|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1109/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHÚ
MỸ
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 13818/UBND-VP
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về triển khai
thực hiện Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8//2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh
công tác quy hoạch, kế hoạch các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có
chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội
đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất
để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn
cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh về Kết luận của tập thể
UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành
phố;
Căn
cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Phú Mỹ đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/3/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1568/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phú Mỹ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phú
Mỹ
|
Mỹ
Xuân
|
Tân
Phước
|
Phước
Hòa
|
Hắc
Dịch
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
33.302,11
|
3.171,63
|
3.911,01
|
2.974,05
|
5.384,29
|
3.207,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
16.352,28
|
541,42
|
1.283,13
|
765,60
|
626,07
|
2.534,98
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
454,65
|
|
9,04
|
71,51
|
49,27
|
2,80
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
106,07
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
2.477,95
|
108,01
|
114,90
|
127,79
|
116,07
|
48,96
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
8.290,25
|
327,10
|
674,03
|
374,71
|
207,66
|
2.251,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
4.063,74
|
100,52
|
304,52
|
168,91
|
238,71
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
464,79
|
5,79
|
180,64
|
20,72
|
8,44
|
3,05
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
102,71
|
|
|
1,95
|
5,93
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
498,19
|
|
|
|
|
228,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16.931,70
|
2.630,21
|
2.627,88
|
2.190,33
|
4.758,22
|
672,75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
1.636,43
|
96,98
|
6,42
|
61,68
|
951,01
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
42,95
|
3,16
|
0,22
|
0,07
|
0,46
|
38,88
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
5.055,16
|
996,76
|
1.350,44
|
1.249,99
|
1.173,65
|
83,41
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
122,79
|
|
50,14
|
|
|
72,65
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
805,67
|
37,04
|
27,57
|
91,84
|
625,51
|
15,36
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
540,73
|
65,78
|
23,94
|
94,87
|
146,66
|
3,20
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
325,68
|
|
29,36
|
24,00
|
40,00
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
320,08
|
|
29,65
|
86,44
|
|
6,38
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.015,68
|
727,56
|
554,21
|
226,75
|
891,31
|
197,22
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
8,59
|
0,99
|
0,90
|
4,12
|
0,17
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
10,53
|
7,52
|
|
|
|
1,12
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
606,99
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
1.241,30
|
422,02
|
286,69
|
151,92
|
147,19
|
233,47
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
13,79
|
4,69
|
0,48
|
0,71
|
2,86
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,32
|
2,55
|
|
|
0,03
|
0,10
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
9,81
|
1,02
|
0,69
|
1,01
|
6,38
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.090,37
|
264,14
|
267,14
|
196,14
|
730,27
|
19,20
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
80,61
|
|
|
0,78
|
42,71
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
1,22
|
|
|
|
|
1,22
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
18,12
|
|
|
18,12
|
|
|
Tiếp theo
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Tân
Hải
|
Tân
Hòa
|
Tóc
Tiên
|
Châu
Pha
|
Sông
Xoài
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
33.302,11
|
2.211,18
|
2.946,11
|
3.356,58
|
3.217,34
|
2.922,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
16.352,28
|
1.438,06
|
2.095,17
|
2.373,24
|
2.349,56
|
2.345,04
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
454,65
|
132,59
|
33,36
|
|
108,95
|
47,11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
106,07
|
|
|
|
106,07
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
2.477,95
|
321,21
|
170,54
|
373,16
|
871,79
|
225,52
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
8.290,25
|
246,29
|
367,10
|
1.403,97
|
630,77
|
1.806,67
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
4.063,74
|
626,52
|
1.338,83
|
569,26
|
716,46
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
464,79
|
89,83
|
112,11
|
18,69
|
21,58
|
3,93
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
102,71
|
21,61
|
73,22
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
498,19
|
|
|
8,17
|
|
261,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16.931,70
|
773,12
|
850,94
|
983,33
|
867,78
|
577,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
1.636,43
|
248,25
|
67,71
|
118,10
|
66,35
|
19,94
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
42,95
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
5.055,16
|
|
86,70
|
|
87,43
|
26,78
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
122,79
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
805,67
|
3,19
|
|
3,32
|
1,69
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
540,73
|
35,85
|
33,10
|
112,88
|
13,59
|
10,84
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
325,68
|
|
25,00
|
28,61
|
178,71
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
320,08
|
|
|
123,22
|
74,38
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.015,68
|
144,14
|
182,99
|
446,49
|
252,84
|
392,17
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
8,59
|
0,15
|
|
0,62
|
1,40
|
0,11
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
10,53
|
|
|
1,90
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
606,99
|
127,21
|
93,70
|
113,34
|
163,15
|
109,60
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
1.241,30
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
13,79
|
0,71
|
0,41
|
1,60
|
1,53
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,32
|
0,59
|
0,06
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
9,81
|
0,28
|
0,10
|
|
0,04
|
0,25
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.090,37
|
211,67
|
325,46
|
32,90
|
26,57
|
16,89
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
80,61
|
1,08
|
35,68
|
0,36
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
1,22
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
18,12
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phú
Mỹ
|
Mỹ
Xuân
|
Tân
Phước
|
Phước
Hòa
|
Hắc
Dịch
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.586,78
|
40,81
|
266,22
|
34,58
|
1.000,73
|
7,48
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.451,58
|
36,51
|
253,64
|
28,85
|
891,98
|
6,97
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
7,41
|
|
|
1,20
|
0,36
|
0,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
148,35
|
9,00
|
29,67
|
7,36
|
6,80
|
1,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
312,05
|
20,90
|
157,07
|
16,28
|
5,03
|
5,07
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
727,23
|
6,29
|
65,90
|
4,01
|
645,59
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
228,52
|
0,32
|
1,00
|
|
210,49
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
28,02
|
|
|
|
23,72
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
135,21
|
4,30
|
12,58
|
5,73
|
108,74
|
0,51
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
66,57
|
|
|
|
66,57
|
|
2.2
|
Đất khu
công nghiệp
|
51,16
|
|
4,87
|
3,45
|
41,84
|
|
2.3
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,29
|
1,05
|
|
1,24
|
|
|
2.4
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
2,17
|
2,17
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
0,21
|
0,29
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
2.6
|
Đất ở
tại nông thôn
|
2,35
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở
tại đô thị
|
10,17
|
1,08
|
7,71
|
1,04
|
0,12
|
0,22
|
Tiếp theo
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Tân
Hải
|
Tân
Hòa
|
Tóc
Tiên
|
Châu
Pha
|
Sông
Xoài
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+…)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.586,78
|
8,91
|
72,94
|
34,95
|
91,99
|
28,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.451,58
|
8,88
|
70,38
|
34,59
|
91,69
|
28,08
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
7,41
|
2,87
|
2,98
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
148,35
|
1,50
|
30,00
|
20,02
|
32,20
|
9,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
312,05
|
1,29
|
14,17
|
14,57
|
59,49
|
18,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
727,23
|
2,70
|
2,74
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
228,52
|
0,52
|
16,19
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
28,02
|
|
4,30
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
135,21
|
0,03
|
2,56
|
0,36
|
0,30
|
0,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
66,57
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu
công nghiệp
|
51,16
|
|
1,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,29
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
2,17
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,29
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở
tại nông thôn
|
2,35
|
0,03
|
1,56
|
0,36
|
0,30
|
0,10
|
2.7
|
Đất ở
tại đô thị
|
10,17
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phú
Mỹ
|
Mỹ
Xuân
|
Tân
Phước
|
Phước
Hòa
|
Hắc
Dịch
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
1.725,41
|
92,43
|
273,93
|
57,56
|
947,49
|
14,14
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
13,01
|
|
0,10
|
2,20
|
0,86
|
0,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
251,38
|
24,15
|
33,39
|
14,20
|
50,00
|
3,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
477,26
|
61,67
|
173,54
|
37,15
|
16,83
|
10,89
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
727,23
|
6,29
|
65,90
|
4,01
|
645,59
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
228,52
|
0,32
|
1,00
|
|
210,49
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
28,02
|
|
|
|
23,72
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
5,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,00
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
Tiếp theo
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Tân
Hải
|
Tân
Hòa
|
Tóc
Tiên
|
Châu
Pha
|
Sông
Xoài
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
1.725,41
|
25,16
|
105,18
|
70,19
|
107,96
|
31,38
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
13,01
|
6,47
|
3,18
|
|
|
0,10
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
251,38
|
6,44
|
37,30
|
37,10
|
34,75
|
10,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
477,26
|
9,03
|
41,47
|
33,09
|
73,21
|
20,38
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
727,23
|
2,70
|
2,74
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
228,52
|
0,52
|
16,19
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
28,02
|
|
4,30
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
5,00
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,00
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
(Danh
mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ
lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử
dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000
do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Phú Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ
LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư /
Đơn
vị đăng ký
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
dự án
|
Thực
hiện năm 2022
|
Thực
hiện thu hồi năm 2022
|
Thực
hiện CMĐ năm 2022
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
TỔNG CỘNG: 169 DỰ ÁN (122
chuyển tiếp, 47 đăng ký mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 95 dự
án (74 chuyển tiếp, 21 đăng ký mới)
|
|
|
4.950,61
|
2.872,78
|
2.671,90
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (01)
|
|
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
1
|
Mở rộng
Ban CHQS Thị xã Phú Mỹ
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Phú Mỹ
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
II
|
Đất an ninh (05)
|
|
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33)
|
Công an tỉnh
|
Hắc Dịch
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Trụ sở
Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ 32)
|
Công an tỉnh
|
Phước Hòa
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Trụ sở
Công an phường Mỹ Xuân
|
Công an tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Trụ sở
Công an phường Tân Phước
|
UBND thị xã- Công an tỉnh
|
Tân Phước
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
5
|
Trụ sở
Công an xã Châu Pha
|
UBND thị xã- Công an tỉnh
|
Châu Pha
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
III
|
Đất khu công nghiệp (05)
|
|
|
2.413,38
|
469,20
|
426,52
|
|
|
|
1
|
Khu Công
nghiệp - Đô thị Châu Đức
|
Công ty CP Sonadezi Châu Đức
|
Sông Xoài, Châu Pha
|
156,89
|
156,89
|
114,21
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
|
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
|
Phước Hòa, Tân Hòa
|
965,80
|
54,12
|
54,12
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
+
|
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú
Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép)
|
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
|
Phước Hòa
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
+
|
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
|
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
|
Phước Hòa, Tân Hòa
|
57,00
|
57,00
|
57,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
+
|
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3
với đường 991B)
|
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
|
Tân Hòa
|
32,00
|
32,00
|
32,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Khu Công
nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương
|
Công ty CP ĐTXD Giải trí Đại Dương
|
Mỹ Xuân
|
138,50
|
45,86
|
45,86
|
|
Chuyển tiếp 2022; một phần DT 6,18ha đăng ký mới
|
|
4
|
Khu Công
nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng
|
Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO
|
Mỹ Xuân
|
110,00
|
110,00
|
110,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
KCN Phú
Mỹ1
|
Công ty IZICO
|
Phú Mỹ
|
951,25
|
11,40
|
11,40
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
IV
|
Đất Thương mại - Dịch vụ
(04)
|
|
|
1.815,50
|
1.815,50
|
1.815,50
|
|
|
|
1
|
Khu đất
thực hiện dự án Kho bãi và dịch vụ cảng tại đường 965, phường Tân Phước
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Tân Phước
|
2,90
|
2,90
|
2,90
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Khu Dịch
vụ hậu cần Cảng
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Phú Mỹ
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Kho bãi
tại phường Mỹ Xuân
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
19,57
|
19,57
|
19,57
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Khu đất
Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp
|
Trung tâm PTQĐ tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
19,60
|
19,60
|
19,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Trung
tâm logistic Cái Mép Hạ (trong đó có 1.244,3ha thuộc ranh giới hành chính thị
xã Phú Mỹ)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phước Hòa, Tân Hòa
|
1.763
|
1.763
|
1.763
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (01)
|
|
|
5,71
|
5,71
|
3,61
|
|
|
|
1
|
Tuyến
ống truyền tải nước và nhà máy nước Tóc Tiên II
|
Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu
|
Châu Pha, Tóc Tiên
|
5,71
|
5,71
|
3,61
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
VI
|
Đất cơ sở giáo dục (02)
|
|
|
3,82
|
3,82
|
3,82
|
|
|
|
1
|
Trường
tiểu học Mỹ Xuân 2
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,82
|
1,82
|
1,82
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Trường
THPT Mỹ Xuân
|
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
VII
|
Đất cơ sở văn hóa (01)
|
|
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
1
|
Nhà văn
hóa truyền thống các đồng bào dân tộc tại thị xã Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch - Sông Xoài
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
VIII
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
(01)
|
|
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
1
|
Sân vận
động xã Tân Hòa
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tân Hòa
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
IX
|
Đất giao thông (51)
|
|
|
526,06
|
445,34
|
306,95
|
|
|
|
1
|
Đường
Long Sơn - Cái Mép và phần thu hồi bổ sung: Cửa xả phục vụ thoát nước từ mặt đường
ra sông Rạng
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Tân Hòa
|
9,50
|
9,50
|
1,89
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Đường
sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Mỹ Xuân
|
6,21
|
6,21
|
6,21
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Đường
991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép)
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Tân Hòa, Phước Hòa
|
35,77
|
35,77
|
9,46
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Đường
Phước Hòa - Cái Mép
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Phước Hòa, Tân Phước
|
13,22
|
13,22
|
2,90
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Quốc
lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện
tích 14,9ha)
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Tân Hải
|
14,90
|
14,90
|
1,88
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Đường
liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3)
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Phú Mỹ, Tân Phước
|
40,00
|
12,06
|
12,06
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
7
|
Cầu Phước
An
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
|
Mỹ Xuân
|
4,67
|
4,67
|
4,67
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
8
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài
|
36,20
|
36,20
|
8,70
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
9
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha-Hắc Dịch (ĐT 995B). Tổng diện tích dự
án 19ha, trong đó: Phú Mỹ 10ha; Bà Rịa 09ha
|
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
|
Tóc Tiên, Châu Pha, Hắc Dịch
|
19,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
10
|
Đường
cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa-QL56). Tổng diện tích thu hồi
khoảng 146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha
|
Sở Giao thông vận tải
|
Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Tóc Tiên, Châu Pha
|
146,93
|
103,15
|
103,15
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
11
|
Thu hồi
bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước
khu đô thị mới Phú Mỹ)
|
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
12
|
Đường
dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao.
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,38
|
1,38
|
0,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
13
|
Đường
quy hoạch S song song Quốc lộ 51
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
|
39,70
|
39,70
|
0,38
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
14
|
Đường
quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
5,40
|
5,40
|
0,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
15
|
Đường
quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
|
Chuyển tiếp 2022 (thu hồi bổ sung 1,82ha)
|
|
16
|
Đường
bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường
THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,05
|
1,05
|
0,55
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
17
|
Đường
80 nối dài qua đường 81
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
|
1,60
|
1,60
|
0,03
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
18
|
Đường
81 nối dài thị xã Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên
|
1,10
|
1,10
|
0,04
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
19
|
Đường
quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
|
22,50
|
22,50
|
18,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
20
|
Đường
Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
21
|
Đường
H nối dài
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
2,29
|
2,29
|
2,29
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
22
|
Đường
D10 Quy hoạch 3A
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
2,99
|
2,99
|
2,99
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
23
|
Đường
bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
24
|
Đường
A nối dài Quy hoạch 8B
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
0,70
|
0,70
|
0,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
25
|
Đường
N16 quy hoạch số 9
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tân Phước
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
26
|
Đường
từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
27
|
Đường
nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
28
|
Thu hồi
đất bổ sung dự án Đường quy hoạch phía Bắc khu tái định cư 44ha phường Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
29
|
Đường
D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa
|
14,60
|
14,60
|
14,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
30
|
Mở rộng
đường Phú Mỹ-Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường PM-TT)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên
|
17,60
|
17,60
|
17,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
31
|
Đường
D5 khu dân cư số 9
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
xã Tân Hòa
|
14,70
|
14,70
|
14,70
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
32
|
Đường
quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
11,30
|
11,30
|
11,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
33
|
Đường
số 16, Tóc Tiên
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
xã Tóc Tiên
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
34
|
Đường
số 17, Tóc Tiên
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
xã Tóc Tiên
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
35
|
Đường
quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
36
|
Đường
khu tái định cư xã Tân Hải
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tân Hải
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
37
|
Đường
C khu dân cư số 5
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ; Tân Phước
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
38
|
Đường
bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
39
|
Mở rộng
đường Sông Xoài - Cù Bị
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Sông Xoài
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
40
|
Đường
20 - khu trung tâm xã Châu Pha
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Châu Pha
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
42
|
Đường
quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
43
|
Đường
quy hoạch D12 phường Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
44
|
Đường
Hồ Xuân Hương (quy hoạch phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
46
|
Đường
Thành Thái nối Võ Văn Tần (Quy hoạch N29 khu dân cư số 9)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tân Phước
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
47
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Quy hoạch số 2 khu dân cư 8A)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
48
|
Đường
Lý Thái Tổ (đoạn qua khu dân cư ATA)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
49
|
Cảng
thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình
|
Phú Mỹ
|
3,89
|
3,89
|
3,89
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
50
|
Cảng
thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Phường Mỹ Xuân
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình
|
Mỹ Xuân
|
19,16
|
19,16
|
19,16
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
51
|
Dịch
vụ kho bãi tại Mỹ Xuân (diện tích 4,2ha)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
X
|
Đất thủy lợi (03)
|
|
|
42,78
|
36,78
|
36,78
|
|
|
|
1
|
Tuyến
ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Hắc Dịch, Sông Xoài
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Thu gom,
xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và tuyến ống)
|
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ Tân Phước, Phước Hoà
|
17,00
|
11,00
|
11,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Trục
thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trục
thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (dự án thành phần số 2)
|
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
|
Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
+
|
Trục
thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật.
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa, Tân Hòa
|
10,40
|
10,40
|
10,40
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
XI
|
Đất năng lượng (10)
|
|
|
46,03
|
39,73
|
39,73
|
|
|
|
1
|
Đường
ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh
|
Ban QLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí Việt Nam
|
Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ
|
3,12
|
3,12
|
3,12
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
|
|
|
|
9,53
|
9,53
|
9,53
|
|
|
|
2
|
Tuyến
ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel
|
Công ty CP Gas Việt Nam
|
Phú Mỹ, Mỹ Xuân
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Đường
dây 110KkV cấp điện cho nhà máy thép Đồng Tiến
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Mỹ Xuân
|
0,93
|
0,93
|
0,93
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Trạm
biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam (1)
|
Phường Phú Mỹ
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Trạm
biến áp110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam (1)
|
Mỹ Xuân
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Đường
dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam (2)
|
xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
7,65
|
5,43
|
5,43
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
7
|
Đường
dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)
|
Tổng công ty Điện lực miền Nam (2)
|
xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn,
thành phố Vũng Tàu
|
13,79
|
9,71
|
9,71
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
8
|
Cải tạo
đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV
|
Tổng công ty truyền tải điện QG
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
9
|
Trạm
biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối
|
Tổng công ty truyền tải điện QG
|
Xã Tân Hải
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
10
|
Trạm
biến áp 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty truyền tải điện QG
|
Xã Tân Hải, Tân Hòa
|
3,93
|
3,93
|
3,93
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
XII
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải (01)
|
|
|
18,07
|
18,07
|
18,07
|
|
|
|
1
|
HTKT
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ
|
Trung tâm quản lý các khu xử lý chất thải
|
Tóc Tiên
|
18,07
|
18,07
|
18,07
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
XIII
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng (03)
|
|
|
8,65
|
8,65
|
8,25
|
|
|
|
1
|
Dự án
công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
1,05
|
1,05
|
0,65
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Mở rộng,
nâng cấp Sông Thị Vải
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
|
6,40
|
6,40
|
6,40
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Dự án
nâng cấp, cải tạo suối Sao
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
XIV
|
Đất ở (04)
|
|
|
60,36
|
19,72
|
2,42
|
|
|
|
1
|
Khu nhà
ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ
|
Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp
|
Tân Phước, Phú Mỹ
|
14,50
|
14,50
|
0,09
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Khu dân
cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ)
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A
|
Phú Mỹ
|
33,49
|
3,64
|
0,75
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Khu nhà
ở Ecotown Phú Mỹ
|
Công ty CP Phát triển nhà BRVT
|
Phú Mỹ
|
6,31
|
0,08
|
0,08
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Khu nhà
ở dịch vụ phục vụ chuyển gia Phú Mỹ
|
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Sài Gòn
|
Phú Mỹ
|
6,06
|
1,50
|
1,50
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
4
|
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Giai
đoạn 1
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
37,20
|
37,20
|
26,60
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
+
|
Giai
đoạn 2
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
62,88
|
62,88
|
62,88
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
XV
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp (02)
|
|
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
|
|
|
1
|
Trạm
kiểm lâm Tân Hải
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Tân Hải
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Trạm
quản lý bảo vệ rừng Phú Mỹ - Bà Rịa - Châu Đức
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Tân Hòa
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
2
|
Trụ
sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ Xuân
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
XVI
|
Đất cơ sở tôn giáo (01)
|
|
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
|
|
|
1
|
Tu viện
Viên Không (Không tăng)
|
Tu viện Viên Không
|
Tóc Tiên
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
B
|
DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ
ĐẤT: 39 dự án (30 chuyển tiếp, 9 đăng ký mới)
|
226,79
|
152,99
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (01)
|
|
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
Tân Phước
|
0,56
|
0,56
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (02)
|
|
|
9,22
|
9,22
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy
bê tông nhẹ chưng áp ACC
|
Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico
|
Tân Phước
|
7,22
|
7,22
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Nhà máy
sản xuất đá Granit ốp lát
|
Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico
|
Tân Phước
|
1,99
|
1,99
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
III
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông (01)
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm viễn thông Tân Thành (nay là Phú Mỹ)
|
Tập đoàn BCVT VN-VNPT Bà Rịa Vũng Tàu
|
Phú Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục (07)
|
|
|
11,50
|
10,49
|
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Hắc Dịch 2
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
0,91
|
0,91
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Mở rộng
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Trường
tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Trường
tiểu học Hắc Dịch
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
0,92
|
0,92
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Trường
tiểu học Lê Lợi
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
P. Phú Mỹ
|
1,25
|
1,25
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Mở rộng
trường THCS Hắc Dịch, phường Hắc Dịch
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
1,80
|
0,79
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
7
|
Trung
tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe Hải Vân
|
Công ty TNHH Trung tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe
Hải Vân
|
Tân Hải
|
4,02
|
4,02
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
V
|
Đất giao thông (09)
|
|
|
9,74
|
9,74
|
|
|
|
|
1
|
Đường
quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài.
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Sông Xoài
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Đường
quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tân Phước
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Đường
số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
0,96
|
0,96
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch (đường Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Văn Linh)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Đường
B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A Mỹ Xuân).
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
3,37
|
3,37
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Đường
D3, đường bên cạnh trường Hồng Lam (từ đường Trường Chinh đến dường N7)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
7
|
Đường
đi thị đội (từ đường Trường Chinh (81) đến đường Tôn Thất Tùng (đường Vạn Hạnh
cũ))
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,87
|
0,87
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
8
|
Đường
QH N9, khu quy hoạch A3, đô thị mới Phú Mỹ (từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến B1
- Conac)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
9
|
Đường
quy hoạch 8A chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Mỹ Xuân
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
VI
|
Đất thủy lợi (01)
|
|
|
8,96
|
8,96
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống
tưới Châu Pha - Sông Xoài
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Châu Pha, Sông Xoài
|
8,96
|
8,96
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
VII
|
Đất chợ (02)
|
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Ngọc
Hà
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
P. Phú Mỹ
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Chợ Hắc
Dịch
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Hắc Dịch
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
VIII
|
Đất ở (03)
|
|
|
24,49
|
4,34
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà
ở xã hội HODECO
|
Công ty CP Phát triển nhà BRVT
|
Phú Mỹ
|
1,78
|
1,78
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Khu dân
cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ)
|
Công ty CP Phát triển nhà BRVT
|
Phú Mỹ
|
22,00
|
1,85
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Nhà ở
xã hội (thuộc khu TĐC Đô thị mới Phú Mỹ)
|
Công ty CP ĐT & XD Tân Phước Thịnh
|
Phú Mỹ
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
IX
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (05)
|
|
|
157,87
|
105,23
|
|
|
|
|
1
|
Khai
thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh
|
Công ty Cổ phần Phước Hoà FiCo
|
Tân Phước, Phước Hòa
|
89,25
|
64,00
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Mỏ cát
xây dựng và vật liêu san lấp Tây Hồ Châu Pha
|
Công ty CP Phát triển đường cao tốc Biên Hòa- Vũng Tàu
|
Tóc Tiên
|
18,00
|
4,00
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Khai
thác và chế biến mỏ đá xây dựng Lô IIA
|
Công ty TNHH Hoàng Hà
|
Châu Pha
|
11,55
|
3,62
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
4
|
Mỏ đá
chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên
|
Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu
|
Tóc Tiên
|
7,86
|
7,86
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
5
|
Khai
thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu Pha)
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại
|
Châu Pha
|
|
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
+
|
Đất khai
trường mỏ đá Lô 0
|
"
|
"
|
22,48
|
22,48
|
|
|
"
|
|
+
|
Đất mặt
bằng chế biến và chứa sản phẩm
|
"
|
"
|
1,39
|
1,39
|
|
|
"
|
|
+
|
Đất sân
bãi, vành đai an toàn và công trình phụ trợ mỏ đá
|
"
|
"
|
7,34
|
1,89
|
|
|
"
|
|
X
|
Đất cơ sở tôn giáo (08)
|
|
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
|
1
|
Chùa
Kim Liên
|
Chùa Kim Liên
|
Phú Mỹ
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Chùa
Hương Hải Thiền Viên
|
Chùa Hương Hải Thiền Viên
|
Tóc Tiên
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Hưng
Sơn Tự
|
Hưng Sơn Tự
|
Tân Hoà
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Tịnh
thất Tịnh Tâm
|
Tịnh thất Tịnh Tâm
|
Tân Hoà
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Đan Viện
Thánh Mẫu Phước Sơn
|
Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn
|
Phước Hòa
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
6
|
Chùa
Minh Duyên
|
Chùa Minh Duyên
|
Tân Hòa
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
7
|
Chùa
Hồng Quang
|
Chùa Hồng Quang
|
Tân Hòa
|
0,77
|
0,77
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
8
|
Tu viện
Viên Không (Không ni)
|
Tu viện Viên Không
|
Tóc Tiên
|
2,15
|
2,15
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
XI
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
80,15
|
80,15
|
|
|
|
|
1
|
Giao
đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Thị xã Phú Mỹ
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
2
|
Giao
đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa
|
76,15
|
76,15
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
C
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT: 20 dự án (12 chuyển tiếp, 8 đăng ký mới)
|
241,77
|
193,59
|
|
193,59
|
|
|
I
|
Đất Thương mại - Dịch vụ
(01)
|
|
|
1,42
|
1,42
|
|
1,42
|
|
|
1
|
Trung
tâm thương mại dầu khí và Công nghệ cao Toàn Cầu
|
Công ty TNHH GSC Vũng Tàu
|
Tân Hải
|
1,42
|
1,42
|
|
1,42
|
Đăng ký mới 2022
|
|
II
|
Đất ở (08)
|
|
|
39,07
|
34,33
|
|
34,33
|
|
|
1
|
Khu nhà
ở Tân Phước
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
|
Tân Phước
|
1,70
|
1,70
|
|
1,70
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Khu nhà
ở và dịch vụ du lịch Lesco
|
Công ty TNHH Lesco Resort
|
Phú Mỹ
|
2,42
|
2,42
|
|
2,42
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Khu nhà
ở Sadaco
|
Công ty TNHH Sadaco Mỹ Xuân
|
Mỹ Xuân
|
20,56
|
16,82
|
|
16,82
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Khu nhà
ở biệt thự vườn (giai đoạn II)
|
Công ty CP Đầu tư phát triển đô thị Đất Nam
|
Hắc Dịch
|
3,78
|
3,78
|
|
3,78
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Khu nhà
ở Châu Pha
|
Công ty BĐS Tâm Nguyên
|
Châu Pha
|
2,45
|
2,45
|
|
2,45
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Khu nhà
ở BIDC Phú Mỹ 2
|
Công ty TNHH BIDC Phú Mỹ
|
Tân Hải
|
2,91
|
2,91
|
|
2,91
|
Đăng ký mới 2022
|
|
7
|
Khu nhà
Quản lý vận hành và sửa chữa Phú Mỹ 1
|
Cty Nhiệt điện Phú Mỹ-Tổng Công ty Phát điện 3
|
Phú Mỹ
|
1,77
|
1,77
|
|
1,77
|
Đăng ký mới 2022
|
|
8
|
Khu nhà
ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân B1-Conac
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO
|
Mỹ Xuân
|
3,47
|
2,47
|
|
2,47
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
III
|
Đất cơ sở tôn giáo (06)
|
|
|
5,22
|
5,15
|
|
5,15
|
|
|
1
|
Tịnh
thất Hương Lâm
|
Tịnh thất Hương Lâm
|
Phú Mỹ
|
0,23
|
0,16
|
|
0,16
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Chùa
Ngộ Pháp
|
Chùa Ngộ Pháp
|
Mỹ Xuân
|
0,51
|
0,51
|
|
0,51
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Tịnh
xã Minh Tâm
|
Tịnh xã Minh Tâm
|
Tân Phước
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Chùa
Trúc Lâm Bảo Sơn
|
Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn
|
Tóc Tiên
|
0,65
|
0,65
|
|
0,65
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Chùa
Phật Quang
|
Chùa Phật Quang
|
Tân Hải, Tân Hòa
|
2,70
|
2,70
|
|
2,70
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Tổ Đình
Linh Sơn cơ sở I
|
Tổ Đình Linh Sơn cơ sở I
|
Tân Hòa
|
|
|
|
|
Đăng ký mới 2022
|
|
+
|
Long
Cốc Tự
|
|
|
0,53
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
+
|
Kim Cang
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
+
|
Hàm Rồng
|
|
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
+
|
Bửu Đài
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
IV
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (05)
|
|
|
119,22
|
75,85
|
|
75,85
|
|
|
1
|
Khai
thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên, giai đoạn 2)
|
Công ty CP Phú Đức Chính
|
Tóc Tiên
|
34,88
|
15,35
|
|
15,35
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Mỏ cát
xây dựng và vật liêu san lấp Rạch Chanh
|
Công ty TNHH TDC Tân Nghĩa
|
Tân Hòa
|
25,00
|
25,00
|
|
25,00
|
Đăng ký mới 2022
|
|
3
|
Khai
thác mỏ vật liệu san lấp tại ấp 3 xã Tóc Tiên
|
Công ty TNHH Phước Thuận
|
Tóc Tiên
|
11,50
|
1,40
|
|
1,40
|
Đăng ký mới 2022
|
|
4
|
Khai
thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2
|
Công ty TNHH khia thác đá Phú Sơn
|
Châu Pha, Tóc Tiên
|
7,89
|
4,74
|
|
4,74
|
Đăng ký mới 2022
|
|
5
|
Mỏ sét
Mỹ Xuân 2
|
DNTN gạch ngói Hợp Nhật Thành
|
Mỹ Xuân
|
39,95
|
29,36
|
|
29,36
|
Đăng ký mới 2022
|
|
V
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
76,84
|
76,84
|
|
76,84
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thị xã Phú Mỹ
|
70,00
|
70,00
|
|
70,00
|
Đăng ký mới 2022
|
|
2
|
Chuyển
mục đích từ đất nông nghiệp sang đất Thương mại, Dịch vụ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thị xã Phú Mỹ
|
1,84
|
1,84
|
|
1,84
|
Đăng ký mới 2022
|
|
3
|
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thị xã Phú Mỹ
|
5,00
|
5,00
|
|
5,00
|
Đăng ký mới 2022
|
|
D
|
DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH
THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 16 dự án (6 chuyển
tiếp, 10 đăng ký mới)
|
66,93
|
62,46
|
|
59,74
|
|
|
I
|
Đất ở (14)
|
|
|
62,03
|
58,94
|
|
56,22
|
|
|
1
|
Khu nhà
ở Phước Hòa mở rộng
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
|
Phước Hòa
|
1,92
|
1,92
|
|
1,92
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
2
|
Khu nhà
ở Suối Nhum
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
|
Tóc Tiên
|
7,33
|
7,33
|
|
7,33
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
3
|
Khu nhà
ở Phước Hòa
|
Công ty TNHH BĐS Hoàn Kim
|
Phước Hòa
|
2,40
|
2,40
|
|
2,40
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
4
|
Khu nhà
ở thương mại Đồi Vàng Phú Mỹ
|
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức
|
Tân Hòa, Phước Hòa
|
8,69
|
8,69
|
|
8,69
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
5
|
Khu nhà
ở Quang Phát (Dream Home)
|
Công ty CP DV BĐS Quang Phát
|
Phú Mỹ
|
1,87
|
1,87
|
|
1,87
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
6
|
Khu nhà
ở Quang Phát (Golden Hill 1)
|
Công ty CP DV BĐS Quang Phát
|
Phú Mỹ
|
2,38
|
2,38
|
|
2,38
|
Chuyển tiếp 2022
|
|
7
|
Công
ty TNHH An Phú Development
|
Công ty TNHH An Phú Development
|
Hắc Dịch
|
12,72
|
10,62
|
|
10,62
|
Đăng ký mới 2022
|
|
8
|
Công
ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng
|
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng
|
Phước Hòa
|
8,09
|
7,10
|
|
4,38
|
Đăng ký mới 2022
|
|
9
|
Khu nhà
ở Suối Tiên
|
Công ty TNHH TM DV Giải trí và Ẩm thực Hào Hùng
|
Tân Hải
|
6,09
|
6,09
|
|
6,09
|
Đăng ký mới 2022
|
|
10
|
Công
ty Cổ phần Tiếp Cận Đại Đồng
|
Công ty CP Tiếp Cận Đại Đồng
|
Phước Hòa, Tân Phước
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
Đăng ký mới 2022
|
|
11
|
Công
ty CP địa ốc Bình Giang
|
Công ty CP địa ốc Bình Giang
|
Tóc Tiên
|
3,55
|
3,55
|
|
3,55
|
Đăng ký mới 2022
|
|
12
|
Công
ty CP địa ốc Bình Giang
|
Công ty CP địa ốc Bình Giang
|
Phước Hòa
|
1,58
|
1,58
|
|
1,58
|
Đăng ký mới 2022
|
|
13
|
Công
ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận
|
Công ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận
|
Tóc Tiên
|
1,84
|
1,84
|
|
1,84
|
Đăng ký mới 2022
|
|
14
|
Công
ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo
|
Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo
|
Tân Phước
|
1,08
|
1,08
|
|
1,08
|
Đăng ký mới 2022
|
|
II
|
Đất cơ sở giáo dục (01)
|
|
|
0,56
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
1
|
Trường
đào tạo sơ cấp nghề LDT
|
Công ty Cổ phần LDT
|
Châu Pha
|
0,56
|
0,56
|
|
0,56
|
Đăng ký mới 2022
|
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (01)
|
|
|
4,34
|
2,96
|
|
2,96
|
|
|
1
|
Công
ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam
|
Tóc Tiên
|
4,34
|
2,96
|
|
2,96
|
Đăng ký mới 2022
|
|
PHỤ
LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/42022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên
khu đất
|
Đơn
vị đang quản lý
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
đất đưa ra đấu giá
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG
CỘNG: 09 DỰ ÁN (07 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)
|
71,70
|
|
|
1
|
Đấu giá
QSDĐ khu đất 1,2929ha (Khu tái định cư 26,5ha)
|
UBND phường Mỹ Xuân
|
Mỹ Xuân
|
1,29
|
DCH
|
Chuyển tiếp 2022
|
2
|
Đấu giá
02 lô đất nền thương phẩm (Khu vực chợ Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân)
|
UBND phường Mỹ Xuân
|
Mỹ Xuân
|
0,01
|
ODT
|
Chuyển tiếp 2022
|
3
|
Khu đất
siêu thị Tân Hạnh
|
UBND phường Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
0,81
|
TMD
|
Chuyển tiếp 2022
|
4
|
Bệnh
viện đa khoa Phú Mỹ (đường Phạm Văn Đồng)
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
2,07
|
DYT
|
Chuyển tiếp 2022
|
5
|
Cảng
thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp phường Mỹ Xuân
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
19,16
|
DGT
|
Chuyển tiếp 2022
|
6
|
Khu đất
Kho bãi phường Mỹ Xuân
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
20,00
|
DGT
|
Chuyển tiếp 2022
|
7
|
Kho bãi
Vĩnh Đức
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Mỹ Xuân
|
19,57
|
TMD
|
Chuyển tiếp 2022
|
8
|
Khu đất
trường liên cấp hội nhập quốc tế
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
3,27
|
DGD
|
Đăng ký mới 2022
|
9
|
Khu dân
cư đô thị tại phường Phú Mỹ
|
UBND thị xã Phú Mỹ
|
Phú Mỹ (Thửa 678, tờ 15)
|
5,52
|
ODT
|
Đăng ký mới 2022
|
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|