|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1165/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản
đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước ngày 18/4/2022 để xây
dựng quy trình điện tử.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ
THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC
quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(2.002475.000.00.00.H56)
|
Ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ
trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
- Mức thu
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (có Biểu mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo)
|
- Luật Đo
đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số
3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản
đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC
quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
|
a) Về cấp
giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong
đó:
- Thời gian
thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian
thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm
việc.
b) Về gia
hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian
thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian
thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
|
Số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
|
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
|
1
|
Dưới 03
|
4.090
|
2
|
Từ 03 đến
05
|
.540
|
3
|
Từ 06 đến
08
|
6.030
|
4
|
Từ 09 đến
11
|
6.510
|
5
|
Từ 12 đến
14
|
7.000
|
- Gia hạn
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: chưa quy định
|
- Luật Đo
đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Trình tự
thực hiện;
- Điều kiện
cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thành
phần hồ sơ;
- Mẫu đơn
- Căn cứ
pháp lý
|
2
|
Cấp, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
|
- Về cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Về gia
hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Chưa quy
định
|
- Luật Đo
đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
- Thành
phần hồ sơ;
- Trình tự
thực hiện;
- Mẫu đơn
- Căn cứ
pháp lý
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số
3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản
đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông
tin địa lý
|
1
|
1.001923.000.00.00.H56
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ - cấp tỉnh
|
Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
STT
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên
giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
Tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
Tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
Tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ
liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
Mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
Mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
Mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
|
Mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
Mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
Bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
Bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức
thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
File
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 16 μm
|
File
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 20 μm
|
File
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ
phim độ phân giải 22 μm
|
File
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
Mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
Mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
Điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
Điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ cao
quốc gia
|
|
|
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
150.000
|
|
4
|
Hạng III
|
Điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ
cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
Tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ
liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư;
giao thông; thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ
cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng
bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:5.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:10.000
|
Mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000 000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao
xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ
1/5.000
|
Mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
|
Mảnh
Mảnh
|
2.550.000
640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
300.000
|
|
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
5.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|