|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1243/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
1243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1243/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 04
tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai (thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
cập nhật các thủ tục hành chính được
công bố tại
Quyết định
này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định: công bố, công khai thủ tục hành
chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của
đơn vị; thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; báo cáo Cục Kiểm
soát thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ) cho phép mở công khai các thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; hỗ trợ, hướng dẫn Sở Tài nguyên và Môi
trường trong việc cập nhật kịp thời các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông
tin thủ tục hành chính tỉnh; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh và trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình cụ thể giải quyết các thủ tục hành
chính này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng
thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
382/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); (gửi qua mạng)
- CT và các PCT UBND
tỉnh; (gửi qua mạng)
- Các sở,
ban, ngành cấp tỉnh; (gửi qua mạng)
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế; (gửi qua mạng)
- UBND các xã, phường, thị trấn; (gửi qua mạng)
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng)
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; (gửi qua mạng)
- Sở TNMT; (bản chính)
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI (THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT; CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT)
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm thực hiện
|
1
|
Điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm thực hiện
|
1
|
Thủ tục thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng
|
34
ngày làm việc
|
Không
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện
trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Không quá 20 ngày
làm việc
- Không quá 30 ngày
làm việc đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
Không
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người; đất
có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe
dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
- Không quá 20 ngay
làm việc
- Không quá 30 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
Không
|
Trung
tâm Hành chính
|
4
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ
sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Không quá 20 ngày
làm việc
- Không quá 30 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện;
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
- Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng/hồ sơ
- Đất phục vụ mục
đích khác: 1.200.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm
Hành chính công tỉnh
|
5
|
Thủ tục cho thuê đất
đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- Không quá 20 ngày
làm việc
- Không quá 30 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
|
- Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng/hồ sơ
- Đất phục vụ mục
đích khác: 1.200.000 đồng/hồ sơ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
6
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
- Không quá 20 ngày
làm việc
- Không quá 30 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
- Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng/hồ sơ
- Đất phục vụ mục
đích khác: 1.200.000 đồng/hồ
sơ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
7
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất
|
- Không quá 04 ngày
làm việc
- Không quá 09 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
- Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng/hồ sơ
- Đất phục vụ mục
đích khác: 1.200.000 đồng/hồ sơ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh
diện tích giao đất, thuê đất
|
15
ngày làm việc
|
- Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng/hồ sơ
- Đất phục vụ mục
đích khác: 1.200.000 đồng/hồ sơ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
9
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức
|
- Không quá 15 ngày
làm việc
- Không quá 25 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
- Đất phục vụ mục
đích sản xuất kinh doanh: 1.600.000 đồng/hồ sơ
- Đất phục vụ mục
đích khác: 1.200.000 đồng/hồ sơ
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
10
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
- Không quá 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Không quá 40 ngày
làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
Không
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Tổng
cộng (I) + (II) = 11 thủ tục hành
chính
PHỤ LỤC II
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (THU
HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT) THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước 01/7/2004
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luật đất đai.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1243/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
1.530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|