|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Bạc Liêu năm 2015
Số hiệu:
|
13/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu,
ngày 26 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA THÀNH PHỐ BẠC
LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
14/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
|
TM.
UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
Phường
5
|
Phường
7
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…(14)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
12.478,49
|
154,76
|
681,53
|
-
|
708,32
|
56,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.933,41
|
134,07
|
-
|
-
|
40,45
|
37,55
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.933,41
|
134,07
|
-
|
-
|
40,45
|
37,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
919,86
|
2,75
|
-
|
-
|
10,47
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
674,27
|
15,30
|
41,43
|
-
|
11,62
|
17,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
694,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
8.128,28
|
2,64
|
640,10
|
-
|
645,78
|
1,70
|
1.7
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
119,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.952,01
|
428,01
|
203,69
|
92,48
|
267,81
|
248,86
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
87,16
|
1,64
|
3,02
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
35,44
|
8,96
|
0,04
|
0,46
|
0,02
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
67,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,90
|
-
|
-
|
3,90
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,89
|
7,64
|
3,30
|
2,07
|
2,21
|
6,80
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.241,69
|
133,04
|
76,40
|
39,04
|
103,47
|
88,69
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
130,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,84
|
0,18
|
-
|
-
|
5,66
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
193,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
690,80
|
199,27
|
91,21
|
34,82
|
104,17
|
139,78
|
2.12
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
60,60
|
32,64
|
0,89
|
2,64
|
1,83
|
4,99
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
21,08
|
3,06
|
3,44
|
0,72
|
2,00
|
1,54
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,78
|
14,51
|
9,67
|
1,50
|
36,10
|
1,22
|
2.15
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,31
|
0,77
|
0,94
|
0,07
|
0,20
|
0,06
|
2.17
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
147,80
|
14,62
|
11,84
|
-
|
12,15
|
5,31
|
2.18
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
75,82
|
9,88
|
2,89
|
7,26
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,28
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường
8
|
Phường
Nhà Mát
|
Xã
Hiệp Thành
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
Xã
Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…(14)
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
12.478,49
|
791,03
|
1.372,12
|
1.974,86
|
3.440,91
|
3.298,29
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.933,41
|
274,85
|
-
|
-
|
917,01
|
529,48
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.933,41
|
274,85
|
-
|
-
|
917,01
|
529,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
919,86
|
1,75
|
246,55
|
321,26
|
15,07
|
322,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
674,27
|
93,87
|
148,15
|
36,35
|
161,38
|
148,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
694,95
|
-
|
172,74
|
273,90
|
-
|
248,31
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
8.128,28
|
420,56
|
767,98
|
1.343,35
|
2.342,34
|
1.963,83
|
1.7
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
119,61
|
-
|
33,70
|
-
|
-
|
85,91
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,11
|
-
|
-
|
-
|
5,11
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.952,01
|
297,85
|
558,50
|
118,45
|
368,39
|
367,97
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
87,16
|
8,89
|
73,61
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
35,44
|
0,02
|
25,47
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
67,03
|
67,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,89
|
22,63
|
10,91
|
0,16
|
0,13
|
0,04
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.241,69
|
76,13
|
227,51
|
73,67
|
151,43
|
272,31
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
130,00
|
-
|
130,00
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
193,03
|
-
|
-
|
41,65
|
82,90
|
68,48
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
690,80
|
59,15
|
62,40
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
60,60
|
5,32
|
0,98
|
0,29
|
8,36
|
2,66
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
21,08
|
4,00
|
3,30
|
0,23
|
1,40
|
1,39
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,78
|
16,17
|
1,00
|
1,39
|
37,39
|
2,83
|
2.15
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,51
|
-
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,31
|
-
|
1,01
|
1,06
|
-
|
0,20
|
2.17
|
Đất sông,
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
147,80
|
26,34
|
14,80
|
-
|
42,68
|
20,06
|
2.18
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
75,82
|
11,69
|
-
|
-
|
44,10
|
-
|
2.19
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,28
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
Phường
5
|
Phường
7
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+.. (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,72
|
4,24
|
1,25
|
-
|
0,08
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7,74
|
4,24
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,61
|
-
|
|
-
|
0,08
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,63
|
0,08
|
0,24
|
0,24
|
0,07
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,63
|
0,08
|
0,24
|
0,24
|
0,07
|
-
|
2.3
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
8
|
Phường
Nhà Mát
|
Xã
Hiệp Thành
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
Xã
Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+… (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,72
|
-
|
4,04
|
0,20
|
-
|
0,91
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,81
|
-
|
1,49
|
-
|
-
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7,74
|
-
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,61
|
-
|
0,30
|
0,20
|
-
|
0,03
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường
3
|
Phường
5
|
Phường
7
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
66,73
|
33,68
|
2,86
|
-
|
6,98
|
7,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
9,06
|
8,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,06
|
8,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,86
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,78
|
20,48
|
1,45
|
-
|
2,55
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,52
|
4,70
|
1,41
|
-
|
4,28
|
5,50
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NHK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
8
|
Phường
Nhà Mát
|
Xã
Hiệp Thành
|
Xã
Vĩnh Trạch
|
Xã
Vĩnh Trạch Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
66,73
|
0,90
|
12,00
|
0,55
|
0,85
|
1,41
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
9,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
9,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,86
|
0,35
|
1,64
|
0,05
|
0,10
|
0,57
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,78
|
0,15
|
2,55
|
0,15
|
0,30
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,51
|
-
|
7,51
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,52
|
0,40
|
0,30
|
0,35
|
0,45
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NHK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
UBND TỈNH
BẠC LIÊU
Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/01/2015 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
3.572
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|