|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
13/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2021/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 17 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC; TRÍCH LỤC HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung đơn
giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến
động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 được
ban hành theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái.
(Có
Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 8 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ BIỂU BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG
KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI
VỚI TỔ CHỨC; TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN
BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH
YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 17/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
PCKV 0,1
|
IX
|
ĐĂNG KÝ
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất
|
|
A
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
685.585
|
|
5.302
|
24.425
|
6.322
|
3.824
|
725.458
|
108.819
|
834.277
|
25.366
|
IX.1
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
|
581.758
|
|
4.486
|
20.891
|
6.198
|
3.222
|
616.555
|
92.483
|
709.038
|
21.827
|
IX.2
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
Hồ sơ
|
|
84.930
|
|
|
|
|
|
84.930
|
12.740
|
97.670
|
2.831
|
IX.3
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
|
18.897
|
|
816
|
3.534
|
124
|
602
|
23.973
|
3.596
|
27.569
|
708
|
IX.4
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì
áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không
thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
462.380
|
|
2.535
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
484.748
|
72.712
|
557.461
|
17.264
|
2
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
460.828
|
|
2.307
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
482.968
|
72.445
|
555.413
|
17.212
|
3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
449.819
|
|
689
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
470.342
|
70.551
|
540.893
|
16.845
|
4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Hồ sơ
|
|
459.240
|
|
2.073
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
481.147
|
72.172
|
553.319
|
17.159
|
5
|
Thay đổi tên
đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
70.887
|
|
806
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
91.526
|
13.729
|
105.255
|
2.651
|
6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
459.240
|
|
2.073
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
481.147
|
72.172
|
553.319
|
17.159
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
450.613
|
|
806
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
471.253
|
70.688
|
541.941
|
16.872
|
8
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
9
|
Chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
11
|
Tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
12
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
500.947
|
|
1.962
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
522.742
|
78.411
|
601.154
|
18.549
|
13
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
165.840
|
|
1.845
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
187.519
|
28.128
|
215.646
|
6.226
|
14
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
500.947
|
|
1.962
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
522.742
|
78.411
|
601.154
|
18.549
|
15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải
quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
16
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về
đất đai
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
17
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
18
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
19
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
450.299
|
|
923
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
471.055
|
70.658
|
541.713
|
16.861
|
20
|
Chuyển đổi hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá
nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.729
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.921
|
78.138
|
599.059
|
18.496
|
21
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
453.753
|
|
1.267
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
474.854
|
71.228
|
546.082
|
16.976
|
22
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
505.454
|
|
2.535
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
527.822
|
79.173
|
606.996
|
18.700
|
23
|
Gia hạn sử
dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
496.523
|
|
1.267
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
517.624
|
77.644
|
595.267
|
18.402
|
24
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một
lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
498.565
|
|
1.612
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.010
|
78.002
|
598.012
|
18.470
|
25
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể
hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ
|
|
507.985
|
|
2.996
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
530.815
|
79.622
|
610.437
|
18.784
|
26
|
Có thay đổi đối với
những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
456.497
|
|
1.670
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
478.001
|
71.700
|
549.701
|
17.068
|
27
|
Phát hiện có sai sót,
nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
|
449.819
|
|
689
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
470.342
|
70.551
|
540.893
|
16.845
|
28
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
183.236
|
|
1.267
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
204.337
|
30.651
|
234.987
|
6.533
|
29
|
Ghi nợ và
xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
|
499.363
|
|
1.670
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.867
|
78.130
|
598.997
|
18.497
|
B
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
|
685.585
|
|
5.304
|
24.222
|
6.324
|
3.824
|
725.259
|
108.789
|
834.048
|
25.366
|
IX.1
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
|
581.758
|
|
5.005
|
22.479
|
6.265
|
3.567
|
619.073
|
92.861
|
711.934
|
21.827
|
IX.2
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
Hồ sơ
|
|
84.930
|
|
|
|
|
|
84.930
|
12.740
|
97.670
|
2.831
|
IX.3
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
|
18.897
|
|
299
|
1.743
|
60
|
257
|
21.255
|
3.188
|
24.444
|
708
|
IX.4
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng
14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì
áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
462.380
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
482.214
|
72.332
|
554.546
|
17.264
|
2
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
460.828
|
|
1.060
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
481.722
|
72.258
|
553.981
|
17.212
|
3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
449.819
|
|
795
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
470.448
|
70.567
|
541.015
|
16.845
|
4
|
Trường hợp đo
đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ
bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
459.240
|
|
1.591
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
480.664
|
72.100
|
552.764
|
17.159
|
5
|
Thay đổi
tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Hồ sơ
|
|
70.887
|
|
567
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
91.288
|
13.693
|
104.981
|
2.651
|
6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
459.240
|
|
10.605
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
489.678
|
73.452
|
563.130
|
17.159
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
450.613
|
|
16
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
470.463
|
70.569
|
541.032
|
16.872
|
8
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.192
|
77.879
|
597.071
|
18.496
|
9
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
265
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.457
|
77.919
|
597.376
|
18.496
|
10
|
Thừa kế quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
530
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.723
|
77.958
|
597.681
|
18.496
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.060
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.253
|
78.038
|
598.291
|
18.496
|
12
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
500.947
|
|
175
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
520.956
|
78.143
|
599.099
|
18.549
|
13
|
Xóa đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
165.840
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
185.673
|
27.851
|
213.524
|
6.226
|
14
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ
|
|
500.947
|
|
530
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
521.311
|
78.197
|
599.507
|
18.549
|
15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh
chấp đất đai
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
795
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.988
|
77.998
|
597.986
|
18.496
|
16
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố
cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
530
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.723
|
77.958
|
597.681
|
18.496
|
17
|
Chuyển quyền
sử dụng cà thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
2.651
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
521.844
|
78.277
|
600.120
|
18.496
|
18
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
1.962
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
521.154
|
78.173
|
599.327
|
18.496
|
19
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
450.299
|
|
175
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
470.308
|
70.546
|
540.854
|
16.861
|
20
|
Chuyển đổi
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ
gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
499.359
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.192
|
77.879
|
597.071
|
18.496
|
21
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
453.753
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
473.587
|
71.038
|
544.625
|
16.976
|
22
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
505.454
|
|
85
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
525.373
|
78.806
|
604.179
|
18.700
|
23
|
Gia hạn sử
dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân)
|
Hồ sơ
|
|
496.523
|
|
42
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
516.399
|
77.460
|
593.859
|
18.402
|
24
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất
trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền
sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
498.565
|
|
21
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
518.419
|
77.763
|
596.182
|
18.470
|
25
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong
cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ
|
|
507.985
|
|
53
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
527.872
|
79.181
|
607.053
|
18.784
|
26
|
Có thay đổi đối với
những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
456.497
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
476.330
|
71.450
|
547.780
|
17.068
|
27
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
|
449.819
|
|
1.591
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
471.243
|
70.687
|
541.930
|
16.845
|
28
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
183.236
|
|
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
203.070
|
30.460
|
233.530
|
6.533
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về
nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
|
499.363
|
|
530
|
13.746
|
3.793
|
2.294
|
519.727
|
77.959
|
597.686
|
18.497
|
X
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
Hồ sơ
|
1-3
|
Đăng ký cấp GCN đối với đất
|
|
1.305.710
|
|
6.811
|
20.730
|
9.101
|
2.893
|
1.345.244
|
201.787
|
1.547.031
|
45.537
|
X.1
|
CÁC NỘI DUNG
THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
Hồ sơ
|
|
1.230.122
|
|
6.782
|
20.730
|
9.101
|
2.868
|
1.269.603
|
190.440
|
1.460.043
|
42.706
|
X.2
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
|
56.691
|
|
|
|
|
|
56.691
|
8.504
|
65.194
|
2.123
|
X.3
|
CÁC NỘI
DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
|
18.897
|
|
29
|
|
|
25
|
18.951
|
2.843
|
21.794
|
708
|
X.4
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cột “ĐM
Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng
cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM
Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản
gắn liền với đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng
16. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì
áp dụng theo quy định tại Bảng 17 sau đây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.122.153
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.145.874
|
171.881
|
1.317.755
|
39.356
|
2
|
Xóa đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
|
1.120.574
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.144.295
|
171.644
|
1.315.939
|
39.303
|
3
|
Thay đổi diện
tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.109.371
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.133.091
|
169.964
|
1.303.055
|
38.930
|
4
|
Trường hợp
đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Hồ sơ
|
|
137.991
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
161.711
|
24.257
|
185.968
|
4.833
|
5
|
Thay đổi
tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
|
Hồ sơ
|
|
136.316
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
160.037
|
24.006
|
184.042
|
4.777
|
6
|
Cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.118.958
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.142.678
|
171.402
|
1.314.080
|
39.249
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.110.179
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.133.899
|
170.085
|
1.303.984
|
38.957
|
8
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.154.364
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.085
|
176.713
|
1.354.797
|
40.585
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.155.980
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.179.701
|
176.955
|
1.356.656
|
40.639
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.155.172
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.893
|
176.834
|
1.355.727
|
40.612
|
11
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế
chấp
|
Hồ sơ
|
|
1.155.980
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.179.701
|
176.955
|
1.356.656
|
40.639
|
12
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai
|
Hồ sơ
|
|
1.154.364
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.085
|
176.713
|
1.354.797
|
40.585
|
13
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu
nại, tố cáo về đất đai
|
Hồ sơ
|
|
1.154.364
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.085
|
176.713
|
1.354.797
|
40.585
|
14
|
Chuyển quyền
sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án,
quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ
|
|
1.154.364
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.085
|
176.713
|
1.354.797
|
40.585
|
15
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ
|
|
1.154.364
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.085
|
176.713
|
1.354.797
|
40.585
|
16
|
Trường hợp
chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ
|
|
1.154.364
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.085
|
176.713
|
1.354.797
|
40.585
|
17
|
Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông
tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ
|
|
1.110.987
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.134.708
|
170.206
|
1.304.914
|
38.984
|
18
|
Chủ đầu tư
xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ
|
|
1.155.172
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.178.893
|
176.834
|
1.355.727
|
40.612
|
19
|
Xác lập hoặc
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ
|
|
1.113.374
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.137.095
|
170.564
|
1.307.659
|
39.063
|
20
|
Chuyển mục
đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ
|
|
1.160.584
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.184.305
|
177.646
|
1 361.951
|
40.793
|
21
|
Gia hạn sử
dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
1.151.805
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.175.526
|
176.329
|
1.351.855
|
40.500
|
22
|
Chuyển từ
hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền
một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình
thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ
|
|
1.153.556
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.177.277
|
176.591
|
1.353.868
|
40.558
|
23
|
Thay đổi
thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện
trong cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ
|
|
1.163.143
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.186.864
|
178.030
|
1.364.893
|
40.878
|
24
|
Có thay đổi
đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
|
1.116.166
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.139.887
|
170.983
|
1.310.870
|
39.156
|
25
|
Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ
|
|
1.109.371
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
1.133.091
|
169.964
|
1.303.055
|
38.930
|
26
|
Thu hồi quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
241.659
|
|
4.087
|
12.438
|
5.461
|
1.736
|
265.379
|
39.807
|
305.186
|
8.449
|
XI
|
TRÍCH LỤC HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH
|
Hồ sơ
|
1
|
37.794
|
|
805
|
15.530
|
1.336
|
252
|
55.716
|
8.357
|
64.074
|
1.416
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức
áp dụng như sau:
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 05 thửa:
Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 18;
|
Hồ sơ
|
|
30.235
|
|
644
|
12.424
|
1.069
|
201
|
44.573
|
6.686
|
51.259
|
1.132
|
|
- Từ 05 thửa
đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng
18;
|
Hồ sơ
|
|
24.566
|
|
523
|
10.094
|
868
|
164
|
36.215
|
5.432
|
41.648
|
920
|
|
- Trên 10
thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 18.
|
Hồ sơ
|
|
18.897
|
|
402
|
7.765
|
668
|
126
|
27.858
|
4.179
|
32.037
|
708
|
Ghi
chú: Phụ cấp khu vực trong đơn giá sản phẩm được
tính tại mức KV 0,1. Phụ cấp các khu vực khác được tính từ đơn giá sản phẩm mức KV 0,1 x mức KV theo quy định)
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|