Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 106/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 106/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 02/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 106/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520 /TTr-STNMT ngày 19/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,65ha. Trong đó:

Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 53,65ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyn mục đích sử dụng đt lúa 0,50ha, đất rừng phòng hộ 0,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 36,79ha. Trong đó:

- Có 01 danh mục công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 31,40ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 03 danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn huyện Ba Tơ, với diện tích 5,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.

Trong năm 2021, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao STài nguyên và Môi trường và UBND huyện Ba Tơ kiểm tra, rà soát hsơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tơ trình cấp có thm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Tơ theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát trin đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Ba Tơ phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

6. Tổ chức kim tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bsung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đt hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đt đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VP
UB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu
: VT, NN-TN (Inphong101).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

113,795.69

3,206.05

4,442.30

7,057.70

4,652.88

1,521.98

4,321.02

5,383.10

4,125.98

4,222.60

5,174.27

3,010.05

4,067.68

14,765.98

5,915.16

5,875.85

4,249.96

9,511.90

12,012.56

10,278.67

1

Đất Nông Nghiệp

NNP

109,315.50

2,886.94

4,292.53

6,738.00

4,424.52

1,266.09

4,093.57

5,308.77

3,720.03

3,981.24

5,110.08

2,822.76

3,868.71

14,412.99

5,637.24

5,633.11

3,994.15

9,211.41

11,942.07

9,971.29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,862 36

223.49

195.51

460.72

203. 60

133. 14

308.75

80.31

86.40

264. 98

75.45

169. 59

182.47

189.44

422. 93

203.08

277.40

78.67

33.50

272.93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,584.28

133.44

180.64

455. 07

15 4.83

124. 14

283.00

79.76

86.40

260. 57

75.45

120. 91

179.36

189.44

420.17

203.08

266.01

78.47

32.02

260.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,811.30

123.66

34.60

93.98

68.49

145.79

240.31

19.02

42.43

164.80

16.48

69.53

108.83

34.92

295.00

49.92

166.74

20.49

18.77

97.54

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,258.73

287.65

619. 28

805.91

426.51

261.20

776. 30

621. 24

239. 57

472.77

456.96

246.06

803.71

885.34

310.32

483. 92

820.29

678. 34

389.48

673.88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,347.16

1,382.84

1,593.97

2,226.04

449.98

76.08

368.97

2,121.15

2,881.08

2,093.96

1,775.56

199.54

1,341.71

6,360 .76

539.25

1,123.79

1,149.39

2,161.36

3,200.89

5,300.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,021.50

867. 98

1,848.24

3,150.11

3,273.00

649.35

2,398.23

2,466.89

470.55

984.64

2,785.60

2,135.93

1,431.86

6,942.40

4,067.04

3,771.65

1,580.29

6,272.45

8,299.40

3,625.89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.90

0.70

0.93

1.24

0.30

0.53

0.42

0.16

 

0.09

0.03

 

0.13

0.13

0.21

0.75

0.04

 

0.03

0.21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH

8.55

0.62

 

 

2.64

 

0.59

 

 

 

 

2.11

 

 

2.49

 

 

0.10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,913.83

286.19

110.08

292.03

165.34

219.47

201.49

71.13

405.89

201.44

63.34

178.18

147.30

333.56

222.77

235.32

184.00

285.81

70.15

240.34

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

6.58

3.77

 

 

 

 

2.79

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.21

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.06

1.60

 

 

 

3.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7.59

0.87

 

 

0.08

0.43

3.46

 

0.10

 

0.24

0.60

 

 

1.36

0.07

0.38

 

 

 

2. 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.73

0.08

 

0.09

 

9.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,399.29

91.17

39.30

65.12

63.18

63.78

39.36

15.22

353.72

47.72

29.35

32.17

44.90

221.35

82.38

42.22

51.71

31.15

15.52

69.97

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

5.79

2.28

 

3.08

0.01

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.40

0.23

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

481.84

 

18.03

39.47

23.18

34.46

45.01

14.71

14.15

29.86

13.63

21.71

28.11

20.23

50.79

22.61

42.27

16,03

7.22

40.37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59.11

59.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.17

4.64

0.19

0.46

0.19

1.17

0.37

0.21

0.95

0.21

0.56

0.09

0.53

0.39

0.38

0.38

1.18

0.39

0.57

0.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.87

1.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

0.73

0.01

 

0.01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180.10

14.82

4.04

7.57

2.76

9.91

18.86

3.54

0.93

18.41

1.42

8.15

15.04

2.00

31.18

3.21

12.56

7.15

2.08

16.47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.00

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.34

0.83

0.27

1.20

0.28

0.47

0.45

0.17

0.63

0.71

0.29

0.48

0.32

1.33

0.75

0.38

0.83

0.70

0.10

1.15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,724.86

103.63

48.25

175.04

73.48

93.74

91.19

37.28

35.26

104.53

17.85

114.57

58.38

88.19

55.93

166.45

73.99

230.38

44.66

112.06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.98

0.39

 

 

2.18

 

 

 

 

 

 

041

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

566.36

32.92

39.69

27.67

63.02

36.42

2S.96

3.20

0.06

39.92

0.85

9.11

51.67

19.43

55.15

7.42

71.81

14.68

0.34

67.04

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3,206.05

3,206.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tổng diện tích

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.82

2.61

7.50

7.41

10.15

9.00

 

 

 

 

0.16

0.24

 

0.32

 

1.26

 

 

1.27

1.90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.22

0.41

0.20

0.16

0.12

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.21

0.41

0.20

0.16

0.11

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.19

0.06

 

 

0.09

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

0.02

 

 

 

 

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.88

0.16

 

 

0.97

0.49

 

 

 

 

 

0.17

 

0.13

 

0.31

 

 

0.35

0.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.52

0.48

0.70

0.80

0.70

0.66

 

 

 

 

 

 

 

0.18

539.25

1,123.79

1,149.39

2,161 .36

3,200.89

5,300.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.01

1.50

6.60

6.45

8.27

7.58

 

 

 

 

0.16

0.06

 

0.01

 

0.86

 

 

0.92

1.60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.07

0.13

 

 

0.11

0.03

 

 

0.24

0.08

0.01

 

 

 

 

0.36

 

 

0.01

0.10

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.33

0.01

 

 

 

0.02

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.36

 

 

 

0.05

0.01

 

 

 

0.08

0.01

 

 

 

 

0.20

 

 

0.01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.05

0.03

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.25

0.01

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

0.10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

48.04

3.87

7.59

8.06

10.27

9.30

0.63

0.06

0.44

0.35

0.16

0.81

0.23

0.32

0.07

1.47

0.94

0.06

1.27

2.14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.63

0.67

0.24

0.22

0.12

0.43

0.53

0.03

0.10

 

 

0.12

 

 

0.01

0.01

0.02

0.01

 

0.03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.32

0.58

0.24

0.22

0.11

0.41

0.42

0.03

0.10

 

 

0.06

 

 

0.01

0.10

 

0.01

 

0.03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3.56

0.92

0.03

0.32

0.21

0.14

0.08

0.02

0.29

0.31

 

0.41

0.10

 

0.02

0.16

0.47

0.02

 

0.06

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.18

0.30

0.02

0.23

0.97

0.49

0.02

0.01

0.05

0.04

 

0.21

0.08

0.13

 

0.35

0.45

0.03

0.35

0.45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3.52

0.48

0.70

0.80

0.70

0.66

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34.15

1.50

6.60

6.49

8.27

7.58

 

 

 

 

0.16

0.07

0.05

0.01

0.04

0.86

 

 

0.92

1.60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.47

0.08

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.02

 

0.02

 

0.90

 

 

0.05

0.30

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK