|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1181/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1181/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1181/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc
diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 686/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng,
với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021
(Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng và phải
đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu
Tiếng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu
lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng
ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong
quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Dầu Tiếng;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
Xã Định An
|
Xã Định Hiệp
|
Xã Định Thành
|
Xã Long Hòa
|
Xã Long Tân
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Tân
|
Xã Minh Thạnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Tuyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
72,109.50
|
2,632.49
|
6,021.34
|
7,006.66
|
6,144.48
|
5,643.48
|
6,326.52
|
5,868.14
|
9,526.71
|
4,498.17
|
6,362.31
|
5,856.66
|
6,222.41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62,346.01
|
2,151.95
|
5,566.90
|
5,536.71
|
5,670.71
|
3,721.09
|
5,801.60
|
5,519.02
|
7,604.24
|
4,141.88
|
6,037.65
|
5,094.23
|
5,500.04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
198.00
|
40.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.00
|
102.80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
187.00
|
40.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.00
|
102.80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
847.06
|
62.06
|
50.15
|
14.41
|
12.44
|
216.62
|
30.82
|
17.11
|
53.82
|
3.86
|
2.58
|
102.85
|
280.34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
56,823.33
|
2,044.91
|
5,272.15
|
5,486.64
|
5,653.94
|
1,957.87
|
5,612.92
|
5,413.35
|
5,404.18
|
4,016.42
|
5,926.98
|
4,931.99
|
5,102.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,652.40
|
|
|
|
|
1,538.10
|
|
|
2,114.30
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
209.58
|
|
209.58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
34.85
|
0.54
|
5.46
|
1.28
|
2.24
|
0.82
|
5.75
|
7.49
|
0.94
|
1.75
|
3.78
|
1.50
|
3.31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NHK
|
580.79
|
4.24
|
29.55
|
34.39
|
2.10
|
7.68
|
152.12
|
81.08
|
30.99
|
119.86
|
104.31
|
2.89
|
11.59
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,763.37
|
480.54
|
454.45
|
1,469.95
|
473.78
|
1,922.39
|
524.93
|
349.12
|
1,922.47
|
356.29
|
324.66
|
762.43
|
722.37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
111.03
|
|
0.64
|
50.00
|
0.47
|
43.89
|
|
|
0.72
|
0.72
|
|
7.59
|
7.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.86
|
5.20
|
|
|
0.40
|
0.78
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
47.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.56
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
100.61
|
14.61
|
1.47
|
0.97
|
2.30
|
1.75
|
0.60
|
1.91
|
1.57
|
1.84
|
0.39
|
50.25
|
22.96
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
260.16
|
12.97
|
86.22
|
4.30
|
15.29
|
3.26
|
38.14
|
21.56
|
1.93
|
4.06
|
39.91
|
5.19
|
27.33
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,879.78
|
213.95
|
223.93
|
1,267.97
|
272.17
|
1,745.73
|
281.14
|
214.30
|
1,763.14
|
264.97
|
148.67
|
247.46
|
236.35
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
128.17
|
0.03
|
0.02
|
|
6.33
|
|
0.12
|
1.03
|
|
6.86
|
0.83
|
0.24
|
112.72
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
10.50
|
|
|
4.69
|
|
2.54
|
3.11
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
659.94
|
|
55.19
|
66.77
|
65.89
|
31.39
|
68.17
|
53.64
|
64.61
|
43.82
|
48.07
|
60.28
|
102.11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
145.00
|
145.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19.52
|
7.95
|
0.54
|
1.06
|
0.60
|
0.73
|
1.20
|
1.06
|
0.22
|
1.06
|
0.81
|
3.84
|
0.46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17.31
|
6.65
|
0.35
|
|
0.11
|
5.48
|
0.98
|
|
0.63
|
|
2.33
|
|
0.79
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
75.86
|
12.49
|
13.63
|
6.37
|
0.74
|
1.07
|
4.96
|
2.86
|
1.33
|
4.29
|
13.99
|
8.89
|
5.24
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
60.51
|
|
8.97
|
10.61
|
4.54
|
|
9.09
|
3.11
|
15.89
|
|
8.30
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
15.51
|
0.56
|
2.25
|
5.73
|
0.41
|
0.46
|
1.77
|
0.75
|
0.22
|
0.96
|
0.94
|
0.60
|
0.87
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8.33
|
3.99
|
|
3.66
|
|
|
|
|
|
|
|
0.68
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.64
|
1.29
|
0.58
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
0.08
|
0.69
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
941.35
|
55.86
|
60.66
|
47.52
|
70.70
|
85.32
|
115.64
|
48.75
|
71.73
|
27.71
|
57.43
|
94.34
|
205.70
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
269.25
|
|
|
|
33.83
|
|
|
|
|
|
|
235.42
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3.46
|
|
|
0.30
|
|
|
|
0.16
|
|
|
3.00
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính diện tích tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
Xã Định An
|
Xã Định Hiệp
|
Xã Định Thành
|
Xã Long Hòa
|
Xã Long Tân
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Tân
|
Xã Minh Thạnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Tuyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) ...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
86.27
|
3.79
|
5.17
|
50.00
|
11.14
|
2.58
|
0.00
|
0.50
|
2.68
|
4.35
|
3.48
|
1.20
|
1.38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
85.63
|
3.79
|
4.53
|
50.00
|
11.14
|
2.58
|
0.00
|
0.50
|
2.68
|
4.35
|
3.48
|
1.20
|
1.38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
85.63
|
3.79
|
4.53
|
50.00
|
11.14
|
2.58
|
0.00
|
0.50
|
2.68
|
4.35
|
3.48
|
1.20
|
1.38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NHK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.64
|
0.00
|
0.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Xã/thị trấn
|
Vị trí thực hiện
|
Số thửa
|
Số tờ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất sân bay quốc phòng Dầu Tiếng
|
CQP
|
50.00
|
|
50.00
|
Định An
|
Nhiều thửa
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình do Thủ tướng chấp thuận, quyết định
đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành
|
DNL
|
2.00
|
|
2.00
|
Long Tân, An Lập,
Thanh Tuyền, Thanh An
|
Công trình dạng
tuyến
|
II.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư
Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
DGT
|
4.02
|
|
4.02
|
Định Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
2
|
Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu
Tiếng (giai đoạn 2)
|
DGT
|
2.43
|
|
2.43
|
TT Dầu Tiếng
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)
|
DGT
|
6.25
|
|
6.25
|
Thanh An và Định
Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường
THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa)
|
DGT
|
1.48
|
|
1.48
|
Minh Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Trường Mầm non An Lập
|
DGD
|
1.61
|
|
1.61
|
An Lập
|
Thửa đất số 1289;
Tờ bản đồ số 53
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba
Lòng Hồ đến Cầu Mới
|
DGT
|
2.58
|
|
2.58
|
Định Thành
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F
|
DGT
|
1.06
|
|
1.06
|
TT Dầu Tiếng
|
Công trình dạng
tuyến
|
II.2.2
|
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào Khu di
tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
DGT
|
2.63
|
|
2.63
|
Minh Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
2
|
Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A
|
DGT
|
0.30
|
|
0.30
|
TT Dầu Tiếng
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn
tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn
2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
DDT
|
1.83
|
|
1.83
|
Minh Tân, Minh Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long
|
DGT
|
0.55
|
|
0.55
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các
đoạn: Km24+864; Km24+442; Km23+350; Km27+662; Km30+949; Km28+ 870; Km27+079;
Km26+107; Km25+042; Km22+263; Km22+534; Km23+106
|
DGT
|
0.18
|
|
0.18
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh
(từ đường ĐT749 đến đường ĐH722)
|
DGT
|
2.65
|
|
2.65
|
Minh Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ,
xã Thanh Tuyền
|
DGT
|
0.15
|
|
0.15
|
Thanh Tuyền
|
Công trình dạng
tuyến
|
8
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm
công nghiệp An Lập
|
DTL
|
2.00
|
|
2.00
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
9
|
Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An
|
DDT
|
0.02
|
|
0.02
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 35
|
10
|
Trạm biến áp 110kv Thanh
An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát
|
DNL
|
0.70
|
|
0.70
|
Thanh An
|
Công trình dạng
tuyến
|
11
|
Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.40
|
|
0.40
|
An Lập
|
Công trình dạng
tuyến
|
III
|
Giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp
|
TSC
|
0.47
|
|
0.47
|
Định Hiệp
|
|
|
2
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hòa
|
TSC
|
0.72
|
|
0.72
|
Minh Hòa
|
|
|
3
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã An Lập
|
TSC
|
0.64
|
|
0.64
|
An Lập
|
NT An Lập
|
4
|
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân
|
TSC
|
0.72
|
|
0.72
|
Minh Tân
|
|
|
5
|
Xây dựng Trụ sở công an Minh Hòa
|
TSC
|
0.48
|
|
0.48
|
Minh Hòa
|
|
|
6
|
Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp
|
TSC
|
0.40
|
|
0.40
|
Định Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
Xã Định An
|
Xã Định Hiệp
|
Xã Định Thành
|
Xã Long Hòa
|
Xã Long Tân
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Tân
|
Xã Minh Thạnh
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Tuyền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
376.16
|
13.40
|
41.81
|
49.94
|
10.90
|
11.80
|
53.07
|
44.61
|
13.65
|
14.77
|
76.96
|
10.86
|
34.39
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
158.02
|
9.20
|
36.48
|
18.79
|
9.60
|
6.80
|
13.49
|
4.55
|
3.95
|
4.00
|
8.96
|
8.36
|
33.84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
158.02
|
9.20
|
36.48
|
18.79
|
9.60
|
6.80
|
13.49
|
4.55
|
3.95
|
4.00
|
8.96
|
8.36
|
33.84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NHK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
218.14
|
4.20
|
5.33
|
31.15
|
1.30
|
5.00
|
39.58
|
40.06
|
9.70
|
10.77
|
68.00
|
2.50
|
0.55
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021 CỦA
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa
|
Chủ đầu tư
|
Văn bản pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm Hành chính huyện
|
ODT
|
4.50
|
|
4.50
|
TT Dầu Tiếng
|
Tờ bản đồ số 09,
16
|
|
Văn bản số
2189/UBND-KT ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng
Lakehouse
|
ONT
|
7.49
|
|
7.49
|
Định An
|
Tờ bản đồ số 41
|
Công ty TNHH Đầu
tư Địa ốc Thuận Phát Điền
|
Văn bản số
3245/UBND-KT ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
45.00
|
|
45.00
|
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ODT
|
ODT
|
4.00
|
|
4.00
|
TT Dầu Tiếng
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
An Lập
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Định An
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Định Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Định Thành
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Long Hòa
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Long Tân
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
3.00
|
|
3.00
|
Minh Hòa
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Minh Tân
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
4.00
|
|
4.00
|
Minh Thạnh
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
3.00
|
|
3.00
|
Thanh An
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển ONT
|
ONT
|
3.00
|
|
3.00
|
Thanh Tuyền
|
|
|
|
II
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh
|
TMD
|
18.70
|
|
18.70
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 26 và
37 (trong đó có 5,20ha đất LUK)
|
Công ty TNHH TMDV
Phú Cường Thịnh
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 3549/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
4.71
|
|
4.71
|
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành TMD
|
TMD
|
0.55
|
|
0.55
|
Thanh Tuyền
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành TMD
|
TMD
|
1.52
|
|
1.52
|
Thanh An
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành TMD
|
TMD
|
1.60
|
|
1.60
|
Định Thành
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành TMD
|
TMD
|
0.70
|
|
0.70
|
TT Dầu Tiếng
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành TMD
|
TMD
|
0.34
|
|
0.34
|
Long Hòa
|
|
|
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy dệt, hoàn thiện sản phẩm dệt
|
SKC
|
0.95
|
|
0.95
|
Minh Hòa
|
Tờ bản đồ số 36
|
Công ty TNHH
Canaan Textile Vina
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 13/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà xưởng cho thuê Nam An
|
SKC
|
18.52
|
|
18.52
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 59
|
Công ty TNHH
Thương mại Nam An Bình Dương
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 2321/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà kho, nhà văn phòng, nhà ở công nhân
|
SKC
|
0.94
|
|
0.94
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 8, 16
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư và Xây dựng Ba Đình
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 425/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Nhà máy chế biến đóng gói chuối Thanh An
|
SKC
|
1.14
|
|
1.14
|
Thanh An
|
Tờ bản đồ số 52,
55
|
Công ty TNHH MTV
Cao su Dầu Tiếng và Công ty Cổ phần Nông nghiệp (U&I)
|
Quyết định số
2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Nhà máy chế biến sản phẩm từ gỗ
|
SKC
|
1.03
|
|
1.03
|
Thanh An
|
Tờ bản đồ 42 và 43
|
Công ty TNHH Mộc
Kim Phúc
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 806/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 của UBND tỉnh
|
6
|
Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star
|
SKC
|
8.64
|
|
8.64
|
Thanh Tuyền
|
Tờ bản đồ số 48
|
Công ty TNHH Thanh
Tuyền Star
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1132/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan
|
SKC
|
12.21
|
|
12.21
|
An Lập
|
Tờ bản đồ số 23
|
Công ty TNHH MTV
Chế biến thực phẩm VietSwan
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1517/QĐ-UBND ngày 10/06/2020 của UBND tỉnh
|
8
|
Công ty TNHH Ngọc Thành Việt Nam
|
SKC
|
4.73
|
|
4.73
|
Định Hiệp
|
|
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 2828/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh
|
9
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
12.01
|
|
12.01
|
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
1.96
|
|
1.96
|
Minh Thạnh
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
0.87
|
|
0.87
|
Định Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
2.01
|
|
2.01
|
Thanh Tuyền
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
1.75
|
|
1.75
|
An Lập
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
1.20
|
|
1.20
|
Định Thành
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
2.00
|
|
2.00
|
Long Hòa
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
1.67
|
|
1.67
|
Thanh An
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành SKC
|
SKC
|
0.55
|
|
0.55
|
Long Tân
|
|
|
|
IV
|
Đất VLXD gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến
|
SKX
|
7.15
|
|
7.15
|
Long Hòa
|
Tờ bản đồ số 61
|
Công ty CP ĐT XD
và May thêu Tân Tiến
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 04/GP-UBND ngày 8/01/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Mỏ sét gạch ngói Định An 2
|
SKX
|
7.00
|
|
7.00
|
Định An
|
Tờ bản đồ số 26,
27
|
Công ty TNHH Thổ Đại
Thành
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 31/GP-UBND ngày 19/03/2019 của UBND tỉnh
|
V
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
221.44
|
|
221.44
|
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
5.33
|
|
5.33
|
An Lập
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
39.58
|
|
39.58
|
Long Hòa
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
40.06
|
|
40.06
|
Long Tân
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
10.77
|
|
10.77
|
Minh Tân
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
71.00
|
|
71.00
|
Minh Thạnh
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
9.70
|
|
9.70
|
Minh Hòa
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
2.50
|
|
2.50
|
Thanh An
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
31.45
|
|
31.45
|
Định An
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
4.20
|
|
4.20
|
TT Dầu Tiếng
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
5.00
|
|
5.00
|
Định Thành
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
1.30
|
|
1.30
|
Định Hiệp
|
|
|
|
-
|
Đất nông nghiệp chuyển thành NKH
|
NKH
|
0.55
|
|
0.55
|
Thanh Tuyền
|
|
|
|
Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|