Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1194/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 27/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1194/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ NĂM 2021 -2030, HUYỆN NHƯ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các văn bản của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 9843/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 20/11/2023 về việc đề nghị giải quyết điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu đất thủy lợi, thì chỉ tiêu đất thủy lợi (DTL) do cấp tỉnh được xác định;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2591-KL/TU ngày 04/12/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thủy lợi đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sớ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 06/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ năm 2021 - 2030, huyện Như Xuân với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất, danh mục công trình, dự án trong Biểu 10a/CH thuộc Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Xuân ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu các loại đất tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp, diện tích 15,38 ha tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp, diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất nông nghiệp, diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.

- Đất phi nông nghiệp, diện tích 15,38 ha tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; x Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số II.1, số II.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 và I.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp với diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng, gồm: Đất nông nghiệp, diện tích 15,38 ha, tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.

(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số III.1, số III.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh vị trí thực hiện các công trình, dự án trong bản đồ và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Như Xuân ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo.

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của nội dung tham mưu, thẩm định và hồ sơ, tài liệu số liệu liên quan đối với không gian, vị trí, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; hướng dẫn UBND huyện Như Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hang năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án, đảm bảo minh bạch, đúng, đầy đủ và không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Như Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Ban quản lý dự án các công trình nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC75.03.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


PHỤ BIỂU SỐ I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Như Xuân

Công trình, dự án sau điều chỉnh quy mô địa điểm

Vị trí trong biểu số 10a/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp

TT

Tên công trình dự án

Diện tích quy hoạch đến năm 2030

Diện tích điều chỉnh giảm

Diện tích sau điều chỉnh

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

TT

Tên công trình dự án

Diện tích sau điều chỉnh

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất Biểu số 10a/CH -Danh mục công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2030, huyện Như Xuân.

1

Nhà văn hóa thôn Đồng Trình

0,15

0,06

0,09

DVH

Xã Xuân Hòa

1

Khu tái định cư Bản Mồng

18,92

ONT HNK DGT DTL DVH DGD DTT DRA DKV

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 66, mục XI

2

Trường Mầm non Xuân Hòa

0,42

0,30

0,12

DGD

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 46, mục XIII

3

Mở rộng Sân thể thao thôn Nghịu

0,28

0,28

DTT

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 49, mục XIV

4

Sân thể thao Đồng Trình

0,12

0,12

DTT

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 51, mục XIV

5

Điểm trung chuyển rác thôn Ngòi

0,5

0,08

0,42

DRA

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 8, mục XVIII

6

Đất ở nông thôn thuộc dự án khu tái định cư xã Thanh Sơn

1,80

1,00

0,80

ONT

Xã Thanh Sơn

Thứ tự số 70, mục XXIV

7

Đất giao thông thuộc dự án Khu dân cư thôn Ngòi

2,00

0,70

1,30

DGT

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 103, mục XXIV

8

Đất ở nông thôn thuộc dự án Khu dân cư thôn Ngòi

3,00

2,77

0,23

ONT

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 103, mục XXIV

9

Khu tái định cư Bản Mồng

4,90

4,90

ONT

DGT

DKV

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 104, mục XXIV

10

Đất trồng cây hàng năm khác

2.301,48

8,71

2.292,77

BHK

Xã Xuân Hòa

Biểu số 03/CH

11

Công trình bãi thải, xử lý chất thải

15,61

15,61

0,00

DRA

Các xã, thị trấn

2

Hồ chứa nước Bản Mồng

382,64

DTL, SON

Xã Thanh Hòa, xã Xuân Hòa

Thứ tự số 10, mục XVIII

12

Điểm tập kết trung chuyển rác xã Cát Vân

0,60

0,47

0,13

DRA

Xã Cát Vân

Thứ tự số 1, mục XVIII

3

Điểm tập kết trung chuyển rác thôn Tân Hòa

0,50

0,30

0,20

DRA

Xã Thanh Hòa

Thứ tự số 4, mục XVIII

4

Điểm tập kết trung chuyển rác thôn Đồng Sán

0,50

0,30

0,20

DRA

Xã Thanh Sơn

Thứ tự số 5, mục XVIII

5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

249,38

111,96

137,42

SON

Xã Thanh Hòa, Xuân Hòa

Biểu số 03/CH

PHỤ BIỂU SỐ II.1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND

Sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

I

LOẠI ĐẤT

72.171,84

72.171,84

3.126,79

2.555,52

4.038,62

11.723,18

4.481,87

7.182,51

3.860,42

5.072,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.532,61

62.278,61

-254,00

2.444,64

2.195,22

3.450,84

9.237,46

3.803,41

6.856,82

3.470,96

4.688,67

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.344,15

2.344,15

199,89

19,57

88,61

42,53

174,13

167,77

124,94

368,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.344,15

2.344,15

199,89

19,57

88,61

42,53

174,13

167,77

124,94

368,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.304,07

5.301,02

-3,05

496,33

551,89

156,89

2.301,48

239,91

123,49

191,34

551,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.037,02

4.786,07

-250,95

553,38

239,85

408,55

433,28

523,78

301,26

301,69

367,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.963,75

11.963,75

678,36

648,76

1.775,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.918,47

6.918,47

874,66

265,38

4.656,36

1.122,07

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.375,75

29.375,75

1.104,87

1.294,86

2.775,98

4.640,03

1.873,90

1.374,98

1.600,48

1.544,98

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.833,81

11.833,81

198,85

1.177,13

2.392,21

34,23

105,04

230,6

2,38

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

979,76

979,76

89,28

19,2

20,8

13,48

73,86

232,96

118,59

78,27

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

609,62

609,62

0,89

69,84

253,65

3,7

11,84

2,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.537,28

9.791,28

254,00

669,1

360,3

580,76

2.482,55

674,79

321,53

383,16

377,49

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.636,15

1.636,15

1,26

1.385,90

59

2.2

Đất an ninh

CAN

2.971,58

2.971,58

240,59

0,12

2,62

573,38

229,37

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100

100

100

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

154,63

154,63

3,44

49,47

30,38

35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,3

36,3

13,17

3,65

2,5

4,15

1,73

0,42

0,5

1,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

142,25

142,25

32,32

18,16

2,69

33,98

27,66

4,56

8,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,98

120,98

8,68

31,82

2,86

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39,96

39,96

18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.769,41

2.023,41

254

212,64

131,92

104,98

238,05

170,3

84,32

89,27

191,99

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.120,72

1.120,72

121,48

108,65

69,44

139,03

92,9

56,57

61,01

131,23

-

Đất thủy lợi

DTL

191,22

461,9

270,68

17,76

0,61

5,29

74,56

36,92

2,36

5,06

22,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,02

36,02

6,53

1,02

2,56

2,34

6,19

1,04

1,23

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,63

11,63

4,53

1,01

1,67

0,8

0,05

0,08

0,25

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,79

66,79

12,03

4,55

3,71

2,09

5,23

3,28

2,95

5,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,37

48,37

5,66

2,95

2,36

1,94

2,97

3,34

3,3

5,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,82

58,82

2,58

3,27

5,37

5,93

7,73

3,38

4,04

3,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,03

2,03

0,21

0,63

0,06

0,05

0,1

0,03

0,09

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,9

3,9

2,04

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

13,59

-16,68

8,3

0,66

0,5

3,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,2

3,2

1,6

1,6

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

191,48

191,48

27,76

7,77

13,86

10,41

18,11

14,18

6,38

22,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

4,91

4,91

2,16

1,45

0,4

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,73

37,73

16,74

20,99

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,72

5,72

0,16

0,23

0,81

0,16

0,05

0,42

0,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.135,44

1.135,44

96,83

179,53

60,44

133,28

34

76,31

69,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

132,72

132,72

132,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,37

15,37

5,96

0,7

0,81

0,58

1,05

0,59

0,7

0,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,3

3,3

1,22

0,78

0,41

0,35

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,71

1,71

0,11

1,04

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.010,33

1.010,33

5,81

99,3

32,66

143,69

92,46

46,58

167,81

69,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,46

223,46

1,86

71,99

11,2

2,01

88,68

27,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

101,95

101,95

13,06

7,03

3,17

3,67

4,15

6,30

6,37

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

3126,79

3.126,79

3.126,79

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7381,17

7.130,22

-250,95

753,27

259,42

497,17

475,81

697,91

469,03

426,63

735,97

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

48257,97

48.257,97

1.104,87

1.294,86

2.775,98

6.193,04

2.788,03

6.031,34

2.722,55

3.320,10

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6918,47

6.918,47

874,66

265,38

4.656,36

1.122,07

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

254,63

254,63

3,44

149,47

30,38

35,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

48,39

48,39

48,39

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

36,3

36,3

13,17

3,65

2,5

4,15

1,73

0,42

0,5

1,65

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

169,02

169,02

145,89

3,65

2,5

4,15

1,73

0,42

0,50

1,65

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

16319,12

16.335,80

16,68

1.261,36

1.105,54

3.279,43

1.362,12

1.003,83

1.007,45

1.480,34

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

303,2

303,2

50,32

26,84

34,51

33,98

27,66

7,42

8,66

PHỤ BIỂU SỐ II.2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND

Sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

I

LOẠI ĐẤT

72.171,84

72.171,84

2.597,92

1.589,90

8.638,82

3.447,33

2.934,57

4.105,80

3.126,11

3.689,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.532,61

62.278,61

-254,00

2.449,97

1.397,91

6.697,07

2.717,25

2.681,79

3.777,91

2.973,92

3.434,77

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.344,15

2.344,15

110,06

98,77

97,31

141,3

202,21

286,62

137,49

84,75

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.344,15

2.344,15

110,06

98,77

97,31

141,3

202,21

286,62

137,49

84,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.304,07

5.301,02

-3,05

144,24

43,8

90,8

135,14

81,52

48,05

30,9

113,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.037,02

4.786,07

-250,95

199,62

215,66

144,72

152,45

227,08

97,5

274,8

344,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.963,75

11.963,75

662,53

4.476,90

758,13

2.694,41

112,68

156,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.918,47

6.918,47

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.375,75

29.375,75

1.173,58

979,07

1.864,85

1.478,08

2.123,05

601,85

2.321,31

2.623,89

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.833,81

11.833,81

1.602,96

774,42

1.564,02

1.849,27

1.902,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

979,76

979,76

93,86

53,19

22,49

8,38

47,93

49,48

44,42

13,58

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

609,62

609,62

66,07

7,42

43,78

52,32

97,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.537,28

9.791,28

254,00

147,32

186,2

1.934,02

722,05

252,78

321,45

126,94

250,84

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.636,15

1.636,15

50

50

90

2.2

Đất an ninh

CAN

2.971,58

2.971,58

0,12

0,12

1.499,85

424,57

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100

100

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

154,63

154,63

10

26,34

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,3

36,3

0,1

0,4

0,68

5,8

0,98

0,17

0,4

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

142,25

142,25

4,6

5,74

0,06

3,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,98

120,98

3,1

50,18

3,8

20,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39,96

39,96

0,24

6,54

15,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.769,41

2.023,41

254

62,54

61,25

277,29

77,89

66,18

109,53

76,11

69,13

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.120,72

1.120,72

41,21

34,08

31,21

49,7

34,62

61,76

44,88

42,93

-

Đất thủy lợi

DTL

191,22

461,9

270,68

3,07

11,72

227,36

12,07

4,29

27,8

7,61

3,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,02

36,02

1,61

1,22

2,55

1,19

1,99

1,49

2,02

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,63

11,63

0,18

0,4

0,28

0,35

0,69

0,2

0,3

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,79

66,79

2,44

2,98

3,7

3,32

3,33

3,86

5,1

2,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,37

48,37

3,86

2,55

0,71

2,43

1,69

2,06

3,3

3,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,82

58,82

2,37

2,45

3,45

2,76

4,88

2,53

2,42

2,57

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,03

2,03

0,02

0,02

0,16

0,1

0,23

0,07

0,12

0,1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,9

3,9

1,75

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

13,59

-16,68

0,13

0,2

0,2

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,2

3,2

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

191,48

191,48

7,64

5,82

7,67

5,96

14,46

7,55

10,17

11,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

4,91

4,91

0,47

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,73

37,73

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,72

5,72

3,09

0,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.135,44

1.135,44

49,27

56,95

49,39

69,38

71,23

74,75

25,35

89,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

132,72

132,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,37

15,37

0,32

0,64

0,74

0,54

0,94

0,26

0,21

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,3

3,3

0,05

0,47

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,71

1,71

0,4

0,05

0,05

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.010,33

1.010,33

25,75

11,2

105,69

66,66

38,77

45,78

18,51

40,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,46

223,46

1,06

5,52

0,19

9,82

0,76

3,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,23

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

101,95

101,95

0,64

5,79

7,73

8,04

6,44

25,25

4,34

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

3126,79

3.126,79

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7381,17

7.130,22

-250,95

309,68

314,43

242,03

293,75

429,29

384,12

412,29

429,41

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

48257,97

48.257,97

1.836,11

979,07

6.341,75

2.236,21

2.123,05

3.296,26

2.433,99

2.780,75

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6918,47

6.918,47

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

254,63

254,63

10,00

26,34

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

48,39

48,39

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

36,3

36,3

0,10

0,40

0,68

5,80

0,98

0,17

0,40

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

169,02

169,02

0,10

0,40

0,68

5,80

0,98

0,17

0,40

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

16319,12

16.335,80

16,68

783,87

667,22

818,98

679,73

725,33

612,72

686,27

861,62

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

303,2

303,2

7,70

0,24

62,46

18,99

0,06

24,37

PHỤ BIỂU SỐ III.1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND

Diện tích sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hòa

Hóa Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.028,02

1.282,02

254,00

111,19

22,02

139,56

98,24

56,16

78,51

35,52

57,77

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,94

90,94

25,65

0,18

0,19

9,53

4,16

2,27

18,34

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,34

86,34

25,55

0,18

0,19

9,53

4,16

2,27

18,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

211,29

214,34

3,05

21,38

13,35

31,74

24,38

13,97

6,37

13,99

11,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

245,58

251,61

6,03

25,78

3,89

82,49

1,00

15,21

16,92

2,82

2,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

120,02

119,77

44,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

466,27

591,42

125,15

32,72

4,60

24,38

27,81

17,20

50,96

16,33

23,87

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

1,11

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

13,69

13,69

5,66

0,76

0,14

0,25

0,10

0,11

1,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1258,32

1258,32

82,70

42,50

7,47

347,10

3,26

59,59

139,84

110,50

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,61

3,61

0,99

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

0,20

0,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.254,51

1.254,51

82,70

42,50

7,47

347,10

3,26

58,60

139,84

110,50

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,49

9,49

2,43

0,71

0,06

1,27

1,10

0,33

0,89

PHỤ BIỂU SỐ III.2

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND

Diện tích sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.028,02

1.282,02

254,00

25,28

51,46

240,33

104,92

81,23

89,96

29,55

60,32

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,94

90,94

5,25

4,96

3,53

2,39

4,19

3,99

3,45

2,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,34

86,34

4,79

4,96

3,26

2,39

4,19

2,94

0,98

2,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

211,29

214,34

3,05

4,75

2,00

5,88

22,57

14,00

4,33

5,89

18,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

245,58

251,61

6,03

9,77

10,20

8,11

7,95

19,04

16,03

8,32

21,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

120,02

119,77

74,86

0,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

466,27

591,42

125,15

4,62

33,72

147,45

71,55

44,00

63,86

10,98

17,37

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

1,11

0,13

0,98

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

13,69

13,69

0,89

0,58

0,50

0,46

1,50

0,91

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1258,32

1258,32

68,89

30,70

67,50

35,88

18,00

16,00

170,30

58,09

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

3,61

3,61

2,62

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

0,20

0,20

0,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1254,51

1254,51

66,07

30,70

67,50

35,88

18,00

16,00

170,30

58,09

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,49

9,49

0,17

0,57

0,42

0,31

0,12

0,16

0,95

PHỤ BIỂU SỐ IV

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM TRONG BẢN ĐỒ, HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Như Xuân

Công trình, dự án sau điều chỉnh quy mô địa điểm

Vị trí trong Biểu số 10a/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp

TT

Tên công trình dự án

Diện tích quy hoạch đến năm 2030

Diện tích điều chỉnh giảm

Diện tích sau điều chỉnh

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

TT

Tên công trình dự án

Diện tích sau điều chỉnh

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm

1

Trụ sở Công an xã Bãi Trành

0,12

0,12

CAN

Xã Bãi Trành

1

Trụ sở Công an xã Bãi Trành

0,12

CAN

Xã Bãi Trành

Thứ tự số 1, mục II

2

Trụ sở Công an xã Cát Tân

0,12

0,12

CAN

Xã Cát Tân

2

Trụ sở Công an xã Cát Tân

0,12

CAN

Xã Cát Tân

Thứ tự số 3, mục II

3

Trụ sở Công an xã Cát Vân

0,12

0,12

CAN

Xã Cát Vân

3

Trụ sở Công an xã Cát Vân

0,12

CAN

Xã Cát Vân

Thứ tự số 4, mục II

4

Trụ sở Công an xã Tân Bình

0,12

0,12

CAN

Xã Tân Bình

4

Trụ sở Công an xã Tân Bình

0,12

CAN

Xã Tân Bình

Thứ tự số 6, mục II

5

Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát

0,12

0,12

CAN

Thị trấn Yên Cát

5

Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát

0,12

CAN

Thị trấn Yên Cát

Thứ tự số 16, mục II

6

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Ngòi

1,80

1,80

SKC

Xã Xuân Hòa

6

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Ngòi

1,80

SKC

Xã Xuân Hòa

Thứ tự số 37, mục VI

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1194/QĐ-UBND ngày 27/03/2024 chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


38

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.58.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!