|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1178/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1178/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành
phố Dĩ An, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành
phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Phối hợp chặt chẽ với các sở,
ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự án, công trình
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc các chủ đầu tư
các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện các công trình, dự
án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất đai những năm trước.
4. Đối với những khu phân lô tự phát
tồn tại nhiều năm trên địa bàn thành phố Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên
môn tập trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.
5. Tuyệt đối không thực hiện các thủ
tục đất đai đối với các trường hợp không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 thành phố Dĩ An đã được phê duyệt, trừ các trường hợp phù hợp với quy
định tại Khoản 8 Điều 2 của Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Dĩ An;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Dĩ
An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình
An
|
Đông
Hòa
|
Bình
Thắng
|
An
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
6,004.69
|
1,039.53
|
1,396.01
|
1,036.54
|
597.75
|
1,045.67
|
545.92
|
343.27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
612.14
|
29.29
|
137.93
|
263.48
|
110.33
|
46.88
|
10.77
|
13.46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
367.39
|
4.63
|
77.52
|
171.13
|
81.44
|
23.88
|
1.07
|
7.72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
224.93
|
24.66
|
60.10
|
85.44
|
24.05
|
23.00
|
1.94
|
5.74
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.53
|
|
0.31
|
6.57
|
4.84
|
|
1.81
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6.29
|
|
|
0.34
|
|
|
5.95
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,392.55
|
1,010.24
|
1,258.08
|
773.06
|
487.42
|
998.79
|
535.15
|
329.80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
153.57
|
104.18
|
|
29.79
|
|
|
4.93
|
14.67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.04
|
1.51
|
0.71
|
0.19
|
0.10
|
0.09
|
0.44
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
685.62
|
360.08
|
264.93
|
13.19
|
|
6.06
|
25.31
|
16.05
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
35.47
|
|
35.47
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
93.02
|
8.20
|
12.14
|
0.57
|
28.91
|
13.57
|
21.01
|
8.65
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
445.44
|
31.59
|
106.08
|
76.07
|
48.54
|
28.83
|
103.24
|
51.12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển nạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,451.33
|
153.13
|
198.03
|
159.90
|
119.04
|
582.24
|
171.30
|
67.68
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
70.16
|
0.25
|
|
31.95
|
18.96
|
|
19.00
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.66
|
|
|
1.66
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,960.00
|
330.31
|
503.89
|
406.15
|
178.59
|
271.32
|
119.98
|
149.75
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6.56
|
3.78
|
0.69
|
0.43
|
0.52
|
0.17
|
0.56
|
0.41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18.15
|
4.05
|
2.10
|
2.57
|
3.28
|
4.39
|
1.63
|
0.13
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
125.13
|
5.52
|
43.54
|
15.21
|
5.56
|
6.83
|
30.31
|
18.16
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
127.62
|
|
80.99
|
|
46.63
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3.59
|
0.39
|
0.72
|
0.35
|
0.39
|
1.53
|
0.08
|
0.13
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
36.26
|
3.92
|
1.35
|
16.84
|
6.07
|
6.29
|
0.20
|
1.59
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18.13
|
3.15
|
7.45
|
1.44
|
0.66
|
1.30
|
2.66
|
1.47
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
62.87
|
|
|
14.33
|
11.91
|
2.12
|
34.51
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
94.74
|
|
|
2.43
|
18.26
|
74.05
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
6,004.69
|
1,039.53
|
1,396.01
|
1,036.54
|
597.76
|
1,045.66
|
545.92
|
343.27
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Dĩ
An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình
An
|
Đông
Hòa
|
Bình
Thắng
|
An
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73.50
|
6.43
|
18.75
|
0.43
|
16.35
|
16.16
|
15.35
|
0.03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
43.39
|
|
17.02
|
0.43
|
16.35
|
5.80
|
3.80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30.11
|
6.43
|
1.73
|
|
|
10.36
|
11.55
|
0.03
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.67
|
|
|
|
|
2.50
|
3.17
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.04
|
|
|
|
|
|
2.04
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.13
|
|
|
|
|
|
1.13
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.50
|
|
|
|
2.50
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
ha
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa
điểm
|
Vị
trí: số tờ, thửa
|
Pháp
lý vốn
|
Năm
kế hoạch
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên
|
3.03
|
|
3.03
|
CLN
|
CLN, ODT
|
Bình Thắng, Đông Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết
định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
2016
|
2
|
Đầu tư xây dựng đường N4 và mở rộng
diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp Dapark
|
2.50
|
|
2.50
|
NTD
|
CLN, NTD
|
Đông
Hòa
|
Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH
|
Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh
|
2020
|
II
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên khu phố Tây A - Tây B
|
1.02
|
0.27
|
0.75
|
CLN
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
3.ĐH.1;
3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện
|
1.79
|
1.07
|
0.72
|
HNK
|
HNK, CLN, ODT
|
Đông
Hòa
|
8.ĐH.2;
8.ĐH.3; 8.ĐH.5
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Chiêu Liêu
|
2.24
|
1.14
|
1.10
|
HNK
|
CLN, ODT
|
Tân
Đ Hiệp
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
4
|
Xây dựng đường
dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa
|
7.70
|
7.45
|
0.25
|
HNK
|
CLN, OĐT
|
Đông
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường D5, D8 phường Bình An
|
1.35
|
|
1.35
|
HNK
|
HNK, CLN
|
Bình An
|
2BA.6;
2BA.10; 2BA.11
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
6
|
Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu.
|
1.68
|
|
1.68
|
CLN
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
1DH.4;
3DH.2; 3DH.1; 3DH
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
7
|
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ
Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K.
|
9.96
|
|
9.96
|
HNK: BA; CLN: BT; CLN: ĐH
|
HNK, CLN, ODT
|
Đông
Hòa, Bình An, Bình Thắng
|
11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT;
10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA; 4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
8
|
Đường kết nối
KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
0.39
|
|
0.39
|
HNK
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 8TDH.A; 4TDH.B
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
9
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
|
11.21
|
|
11.21
|
CLN: DA; HNK: TĐH
|
CLN, ODT
|
Dĩ
An, Tân Đông Hiệp
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
10
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
3.93
|
0.68
|
3.25
|
HNK
|
HNK, CLN, ODT
|
Bình
An
|
4BA;
4BA.5; 2BA12; 2BA.6
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
11
|
Nút giao thông cổng chính ĐHQC
|
0.31
|
0.08
|
0.23
|
HNK
|
SKC, ODT
|
Đông
Hòa
|
6DH.6;
6DH.7
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2015
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tổ 6 KP Tây A
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
CLN, ODT
|
Đông
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê duyệt chủ đầu tư công
trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6,
KP Tây A
|
2019
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Khắp
|
0.33
|
|
0.33
|
HNK
|
HNK, CLN, ODT
|
Tân Đông Hiệp
|
Công
trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số DC7
|
Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh
|
2019
|
14
|
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2
|
5.59
|
|
5.59
|
HNK: BA; CLN: BT
|
HNK, CLN
|
Bình An, Bình Thắng
|
5BA.3,
5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT
|
Quyết
định số 3855/QĐ-UBND ngày
23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công
năm 2020
|
2020
|
15
|
Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa -
Tân Uyên)
|
0.10
|
|
0.10
|
HNK
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
2021
|
16
|
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
0.56
|
0.25
|
0.31
|
CLN
|
ODT, CLN
|
Đông
Hòa
|
DC22
|
Công
văn số 1144/UBND-ĐT ngày 28/5/2020 của UBND thành phố
|
2021
|
17
|
Đường kết nối
từ Khu tái định cư Tân Hòa đến khu nhà ở Phát Khang
|
0.15
|
|
0.15
|
CLN
|
CLN
|
Đông
Hòa
|
DC12
|
Thông
báo số 340/TB-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố.
|
2021
|
18
|
Xây dựng đường trên kênh T4
|
1.45
|
|
1.45
|
HNK
|
KNK, CLN, SKC
|
Tân
Đông Hiệp
|
Công
trình dạng tuyến
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2021
|
19
|
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An
|
3.39
|
|
3.39
|
CLN, SKC, ODT
|
HNK, CLN, SKC, ODT.
|
Bình
Thắng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2021
|
20
|
Nâng cấp, mở
rộng đường N7 (phường Dĩ An)
|
0.79
|
|
0.79
|
CLN
|
HNK, CLN, SKC, ODT.
|
Dĩ
An
|
Công
trình dạng tuyến
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2021
|
21
|
Nâng cấp, mở
rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)
|
0.91
|
|
0.91
|
SKC
|
HNK, CLN, SKC, ODT.
|
Bình
Thắng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2021
|
22
|
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường
N14)
|
0.98
|
0.30
|
0.68
|
ODT
|
HNK, CLN, SKC, ODT.
|
Bình
Thắng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Đơn
đăng ký của Công ty TNHH Kinh doanh
- Dịch vụ - Thương mại Đông Nam
|
2021
|
b
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
0.13
|
|
0.13
|
CLN
|
HNK, CLN
|
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ An
|
4.BA.2;
43A.3; 4.BA.8; 4.BA.9
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
2
|
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK
|
HNK, CLN
|
Bình
Thắng, Bình An
|
4.BA.2;
4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
3
|
Kênh thoát nước T4
|
3.50
|
|
3.50
|
HNK
|
HNK, CLN
|
Tân Đ Hiệp
|
12TDH;
12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13;
8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
4
|
Kênh 5B
|
1.00
|
|
1.00
|
CLN
|
CLN
|
Đông
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
5
|
Suối Nhum
|
1.40
|
|
1.40
|
CLN
|
CLN
|
Đông
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
6
|
Rạch Cái Cầu
|
8.62
|
|
8.62
|
HNK
|
HNK
|
Tân
Đông Hiệp, Bình An
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
c
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 500kV Tân
Uyên và đấu nối
|
0.98
|
|
0.98
|
HNK
|
HNK, ODT
|
Tân
Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An
|
Công
trình dạng tuyến
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
d
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư
Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu
|
1.35
|
|
1.35
|
CLN
|
CLN, ODT
|
Tân
Đông Hiệp
|
9.TĐH.3
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
II.2
|
Dự án
đất ở, khu dân cư, tái định cư, nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ quốc
lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM
và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
|
4.60
|
|
4.60
|
HNK
|
HNK, CLN, ODT
|
Đông
Hòa
|
Tờ
8DH; 8DH.4
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2015
|
II.3
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại
học Quốc gia đến Quốc lộ 1A)
|
5.59
|
|
5.59
|
HNK, CLN
|
HNK, CLN
|
Bình
Thắng
|
Công
trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư
công năm 2020
|
2021
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Dĩ An
|
Tân Đ Hiệp
|
Tân
Bình
|
Bình
An
|
Đồng
Hòa
|
Bình
Thắng
|
An
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
|
79.91
|
4.13
|
5.90
|
22.23
|
25.30
|
12.54
|
4.67
|
5.15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đố: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
54.79
|
|
2.07
|
18.56
|
22.23
|
5.86
|
3.10
|
2.98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25.12
|
4.13
|
3.83
|
3.67
|
3.07
|
6.68
|
1.57
|
2.17
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5.33
|
|
|
|
0.46
|
3.00
|
1.87
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1178/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:
ha
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa
điểm
|
Vị
trí: số tờ, thửa
|
Pháp
lý vốn
|
Năm
kế hoạch
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Đất ở đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông
Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình
Dương)
|
126.70
|
110.00
|
16.70
|
ODT, CLN
|
Tân
Bình
|
|
Văn
bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh
|
2018
|
2
|
Khu căn hộ cao
tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương)
|
0.17
|
|
0.17
|
HNK, CLN
|
Dĩ
An
|
|
Công
văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh
|
2019
|
3
|
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát
(Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát)
|
2.10
|
|
2.10
|
HNK, CLN
|
Bình
Thắng
|
|
Công
văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
2019
|
4
|
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường
(Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường)
|
1.10
|
|
1.10
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
|
Công
văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
|
2019
|
5
|
Khu nhà ở thương mại Bình An (Cty
CP BĐS Tân Mai)
|
1.87
|
|
1.87
|
SKC
|
Bình
Thắng
|
|
Công
văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh
|
2019
|
6
|
Khu nhà ở Phát Khang (Cty CP ĐT Địa
ốc Phát Khang)
|
1.56
|
|
1.56
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
|
Công
văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
|
2020
|
7
|
Khu nhà ở và Dịch vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An Land)
|
0.43
|
|
0.43
|
HNK, CLN
|
Bình
An
|
|
Công
văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh
|
2020
|
8
|
Khu căn hộ Phú Đông An Bình (Cty CP
Địa ốc Phú Đông)
|
0.60
|
|
0.60
|
HNK, CLN
|
An
Bình
|
|
Công
văn số 5838/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh
|
2020
|
9
|
Khu nhà ở cao tầng Hoàng Nam (Cty TNHH Dịch vụ BĐS và XD Hoàng Nam)
|
0.46
|
|
0.46
|
SKC
|
Bình An
|
Tờ
05 (2BA.9)
|
Công
văn số 405/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh
|
2020
|
10
|
Chung cư Đông Tân (Cty CP BĐS Phú Mỹ
Hiệp)
|
0.39
|
|
0.39
|
ODT, CLN
|
Dĩ
An
|
|
Công
văn số 2534/UBND-KT ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh
|
2020
|
11
|
Khu nhà ở Neshome
(Cty CP Đất Mới)
|
1.86
|
|
1.86
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
|
Công
văn số 5832/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh
|
2020
|
12
|
Dự án chuyển mục đích Khu thương mại
- Dịch vụ - Văn phòng - Căn hộ (Cty CP BĐS Bcons Land)
|
3.00
|
|
3.00
|
SKC
|
Đông Hòa
|
|
Công
văn số 3481/UBND-KT ngày 30/7/2020, chưa có chủ trương, không phù hợp
quy hoạch
|
2021
|
II
|
Dự
án thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm logistics Dĩ An (GĐII)
|
21.80
|
|
21.80
|
DGT, SON, HNK, CLN, ODT
|
Bình
Thắng, Bình An
|
|
Công
văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
|
2018
|
III
|
Công trình, dự án thực hiện đấu giá, giao đất và thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
|
0.80
|
|
0.80
|
NTD
|
Dĩ
An
|
|
Quyết
định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh
|
2019
|
2
|
Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM
|
33.36
|
15.71
|
17.65
|
ODT
|
Bình An
|
Tờ
DC3, DC5
|
Văn
bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
2020
|
3
|
Tái định cư Đồng Chàm
|
2.00
|
|
2.00
|
ODT
|
Đông
Hòa
|
Tờ
DC3
|
Văn
bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở TN&MT
|
2020
|
4
|
Dự án đấu giá chợ Thống Nhất
|
0.18
|
|
0.18
|
DCH
|
Dĩ
An
|
719,
1AB.6
|
Quyết
định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh
|
2020
|
5
|
Dự án đấu giá chợ Nội Hóa
|
0.15
|
|
0.15
|
DCH
|
Bình
An
|
1425,
1439 tờ 4BA.7
|
Quyết
định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh
|
2020
|
6
|
Dự án xin giao đất trung tâm văn
hóa lao động Dĩ An
|
0.40
|
|
0.40
|
NTD
|
Dĩ
An
|
|
Quyết
định số 3064/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh
|
2020
|
7
|
Khu nhà ở thương mại Trường An
(Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường An)
|
11.31
|
|
11.31
|
SKC
|
An Bình
|
|
Công
văn số 2262/UBND-KT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh v/v hướng
dẫn thủ tục để giao đất quốc phòng cho Công ty CP ĐTXD và Phát triển Trường
An để thực hiện dự án khu nhà ở thương mại
|
2021
|
8
|
Đấu giá các vị
trí đất do nhà nước quản lý (16 vị trí):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vị trí tại đường
Phạm Ngũ Lão (thu hồi đất từ hộ ông Phan Văn Cư)
|
1,2 m2
|
|
1,2 m2
|
HNK, CLN
|
Dĩ
An
|
Thửa
3363, tờ 2AB.13
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Chợ Đ (thuộc
đất đã được nhà nước bồi thường, có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Bùi Thanh
Sơn)
|
36 m2
|
|
36 m2
|
HNK, CLN
|
Dĩ
An
|
Thửa
524, tờ 14AB.2
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đất công đường Nguyễn Du (Trước đây là đường giao thông, hiện đã nắn tuyến)
|
153,4
m2
|
|
153,4
m2
|
HNK, CLN
|
Dĩ
An
|
Thửa 1935, tờ 10
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Nguyễn
Hữu Nhân)
|
2,4 m2
|
|
2,4 m2
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
Thửa
2291, tờ 1DH2
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Cây keo (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ ông Lê Tấn
Thành)
|
16,1 m2
|
|
16,1 m2
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
Thửa
355; 356, tờ 1
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đinh Tân Quý (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Đức)
|
5,2 m2
|
|
5,2 m2
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
Thửa
2096, tờ 8DH.2
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Xa lộ Hà Nội (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Đặng Thị Tâm)
|
11 m2
|
|
11 m2
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
Thửa
67, tờ 6DH.4
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Khu đất công tại khu phố Đông B (trước
đây thuộc chùa ông Bạc)
|
37,7 m2
|
|
37,7 m2
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
Thửa
1482, tờ 1DH.1
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Chiêu liêu - Bình trị (có
nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trương Thị Lệ Thu)
|
1,7 m2
|
|
1,7 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
619, tờ D3.4
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Chiêu liêu - Bình trị (có
nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị
Minh Châu).
|
7,8 m2
|
|
7,8 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
619, tờ D3.4
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Phạm Thị Phượng).
|
5,4 m2
|
|
5,4 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
2067, tờ 12TDH.8
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Silicat (có nguồn gốc thu hồi đất từ hộ bà Trần Thị Lìm).
|
33,6 m2
|
|
33,6 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
308, tờ 12TDH.8
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Silicat (có nguồn gốc thu
hồi đất từ hộ ông Nguyễn Hữu Thoại).
|
10,3 m2
|
|
10,3 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
2065, tờ 12TDH.8
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Silicat (có nguồn gốc thu
hồi đất từ hộ bà Lê Thị Xuân).
|
12,7 m2
|
|
12,7 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
2066, tờ 12TDH.8
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Silicat (có nguồn gốc thu
hồi đất từ hộ ông Nguyễn Văn Điều).
|
11,7 m2
|
|
11,7 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
2063, tờ 12TDH.8
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
-
|
Đường Silicat (có nguồn gốc thu
hồi đất từ hộ ông Võ Tấn Phát).
|
97 m2
|
|
97 m2
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
2777, tờ 12TDH.5
|
Công
văn số 5859/UBND-KT ngày 01/12/2020
của UBND tỉnh Bình Dương v/v đấu giá các vị trí đất do Nhà nước quản lý của UBND thành phố
Dĩ An
|
2021
|
9
|
Các vị trí đất
công sử dụng làm công viên cây xanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công viên vườn dầu
|
0.83
|
|
0.83
|
DHT, DTS
|
Dĩ
An
|
Thửa
2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10
|
|
|
-
|
Công viên Bình
Thung
|
0.04
|
|
0.04
|
CLN
|
Bình
An
|
Thửa
497; 1509, tờ 3BA.1
|
|
|
-
|
Công viên Hiệp Thắng
|
0.19
|
|
0.19
|
CLN
|
Bình
Thắng
|
Thửa
132, tờ 10BT
|
|
|
-
|
Công viên Đông An
|
0.02
|
|
0.02
|
CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
1756, tờ 7TĐH.3
|
|
|
-
|
Công viên 550
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
1939, tờ 11TĐH.4
|
|
|
-
|
Công viên Dĩ An
|
1.00
|
|
1.00
|
NTD
|
Dĩ
An
|
Thửa
2279, tờ 4AB7; 4AB8
|
|
|
-
|
Công viên góc đường Võ Thị Sáu
|
0.08
|
|
0.08
|
NTD
|
Đông
Hòa
|
Thửa
1850, tờ 3DH1
|
|
|
-
|
Tiểu cảnh Khu phố Đông B
|
0.02
|
|
0.02
|
NTD
|
Đông
Hòa
|
Thửa
243; 1650, tờ 2(1DH2)
|
|
|
-
|
Công viên Châu Thới
|
0.05
|
|
0.05
|
DSH
|
Bình
An
|
Thửa
2190, tờ 1BA.2
|
|
|
-
|
Cải tạo cảnh quan Đồi không tên
|
2.07
|
|
2.07
|
CLN
|
Bình Thắng
|
Thửa
537, tờ 10BT
|
|
|
-
|
Công viên rạp Nhà hát
|
0.13
|
|
0.13
|
DVH
|
Dĩ An
|
Thửa
386, tờ 3AB.4
|
|
|
-
|
Công viên Đông Chiêu
|
0.04
|
|
0.04
|
DGD
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
3125(2110), tờ 3TĐH.1
|
|
|
-
|
Tiểu cảnh góc đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
0.01
|
|
0.01
|
CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1
|
|
|
-
|
Công viên Trung tâm VHTT
|
0.10
|
|
0.10
|
DSH
|
Tân
Bình
|
Thửa
1347, tờ E4
|
|
|
IV
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
17.36
|
|
17.36
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
Dĩ
An
|
|
|
2021
|
2
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
3.26
|
|
3.26
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
Tân
Đông Hiệp
|
|
|
2021
|
3
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
3.10
|
|
3.10
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
Tân
Bình
|
|
|
2021
|
4
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
Bình
An
|
|
|
2021
|
5
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
3.00
|
|
3.00
|
HNK, CLN, SKC,
RSX, NTS
|
Đông
Hòa
|
|
|
2021
|
6
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
Bình
Thắng
|
|
|
2021
|
7
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
|
1.00
|
|
1.00
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
An Bình
|
|
|
2021
|
IV.2
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT theo Nghị quyết 35/NQ-TU
|
13.20
|
|
13.20
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Dĩ An
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK, CLN
|
Dĩ
An
|
|
|
2021
|
2
|
Phường Tân Đông Hiệp
|
3.50
|
|
3.50
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
|
|
2021
|
3
|
Phường Tân Bình
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
|
|
2021
|
4
|
Phường Bình An
|
1.20
|
|
120
|
HNK, CLN
|
Bình
An
|
|
|
2021
|
5
|
Phường Đông Hòa
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK, CLN
|
Đông
Hòa
|
|
|
2021
|
6
|
Phường Bình Thắng
|
100
|
|
1.00
|
HNK, CLN
|
Bình
Thắng
|
|
|
2021
|
7
|
Phường An Bình
|
1.00
|
|
1.00
|
HNK, CLN
|
An
Bình
|
|
|
2021
|
IV.3
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
1.31
|
|
1.31
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.18
|
|
0.18
|
HNK, CLN
|
Bình
Thắng
|
Thửa
1180, tờ 1
|
|
2021
|
2
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.02
|
|
0.02
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
1416, tờ 41
|
|
2021
|
3
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.14
|
|
0.14
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
1596, tờ 41
|
|
2021
|
4
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.05
|
|
0.05
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa 1012, tờ E5.1
|
|
2021
|
5
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.15
|
|
0.15
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
1007, tờ 46
|
|
2021
|
6
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.08
|
|
0.08
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
37, tờ 41
|
|
2021
|
7
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.15
|
|
0.15
|
HNK, CLN
|
Tân
Bình
|
Thửa
37a, 37b, tờ 41
|
|
2021
|
8
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.03
|
|
0.03
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
172, tờ 12
|
|
2021
|
9
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.13
|
|
0.13
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
462, tờ 12
|
|
2021
|
10
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất SKC
|
0.28
|
|
0.28
|
HNK, CLN
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
177, tờ 12
|
|
2021
|
Quyết định 1178/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1178/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
1.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|