|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 50/NQ-HĐND 2022 chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất Lai Châu
Số hiệu:
|
50/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Chu Lê Chinh
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 28
tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP
THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch
ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3875/TTr-UBND ngày 14 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự
án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh
mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022
trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 495/BC-HĐND ngày 26 tháng 10
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất,
mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục dự án, công trình chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 95 dự án, công trình
với diện tích 589,98 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là
133.770,1 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 70 dự án, công trình với diện tích
102,38 ha, gồm: Đất trồng lúa 50,56 ha, đất rừng phòng hộ 51,82 ha (Chi tiết
có Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Đối với các dự án, công trình phải thực hiện thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất mà có rừng thì đề nghị UBND tỉnh trình cấp có thẩm
quyền chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khoá XV, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Lê Chinh
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT
SINH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục dự án,
công trình
|
Địa điển thực
hiện
|
Diện tích thu hồi
đất để thực hiện dự án, công trình (ha)
|
Kinh phí BT,
GPMB dự kiến (Tr. đồng)
|
Diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng: 95 công trình, dự án
|
|
589,98
|
44,62
|
48,31
|
497,05
|
133.770,1
|
I
|
Thành phố Lai Châu (18)
|
|
22,59
|
7,29
|
|
15,30
|
35.398,0
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
22,59
|
7,29
|
|
15,30
|
35.398,0
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống
tiêu biểu của các dân tộc thiểu số - Dân tộc Giấy (bản San Thàng, thành phố
Lai Châu)
|
Xã San Thàng
|
2,80
|
0,25
|
|
2,55
|
1.500,0
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư tập trung vùng đặc biệt khó
khăn bản Sin Chải, xã Sùng Phài, thành phố Lai Châu
|
Xã Sùng Phài
|
3,30
|
|
|
3,30
|
4.000,0
|
3
|
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Tả Chải
|
Xã Sùng Phài
|
0,10
|
0,01
|
|
0,09
|
100,0
|
4
|
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Suối
Thầu
|
Xã Sùng Phài
|
0,10
|
|
|
0,10
|
100,0
|
5
|
Đường giao thông nội đồng bản Cư Nhà La, xã Sùng
Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,20
|
0,01
|
|
0,19
|
160,0
|
6
|
Đường giao thông nội đồng bản Căn Câu, xã Sùng
Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,30
|
0,02
|
|
0,28
|
500,0
|
7
|
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Sin
Chải
|
Xã Sùng Phài
|
0,20
|
0,01
|
|
0,19
|
200,0
|
8
|
Đường giao thông nội đồng bản Lùng Thàng
|
Xã Sùng Phài
|
0,20
|
0,11
|
|
0,09
|
200,0
|
9
|
Đường giao thông nội đồng bản Cắng Đắng, xã San
Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,10
|
0,02
|
|
0,08
|
200,0
|
10
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh, thành phố Lai Châu
|
Phường: Đông
Phong, Tân Phong
|
0,15
|
|
|
0,15
|
3.350,0
|
11
|
Tuyến đường từ QL4D đến bản Tả Chải - Trung Chải,
xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài, Phường:
Quyết Thắng, Quyết Tiến
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
12
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở
UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17 phường Quyết Thắng (Bao gồm tuyến
đường, mặt bằng đô thị và bãi đổ thải)
|
Các phường: Đoàn Kết,
Quyết Tiến, Quyết Thắng
|
3,50
|
1,50
|
|
2,00
|
4.500,0
|
13
|
Nâng cấp tuyến đường từ ngã năm Cư Nhà La đến khu
đội 5 giao với Đại Lộ Lê lợi
|
Xã Sùng Phài, Phường
Tân Phong
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
14
|
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai
Châu
|
Xã San Thàng
|
2,50
|
2,25
|
|
0,25
|
|
15
|
Hồ Giang Ma
|
Xã San Thàng
|
6,48
|
3,11
|
|
3,37
|
19.000,0
|
16
|
Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
17
|
Trường tiểu học Đoàn Kết (Hạng mục hoàn trả đường
giao thông)
|
Phường Đoàn Kết
|
0,31
|
|
|
0,31
|
1.588,0
|
18
|
Khu dân cư số 1 giai đoạn II, thị xã Lai Châu (Hạng
mục: Kênh thoát nước)
|
Phường Đông Phong
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
II
|
Huyện Tân Uyên (02)
|
|
1,90
|
0,30
|
|
1,60
|
1.100,0
|
II.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
1,90
|
0,30
|
|
1,60
|
1.100,0
|
a
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Trung Đồng- điểm trung tâm, huyện
Tân Uyên
|
Xã Trung Đồng
|
0,50
|
|
|
0,50
|
1.000,0
|
2
|
Cầu Nậm Be, xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên
|
Xã Phúc Khoa
|
1,40
|
0,30
|
|
1,10
|
100,0
|
III
|
Huyện Tam Đường (04)
|
|
23,40
|
2,10
|
|
21,30
|
18.330,0
|
III.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
23,10
|
2,10
|
|
21,00
|
18.330,0
|
1
|
Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu, xã Hồ Thầu, huyện
Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
|
Xã Hồ Thầu
|
3,90
|
1,60
|
|
2,30
|
6.330,0
|
2
|
Đường liên xã Khun Há- Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Các xã: Khun Há, Bản
Bo, Nà Tăm
|
18,00
|
0,50
|
|
17,50
|
12.000,0
|
3
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp 03 Trung tâm y tế
tuyến huyện, tỉnh Lai Châu (Trung tâm y tế huyện Tam Đường)
|
Thị trấn Tam Đường
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
III.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
a
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trụ sở Đội truyền tải điện Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
IV
|
Huyện Sìn Hồ (20)
|
|
83,50
|
12,30
|
|
71,20
|
11.898,5
|
IV.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
83,50
|
12,30
|
|
71,20
|
11.898,5
|
1
|
Đường xuống bến Huổi Lá,
xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,60
|
0,01
|
|
0,59
|
200,0
|
2
|
Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
1,50
|
0,01
|
|
1,49
|
600,0
|
3
|
Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô,
huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
8,00
|
1,00
|
|
7,00
|
450,0
|
4
|
Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ
|
Xã Hồng Thu
|
1,70
|
0,20
|
|
1,50
|
500,0
|
5
|
Đường TT xã đến bản Hồng
Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
0,50
|
0,01
|
|
0,49
|
500,0
|
6
|
Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1, xã Phìn Hồ, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Phìn Hồ
|
0,80
|
0,01
|
|
0,79
|
100,0
|
7
|
Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
6,50
|
1,00
|
|
5,50
|
350,0
|
8
|
Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
3,30
|
1,00
|
|
2,30
|
600,0
|
9
|
Đường từ Nậm Ngập đến
Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
5,40
|
1,00
|
|
4,40
|
600,0
|
10
|
Đường từ tỉnh lộ 129 - Căn Tỷ 2 - Căn Tỷ 1, xã Ma
Quai, huyện Sìn Hồ
|
Xã Ma Quai
|
9,00
|
2,00
|
|
7,00
|
300,0
|
11
|
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn
Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
2,50
|
1,00
|
|
1,50
|
1.500,0
|
12
|
Cầu Treo Na Sái - Nậm Há,
xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
1,00
|
0,20
|
|
0,80
|
500,0
|
13
|
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha, Tả
Ngảo
|
8,50
|
2,00
|
|
6,50
|
600,0
|
14
|
Đường Nội đồng Sáng Tùng
- Nậm Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tà Ngảo
|
6,00
|
1,00
|
|
5,00
|
500,0
|
15
|
Sắp sếp, bố trí, ổn định
dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
3,60
|
1,00
|
|
2,60
|
1.512,0
|
16
|
Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
0,80
|
0,01
|
|
0,79
|
150,0
|
17
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 129, đoạn tuyến từ Km 52 đến
Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình
|
Các xã: Phăng Sô
Lin; Thị trấn Sìn Hồ
|
0,60
|
0,20
|
|
0,40
|
1.900,0
|
18
|
Đường từ bản Nậm Tần Mông
1 đến bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
20,00
|
0,15
|
|
19,85
|
236,5
|
19
|
Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
1,20
|
0,50
|
|
0,70
|
800,0
|
a
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ,
tỉnh Lai Châu
|
Xã Tả Ngảo
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
V
|
Huyện Phong Thổ (09)
|
|
25,70
|
2,81
|
|
22,89
|
15.464,4
|
V.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
20,40
|
2,81
|
|
17,59
|
15.464,4
|
a
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Ma Li Pho, xã Ma Li Pho, huyện
Phong Thổ
|
Xã Ma Li Pho
|
0,40
|
|
|
0,40
|
294,4
|
2
|
Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học
Khổng Lào, xã Khổng Lào, huyện Phong Thổ
|
Xã Khổng Lào
|
0,40
|
|
|
0,40
|
750,0
|
3
|
Hạ tầng thiết yếu khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù
Thàng (Hạng mục: Kè chính trị suối khu vực 43 ha, san lấp tạo mặt bằng)
|
Xã: Huổi Luông, Ma
Li Pho
|
6,80
|
|
|
6,80
|
|
b
|
Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểm sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ xẩy ra thiên
tai xã Bản Lang, huyện Phong Thổ
|
Xã Bản Lang
|
4,10
|
1,00
|
|
3,10
|
6.500,0
|
5
|
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung vùng
thiên tai bản Căn Câu, xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Xã Sin Suối Hồ
|
7,20
|
1,60
|
|
5,60
|
7.000,0
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Vàng Pheo, xã Mường So,
huyện Phong Thổ
|
Xã Mường So
|
0,20
|
|
|
0,20
|
420,0
|
7
|
Xử lý điểm nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn
Km4+400 - Km4+800 QL4D, tỉnh Lai Châu
|
Thị trấn Phong Thổ
|
0,80
|
0,01
|
|
0,79
|
200,0
|
8
|
Trạm Y tế xã Bản Lang
|
Xã bản Lang
|
0,50
|
0,20
|
|
0,30
|
300,0
|
V.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
5,30
|
|
|
5,30
|
|
a
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm biến áp 220kV Phong Thổ
|
Các xã: Mường So,
Lản Nhì Thàng
|
5,30
|
|
|
5,30
|
|
VI
|
Huyện Nậm Nhùn (21)
|
|
126,90
|
8,11
|
11,00
|
107,79
|
13.791,4
|
VI.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
126,90
|
8,11
|
11,00
|
107,79
|
13.791,4
|
a
|
Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pang
|
Xã Nậm Manh
|
1,15
|
0,10
|
|
1,05
|
90,0
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản
Nậm Lay xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
10,00
|
0,20
|
0,20
|
9,60
|
200,0
|
3
|
Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
15,00
|
1,60
|
2,50
|
10,90
|
100,0
|
4
|
Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
6,90
|
1,00
|
0,80
|
5,10
|
56,0
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng bến đò trung tâm xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
2,70
|
|
|
2,70
|
100,0
|
6
|
Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập
trung xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
15,20
|
1,00
|
1,80
|
12,40
|
51,7
|
7
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường Tiểu học và Trung học
cơ sở xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
0,46
|
|
|
0,46
|
1.100,0
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường vào bản Nậm Pì, xã
Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
3,90
|
|
|
3,90
|
150,0
|
9
|
Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú
Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
14,30
|
|
3,50
|
10,80
|
191,0
|
10
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
4,60
|
0,56
|
|
4,04
|
1.500,0
|
11
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Ma Sang, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
6,00
|
2,50
|
|
3,50
|
4.462,0
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến
bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm
Hàng
|
1,29
|
0,05
|
0,70
|
0,54
|
1.306,0
|
13
|
Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1
|
Xã Nậm Ban
|
10,00
|
0,10
|
0,20
|
9,70
|
1.010,0
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban
đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải
|
Xã Nậm Ban, xã
Trung Chải
|
16,20
|
0,50
|
1,00
|
14,70
|
1.000,0
|
15
|
Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu)
đến bản Nậm Nó 2
|
Xã Trung Chải
|
6,00
|
|
0,10
|
5,90
|
400,0
|
16
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến bản
Nậm Pì, xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
1,40
|
|
0,10
|
1,30
|
170,0
|
17
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các
bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay)
|
Xã Nậm Hàng
|
4,30
|
0,50
|
0,10
|
3,70
|
270,0
|
18
|
Đường giao thông vùng Quế xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
4,20
|
|
|
4,20
|
34,7
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
2,60
|
|
|
2,60
|
1.200,0
|
20
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Mầm non xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
0,40
|
|
|
0,40
|
400,0
|
21
|
Trạm y tế xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Pì
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
VII
|
Huyện Mường Tè (21)
|
|
305,99
|
11,71
|
37,31
|
256,97
|
37.787,8
|
VII.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
268,99
|
6,42
|
28,31
|
234,26
|
37.787,8
|
a
|
Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Can Hồ, huyện
Mường Tè
|
Xã Can Hồ
|
1,50
|
|
|
1,50
|
100,0
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2;
trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè
|
Các xã: Ka Lăng,
Tá Bạ
|
45,50
|
2,00
|
|
43,50
|
1.000,0
|
3
|
Cấp điện nông thôn đến các bản, các xã Tà Tổng (A
Mé); Pa Vệ Sủ (Chà Gá, Sín Chải C); Mù Cả (Mò So); Tá Bạ (Là Si; Vạ Pù), huyện
Mường Tè
|
Các xã: Tà Tổng, Pa
Vệ Sủ, Mù Ca, Tá Bạ
|
7,40
|
|
|
7,40
|
3.173,1
|
4
|
Đường giao thông liên vùng từ bản Mo Chi - bản Cờ
Lò, xã Pa Ủ - bản Nậm Phìn, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè
|
Các xã: Pa Ủ, Nậm
Khao, Mường Tè
|
54,10
|
3,00
|
19,61
|
31,49
|
5.000,0
|
5
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A
Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè
|
Các xã: Thu Lũm,
Can Hồ, Nậm Khao, Pa Ủ
|
7,40
|
|
|
7,40
|
4.653,6
|
6
|
Sắp xếp ổn định dân cư vùng biên giới bản A Chè,
xã Thu Lũm, huyện Mường Tè
|
Xã Thu Lũm
|
3,80
|
|
|
3,80
|
250,0
|
7
|
Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì,
xã Bum Tở huyện Mường Tè
|
Xã Bum Tở
|
10,70
|
|
0,30
|
10,40
|
2.000,0
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa các công trình thủy lợi nhỏ,
xã Pa Ủ, huyện Mường Tè
|
Xã Pa Ủ
|
0,75
|
|
|
0,75
|
170,0
|
9
|
Đường đến điểm ĐCĐC Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường
Tè
|
Xã Can Hồ
|
15,73
|
|
|
15,73
|
151,7
|
10
|
Kè bảo vệ khu dân cư bản Nậm Củm, xã Bum Nưa, huyện
Mường Tè
|
Xã Bum Nưa
|
2,60
|
|
|
2,60
|
950,0
|
11
|
Nâng cấp đường giao thông đến bản A Mại, xã Pa Vệ
Sủ, huyện Mường Tè
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
2,55
|
|
0,40
|
2,15
|
100,0
|
12
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ,
huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới, Nhân dân trồng)
|
Các xã: Bum Tở,
Can Hồ
|
4,06
|
|
|
4,06
|
35,4
|
13
|
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ,
huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng, Nhân dân trồng)
|
Các xã: Bum Tở,
Can Hồ
|
7,40
|
|
|
7,40
|
154,0
|
14
|
Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lũm, huyện
Mường Tè
|
Xã Thu Lũm
|
13,90
|
|
|
13,90
|
1.000,0
|
15
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San,
huyện Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
10,40
|
0,50
|
0,50
|
9,40
|
1.000,0
|
16
|
Trường PTDT bán trú THCS Pa Ủ, huyện Mường Tè
|
Xã Pa Ủ
|
1,40
|
0,61
|
|
0,79
|
1.300,0
|
b
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn - Mốc 17, huyện
Mường Tè
|
Các xã: Ka Lăng,
Mù Cả
|
40,00
|
|
|
40,00
|
10.000,0
|
18
|
Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè,
huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè;
Xã Bum Tở
|
2,80
|
0,31
|
|
2,49
|
750,0
|
19
|
Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra
mốc 52, huyện Nậm Nhùn; đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Pạ - khu vực mốc 34,
huyện Mường Tè;
|
Xã Tá Bạ
|
37,00
|
|
7,50
|
29,50
|
6.000,0
|
VII.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
37,00
|
5,29
|
9,00
|
22,71
|
|
a
|
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm biến áp 220kV Pắc Ma
|
Xã Mường Tè
|
7,00
|
4,50
|
|
2,50
|
|
21
|
Đường dây 220kV Pắc Ma-Mường Tè
|
Các xã: Mường Tè,
Nậm Khao, Bum Tở, Bum Nưa, Vàng San, Thị trấn Mường lè
|
30,00
|
0,79
|
9,00
|
20,21
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục dự án,
công trình
|
Địa điển thực
hiện
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất (ha)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
Tổng cộng: 70 công trình, dự án
|
|
102,38
|
50,56
|
51,82
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu (10)
|
|
8,15
|
8,15
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
8,15
|
8,15
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống
tiêu biểu của các dân tộc thiểu số - Dân tộc Giấy (bản San Thàng, thành phố
Lai Châu)
|
Xã San Thàng
|
0,25
|
0,25
|
|
|
2
|
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Tả Chải
|
Xã Sùng Phài
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Đường giao thông nội đồng bản Cư Nhà La, xã Sùng
Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,01
|
0,01
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội đồng bản Căn Câu, xã Sùng
Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,02
|
0,02
|
|
|
5
|
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Sin
Chải
|
Xã Sùng Phài
|
0,01
|
0,01
|
|
|
6
|
Đường giao thông nội đồng bản Lùng Thàng
|
Xã Sùng Phài
|
0,11
|
0,11
|
|
|
7
|
Đường giao thông nội đồng bản Cắng Đắng, xã San
Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
8
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở
UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17 phường Quyết Thắng (Bao gồm tuyến
đường, mặt bằng đô thị và bãi đổ thải)
|
Các phường: Đoàn Kết,
Quyết Tiến, Quyết Thắng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
9
|
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai
Châu
|
Xã San Thàng
|
3,11
|
3,11
|
|
|
10
|
Hồ Giang Ma
|
Xã San Thàng
|
3,11
|
3,11
|
|
|
II
|
Huyện Tân Uyên (04)
|
|
6,15
|
4,62
|
1,53
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,78
|
0,78
|
|
|
1
|
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua
Chăng, thị trấn Tân Uyên
|
Xã Thân Thuộc; Thị
trấn Tân Uyên.
|
0,48
|
0,48
|
|
|
2
|
Cầu Nậm Be, xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên
|
Xã Phúc Khoa
|
0,30
|
0,30
|
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất 0,6 ha, điều chỉnh giảm còn 0,3
ha
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
5,37
|
3,84
|
1,53
|
|
3
|
Thủy điện Nậm Be 2
|
Xã Phúc Khoa, Thị
trấn Tân Uyên.
|
5,00
|
3,50
|
1,50
|
Có BBKT thực địa ngày 17/6/2022 không có rừng
|
4
|
Thủy điện Hố Mít
|
Xã Hố Mít, Pắc Ta,
huyện Tân Uyên
|
0,37
|
0,34
|
0,03
|
Có BBKT thực địa ngày 04/8/2022 không có rừng tự
nhiên
|
III
|
Huyện Tam Đường (03)
|
|
2,85
|
2,85
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
2,85
|
2,85
|
|
|
1
|
Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu, xã Hồ Thầu, huyện
Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
|
Xã Hồ Thầu
|
1,60
|
1,60
|
|
|
2
|
Đường liên xã Khun Há- Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Các xã: Khun Há,
Xã Bản Bo, Nà Tăm
|
0,50
|
0,50
|
|
|
3
|
Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm
|
Thị trấn Tam Đường
|
0,75
|
0,75
|
|
|
IV
|
Huyện Sìn Hồ (19)
|
|
12,30
|
12,30
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
12,30
|
12,30
|
|
|
1
|
Đường xuống bến Huổi Lá,
xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2
|
Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô,
huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
1,00
|
1,00
|
|
|
4
|
Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ
|
Xã Hồng Thu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Đường TT xã đến bản Hồng
Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
6
|
Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1, xã Phìn Hồ, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Phìn Hồ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
1,00
|
1,00
|
|
|
8
|
Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
1,00
|
1,00
|
|
|
9
|
Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
1,00
|
1,00
|
|
|
10
|
Đường từ tỉnh lộ 129-Căn Tỷ 2-Căn Tỷ 1, xã Ma
Quai, Huyện Sìn Hồ
|
Xã Ma Quai
|
2,00
|
2,00
|
|
|
11
|
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn
Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
12
|
Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã
Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
0,20
|
0,20
|
|
|
13
|
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha, Tà Ngảo
|
2,00
|
2,00
|
|
|
14
|
Đường Nội đồng Sáng Tùng
- Nậm Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tà Ngảo
|
1,00
|
1,00
|
|
|
15
|
Sắp sếp, bố trí, ổn định
dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
16
|
Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
0,01
|
0,01
|
|
|
17
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 129, đoạn tuyến từ Km 52 đến
Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình
|
Các xã: Phăng Sô
Lin; Thị trấn Sìn Hồ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
18
|
Đường từ bản Nậm Tần Mông
1 đến bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
0,15
|
0,15
|
|
|
19
|
Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
0,50
|
0,50
|
|
|
V
|
Huyện Phong Thổ (06)
|
|
4,70
|
3,85
|
0,85
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
2,81
|
2,81
|
|
|
1
|
Điểm sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ xẩy ra thiên
tai xã Bản Lang, huyện Phong Thổ
|
Xã Bản Lang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung vùng
thiên tai bản Căn Câu, xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Xã Sin Suối Hồ
|
1,60
|
1,60
|
|
|
3
|
Xử lý điểm nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn
Km4+400 - Km4+800 QL4D, tỉnh Lai Châu
|
Thị trấn Phong Thổ
|
0,01
|
0,01
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Bản Lang
|
Xã Bản Lang
|
0,20
|
0,20
|
|
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
1,89
|
1,04
|
0,85
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Lụng
|
Các xã: Bản Lang,
Khổng Lào
|
0,84
|
|
0,84
|
Công văn số 2530/SNN-KHTC ngày 09/12/2021 của Sở Nông
nghiệp và PTNT xác nhận hiện trạng không có rừng
|
5
|
Thủy điện Vàng Ma Chải 2
|
Các xã: Vàng Ma Chải,
Pa Vây Sử, Tung Qua Lìn, Bản Lang, Dào San
|
1,05
|
1,04
|
0,01
|
Công văn số 1176/SNN-KHTC ngày 05/11/2018 của Sở
Nông nghiệp và PTNT xác nhận hiện trạng chưa có rừng
|
VI
|
Huyện Nậm Nhùn (16)
|
|
19,73
|
8,55
|
11,18
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
19,05
|
8,15
|
10,90
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pang
|
Xã Nậm Manh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản
Nậm Lay xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
Khu đất thực hiện dự án 10 ha; có 2,15 ha thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,28 ha đất có rừng theo BBKT ngày
18/9/2022
|
3
|
Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
4,10
|
1,60
|
2,50
|
Khu đất thực hiện dự án 15 ha; có 3,13 ha thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 1,8 ha đất có rừng theo BBKT ngày
17/9/2022
|
4
|
Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
1,80
|
1,00
|
0,80
|
Không có rừng theo BBKT ngày 09/9/2022
|
5
|
Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập
trung xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
2,80
|
1,00
|
1,80
|
Khu đất thực hiện dự án 15,2 ha; có 1,44 ha thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,6 ha đất có rừng; có 1,09 ha thuộc quy
hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,54 ha đất có rừng theo BBKT ngày 16/9/2022
|
6
|
Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú
Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
3,50
|
|
3,50
|
Khu đất thực hiện dự án 14,3 ha; có 1,81 ha thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,25 ha đất có rừng; có 0,22 ha thuộc
quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,22 ha đất có rừng theo BBKT ngày
14/9/2022
|
7
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
0,56
|
0,56
|
|
|
8
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Ma Sang, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
2,50
|
2,50
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến
bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm
Hàng
|
0,75
|
0,05
|
0,70
|
|
10
|
Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1
|
Xã Nậm Ban
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
Khu đất thực hiện dự án 10 ha; có 0,66 ha thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,02 ha đất có rừng; có 1,41 ha thuộc
quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,09 ha đất có rừng theo BBKT ngày
12/9/2022
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban
đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải
|
Các xã: Nậm Ban,
Trung Chải
|
1,50
|
0,50
|
1,00
|
Khu đất thực hiện dự án 16,2 ha; có 1,5 ha thuộc
quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 1,23 ha đất có rừng theo BBKT ngày
11/9/2022
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu)
đến bản Nậm Nó 2
|
Xã Trung Chải
|
0,10
|
|
0,10
|
Khu đất thực hiện dự án 6,0 ha; có 0,4 ha thuộc
quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,13 ha đất có rừng theo BBKT ngày
10/9/2022
|
13
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các
bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay)
|
Xã Nậm Hàng
|
0,60
|
0,50
|
0,10
|
Khu đất thực hiện dự án 4,3 ha; có 2,83 ha thuộc
quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,63 ha đất có rừng theo BBKT ngày
15/9/2022
|
14
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
0,04
|
0,04
|
|
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,68
|
0,40
|
0,28
|
|
15
|
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông
thường tại khu vực 1, suối Nậm Nhùn, thị trấn Nậm Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
16
|
Thủy điện Nậm Pảng 2
|
Xã Nậm Ban
|
0,67
|
0,39
|
0,28
|
Biên bản kiểm tra hiện trạng ngày 31/3/2022 không
có rừng
|
VII
|
Huyện Mường Tè (12)
|
|
48,50
|
10,24
|
38,26
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
4,62
|
3,42
|
1,20
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê
1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè
|
Xã Ka Lăng, xã Tá
Bạ
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì,
xã Bum Tở, huyện Mường Tè
|
Xã Bum Tở
|
0,30
|
|
0,30
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông đến bản A Mại, xã Pa Vệ
Sủ, huyện Mường Tè
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
0,40
|
|
0,40
|
|
4
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San,
huyện Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
|
5
|
Trường phổ PTDT trú THCS Pa Ủ, huyện Mường Tè
|
Xã Pa Ủ
|
0,61
|
0,61
|
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè,
huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè;
Xã Bum Tở
|
0,31
|
0,31
|
|
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
43,88
|
6,82
|
37,06
|
|
7
|
Trạm biến áp 220kV Pắc Ma
|
Xã Mường Tè
|
4,50
|
4,50
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
đã chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 4,7 ha (Đăng ký bổ sung
diện tích)
|
8
|
Đường dây 220kV Pắc Ma-Mường Tè
|
Các xã: Mường Tè,
Nậm Khao, Bum Tở, Bum Nưa, Vàng San và Thị trấn Mường Tè
|
9,79
|
0,79
|
9,00
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND
tỉnh đã chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 0,45 ha và đất rừng
phòng hộ 9 ha (Đăng ký bổ sung diện tích)
|
9
|
Thủy điện Nậm Hản 1
|
Các xã: Nậm Khao,
Mường Tè
|
8,36
|
0,57
|
7,79
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND
tỉnh đã chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 14,55 ha (Đăng
ký lại do quá hạn 03 năm)
|
10
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
11,61
|
|
11,61
|
Theo BBKT thực địa ngày 07/6/2021 hiện trạng chưa
đủ tiêu chí thành rừng
|
11
|
Thủy điện Nậm Củm
|
Các xã: Bum Nưa,
Pa Vệ Sủ
|
8,58
|
0,96
|
7,62
|
Theo BBKT thực địa ngày 01/4/2022 hiện trạng chưa
có rừng
|
12
|
Mỏ đá Nậm Khao 1
|
Xã Nậm Khao
|
1,04
|
|
1,04
|
Công văn số 987/SNN-KHTC ngày 27/5/2021 của Sở
Nông nghiệp &PTNT xác nhận hiện trạng không có rừng
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh ngày 28/10/2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.619
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|