|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1408/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Mô Ninh Bình
Số hiệu:
|
1408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1408/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH
NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết có Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng (Chi tiết có Biểu 03 kèm
theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất
cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt;
xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ
cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác
đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục
đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh
tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nếu
có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Yên Mô theo quy định.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ106
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
CÁC
BIỂU SỐ LIỆU HUYỆN YÊN MÔ
(Kèm theo Quyết định
số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
Biểu 01. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Diện
tích: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.609,78
|
100,00
|
|
|
14.609,78
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.036,23
|
68,70
|
|
|
8.018,87
|
54,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.018,06
|
48,04
|
|
|
5.179,97
|
35,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.634,15
|
45,41
|
|
|
4.977,47
|
34,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
481,28
|
3,29
|
|
|
290,87
|
1,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
420,82
|
2,88
|
|
|
380,48
|
2,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.638,61
|
11,22
|
|
|
1.638,42
|
11,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,01
|
0,06
|
|
|
9,01
|
0,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
451,67
|
3,09
|
|
|
374,75
|
2,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,78
|
0,11
|
|
|
145,37
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.106,84
|
28,11
|
|
|
6.220,99
|
42,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,20
|
0,12
|
|
|
82,83
|
0,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
57,40
|
0,39
|
|
|
62,64
|
0,43
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,60
|
0,40
|
|
|
186,66
|
1,28
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,12
|
0,06
|
|
|
158,36
|
1,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,56
|
0,31
|
|
|
177,50
|
1,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,01
|
0,18
|
|
|
34,66
|
0,24
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
53,81
|
0,37
|
|
|
40,44
|
0,28
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.112,60
|
14,46
|
|
|
2.944,76
|
20,16
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.095,12
|
7,50
|
|
|
1.679,59
|
11,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
553,75
|
3,79
|
|
|
684,67
|
4,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,36
|
0,11
|
|
|
28,12
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,79
|
0,05
|
|
|
8,93
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
53,30
|
0,36
|
|
|
75,05
|
0,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
97,82
|
0,67
|
|
|
146,49
|
1,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,08
|
0,01
|
|
|
2,84
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,44
|
0,01
|
|
|
3,66
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,10
|
0,17
|
|
|
35,92
|
0,25
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
254,16
|
1,74
|
|
|
269,35
|
1,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,74
|
0,03
|
|
|
8,15
|
0,06
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,46
|
0,01
|
|
|
1,46
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
0,40
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
806,44
|
5,52
|
|
|
1.499,68
|
10,26
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
66,24
|
0,45
|
|
|
174,63
|
1,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,36
|
0,10
|
|
|
16,82
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,61
|
0,15
|
|
|
25,71
|
0,18
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
272,00
|
1,86
|
|
|
269,73
|
1,85
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,61
|
3,72
|
|
|
543,33
|
3,72
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,28
|
0,02
|
|
|
2,28
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
466,71
|
3,19
|
|
|
369,92
|
2,53
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
262,09
|
1,79
|
|
|
221,41
|
1,52
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
17,93
|
0,12
|
|
|
0,34
|
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
186,69
|
1,28
|
|
|
148,17
|
1,01
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
746,75
|
5,11
|
|
|
746,75
|
5,11
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
7.499,34
|
51,33
|
|
|
5.470,84
|
37,45
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
1.647,62
|
11,28
|
|
|
1.647,43
|
11,28
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
4.000,00
|
27,38
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
58,60
|
0,40
|
|
|
186,66
|
1,28
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
746,75
|
5,11
|
|
|
1.146,75
|
7,85
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
8,12
|
0,06
|
|
|
158,36
|
1,08
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.817,73
|
12,44
|
|
|
1.817,73
|
12,44
|
Biểu 02. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Yên Mô phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết
trong bảng sau:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã yên Thắng
|
Xã …
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,025,19
|
215,17
|
83,46
|
53,79
|
76,30
|
102,91
|
120,53
|
220,38
|
33,24
|
119,57
|
62,08
|
76,17
|
69,76
|
94,17
|
55,76
|
82,57
|
510,01
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.724,88
|
194,60
|
71,93
|
51,38
|
64,93
|
87,11
|
49,37
|
198,46
|
26,34
|
111,76
|
47,93
|
70,94
|
64,67
|
82,83
|
50,85
|
67,78
|
438,85
|
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.571,62
|
186,39
|
71,15
|
49,31
|
63,45
|
70,91
|
41,48
|
186,60
|
26,34
|
107,31
|
46,42
|
70,94
|
63,98
|
45,42
|
35,22
|
60,64
|
401,25
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
187,80
|
13,56
|
10,07
|
|
7,06
|
10,04
|
36,53
|
15,65
|
5,09
|
3,78
|
11,47
|
2,45
|
|
4,11
|
3,16
|
9,27
|
55,22
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,84
|
1,37
|
|
0,13
|
1,31
|
2,61
|
15,84
|
2,34
|
0,04
|
0,64
|
0,09
|
0,48
|
1,68
|
1,00
|
0,37
|
3,13
|
7,16
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,05
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
71,69
|
5,42
|
1,46
|
2.28
|
3,01
|
3,15
|
18,79
|
3,51
|
1,76
|
3,39
|
2,57
|
2,17
|
3,41
|
6,24
|
1,24
|
2,34
|
8,78
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,79
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
0,02
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
72,63
|
7,84
|
3,49
|
1,19
|
0,48
|
1,35
|
0,31
|
14,68
|
0,15
|
2,34
|
0,93
|
2,65
|
1,83
|
6,25
|
0,27
|
1,50
|
24,93
|
|
Biểu 03. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng đến năm 2030 huyện Yên Mô phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết
trong bảng sau:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
Xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Thịnh
|
Xã Khánh Thượng
|
Xã Mai Sơn
|
Xã Yên Đồng
|
Xã Yên Hòa
|
Xã Yên Hưng
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Mạc
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Yên Phong
|
Xã Yên Thái
|
Xã Yên Thành
|
Xã Yên Thắng
|
Xã …
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
5.00
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
KSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5.00
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
91,79
|
2,79
|
|
1,39
|
4,88
|
7,92
|
18,94
|
2,47
|
1,02
|
24,53
|
1,62
|
0,31
|
0,37
|
1,36
|
1,23
|
16,08
|
6,84
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
32,85
|
|
|
|
4,29
|
|
3,00
|
|
|
14,12
|
|
|
|
|
|
11,44
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
4,00
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,38
|
0,03
|
|
|
|
|
13,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2,27
|
4,69
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,16
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1,00
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
0,20
|
0,50
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,42
|
1,72
|
|
0,76
|
0,26
|
3,08
|
0,17
|
0,33
|
0,02
|
0,26
|
1,29
|
0,26
|
0,16
|
1,13
|
0,60
|
1,39
|
1,97
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,48
|
1,57
|
|
0,62
|
0,06
|
2,86
|
0,13
|
0,13
|
0,02
|
0,08
|
1,15
|
0,12
|
0,12
|
1,01
|
0,09
|
1,25
|
0,27
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,29
|
0,06
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,19
|
0,12
|
|
0,04
|
0,13
|
0,46
|
0,13
|
0,04
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,85
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
1,66
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,55
|
0,04
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,95
|
|
|
0,63
|
|
0,79
|
|
0,14
|
|
0,21
|
0,22
|
0,05
|
0,21
|
0,22
|
|
0,27
|
0,19
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,87
|
|
|
|
|
0,05
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
1.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|