|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1239/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1239/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1239/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 20/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5662/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức - bổ sung (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,19ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng
quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh
và Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ
sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức
không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong405)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Tỷ lệ (%)
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21,408.23
|
871.73
|
466.44
|
1,171.85
|
1,063.48
|
1,912.48
|
908.73
|
1,630.78
|
936.46
|
1,354.99
|
1,146.12
|
4,243.99
|
2,713.63
|
2,987.55
|
100.00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
16,848.50
|
616.46
|
190.89
|
914.87
|
700.88
|
1,542.24
|
637.34
|
1,293.37
|
676.10
|
1,011.17
|
906.96
|
3,813.91
|
2,159.24
|
2,385.08
|
78.70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,245.25
|
271.01
|
17.43
|
317.43
|
507.84
|
588.05
|
251.99
|
56.55
|
344.21
|
503.46
|
295.26
|
526.30
|
848.43
|
717.29
|
24.50
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,193.29
|
270.46
|
17.43
|
314.00
|
507.84
|
582.14
|
251.99
|
42.00
|
340.61
|
501.32
|
295.26
|
511.20
|
841.76
|
717.29
|
24.26
|
1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
51.95
|
0.55
|
|
3.43
|
|
5.91
|
|
14.55
|
3.60
|
2.14
|
|
15.10
|
6.67
|
|
0.24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,189.40
|
131.39
|
102.86
|
274.22
|
167.23
|
391.86
|
192.18
|
615.53
|
304.79
|
269.33
|
150.44
|
286.79
|
711.78
|
591.00
|
19.57
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,214.40
|
85.90
|
23.10
|
90.74
|
8.01
|
195.52
|
94.98
|
118.49
|
7.19
|
90.92
|
106.03
|
172.93
|
157.78
|
62.81
|
5.67
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,466.57
|
|
13.67
|
78.99
|
|
51.18
|
|
186.52
|
17.93
|
3.18
|
145.76
|
1,552.30
|
144.78
|
272.26
|
11.52
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3,124.64
|
31.46
|
5.03
|
144.60
|
16.81
|
288.55
|
92.88
|
212.04
|
|
115.34
|
200.76
|
1,147.47
|
175.34
|
694.36
|
14.60
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
185.21
|
1.50
|
27.98
|
8.89
|
0.98
|
18.73
|
|
65.02
|
1.49
|
2.87
|
|
2.36
|
48.63
|
6.76
|
0.87
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
423.04
|
95.21
|
0.82
|
|
|
8.35
|
5.31
|
39.22
|
0.49
|
26.07
|
8.71
|
125.76
|
72.50
|
40.60
|
1.98
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,430.19
|
255.08
|
262.25
|
229.24
|
361.66
|
365.34
|
271.11
|
302.57
|
258.31
|
343.24
|
238.74
|
427.72
|
514.28
|
600.65
|
20.69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
31.71
|
1.07
|
0.09
|
3.48
|
0.17
|
4.50
|
|
2.12
|
|
|
|
4.39
|
|
15.89
|
0.15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4.05
|
3.56
|
|
|
|
|
0.19
|
0.14
|
0.16
|
|
|
|
|
|
0.02
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
136.78
|
35.00
|
|
|
0.55
|
20.88
|
17.32
|
|
|
|
|
|
|
63.03
|
0.64
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
23.84
|
5.00
|
0.16
|
0.20
|
2.61
|
6.10
|
0.31
|
1.42
|
2.50
|
|
0.11
|
0.12
|
1.26
|
4.05
|
0.11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72.91
|
|
0.10
|
|
0.94
|
2.66
|
0.13
|
0.23
|
0.83
|
6.10
|
0.28
|
60.87
|
0.12
|
0.65
|
0.34
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.47
|
|
|
|
|
|
2.47
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15.97
|
|
|
0.57
|
|
1.59
|
7.64
|
|
0.30
|
0.03
|
4.32
|
|
|
1.52
|
0.07
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,648.16
|
134.58
|
93.12
|
140.37
|
153.85
|
221.32
|
119.73
|
196.44
|
186.23
|
234.38
|
167.08
|
251.41
|
369.98
|
379.67
|
12.37
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
874.64
|
74.36
|
31.09
|
46.65
|
62.60
|
56.00
|
45.89
|
62.80
|
51.54
|
101.55
|
51.43
|
60.67
|
99.54
|
130.52
|
4.09
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
779.68
|
27.10
|
5.51
|
26.23
|
41.37
|
73.16
|
26.71
|
7.25
|
49.21
|
48.74
|
72.19
|
146.45
|
106.51
|
149.25
|
3.64
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3.09
|
3.04
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4.99
|
0.10
|
0.10
|
0.21
|
0.14
|
0.20
|
0.05
|
0.16
|
3.06
|
0.11
|
0.23
|
0.15
|
0.37
|
0.11
|
0.02
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64.24
|
5.46
|
2.60
|
2.21
|
8.74
|
8.39
|
2.28
|
5.51
|
5.15
|
3.56
|
3.75
|
4.17
|
4.99
|
7.43
|
0.30
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
37.28
|
5.60
|
1.18
|
1.73
|
2.56
|
2.08
|
2.30
|
2.40
|
3.63
|
5.09
|
1.59
|
4.54
|
2.76
|
1.82
|
0.17
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
27.67
|
0.31
|
|
0.04
|
0.06
|
0.12
|
0.01
|
23.64
|
0.02
|
|
0.22
|
|
0.27
|
2.98
|
0.13
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.33
|
0.12
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
0.04
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.00
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7.14
|
|
0.06
|
0.14
|
0.05
|
0.37
|
|
0.15
|
0.40
|
|
5.74
|
|
0.23
|
|
0.03
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.92
|
|
0.08
|
0.29
|
0.17
|
0.02
|
|
0.07
|
|
0.16
|
0.48
|
0.07
|
|
0.58
|
0.01
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7.35
|
0.81
|
0.80
|
1.51
|
0.39
|
0.91
|
0.29
|
|
0.19
|
0.11
|
0.40
|
0.51
|
0.23
|
1.20
|
0.03
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
832.39
|
16.34
|
51.42
|
60.75
|
37.71
|
79.27
|
41.90
|
93.75
|
72.41
|
75.05
|
31.03
|
34.70
|
153.87
|
84.19
|
3.89
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
0.57
|
|
|
0.32
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.87
|
1.34
|
0.27
|
0.27
|
0.05
|
0.76
|
0.29
|
0.69
|
0.30
|
|
|
0.13
|
1.19
|
1.58
|
0.03
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10.47
|
0.13
|
0.65
|
0.58
|
1.03
|
0.60
|
0.61
|
0.69
|
1.60
|
1.23
|
0.58
|
0.75
|
0.84
|
1.18
|
0.05
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6.96
|
0.94
|
|
|
5.12
|
|
|
|
0.49
|
0.11
|
|
|
|
0.30
|
0.03
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
877.47
|
|
44.80
|
41.56
|
114.06
|
96.46
|
61.25
|
49.66
|
60.00
|
73.45
|
50.78
|
79.27
|
88.20
|
117.98
|
4.10
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
63.96
|
63.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10.85
|
4.72
|
0.47
|
0.68
|
0.26
|
0.99
|
0.27
|
0.46
|
0.41
|
0.58
|
0.26
|
0.51
|
0.87
|
0.62
|
0.05
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9.67
|
1.32
|
0.38
|
0.14
|
1.25
|
0.95
|
1.90
|
0.60
|
0.32
|
0.78
|
0.25
|
|
0.62
|
1.16
|
0.05
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3.89
|
0.19
|
0.28
|
0.35
|
0.11
|
0.83
|
0.13
|
0.27
|
0.05
|
0.35
|
0.38
|
0.49
|
0.41
|
0.05
|
0.02
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
374.82
|
|
120.33
|
40.95
|
79.62
|
|
57.71
|
1.99
|
2.34
|
19.32
|
10.44
|
29.53
|
4.41
|
8.18
|
1.75
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
129.88
|
4.47
|
1.87
|
0.33
|
1.49
|
3.20
|
1.45
|
48.54
|
3.07
|
6.89
|
4.26
|
0.39
|
47.55
|
6.37
|
0.61
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
6.08
|
0.16
|
|
|
0.63
|
5.26
|
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
0.03
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
129.54
|
0.19
|
13.30
|
27.74
|
0.94
|
4.90
|
0.28
|
34.84
|
2.05
|
0.58
|
0.42
|
2.37
|
40.11
|
1.82
|
0.61
|
Biểu 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số
1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
298.37
|
61.10
|
15.75
|
14.08
|
19.96
|
15.19
|
|
13.21
|
6.74
|
33.26
|
14.25
|
2.42
|
8.54
|
84.63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
101.69
|
19.76
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
27.85
|
6.60
|
2.09
|
2.75
|
17.84
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
101.51
|
19.76
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
27.85
|
6.60
|
2.09
|
2.75
|
17.66
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70.90
|
2.22
|
7.52
|
4.73
|
12.29
|
2.30
|
0.05
|
1.74
|
0.70
|
4.14
|
5.26
|
0.18
|
5.31
|
24.46
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
64.38
|
27.51
|
3.64
|
1.39
|
2.83
|
10.56
|
5.92
|
1.15
|
0.14
|
1.27
|
2.09
|
0.15
|
0.48
|
7.25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10.85
|
|
0.39
|
2.63
|
|
0.19
|
|
7.64
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
50.55
|
11.61
|
|
0.11
|
|
|
1.85
|
1.60
|
|
|
0.30
|
|
|
35.08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37.36
|
4.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
13.73
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.13
|
0.00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
37.36
|
4.50
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
13.73
|
|
|
|
|
19.13
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6.80
|
0.13
|
0.00
|
0.00
|
4.14
|
0.68
|
0.00
|
0.00
|
0.23
|
0.59
|
|
0.30
|
0.00
|
0.73
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
501.97
|
114.21
|
16.35
|
14.08
|
19.96
|
15.19
|
11.64
|
27.31
|
6.74
|
46.95
|
15.15
|
56.80
|
61.59
|
96.00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
103.86
|
23.53
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
27.15
|
7.50
|
2.88
|
4.00
|
14.00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
103.68
|
23.53
|
4.20
|
5.22
|
4.84
|
2.14
|
1.42
|
1.08
|
5.90
|
27.15
|
7.50
|
2.88
|
4.00
|
13.82
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.18
|
1.3
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
229.92
|
39.79
|
7.52
|
4.73
|
12.29
|
2.30
|
0.05
|
1.91
|
0.70
|
18.53
|
5.26
|
53.77
|
37.18
|
45.89
|
1.5
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
75.56
|
36.39
|
4.24
|
1.39
|
2.83
|
10.56
|
8.32
|
1.35
|
0.14
|
1.27
|
2.09
|
0.15
|
1.28
|
5.55
|
1.6
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.85
|
|
0.39
|
2.63
|
|
0.19
|
|
7.64
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
81.43
|
14.50
|
|
0.11
|
|
|
1.85
|
15.33
|
|
|
0.30
|
|
19.13
|
30.21
|
1.9
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
56.40
|
6.69
|
2.07
|
3.11
|
4.30
|
0.98
|
0.06
|
0.98
|
0.23
|
10.52
|
4.31
|
7.56
|
4.61
|
10.98
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0.15
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34.97
|
3.77
|
0.05
|
0.23
|
1.88
|
0.12
|
0.06
|
0.16
|
0.01
|
8.42
|
2.36
|
5.62
|
3.56
|
8.73
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
19.20
|
1.36
|
|
0.00
|
1.43
|
|
|
0.16
|
0.00
|
4.02
|
1.82
|
2.66
|
1.75
|
6.00
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
9.00
|
2.01
|
0.05
|
0.00
|
0.03
|
0.12
|
0.06
|
|
0.00
|
3.04
|
0.44
|
2.01
|
0.65
|
0.59
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5.79
|
0.40
|
|
0.23
|
0.03
|
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
1.00
|
0.10
|
0.95
|
1.16
|
1.91
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
0.00
|
|
0.21
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5.90
|
|
0.16
|
0.89
|
0.00
|
0.04
|
|
|
|
2.10
|
1.95
|
|
|
0.76
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.87
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.54
|
|
|
|
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
8.60
|
0.00
|
1.86
|
1.99
|
2.42
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
1.05
|
1.20
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
5.16
|
2.05
|
|
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.82
|
0.14
|
|
|
1.94
|
|
0.08
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
4.66
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3.56
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.49
|
0.19
|
0.30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4.66
|
0.12
|
|
|
|
|
|
3.56
|
|
0.00
|
|
0.49
|
0.19
|
0.30
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7.19
|
0.06
|
1.01
|
0.82
|
0.50
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.18
|
0.00
|
0.00
|
0.09
|
0.00
|
4.41
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
3.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.61
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.43
|
0.00
|
1.01
|
0.82
|
0.00
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.08
|
0.00
|
0.29
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.56
|
|
0.25
|
0.82
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
0.29
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0.76
|
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
0.00
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.09
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
0.07
|
|
|
0.01
|
|
0.51
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Địa điểm (cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Công văn, chủ trương
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
1
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt xã Đức Phú
|
0.13
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số
16,23
|
Quyết định số
1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định
297/QĐ-04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
160.6
|
|
160.6
|
|
|
|
2
|
Nhà Văn hóa
thôn Thạch Trụ Tây
|
0.06
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số
44 của xã Đức Lân
|
Quyết định số
495/QĐ-UBND ngày 12/11/2011 của UBND xã Đức Lân và Quyết định số 607/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND xã Đức Lân
|
1,500.0
|
|
|
900.0
|
600.0
|
|
Tổng cộng 2 công trình
|
0.19
|
|
|
|
1,660.55
|
0.00
|
160.55
|
900.00
|
600.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn IIb
|
15.3
|
0.04
|
0.0
|
Xã Đức Chánh và Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 08, 09, 16, xã Đức
Chánh; Tờ bản đồ số 01, 04, 09, 10, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh
|
Đã
phê duyệt Kế hoạch Sử dụng đất tại Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
của UBND tỉnh
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức
Phú
|
0.13
|
0.06
|
0.0
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ số 16,23
|
|
3
|
Nhà Văn hóa thôn Thạch Trụ Tây
|
0.06
|
0.06
|
0.0
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ số 44 của xã Đức Lân
|
|
Tổng
cộng
|
15.49
|
0.16
|
0.00
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý
do xin điều chỉnh thông tin
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã
Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn.
|
Xã Đức
Tân
|
3.03
|
Tờ bản
đồ số 8 xã Đức Tân
|
Công trình Khu tái định cư Đồng
Lách, thôn 4, xã Đức Tân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn được UBND tỉnh phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày
05/10/2022, vị trí thực hiện dự án tại "tờ bản đồ số 8, xã Đức
Tân". Tuy nhiên tại phụ lục kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày
05/10/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện là "tờ bản đồ số 8 của xã
Đức Hòa". Nay điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc "tờ bản đồ
số 8 của xã Đức Tân"
|
|
2
|
Tuyến đường Bầu
Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
Xã Đức
Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh
|
4.38
|
Tờ bản
đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh, Tờ Bản
đồ số 6, 7, 15,19 xã Đức Minh
|
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy
Bắc (ĐH.34B) được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết
định số 460/QĐ-UBND , ngày 17/5/2022, vị trí thực hiện dự án tại "Tờ bản
đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số
6, 7, 15, 19 xã Đức Minh". Tuy nhiên tại phụ biểu 01 và 03 kèm theo Quyết
định số 460/QĐ-UBND , ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện dự án
thiếu thông tin "Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh; tờ bản đồ số 25 của
xã Đức Chánh". Nay điều chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc "Tờ
bản đồ số 19, 20, 25, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3, 14, 17 xã Đức Thạnh, Tờ
Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh"
|
|
|
Tổng cộng
|
|
7.41
|
|
|
|
Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1239/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|