|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1194/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 3 năm 2024
|
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ NĂM 2021 -2030, HUYỆN
NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các văn bản của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; số 9843/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 20/11/2023 về việc đề nghị giải
quyết điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu đất thủy lợi, thì chỉ tiêu đất thủy lợi (DTL)
do cấp tỉnh được xác định;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU
ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2591-KL/TU ngày 04/12/2023 về việc điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu sử dụng đất thủy lợi đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU
ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số
214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng
đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sớ Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh
quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ năm 2021 - 2030, huyện Như Xuân với các nội dung
chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất, danh mục công
trình, dự án trong Biểu 10a/CH thuộc Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Như Xuân ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND
tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu các loại đất tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp, diện tích 15,38 ha tại các xã:
Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân
Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm
1,00 ha; Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân
1,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp, diện tích 269,38 ha tại các
xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất nông nghiệp, diện tích 269,38 ha tại các xã:
Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp, diện tích 15,38 ha tại các
xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha;
Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh
Lâm 1,00 ha; x Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha;
Thanh Xuân 1,00 ha.
(Chi tiết theo
các Phụ biểu: Số II.1, số II.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 và I.2 ban hành kèm theo Quyết định
số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất nông nghiệp với diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh
Hòa 224,47 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng,
gồm: Đất nông nghiệp, diện tích 15,38 ha, tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân
Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng
Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; Thanh Phong
1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.
(Chi tiết theo
các Phụ biểu: Số III.1, số III.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh vị trí thực hiện các công trình, dự
án trong bản đồ và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030
huyện Như Xuân ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của
UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo.
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày
22/06/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của nội
dung tham mưu, thẩm định và hồ sơ, tài liệu số liệu liên quan đối với không
gian, vị trí, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân
bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024; hướng dẫn UBND huyện Như Xuân và các đơn vị có liên quan theo
dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hang năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng,
xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án, đảm bảo minh bạch, đúng, đầy
đủ và không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng
đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Xuân thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2216/QĐ-UBND
ngày 22/06/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày
12/01/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi
trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Ban
quản lý dự án các công trình nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Xuân và các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC75.03.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I
Đơn vị tính: ha
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Như Xuân
|
Công trình, dự
án sau điều chỉnh quy mô địa điểm
|
Vị trí trong biểu
số 10a/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp
|
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích điều
chỉnh giảm
|
Diện tích sau
điều chỉnh
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm
|
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích sau
điều chỉnh
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm
|
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm không làm thay
đổi chỉ tiêu sử dụng đất Biểu số 10a/CH -Danh mục công trình, dự án trong điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2030, huyện Như Xuân.
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Trình
|
0,15
|
0,06
|
0,09
|
DVH
|
Xã Xuân Hòa
|
1
|
Khu tái định cư Bản
Mồng
|
18,92
|
ONT HNK DGT DTL
DVH DGD DTT DRA DKV
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 66, mục
XI
|
2
|
Trường Mầm non Xuân Hòa
|
0,42
|
0,30
|
0,12
|
DGD
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 46, mục
XIII
|
3
|
Mở rộng Sân thể thao thôn Nghịu
|
0,28
|
0,28
|
|
DTT
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 49, mục
XIV
|
4
|
Sân thể thao Đồng Trình
|
0,12
|
0,12
|
|
DTT
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 51, mục XIV
|
5
|
Điểm trung chuyển rác thôn Ngòi
|
0,5
|
0,08
|
0,42
|
DRA
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 8, mục
XVIII
|
6
|
Đất ở nông thôn thuộc dự án khu tái định cư xã
Thanh Sơn
|
1,80
|
1,00
|
0,80
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Thứ tự số 70, mục
XXIV
|
7
|
Đất giao thông thuộc dự án Khu dân cư thôn Ngòi
|
2,00
|
0,70
|
1,30
|
DGT
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 103, mục
XXIV
|
8
|
Đất ở nông thôn thuộc dự án Khu dân cư thôn Ngòi
|
3,00
|
2,77
|
0,23
|
ONT
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 103, mục
XXIV
|
9
|
Khu tái định cư Bản Mồng
|
4,90
|
4,90
|
|
ONT
DGT
DKV
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 104, mục
XXIV
|
10
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.301,48
|
8,71
|
2.292,77
|
BHK
|
Xã Xuân Hòa
|
Biểu số 03/CH
|
11
|
Công trình bãi thải, xử lý chất thải
|
15,61
|
15,61
|
0,00
|
DRA
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Hồ chứa nước Bản Mồng
|
382,64
|
DTL, SON
|
Xã Thanh Hòa, xã
Xuân Hòa
|
Thứ tự số 10, mục
XVIII
|
12
|
Điểm tập kết trung chuyển rác xã Cát Vân
|
0,60
|
0,47
|
0,13
|
DRA
|
Xã Cát Vân
|
Thứ tự số 1, mục
XVIII
|
3
|
Điểm tập kết trung chuyển rác thôn Tân Hòa
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
DRA
|
Xã Thanh Hòa
|
Thứ tự số 4, mục
XVIII
|
4
|
Điểm tập kết trung chuyển rác thôn Đồng Sán
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
DRA
|
Xã Thanh Sơn
|
Thứ tự số 5, mục
XVIII
|
5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
249,38
|
111,96
|
137,42
|
SON
|
Xã Thanh Hòa, Xuân
Hòa
|
Biểu số 03/CH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND
|
Sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hòa
|
Hóa Quỳ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
72.171,84
|
72.171,84
|
|
3.126,79
|
2.555,52
|
4.038,62
|
11.723,18
|
4.481,87
|
7.182,51
|
3.860,42
|
5.072,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.532,61
|
62.278,61
|
-254,00
|
2.444,64
|
2.195,22
|
3.450,84
|
9.237,46
|
3.803,41
|
6.856,82
|
3.470,96
|
4.688,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.344,15
|
2.344,15
|
|
199,89
|
19,57
|
88,61
|
42,53
|
174,13
|
167,77
|
124,94
|
368,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.344,15
|
2.344,15
|
|
199,89
|
19,57
|
88,61
|
42,53
|
174,13
|
167,77
|
124,94
|
368,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.304,07
|
5.301,02
|
-3,05
|
496,33
|
551,89
|
156,89
|
2.301,48
|
239,91
|
123,49
|
191,34
|
551,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.037,02
|
4.786,07
|
-250,95
|
553,38
|
239,85
|
408,55
|
433,28
|
523,78
|
301,26
|
301,69
|
367,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.963,75
|
11.963,75
|
|
|
|
|
678,36
|
648,76
|
|
|
1.775,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.918,47
|
6.918,47
|
|
|
|
|
874,66
|
265,38
|
4.656,36
|
1.122,07
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.375,75
|
29.375,75
|
|
1.104,87
|
1.294,86
|
2.775,98
|
4.640,03
|
1.873,90
|
1.374,98
|
1.600,48
|
1.544,98
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.833,81
|
11.833,81
|
|
|
198,85
|
1.177,13
|
2.392,21
|
34,23
|
105,04
|
230,6
|
2,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
979,76
|
979,76
|
|
89,28
|
19,2
|
20,8
|
13,48
|
73,86
|
232,96
|
118,59
|
78,27
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
609,62
|
609,62
|
|
0,89
|
69,84
|
|
253,65
|
3,7
|
|
11,84
|
2,82
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.537,28
|
9.791,28
|
254,00
|
669,1
|
360,3
|
580,76
|
2.482,55
|
674,79
|
321,53
|
383,16
|
377,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.636,15
|
1.636,15
|
|
1,26
|
|
|
1.385,90
|
|
59
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.971,58
|
2.971,58
|
|
240,59
|
0,12
|
2,62
|
573,38
|
229,37
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
154,63
|
154,63
|
|
3,44
|
|
49,47
|
30,38
|
|
|
|
35
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,3
|
36,3
|
|
13,17
|
3,65
|
2,5
|
4,15
|
1,73
|
0,42
|
0,5
|
1,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
142,25
|
142,25
|
|
32,32
|
18,16
|
2,69
|
33,98
|
27,66
|
4,56
|
|
8,66
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
120,98
|
120,98
|
|
|
8,68
|
31,82
|
|
|
2,86
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
39,96
|
39,96
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.769,41
|
2.023,41
|
254
|
212,64
|
131,92
|
104,98
|
238,05
|
170,3
|
84,32
|
89,27
|
191,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.120,72
|
1.120,72
|
|
121,48
|
108,65
|
69,44
|
139,03
|
92,9
|
56,57
|
61,01
|
131,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
191,22
|
461,9
|
270,68
|
17,76
|
0,61
|
5,29
|
74,56
|
36,92
|
2,36
|
5,06
|
22,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
36,02
|
36,02
|
|
6,53
|
1,02
|
2,56
|
2,34
|
6,19
|
1,04
|
1,23
|
1,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
11,63
|
11,63
|
|
4,53
|
1,01
|
1,67
|
0,8
|
0,05
|
0,08
|
0,25
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,79
|
66,79
|
|
12,03
|
4,55
|
3,71
|
2,09
|
5,23
|
3,28
|
2,95
|
5,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
48,37
|
48,37
|
|
5,66
|
2,95
|
2,36
|
1,94
|
2,97
|
3,34
|
3,3
|
5,69
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
58,82
|
58,82
|
|
2,58
|
3,27
|
5,37
|
5,93
|
7,73
|
3,38
|
4,04
|
3,09
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
2,03
|
|
0,21
|
0,63
|
0,06
|
0,05
|
0,1
|
0,03
|
0,09
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,9
|
3,9
|
|
2,04
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
30,27
|
13,59
|
-16,68
|
8,3
|
|
0,66
|
0,5
|
|
|
3,35
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,2
|
3,2
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
1,6
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
191,48
|
191,48
|
|
27,76
|
7,77
|
13,86
|
10,41
|
18,11
|
14,18
|
6,38
|
22,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,91
|
4,91
|
|
2,16
|
1,45
|
|
0,4
|
|
|
|
0,43
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
37,73
|
37,73
|
|
|
|
|
|
16,74
|
|
20,99
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
5,72
|
5,72
|
|
|
0,16
|
0,23
|
0,81
|
0,16
|
0,05
|
0,42
|
0,26
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.135,44
|
1.135,44
|
|
|
96,83
|
179,53
|
60,44
|
133,28
|
34
|
76,31
|
69,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
132,72
|
132,72
|
|
132,72
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,37
|
15,37
|
|
5,96
|
0,7
|
0,81
|
0,58
|
1,05
|
0,59
|
0,7
|
0,93
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,3
|
3,3
|
|
1,22
|
0,78
|
0,41
|
|
|
0,35
|
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,71
|
1,71
|
|
0,11
|
|
1,04
|
|
0,03
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.010,33
|
1.010,33
|
|
5,81
|
99,3
|
32,66
|
143,69
|
92,46
|
46,58
|
167,81
|
69,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
223,46
|
223,46
|
|
1,86
|
|
71,99
|
11,2
|
2,01
|
88,68
|
27,03
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
101,95
|
101,95
|
|
13,06
|
|
7,03
|
3,17
|
3,67
|
4,15
|
6,30
|
6,37
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3126,79
|
3.126,79
|
|
3.126,79
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7381,17
|
7.130,22
|
-250,95
|
753,27
|
259,42
|
497,17
|
475,81
|
697,91
|
469,03
|
426,63
|
735,97
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
48257,97
|
48.257,97
|
|
1.104,87
|
1.294,86
|
2.775,98
|
6.193,04
|
2.788,03
|
6.031,34
|
2.722,55
|
3.320,10
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
6918,47
|
6.918,47
|
|
|
|
|
874,66
|
265,38
|
4.656,36
|
1.122,07
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
254,63
|
254,63
|
|
3,44
|
|
149,47
|
30,38
|
|
|
|
35,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
48,39
|
48,39
|
|
48,39
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
36,3
|
36,3
|
|
13,17
|
3,65
|
2,5
|
4,15
|
1,73
|
0,42
|
0,5
|
1,65
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
169,02
|
169,02
|
|
145,89
|
3,65
|
2,5
|
4,15
|
1,73
|
0,42
|
0,50
|
1,65
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
16319,12
|
16.335,80
|
16,68
|
|
1.261,36
|
1.105,54
|
3.279,43
|
1.362,12
|
1.003,83
|
1.007,45
|
1.480,34
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
303,2
|
303,2
|
|
50,32
|
26,84
|
34,51
|
33,98
|
27,66
|
7,42
|
|
8,66
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND
|
Sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hòa
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
72.171,84
|
72.171,84
|
|
2.597,92
|
1.589,90
|
8.638,82
|
3.447,33
|
2.934,57
|
4.105,80
|
3.126,11
|
3.689,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.532,61
|
62.278,61
|
-254,00
|
2.449,97
|
1.397,91
|
6.697,07
|
2.717,25
|
2.681,79
|
3.777,91
|
2.973,92
|
3.434,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.344,15
|
2.344,15
|
|
110,06
|
98,77
|
97,31
|
141,3
|
202,21
|
286,62
|
137,49
|
84,75
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.344,15
|
2.344,15
|
|
110,06
|
98,77
|
97,31
|
141,3
|
202,21
|
286,62
|
137,49
|
84,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.304,07
|
5.301,02
|
-3,05
|
144,24
|
43,8
|
90,8
|
135,14
|
81,52
|
48,05
|
30,9
|
113,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.037,02
|
4.786,07
|
-250,95
|
199,62
|
215,66
|
144,72
|
152,45
|
227,08
|
97,5
|
274,8
|
344,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.963,75
|
11.963,75
|
|
662,53
|
|
4.476,90
|
758,13
|
|
2.694,41
|
112,68
|
156,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.918,47
|
6.918,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.375,75
|
29.375,75
|
|
1.173,58
|
979,07
|
1.864,85
|
1.478,08
|
2.123,05
|
601,85
|
2.321,31
|
2.623,89
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
11.833,81
|
11.833,81
|
|
|
|
1.602,96
|
774,42
|
1.564,02
|
|
1.849,27
|
1.902,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
979,76
|
979,76
|
|
93,86
|
53,19
|
22,49
|
8,38
|
47,93
|
49,48
|
44,42
|
13,58
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
609,62
|
609,62
|
|
66,07
|
7,42
|
|
43,78
|
|
|
52,32
|
97,29
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.537,28
|
9.791,28
|
254,00
|
147,32
|
186,2
|
1.934,02
|
722,05
|
252,78
|
321,45
|
126,94
|
250,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.636,15
|
1.636,15
|
|
|
50
|
|
|
50
|
90
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.971,58
|
2.971,58
|
|
0,12
|
0,12
|
1.499,85
|
424,57
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
154,63
|
154,63
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
26,34
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,3
|
36,3
|
|
0,1
|
|
0,4
|
0,68
|
5,8
|
0,98
|
0,17
|
0,4
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
142,25
|
142,25
|
|
4,6
|
|
|
5,74
|
|
|
0,06
|
3,83
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
120,98
|
120,98
|
|
3,1
|
|
|
50,18
|
3,8
|
|
|
20,54
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
39,96
|
39,96
|
|
|
0,24
|
|
6,54
|
15,19
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.769,41
|
2.023,41
|
254
|
62,54
|
61,25
|
277,29
|
77,89
|
66,18
|
109,53
|
76,11
|
69,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.120,72
|
1.120,72
|
|
41,21
|
34,08
|
31,21
|
49,7
|
34,62
|
61,76
|
44,88
|
42,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
191,22
|
461,9
|
270,68
|
3,07
|
11,72
|
227,36
|
12,07
|
4,29
|
27,8
|
7,61
|
3,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
36,02
|
36,02
|
|
1,61
|
1,22
|
2,55
|
1,19
|
1,99
|
1,49
|
2,02
|
1,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
11,63
|
11,63
|
|
0,18
|
0,4
|
0,28
|
0,35
|
0,69
|
0,2
|
0,3
|
0,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,79
|
66,79
|
|
2,44
|
2,98
|
3,7
|
3,32
|
3,33
|
3,86
|
5,1
|
2,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
48,37
|
48,37
|
|
3,86
|
2,55
|
0,71
|
2,43
|
1,69
|
2,06
|
3,3
|
3,54
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
58,82
|
58,82
|
|
2,37
|
2,45
|
3,45
|
2,76
|
4,88
|
2,53
|
2,42
|
2,57
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
2,03
|
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,1
|
0,23
|
0,07
|
0,12
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,9
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
30,27
|
13,59
|
-16,68
|
0,13
|
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
191,48
|
191,48
|
|
7,64
|
5,82
|
7,67
|
5,96
|
14,46
|
7,55
|
10,17
|
11,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,91
|
4,91
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
37,73
|
37,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
5,72
|
5,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3,09
|
0,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.135,44
|
1.135,44
|
|
49,27
|
56,95
|
49,39
|
69,38
|
71,23
|
74,75
|
25,35
|
89,51
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
132,72
|
132,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,37
|
15,37
|
|
0,32
|
0,64
|
0,74
|
0,54
|
0,94
|
0,26
|
0,21
|
0,4
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,3
|
3,3
|
|
0,05
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,71
|
1,71
|
|
0,4
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,03
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.010,33
|
1.010,33
|
|
25,75
|
11,2
|
105,69
|
66,66
|
38,77
|
45,78
|
18,51
|
40,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
223,46
|
223,46
|
|
1,06
|
5,52
|
0,19
|
9,82
|
0,76
|
|
3,32
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
101,95
|
101,95
|
|
0,64
|
5,79
|
7,73
|
8,04
|
|
6,44
|
25,25
|
4,34
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3126,79
|
3.126,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7381,17
|
7.130,22
|
-250,95
|
309,68
|
314,43
|
242,03
|
293,75
|
429,29
|
384,12
|
412,29
|
429,41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
48257,97
|
48.257,97
|
|
1.836,11
|
979,07
|
6.341,75
|
2.236,21
|
2.123,05
|
3.296,26
|
2.433,99
|
2.780,75
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
6918,47
|
6.918,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
254,63
|
254,63
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
26,34
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
48,39
|
48,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
36,3
|
36,3
|
|
0,10
|
|
0,40
|
0,68
|
5,80
|
0,98
|
0,17
|
0,40
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
169,02
|
169,02
|
|
0,10
|
|
0,40
|
0,68
|
5,80
|
0,98
|
0,17
|
0,40
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
16319,12
|
16.335,80
|
16,68
|
783,87
|
667,22
|
818,98
|
679,73
|
725,33
|
612,72
|
686,27
|
861,62
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
303,2
|
303,2
|
|
7,70
|
0,24
|
|
62,46
|
18,99
|
|
0,06
|
24,37
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND
|
Diện tích sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hòa
|
Hóa Quỳ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.028,02
|
1.282,02
|
254,00
|
111,19
|
22,02
|
139,56
|
98,24
|
56,16
|
78,51
|
35,52
|
57,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
90,94
|
90,94
|
|
25,65
|
0,18
|
0,19
|
|
9,53
|
4,16
|
2,27
|
18,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
86,34
|
86,34
|
|
25,55
|
0,18
|
0,19
|
|
9,53
|
4,16
|
2,27
|
18,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
211,29
|
214,34
|
3,05
|
21,38
|
13,35
|
31,74
|
24,38
|
13,97
|
6,37
|
13,99
|
11,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
245,58
|
251,61
|
6,03
|
25,78
|
3,89
|
82,49
|
1,00
|
15,21
|
16,92
|
2,82
|
2,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,25
|
120,02
|
119,77
|
|
|
|
44,91
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
466,27
|
591,42
|
125,15
|
32,72
|
4,60
|
24,38
|
27,81
|
17,20
|
50,96
|
16,33
|
23,87
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
13,69
|
13,69
|
|
5,66
|
|
0,76
|
0,14
|
0,25
|
0,10
|
0,11
|
1,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1258,32
|
1258,32
|
|
82,70
|
42,50
|
7,47
|
347,10
|
3,26
|
59,59
|
139,84
|
110,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
3,61
|
3,61
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.254,51
|
1.254,51
|
|
82,70
|
42,50
|
7,47
|
347,10
|
3,26
|
58,60
|
139,84
|
110,50
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,49
|
9,49
|
|
2,43
|
0,71
|
0,06
|
1,27
|
1,10
|
0,33
|
|
0,89
|
PHỤ BIỂU SỐ III.2
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND
|
Diện tích sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hòa
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.028,02
|
1.282,02
|
254,00
|
25,28
|
51,46
|
240,33
|
104,92
|
81,23
|
89,96
|
29,55
|
60,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
90,94
|
90,94
|
|
5,25
|
4,96
|
3,53
|
2,39
|
4,19
|
3,99
|
3,45
|
2,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
86,34
|
86,34
|
|
4,79
|
4,96
|
3,26
|
2,39
|
4,19
|
2,94
|
0,98
|
2,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
211,29
|
214,34
|
3,05
|
4,75
|
2,00
|
5,88
|
22,57
|
14,00
|
4,33
|
5,89
|
18,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
245,58
|
251,61
|
6,03
|
9,77
|
10,20
|
8,11
|
7,95
|
19,04
|
16,03
|
8,32
|
21,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,25
|
120,02
|
119,77
|
|
|
74,86
|
|
|
0,25
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
466,27
|
591,42
|
125,15
|
4,62
|
33,72
|
147,45
|
71,55
|
44,00
|
63,86
|
10,98
|
17,37
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
0,13
|
|
0,98
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
13,69
|
13,69
|
|
0,89
|
0,58
|
0,50
|
0,46
|
|
1,50
|
0,91
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1258,32
|
1258,32
|
|
68,89
|
30,70
|
67,50
|
35,88
|
18,00
|
16,00
|
170,30
|
58,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
3,61
|
3,61
|
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1254,51
|
1254,51
|
|
66,07
|
30,70
|
67,50
|
35,88
|
18,00
|
16,00
|
170,30
|
58,09
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,49
|
9,49
|
|
|
0,17
|
0,57
|
0,42
|
0,31
|
0,12
|
0,16
|
0,95
|
PHỤ BIỂU SỐ IV
Đơn vị tính: ha
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Như Xuân
|
Công trình, dự
án sau điều chỉnh quy mô địa điểm
|
Vị trí trong Biểu
số 10a/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp
|
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích điều
chỉnh giảm
|
Diện tích sau
điều chỉnh
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm
|
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích sau
điều chỉnh
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm
|
1
|
Trụ sở Công an xã Bãi Trành
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Bãi Trành
|
1
|
Trụ sở Công an xã Bãi Trành
|
0,12
|
CAN
|
Xã Bãi Trành
|
Thứ tự số 1, mục
II
|
2
|
Trụ sở Công an xã Cát Tân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Cát Tân
|
2
|
Trụ sở Công an xã Cát Tân
|
0,12
|
CAN
|
Xã Cát Tân
|
Thứ tự số 3, mục
II
|
3
|
Trụ sở Công an xã Cát Vân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Cát Vân
|
3
|
Trụ sở Công an xã Cát Vân
|
0,12
|
CAN
|
Xã Cát Vân
|
Thứ tự số 4, mục
II
|
4
|
Trụ sở Công an xã Tân Bình
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tân Bình
|
4
|
Trụ sở Công an xã Tân Bình
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tân Bình
|
Thứ tự số 6, mục
II
|
5
|
Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Yên Cát
|
5
|
Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Yên Cát
|
Thứ tự số 16, mục
II
|
6
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Ngòi
|
1,80
|
|
1,80
|
SKC
|
Xã Xuân Hòa
|
6
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Ngòi
|
1,80
|
SKC
|
Xã Xuân Hòa
|
Thứ tự số 37, mục
VI
|
Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1194/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
40
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|