ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/02/2021 và
đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 520 /TTr-STNMT ngày 19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 17 công trình, dự án với tổng
diện tích là 53,65ha. Trong đó:
Có 17 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 53,65ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1
Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất lúa 0,50ha, đất rừng phòng hộ 0,66ha, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là
36,79ha. Trong đó:
- Có 01 danh mục công trình, dự án
thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 31,40ha
(Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 03 danh mục công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 xin tiếp tục thực hiện trong
năm 2021 trên địa bàn huyện Ba Tơ, với diện tích 5,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Ba Tơ đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết
tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Ba Tơ, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và
UBND huyện Ba Tơ kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Ba Tơ trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm
bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Tơ theo chức
năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được
giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Ba Tơ phải cung cấp thông
tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng
dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh
công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực
hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi
đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định
pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (Inphong101).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
113,795.69
|
3,206.05
|
4,442.30
|
7,057.70
|
4,652.88
|
1,521.98
|
4,321.02
|
5,383.10
|
4,125.98
|
4,222.60
|
5,174.27
|
3,010.05
|
4,067.68
|
14,765.98
|
5,915.16
|
5,875.85
|
4,249.96
|
9,511.90
|
12,012.56
|
10,278.67
|
1
|
Đất Nông Nghiệp
|
NNP
|
109,315.50
|
2,886.94
|
4,292.53
|
6,738.00
|
4,424.52
|
1,266.09
|
4,093.57
|
5,308.77
|
3,720.03
|
3,981.24
|
5,110.08
|
2,822.76
|
3,868.71
|
14,412.99
|
5,637.24
|
5,633.11
|
3,994.15
|
9,211.41
|
11,942.07
|
9,971.29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,862 36
|
223.49
|
195.51
|
460.72
|
203. 60
|
133. 14
|
308.75
|
80.31
|
86.40
|
264. 98
|
75.45
|
169. 59
|
182.47
|
189.44
|
422. 93
|
203.08
|
277.40
|
78.67
|
33.50
|
272.93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,584.28
|
133.44
|
180.64
|
455. 07
|
15 4.83
|
124. 14
|
283.00
|
79.76
|
86.40
|
260. 57
|
75.45
|
120. 91
|
179.36
|
189.44
|
420.17
|
203.08
|
266.01
|
78.47
|
32.02
|
260.52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,811.30
|
123.66
|
34.60
|
93.98
|
68.49
|
145.79
|
240.31
|
19.02
|
42.43
|
164.80
|
16.48
|
69.53
|
108.83
|
34.92
|
295.00
|
49.92
|
166.74
|
20.49
|
18.77
|
97.54
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,258.73
|
287.65
|
619. 28
|
805.91
|
426.51
|
261.20
|
776. 30
|
621. 24
|
239. 57
|
472.77
|
456.96
|
246.06
|
803.71
|
885.34
|
310.32
|
483. 92
|
820.29
|
678. 34
|
389.48
|
673.88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,347.16
|
1,382.84
|
1,593.97
|
2,226.04
|
449.98
|
76.08
|
368.97
|
2,121.15
|
2,881.08
|
2,093.96
|
1,775.56
|
199.54
|
1,341.71
|
6,360 .76
|
539.25
|
1,123.79
|
1,149.39
|
2,161.36
|
3,200.89
|
5,300.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,021.50
|
867. 98
|
1,848.24
|
3,150.11
|
3,273.00
|
649.35
|
2,398.23
|
2,466.89
|
470.55
|
984.64
|
2,785.60
|
2,135.93
|
1,431.86
|
6,942.40
|
4,067.04
|
3,771.65
|
1,580.29
|
6,272.45
|
8,299.40
|
3,625.89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5.90
|
0.70
|
0.93
|
1.24
|
0.30
|
0.53
|
0.42
|
0.16
|
|
0.09
|
0.03
|
|
0.13
|
0.13
|
0.21
|
0.75
|
0.04
|
|
0.03
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH
|
8.55
|
0.62
|
|
|
2.64
|
|
0.59
|
|
|
|
|
2.11
|
|
|
2.49
|
|
|
0.10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,913.83
|
286.19
|
110.08
|
292.03
|
165.34
|
219.47
|
201.49
|
71.13
|
405.89
|
201.44
|
63.34
|
178.18
|
147.30
|
333.56
|
222.77
|
235.32
|
184.00
|
285.81
|
70.15
|
240.34
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.58
|
3.77
|
|
|
|
|
2.79
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.21
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5.06
|
1.60
|
|
|
|
3.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
7.59
|
0.87
|
|
|
0.08
|
0.43
|
3.46
|
|
0.10
|
|
0.24
|
0.60
|
|
|
1.36
|
0.07
|
0.38
|
|
|
|
2. 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9.73
|
0.08
|
|
0.09
|
|
9.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,399.29
|
91.17
|
39.30
|
65.12
|
63.18
|
63.78
|
39.36
|
15.22
|
353.72
|
47.72
|
29.35
|
32.17
|
44.90
|
221.35
|
82.38
|
42.22
|
51.71
|
31.15
|
15.52
|
69.97
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
5.79
|
2.28
|
|
3.08
|
0.01
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.40
|
0.23
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
481.84
|
|
18.03
|
39.47
|
23.18
|
34.46
|
45.01
|
14.71
|
14.15
|
29.86
|
13.63
|
21.71
|
28.11
|
20.23
|
50.79
|
22.61
|
42.27
|
16,03
|
7.22
|
40.37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
59.11
|
59.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.17
|
4.64
|
0.19
|
0.46
|
0.19
|
1.17
|
0.37
|
0.21
|
0.95
|
0.21
|
0.56
|
0.09
|
0.53
|
0.39
|
0.38
|
0.38
|
1.18
|
0.39
|
0.57
|
0.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.87
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
0.73
|
0.01
|
|
0.01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180.10
|
14.82
|
4.04
|
7.57
|
2.76
|
9.91
|
18.86
|
3.54
|
0.93
|
18.41
|
1.42
|
8.15
|
15.04
|
2.00
|
31.18
|
3.21
|
12.56
|
7.15
|
2.08
|
16.47
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11.34
|
0.83
|
0.27
|
1.20
|
0.28
|
0.47
|
0.45
|
0.17
|
0.63
|
0.71
|
0.29
|
0.48
|
0.32
|
1.33
|
0.75
|
0.38
|
0.83
|
0.70
|
0.10
|
1.15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0.76
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,724.86
|
103.63
|
48.25
|
175.04
|
73.48
|
93.74
|
91.19
|
37.28
|
35.26
|
104.53
|
17.85
|
114.57
|
58.38
|
88.19
|
55.93
|
166.45
|
73.99
|
230.38
|
44.66
|
112.06
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.98
|
0.39
|
|
|
2.18
|
|
|
|
|
|
|
041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
566.36
|
32.92
|
39.69
|
27.67
|
63.02
|
36.42
|
2S.96
|
3.20
|
0.06
|
39.92
|
0.85
|
9.11
|
51.67
|
19.43
|
55.15
|
7.42
|
71.81
|
14.68
|
0.34
|
67.04
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,206.05
|
3,206.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.82
|
2.61
|
7.50
|
7.41
|
10.15
|
9.00
|
|
|
|
|
0.16
|
0.24
|
|
0.32
|
|
1.26
|
|
|
1.27
|
1.90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.22
|
0.41
|
0.20
|
0.16
|
0.12
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.21
|
0.41
|
0.20
|
0.16
|
0.11
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0.19
|
0.06
|
|
|
0.09
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.88
|
0.16
|
|
|
0.97
|
0.49
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
0.13
|
|
0.31
|
|
|
0.35
|
0.30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.52
|
0.48
|
0.70
|
0.80
|
0.70
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
539.25
|
1,123.79
|
1,149.39
|
2,161 .36
|
3,200.89
|
5,300.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.01
|
1.50
|
6.60
|
6.45
|
8.27
|
7.58
|
|
|
|
|
0.16
|
0.06
|
|
0.01
|
|
0.86
|
|
|
0.92
|
1.60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.07
|
0.13
|
|
|
0.11
|
0.03
|
|
|
0.24
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
0.01
|
0.10
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.33
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.36
|
|
|
|
0.05
|
0.01
|
|
|
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
0.01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.05
|
0.03
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.25
|
0.01
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
0.10
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
48.04
|
3.87
|
7.59
|
8.06
|
10.27
|
9.30
|
0.63
|
0.06
|
0.44
|
0.35
|
0.16
|
0.81
|
0.23
|
0.32
|
0.07
|
1.47
|
0.94
|
0.06
|
1.27
|
2.14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.63
|
0.67
|
0.24
|
0.22
|
0.12
|
0.43
|
0.53
|
0.03
|
0.10
|
|
|
0.12
|
|
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
|
0.03
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.32
|
0.58
|
0.24
|
0.22
|
0.11
|
0.41
|
0.42
|
0.03
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.01
|
0.10
|
|
0.01
|
|
0.03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
3.56
|
0.92
|
0.03
|
0.32
|
0.21
|
0.14
|
0.08
|
0.02
|
0.29
|
0.31
|
|
0.41
|
0.10
|
|
0.02
|
0.16
|
0.47
|
0.02
|
|
0.06
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4.18
|
0.30
|
0.02
|
0.23
|
0.97
|
0.49
|
0.02
|
0.01
|
0.05
|
0.04
|
|
0.21
|
0.08
|
0.13
|
|
0.35
|
0.45
|
0.03
|
0.35
|
0.45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3.52
|
0.48
|
0.70
|
0.80
|
0.70
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
34.15
|
1.50
|
6.60
|
6.49
|
8.27
|
7.58
|
|
|
|
|
0.16
|
0.07
|
0.05
|
0.01
|
0.04
|
0.86
|
|
|
0.92
|
1.60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.47
|
0.08
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.90
|
|
|
0.05
|
0.30
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|