|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1234/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi
đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy
ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các
huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2021/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
9.103,64
|
1.860,88
|
1.447,79
|
358,23
|
294,22
|
95,92
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
5.062,82
|
817,26
|
729,76
|
142,68
|
104,83
|
11,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.026,34
|
62,69
|
135,87
|
43,95
|
3,73
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
972,98
|
10,55
|
135,87
|
43,95
|
3,73
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
796,26
|
112,78
|
45,18
|
50,23
|
16,62
|
6,70
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.982,16
|
105,43
|
116,45
|
43,61
|
59,33
|
5,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
333,62
|
167,66
|
142,85
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
889,65
|
368,71
|
289,41
|
2,80
|
8,81
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
16,34
|
|
|
|
16,34
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
18,45
|
|
|
2,09
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
3.975,44
|
1.001,73
|
696,04
|
215,54
|
189,39
|
84,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
54,50
|
|
2,95
|
1,77
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,58
|
0,12
|
1,29
|
0,13
|
1,33
|
1,15
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
88,62
|
30,00
|
35,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
17,01
|
0,35
|
1,94
|
0,33
|
0,08
|
2,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
69,84
|
3,44
|
15,85
|
17,14
|
2,16
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
96,33
|
56,15
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.184,59
|
101,41
|
171,65
|
95,94
|
78,57
|
38,59
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
2,59
|
0,16
|
0,18
|
0,12
|
0,24
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
70,15
|
|
5,61
|
1,20
|
0,81
|
5,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
361,90
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.320,12
|
451,45
|
304,93
|
97,21
|
96,43
|
26,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
29,84
|
0,49
|
0,17
|
0,68
|
2,10
|
3,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
9,34
|
|
0,15
|
1,03
|
0,33
|
1,62
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
6,74
|
0,93
|
0,76
|
|
0,29
|
0,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
633,44
|
342,50
|
155,41
|
|
4,80
|
4,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
18,85
|
14,75
|
0,16
|
|
2,25
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
65,38
|
41,89
|
21,99
|
|
|
|
Tiếp theo
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
293,02
|
252,87
|
623,43
|
1.494,09
|
1.612,11
|
771,06
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
133,65
|
1201
|
205,81
|
1.034,66
|
1.312,64
|
557,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
42,73
|
1,23
|
5,91
|
163,81
|
313,26
|
253,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
42,73
|
|
5,91
|
163,81
|
313,26
|
253,18
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
60,46
|
5,51
|
26,20
|
187,97
|
180,88
|
103,72
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
27,53
|
5,23
|
3,84
|
673,09
|
775,73
|
166,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
23,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
2,72
|
0,05
|
169,86
|
6,98
|
37,06
|
3,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,21
|
|
|
2,82
|
5,71
|
7,61
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
159,38
|
240,87
|
416,13
|
459,43
|
299,48
|
213,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,61
|
13,24
|
5,05
|
7,50
|
23,39
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,39
|
0,10
|
6,78
|
0,15
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
14,66
|
8,97
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
0,70
|
2,29
|
4,80
|
1,52
|
0,79
|
1,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
10,41
|
1,31
|
7,06
|
9,19
|
0,65
|
2,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
40,17
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
64,22
|
70,02
|
107,75
|
212,59
|
148,04
|
95,82
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,05
|
0,34
|
0,19
|
0,70
|
0,38
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,79
|
42,84
|
7,44
|
5,08
|
0,88
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,80
|
|
|
196,85
|
67,82
|
96,43
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
72,40
|
108,68
|
162,98
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,32
|
0,46
|
20,00
|
0,32
|
0,90
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,05
|
|
4,94
|
0,22
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,01
|
|
0,51
|
1,01
|
2,94
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
7,63
|
|
88,55
|
9,65
|
4,53
|
16,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
1,58
|
0,08
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CỘNG
|
744,80
|
247,97
|
246,55
|
7,24
|
3,06
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
735,00
|
241,36
|
246,55
|
5,22
|
2,80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
106,63
|
16,86
|
41,50
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
89,77
|
|
41,50
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
73,42
|
1,18
|
35,38
|
2,94
|
1,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
40,77
|
3,21
|
0,80
|
2,28
|
1,80
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
384,62
|
144,63
|
168,87
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
129,56
|
75,48
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
9,80
|
6,61
|
|
2,02
|
0,26
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
6,87
|
6,61
|
|
|
0,26
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2,16
|
|
|
1,92
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
0,24
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,92
|
|
|
1,92
|
|
|
2.3
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG CỘNG
|
27,53
|
3,84
|
123,61
|
24,52
|
7,88
|
52,60
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
27,53
|
3,13
|
123,61
|
24,42
|
7,78
|
52,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,00
|
|
|
1,00
|
0,47
|
31,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
15,00
|
|
|
1,00
|
0,47
|
31,80
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
12,38
|
0,73
|
0,31
|
4,15
|
1,78
|
13,57
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
0,15
|
0,50
|
|
19,27
|
5,53
|
7,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
1,90
|
69,22
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
54,08
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
|
0,71
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
0,24
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
0,47
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
759,36
|
242,36
|
254,86
|
7,16
|
4,45
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
58,18
|
7,01
|
17,80
|
0,20
|
0,66
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
51,22
|
0,05
|
17,80
|
0,20
|
0,66
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
117,90
|
11,48
|
66,61
|
3,68
|
1,46
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
69,10
|
3,76
|
1,58
|
3,28
|
2,33
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
384,62
|
144,63
|
168,87
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
129,56
|
75,48
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
28,83
|
3,53
|
124,25
|
28,79
|
8,78
|
56,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,90
|
|
0,34
|
1,10
|
0,52
|
24,65
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
5,90
|
|
0,34
|
1,10
|
0,52
|
24,65
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
12,58
|
0,93
|
0,41
|
4,80
|
2,08
|
13,77
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
10,35
|
0,70
|
0,20
|
22,89
|
6,18
|
17,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
1,90
|
69,22
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
54,08
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CỘNG
|
11,66
|
10,01
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
11,66
|
10,01
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
11,66
|
10,01
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1,65
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
1,65
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu
cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này
và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố
Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm đăng Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2022
|
Thu hồi năm 2022
|
CMĐ năm 2022
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG CỘNG:
128 DỰ ÁN (Trong đó: 103 chuyển tiếp, 25 đăng ký mới)
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT: 55 dự án (36 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới)
|
2.302,20
|
2.192,50
|
2.163,09
|
|
|
I
|
Đất cụm công
nghiệp (01)
|
|
|
35,00
|
35,00
|
35,00
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp-
TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
35,00
|
35,00
|
35,00
|
|
Đăng ký mới 2022
|
II
|
Đất thương mại,
dịch vụ (01)
|
|
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
1
|
Trung tâm
thương mại kết hợp nhà ở phường Phước Nguyên (khu bàu Phước Thành)
|
UBND thành phố Bà Rịa- TTPTQĐ
|
Phước nguyên
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
Đăng ký mới 2022
|
III
|
Đất cơ sở y
tế (01)
|
|
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Hưng
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
IV
|
Đất cơ sở
văn hóa (01)
|
|
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
1
|
Xây dựng mới
TTVH phường Phước Nguyên.
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phước nguyên
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Đăng ký mới 2022
|
V
|
Đất cơ sở
giáo dục (02)
|
|
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
|
1
|
Trường MN Cánh
đồng mắt mèo
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố
|
Phường Long Hương
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Mở rộng và xây
dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phước nguyên
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Đăng ký mới 2022
|
VI
|
Đất giao
thông (32)
|
|
|
227,30
|
117,67
|
117,67
|
|
|
1
|
Thu hồi bổ sung
đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải
thành phố Bà Rịa
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phước Trung, Phước Hưng
|
5,20
|
0,02
|
0,02
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Dự án cải tạo
nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn
huyện Châu Đức 1,3ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa 8,6ha/9,9ha)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Tân Hưng, Hòa Long
|
9,90
|
8,60
|
8,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Dự án đường Bà
Rịa - Châu Pha (ĐT 995B)
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Bà Rịa- Phú Mỹ
|
19,00
|
19,00
|
19,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Dự án Hương lộ
2 TP Bà Rịa
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Long Phước, Hòa Long, Long Tâm
|
13,20
|
13,20
|
13,20
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Đường cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa- QL56). Tổng diện tích thu hồi khoảng
146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tân Hưng, Hòa Long
|
146,93
|
43,78
|
43,78
|
|
Đăng ký mới 2022
|
6
|
Đầu tư 20km đường
nội thị Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Đường Tôn Đức
Thắng nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Đường Nguyễn
Văn Cừ nối dài, phường Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Chuyển tiếp 2022 (Giao đất)
|
9
|
Đường Thái Văn
Lung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước nguyên
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
10
|
Đường Phạm Văn
Hy phường Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
11
|
Đường Nguyễn Mạnh
Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
12
|
Đường Lê Hữu
Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
phường Long Tâm
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
13
|
Đường Lê Đức Thọ
xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Tân Hưng
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
14
|
Đường số 73 xã
Hoà Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Hòa Long
|
9,10
|
9,10
|
9,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
15
|
Đường Quy hoạch
D3 nối dài xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Hòa Long
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
16
|
Đường Quy hoạch
D5 nối dài xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Hòa Long
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
17
|
Đường Hương Lộ
3 nối dài xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Long Phước
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
18
|
Đường Quy hoạch
số 5 nối dài xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Long Phước
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
19
|
Đường Nguyễn
Thái Học, Phường Long Tâm + Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
phường Long Tâm, Long Toàn
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
20
|
Đường Quy hoạch
số 01 xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
xã Long Phước
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
21
|
Nâng cấp đường
giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
phường Phước Nguyên
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
22
|
Đường bên hông
TTVH phường Long Hương
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
phường Long Hương
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
23
|
Đường Nguyễn
Chánh Sắt Phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phước Hưng
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Đăng ký mới 2022
|
24
|
Đường Phạm Phú
Thứ Phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phước Hưng
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Đăng ký mới 2022
|
25
|
Đường bên hông
địa đạo Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Long Phước
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
|
Đăng ký mới 2022
|
26
|
Đường Huỳnh
Khương Ninh phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Kim Dinh
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
|
Đăng ký mới 2022
|
27
|
Đường Hàm Nghi
xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Tân Hưng
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
|
Đăng ký mới 2022
|
28
|
Đường QH bên
hông trại nuôi chó phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
1,86
|
1,86
|
1,86
|
|
Đăng ký mới 2022
|
29
|
Đường vào chùa
Kiến Linh xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Hòa Long
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Đăng ký mới 2022
|
30
|
Đường Nguyễn
Bình phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phước
nguyên
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Đăng ký mới 2022
|
31
|
Đường Hoàng Văn
Thụ phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
Đăng ký mới 2022
|
32
|
Đường Chu Văn
An phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Đăng ký mới 2022
|
VII
|
Đất thủy lợi
(01)
|
|
|
1,63
|
1,63
|
1,52
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa hệ
thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
1,63
|
1,63
|
1,52
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VIII
|
Đất năng lượng
(03)
|
|
|
9,33
|
9,27
|
9,27
|
|
|
1
|
Đường ống dẫn
khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh
|
Tổng công ty khi Việt Nam
|
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
|
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
2
|
Trạm biến áp
110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty điện lực Miền Nam
|
Long Hương
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Phân pha dây dẫn
đường dây 110kV 173 Bà Rịa - 171 Ngãi Giao
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Phước Hưng, Hòa Long (TPBR); Nghĩa Thành, Suối Nghệ, Bình
Ba và thị trấn Ngãi Giao (CĐ)
|
0,096
|
0,033
|
0,033
|
|
Đăng ký mới 2022
|
IX
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp (02)
|
|
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
X
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa (01)
|
|
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ tỉnh BR-VT
|
Sở LĐTBXH tỉnh
|
Phước Hưng
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XI
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng (03)
|
|
|
4,47
|
4,47
|
4,47
|
|
|
1
|
Công viên phía
sau Ban bảo vệ sức khỏe xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Hòa Long
|
3,85
|
3,85
|
3,85
|
|
Đăng ký mới 2022
|
2
|
Công viên nghĩa
địa phật giáo phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Đăng ký mới 2022
|
3
|
Mở rộng Công
viên thanh niên phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phước Nguyên
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
Đăng ký mới 2022
|
XII
|
Dự án đất ở
(8)
|
|
|
2.019,19
|
2.019,19
|
1.989,89
|
|
|
1
|
Khu TĐC Hòa
Long
|
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)
|
Xã Hòa Long
|
18,09
|
18,09
|
18,09
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Phần Mở rộng
HTKT khu TĐC 30/4
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Tái định cư phường
Long Tâm (Gò Cát còn lại)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Tái định cư phường
Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Khu đô thị mới
Cỏ May 1
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
Phước Trung
|
152,30
|
152,30
|
123,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Khu đô thị sinh
thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa
|
UBND thành phố Bà Rịa- Sở Xây dựng
|
Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh
|
1.794,93
|
1.794,93
|
1.794,93
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Khu đô thị Sông
Dinh 1
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
Phước Hưng
|
26,00
|
26,00
|
26,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Khu đô thị Sông
Dinh 2
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
Tân Hưng
|
26,40
|
26,40
|
26,40
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
B
|
DỰ ÁN GIAO
ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 47 dự án (46 chuyển tiếp, 01 đăng ký mới)
|
216,55
|
216,20
|
|
|
|
I
|
Đất quốc
phòng (02)
|
|
|
17,58
|
17,58
|
|
|
|
1
|
Trường Quân sự
gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Xã Long Phước
|
12,59
|
12,59
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trụ sở Bộ Chỉ
huy BĐBP tỉnh
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
Phước Trung
|
4,99
|
4,99
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
II
|
Đất an ninh
(05)
|
|
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Cảnh sát
phòng cháy chữa cháy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
Long Toàn
|
1,24
|
1,24
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trụ sở công an
Phường Phước Trung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Trụ sở công an
Phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Trụ sở công an
xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Hòa Long
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Trụ sở công an
xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Tân Hưng
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
III
|
Đất cụm công
nghiệp (02)
|
|
|
25,07
|
25,07
|
|
|
|
1
|
Khu giết mổ gia
súc gia cầm , tập trung tại xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
8,97
|
8,97
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Cụm Công nghiệp
xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
xã Hòa Long
|
16,10
|
16,10
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
IV
|
Đất thương mại,
dịch vụ (03)
|
|
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
1
|
Văn phòng làm
việc của Công ty cao su Thống nhất
|
Công ty cao su Thống nhất
|
phường Phước Hưng
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Văn phòng làm
việc Nông trường cao su Phong Phú
|
Công ty cao su Thống nhất
|
xã Long Phước
|
0,48
|
0,48
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
V
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng (01)
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Sân công nghiệp
mỏ đá xây dựng Long Hương
|
Công ty cổ phần Khoáng sản Vũng Tàu
|
Phường Kim Dinh
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VI
|
Đất cơ sở
văn hóa (02)
|
|
|
1,99
|
1,99
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phước Trung
|
1,84
|
1,84
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Đài Truyền
thanh TP Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
phường Phước Hiệp
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
VII
|
Đất cơ sở
giáo dục (02)
|
|
|
6,52
|
6,52
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Phước
Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phước Hưng
|
2,40
|
2,40
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trường Chính trị
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phước Trung
|
4,12
|
4,12
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
VIII
|
Đất giao
thông (11)
|
|
|
39,63
|
39,63
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 52
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Hòa Long, Long Phước và xã Đá Bạc- Châu Đức
|
16,00
|
16,00
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Mở rộng đường
Cách Mạng Tháng 8
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hiệp
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Đường phía Bắc
Bệnh viện Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long, phường Long Tâm
|
3,03
|
3,03
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Đầu tư 20km đường
nội thị Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn An
Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
2,19
|
2,19
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Nguyễn An
Ninh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
2,70
|
2,70
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
1,17
|
1,17
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Võ Ngọc
Chấn (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Long Hương
|
1,53
|
1,53
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường QH số 3
(thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
số 69 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
số 73 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Hòa Long
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
số 32 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
1,07
|
1,07
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
số 5 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
số 7 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
+
|
Đường Quy hoạch
số 12 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Xã Long Phước
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Đường nối Nguyễn
Văn Linh - Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Đường Chu Văn
An nối dài, phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Đường bên hông
Trường THPT Bà Rịa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Nguyên
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Đường Trần
Quang Diệu nối dài, phường Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Toàn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
9
|
Đường Võ Trường
Toản, phường Long Hương (khu dân cư đồng Mắt Mèo)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
10
|
Công trình Đường
nối đường Bạch Đằng tới giáp đường ranh đất Ngân Hàng phường Phước Trung:
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
11
|
Đường Ngô Gia Tự
nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Phước Trung
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
IX
|
Đất thủy lợi
(02)
|
|
|
3,51
|
3,51
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)
|
Trung tâm QLKTCT Thủy Lợi
|
Xã Long Phước
|
3,19
|
3,19
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Xây dựng tuyến
N4 - đập Sông Dinh 1
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hưng
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
X
|
Đất chợ (03)
|
|
|
4,32
|
4,32
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng thương
mại phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
phường Kim Dinh
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Hạ tầng thương
mại xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Long Phước
|
1,92
|
1,92
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Hạ tầng thương
mại xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Tân Hưng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XI
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp (05)
|
|
|
7,90
|
7,90
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ
sở tiếp dân tỉnh BRVT
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Trung tâm dịch
vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
0,74
|
0,74
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Trụ sở Tòa án
nhân dân tỉnh BR-VT
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
phường Long Toàn
|
1,72
|
1,72
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông
|
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Trụ sở làm việc
của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp
|
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Phước Hiệp
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XII
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa (02)
|
|
|
45,47
|
45,47
|
|
|
|
1
|
Cơ sở nhà, đất
nghĩa trang, phường Long Hương
|
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Long Hương
|
43,72
|
43,72
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Cơ sở nhà, đất
nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng)
|
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Long Hương
|
1,75
|
1,75
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XIII
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng (03)
|
|
|
46,76
|
46,76
|
|
|
|
1
|
Công viên Bà Rịa
(gđ 1)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Nguyên
|
12,14
|
12,14
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Công viên Bà
Ria (gđ 2)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Nguyên
|
30,00
|
30,00
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Kè hai bờ sông
Dinh (Từ cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ)
|
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)
|
P. Long Hương, Phước Hiệp
|
4,62
|
4,62
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XIV
|
Dự án đất ở
(4)
|
|
|
11,18
|
11,18
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC phường
Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)
|
Phường Phước Hưng
|
5,38
|
5,38
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Tái định cư Gò
Tiều xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Xã Long Phước
|
2,10
|
2,10
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Tái định cư phường
Kim Dinh (đường Rạch Gầm - Xoài Mút)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Kim Dinh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XV
|
Đất nông
nghiệp khác (01)
|
|
|
1,11
|
0,76
|
|
|
|
1
|
Cơ sở nhà, đất
làm vườn ươm, phường Long Tâm
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Long Tâm
|
1,11
|
0,76
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
XVI
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
157,55
|
31,69
|
|
30,51
|
|
1
|
Diện tích đất mặt
nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Phường Kim Dinh
|
1,18
|
1,18
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
C
|
DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 26 dự án (21 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)
|
156,36
|
30,51
|
|
30,51
|
|
I
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (01)
|
|
|
1,55
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1
|
Cơ sở nghiên cứu
sản xuất ứng dụng công nghệ bê tông cốt thép thành mỏng
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
xã Hòa Long
|
1,55
|
1,20
|
|
1,20
|
Chuyển tiếp 2022
|
II
|
Dự án đất ở
(17)
|
|
|
147,47
|
21,97
|
|
21,97
|
|
1
|
Tái định cư phường
Long Hương (đường Trần Xuân Soạn)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)
|
Phường Long Hương
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Khu nhà ở Long
Hương
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
Phường Long Hương
|
10,22
|
3,60
|
|
3,60
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Khu nhà ở phía
đông rạch Thủ Lựu
|
Công ty cổ phần đầu tư Danh Khôi Holdings
|
Long Toàn
|
8,70
|
0,36
|
|
0,36
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Khu nhà ở phía
đông rạch Thủ Lựu (mở rộng)
|
Công ty cổ phần đầu tư Danh Khôi Holdings
|
Long Toàn
|
0,40
|
0,40
|
|
0,40
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Khu nhà ở Công
ty Cổ phần đầu tư Nam Á)
|
Công ty cổ phần đầu tư Nam Á
|
phường Long Tâm
|
1,38
|
0,0021
|
|
0,0021
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Khu nhà ở Gò
Cát, phường Long Tâm
|
Công ty cổ phần Xây dựng DIC Holdings
|
Phường Long Tâm
|
3,68
|
0,19
|
|
0,19
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Khu nhà ở Phường
Long Toàn
|
Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC
|
Phường Long Toàn
|
0,38
|
0,26
|
|
0,26
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Khu nhà ở Phường
Kim Dinh
|
Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC
|
Phường Kim Dinh
|
6,61
|
6,61
|
|
6,61
|
Chuyển tiếp 2022
|
9
|
Dự án khu nhà ở
Lan Anh 1
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
6,07
|
0,40
|
|
0,40
|
Chuyển tiếp 2022
|
10
|
Dự án khu nhà ở
Lan Anh 2
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
34,56
|
0,60
|
|
0,60
|
Chuyển tiếp 2022
|
11
|
Dự án khu nhà ở
Lan Anh 4
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
2,50
|
0,30
|
|
0,30
|
Chuyển tiếp 2022
|
12
|
Dự án khu nhà ở
Lan Anh 5
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
40,00
|
0,60
|
|
0,60
|
Chuyển tiếp 2022
|
13
|
Khu trung tâm
Văn hóa Thông tin Tỉnh - Giai đoạn 2
|
Công ty CP Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
|
Phường Long Hương
|
4,47
|
3,38
|
|
3,38
|
Chuyển tiếp 2022
|
14
|
Khu nhà ở Tân
Hưng
|
Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
9,80
|
2,45
|
|
2,45
|
Chuyển tiếp 2022
|
15
|
Khu nhà ở và
Nhà hàng Maxim's
|
Công ty TNHH Lương Gia
|
Phường Phước Hưng
|
2,80
|
0,80
|
|
0,80
|
Chuyển tiếp 2022
|
16
|
Khu nhà ở Hạnh
Phúc
|
Công ty TNHH BĐS Phước Gia
|
xã Hòa Long
|
2,57
|
1,47
|
|
1,47
|
Đăng ký mới 2022
|
17
|
Khu nhà ở Đại
Việt
|
Công ty TNHH Đại Việt
|
Phước Trung
|
14,50
|
0,34
|
|
0,34
|
Đăng ký mới 2022
|
III
|
Đất cơ sở
tôn giáo (08)
|
|
|
7,34
|
7,34
|
|
7,34
|
|
1
|
Trụ sở tòa Giám
mục Giáo phận Bà Rịa
|
Giáo phận Bà Rịa
|
Phường Kim Dinh
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Tòa Giám mục
Giáo phận Bà Rịa
|
Chánh tòa (Giáo xứ Long Hương)
|
Phường Long Tâm
|
1,72
|
1,72
|
|
1,72
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Chùa Như Lâm
|
Chùa Như Lâm
|
Phường Kim Dinh
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Chùa Phước Thạnh
|
Chùa Phước Thạnh (Trịnh Xuân Lộc)
|
Phường Phước Hiệp
|
0,055
|
0,055
|
|
0,055
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Chùa Quán
Thánh- Lăng Ông Nam Hải
|
Chùa Quán Thánh- Lăng Ông Nam Hải
|
Phường Phước Trung
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Tịnh xá Bửu Ngọc
Liên
|
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên
|
Xã Tân Hưng
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
Đăng ký mới 2022
|
7
|
Tinh Thất Phật
Quang
|
Tinh Thất Phật Quang
|
Xã Tân Hưng
|
4,00
|
4,00
|
|
4,00
|
Đăng ký mới 2022
|
8
|
Hưng Lễ Tự
|
Hưng Lễ Tự
|
Phường Phước Hiệp
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
Đăng ký mới 2022
|
IV
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
41,00
|
41,00
|
|
41,00
|
|
1
|
Chuyển mục đích
từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thành phố Bà Rịa
|
40,00
|
40,00
|
|
40,00
|
Chuyển mục đích
|
2
|
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thành phố Bà Rịa
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
Chuyển mục đích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU
THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA TP BÀ RỊA, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên khu đất
|
Đơn vị đang quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất đưa ra đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN
|
|
1
|
Khu đất dự kiến
đấu giá tại phường Phước Nguyên
|
UBND phường Phước Nguyên
|
Phường Phước Nguyên
|
2,20
|
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Đấu giá khu đất
TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa
|
UBND phường Phước Hưng
|
Phường Phước Hưng
|
0,67
|
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Đấu giá khu đất
TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với trụ sở Công an phường Phước Trung)
|
UBND phường Phước Trung
|
phường Phước Trung
|
0,18
|
Đất thương mại dịch vụ kết hợp ở
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Đấu giá khu đất
ở Phước Trung
|
UBND phường Phước Trung
|
phường Phước Trung
|
0,07
|
Đất ở
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Khu đất đấu giá
đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước Trung
|
UBND phường Phước Trung
|
phường Phước Trung
|
0,05
|
Đất TMDV, đất ở
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Khu đất trường
mầm non và cấp 1,2 Phước Trung
|
Trung tâm PTQĐ thành phố
|
phường Phước Trung
|
1,30
|
Đất giáo dục
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Trường MN Cánh
đồng mắt mèo
|
Trung tâm PTQĐ thành phố
|
Phường Long Hương
|
0,93
|
Đất giáo dục
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Khu nghỉ dưỡng
dịch vụ thương mại Cỏ May 2 (Xây dựng khu nghỉ dưỡng, thương mại cao cấp)
|
UBND thành phố Bà Rịa- Sở Du lịch- Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Phường Phước Trung
|
85,00
|
Khu nghỉ dưỡng dịch vụ thương mại
|
Chuyển tiếp 2022
|
9
|
Bệnh viện Bà Rịa
(cơ sở cũ)
|
Sở Y tế
|
Phường Phước Hưng
|
4,22
|
Đất y tế
|
Đăng ký mới 2022
|
Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/04/2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|