|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
19 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN
MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 1290/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa
điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày
20/12/2021;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 765/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày
20/12/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 07/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô,
tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và
các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ31
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu
01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)(QĐ số 64/QĐ- UBND ngày
09/02/2023)
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(11)=(10)/(5)*100%
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.609,78
|
14.609,78
|
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.666,62
|
9.956,39
|
289,76
|
103,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.744,61
|
6.943,50
|
198,88
|
102,95
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.374,49
|
6.562,12
|
187,63
|
102,94
|
1.1.2
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
370,12
|
381,37
|
11,25
|
103,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
416,00
|
476,73
|
60,73
|
114,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
408,29
|
420,73
|
12,43
|
103,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.638,61
|
1.638,61
|
|
100,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,57
|
8,57
|
|
100,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
433,81
|
451,48
|
17,68
|
104,07
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,74
|
16,78
|
0,04
|
100,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.485,11
|
4.186,72
|
-298,39
|
93,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,20
|
18,20
|
|
100,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
60,30
|
57,91
|
-2,40
|
96,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
101,33
|
80,12
|
-21,21
|
79,06
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,32
|
8,58
|
-39,75
|
17,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
48,40
|
45,56
|
-2,84
|
94,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
26,01
|
26,01
|
|
100,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
52,69
|
53,81
|
1,12
|
102,13
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.231,45
|
2.142,11
|
-89,34
|
96,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.176,98
|
1.118,77
|
-58,21
|
95,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
549,41
|
555,60
|
6,19
|
101,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,96
|
16,81
|
-0,15
|
99,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,79
|
7,78
|
-0,01
|
99,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
58,18
|
53,29
|
-4,89
|
91,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
133,00
|
99,11
|
-33,89
|
74,52
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,99
|
1,08
|
-0,91
|
54,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,45
|
-0,04
|
91,84
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,44
|
1,44
|
|
100,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,41
|
25,78
|
0,37
|
101,47
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
252,02
|
254,81
|
2,79
|
101,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,33
|
4,74
|
-0,59
|
88,91
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
0,99
|
0,99
|
|
-
|
Đât xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
1,46
|
1,46
|
|
100,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
916,99
|
829,41
|
-87,58
|
90,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,40
|
70,75
|
-56,65
|
55,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,27
|
14,36
|
0,08
|
100,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
22,01
|
22,00
|
-0,01
|
99,97
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
272,01
|
272,01
|
|
100,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,45
|
543,62
|
0,17
|
100,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,28
|
2,28
|
0,00
|
100,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
458,05
|
466,67
|
8,62
|
101,88
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
259,92
|
262,03
|
2,11
|
100,81
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
11,89
|
17,93
|
6,04
|
150,80
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
186,24
|
186,71
|
0,47
|
100,25
|
Biểu
02: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.609,78
|
746,75
|
551,23
|
418,82
|
940,40
|
433,19
|
2.849,36
|
802,03
|
341,09
|
783,78
|
799,76
|
475,51
|
1.106,98
|
801,04
|
1.024,31
|
886,69
|
1.159,27
|
489,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.617,08
|
424,55
|
370,04
|
266,75
|
538,90
|
193,01
|
2.235,87
|
534,11
|
230,24
|
465,92
|
555,35
|
329,61
|
737,13
|
545,22
|
695,91
|
501,94
|
706,05
|
286,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.680,60
|
332,15
|
293,91
|
250,00
|
458,28
|
155,52
|
655,78
|
470,73
|
201,45
|
397,85
|
416,11
|
277,06
|
676,02
|
442,85
|
471,59
|
378,98
|
563,02
|
239,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.324,69
|
314,33
|
287,14
|
246,74
|
436,50
|
141,53
|
619,37
|
454,50
|
201,45
|
387,82
|
409,06
|
277,06
|
665,87
|
392,18
|
424,09
|
312,72
|
518,45
|
235,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
419,86
|
46,03
|
38,46
|
2,12
|
20,23
|
9,12
|
36,45
|
19,39
|
12,33
|
18,76
|
93,03
|
7,21
|
10,49
|
24,80
|
18,58
|
20,66
|
28,32
|
13,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
411,65
|
22,01
|
10,54
|
3,25
|
25,05
|
13,23
|
100,18
|
16,99
|
4,43
|
23,33
|
21,88
|
16,82
|
28,90
|
29,76
|
18,20
|
26,81
|
34,56
|
15,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.638,61
|
|
|
|
|
|
1.364,81
|
|
|
|
|
|
|
|
179,71
|
58,27
|
35,82
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,57
|
|
|
|
|
|
6,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
441,03
|
20,88
|
27,13
|
11,11
|
34,21
|
11,20
|
71,99
|
25,83
|
12,04
|
25,98
|
21,44
|
28,38
|
21,55
|
45,66
|
7,07
|
16,56
|
42,42
|
17,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,76
|
3,49
|
|
0,26
|
1,14
|
3,94
|
|
1,17
|
|
|
2,89
|
0,13
|
0,17
|
2,14
|
0,77
|
0,66
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.535,12
|
315,97
|
175,22
|
138,14
|
332,50
|
225,94
|
562,95
|
246,36
|
106,15
|
230,51
|
202,63
|
142,84
|
342,34
|
250,49
|
286,55
|
333,21
|
445,60
|
197,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,20
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24
|
10,26
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
60,56
|
2,12
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
56,44
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,12
|
|
|
|
70,88
|
9,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,32
|
2,16
|
0,11
|
0,37
|
0,32
|
0,39
|
0,25
|
0,17
|
0,18
|
0,60
|
1,51
|
0,03
|
0,73
|
1,00
|
0,28
|
10,60
|
29,40
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,04
|
13,88
|
1,05
|
|
0,79
|
10,23
|
0,35
|
0,60
|
|
13,22
|
0,84
|
1,19
|
0,74
|
0,32
|
0,44
|
3,02
|
|
0,37
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,01
|
|
|
|
2,25
|
|
6,38
|
|
|
3,18
|
|
|
|
|
11,66
|
2,54
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,69
|
11,60
|
2,33
|
|
4,67
|
8,88
|
6,01
|
3,83
|
|
|
1,75
|
|
|
5,33
|
|
4,60
|
|
3,69
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.349,75
|
197,58
|
109,53
|
88,33
|
154,87
|
89,79
|
158,26
|
156,68
|
68,16
|
121,94
|
107,30
|
81,62
|
197,13
|
155,04
|
166,82
|
180,90
|
207,61
|
108,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.294,85
|
119,75
|
78,61
|
46,42
|
86,99
|
62,90
|
95,78
|
74,31
|
46,06
|
75,78
|
57,13
|
52,50
|
88,64
|
100,65
|
86,30
|
75,13
|
85,39
|
62,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
548,06
|
35,31
|
16,88
|
26,11
|
32,29
|
10,11
|
43,34
|
50,51
|
11,76
|
25,43
|
27,76
|
14,73
|
78,18
|
29,85
|
49,28
|
28,25
|
42,86
|
25,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,30
|
2,27
|
0,79
|
0,33
|
0,84
|
0,75
|
1,71
|
0,80
|
0,28
|
1,07
|
0,37
|
1,15
|
1,06
|
1,51
|
1,22
|
0,75
|
1,25
|
1,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,28
|
4,62
|
0,37
|
0,09
|
0,10
|
0,15
|
0,07
|
0,12
|
0,36
|
0,40
|
0,56
|
0,08
|
0,37
|
0,48
|
0,11
|
0,12
|
0,19
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
59,79
|
6,67
|
2,73
|
3,21
|
5,42
|
1,95
|
4,20
|
3,76
|
1,70
|
2,74
|
5,42
|
2,77
|
5,10
|
4,10
|
2,12
|
3,12
|
2,55
|
2,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
133,03
|
8,45
|
0,31
|
0,61
|
1,29
|
0,40
|
0,47
|
2,92
|
0,60
|
0,97
|
|
0,95
|
1,45
|
1,59
|
0,53
|
60,03
|
51,10
|
1,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,70
|
0,01
|
0,01
|
|
0,19
|
0,49
|
|
0,54
|
0,15
|
|
0,01
|
0,82
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,34
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,50
|
0,16
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,44
|
|
0,11
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,24
|
0,05
|
0,25
|
0,09
|
|
0,11
|
0,03
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,57
|
1,30
|
1,03
|
2,12
|
1,66
|
0,59
|
1,34
|
2,08
|
0,92
|
3,42
|
0,33
|
0,44
|
1,86
|
2,51
|
0,67
|
1,59
|
2,71
|
2,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
248,85
|
17,88
|
8,47
|
9,15
|
25,95
|
11,02
|
11,04
|
21,43
|
6,17
|
11,28
|
15,17
|
7,70
|
20,08
|
13,73
|
26,56
|
10,77
|
20,30
|
12,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,53
|
0,84
|
0,20
|
0,17
|
0,14
|
0,34
|
0,15
|
|
0,15
|
0,44
|
0,31
|
|
0,11
|
0,50
|
|
0,59
|
0,89
|
0,70
|
-
|
Đất công trình công công khác
|
DCK
|
0,99
|
0,32
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,46
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
927,41
|
|
42,85
|
37,25
|
66,17
|
38,44
|
55,35
|
61,25
|
28,63
|
77,14
|
64,33
|
49,96
|
98,72
|
73,65
|
44,57
|
60,82
|
64,93
|
63,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,02
|
71,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,27
|
5,76
|
0,30
|
0,40
|
0,67
|
0,52
|
0,62
|
0,57
|
0,72
|
0,50
|
0,46
|
1,00
|
0,60
|
0,43
|
0,27
|
0,45
|
0,66
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
22,00
|
1,70
|
0,51
|
0,66
|
0,76
|
0,30
|
1,29
|
1,50
|
0,89
|
1,84
|
2,75
|
0,68
|
2,79
|
0,90
|
0,90
|
1,86
|
1,62
|
1,06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
272,01
|
9,66
|
18,34
|
10,93
|
30,90
|
9,25
|
9,27
|
21,55
|
7,57
|
12,08
|
23,69
|
8,17
|
41,64
|
13,57
|
14,80
|
9,66
|
10,45
|
20,48
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,45
|
|
|
|
0,03
|
|
324,97
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
46,61
|
51,32
|
120,47
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,28
|
|
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
457,58
|
6,22
|
5,97
|
13,93
|
69,00
|
14,24
|
50,54
|
21,56
|
4,70
|
87,35
|
41,79
|
3,06
|
27,51
|
5,33
|
41,85
|
51,54
|
7,61
|
5,38
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
259,65
|
6,22
|
5,97
|
13,93
|
60,90
|
11,18
|
38,99
|
17,20
|
4,70
|
14,12
|
10,30
|
3,06
|
27,51
|
5,33
|
18,56
|
9,80
|
6,50
|
5,38
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
11,89
|
|
|
|
|
|
11,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
186,04
|
|
|
|
8,11
|
3,06
|
|
4,36
|
|
73,23
|
31,48
|
|
|
|
23,29
|
41,40
|
1,11
|
|
Biểu
03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
382,24
|
40,54
|
31,49
|
22,97
|
23,61
|
14,99
|
13,44
|
12,73
|
1,08
|
21,48
|
16,58
|
4,40
|
10,96
|
38,17
|
14,73
|
21,72
|
68,07
|
25,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
331,64
|
34,60
|
29,02
|
20,57
|
22,34
|
14,22
|
11,41
|
11,70
|
0,97
|
20,15
|
15,36
|
4,30
|
9,25
|
33,46
|
12,57
|
14,79
|
53,86
|
23,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
262,50
|
30,93
|
28,12
|
20,46
|
21,56
|
12,94
|
11,41
|
11,37
|
0,50
|
19,57
|
13,24
|
3,66
|
8,93
|
31,27
|
11,61
|
11,50
|
2,87
|
22,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
237,03
|
27,67
|
27,62
|
20,46
|
21,56
|
8,32
|
11,41
|
11,37
|
0,50
|
19,20
|
13,24
|
3,66
|
8,93
|
18,15
|
9,33
|
11,00
|
2,25
|
22,36
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
25,47
|
3,26
|
0,50
|
|
|
4,62
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
13,12
|
2,28
|
0,50
|
0,62
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,20
|
2,58
|
0,67
|
|
|
0,72
|
|
0,11
|
0,39
|
|
1,65
|
0,53
|
|
0,53
|
0,53
|
2,87
|
44,62
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,19
|
0,33
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
0,20
|
|
0,09
|
|
0,01
|
0,09
|
0,77
|
0,17
|
0,36
|
4,49
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,73
|
0,74
|
0,23
|
0,11
|
0,60
|
0,38
|
|
0,02
|
0,08
|
0,49
|
0,47
|
0,10
|
0,23
|
0,89
|
0,26
|
0,06
|
1,88
|
0,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,51
|
4,93
|
2,47
|
2,30
|
1,27
|
0,67
|
2,00
|
0,95
|
0,11
|
1,21
|
0,98
|
0,10
|
1,71
|
4,59
|
2,16
|
4,05
|
9,80
|
2,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,15
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
1,00
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,84
|
2,85
|
2,45
|
2,30
|
1,27
|
0,67
|
1,50
|
0,95
|
0,11
|
1,10
|
0,96
|
|
1,57
|
3,19
|
1,57
|
1,95
|
4,37
|
2,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,12
|
0,28
|
0,03
|
0,20
|
0,21
|
0,21
|
|
0,38
|
|
0,64
|
0,45
|
|
1,22
|
0,20
|
0,03
|
0,89
|
3,61
|
0,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,52
|
0,65
|
1,50
|
0,81
|
1,06
|
0,44
|
1,00
|
0,41
|
0,11
|
0,46
|
0,26
|
|
0,35
|
2,47
|
0,94
|
0,34
|
0,55
|
1,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,66
|
1,64
|
0,92
|
1,26
|
|
0,02
|
0,50
|
0,16
|
|
|
0,25
|
|
|
0,30
|
0,60
|
0,72
|
0,20
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,14
|
|
0,02
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,10
|
0,01
|
1,28
|
0,59
|
1,10
|
5,26
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9,09
|
1,01
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,03
|
0,08
|
|
0,12
|
0,24
|
|
|
0,12
|
|
2,88
|
4,41
|
|
Biểu
04: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
339,31
|
34,88
|
29,58
|
20,59
|
23,63
|
14,83
|
11,79
|
12,16
|
1,08
|
20,19
|
16,00
|
4,45
|
9,98
|
33,46
|
12,57
|
15,14
|
55,76
|
23,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
262,90
|
30,93
|
28,12
|
20,46
|
21,56
|
12,94
|
11,41
|
11,37
|
0,50
|
19,57
|
13,24
|
3,66
|
9,33
|
31,27
|
11,61
|
11,50
|
2,87
|
22,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
237,43
|
27,67
|
27,62
|
20,46
|
21,56
|
8,32
|
11,41
|
11,37
|
0,50
|
19,20
|
13,24
|
3,66
|
9,33
|
18,15
|
9,33
|
11,00
|
2,25
|
22,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,87
|
2,58
|
0,72
|
|
0,01
|
0,86
|
0,06
|
0,14
|
0,39
|
|
1,76
|
0,53
|
0,07
|
0,53
|
0,53
|
2,87
|
45,82
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,07
|
0,46
|
0,29
|
|
0,36
|
0,52
|
0,15
|
0,36
|
0,04
|
0,11
|
0,09
|
0,05
|
0,09
|
0,77
|
0,17
|
0,51
|
4,69
|
0,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,45
|
0,89
|
0,45
|
0,13
|
1,70
|
0,51
|
0,17
|
0,29
|
0,15
|
0,51
|
0,91
|
0,21
|
0,49
|
0,89
|
0,26
|
0,26
|
2,38
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,44
|
0,08
|
|
0,31
|
0,49
|
0,36
|
|
0,67
|
|
1,10
|
0,90
|
|
1,57
|
0,40
|
|
1,17
|
|
1,39
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
05: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/022024 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã Yên Từ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1,00
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,09
|
1,01
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,03
|
0,08
|
|
0,12
|
0,24
|
|
|
0,12
|
|
2,88
|
4,41
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
2,75
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,60
|
1,01
|
|
|
|
|
0,03
|
0,08
|
|
|
0,09
|
|
|
0,12
|
|
0,61
|
1,66
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,63
|
0,96
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,09
|
|
|
0,12
|
|
0,40
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,71
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,47
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,12
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/02/2024 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|