|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1276/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 07
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN NẬM
NHÙN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh Lai Châu: số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022, số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi, mức vốn bồi
thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử
dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh Lai Châu: số 623/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn; số
2990/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Nậm Nhùn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2003/TTr-STNMT ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự
án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn
và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn đối với 26
công trình, dự án, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 04 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 04 dự án, công trình.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án, công trình.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình đối với 17 dự án, công trình.
(Có Biểu chi tiết vị trí, địa
điểm, diện tích cụ thể của từng công trình, dự án kèm theo).
Các nội dung khác không điều chỉnh
tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
của UBND tỉnh.
Điều 2.
Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Nậm
Nhùn
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự
án có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và
các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được
phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một
phần của Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày
01/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Nhùn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ
LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN
NẬM NHÙN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN
(Kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm tăng diện tích
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường
tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,25
ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,4 ha; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,05 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,01 ha
|
0,46
|
DGD
|
0,71
|
DGD
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
|
Mở rộng khuôn viên nhà trường
để mở rộng sân học tập môn giáo dục thể chất ngoài trời
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi
Van, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,76 ha; ; đất chưa sử dụng (CSD) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 4,5 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,25 ha; đất giao thông
(DGT) 0,14 ha
|
4,6
|
ONT
|
5,85
|
ONT
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
|
Điều chỉnh quy mô tăng diện
tích sử dụng đất do bổ sung thêm vị trí bãi đổ thải.
|
3
|
Đường đi khu sản xuất từ bản
Táng Ngá đi Huổi Só
|
Xã Nậm Chà
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,8 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,8 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,2 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,5 ha; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 3,5 ha; đất sông suối (SON) 2,2 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 2,5 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,72 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 4,98 ha
|
15,0
|
DGT
|
17,2
|
DGT
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
|
Điều chỉnh quy mô tăng diện
tích sử dụng đất do điều chỉnh vị trí cắt cua và bổ sung phạm vi đường mở mới
|
4
|
Sắp xếp, ổn định dân cư bản Nậm
Pồ, xã Nậm Manh, bản Nậm Cười, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Manh, xã Hua Bum
|
Đất rừng phòng hộ (RPH) 9,5
ha; đất rừng sản xuất (RSX) 11,93 ha
|
13,5
|
ONT
|
21,43
|
ONT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng diện tích và
số lượng thành một dự án theo chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 01/NQ- HĐND
ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm giảm diện tích
|
1
|
Trụ sở làm việc Thị trấn Nậm
Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,9 ha
|
1,9
|
TSC
|
1,0
|
TCS
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh giảm quy mô, ranh
giới thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã
được đo đạc chi tiết
|
2
|
Thủy lợi bản Nậm Cười, xã Hua
Bum
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,6 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
1,4
|
DTL
|
1,03
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được
đo đạc chi tiết.
|
3
|
Khu xử lý rác thải trung tâm xã
Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác ('NHK) 0,4 ha
|
0,5
|
DRA
|
0,4
|
DRA
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được
đo đạc chi tiết.
|
4
|
Đường vào khu sản xuất và bãi
chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất chưa sử dụng (CSD) 3,36
ha; đất giao thông (DGT) 0,33 ha; đất chuyên trồng lúa (LUC) 0,01 ha; đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,31 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 1,79
ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,32 ha
|
15,2
|
DGT
|
8,12
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh giảm diện tích đất
theo thiết kế được phê duyệt tại Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của
UBND huyện sau khi được đo đạc chi tiết.
|
III
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích
|
1
|
Đường giao thông đến bản Nậm
Vạc 1
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
khác (NHK) 4,0 ha; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,1 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 0,2 ha; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) 0,2 ha; đất chưa sử
dụng (CSD) 2,7 ha; đất giao thông (DGT) 2,8 ha
|
10,0
|
DGT
|
10,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện
dự án để đảm bảo với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được đo đạc
chi tiết.
|
IV
|
Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình
|
1
|
Đường giao thông từ bản Pa
Cheo đến nhóm Dền Thàng
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,5 ha; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,1 ha; đất chưa sử dụng
(CSD) 1,2 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 5,05 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,0 ha
|
|
|
7,85
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Kiên cố hóa đường giao thông từ
bản Huổi Chát xã Nậm Manh - Huổi Mắn đến Trung tâm xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,2 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha
|
|
|
2,4
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường đường giao
thông từ Km43 đến trung tâm xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 2,51 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,02 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,09 ha; đất giao thông (DGT) 0,92 ha
|
|
|
3,54
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Đường giao thông vùng cây ăn
quả xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm (NHK) 1,0 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,48
ha
|
|
|
4,68
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Đường giao thông vùng Quế,
cây gỗ lớn xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,0 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,3 ha; đất rừng sản xuất (RSX)
1,3 ha
|
|
|
3,6
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới
quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Pì (Nậm Vời, Pá Sập, Pá Đởn)
|
Xã Nậm Pì
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,02 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02 ha; đất lúa nương (LUN)
0,02 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,06 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 2,76 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,0 ha
|
|
|
3,88
|
DNL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
7
|
Cứng hóa đường giao thông đến
bản Nậm nghẹ
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 4,9 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,0 ha
|
|
|
5,9
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
8
|
Thủy lợi cụm Nậm Chẻ, bản Hua
Pảng, xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,4 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
|
|
0,83
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
9
|
Thủy lợi nhóm Dúa Vàng bản Pề
Ngài 2, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 0,5 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,2 ha; đất chưa sử dụng
(CSD) 1,5 ha
|
|
|
2,2
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường giao thông liên vùng từ
bản Huổi Van - Nậm Lay xã Nậm Hàng - bản Nậm Cười xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn
|
Xã: Nậm Hàng, Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 5,0 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0 ha; đất rừng
phòng hộ (RPH) 17,99 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 13,36 ha; đất chưa sử dụng
(CSD) 2,0 ha
|
|
|
39,35
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
11
|
Cấp nước trung tâm xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,5 ha
|
|
|
1,0
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
12
|
Thủy lợi bản Nậm Nghẹ, xã Hua
Bum
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,5 ha; Đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
|
|
0,93
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Đường nội đồng Nậm Xuân, xã Mường
Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,24 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,76 ha
|
|
|
1,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
14
|
Đường nội đồng Nậm Mô, xã Mường
Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất trồng lúa còn lại (LUK)
0,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,85 ha
|
|
|
1,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
15
|
Xử lý điểm tiềm ẩn, tai nạn
giao thông đoạn Km23-Km24 (Đường tỉnh 127)
|
Xã Nậm Hàng và TT. Nậm Nhùn
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,13 ha; đất giao thông (DGT) 0,55 ha
|
|
|
1,68
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng hạ tầng các khu đất ở
đô thị trục đường Lò Văn Hặc, thị trấn Nậm Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất chưa sử dụng (CSD) 3,3 ha
|
|
|
3,3
|
ODT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
17
|
Đường nội thị thị trấn Nậm
Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,4 ha; đất trụ sở cơ quan (TSC) 0,7 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
|
|
1,5
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/08/2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
1.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|