|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1176/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1176/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 684/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Thủ Dầu Một, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ
lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Thủ Dầu Một.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành
phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất
đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ
chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển
khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT.
HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thủ Dầu Một;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha.
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
11,890.6
|
689.4
|
476.4
|
792.5
|
681.3
|
586.6
|
2,849.3
|
244.5
|
656.8
|
712.9
|
630.1
|
1,537.7
|
490.3
|
1,022.4
|
520.5
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,701.8
|
1778
|
128.2
|
403.4
|
198.1
|
152.7
|
70.7
|
1.2
|
160.4
|
96.3
|
259.8
|
15.2
|
2053
|
567.3
|
265.3
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
628.3
|
136.8
|
(2.0)
|
27.3
|
37.3
|
15.4
|
0.0
|
(0.1)
|
124.2
|
42.8
|
35.7
|
2.2
|
30.4
|
113.8
|
64.5
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,050.8
|
34.3
|
130.2
|
376.1
|
1608
|
137.3
|
70.7
|
1.3
|
362
|
53.4
|
217.6
|
13.0
|
174.1
|
451.6
|
194.2
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12.0
|
6.7
|
0.02
|
-
|
0.1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.9
|
0.7
|
3.6
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NHK
|
10.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.5
|
-
|
-
|
1.2
|
3.1
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,188.8
|
511.5
|
348.2
|
389.1
|
483.2
|
433.8
|
2,778.6
|
243.3
|
496.3
|
616.7
|
370 3
|
1,522.5
|
285.0
|
455.1
|
255.1
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
367.0
|
-
|
-
|
3.8
|
-
|
12.1
|
-
|
34.7
|
4.7
|
311.7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22.9
|
0.1
|
9.9
|
3.7
|
0.2
|
3.4
|
0.7
|
0.1
|
0.2
|
0.1
|
3.9
|
0.3
|
0.1
|
0.1
|
0.2
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,674.1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
771.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
902.5
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
389.8
|
17.1
|
7.6
|
17.2
|
205.9
|
9.6
|
56.3
|
3.5
|
9.9
|
31.4
|
8.0
|
10.9
|
10.2
|
1.1
|
1.0
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
212.8
|
1.2
|
21.5
|
18.4
|
7.1
|
16.3
|
18.7
|
0.1
|
36.4
|
16.2
|
4.6
|
25.5
|
19.2
|
12.2
|
15.6
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,420.0
|
112.1
|
91.9
|
166.1
|
61.4
|
111.3
|
1,062.8
|
49.0
|
141.4
|
71.7
|
110.0
|
218.5
|
79.3
|
63.1
|
81.5
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.1
|
-
|
7.7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
15.3
|
0.5
|
-
|
-
|
-
|
0.2
|
-
|
-
|
0.6
|
-
|
-
|
2.8
|
11.1
|
-
|
0.1
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,290.7
|
268.7
|
171.9
|
161.0
|
193.5
|
249.9
|
653.6
|
120.0
|
291.4
|
169.1
|
233.6
|
297.6
|
126.2
|
225.2
|
128.9
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34.6
|
1.7
|
1.0
|
06
|
1.5
|
4.8
|
10.0
|
4.8
|
1.2
|
36
|
0.5
|
2.7
|
0.3
|
1.5
|
0.4
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.8
|
-
|
0.1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.1
|
1.0
|
1.5
|
-
|
-
|
0.1
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
33.8
|
2.3
|
4.5
|
3.7
|
0.6
|
4.4
|
2.0
|
7.3
|
1.2
|
0.7
|
0.1
|
0.0
|
3.4
|
3.2
|
0.4
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
41.4
|
0.9
|
2.8
|
0.9
|
4.2
|
3.9
|
19.5
|
0.0
|
0.3
|
1.0
|
1.4
|
0.0
|
0.1
|
5.9
|
0.5
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5.5
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.7
|
0.2
|
0.9
|
0.2
|
0.7
|
0.1
|
0.1
|
0.3
|
0.2
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
274.7
|
11.9
|
3.8
|
9.4
|
1.5
|
13.0
|
159.8
|
3.1
|
1.0
|
1.0
|
3.2
|
61.5
|
2.9
|
1.2
|
1.5
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
15.1
|
0.3
|
0.4
|
1.9
|
0.8
|
0.2
|
0.0
|
0.0
|
1.1
|
0.8
|
3.6
|
0.0
|
0.9
|
4.9
|
0.3
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
363.0
|
94.3
|
32.4
|
2.1
|
6.0
|
2.6
|
7.7
|
20.3
|
5.2
|
0.0
|
0.7
|
0.0
|
31.2
|
135.9
|
24.6
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
17.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
15.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.4
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU
MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
185.92
|
82.73
|
14.43
|
1.75
|
6.99
|
0.33
|
1.83
|
0.91
|
22.40
|
5.34
|
18.66
|
-
|
3.27
|
8.30
|
18.97
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
152.01
|
71.82
|
14.02
|
1.75
|
6.77
|
0.12
|
-
|
0.15
|
18.32
|
5.34
|
15.70
|
-
|
2.78
|
4.80
|
10.43
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35.09
|
29.30
|
4.79
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
116.92
|
42.52
|
9.23
|
0.75
|
6.77
|
0.12
|
|
0.15
|
18.32
|
5.34
|
15.70
|
|
2.78
|
4.80
|
10.43
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
33.91
|
10.91
|
0.41
|
-
|
0.22
|
0.21
|
1.83
|
0.76
|
4.08
|
-
|
2.96
|
-
|
0.49
|
3.50
|
8.54
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
33.27
|
10.78
|
0.41
|
|
0.22
|
0.20
|
1.83
|
0.26
|
4.08
|
|
2.96
|
|
0.49
|
3.50
|
8.54
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.01
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha.
Stt
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích
|
Hiện
trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Số
thửa đất, tờ bản đồ
|
Phường
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công an phường Chánh Mỹ
|
CAN
|
0.13
|
|
0.13
|
DGD,
DSH
|
Thửa
đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52
|
Chánh
Mỹ
|
2
|
Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh
|
DQP
|
23.07
|
|
23.07
|
DQP
|
Các
thửa đất thuộc tờ 6, 7, 13, 14
|
Phú
Lợi
|
II
|
Danh mục công trình, dự án thông
qua HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường theo quy hoạch phân khu là N3
|
DGT
|
1.50
|
1.00
|
0.50
|
CLN,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến (từ Huỳnh Văn Cừ đến ranh DA KĐT ST
Chánh Mỹ)
|
Chánh
Mỹ
|
2
|
Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống
chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
DGT
|
2.10
|
|
2.10
|
CLN,
ODT
|
Từ
Trần Ngọc Lên đến vòng xoay
|
Phú
Mỹ
|
3
|
Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận
đường ĐX-144
|
DGT
|
14.16
|
|
14.16
|
CLN,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến
|
Tương
Bình Hiệp
|
4
|
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô
Quyền
|
DKV
|
0.50
|
|
0.50
|
TSC
|
Thửa
đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139,
144, 141, tờ bản đồ số 133, 131
|
Phú Cường
|
5
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)
|
ODT
|
5.62
|
|
5.62
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu
|
Phú Mỹ
|
6
|
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ
|
ODT
|
14.03
|
|
14.03
|
HNK,
CLN, ODT
|
Nằm
xen kẽ trong dự án
|
Chánh
Mỹ
|
7
|
Khu dân cư Phú Thuận
|
ODT
|
18.34
|
13.00
|
5.34
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04
|
Phú
Lợi
|
8
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng
Cây Viết (đường liên ấp 1-5 phường Phú Mỹ)
|
DGT
|
5.93
|
|
5.93
|
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Mỹ
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Ngọc Thu
|
DGT
|
3.20
|
|
3.20
|
CLN,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến Nguyễn Chí Thanh và Hồ Văn Cống)
|
Hiệp
An, Tương Bình Hiệp
|
10
|
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận
đường Tạo lực 6 nối dài
|
DGT
|
4.86
|
|
4.86
|
|
Công
trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh)
|
Hiệp
An
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường D13
|
DGT
|
1.75
|
|
1.75
|
CLN
|
Công trình dạng tuyến (từ đường 30/4 đến đường An Thạnh)
|
Phú
Thọ
|
12
|
Mở mới đường phân khu D13
|
DGT
|
1.61
|
|
1.61
|
CLN
|
Công
trình dạng tuyến (từ Phạm Ngọc Thạch đến đường N13)
|
Phú
Mỹ
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Đăng Lưu
|
DGT
|
2.03
|
|
2.03
|
CLN,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến (từ ngã tư Võ Cái đến Chợ bến Thế
ra bờ bao Sông Sài Gòn)
|
Tân
An, Tương Bình Hiệp
|
14
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định
cư phường Phú Mỹ
|
DHT
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1
|
Phú
Mỹ
|
15
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương
|
TSC
|
0.63
|
|
0.63
|
ODT
|
Thửa
đất số 114, tờ bản đồ số 96
|
Hòa
Phú
|
16
|
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN&MT
|
TSC
|
0.30
|
|
0.30
|
ODT
|
Thửa
đất số 12, tờ bản đồ số 109
|
Hòa
Phú
|
17
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh Bình Dương
|
TSC
|
0.90
|
|
0.90
|
ODT
|
Thửa
đất số 12, tờ bản đồ số 109 (Mặt tiền đường tạo lực 6 thuộc Khu Liên hợp)
|
Hòa
Phú
|
18
|
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai
đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị
|
ODT
|
47.58
|
|
47.58
|
ODT,
CLN, HNK
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ 89, 90, 91, 94
|
Chánh
Mỹ
|
19
|
Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Cống Lò Lu ông Tám Giang đến đường Hồ Văn Cống)
|
DGT
|
2.60
|
|
2.60
|
NNP,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến
|
Tương
Bình Hiệp
|
20
|
Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc
Lộ 13)
|
DGT
|
1.32
|
|
1.32
|
NNP,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Hòa
|
21
|
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận
đường Đê bao dọc rạch Bà Cô (tên cũ: Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô -
phân khu là N8)
|
DGT
|
13.93
|
|
13.93
|
|
Công
trình dạng tuyến (đường phân khu là N8)
|
Chánh
Mỹ
|
22
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu
tái định cư phường Định Hòa (khu 1)
|
ODT
|
1.75
|
|
1.75
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3
|
Định
Hòa
|
23
|
Dự án giải phóng mặt bằng trục
thoát nước Bưng bịp - Suối Cát
|
DTL
|
19.00
|
|
19.00
|
ODT,
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ 35, 35-1 ,40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64,
65, 66, 69, 70
|
Phú
Hòa
|
24
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn
ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)
|
DTL
|
0.13
|
|
0.13
|
NNP,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến (từ ngã ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Phú
Cường
|
25
|
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh
thu hồi đất trụ móng)
|
DNL
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú Thọ, Chánh
Nghĩa
|
26
|
Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh
Long
|
DTL
|
0.89
|
|
0.89
|
NNP,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến
|
Tương Bình Hiệp
|
27
|
Khu dân cư Võ Minh Đức
|
ODT
|
19.70
|
9.30
|
10.40
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức
|
Chánh Nghĩa
|
b
|
Công trình, dự án đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô
Gia Tự (từ ĐLBD đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)
|
DGT
|
0.81
|
|
0.81
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Chánh
Nghĩa
|
2
|
Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1
|
DGT
|
0.32
|
|
0.32
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Hiệp
Thành
|
3
|
Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong
đến đường N4 nối dài)
|
DGT
|
0.53
|
|
0.53
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Thọ
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị
Hiếu (từ đường PĐL đến đường NCT)
|
DGT
|
6.38
|
|
6.38
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Tân
An
|
5
|
Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm
Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ
|
DGT
|
1.76
|
|
1.76
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Mỹ
|
6
|
NC, MR đường Nguyễn Văn Cừ (từ
đường HVC đến Rạch nhà Thờ)
|
DGT
|
6.56
|
|
6.56
|
CLN,
ODT
|
Công
trình dạng tuyến
|
Chánh
Mỹ
|
7
|
NC, MR đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ
đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
|
DGT
|
0.57
|
|
0.57
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú Mỹ
|
8
|
NC, MR đường vào khu tái định cư
Phường Phú Mỹ (khu 1)
|
DGT
|
0.57
|
|
0.57
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Mỹ
|
9
|
NC, MR đường Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
0.28
|
|
0.28
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Cường
|
10
|
Xây dựng công viên công cộng (giữa
2 Rạch Thổ Ngữ)
|
DVH
|
2.44
|
|
2.44
|
CLN
|
|
Chánh
Nghĩa
|
11
|
Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến
đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ
|
DGT
|
0.96
|
|
0.96
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Thọ
|
12
|
Xây dựng, cải tạo và sửa chữa Trạm y tế liên phường (Tân An - Hiệp An - Định Hòa)
|
DYT
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN
|
|
Tân
An
|
13
|
Đường N8-N10 (từ đường LHP đến đường
NTMK)
|
DGT
|
2.08
|
|
2.08
|
ODT,
CLN
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Hòa
|
14
|
Nâng cấp, cải tạo trường THCS Chánh
Nghĩa
|
DGD
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
|
Chánh
Nghĩa
|
15
|
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)
|
ODT
|
0.01
|
|
0.01
|
TIN
|
Một
phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54
(10), tờ bản đồ số 63-1 (56)
|
Hiệp
Thành
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân
An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng
|
|
137.67
|
8.30
|
3.84
|
3.10
|
71.71
|
4.76
|
0.20
|
0.70
|
6.00
|
2.70
|
10.49
|
0.10
|
9.18
|
4.33
|
12.26
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
80.10
|
7.80
|
3.42
|
3.05
|
24.15
|
4.60
|
0.00
|
0.50
|
5.30
|
2.60
|
10.44
|
0.00
|
2.55
|
4.05
|
11.64
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18.31
|
1.00
|
2.01
|
2.00
|
3.00
|
2.50
|
|
0.30
|
2.00
|
2.00
|
|
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
61.79
|
6.80
|
1.41
|
1.05
|
21.15
|
2.10
|
|
0.20
|
3.30
|
0.60
|
10.44
|
|
1.05
|
3.05
|
10.64
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi
nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
57.58
|
0.50
|
0.42
|
0.05
|
47.57
|
0.16
|
0.20
|
0.20
|
0.70
|
0.10
|
0.05
|
0.10
|
6.63
|
0.28
|
0.62
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: ha.
Stt
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích (ha)
|
Hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Địa
điểm
|
Pháp
lý dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
Vị
trí: số tờ, thửa
|
Phường
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ
của Công ty Cổ phần lâm sản và xuất nhập khẩu Bình Dương
|
ODT
|
9.92
|
5.46
|
4.46
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1
|
Phú
Mỹ
|
Văn
bản số 3015/UBND-KTN ngày 19/8/2016, Văn bản số 5404/UBND-KTN ngày 28/11/2017
của UBND tỉnh
|
2
|
Công ty TNHH Charm & CI Việt
Nam
|
ODT
|
0.97
|
|
0.97
|
SKC,
CLN
|
Thửa
đất số 72, 75 tờ bản đồ số 23
|
Phú
Thọ
|
Văn
bản số 4322/UBND-KTN ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu nhà ở thương mại dịch vụ
SaBinCo - Tương Bình Hiệp
|
ODT
|
19.30
|
14.11
|
5.19
|
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2
|
Tương
Bình Hiệp
|
Văn
bản số 4398/UBND-KTN ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu nhà ở Suối Giữa của Công ty Cổ
phần Đầu tư thương mại Á Châu
|
ODT
|
30.64
|
10.66
|
19.98
|
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 21, 23 và các thủa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14
|
Chánh
Mỹ, Tương Bình Hiệp
|
Văn
bản số 1643/UBND-KTN ngày 17/6/2013, Văn bản số 3845/UBND-KTN
ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
Dự án phát triển đô thị của Công ty cổ phần Đại Nam
|
ODT
|
47.18
|
|
47.18
|
TMD
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03
|
Hiệp
An
|
|
6
|
Khu nhà ở thương mại Thanh Lễ của Tổng
Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP
|
ODT
|
5.05
|
|
5.05
|
SKC
|
Thửa
đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45
|
Phú
Thọ
|
Văn bản
số 3575/UBND-KTN ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu nhà ở Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6
|
ODT
|
2.57
|
|
2.57
|
ODT,
CLN
|
Thửa
đất số 1423, 1426, 1424, 1425, 1421, tờ bản đồ số 6-6; Thửa đất số 50, tờ bản
đồ số 10-2
|
Tương
Bình Hiệp
|
Văn
bản số 526/UBND-KTN ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu nhà ở Tân Hòa An của Công ty
TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An
|
ODT
|
1.23
|
|
1.23
|
ODT,
CLN
|
Thửa
đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4
|
Tân
An
|
Văn
bản số 3550/UBND-KTN ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu nhà ở Đại Phú City của Công ty
Cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc tế
|
ODT
|
19.60
|
|
19.60
|
CLN
|
Thửa
đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 02
|
Hiệp
An
|
Văn bản
số 3673/UBND-KTN ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh
|
10
|
Chung cư Bình Dương Center của Công
ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một
|
ODT
|
0.62
|
|
0.62
|
ODT,
CLN
|
Thửa
đất số 150, 91; tờ bản đồ số 29
|
Chánh
Nghĩa
|
Văn
bản số 5852/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh
|
11
|
Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa của
Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương
|
ODT
|
0.02
|
|
0.02
|
HNK, ODT
|
Thửa đất số
356, tờ bản đồ số 56
|
Chánh
Nghĩa
|
|
12
|
Khu chung cư cao tầng Bình Dương của
Công ty Cổ phần BĐS thương mại HTC
|
ODT
|
0.79
|
|
0.79
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61
|
Phú
Hòa
|
Văn
bản số 5849/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu phức hợp Thương mại và căn hộ
cao cấp Vạn Xuân Bình Dương của Công ty Cổ phần Đầu tư
Bất động sản Vạn Xuân Bình Dương
|
ODT
|
1.01
|
|
1.01
|
ODT,
CLN
|
Thửa
đất số 260, tờ bản đồ số 54-1
|
Phú
Hòa
|
Văn
bản số 5857/UBND-KT ngày 15/11/2019, Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
21/12/2020 của UBND tỉnh
|
14
|
Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center)
của Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc
|
ODT
|
2.34
|
|
2.34
|
ODT,
CLN, HNK
|
Thửa
đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38
|
Hiệp
An
|
Văn
bản số 6631/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh
|
15
|
Chung cư Hiệp Thành của Công ty Cổ
phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City
|
ODT
|
2.06
|
|
2.06
|
ODT,
CLN, HNK
|
Thửa
đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826,
829, 830, 882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8
|
Hiệp
Thành
|
Văn
bản số 485/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh
|
16
|
Khu chung cư Phú Thọ Quốc Cường của
Công ty Cổ phần C-Holdings (tên cũ là Công ty Cổ phần Chánh Nghĩa Quốc
Cường)
|
ODT
|
0.56
|
|
0.56
|
ODT,
SKC, CLN
|
Thửa
đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57
|
Phú
Thọ
|
Văn
bản số 3955/UBND-KT ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh
|
II
|
Công trình, dự án đấu giá quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi của UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
ODT
|
0.25
|
|
0.25
|
SKC
|
Thửa
đất số 145, tờ bản đồ số 56
|
Chánh
Nghĩa
|
|
2
|
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần
Vật tư nông nghiệp Bình Dương
|
ODT
|
0.21
|
|
0.21
|
SKC
|
Thửa
đất số 819, tờ bản đồ số 56
|
Chánh
Nghĩa
|
|
3
|
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Dầu Một (cũ)
|
ODT
|
3.96
|
|
3.96
|
TSC,
DGD, ODT, CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66
|
Hiệp
Thành
|
|
III
|
Công trình, dự án giao đất, cho
thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kho xăng dầu Chánh Mỹ của Tổng
Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP
|
TMD
|
4.10
|
|
4.10
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93, 94
|
Chánh
Mỹ
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương
|
TSC
|
1.27
|
|
1.27
|
ODT
|
Một phần thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (đường
Tạo lực 6 - Võ Văn Kiệt thuộc
Khu liên hợp)
|
Hòa
Phú
|
|
3
|
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương
Bình Hiệp
|
TMD
|
5.45
|
|
5.45
|
BHK
|
Thửa
đất số 55, tờ bản đồ số 52
|
Tương
Bình Hiệp
|
Văn bản
số 3707/UBND-KTN ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của
UBND tỉnh
|
4
|
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Lợi của
Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
ODT
|
72.56
|
72.44
|
0.12
|
CLN
|
Thửa
đất số 14, 15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22, 28
|
Hòa
Phú
|
Văn
bản số 1507/UBND-KT ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Phú của
Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
ODT
|
14.40
|
|
14.40
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản số 22, 28
|
Hòa
Phú
|
Văn bản
số 3947/UBND-KTN ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh
|
IV
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
34.80
|
|
34.80
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
|
32.80
|
|
32.80
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Mỹ
|
ODT
|
1.30
|
|
1.30
|
HNK,
CLN
|
|
Chánh
Mỹ
|
|
2
|
Chánh Nghĩa
|
ODT
|
3.00
|
|
3.00
|
HNK,
CLN
|
|
Chánh
Nghĩa
|
|
3
|
Định Hòa
|
ODT
|
3.00
|
|
3.00
|
HNK,
CLN
|
|
Định
Hòa
|
|
4
|
Hiệp An
|
ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK,
CLN
|
|
Hiệp
An
|
|
5
|
Hiệp Thành
|
ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK,
CLN
|
|
Hiệp
Thành
|
|
6
|
Phú Cường
|
ODT
|
0.50
|
|
0.50
|
HNK,
CLN
|
|
Phú
Cường
|
|
7
|
Phú Hòa
|
ODT
|
4.00
|
|
4.00
|
HNK,
CLN
|
|
Phú
Hòa
|
|
8
|
Phú Lợi
|
ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK,
CLN
|
|
Phú Lợi
|
|
9
|
Phú Mỹ
|
ODT
|
6.00
|
|
6.00
|
CLN
|
|
Phú
Mỹ
|
|
10
|
Phú Thọ
|
ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK,
CLN
|
|
Phú
Thọ
|
|
11
|
Tân An
|
ODT
|
3.00
|
|
3.00
|
HNK,
CLN
|
|
Tân
An
|
|
12
|
Tương Bình Hiệp
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK,
CLN
|
|
Tương
Bình Hiệp
|
|
b
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại dịch vụ
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Mỹ
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT,
CLN
|
|
Chánh
Mỹ
|
|
2
|
Chánh Nghĩa
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
ODT,
CLN
|
|
Chánh
Nghĩa
|
|
3
|
Định Hòa
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT,
CLN
|
|
Định
Hòa
|
|
4
|
Hiệp An
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT,
CLN
|
|
Hiệp
An
|
|
5
|
Hiệp Thành
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
ODT,
CLN
|
|
Hiệp
Thành
|
|
6
|
Phú Cường
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
ODT
|
|
Phú
Cường
|
|
7
|
Phú Hòa
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
ODT,
CLN
|
|
Phú
Hòa
|
|
8
|
Phú Lợi
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
ODT,
CLN
|
|
Phú
Lợi
|
|
9
|
Phú Mỹ
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT,
CLN
|
|
Phú
Mỹ
|
|
10
|
Phú Thọ
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT, CLN
|
|
Phú
Thọ
|
|
11
|
Tân An
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT, CLN
|
|
Tân
An
|
|
12
|
Tương Bình Hiệp
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT, CLN
|
|
Tương
Bình Hiệp
|
|
13
|
Hòa Phú
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
ODT
|
|
Hòa Phú
|
|
14
|
Phú Tân
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
ODT
|
|
Phú
Tân
|
|
Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
1.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|