|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1170/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1170/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Quảng Nam: số
67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục
dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 825/QĐ-UBND
ngày 20/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng thành phố Hội An; số 2609/QĐ-UBND ngày
30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của Quảng Nam cho các
huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một
số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được
phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số
25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐUBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển
mục sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn
Xét đề nghị của UBND thành phố Hội An tại Tờ
trình số 71/TTr-UBND ngày 11/5/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 05/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hội An
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ
lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ
lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ
lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023:
(Chi tiết theo Phụ
lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Hội An chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ
chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê
duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm
nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Hội An triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu
có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Hội An và
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT tp. Hội An;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI
AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
6.354,83
|
355,70
|
608,68
|
407,58
|
116,49
|
242,94
|
70,20
|
67,57
|
133,76
|
615,61
|
703,96
|
419,11
|
970,43
|
1.642,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.517,04
|
48,47
|
294,38
|
89,89
|
4,23
|
7,45
|
|
9,02
|
2,62
|
160,35
|
217,18
|
171,88
|
314,83
|
1.196,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
463,57
|
7,15
|
224,23
|
|
2,91
|
|
|
5,77
|
|
33,06
|
75,10
|
46,75
|
68,45
|
0,15
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
463,57
|
7,15
|
224,23
|
|
2,91
|
|
|
5,77
|
|
33,06
|
75,10
|
46,75
|
68,45
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
347,97
|
19,58
|
17,11
|
66,80
|
0,36
|
0,36
|
|
2,39
|
1,62
|
50,49
|
49,77
|
115,76
|
23,43
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
205,82
|
7,00
|
7,02
|
2,27
|
0,96
|
1,60
|
|
0,19
|
1,00
|
76,80
|
66,00
|
9,37
|
33,33
|
0,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
122,13
|
6,12
|
|
11,68
|
|
4,86
|
|
|
|
|
|
|
96,81
|
2,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.192,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.192,57
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,88
|
1,12
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
0,31
|
|
|
0,78
|
|
Trong đó: đất có
rừng SX là rừng TN
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
182,10
|
7,50
|
46,02
|
9,14
|
|
0,63
|
|
|
|
|
26,00
|
|
92,81
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.483,35
|
249,47
|
312,67
|
313,37
|
111,29
|
227,53
|
69,45
|
57,66
|
129,06
|
436,79
|
385,93
|
214,05
|
642,29
|
333,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
265,30
|
|
2,18
|
|
1,02
|
3,08
|
|
2,12
|
|
0,02
|
|
|
|
256,88
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,83
|
0,13
|
0,06
|
0,05
|
0,08
|
0,10
|
0,50
|
0,11
|
0,15
|
0,44
|
0,05
|
0,10
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
30,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,33
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
218,65
|
59,19
|
17,56
|
37,90
|
9,66
|
30,88
|
5,26
|
3,03
|
4,13
|
1,97
|
10,90
|
0,12
|
13,56
|
24,49
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,61
|
|
0,21
|
|
0,01
|
1,29
|
0,01
|
0,54
|
2,68
|
7,60
|
|
4,34
|
1,53
|
0,40
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
757,23
|
56,09
|
89,98
|
24,00
|
29,51
|
39,42
|
19,92
|
17,41
|
49,33
|
117,56
|
165,12
|
27,31
|
90,95
|
30,63
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
454,01
|
42,97
|
65,95
|
20,34
|
16,79
|
35,46
|
10,95
|
9,96
|
26,14
|
59,07
|
59,76
|
18,07
|
64,06
|
24,49
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
28,59
|
|
7,84
|
1,23
|
1,30
|
|
|
0,17
|
0,45
|
2,03
|
7,97
|
2,54
|
4,22
|
0,84
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
7,23
|
|
0,52
|
|
0,83
|
|
0,47
|
|
1,60
|
|
|
0,06
|
3,62
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,76
|
0,06
|
0,20
|
0,04
|
0,03
|
0,14
|
0 , 02
|
2,21
|
0,50
|
1,97
|
0,08
|
0,18
|
0,33
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và ĐT
|
DGD
|
42,34
|
1,18
|
3,07
|
1,17
|
6,44
|
2,02
|
1,55
|
3,15
|
12,59
|
4,36
|
1,84
|
1,44
|
3,31
|
0,22
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,59
|
|
2,33
|
1,14
|
|
1,44
|
2,55
|
|
|
0,16
|
2,18
|
1,81
|
1,84
|
2,14
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,77
|
|
0,18
|
|
0,34
|
|
|
|
0,02
|
0,43
|
0,71
|
0,04
|
|
0,05
|
|
Đất công trình
bưu chính V. thông
|
DBV
|
0,50
|
|
0,07
|
|
|
0,05
|
0,27
|
|
|
0, 04
|
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
11,43
|
1,80
|
0,12
|
|
1,02
|
|
1,06
|
0,89
|
1,34
|
1,29
|
0,05
|
|
3,83
|
0,03
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
9,61
|
0,30
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
3,61
|
|
5,34
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
15,10
|
|
1,23
|
0,03
|
1,67
|
0,18
|
1,83
|
0,54
|
2,62
|
1,30
|
4,59
|
0,18
|
0,03
|
0,90
|
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
158,73
|
9,68
|
7,52
|
0,05
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,28
|
3,78
|
43,98
|
84,29
|
2,84
|
4,35
|
1,78
|
|
Đất xây dựng CS
khoa học C. nghệ
|
DKH
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,36
|
|
|
|
0,28
|
|
0,12
|
0,21
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,09
|
0,10
|
0,95
|
|
0,17
|
0,12
|
1,09
|
|
0,29
|
0,18
|
0,04
|
0,12
|
|
0,03
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,20
|
0,51
|
0,94
|
0,42
|
0,40
|
0,57
|
0,44
|
0,50
|
1,69
|
0,50
|
0,52
|
0,39
|
3,16
|
0,16
|
2.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
57,70
|
17,25
|
4,27
|
0,03
|
0,22
|
17,31
|
2,12
|
5,34
|
2,24
|
2,15
|
3,10
|
0,15
|
0,52
|
3,00
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
360,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,57
|
57,93
|
167,68
|
9,34
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
615,75
|
64,38
|
134,47
|
62,38
|
55,65
|
47,80
|
21,91
|
25,70
|
60,86
|
142,60
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,11
|
2,06
|
0,21
|
0,23
|
1,26
|
2,38
|
1,74
|
1,06
|
0,57
|
0,40
|
2,33
|
0,71
|
0,22
|
0,94
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,48
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,09
|
1,69
|
1,14
|
|
|
|
0,31
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,73
|
0,94
|
1,95
|
1,27
|
0,75
|
0,44
|
1,10
|
0,15
|
0,34
|
0,38
|
1,15
|
1,11
|
0,83
|
0,32
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.044,62
|
48,20
|
57,50
|
185,55
|
12,07
|
84,21
|
16,05
|
1,61
|
|
96,12
|
64,68
|
120,22
|
358,41
|
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
73,72
|
0,72
|
3,34
|
1,54
|
0,66
|
0,05
|
0,15
|
|
5,38
|
35,58
|
12,51
|
1,67
|
4,86
|
7,26
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
354,44
|
57,76
|
1,63
|
4,32
|
0,97
|
7,96
|
0,75
|
0,89
|
2,08
|
18,47
|
100,85
|
33,18
|
13,31
|
112,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.618,53
|
355,70
|
608,68
|
407,58
|
116,49
|
242,94
|
70,20
|
67,57
|
133,76
|
615,61
|
|
|
|
|
4
|
Khu SX nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp LN)
|
KNN
|
669,39
|
14,15
|
231,25
|
2,27
|
3,87
|
1,60
|
|
5,96
|
1,00
|
109,86
|
141,10
|
56,12
|
101,78
|
0,43
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng SX)
|
KLN
|
125,01
|
7,24
|
|
11,68
|
|
4,86
|
|
0,67
|
|
|
0,31
|
|
96,81
|
3,44
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
580,79
|
83,47
|
|
12,30
|
87,32
|
76,89
|
54,87
|
34,98
|
|
12,93
|
24,52
|
76,23
|
14,71
|
102,57
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.191,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.191,12
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
30,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,33
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có ĐT mới)
|
DTC
|
116,70
|
10,80
|
13,50
|
6,30
|
12,30
|
9,60
|
5,10
|
13,50
|
9,60
|
36,00
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
86,41
|
32,27
|
5,36
|
11,81
|
2,90
|
9,26
|
1,58
|
0,91
|
1,40
|
4,47
|
3,30
|
0,32
|
5,53
|
7,30
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
194,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,66
|
30,72
|
78,48
|
7,06
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
SX phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
42,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,00
|
10,50
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HỘI
AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng
|
|
163,93
|
6,74
|
12,30
|
10,12
|
4,10
|
1,32
|
0,18
|
1,23
|
4,57
|
51,58
|
58,90
|
2,54
|
8,87
|
1,48
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
106,74
|
5,83
|
8,86
|
5,76
|
2,54
|
1,20
|
|
0,60
|
2,78
|
25,43
|
45,83
|
0,92
|
6,69
|
0,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,60
|
|
4,13
|
|
1,39
|
|
|
|
|
7,88
|
0,20
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
13,60
|
|
4,13
|
|
1,39
|
|
|
|
|
7,88
|
0,20
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
64,68
|
3,77
|
2,94
|
4,55
|
1,15
|
1,00
|
|
0,20
|
1,78
|
11,31
|
34,22
|
0,86
|
2,60
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
22,15
|
2,06
|
1,57
|
1,02
|
|
0,20
|
|
0,40
|
1,00
|
4,56
|
11,02
|
0,02
|
0,30
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1,25
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,68
|
0,05
|
|
0,07
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3,22
|
|
0,22
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2,47
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
27,34
|
|
0,62
|
2,36
|
0,14
|
0,12
|
0,18
|
0,39
|
1,11
|
17,22
|
2,13
|
0,82
|
1,15
|
1,10
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,26
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,49
|
|
|
0,30
|
|
0,08
|
0,10
|
0,35
|
0,94
|
11,08
|
0,94
|
|
0,60
|
1,10
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,35
|
|
|
0,30
|
|
0,08
|
|
0,35
|
|
3,13
|
0,93
|
|
0,56
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,01
|
|
|
1,10
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
4,47
|
|
|
0,04
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
0,02
|
0,29
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,76
|
|
0,62
|
1,27
|
0,14
|
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
4,62
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,85
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,26
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,44
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
29,85
|
0,91
|
2,82
|
2,00
|
1,42
|
|
|
0,24
|
0,68
|
8,93
|
10,94
|
0,80
|
1,03
|
0,08
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH
PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
122,94
|
8,60
|
10,97
|
5,90
|
2,77
|
1,21
|
|
0,61
|
2,81
|
27,54
|
50,44
|
1,08
|
7,77
|
3,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
18,96
|
|
4,03
|
|
1,39
|
|
|
|
|
9,38
|
1,23
|
|
|
2,93
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
18,96
|
|
4,03
|
|
1,39
|
|
|
|
|
9,38
|
1,23
|
|
|
2,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
70,77
|
3,83
|
4,79
|
4,55
|
1,15
|
1,00
|
|
0,20
|
1,78
|
11,83
|
37,88
|
0,86
|
2,60
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
26,90
|
4,77
|
1,93
|
1,16
|
0,23
|
0,21
|
|
0,41
|
1,03
|
4,65
|
10,94
|
0,18
|
1,38
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1,25
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,68
|
0,05
|
|
0,07
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
3,22
|
|
0,22
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
2,47
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,12
|
0,09
|
0,30
|
|
|
|
|
0,35
|
0,80
|
10,51
|
0,08
|
|
0,99
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cẩm Châu
|
Phường Cẩm Nam
|
Phường Cẩm Phô
|
Phường Cửa Đại
|
Phường Minh An
|
Phường Sơn Phong
|
Phường Tân An
|
Phường Thanh Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Thanh
|
Xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng cộng
|
|
31,24
|
1,23
|
2,82
|
2,10
|
1,42
|
0,05
|
|
0,24
|
0,68
|
9,03
|
11,70
|
0,80
|
1,03
|
0,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
31,24
|
1,23
|
2,82
|
2,10
|
1,42
|
0,05
|
|
0,24
|
0,68
|
9,03
|
11,70
|
0,80
|
1,03
|
0,14
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,18
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,14
|
0,91
|
0,17
|
0,90
|
1,41
|
|
|
|
0,15
|
3,11
|
6,27
|
0,80
|
0,42
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,33
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và ĐT
|
DGD
|
1,88
|
|
|
0,10
|
1,41
|
|
|
|
0,09
|
0,28
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,33
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
Đất làm N.
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,27
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,22
|
|
0,61
|
0,06
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,76
|
|
2,35
|
1,20
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,53
|
5,62
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.9
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2.10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
Quyết định 1170/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1170/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/06/2023 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
1.028
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|