|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 106/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/02/2021 và
đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 520 /TTr-STNMT ngày 19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 17 công trình, dự án với tổng
diện tích là 53,65ha. Trong đó:
Có 17 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 53,65ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1
Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất lúa 0,50ha, đất rừng phòng hộ 0,66ha, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là
36,79ha. Trong đó:
- Có 01 danh mục công trình, dự án
thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 31,40ha
(Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 03 danh mục công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 xin tiếp tục thực hiện trong
năm 2021 trên địa bàn huyện Ba Tơ, với diện tích 5,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Ba Tơ đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết
tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Ba Tơ, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và
UBND huyện Ba Tơ kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Ba Tơ trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm
bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Tơ theo chức
năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được
giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Ba Tơ phải cung cấp thông
tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng
dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh
công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực
hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi
đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định
pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (Inphong101).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
113,795.69
|
3,206.05
|
4,442.30
|
7,057.70
|
4,652.88
|
1,521.98
|
4,321.02
|
5,383.10
|
4,125.98
|
4,222.60
|
5,174.27
|
3,010.05
|
4,067.68
|
14,765.98
|
5,915.16
|
5,875.85
|
4,249.96
|
9,511.90
|
12,012.56
|
10,278.67
|
1
|
Đất Nông Nghiệp
|
NNP
|
109,315.50
|
2,886.94
|
4,292.53
|
6,738.00
|
4,424.52
|
1,266.09
|
4,093.57
|
5,308.77
|
3,720.03
|
3,981.24
|
5,110.08
|
2,822.76
|
3,868.71
|
14,412.99
|
5,637.24
|
5,633.11
|
3,994.15
|
9,211.41
|
11,942.07
|
9,971.29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,862 36
|
223.49
|
195.51
|
460.72
|
203. 60
|
133. 14
|
308.75
|
80.31
|
86.40
|
264. 98
|
75.45
|
169. 59
|
182.47
|
189.44
|
422. 93
|
203.08
|
277.40
|
78.67
|
33.50
|
272.93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,584.28
|
133.44
|
180.64
|
455. 07
|
15 4.83
|
124. 14
|
283.00
|
79.76
|
86.40
|
260. 57
|
75.45
|
120. 91
|
179.36
|
189.44
|
420.17
|
203.08
|
266.01
|
78.47
|
32.02
|
260.52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,811.30
|
123.66
|
34.60
|
93.98
|
68.49
|
145.79
|
240.31
|
19.02
|
42.43
|
164.80
|
16.48
|
69.53
|
108.83
|
34.92
|
295.00
|
49.92
|
166.74
|
20.49
|
18.77
|
97.54
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,258.73
|
287.65
|
619. 28
|
805.91
|
426.51
|
261.20
|
776. 30
|
621. 24
|
239. 57
|
472.77
|
456.96
|
246.06
|
803.71
|
885.34
|
310.32
|
483. 92
|
820.29
|
678. 34
|
389.48
|
673.88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,347.16
|
1,382.84
|
1,593.97
|
2,226.04
|
449.98
|
76.08
|
368.97
|
2,121.15
|
2,881.08
|
2,093.96
|
1,775.56
|
199.54
|
1,341.71
|
6,360 .76
|
539.25
|
1,123.79
|
1,149.39
|
2,161.36
|
3,200.89
|
5,300.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,021.50
|
867. 98
|
1,848.24
|
3,150.11
|
3,273.00
|
649.35
|
2,398.23
|
2,466.89
|
470.55
|
984.64
|
2,785.60
|
2,135.93
|
1,431.86
|
6,942.40
|
4,067.04
|
3,771.65
|
1,580.29
|
6,272.45
|
8,299.40
|
3,625.89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5.90
|
0.70
|
0.93
|
1.24
|
0.30
|
0.53
|
0.42
|
0.16
|
|
0.09
|
0.03
|
|
0.13
|
0.13
|
0.21
|
0.75
|
0.04
|
|
0.03
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH
|
8.55
|
0.62
|
|
|
2.64
|
|
0.59
|
|
|
|
|
2.11
|
|
|
2.49
|
|
|
0.10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,913.83
|
286.19
|
110.08
|
292.03
|
165.34
|
219.47
|
201.49
|
71.13
|
405.89
|
201.44
|
63.34
|
178.18
|
147.30
|
333.56
|
222.77
|
235.32
|
184.00
|
285.81
|
70.15
|
240.34
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.58
|
3.77
|
|
|
|
|
2.79
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.21
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5.06
|
1.60
|
|
|
|
3.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
7.59
|
0.87
|
|
|
0.08
|
0.43
|
3.46
|
|
0.10
|
|
0.24
|
0.60
|
|
|
1.36
|
0.07
|
0.38
|
|
|
|
2. 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
9.73
|
0.08
|
|
0.09
|
|
9.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,399.29
|
91.17
|
39.30
|
65.12
|
63.18
|
63.78
|
39.36
|
15.22
|
353.72
|
47.72
|
29.35
|
32.17
|
44.90
|
221.35
|
82.38
|
42.22
|
51.71
|
31.15
|
15.52
|
69.97
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
5.79
|
2.28
|
|
3.08
|
0.01
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.40
|
0.23
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
481.84
|
|
18.03
|
39.47
|
23.18
|
34.46
|
45.01
|
14.71
|
14.15
|
29.86
|
13.63
|
21.71
|
28.11
|
20.23
|
50.79
|
22.61
|
42.27
|
16,03
|
7.22
|
40.37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
59.11
|
59.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13.17
|
4.64
|
0.19
|
0.46
|
0.19
|
1.17
|
0.37
|
0.21
|
0.95
|
0.21
|
0.56
|
0.09
|
0.53
|
0.39
|
0.38
|
0.38
|
1.18
|
0.39
|
0.57
|
0.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.87
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
0.73
|
0.01
|
|
0.01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180.10
|
14.82
|
4.04
|
7.57
|
2.76
|
9.91
|
18.86
|
3.54
|
0.93
|
18.41
|
1.42
|
8.15
|
15.04
|
2.00
|
31.18
|
3.21
|
12.56
|
7.15
|
2.08
|
16.47
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11.34
|
0.83
|
0.27
|
1.20
|
0.28
|
0.47
|
0.45
|
0.17
|
0.63
|
0.71
|
0.29
|
0.48
|
0.32
|
1.33
|
0.75
|
0.38
|
0.83
|
0.70
|
0.10
|
1.15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0.76
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,724.86
|
103.63
|
48.25
|
175.04
|
73.48
|
93.74
|
91.19
|
37.28
|
35.26
|
104.53
|
17.85
|
114.57
|
58.38
|
88.19
|
55.93
|
166.45
|
73.99
|
230.38
|
44.66
|
112.06
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.98
|
0.39
|
|
|
2.18
|
|
|
|
|
|
|
041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
566.36
|
32.92
|
39.69
|
27.67
|
63.02
|
36.42
|
2S.96
|
3.20
|
0.06
|
39.92
|
0.85
|
9.11
|
51.67
|
19.43
|
55.15
|
7.42
|
71.81
|
14.68
|
0.34
|
67.04
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3,206.05
|
3,206.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.82
|
2.61
|
7.50
|
7.41
|
10.15
|
9.00
|
|
|
|
|
0.16
|
0.24
|
|
0.32
|
|
1.26
|
|
|
1.27
|
1.90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.22
|
0.41
|
0.20
|
0.16
|
0.12
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.21
|
0.41
|
0.20
|
0.16
|
0.11
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0.19
|
0.06
|
|
|
0.09
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.88
|
0.16
|
|
|
0.97
|
0.49
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
0.13
|
|
0.31
|
|
|
0.35
|
0.30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.52
|
0.48
|
0.70
|
0.80
|
0.70
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
539.25
|
1,123.79
|
1,149.39
|
2,161 .36
|
3,200.89
|
5,300.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.01
|
1.50
|
6.60
|
6.45
|
8.27
|
7.58
|
|
|
|
|
0.16
|
0.06
|
|
0.01
|
|
0.86
|
|
|
0.92
|
1.60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.07
|
0.13
|
|
|
0.11
|
0.03
|
|
|
0.24
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
0.01
|
0.10
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.33
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.36
|
|
|
|
0.05
|
0.01
|
|
|
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
0.01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.05
|
0.03
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.25
|
0.01
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
0.10
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
48.04
|
3.87
|
7.59
|
8.06
|
10.27
|
9.30
|
0.63
|
0.06
|
0.44
|
0.35
|
0.16
|
0.81
|
0.23
|
0.32
|
0.07
|
1.47
|
0.94
|
0.06
|
1.27
|
2.14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.63
|
0.67
|
0.24
|
0.22
|
0.12
|
0.43
|
0.53
|
0.03
|
0.10
|
|
|
0.12
|
|
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
|
0.03
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.32
|
0.58
|
0.24
|
0.22
|
0.11
|
0.41
|
0.42
|
0.03
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.01
|
0.10
|
|
0.01
|
|
0.03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
3.56
|
0.92
|
0.03
|
0.32
|
0.21
|
0.14
|
0.08
|
0.02
|
0.29
|
0.31
|
|
0.41
|
0.10
|
|
0.02
|
0.16
|
0.47
|
0.02
|
|
0.06
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4.18
|
0.30
|
0.02
|
0.23
|
0.97
|
0.49
|
0.02
|
0.01
|
0.05
|
0.04
|
|
0.21
|
0.08
|
0.13
|
|
0.35
|
0.45
|
0.03
|
0.35
|
0.45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3.52
|
0.48
|
0.70
|
0.80
|
0.70
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
34.15
|
1.50
|
6.60
|
6.49
|
8.27
|
7.58
|
|
|
|
|
0.16
|
0.07
|
0.05
|
0.01
|
0.04
|
0.86
|
|
|
0.92
|
1.60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Ba Tơ
|
Ba Điền
|
Ba Vinh
|
Ba Thành
|
Ba Động
|
Ba Dinh
|
Ba Giang
|
Ba Liên
|
Ba Ngạc
|
Ba Khâm
|
Ba
Cung
|
Ba Tiểu
|
Ba Trang
|
Ba Tô
|
Ba Bích
|
Ba Vì
|
Ba Lề
|
Ba Nam
|
Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9
|
Đất làm nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.47
|
0.08
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.90
|
|
|
0.05
|
0.30
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.47
|
0.08
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.90
|
|
|
0.05
|
0.30
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Sân vận động huyện
|
1.67
|
thị trấn Ba Tơ
|
Tờ 18 thửa 55 BĐĐC
|
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm
2020
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc thị trấn Ba Tơ
|
0.35
|
thị trấn Ba Tơ
|
Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39,
45 BĐĐC
|
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm
2020
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
3
|
Trường mầm non
Ba Bích - thôn Con Rả
|
0.20
|
xã Ba Bích
|
Thuộc thửa đất số 12 - tờ bản đồ địa chính số 15 xã
Ba Bích
|
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND
huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số
551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị
trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường mầm
non Ba Bích - thôn Đồng vào
|
0.36
|
xã Ba Bích
|
Thuộc thửa đất số 86 - tờ bản đồ địa chính số 43 xã Ba
Bích, huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi.
|
Quyết định số 797/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngải ngày
12/5/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình Kiên cố
hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường mầm
non Ba Bích - thôn Làng Mâm
|
0.07
|
xã Ba Bích
|
Tờ 9 BĐLN
|
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND
huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số
551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn
đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Ba
Bích - Ba Nam
|
16.45
|
xã Ba Bích, xã Ba Nam
|
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC
khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba
Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam
|
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
7
|
Trường
TH&THCS Ba Chùa - thôn Đồng Chùa
|
0.40
|
xã Ba Chùa (nay là thị trấn Ba Tơ)
|
Thửa đất số: 548. Tờ bản đồ số: 02 BĐĐC xã Ba Chùa
|
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 20/08/2009 của
UBND Tỉnh về phê duyệt đề án thực hiện chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh
và bền vững của huyện Ba Tơ giai đoạn 2009-2020 và danh mục
chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Ba
Chùa - Hành Tín Đông
|
17.52
|
xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ
|
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11 ,12,13 xã Ba
Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19
thị trấn Ba Tơ
|
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
6,500
|
|
6,500
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa
xã Ba Khâm
|
0.17
|
xã Ba Khâm
|
Tờ 5 thửa 206,225 BĐLN và tờ 28 thửa 33 BĐĐC
|
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
10
|
Trường mầm
non Ba Lế - thôn Bãi Lế
|
0.21
|
xã Ba Lế
|
tờ 19, thửa 2 và 20 BĐĐC xã Ba Lế
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND
huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ
thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Bãi Lế)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường mầm
non Ba Lế - thôn Làng Tốt
|
0.07
|
xã Ba Lế
|
Tờ số 7 BĐLN xã Ba Lế
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND
huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ
thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Làng Tốt)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường mầm
non Ba Ngạc
|
0.08
|
xã Ba Ngạc
|
Tờ 48 thửa 55, 75 BĐĐC
|
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
13
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)
|
13.14
|
xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ
|
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC
khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ
|
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở làm
việc Trạm quản lý bảo vệ rừng huyện Ba Tơ
|
0.30
|
xã Ba Vì
|
Tờ 21, thửa 155 BĐ Vlap
|
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chốt bảo vệ rừng
|
0.02
|
xã Ba Xa
|
Tờ 52 thửa 197
|
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng
năm 2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủy điện
Đăkre 2 (Hạng mục: Bãi thải, bãi trữ)
|
2.40
|
xã Ba Xa
|
BĐĐC Khu đất số 1,2,3,4,5,6,7 được biên tập từ tờ BĐĐC số
31,32,44,47,48 và từ mảnh BĐĐCCS số 623554
|
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về Chủ trương đầu tư Dự án: Thủy điện Đăkre 2
|
500
|
|
|
|
|
500.00
|
|
17
|
Nhà văn hóa xã Ba
Liên
|
0.24
|
xã Ba Liên
|
Tờ 6 thửa 62 BĐĐC xã Ba Liên
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện
Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
53.65
|
|
|
|
14850.00
|
|
10800.00
|
3550.00
|
|
500.00
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trụ sở làm việc
thị trấn Ba Tơ
|
0.35
|
0.34
|
|
thị
trấn Ba Tơ
|
Tờ 12
thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39,45 BĐĐC
|
Quyết
định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v
giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020
|
2
|
Đường Ba Bích - Ba Nam
|
16.45
|
0.07
|
|
xã
Ba Bích, xã Ba Nam
|
Tờ BĐĐC
khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích;
Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam
|
Quyết
định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2019
|
3
|
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông
|
17.52
|
0.09
|
|
xã
Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ
|
Tờ
BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13 xã Ba
Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã
Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ
|
Quyết
định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
4
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)
|
13.14
|
|
0.66
|
xã
Ba Trang, thị trấn Ba Tơ
|
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ
|
Quyết
định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
47.46
|
0.50
|
0.66
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình hình giao đất
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đường tránh lũ,
cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi
|
Các
xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền, huyện Ba Tơ
|
31.40
|
21.17
|
10.23
|
|
|
Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
KHSDĐ
2017
|
|
Tổng
cộng 1 công trình
|
|
31.40
|
21.17
|
10.23
|
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC TRONG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(1)
|
(2)
|
1
|
Dự án Nhà máy sản xuất ván ép và hàng thủ công mỹ nghệ (giai đoạn 2) (thuộc CCN Ba Động)
|
xã
Ba Động
|
1.55
|
1.55
|
|
|
|
Đang
làm thủ tục trình xin giao đất
|
|
2
|
Dự án Nhà máy sản xuất ván ghép thanh và xay nghiền gỗ để sản xuất
viên nén chất đốt sinh học phục vụ
tiêu thụ trong nước và xuất khẩu (thuộc CCN Ba Động)
|
xã
Ba Động
|
3.27
|
3.27
|
|
|
|
Đang
làm thủ tục trình xin giao đất
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung Ba
Tơ (thuộc CCN Ba Động)
|
xã
Ba Động
|
0.57
|
|
0.57
|
|
|
Đang
thực hiện các thủ tục về đất
|
|
|
Tổng
cộng 3 công trình
|
|
5.39
|
4.82
|
0.57
|
|
|
|
|
Phụ biểu 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số
lô đất đấu giá (lô)
|
Tổng
diện tích đất đấu giá (m2)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Đất ở
xã Ba Bích
|
Tờ
51, thửa 293
|
1
|
0.06
|
2021
|
Đất ở
được chuyển mục đích từ Trường tiểu học và Trung học cơ
sở Ba Bích
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
0.06
|
|
|
Phụ biểu 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CỦA NĂM 2018
KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
0)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn Đồng và
30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng
|
0.61
|
thị trấn
Ba Tơ
|
Tờ
BĐ số 12
|
Quyết
định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán ngân
sách năm 2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất
3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao
đất
|
2
|
Khu
dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại
|
1.03
|
thị
trấn Ba Tơ
|
|
QĐ
chủ trương đầu tư số 508/QĐ-UBND ngày 12/6/2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
3
|
Đường
nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn Ba Tơ
|
0.24
|
thị
trấn Ba Tơ
|
Tờ
BĐ số 12
|
Quyết
định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
4
|
Nghĩa
trang nhân dân huyện
|
6.97
|
xã
Ba Cung
|
Tờ
BĐ số 29
|
Quyết
định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
5 .
|
Trụ
sở làm việc UBND xã Ba Điền
|
0.45
|
xã
Ba Điền
|
Tờ
BĐ 23 thửa 70,77
|
Quyết
định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba
Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng
|
1.50
|
xã
Ba Động
|
tờ 4
BĐLN
|
Quyết
định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân
|
0.60
|
xã
Ba Động
|
tờ 4
BĐLN
|
Quyết
định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
8
|
Nối
tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút
|
0.60
|
xã
Ba Giang
|
tờ
11,12,13
|
Quyết
định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết
định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ
về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
9
|
Trường
tiểu học Ba Khâm
|
0.05
|
xã
Ba Khâm
|
tờ
25 thửa 22,23
|
Quyết
định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
10
|
Nhà
văn hóa thôn Gòi Lế
|
0.05
|
xã
Ba Lế
|
tờ 40
thửa 11, tờ 37 thửa 383
|
Quyết
định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
11
|
Nhà
văn hóa thôn Vi ô Lắc
|
0.05
|
xã
Ba Ngạc
|
tờ
32 thửa 101
|
Quyết
định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
12
|
Nhà
văn hóa xã Ba Thành
|
0.20
|
xã
Ba Thành
|
Từ
59 thửa 38
|
Quyết
định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân
sách huyện năm 2017
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
13
|
Trụ
sở làm việc UBND xã Ba Vì
|
0.45
|
xã
Ba Vì
|
Tờ
BĐ 21 thửa 194
|
Quyết
định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
14
|
Nhà
văn hóa thôn Nước Y Vang
|
0.03
|
xã
Ba Vì
|
tờ 5
thửa 512 (BĐLN)
|
Quyết
định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn ngân sách trung ương và ngân sách huyện để thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
15
|
Nối
tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia)
|
2.71
|
xã
Ba Vinh
|
Tờ
1,2,3
|
Quyết
định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016
|
Công
trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
16
|
Xây
mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu)
|
1.50
|
xã
Ba Xa
|
|
Quyết
định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa
thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
|
Tổng cộng
|
17.04
|
|
|
|
|
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
1.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|