|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1085/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1085/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của
Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và
một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao
chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ -CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số
153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày
17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ
tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Lang Chánh; số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 348/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo
hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
58.562,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.677,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.819,71
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.066,10
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,50
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
76,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
7,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
61,14
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,65
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,14
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
22,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,60
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Lang
Chánh.
- Tổ chức thực hiện và công
bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Lang Chánh; đảm
bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian
sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử
dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù
hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến
khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao
và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật,
hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất
đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại
đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển
khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải
quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp
khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử
dụng đất hằng năm huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lang Chánh (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC55.03.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
PHỤ BIỂU SỐ I
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG
CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
I
|
Loại đất
|
|
58.562,81
|
2.681,99
|
3.203,36
|
4.033,78
|
7.353,97
|
6.222,71
|
4.431,71
|
4.406,66
|
6.917,90
|
9.788,75
|
9.521,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.677,00
|
2.279,76
|
2.611,67
|
3.850,71
|
7.044,04
|
6.003,36
|
4.123,94
|
3.965,15
|
6.443,55
|
9.297,55
|
9.057,27
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.870,92
|
190,84
|
214,27
|
108,01
|
209,90
|
184,19
|
109,17
|
232,43
|
119,22
|
200,29
|
302,57
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.857,34
|
184,11
|
209,77
|
108,01
|
209,90
|
184,19
|
108,86
|
232,43
|
119,22
|
198,26
|
302,57
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
727,16
|
42,75
|
82,84
|
66,87
|
168,32
|
30,08
|
36,34
|
77,59
|
128,30
|
11,06
|
83,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.089,99
|
97,00
|
106,82
|
4,69
|
58,99
|
40,66
|
55,86
|
53,73
|
54,34
|
157,92
|
460,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.893,37
|
211,89
|
|
933,05
|
2.168,46
|
1.636,57
|
1.508,78
|
973,49
|
1.866,14
|
4.135,04
|
2.459,96
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
34.555,64
|
1.717,63
|
2.181,87
|
2.443,27
|
4.418,36
|
4.102,00
|
2.406,25
|
2.567,71
|
4.199,35
|
4.781,59
|
5.737,61
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
31.632,41
|
432,37
|
1.972,76
|
2.246,40
|
3.860,54
|
3.714,02
|
2.412,01
|
2.444,34
|
4.143,26
|
4.668,58
|
5.738,12
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
161,40
|
18,66
|
25,86
|
7,43
|
9,01
|
9,87
|
7,54
|
42,41
|
14,83
|
11,65
|
14,13
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
378,54
|
1,00
|
|
287,38
|
11,00
|
|
|
17,79
|
61,36
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.819,71
|
377,92
|
251,57
|
176,66
|
240,32
|
161,00
|
198,50
|
301,41
|
414,72
|
283,03
|
414,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
19,57
|
1,38
|
|
|
|
|
|
11,24
|
|
6,95
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,69
|
0,60
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,33
|
16,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,54
|
1,95
|
|
0,30
|
|
|
|
|
11,12
|
|
0,17
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,85
|
33,72
|
|
1,00
|
|
|
|
4,06
|
3,00
|
|
0,07
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
65,89
|
0,57
|
1,44
|
6,14
|
|
|
0,00
|
0,65
|
30,85
|
0,49
|
25,74
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,24
|
3,16
|
|
0,35
|
|
|
0,32
|
0,40
|
5,01
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
847,52
|
100,21
|
86,95
|
39,92
|
75,33
|
70,84
|
57,32
|
77,34
|
88,35
|
92,72
|
158,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
509,44
|
61,91
|
56,47
|
26,98
|
52,84
|
36,43
|
26,18
|
51,08
|
53,56
|
60,11
|
83,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
46,01
|
10,21
|
10,10
|
6,63
|
5,57
|
0,50
|
0,63
|
1,07
|
3,45
|
3,42
|
4,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,31
|
2,01
|
3,43
|
1,58
|
1,93
|
4,28
|
1,10
|
0,97
|
0,42
|
1,57
|
2,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,90
|
1,69
|
0,88
|
0,18
|
0,16
|
0,15
|
0,23
|
0,21
|
0,57
|
0,34
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
30,30
|
8,20
|
2,16
|
1,90
|
1,83
|
2,42
|
2,60
|
3,11
|
2,58
|
2,53
|
2,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,47
|
4,17
|
2,91
|
0,56
|
1,54
|
1,07
|
2,31
|
4,40
|
1,60
|
3,24
|
4,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
100,78
|
0,81
|
0,19
|
0,22
|
2,31
|
9,99
|
22,76
|
0,10
|
22,26
|
0,52
|
41,61
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,25
|
0,04
|
0,13
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,71
|
|
0,40
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,22
|
2,22
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
105,13
|
8,74
|
10,35
|
0,74
|
8,51
|
15,97
|
1,46
|
16,33
|
3,89
|
20,97
|
18,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,58
|
0,00
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
168,51
|
|
|
|
|
|
|
|
168,51
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,80
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
834,02
|
|
134,67
|
61,86
|
114,67
|
64,13
|
59,79
|
134,86
|
52,49
|
77,21
|
134,33
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
136,95
|
136,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,68
|
3,90
|
0,80
|
0,40
|
0,12
|
0,34
|
0,45
|
0,90
|
0,58
|
0,43
|
0,77
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,94
|
1,66
|
1,38
|
|
0,21
|
|
|
0,89
|
1,78
|
|
1,03
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,76
|
|
0,22
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
0,42
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
634,18
|
74,31
|
21,11
|
65,13
|
48,30
|
25,58
|
80,15
|
70,95
|
52,00
|
105,11
|
91,55
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,26
|
0,88
|
4,86
|
1,37
|
1,52
|
|
0,35
|
|
|
|
2,26
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.066,10
|
24,31
|
340,12
|
6,41
|
69,61
|
58,35
|
109,28
|
140,10
|
59,63
|
208,16
|
50,14
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.681,99
|
2.681,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.947,33
|
281,11
|
316,59
|
112,70
|
268,89
|
224,85
|
164,72
|
286,16
|
173,56
|
356,17
|
762,57
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
50.449,00
|
1.929,520
|
2.181,875
|
3.376,317
|
6.586,821
|
5.738,565
|
3.915,027
|
3.541,194
|
6.065,485
|
8.916,631
|
8.197,57
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
16,33
|
16,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
133,41
|
133,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
22,64
|
2,94
|
|
0,51
|
|
|
|
|
18,90
|
|
0,29
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
13.394,42
|
|
2.204,92
|
989,82
|
1.834,74
|
1.026,09
|
956,70
|
2.157,79
|
839,77
|
1.235,34
|
2.149,26
|
PHỤ BIỂU SỐ II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32,46
|
5,37
|
1,12
|
0,12
|
0,97
|
0,12
|
6,46
|
6,44
|
9,07
|
|
2,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4,69
|
1,12
|
1,08
|
|
0,45
|
0,12
|
0,57
|
0,42
|
0,93
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,29
|
0,12
|
0,68
|
|
0,45
|
0,12
|
0,57
|
0,42
|
0,93
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,64
|
1,00
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
3,11
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,98
|
0,60
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,30
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
21,37
|
2,65
|
0,04
|
0,12
|
0,52
|
|
5,76
|
6,00
|
4,29
|
|
1,99
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,79
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,74
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,50
|
0,39
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,02
|
|
8,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,02
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,80
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
76,92
|
27,68
|
1,12
|
0,42
|
0,97
|
0,12
|
6,46
|
10,50
|
26,86
|
|
2,79
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
lúa nước
|
LUA/PNN
|
7,54
|
2,47
|
1,08
|
|
0,45
|
0,12
|
0,57
|
0,92
|
1,93
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,14
|
1,47
|
0,68
|
|
0,45
|
0,12
|
0,57
|
0,92
|
1,93
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,39
|
2,20
|
0,01
|
|
|
|
|
0,07
|
3,61
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,07
|
0,60
|
|
|
|
|
0,08
|
0,09
|
|
|
0,30
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
61,14
|
22,41
|
0,04
|
0,42
|
0,52
|
|
5,76
|
9,42
|
20,58
|
|
1,99
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,79
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,74
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,65
|
3,75
|
|
10,00
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
15,65
|
3,75
|
|
10,00
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Giao An
|
Xã Giao Thiện
|
Xã Lâm Phú
|
Xã Tam Văn
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Trí Nang
|
Xã Yên Khương
|
Xã Yên Thắng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,26
|
|
|
|
14,26
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
22,26
|
|
|
|
14,26
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,26
|
|
|
|
14,26
|
|
|
|
|
|
8,00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (Đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/tờ bản đồ số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án trong
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất quốc phòng
|
11,24
|
5,24
|
6,00
|
CQP
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa đất số 19, 38; tờ bản đồ số 2 (tỷ lệ 1/10000)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trụ sở Công an xã Giao
Thiện
|
0,12
|
|
0,120
|
CAN
|
Xã Giao Thiện
|
Thuộc bản đồ lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ bản đồ
địa chính số 186)
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đất trụ sở Công an xã Tân Phúc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa đất số 78,80, 81, 90, 91, 92, 93, 94, 101, 102, 103, 104, 115; tờ
bản đồ số 160
|
3
|
Đất trụ sở Công an xã Lâm Phú
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lâm Phú
|
Thửa 182 đến 192, 194; 225 đến 233; 263; 264 tờ bản đồ số 66
|
4
|
Đất trụ sở Công an xã Yên
Khương
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Yên Khương
|
Thửa đất số 66, 65, 67, 74, 73; tờ bản đồ số 216
|
5
|
Trụ sở Công an thị trấn Lang
Chánh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa 172, 160, 170, 171, 190, 207, 191, 192, 193,… tờ bản đồ số
23 (xã Quang Hiến cũ) c
|
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh về việc ập
nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024
|
6
|
Trụ sở Công an xã Tam Văn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tam Văn
|
Thửa đất số 47, 48, 49, 57, 58, 59… tờ bản đồ số 88
|
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh
|
7
|
Trụ sở Công an xã Giao An
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Giao An
|
Thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ
bản đồ địa chính số 111)
|
8
|
Trụ sở Công an xã Trí Nang
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 77, 37, 34, 33, 35, 44, 36, 41, 42, 52, 40…; tờ bản đồ số
128
|
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh
|
9
|
Trụ sở Công an xã Đồng Lương
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 245, 244, 284, 286; tờ bản đồ số 27
|
|
10
|
Trụ sở Công an xã Yên Thắng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Yên Thắng
|
Thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/25.000 (giáp thửa đất số 110;
tờ bản đồ địa chính số 165)
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình dự án quan
trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình dự án còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở cục bộ, kết
hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn
Lang Chánh, huyện Lang Chánh
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Tuyến đường giao thông từ bản
Giàng xã Trí Nang đi Khu phố: Chiếu Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện
Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A
|
7,42
|
6,00
|
1,42
|
DGT
|
Thị trấn Lang Chánh - Xã Trí Nang
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
giao thông từ bản En đi bản Năng Cát
|
2,20
|
1,80
|
0,40
|
DGT
|
Xã Trí Nang
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông tránh lũ đi
bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Xã Trí Nang
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông từ bản Ngàm
Pốc đi bản Cơn, bản Vịn
|
3,30
|
2,50
|
0,80
|
DGT
|
Xã Yên Thắng
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông từ bản Vần
đi bản Peo, đi bản Vặn xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa xã Yên Khương
|
5,10
|
3,80
|
1,30
|
DGT
|
Xã Yên Thắng
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Nâng cấp giao thông từ thôn
Pọng đi thôn Khụ
|
1,20
|
0,80
|
0,40
|
DGT
|
Xã Giao Thiện
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Na Nọi, xã Tam Văn,
huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
|
0,13
|
|
0,13
|
DTL
|
Xã Tam Văn
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Đồng Lương
|
0,3593
|
|
0,3593
|
DYT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 136,139,176,177; tờ bản đồ số 27
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THCS thị trấn
Lang Chánh I (Trường Trung học cơ sở Thị trấn Lang Chánh)
|
1,91
|
0,85
|
1,06
|
DGD
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 125 tờ bản đồ số 10
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng trường Tiểu học và
Trung học cơ sở xã Tam Văn
|
0,33
|
|
0,33
|
DGD
|
Xã Tam Văn
|
Thửa đất số 3 tờ bản đồ số 88; thửa đất số 216, 218, 219, 194; 225;
232; 230; 231; 241 tờ bản đồ số 71
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Quy hoạch mới Trường mầm non
Tam Văn (Bản Lọng)
|
0,40
|
|
0,40
|
DGD
|
Xã Tam Văn 1
|
Thửa đất số 163; 162; 161; 117; 72; 160; 205; 206 tờ bản đồ số 70
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện sông Âm
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Tân Phúc
|
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023; 02/TĐĐC-2023 được Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 21/12/2023
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
32,43
|
|
32,43
|
DNL
|
Xã Yên Thắng
|
24,17
|
|
24,17
|
DNL
|
Xã Tam Văn
|
2
|
Xây dựng đường dây 35KV; Trạm
biến áp và đường dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Đồng Lương
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Vần Trong
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Yên Thắng
|
Thửa đất số 79 đến 216, tờ bản đồ số 128
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
2
|
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng
thiên tai bản Lọng
|
1,49
|
|
1,49
|
DGT
|
Xã Tam Văn
|
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 104, 105, 245, 246 tờ
bản đồ số 71
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
2,20
|
|
2,20
|
ONT
|
3
|
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng
thiên tai bản Căm
|
0,72
|
|
0,72
|
DGT
|
Xã Tam Văn
|
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 195, 65 tờ bản đồ số
84
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1,20
|
|
1,20
|
ONT
|
4
|
Khu dân cư Khụ 2
|
0,45
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã Giao Thiện
|
Thửa đất số 105, 121, 122, 131, 130, 139, 150, 164, 176, 162, 166, 151,
149 tờ bản đồ số 140
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
5
|
Khu dân cư thôn Tân Phong 2
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa đất số 21 tờ bản đồ số 149
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư Ngàm Pốc
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Yên Thắng
|
Bản đồ lâm nghiệp giáp thửa đất số 114, 115 tờ bản đồ số 165
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh tại
thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc
|
3,66
|
|
3,66
|
SKC
|
Thị Trấn Lang Chánh; xã Tân Phúc
|
Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 tỷ lệ 1/1000 được Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
|
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh Tân
Tiến
|
3,20
|
|
3,20
|
SKC, DKV
|
Xã Tân Phúc
|
Trích lục bản đồ số 740/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
lập ngày 15/11/2023
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khu phố Tỉu
|
15,10
|
|
15,10
|
SKC, DKV, DNL
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 54; tờ bản đồ số 2 (xã Quang Hiến cũ)
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khu phố Oi
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khu phố Oi
|
0,15
|
|
0,15
|
SKC
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số14; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
|
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 2
|
|
2.2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch sinh thái bản
Năng Cát
|
0,81
|
0,81
|
|
LUC
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 32, 35, 37, 47, 39, 46,...; tờ bản đồ số 1
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,53
|
0,53
|
|
ONT
|
4,20
|
4,20
|
|
RSX
|
6,27
|
|
6,27
|
DGT
|
2,50
|
|
2,50
|
TMD
|
2
|
Khu du lịch sinh thái thác
Ma Hao
|
0,97
|
|
0,97
|
DGT
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 10, 15; tờ bản đồ số 1
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2,13
|
|
2,13
|
TMD
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
5,00
|
|
5,00
|
TMD
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 56, 57; tờ bản đồ số 1 và thửa đất số 13, 24, tờ bản đồ số 2
|
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ tại
bản Năng Cát
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 1
|
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ Phống
Bàn
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 105, 109, 108, 133, 134, 136, 111, 132, 137, 146, 147, 145,
150 đến 156, 172, 171, 173, 190, 191, 189, 188; tờ bản đồ số 24
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ Khu
phố Lê Lai
|
0,18
|
|
0,18
|
TMD
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 160; tờ bản đồ số 8
|
|
7
|
Bãi tập kết cát Sông Âm thôn
Bắc Nặm
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Giao An
|
Thửa đất số 25; tờ bản đố số 76
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
0,35
|
|
0,35
|
SKX
|
Xã Giao An
|
Thửa đất số 47, 67; tờ bản đồ số 1
|
|
2
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
0,65
|
|
0,65
|
SKX
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa đất số 135, 107; tờ bản đồ số 2
|
|
3
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
0,40
|
|
0,40
|
SKX
|
Xã Tân Phúc
|
Thửa đất số 111, 107; tờ bản đồ số 2
|
|
4
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
0,20
|
|
0,20
|
SKX
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 21, 16; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
|
|
2.2.4
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
3,67
|
|
3,67
|
SKS
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 2
|
|
2
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
2,86
|
|
2,86
|
SKS
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 2 (xã Quang Hiến cũ)
|
|
2.2.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vùng cây ăn quả tập trung
|
3,75
|
|
3,75
|
CLN
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 12, 14, 20, 24; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
|
|
2.2.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
11,00
|
9,02
|
1,98
|
NKH
|
Xã Giao Thiện
|
Thửa đất số 40, 51; tờ bản đồ số 3
|
|
2
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
10,00
|
|
10,00
|
NKH
|
Xã Giao An
|
Thửa đất số 25, 35; tờ bản đồ số 1
|
|
2.3
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Các dự án đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý tài sản để thực hiện
dự án Bến xe huyện Lang Chánh
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 170, 158, 155, 143, 142, 141 tờ bản đồ số 9
|
Công văn số 14002/UBND-KHTC ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý đối với 03 cơ sở nhà đất tại
huyện Lang Chánh
|
2
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
tại Khu phố Lê Lợi (Khu dân cư tổ 3 phố 1 Khu phố Lê Lợi, đất Trạm khuyến
nông cũ)
|
0,14
|
|
0,14
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 8
|
|
3
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
tại Bản Pọong (Khu dân cư thôn Pọong)
|
0,24
|
|
0,24
|
ONT
|
Xã Giao Thiện
|
Thửa đất số 71, 83, tờ bản đồ số 212
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Xuốm Chỏng
|
0,60
|
0,60
|
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 59, 60, 61, 77, 78, 76, 79, 80, 81, 84, 83, 85 tờ bản đồ số
62
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 1791/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 và Quyết định số 422/QĐ- UBND ngày 14/4/2021
của UBND huyện về việc thu hổi đất
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,077
|
0,077
|
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 6
|
|
2.3.2
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Doanh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 35
|
BN 116689
|
2
|
Lê Văn Thắng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 35
|
BN 116693
|
3
|
Phạm Văn Bích
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 4
|
BN 116561
|
4
|
Lê Văn Nương
|
0,0600
|
0,0500
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 11
|
CX 400532
|
5
|
Hà Văn Hoàng
|
0,0201
|
0,0051
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 7
|
BN 116669
|
6
|
Phạm Văn Hùng
|
0,0200
|
0,0120
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 4
|
CP 132271
|
7
|
Lê Văn Giới
|
0,0220
|
0,0120
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 7
|
CX 400859
|
8
|
Trịnh Tiến Nam
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7
|
DD 086039
|
9
|
Lê Văn Tám
|
0,0250
|
0,0150
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 8
|
BN 116672
|
10
|
Lê Văn Thầu
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 7
|
BN 116670
|
11
|
Hà Văn Toàn
|
0,0209
|
0,0109
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 4
|
CX 400507
|
12
|
Lê Thị Thao
|
0,0260
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7
|
DD 086063
|
13
|
Lê Văn Thành
|
0,0260
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 101, tờ bản đồ số 7
|
DD 086062
|
14
|
Hà Văn Hình
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 7
|
BV 180685
|
15
|
Lê Văn Tiến
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 7
|
BN 116747
|
16
|
Phạm Bá Thanh
|
0,0230
|
0,0060
|
0,0170
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 11
|
CV 470160
|
17
|
Phạm Thị Lý
|
0,0280
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số51, tờ
bản đồ số 04
|
CX 400759
|
18
|
Quách Quang Minh
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số59, tờ
bản đồ số 04
|
CB 660346
|
19
|
Lê Văn Hùng
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 253;
tờ bản đồ số 35
|
DD 086714
|
20
|
Lê Xuân Cảnh
|
0,0250
|
0,0150
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 16; tờ
bản đồ số 7
|
BN 116758
|
21
|
Lê Thị Đông
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 46; tờ
bản đồ số số 4
|
BN 116567
|
22
|
Vũ Đình Hiếu
|
0,0164
|
0,0064
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 85; tờ
bản đồ số số 2
|
DD 086176
|
23
|
Hà Công Minh
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 38, tờ
bản đồ số 04
|
BN 116563
|
24
|
Lê Minh Hành
|
0,0257
|
0,0128
|
0,0128
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 237,
tờ bản đồ số 40
|
CM 087414
|
25
|
Lê Thị Ly
|
0,0252
|
0,0126
|
0,0126
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 103,
tờ bản đồ số 07
|
DD 086116
|
26
|
Nguyên Văn Giáp
|
0,0800
|
0,0400
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 25, tờ
bản đồ số 48
|
DD 086012
|
27
|
Hà Hồng Quân
|
0,0220
|
0,0100
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 178,
tờ bản đồ số 40
|
CB 660700
|
28
|
Chu Kim Cẩm; Nguyễn Thị Hương
|
0,0297
|
0,0099
|
0,0197
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 88, tờ
bản đồ số 57
|
DH 007385
|
29
|
Nguyễn Văn Soạn; Lê Thị Bình
|
0,0230
|
0,0130
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 23, tờ
bản đồ số 12
|
BC 962434
|
30
|
Lê Văn Tân; Lê Thị Xuân
|
0,0258
|
0,0108
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 55, tờ
bản đồ số 20
|
BV 180922
|
31
|
Trần Văn Ngoãn
|
0,0900
|
0,0400
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Đồng Lương
|
Thửa đất số 05, tờ
bản đồ số 11
|
CX 400631
|
32
|
Phạm Văn Việt
|
0,0280
|
0,0200
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Giao Thiện
|
Thửa đất số 154,
tờ bản đồ số 212
|
BP 567164
|
33
|
Lại Thị Phương
|
0,0500
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Giao Thiện
|
Thửa đất số 37, tờ
bản đồ số 238
|
CX 400957
|
34
|
Lò Văn Toản
|
0,0460
|
0,0260
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Thắng
|
Thửa đất số 51, tờ
bản đồ số 46
|
PC 132812
|
35
|
Lương Thị Dự
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Thắng
|
Thửa đất số 35, tờ
bản đồ số 106
|
PC 132620
|
36
|
Lương Văn Hoàng
|
0,0504
|
0,0200
|
0,0304
|
ONT
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 51, tờ
bản đồ số 128
|
CX 400250
|
37
|
Hà Văn Luật
|
0,0620
|
0,0400
|
0,0220
|
ONT
|
Xã Trí Nang
|
Thửa đất số 509,
tờ bản đồ số 94
|
CP 132102
|
38
|
Phạm Văn Lá
|
0,1086
|
0,0400
|
0,0686
|
ONT
|
Xã Lâm Phú
|
Thửa số 583, tờ
bản đồ số 104
|
CP 766977
|
B
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Đào
|
0,01135
|
0,00335
|
0,00800
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánl
|
Thửa đất số 54, tờ
bản đồ số 11
|
X 089432
|
2
|
Lưu Thị Quy
|
0,02930
|
0,01430
|
0,01500
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 59, tờ
bản đồ số 4
|
DD 086770
|
3
|
Lê Quang Phú
|
0,05000
|
0,04000
|
0,01000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 163,
tờ bản đồ số 32
|
V 747530
|
4
|
Cao Đức Khôi
|
0,01400
|
0,00400
|
0,01000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 5, tờ
bản đồ số 6
|
CB 660828
|
5
|
Nguyễn Văn Tấn
|
0,05200
|
0,02600
|
0,02600
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 191,
tờ bản đồ số 9
|
BV 180563
|
6
|
Lê Thị Thúy Hậu
|
0,04000
|
0,02000
|
0,02000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 1, tờ
bản đồ số 6
|
CP 132895
|
7
|
Nguyễn Văn Tiến
|
0,02000
|
0,01000
|
0,01000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 314,
tờ bản đồ số 23
|
DH 007006
|
8
|
Hà Văn Luận
|
0,00700
|
0,00350
|
0,00350
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 154,
tờ bản đồ số 11
|
DD 086112
|
9
|
Bùi Huy Hoàng
|
0,01200
|
0,00600
|
0,00600
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 309,
tờ bản đồ số 14
|
DH 007032
|
10
|
Hà Thị Quý
|
0,03700
|
0,01850
|
0,01850
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 412,
tờ bản đồ số 24
|
DH 007125
|
11
|
Nguyễn Thị Hường
|
0,08000
|
0,06000
|
0,02000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánl
|
Thửa đất số 83, tờ
bản đồ số 32
|
BV 086786
|
12
|
Lê Công Quảng
|
0,02700
|
0,01200
|
0,01500
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánl
|
Thửa đất số 40, tờ
bản đồ số 14
|
BV 180959
|
13
|
Trịnh Trọng Tuấn
|
0,01400
|
0,00400
|
0,01000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 95, tờ
bản đồ số 5
|
CH 253181
|
14
|
Lê Bá Trọng
|
0,01200
|
0,00800
|
0,00400
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 219,
tờ bản đồ số 9
|
CX 400473
|
15
|
Phạm Thị Liên
|
0,01685
|
0,00885
|
0,00800
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 136,
tờ bản đồ số 9
|
CH 253135
|
16
|
Lê Văn Thành
|
0,02000
|
0,01200
|
0,00800
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 10, tờ
bản đồ số 12
|
BN 116643
|
17
|
Lê Thị Oanh
|
0,08700
|
0,04000
|
0,04700
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 76, tờ
bản đồ số 32
|
V 747534
|
18
|
Nguyễn Quyết Chiến
|
0,01000
|
0,00400
|
0,00600
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 25a,
tờ bản đồ số 5
|
BC 962594
|
19
|
Lê Tất Đắc
|
0,02500
|
0,02000
|
0,00500
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 23, tờ
bản đồ số 11
|
B 330092
|
20
|
Đỗ Văn Hùng
|
0,03390
|
0,01950
|
0,01440
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 5
|
DH 007363
|
21
|
Nguyễn Thị Xuân
|
0,03200
|
0,01200
|
0,02000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 6
|
BP 567480
|
22
|
Bùi Thị Thanh
|
0,01950
|
0,01400
|
0,00550
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 7
|
CB 660251
|
23
|
Phạm Xuân Cấp
|
0,01000
|
0,00500
|
0,00500
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 8
|
BP 567461
|
24
|
Lê Thị Thêu
|
0,01600
|
0,00800
|
0,00800
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 9
|
CM 087120
|
25
|
Nguyễn Văn Long
|
0,03200
|
0,01200
|
0,02000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 10
|
BY 766623
|
26
|
Nguyễn Đình Lâm
|
0,01800
|
0,00800
|
0,01000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 11
|
CB 660313
|
27
|
Lê Bá Phong
|
0,03000
|
0,01500
|
0,01500
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 12
|
CP 132282
|
28
|
Hà Văn Miên
|
0,01000
|
0,00000
|
0,01000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 13
|
CP 132171
|
29
|
Vì Thế Vai
|
0,02000
|
0,00800
|
0,01200
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 14
|
CB 660509
|
30
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,05200
|
0,03120
|
0,02080
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 15
|
CM 087465
|
31
|
Lê Văn Quỳnh
|
0,06015
|
0,02015
|
0,04000
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 16
|
DL 059732
|
32
|
Lê Thị Hằng
|
0,01300
|
0,00800
|
0,00500
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 135,
tờ bản đồ số 6
|
CM 087128
|
33
|
Lê Thị Thắm
|
0,02370
|
0,01310
|
0,01060
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 106,
tờ bản đồ số 9
|
CB 660132
|
34
|
Bùi Văn Thám
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
ODT
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thửa đất số 8; tờ
bản đồ số 73
|
CP 132068
|
Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1085/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|