|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1179/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Tân Uyên Bình Dương
Số hiệu:
|
1179/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1179/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục
đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Tân Uyên, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã
Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 thị xã Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân
Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2021 thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp
giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải,
Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thị xã Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN
UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thanh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=5)+...
+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
19,175.72
|
3,333.57
|
1,018.21
|
1,138.44
|
804.79
|
2,176.21
|
2,529.73
|
902.61
|
1,078.60
|
427.49
|
1,726.29
|
798.63
|
3,241.15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,231.97
|
2,006.23
|
473.59
|
589.87
|
447.60
|
766.85
|
1,645.55
|
554.65
|
602.91
|
212.74
|
745.39
|
490.91
|
1,695.69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
957.92
|
65.67
|
78.56
|
150.61
|
161.01
|
130.92
|
130.76
|
81.68
|
112.31
|
46.38
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
822.16
|
19.92
|
128.63
|
104.98
|
22.97
|
187.34
|
171.80
|
25.51
|
21.85
|
63.98
|
1.15
|
1.34
|
72.68
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,201.37
|
1,827.36
|
253.40
|
230.64
|
255.51
|
446.79
|
1,326.32
|
446.37
|
468.65
|
101.83
|
743.01
|
489.57
|
1,611.92
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
68.59
|
68.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
145.92
|
0.63
|
12.99
|
102.75
|
7.97
|
1.42
|
16.34
|
|
0.11
|
0.13
|
1.23
|
|
2.36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
36.01
|
24.07
|
|
0.89
|
0.14
|
0.37
|
0.32
|
1.09
|
|
0.41
|
|
|
8.73
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,943.75
|
1,327.34
|
544.62
|
548.57
|
357.19
|
1,409.36
|
884.18
|
347.96
|
475.69
|
214.75
|
980.90
|
307.72
|
1,545.46
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6.08
|
5.80
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13.01
|
5.07
|
0.29
|
|
0.92
|
1.00
|
0.19
|
2.85
|
|
|
|
|
2.69
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,950.68
|
262.84
|
|
|
|
309.08
|
16.29
|
|
|
|
569.56
|
|
792.92
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
273.43
|
121.07
|
|
|
|
|
26.28
|
|
|
|
|
126.09
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
83.33
|
13.27
|
4.28
|
3.78
|
1.30
|
19.34
|
4.23
|
2.18
|
0.41
|
|
4.99
|
2.06
|
27.48
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,319.53
|
427.32
|
242.18
|
179.72
|
92.47
|
590.88
|
392.55
|
135.02
|
|
0.38
|
163.99
|
8.53
|
86.49
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,574.83
|
211.36
|
81.68
|
91.88
|
75.05
|
254.69
|
145.75
|
60.72
|
241.43
|
23.91
|
95.05
|
76.87
|
216.44
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.37
|
|
|
5.57
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3.86
|
|
|
|
|
|
3.86
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
99.44
|
|
|
|
|
|
|
|
67.92
|
31.53
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,543.56
|
166.33
|
183.48
|
202.65
|
54.62
|
164.53
|
146.63
|
116.61
|
|
|
133.39
|
77.02
|
298.29
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.17
|
9.51
|
0.94
|
0.44
|
0.50
|
0.48
|
0.98
|
0.81
|
0.80
|
0.54
|
1.36
|
0.34
|
1.46
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
2.33
|
2.04
|
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
15.30
|
0.77
|
1.35
|
1.74
|
1.59
|
0.37
|
4.14
|
0.20
|
2.87
|
0.43
|
1.01
|
|
0.83
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
119.25
|
6.40
|
8.82
|
12.85
|
4.35
|
9.26
|
15.50
|
15.80
|
10.07
|
3.26
|
4.56
|
7.49
|
20.90
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
125.53
|
|
|
|
47.91
|
|
51.27
|
|
|
0.49
|
|
|
25.86
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8.95
|
0.95
|
0.24
|
0.32
|
0.53
|
1.91
|
1.64
|
…
|
…
|
0.37
|
1.67
|
0.14
|
0.27
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
46.01
|
4.23
|
1.38
|
0.26
|
0.69
|
3.69
|
0.95
|
…
|
|
|
0.88
|
0.46
|
33.38
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
29.82
|
4.98
|
0.93
|
3.25
|
1.55
|
3.80
|
0.95
|
…
|
1.90
|
1.27
|
0.05
|
0.33
|
3.92
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
642.60
|
85.11
|
18.66
|
51.33
|
73.44
|
40.66
|
23.13
|
9.75
|
149.58
|
149.21
|
4.40
|
8.39
|
28.96
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
58.82
|
|
0.13
|
0.07
|
2.26
|
9.67
|
46.70
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
17,669.63
|
3,333.57
|
1,018.21
|
1,138.44
|
804.79
|
2,176.21
|
2,529.73
|
902.61
|
|
1,726.29
|
798.63
|
3,241.15
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ
XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
665.82
|
115.52
|
9.41
|
11.42
|
8.83
|
4.71
|
4.96
|
2.97
|
9.17
|
3.08
|
451.41
|
20.58
|
23.77
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.32
|
|
|
0.01
|
1.08
|
|
|
|
2.10
|
2.13
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.57
|
|
|
|
|
|
|
|
0.57
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
16.37
|
2.97
|
3.43
|
1.64
|
2.62
|
|
3.48
|
|
2.10
|
|
|
|
0.14
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
644.13
|
112.55
|
5.98
|
9.77
|
5.13
|
4.71
|
1.48
|
2.97
|
4.97
|
0.95
|
451.41
|
20.58
|
23.63
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.70
|
0.00
|
2.25
|
0.26
|
0.69
|
0.81
|
|
|
1.00
|
|
|
|
2.69
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.81
|
|
|
|
|
0.81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3.20
|
|
2.25
|
0.26
|
0.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.69
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
Văn
bản pháp lý
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
I.1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp
khu vực Tân Vĩnh Hiệp
|
CAN
|
2.85
|
|
2.85
|
LUA, HNK, CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa 703, 715, 716, 717, 718, 719, 720, 721, 722, tờ
7; thửa 462 tờ 14
|
Công văn số 495/CSPC&CC-P4 ngày
11/4/2018 của cảnh sát PC&CC tỉnh
|
2
|
Xây dựng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp
khu vực Thạnh Phước
|
CAN
|
0.92
|
|
0.92
|
LUA, HNK, CLN
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
322, 323, 344, 345, 347 tờ 7
|
Công văn số 1050/CSPC&CC-PC4
ngày 02/7/2018
|
3
|
Trung đoàn Cảnh sát Cơ động Đông
Nam Bộ
|
CAN
|
2.69
|
|
2.69
|
ĐKV
|
Vĩnh Tân
|
Thửa
792 tờ số 14 và thửa 2483 tờ số 20
|
Công văn số 923/UBND-KTN ngày
30/3/2015 của UBND tỉnh
|
I.2
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2)
|
SKK
|
345.86
|
|
345.86
|
LUA, HNK, CLN
|
Uyên
Hưng, Hội Nghĩa
|
Tờ
7, 8, 12, 13
|
|
2
|
Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore III
|
SKK
|
196.00
|
|
196.00
|
LUA, HNK, CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Tờ
1, 3, 9
|
Công văn số 3501/UBND-KTN ngày
14/8/2017 của UBND tỉnh
|
I.3
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung diện
tích thu hồi đất để thực hiện các hạng mục phát sinh thuộc dự án Trạm biến áp
500kV Tân Uyên và đấu nối
|
DNL
|
0.54
|
|
0.54
|
LUA, HNK, CLN
|
Thạnh
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
Công văn số 7625/SPMB-ĐB ngày 16/10/2017
của BQLDA các công trình điện Miền Nam
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
II.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường
ĐT 747A)
|
DGT
|
5.45
|
|
5.45
|
LUA, HNK,
CLN, ODT
|
Tân
Hiệp, Hội Nghĩa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày
5/8/2016 của UBND TX. Tân Uyên
|
2
|
Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười
Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)
|
DGT
|
0.16
|
|
0.16
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Công văn số 2443/UBND-KTTH ngày
15/7/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông
(đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Gió)
|
DGT
|
0.06
|
|
0.06
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày
26/10/2016 của UBND thị xã Tân Uyên
|
4
|
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742
nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân
|
DGT
|
0.02
|
|
0.02
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND TX. Tân Uyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT
|
5
|
Giải phóng mặt bằng công trình nâng
cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)
|
DGT
|
15.00
|
|
15.00
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Thái
Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
20/7/2018 của HĐND tỉnh
|
6
|
Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp
|
DGT
|
0.20
|
|
0.20
|
HNK
|
Tân
Hiệp
|
Thửa 176, tờ 20
|
Văn bản số 2518/UBND-SX ngày
13/7/2018 của UBND thị xã Tân Uyên
|
7
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
DGT
|
0.03
|
|
0.03
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16
|
Vốn tổng dự án
1.050.045 triệu đồng (Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 -2020 (lần 2))
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn
từ nút giao miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Công Xanh
|
DGT
|
0.05
|
|
0.05
|
NTS, CLN, HNK
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
606, 736, 737, tờ bản đồ số 16
|
Công văn số 5440/UBND-KT ngày
25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục công trình thu hồi đất
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn
từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)
|
DGT
|
13.30
|
4.55
|
8.75
|
LUA, HNK, CLN,
ODT, SKC
|
Hội
Nghĩa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Vốn tổng dự án
4.794 triệu đồng (Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 -2020 (lần 2))
|
10
|
Xây dựng đường dẫn vào cầu phía
Bình Dương thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2)
|
DGT
|
7.40
|
|
7.40
|
LUA, HNK, CLN, ONT
|
Bạch
Đằng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
11
|
Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2)
|
DGT
|
1.01
|
|
1.01
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Bạch
Đằng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
12
|
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường
từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước
Khánh
|
DGT
|
3.00
|
|
3.00
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402,
phường Tân Phước Khánh
|
DGT
|
10.49
|
6.64
|
3.85
|
DGT, HNK, LUA,
CLN, ODT, SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa
|
DGT
|
5.28
|
3.20
|
2.08
|
LUA, HNK, CLN,
ODT, SKC
|
Thái
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)
|
DGT
|
11.53
|
11.30
|
0.23
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế
hoạch đầu tư công
|
16
|
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu
giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)
|
DGT
|
0.25
|
|
0.25
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Khánh
Bình
|
Một
phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)
|
17
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng ĐT 742 Đoạn qua TP Thủ đầu Một và thị xã Tân Uyên
|
DGT
|
41.15
|
|
41.15
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Phú Chánh, Vĩnh
Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu
tư công
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn
|
DGT
|
0.27
|
|
0.27
|
LUA, HNK, CLN, ONT
|
Thạnh
Hội
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND
ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế
hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô
Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)
|
DGT
|
1.73
|
|
1.73
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Tân
Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch
điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã
quản lý)
|
II.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)
|
DTL
|
0.68
|
|
0.68
|
LUA, HNK, CLN,
TSC, DGT
|
Thạnh
Hội
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)
|
2
|
Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai
đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2
|
DTL
|
5.93
|
|
5.93
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu
tư công
|
3
|
Tuyến ống thu
gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và
Tân Uyên
|
DTL
|
1.20
|
|
1.20
|
LUA, HNK, CLN, ODT, SKC
|
Thái
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch
đầu tư công
|
II.3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2- Trạm
500KV Tân Uyên
|
DNL
|
0.50
|
|
0.50
|
LUA, HNK, CLN
|
Khánh
Bình, Thạnh Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2.
|
DNL
|
0.30
|
|
0.30
|
LUA, HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trạm 110kV Thạnh
Phước và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.54
|
|
0.54
|
LUA
|
Thạnh
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
Công văn số 4005/PCBD-QLDA ngày 13/9/2019
của Công ty Điện lực Bình Dương
|
4
|
Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.40
|
|
0.40
|
LUA, HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
Công văn số 3197/PCBD-KHVT ngày
24/8/2018 của Công ty Điện lực Bình Dương
|
5
|
Đường dây 110kV
đấu nối trạm 220kV Tân Định 2
|
DNL
|
0.16
|
|
0.16
|
LUA, HNK, CLN
|
Vĩnh Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
Công văn số 3197/PCBD-KHVT ngày
24/8/2018 của Công ty Điện lực Bình Dương
|
6
|
Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất
trụ móng)
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
CLN
|
Uyên Hưng
|
Công trình dạng
tuyến
|
Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày
03/02/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt mạng lưới điện
|
7
|
Lộ ra 110kV Trạm
220kV Tân Uyên
|
DNL
|
0.42
|
|
0.42
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Thái
Hòa, Thạnh Phước
|
Công trình dạng
tuyến
|
Quyết định số 706/QĐ-EVNSPC ngày
21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm
2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam
|
8
|
Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.55
|
|
0.55
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Khánh
Bình, Tân Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tổ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước
Khánh)
|
Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày
21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm
2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam
|
9
|
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 100kV Uyên Hưng - Thường Tân
|
DNL
|
0.10
|
|
0.10
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58
|
Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC
ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD
năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam
|
10
|
Đường dây 110kV
Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng
|
DNL
|
0.22
|
|
0.22
|
LUA, HNK, CLN,
ODT
|
Hội
Nghĩa, Uyên Hưng
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất
thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 58,59 (phường Uyên Hưng)
|
Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày
21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc
giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam
|
11
|
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.50
|
|
0.50
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số
03
|
Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày
21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm
2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam
|
12
|
Thu hồi diện tích đất còn lại manh
mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình: Trạm biến áp 500kV Tân Uyên
và đấu nối (đường dây đấu nối 220kV)
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
LUA, HNK, CLN
|
Thái
Hòa
|
Một
phần các thửa 21, 120 tờ 12
|
Không có trong kế hoạch sử dụng đất
2020 (Đã hoàn thành công tác thu hồi đất năm 2019), vốn doanh nghiệp
|
13
|
Trạm 110kV Bến
Sắn và nhánh rẽ đấu nối
|
DNL
|
0.47
|
|
0.47
|
LUA, HNK, CLN
|
Vĩnh
Tâu, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến
năm 2035)
|
14
|
Trạm 110kV
Bình Thuận và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.47
|
|
0.47
|
LUA, HNK, CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)
|
15
|
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công
suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình
|
DNL
|
0.07
|
|
0.07
|
LUA, HNK, CLN
|
Khánh
Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)
|
16
|
Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.53
|
|
0.53
|
LUA, HNK, CLN
|
Hội Nghĩa, Uyên
Hưng
|
Công trình dạng
tuyến
|
Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến
năm 2035)
|
II.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội
|
DVH
|
2.13
|
|
2.13
|
LUA, CLN
|
Thạnh
Hội
|
Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201,
248, 247, 249 tờ 5
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch
điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đô thị xã quản
lý)
|
II.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bạch Đằng
|
DYT
|
0.36
|
|
0.36
|
DGD, CLN
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
23, tờ 6
|
Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế
hoạch đầu tư công
|
II.6
|
Đất giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
DGD
|
0.22
|
|
0.22
|
CLN, NTD
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
7, tờ 34
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
20/7/2018 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng trường THPT Thái Hòa
|
DGD
|
4.11
|
|
4.11
|
LUA, HNK, CLN
|
Thái
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
20/7/2018 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng
|
DGD
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
563, tờ 12
|
Công văn số 1301/UBND-SX ngày
18/7/2014 của UBND Tx. Tân Uyên về địa điểm đầu tư mở rộng trường mẫu giáo
Hoa Hồng
|
4
|
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B
|
DGD
|
1.36
|
|
1.36
|
HNK, NTD
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
5
|
Trường mầm non Thạnh Phước
|
DGD
|
1.24
|
|
1.24
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625,
624, tờ 11
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu
tư công
|
6
|
Trường tiểu học Khánh Bình
|
DGD
|
1.21
|
|
1.21
|
DGD
|
Khánh
Bình
|
Nằm
trong khu nhà ở Nam Tân Uyên
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu
tư công
|
7
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
DGD
|
1.21
|
|
1.21
|
LUA, HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
970, 536, 537, tờ 21
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
8
|
Trường mầm non Bạch Đằng
|
DGD
|
1.00
|
|
1.00
|
LUA, DTT
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
1584, tờ 9
|
Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế
hoạch đầu tư công
|
9
|
Trường mầm non Tân Hiệp 2
|
DGD
|
1.92
|
|
1.92
|
LUA, HNK, CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
115, 140, tờ 37
|
Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế
hoạch đầu tư công
|
II.7
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng
|
TSC
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Bạch Đằng
|
Thửa 1584, tờ 9
|
Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
TSC
|
2.44
|
|
2.44
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa 96, tờ 35
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch
điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị
xã quản lý)
|
3
|
Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân
|
TSC
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
1243 tờ 21
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch
điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã
quản lý)
|
II.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên
|
NTD
|
0.81
|
|
0.81
|
ODT, CLN, HNK, NTD
|
Khánh
Bình
|
Thửa
57, 46, tờ 41
|
Quyết định số
8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
|
II.9
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành,
phường Thái Hòa
|
DKV
|
0.26
|
|
0.26
|
NTD
|
Thái
Hòa
|
Thửa
134 tờ 11
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ
tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)
|
2
|
Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi,
phường Tân Phước Khánh
|
DKV
|
0.67
|
|
0.67
|
NTD
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
62, 97, 1412 tờ 9
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)
|
3
|
Xây dựng mới văn phòng, Công viên
khu phố 1, phường Uyên Hưng
|
DKV
|
0.40
|
|
0.40
|
TSC, CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
142, tờ 22
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo
thị xã quản lý)
|
4
|
Xây dựng Công viên khu phố Dư
Khánh, phường Thạnh Phước
|
DKV
|
0.69
|
|
0.69
|
NTD
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
432, 618, 361 tờ 12
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ
tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị
xã quản lý)
|
II.10
|
Đất ở tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước
|
ODT
|
1.38
|
|
1.38
|
LUA, HNK
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503,
504, 505, 516, 517 tờ 12
|
Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
143.94
|
26.43
|
9.24
|
8.60
|
6.42
|
14.07
|
28.33
|
5.60
|
2.60
|
2.60
|
10.25
|
5.10
|
24.70
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
6.78
|
|
0.22
|
|
0.01
|
3.55
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
43.75
|
4.05
|
3.05
|
4.30
|
2.80
|
3.55
|
9.30
|
2.30
|
1.30
|
1.30
|
1.50
|
2.00
|
8.30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
93.41
|
22.38
|
5.97
|
4.30
|
3.61
|
6.97
|
16.03
|
3.30
|
1.30
|
1.30
|
8.75
|
3.10
|
16.40
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23.50
|
3.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
1.50
|
6.00
|
2.00
|
|
3.00
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
23.50
|
3.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
1.50
|
6.00
|
2.00
|
|
3.00
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11.41
|
8.69
|
1.01
|
030
|
0.10
|
030
|
0.30
|
0.20
|
|
|
030
|
0.10
|
0.10
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
|
Vị trí: Số thửa,
số tờ
|
Pháp
lý
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
III.1
|
Dự án đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty
U&I)
|
ODT
|
19.47
|
|
19.47
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 37, 38, 42, 43 tờ bản đồ số 50
|
Công số 2893/UBND-KTN ngày 13/7/2017
của UBND tỉnh
|
2
|
Khu nhà ở Nam Tân Uyên (tên cũ là
Khu dân cư trong KCN Nam Tân Uyên)
|
ODT
|
51.09
|
|
51.09
|
CLN,
ODT
|
Khánh
Bình
|
Thửa
đất số 320-324 tờ bản đồ số 29; thửa đất số 6-9 tờ bản đồ
số 24 và một phần đất của công ty cao su Phước Hòa
|
Công văn số 4161/UBND-SX ngày
7/9/2005 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty
TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center)
|
ODT
|
9.99
|
9.83
|
0.16
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thủa
đất số 9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40; tờ bản đồ số 40
|
Công văn số 1210/UBND-KTN ngày
26/3/2018 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina
Sakê)
|
ODT
|
2.58
|
|
2.58
|
HNK,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 9
|
Công văn số 5235/UBND-KTN ngày
02/11/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu nhà ở Dương Tiến Phát (Cty TNHH
TM BĐS Dương Tiến Phát)
|
ODT
|
4.11
|
3.79
|
0.32
|
LUA:
0,29; CLN: 0,03
|
Hội
Nghĩa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6
|
Công văn số 6359/UBND-KTN ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH
Đại Khánh Bình)
|
ODT
|
2.87
|
|
2.87
|
LUA:
1,5; CLN: 1,37
|
Khánh
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40
|
Công văn số 557/UBND-KTN ngày
01/02/2019 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân
(Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)
|
ODT
|
2.25
|
|
2.25
|
HNK,
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10
|
Công văn số 6666/UBND-KT ngày
25/12/2019 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS
Minh An)
|
ODT
|
3.81
|
|
3.81
|
LUA:
0,31; HNK, CLN, RSX
|
Tân
Phước Khánh
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14
|
Công văn số 2462/UBND-KTN ngày
28/5/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH
TM BĐS Minh Tiến Phát)
|
ODT
|
1.30
|
|
1.30
|
HNK,
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ bản đồ số 46
|
Công văn số 2984/UBND-KTN ngày 24/6/2019
của UBND tỉnh
|
10
|
Khu nhà ở thương mại ven sông Thạnh
Phước (Cty CP BDLand)
|
ODT
|
1.18
|
|
1.18
|
LUA:
0,02; CLN, ODT
|
Thạnh
Phước
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15
|
Công văn số 5850/UBND-KT ngày
15/11/2019 của UBND tỉnh
|
11
|
Khu nhà ở Quang Phúc 2 (Cty CP BĐS
Tân Uyên)
|
ODT
|
3.66
|
|
3.66
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đá số 62, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 107, tờ bản đồ số 43
|
Công văn số 4884/UBND-KTN ngày
27/9/2019 của UBND tỉnh
|
12
|
Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH
ĐT BĐS Nam Đạt Phát)
|
ODT
|
2.75
|
|
2.75
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa đất số 111,
112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207, 219,
226, 188, 688, tờ bản đồ số 13
|
Công văn số 3552/UBND-KTN ngày
22/7/2019 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu nhà ở thương mại Hoàng Nam Uyên
Hưng (Cty TNHH ĐT&PT nhà và đô thị Hoàng Nam)
|
ODT
|
4.72
|
|
4.72
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 116, 501, tờ bản đồ số 33
|
Công văn số 5833/UBND-KTN ngày
15/11/2019 của UBND tỉnh
|
14
|
Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH
KD BĐS Sài Gòn)
|
ODT
|
1.02
|
|
1.02
|
SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
672, tờ 14
|
Công văn số 497/UBND-KTN ngày
10/02/2020 của UBND tỉnh
|
15
|
Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty
TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân)
|
ODT
|
2.67
|
|
2.67
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ bản đồ số 28; thửa đất số
285, tờ 29; thửa đất số 65, 66, 67,
tờ bản đồ số 33; thửa đất số 593, tờ bản đồ số 34
|
Công văn số 6272/UBND-KTN ngày
09/12/2019 của UBND tỉnh
|
16
|
Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)
|
ODT
|
12.13
|
|
12.13
|
SKC
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 151, 152, 411; tờ bản đồ số 49-51
|
Công văn số 399/UBND-KTN ngày 03/02/2020
của UBND tỉnh
|
17
|
Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty
TNHH MTV nhà ở Tân Thành)
|
ODT
|
0.67
|
|
0.67
|
CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
đất số 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ bản đồ số 6
|
Công văn số 5262/UBND-KTN ngày
15/10/2019 của UBND tỉnh
|
18
|
Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH
Hoàng Hùng)
|
ODT
|
3.17
|
|
3.17
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8
|
Công văn số 4031/UBND-KT ngày
19/8/2020 của UBND tỉnh
|
19
|
Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần
Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)
|
ODT
|
2.43
|
|
2.43
|
CLN,
HNK
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14
|
Công văn số 2680/UBND-KTN ngày
07/6/2019 của UBND tỉnh
|
III.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất thực phẩm (Công ty
cổ phần sữa Quốc tế P&C)
|
SKC
|
0.59
|
|
0.59
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 309, tờ bản đồ số 23
|
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày
13/7/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà máy gia công nội thất Sofa
(Công ty TNHH MTV Quang Bảy)
|
SKC
|
1.50
|
|
1.50
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 141, 167, tờ bản đồ số 11
|
Công văn số 2161/UBND-KTTH ngày
26/7/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà máy sản xuất giấy cuộn (mở rộng)
(Công ty TNHH Giấy Nam Tiến)
|
SKC
|
1.40
|
|
1.40
|
ODT,
SKC, CLN
|
Khánh Bình
|
Thửa 954, 656, 778, 817, 685, 697, 655, 789, 913
|
Công văn số 1882/UBND-KTTH
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án sản xuất các loại sản phàm về
gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)
|
SKC
|
2.50
|
|
2.50
|
LUA:
2,26, HNK, CLN
|
Khánh
Bình
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 47
|
Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh
|
7
|
Công ty TNHH SXTM Hong Su
|
SKC
|
1.00
|
|
1.00
|
CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
đất số 306, 331, 332, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 372, tờ bản đồ
14
|
Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày
05/12/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn, ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui)
|
SKC
|
1.43
|
|
1.43
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
đất số 80, tờ bản đồ số 10
|
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh
|
9
|
Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công
ty Sản xuất Thương mại Thanh Long)
|
SKC
|
1.06
|
|
1.06
|
CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
đất số 86, tờ bản đồ số 27
|
Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày
09/6/2020 của UBND tỉnh
|
III.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân
|
TMD
|
0.07
|
|
0.07
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 937, tờ bản đồ số 43
|
Công văn số 4395/UBND-KT ngày
08/9/2020 của UBND tỉnh
|
III.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho chứa hàng nông sản, máy móc
(Công ty TNHH Xây dựng Hưng Phát Tài)
|
PNK
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 251, tờ bản đồ số 58
|
Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh
|
III.5
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng diện tích Trạm bơm cấp I nước
Uyên Hưng (Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương)
|
DTL
|
0.01
|
|
0.01
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 51, tờ bản đồ số 14
|
Công văn số 2784/UBND-KTN ngày
21/6/2018 của UBND tỉnh
|
III.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác sét gạch ngói (Công ty
TNHH Nguyễn Thái Hòa)
|
SKX
|
6.00
|
|
6.00
|
LUA:
3,0; CLN: 3,0
|
Tân
Hiệp
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
114/GP-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh
|
III.7
|
Công trình để lập thủ tục đất
đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà
máy nước Tân Hiệp (Công ty cổ phần nước Môi trường Bình Dương)
|
DTL
|
4.50
|
|
4.50
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37
|
Công văn số 61/UBND-KTN ngày
12/01/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà máy sản xuất, gia công các sản
phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI))
|
SKC
|
2.92
|
|
2.92
|
SKC
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 23, tờ bản đồ số 32
|
Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày
10/3/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại
Phát Lộc
|
TMD
|
0.10
|
|
0.1
|
HNK,
CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
đất số 1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ bản đồ số 9
|
Công văn số 3489/UBND-KTN ngày 18/7/2019
của UBND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân
|
ODT
|
0.36
|
|
0.36
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 15
|
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày
24/12/2007, số 4864/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân
|
ODT
|
7.69
|
|
7.69
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26
|
Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày
24/12/2007, 4863/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh
|
III.8
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình
cá nhân
|
|
122.40
|
|
122.40
|
|
|
|
|
III.8.1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
31.00
|
|
31.00
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Uyên
Hưng
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
3.50
|
|
3.50
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
3.50
|
|
350
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
|
|
8
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Bạch
Đằng
|
|
|
9
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.00
|
|
200
|
|
Thạnh
Hội
|
|
|
10
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
3.50
|
|
3.50
|
|
Hội
Nghĩa
|
|
|
11
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Phú
Chánh
|
|
|
12
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
2.50
|
|
2.50
|
|
Vĩnh
Tân
|
|
|
III.8.2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
51.50
|
|
51.50
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
4.00
|
|
4.00
|
|
Uyên Hưng
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
4.00
|
|
4.00
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
2.50
|
|
2.50
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
14.00
|
|
14.00
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
|
|
8
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
4.00
|
|
4.00
|
|
Hội
Nghĩa
|
|
|
9
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Phú
Chánh
|
|
|
10
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
13.00
|
|
13.00
|
|
Vĩnh
Tân
|
|
|
III.8.3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
4.50
|
|
4.50
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Uyên
Hưng
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Hội Nghĩa
|
|
|
8
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Phú Chánh
|
|
|
9
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Vĩnh
Tân
|
|
|
III.8.4
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
2.20
|
|
2.20
|
|
|
|
|
1
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.20
|
|
0.20
|
|
Uyên
Hưng
|
|
|
2
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.10
|
|
0.10
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.20
|
|
0.20
|
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
|
|
8
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Hội
Nghĩa
|
|
|
9
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.10
|
|
0.10
|
|
Phú
Chánh
|
|
|
10
|
Đất SKC chuyển đất ở
|
|
0.10
|
|
0 10
|
|
Vĩnh
Tân
|
|
|
III.8.5
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo
dục (xã hội hóa)
|
|
3.60
|
|
3.60
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Uyên
Hưng
|
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển
mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
|
|
8
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Bạch Đằng
|
|
|
9
|
Nhu cầu chuyển
mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thạnh Hội
|
|
|
10
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Hội
Nghĩa
|
|
|
11
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Phú
Chánh
|
|
|
12
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Vĩnh
Tân
|
|
|
III.8.6
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao (xã hội hóa)
|
|
3.60
|
|
3.60
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Uyên
Hưng
|
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
|
|
8
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Bạch
Đằng
|
|
|
9
|
Nhu cầu chuyên mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Thạnh
Hội
|
|
|
10
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Hội
Nghĩa
|
|
|
11
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Phú Chánh
|
|
|
12
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Vĩnh
Tân
|
|
|
III.8.7
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
23.50
|
|
23.50
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Uyên Hưng
|
|
|
2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Tân
Phước Khánh
|
|
|
3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Thái
Hòa
|
|
|
4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Thạnh
Phước
|
|
|
5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
1.50
|
|
1.50
|
|
Khánh
Bình
|
|
|
6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
6.00
|
|
6.00
|
|
Tân
Hiệp
|
|
|
7
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
|
|
8
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
3.00
|
|
3.00
|
|
Thạnh
Hội
|
|
|
III.8.8
|
Chuyển mục đích từ đất rừng sản
xuất, đất nuôi trồng thủy sản sang các loại đất khác phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
|
|
2.50
|
|
2.50
|
RSX,
NTS
|
Các
xã, phường
|
|
|
Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
1.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|