|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2990/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2990/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi
thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự
án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
623/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn; số 303/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; số 1142/QĐ-UBND ngày 25/8/2022; số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2022; số 1610/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 về việc phê duyệt
điều chỉnh về quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm
Nhùn;
Xét đề nghị của UBND huyện Nậm Nhùn tại Tờ trình
số 3167/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3264/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu
01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại biểu
02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu
03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu
04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn
có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Nậm Nhùn chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN NẬM
NHÙN
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày /
/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nậm Nhùn
|
Xã Hua Bum
|
Xã Mường Mô
|
Xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Hàng
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Pú Đao
|
Xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Ban
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
16)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
138.909,80
|
3.026,36
|
26.06235
|
20.271,88
|
19.243,41
|
14.03638
|
16.528,91
|
3.268,17
|
8.594,27
|
7.331,06
|
12.563,89
|
7.983,12
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97.297,66
|
1.910,54
|
20.524,24
|
15.736,36
|
14.868,10
|
10.054,93
|
11.449,41
|
1.142,98
|
6.214,62
|
4.191,78
|
6.796,39
|
4.408,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.415,45
|
54,53
|
182,15
|
119,65
|
684,68
|
715,92
|
176,34
|
22,85
|
117,69
|
61,92
|
167,4
|
112,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.769,05
|
370,62
|
664,82
|
1.277,15
|
763,4
|
609,93
|
1.201,67
|
71,55
|
409,35
|
107,98
|
160,79
|
131,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.258,05
|
437,97
|
|
146,91
|
0,12
|
2,39
|
1.871,22
|
441,51
|
366,35
|
912,56
|
|
79,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.778,06
|
9,54
|
14.677,17
|
6.646,12
|
6.535,01
|
3.834,30
|
2.248,96
|
9,54
|
1.776,72
|
13,63
|
2.709,50
|
1.317,57
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44.997,53
|
989,87
|
4.997,59
|
7.545,85
|
6.883,92
|
4.888,63
|
5.928,50
|
596,25
|
3.543,73
|
3.097,68
|
3.758,25
|
2.767,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
37,00
|
7,45
|
2,51
|
0,68
|
0,97
|
3,75
|
21,75
|
0,29
|
0,78
|
-1,98
|
0,45
|
0,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
42,52
|
40,56
|
|
|
|
|
0,97
|
0,99
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.090,61
|
600,8
|
202,81
|
1.717,92
|
967,57
|
455,21
|
477,79
|
498,96
|
113,05
|
365,48
|
397,2
|
293,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,08
|
4,89
|
2,19
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,49
|
3,44
|
0,1
|
|
0,31
|
0,14
|
|
0,12
|
|
|
0,11
|
0,27
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
6,47
|
5,85
|
|
0,17
|
|
|
0,1
|
0,35
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
32,28
|
10,86
|
|
|
|
|
4,95
|
16,16
|
0,31
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
163,11
|
17,11
|
|
1,15
|
|
1,66
|
|
4,15
|
|
|
115,72
|
23,32
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.588,42
|
184,59
|
145,97
|
122,75
|
200,00
|
99,04
|
191,47
|
54,55
|
54,65
|
178,25
|
206,40
|
150,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
851,86
|
60,56
|
41,25
|
89,8
|
94,55
|
72,92
|
110,27
|
40,55
|
32,13
|
118,05
|
80,44
|
111,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
48,69
|
6,49
|
3,79
|
16,47
|
0,25
|
5,8
|
0,7
|
4,06
|
10,13
|
0,63
|
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,78
|
1,26
|
0,08
|
0,76
|
0,05
|
0,31
|
0,11
|
0,28
|
0,21
|
|
0,31
|
0,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
11,59
|
8,61
|
0,19
|
0,4
|
0,27
|
0,13
|
0,19
|
0,08
|
0,24
|
0,45
|
0,56
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,26
|
9,24
|
1,9
|
4,03
|
2,63
|
1,97
|
3,32
|
1,37
|
1,72
|
2,3
|
3,46
|
3,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
569,99
|
80,52
|
94,74
|
0,36
|
96,6
|
|
73,41
|
1,96
|
9,11
|
56,82
|
121,63
|
34,84
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,14
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,94
|
9,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
53,05
|
6,71
|
4,02
|
10,93
|
5,65
|
17,92
|
2,97
|
3,76
|
1,09
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
293,62
|
|
34,05
|
41,43
|
52,57
|
36,78
|
50,64
|
13,2
|
18,67
|
16,68
|
16,24
|
13,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
26,33
|
26,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
60,04
|
52,53
|
0,16
|
0,41
|
0,9
|
0,17
|
0,32
|
0,41
|
0,45
|
2,34
|
2,00
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
585,62
|
14,84
|
10,35
|
7,68
|
116,04
|
35,3
|
15,28
|
28,37
|
27,05
|
168,21
|
56,73
|
105,77
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3.319,63
|
278,85
|
9,99
|
1.544,33
|
597,75
|
280,11
|
215,03
|
381,65
|
11,92
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35.521,53
|
515,02
|
5.335,30
|
2.817,60
|
3.407,74
|
3.526,22
|
4.601,72
|
1.626,23
|
2.266,61
|
2.773,80
|
5.370,30
|
3.280,99
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NẬM NHÙN
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày
/ /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nậm Nhùn
|
Xã Hua Bum
|
Xã Mường Mô
|
Xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Hàng
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Pú Đao
|
Xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Ban
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +… + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
303,80
|
13,23
|
23,55
|
16,75
|
19,20
|
8,77
|
60,04
|
9,30
|
14,44
|
94,21
|
27,13
|
17,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,54
|
0,81
|
1,27
|
1,03
|
1,88
|
0,50
|
9,10
|
0,41
|
0,30
|
14,79
|
1,07
|
0,39
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,38
|
0,27
|
0,06
|
0,01
|
0,24
|
0,40
|
3,04
|
0,36
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
218,24
|
10,27
|
17,16
|
13,11
|
14,07
|
7,68
|
40,07
|
7,68
|
8,75
|
62,59
|
21,41
|
15,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
14,79
|
0,98
|
|
0,22
|
0,04
|
|
1,81
|
0,43
|
1,28
|
9,94
|
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,73
|
|
4,43
|
1,80
|
2,50
|
|
2,55
|
|
1,85
|
0,20
|
4,01
|
0,39
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19,23
|
1,17
|
0,69
|
0,59
|
0,71
|
0,59
|
4,31
|
0,77
|
2,21
|
6,69
|
0,64
|
0,86
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
12,64
|
0,57
|
0,07
|
|
0,12
|
|
3,72
|
0,18
|
1,62
|
6,10
|
0,02
|
0,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,27
|
|
|
|
|
|
2,20
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
20,07
|
3,68
|
0,76
|
2,68
|
2,23
|
0,05
|
4,08
|
0,49
|
1,92
|
1,97
|
2,02
|
0,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,65
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,93
|
0,06
|
|
0,06
|
0,02
|
|
0,15
|
0,43
|
0,11
|
0,01
|
0,01
|
0,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,68
|
0,06
|
|
0,06
|
0,02
|
|
0,15
|
0,28
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,81
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
1,43
|
|
0,41
|
1,81
|
0,01
|
0,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,15
|
0,50
|
0,75
|
2,60
|
2,20
|
0,05
|
2,50
|
|
1,40
|
0,15
|
2,00
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
NẬM NHÙN
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày / /2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nậm Nhùn
|
Xã Hua Bum
|
Xã Mường Mô
|
Xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Hàng
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Pú Đao
|
Xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Ban
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
409,26
|
26,90
|
32,70
|
10,21
|
71,11
|
4,78
|
96,81
|
2,77
|
11,99
|
105,99
|
28,73
|
17,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,12
|
6,86
|
3,41
|
1,03
|
3,71
|
0,50
|
16,66
|
0,40
|
2,02
|
16,65
|
1,49
|
0,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
196,18
|
15,21
|
9,82
|
7,16
|
24,49
|
3,11
|
42,65
|
1,74
|
3,23
|
59,39
|
15,86
|
13,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18,38
|
2,06
|
|
0,22
|
0,04
|
|
2,01
|
0,43
|
2,25
|
11,29
|
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
70,44
|
|
17,64
|
1,80
|
2,50
|
|
24,66
|
|
2,82
|
8,42
|
9,59
|
3,01
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
65,45
|
1,97
|
1,83
|
|
40,37
|
1,17
|
8,05
|
0,18
|
1,62
|
8,20
|
1,79
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,02
|
0,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,70
|
0,80
|
|
|
|
|
2,78
|
0,02
|
0,05
|
2,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,50
|
0,60
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hằng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,50
|
0,60
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,79
|
0,65
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN NẬM NHÙN
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày / /2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nậm Nhùn
|
Xã Hua Bum
|
Xã Mường Mô
|
Xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Hàng
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Pú Đao
|
Xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Ban
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
800,71
|
242,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,78
|
55,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,71
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
5,81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
147,00
|
147,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
105,00
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,54
|
9,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
445,00
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,50
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
40,00
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
96,60
|
19,01
|
13,48
|
8,06
|
12,28
|
2,34
|
13,57
|
0,89
|
2,56
|
10,97
|
7,81
|
5,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,18
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,18
|
6,14
|
|
|
|
|
2,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
2,76
|
1,52
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
73,39
|
1,98
|
13,48
|
5,36
|
12,28
|
1,10
|
11,53
|
0,89
|
2,56
|
10,77
|
7,81
|
5,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
39,40
|
0,50
|
4,15
|
5,30
|
4,80
|
0,40
|
5,30
|
0,30
|
1,75
|
6,80
|
4,60
|
5,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,60
|
0,40
|
|
|
|
0,70
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,20
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
32,13
|
1,05
|
9,33
|
0,06
|
7,48
|
|
6,03
|
0,29
|
0,80
|
3,95
|
3,01
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,70
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,61
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
3,20
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2990/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|