|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ia H Drai Kon Tum
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
KonTum, ngày 31 tháng 3
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN IA H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật sổ 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm
2022 của HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng
phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Ia H'Drai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 64/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Ia
H’Drai tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2023 (kèm theo Thông
báo số 253/TB-HĐTĐ ngày 01 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
về việc thông báo kết quả thẩm
định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H’Drai; Nghị Quyết số
01/NQ-HĐND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ia H’Drai về việc
thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ia H’Drai và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H’Drai, với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
98.021,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 91.188,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.827,95 ha.
- Đất chưa sử dụng: 5,42 ha.
(Chi tiết có Biểu số
01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 552,40 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 471,43 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 80,97 ha.
(Chi tiết tại Biểu số
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 505,74 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
488,47 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp: 17,27 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0 ha.
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai chịu trách nhiệm trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu,
tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh
về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số
liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa
bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch
sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được
tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt
đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường
hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai
năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; đối với các dự án theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất
khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất
đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để
thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ
và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa
nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng
vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho
thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch
xây dựng trên địa bàn huyện Ia H’Drai.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Ia Tơi
|
Xã Ia Dom
|
Xã Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(..)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
98.021,81
|
43.669,18
|
32.541,42
|
21.811,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
91.188,44
|
38.340,51
|
31.949,98
|
20.897,95
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
139,96
|
84,18
|
36,43
|
19,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,39
|
35,23
|
1,77
|
8,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.700,02
|
1.100,50
|
801,30
|
798,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.640,39
|
6.779,13
|
497,72
|
1.363,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
79.669,50
|
30.358,38
|
30.611,26
|
18.699,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
55.457,94
|
21.041,07
|
25.774,94
|
8.641,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,99
|
7,40
|
3,27
|
4,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,58
|
10,92
|
-
|
12,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.827,95
|
5.323,25
|
591,44
|
913,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
408,54
|
325,39
|
19,27
|
63,88
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,27
|
5,82
|
0,27
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,71
|
14,89
|
3,23
|
1,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,28
|
62,21
|
10,97
|
20,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,00
|
5,84
|
-
|
5,16
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.139,27
|
4.511,43
|
216,94
|
410,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
905,69
|
406,55
|
197,22
|
301,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
272,06
|
184,76
|
-
|
87,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,08
|
4,76
|
0,32
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,61
|
11,91
|
1,70
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
24,92
|
16,59
|
3,19
|
5,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,46
|
8,46
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.867,76
|
3.849,86
|
4,10
|
13,80
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,39
|
0,31
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28,49
|
16,42
|
10,37
|
1,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,70
|
1,70
|
-
|
1,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,32
|
1,43
|
0,83
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,08
|
4,08
|
8,00
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
639,54
|
230,47
|
184,62
|
224,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,82
|
15,57
|
1,79
|
3,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,51
|
0,71
|
1,80
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
429,68
|
137,63
|
129,99
|
162,06
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
29,78
|
3,11
|
10,39
|
16,28
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
17,26
|
8,78
|
3,34
|
5,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,42
|
5,42
|
-
|
-
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI
CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Ia Toi
|
Ia Dom
|
Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng
|
|
552,40
|
446,91
|
41,30
|
64,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
471,43
|
391,62
|
33,79
|
46,02
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,92
|
21,09
|
2,04
|
3,79
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
100,91
|
72,83
|
14,24
|
13,84
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
343,60
|
297,70
|
17,51
|
28,39
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
178,53
|
178,53
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,97
|
55,29
|
7,51
|
18,17
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
43,51
|
25,60
|
7,51
|
10,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
42,36
|
24,67
|
7,51
|
10,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,55
|
0,33
|
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,42
|
0,42
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,18
|
0,18
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,17
|
17,17
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
18,29
|
10,52
|
|
7,77
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có
ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thi chỉ được thực hiện thu hồi
đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số:
104/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Ia Tơi
|
Xã Ia Dom
|
Xã Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
488,47
|
402,39
|
38,06
|
48,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,42
|
21,09
|
2,04
|
4,29
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
102,71
|
74,48
|
14,39
|
13,84
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
358,34
|
306,82
|
21,63
|
29,89
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
178,53
|
178,53
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
17,27
|
16,75
|
-
|
0,52
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
17,27
|
16,75
|
|
0,52
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có
ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ
được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG
(kèm
theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Ia Tơi
|
Xã Ia Dom
|
Xã Ia Đal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN IA H'DRAI - TỈNH KON TUM
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp Xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSN
|
RST
|
DTL
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DTBCH
|
5.03
|
|
5.03
|
|
|
|
|
5.03
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 1769/QĐ-BTL ngày 13/8/2015 của Bộ Tư
lệnh Quân khu 5 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Công văn số 183/STNMT-
CCQLĐĐ ngày 22/1/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ
sơ liên quan đến dự án
|
2
|
CDQ1
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
|
|
3.00
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 757/QĐ-QK ngày 24/5/2021 của Bộ tư lệnh
Quân khu 5 về việc phê duyệt Quy hoạch vị trí xây dựng Chốt dân quân thường
trực xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
3
|
CDQ2
|
2.20
|
|
2.20
|
|
|
|
|
2.20
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 753/QĐ-QK ngày 24/5/2021 của Bộ tư lệnh
Quân khu 5 về việc phê duyệt Quy hoạch vị trí xây dựng Chốt dân quân thường
trực xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
4
|
DHSCHCB
|
6.00
|
|
6.00
|
|
|
|
6.00
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 9/7/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Chủ trương đầu tư dự án DHSCHCB; Quyết định số
546/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao triển
khai Chủ trương đầu tư DHSCHCB
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã Ia Dom
|
0.27
|
|
0.27
|
|
|
0.27
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Quyết định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ
Công an phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới
thuộc Công an các tỉnh
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an xã Ia Đal
|
0.18
|
|
0.18
|
|
0.18
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
7
|
Trụ sở làm việc Công an xã Ia Tơi
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
1.1.2.
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TTHL
|
266.22
|
|
266.22
|
|
0.24
|
60.85
|
160.09
|
45.04
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 2699/QĐ-BTL của Bộ tư lệnh Quân khu 5
ngày 26/11/2015 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí xây dựng trường bắn, thao
trường huấn luyện cho Ban CHQS huyện Ia H'Drai/Bộ CHQS tỉnh Kon Tum
|
1.2
|
Công trình, dự án phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia
do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra
biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km7+316,41-Km12+482,07
|
6.78
|
0.28
|
6.50
|
|
|
3.84
|
|
2.44
|
0.22
|
Xã Ia Đal
|
Nghị Quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự
án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2
|
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi
|
24.00
|
1.85
|
22.15
|
|
|
4.10
|
12.44
|
5.28
|
0.33
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất (bổ sung năm 2022
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
3
|
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực
lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021-2025
|
0.24
|
|
0.24
|
|
|
0.24
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất (bổ sung năm 2022
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
4
|
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục:
Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
|
4.91
|
0.42
|
4.49
|
|
|
|
|
4.49
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất (bổ sung năm 2022
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
2.1.2
|
Công trình, dự án đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (thôn 1,
thôn 2, xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai)
|
32.04
|
7.77
|
24.27
|
|
2.47
|
10.00
|
|
11.80
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân
sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 (đợt 2) (Hồ chứa nước xã IV: NSĐP 2,65 tỷ;
Hồ chứa nước số 2: NSĐP: 394 triệu)
|
2
|
Hồ chứa nước số 2 trung tâm hành chính huyện
|
15.32
|
10.22
|
5.10
|
|
0.30
|
1.30
|
|
3.50
|
|
Xã Ia Tơi
|
3
|
Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia Tơi
(giai đoạn 2)
|
0.77
|
0.77
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2); Quyết định 612/QĐ-UBND ngày
18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn
ngân sách nhà
|
4
|
Xây dựng bãi đỗ xe trước chợ trung tâm huyện
|
1.30
|
1.30
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (7,3 tỷ, NSĐP)
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
|
10.00
|
|
10.00
|
|
6.30
|
3.70
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,471 tỷ)
|
6
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai
|
3.80
|
|
3.80
|
|
|
|
|
3.80
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2021; Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 về kết luận của
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với nguồn vốn đầu
tư dự án Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H'Drai (Nhà bia và các hạng mục
phụ trợ)
|
7
|
Công trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và
các công trình phụ trợ)
|
5.00
|
|
5.00
|
|
0.50
|
1.00
|
|
3.50
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện Ia H'Drai về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
năm 2021;Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về
việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện
Ia H'Drai; (Bãi rác: 1,292 tỷ, NSĐP)
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Ia Muung
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
|
0.25
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (100 triệu,
NSĐP)
|
9
|
Công trình đường ĐĐT31 (N57-N54)
|
1.34
|
1.34
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (ĐĐT 31: 200 triệu; ĐĐT 2T 200 triệu; ĐĐT 20: 200
triệu; ĐĐT 22: 129 triệu; ĐĐT 23: 127 triệu; ĐĐT 24: 128 triệu; ĐĐT 33: 200
triệu; ĐĐT 36: 200 triệu) NSĐP
|
10
|
Công trình đường ĐĐT21 (N40-N30)
|
0.57
|
|
0.57
|
|
|
|
|
0.57
|
|
Xã Ia Tơi
|
11
|
Công trình đường ĐĐT20 (N39-N30)
|
0.53
|
|
0.53
|
|
|
|
|
0.53
|
|
Xã Ia Tơi
|
12
|
Công trình đường ĐĐT22 (N32-N33)
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
Xã Ia Tơi
|
13
|
Công trình đường ĐĐT23 (N34-N35)
|
0.19
|
|
0.19
|
|
|
|
|
0.19
|
|
Xã Ia Tơi
|
14
|
Công trình đường ĐĐT24 (N37-N36)
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
Xã Ia Tơi
|
15
|
Công trình đường ĐĐT33 (N64-N65)
|
0.15
|
0.15
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
16
|
Công trình đường ĐĐT36 (N9-N66)
|
0.14
|
0.14
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
17
|
Công trình đường ĐĐT37 (N7-N75)
|
0.55
|
0.55
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghi quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum; Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc
giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia
H'Drai (ĐĐT 37: 123 triệu; ĐĐT 30: 611 triệu; ĐĐT 32: 357 triệu; ĐĐT 27:
2,108 tỷ) NSĐP
|
18
|
Công trình đường ĐĐT27 (N40-N53)
|
0.55
|
|
0.55
|
|
|
|
|
0.55
|
|
Xã Ia Tơi
|
19
|
Công trình đường ĐĐT32 (N55-N58)
|
0.32
|
0.32
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
20
|
Công trình đường ĐĐT30 (N52-N54)
|
0.41
|
0.41
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
21
|
Đường và hạng mục khác khu vực làng cá, thôn 7
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (352 triệu, NSĐP)
|
22
|
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc
trung tâm hành chính huyện
|
1.38
|
|
1.38
|
|
|
|
|
1.38
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (9,307 tỷ, NSĐP)
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất DV4, DV5 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ
huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
0.61
|
0.61
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện
Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất DV7, DV8, DV9, DV10 tại Khu Thương mại, dịch vụ và
dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
1.39
|
1.39
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất D1, D2,
D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 Điểm dân cư số 41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi
(thuộc dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư
dọc hai bên Quốc lộ 14C (đoạn từ Trung tâm hành chính huyện Ia H’Drai đến ngã
ba Quốc lộ 14C- Sê San 3)
|
5.35
|
5.35
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm
2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất MDT1, MDT2, MDT3, MDT4,
MDT5 Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
4.63
|
4.63
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất MDC1, MDC3, MDC11 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân
cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai
|
2.42
|
2.42
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện
Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất MDC7, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc
Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
2.17
|
2.17
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất MDC16, MDC21, MDC24 tại Khu Thương mại, dịch vụ và
dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
|
2.60
|
2.60
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
30
|
Đường vào nghĩa trang thôn 1 xã Ia Dom
|
2.13
|
2.13
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (Đường vào nghĩa trang thôn 1: NSTW: 3,641 tỷ)
|
31
|
Đường vào khu sản xuất N1, thôn 1, xã Ia Dom
|
0.45
|
0.45
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 427 triệu)
|
32
|
Đường GTNT số 1 thôn 2, xã Ia Dom
|
0.09
|
0.09
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 80 triệu)
|
33
|
Đường vào khu sản xuất N2, thôn 1, xã Ia Dom
|
0.39
|
0.39
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 371 triệu)
|
34
|
Đường GTNT Làng thanh niên thôn 3 (Giai đoạn 1)
|
0.45
|
0.45
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 19/09/2022
của UBND xã Ia Dom về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Đường giao
thông nông thôn Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom (Giai đoạn 1) (1,68 tỷ,
NSTW: 1,4 tỷ, NSĐP: 140 triệu, nguồn khác 140 triệu); Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu
tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum(NSTW: 10,628 tỷ)
|
35
|
Cầu suối đá huyện
|
2.67
|
0.30
|
2.37
|
|
|
1.00
|
|
1.37
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 20,354)
|
36
|
Đường giao thông thôn đi bến đò làng Dom thôn 9, xã
Ia Tơi
|
2.13
|
2.13
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,641 tỷ)
|
37
|
Công trình: Đường giao thông thôn đi nghĩa trang nhân dân thôn 9, xã
Ia Tơi
|
1.79
|
1.79
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ)
|
38
|
Đường GTNT vào nghĩa trang nhân dân thôn 3
|
1.79
|
1.79
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã la Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ)
|
39
|
Đường GTNT thôn 4 (Điểm dân cư số 11 C.Ty CP Sâm Ngọc
Linh)
|
0.94
|
0.94
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,612 tỷ)
|
40
|
Đường GTNT thôn 3 (Điểm dân cư số 7 mở rộng)
|
2.13
|
2.13
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,486 tỷ)
|
41
|
Đường giao thông nông thôn thôn 6 (sau sân vận động
thôn 6)
|
0.40
|
0.40
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định
số 572/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của UBND huyện về việc giao danh mục dự án đầu
tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị Quyết 54/NQ- HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ)
|
42
|
Đường giao thông nông thôn Ia Đal (Điểm dân cư số 10
mở rộng)
|
0.26
|
0.26
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
43
|
Đường giao thông nông thôn thôn Chư Hem (Điểm dân
cư mới công ty CP cao su Sa Thầy)
|
0.88
|
0.88
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
44
|
Điểm trường mầm non điểm dân cư số 4
|
0.16
|
|
0.16
|
|
|
|
|
0.16
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 19/09/2022
về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Điểm trường mầm non tại điểm dân
cư số 4 (thôn 3, xã Ia Dom) (879,6 triệu, NSTW 733 triệu, NSĐP 73,3 triệu,
nguồn khác 73,3 triệu) Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ)
|
45
|
Nhà văn hóa thể thao và sân vận động trung tâm huyện
|
5.50
|
|
5.50
|
|
0.13
|
0.44
|
|
4.93
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 10 tỷ)
|
46
|
Đầu tư Trường mầm non khu trung tâm hành chính huyện
|
1.30
|
|
1.30
|
|
1.12
|
|
|
0.18
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,092 tỷ)
|
47
|
Đầu tư Trường TH-THCS khu trung tâm hành chính huyện
|
1.36
|
|
1.36
|
|
1.04
|
|
|
0.32
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 8,125 tỷ)
|
48
|
Điểm dân cư số 48 mở rộng
|
15.97
|
|
15.97
|
|
2.00
|
13.97
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7
năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc chuyển nhiệm vụ chi ngân
sách cấp huyện năm 2020 sang 2021 (NSĐP 2 tỷ)
|
49
|
Dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch
vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H’Drai
|
16.00
|
6.60
|
9.40
|
|
1.50
|
|
|
7.90
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
của Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai thực hiện chủ trương đầu tư xây dựng dự
án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ (và dân cư dọc Quốc lộ 14C
Trung tâm huyện Ia H’Drai; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND
huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia
H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 1,958 tỷ)
|
50
|
Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung điểm
dân cư số 66 tại thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai
|
38.00
|
6.63
|
31.37
|
|
9.86
|
|
|
21.51
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc về việc giao danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kinh phí: 9 tỷ)
|
51
|
Đầu tư bãi đỗ xe, san lấp mặt bằng các lô đất thuộc
khu Trung tâm hành chính huyện Ia H’Drai
|
4.59
|
0.39
|
4.20
|
|
|
|
|
4.20
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện
hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 77 triệu)
|
52
|
Đường giao thông thôn đi bến đò làng nú Ia Dơr xã
Ia Tơi
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11
năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân
sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn
2.703,31 triệu đồng
|
53
|
Nâng cấp tuyến đường liên xã Ia Đal đi xã Ia Dom
|
13.00
|
7.50
|
5.50
|
|
|
|
|
5.50
|
|
Xã Ia Đal, Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc về việc giao danh mục dự án đầu tư năm
2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kinh phí:
|
54
|
Chợ trung tâm xã Ia Đal
|
1.00
|
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
55
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại điểm
dân cư số 7 mở rộng thôn 3
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11
năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân
sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn
709,5 triệu đồng
|
56
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn 7
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11
năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công hình, dự án thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân
sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn
709,5 triệu đồng
|
57
|
Công hình cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư thôn 7
xã Ia Tơi
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022
của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa
bàn huyện Ia H’Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện
vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025; Kế hoạch đầu tư nguồn
ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 1.853,5 triệu
đồng
|
58
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư thôn
8 xã Ia Tơi
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11
năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để
thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H’Drai năm
2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước
năm 2022 của huyện Ia H’Drai. Tổng nguồn vốn 1,420,1 triệu đồng
|
59
|
Dự án Xây dựng lưới điện (thôn Chư Hem, xã Ia Đal)
thuộc Tiểu dự án 2- cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Kon Tum
giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Kon Tum (giai đoạn 2014-2020)
|
5.15
|
|
5.15
|
|
|
|
|
5.15
|
|
Xã Ia Đal
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; Quyết định số
953/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tiểu dự án 2- cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc dự án Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020;(Kinh phí: 313,5
triệu)
|
60
|
Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ia
H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi
|
9.90
|
|
9.90
|
|
|
|
|
9.90
|
|
Xã Ia Tơi, Xã Ia Đal, Xã Ia Dom
|
61
|
Xây dựng lắp lưới điện (thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai)
|
0.11
|
0.11
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
62
|
Xây lắp lưới điện trung tâm huyện Ia H’Drai
|
0.07
|
0.07
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
63
|
Trạm BTS KTM2018_06
|
0.04
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Văn bản số 624/STTTT-BCVT&CNTT ngày
18/4/2022 của Sở truyền thông Thông tin gửi trung tâm mạng lưới Mobifone về việc thống nhất chủ trương triển khai các hạm BTS của trung tâm
mạng lưới Mobifone miền trung
|
64
|
Trạm BTS KTM2018_07
|
0.04
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
2.2
|
Công trình dự án chuyển mục đích sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nuôi trồng thủy sản của công ty Duy Tân (dự
án thử nghiệm nuôi cá lồng
|
3.77
|
|
3.77
|
|
|
3.77
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Tờ trình số 48/DT-TTr ngày 11/10/2021 của Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân về
việc xin giới thiệu, cập nhật vị trí đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 để
thực hiện dự án nuôi thử nghiệm cá lồng trên lòng hồ Sê San 4; Công văn số
3204/SKHĐT-DN ngày 19/10/2022 của Sở Kế hoạch và đầu tư thẩm định dự án
|
2
|
Đất trụ sở nông trường 4 - Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Duy Tân
|
1.39
|
1.39
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Công văn số 55/DT_CV ngày 08/12/2021 của Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
Duy Tân
|
3
|
Trạm bảo vệ rừng số 5 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Ia H’Drai)
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
|
|
0.07
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 300/QĐ UBND ngày 01/04/2020 của UBND
tỉnh; Công ty lâm nghiệp tại văn bản số 12 ngày 7/4/2020;
|
4
|
Trạm bảo vệ rừng số 6 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Ia H'Drai)
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
|
|
0.13
|
|
Xã Ia Tơi
|
5
|
Dự án trồng cây xanh phục hồi rừng và kết hợp nông
nghiệp công nghệ cao của Công ty TNHH 11-3
IA HDRAI
|
42.54
|
25.79
|
16.75
|
|
|
|
|
16.75
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 156/QĐ-UBND ngày
21/2/2020 của UBND tỉnh
|
6
|
Dự án trồng cây lâu năm kết hợp với dịch vụ nông
nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla xanh
|
0.52
|
|
0.52
|
|
|
|
|
0.52
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 12/05/2020 của UBND
tỉnh Kon Tum về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án trồng cây lâu năm kết hợp
với dịch vụ nông nghiệp của Công ty TNHH ĐăkBla xanh
|
7
|
Dự án trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát
|
19.50
|
|
19.50
|
|
12.06
|
7.44
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư số 721/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh
|
8
|
Đất làm vật liệu xây dựng thông thường (Đất san lấp)
|
2.92
|
|
2.92
|
|
|
|
|
2.92
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của
UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác sử
dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
9
|
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch
168)
|
23.00
|
23.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi và Ia Đal
|
Công văn số 579/UBND-TH ngày 20/4/2022 của UBND huyện
Ia H'Drai đề xuất đưa vào tổ chức đấu giá năm 2022
|
10
|
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch
168A)
|
33.70
|
33.70
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi và Ia Đal
|
11
|
Khai thác cát xây dựng sông Sa Thầy (số hiệu quy hoạch
171)
|
34.00
|
34.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi và Ia Đal
|
12
|
Nhà máy chế biến mủ cao su ChưMomRay của Công ty
TNHH MTV Cao su ChưMomRay
|
7.00
|
|
7.00
|
|
|
1.00
|
|
6.00
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án
|
2.2.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
1.60
|
1.60
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Công văn số 468/CMR-KHĐT ngày 25/8/2022 của Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray về việc tham gia đăng ký bổ sung, điều chỉnh nhu
cầu sử dụng đất để cập nhật, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và đăng ký nhu cầu sử dụng đất để lập kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Ia H'Drai
|
2
|
Kho vật tư Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
0.41
|
0.41
|
000
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
3
|
Nhà trẻ Nông trường Cao su Morai 1
|
0.27
|
0.27
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
4
|
Trung tâm Y tế Công ty TNHH MTV cao su Chư Mom Ray
|
0.32
|
032
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
5
|
Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 3
|
3 14
|
3 14
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
6
|
Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 4
|
060
|
060
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
7
|
Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 1
|
1.00
|
1.00
|
000
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
8
|
Trụ sở làm việc Nông trường cao su Morai 2
|
1.50
|
|
1 50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
Xã Ia Đal
|
9
|
Trạm quản
lý bảo vệ rừng xã Ia Tơi
|
0.15
|
|
0 15
|
|
|
0.15
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND tỉnh
phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022
của
|
10
|
Trạm quản
lý bảo vệ rừng xã Ia Dom
|
0.15
|
|
0 15
|
|
|
0.15
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
11
|
Đất ở tại nông thôn tại điểm dân cư số 47,thôn 2,
xã Ia Dom
|
4.88
|
1.46
|
3.42
|
|
|
|
|
3.42
|
|
Xã Ia Dom
|
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 Phê duyệt
Đề án điều chỉnh “Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia
H’Drai, tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
Mở rộng điểm dân cư số 47 tại thôn Ia Dom
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
|
|
0.70
|
|
Xã Ia Dom
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kế hoạch trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất tập trung
trên đất trống, đồi núi trọc, đất
bạc màu trên địa bàn huyện Ia H’Drai
|
25.12
|
25.12
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
huyện Ia H'Drai
|
Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 26/4/2022 về kế hoạch
trồng rừng tập trung năm 2022 trên địa bàn huyện Ia H’Drai
|
2.3.1.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án trồng rừng
|
300.00
|
300.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi, Xã Ia Dom, Xã Ia Đal
|
Kế hoạch 451/KH-UBND ngày 18/2/2022 của UBND tỉnh
Kon Tum về kế hoạch trồng rừng giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2.3.2
|
Các công trình đăng ký làm thủ tục
giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thủ tục thu hồi đất
|
2.3.2.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch TTHC xã Ia Dom
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Kết luận số 08/KL-TTr ngày 11/5/2022 của Thanh tra
tỉnh Kon Tum về việc thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố trong việc lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tại các huyện Kon Plông, Kon Rẫy, Ia H’Drai và Thành phố Kon Tum;
|
2
|
Đường giao thông số 2 thôn 1, xã Ia Tơi; Hạng mục Nền,
mặt đường và các công trình phụ trợ
|
0.99
|
0.99
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
3
|
Đường giao thông thôn 1, xã Ia Dom (Đoạn từ trung
tâm xã đi nhà máy cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Ia H’Drai (D1-1))
|
0.49
|
0.49
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
4
|
Đường giao thông nội bộ khu dân cư thôn Ia Đal, xã
Ia Đal (Đoạn trung tâm xã Ia Đal (Đ4))
|
0.26
|
0.26
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
5
|
Đường giao thông số 3 thôn 1 xã Ia Tơi
|
0.41
|
0.41
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
6
|
Đường GTNT thôn 1, xã Ia Dom (Đoạn từ trung tâm xã
Ia Dom (D1, D2, D3))
|
0.33
|
0.33
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
7
|
Đường giao thông nội bộ khu dân cư thôn Ia Đal, xã
Ia Đal (Đoạn trung tâm xã Ia Dal (Đ3))
|
0.24
|
0.24
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
8
|
Đường từ bến đò Làng Nú đi điểm dân cư số 64, Thôn Ia Đơr, xã
Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
9
|
Đường giao thông thôn Chư Hem, xã Ia Đal
|
0.45
|
0.45
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
10
|
Đường GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom
|
0.33
|
0.33
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
11
|
Đường giao thông nội bộ khu dân cư TT xã Ia Dal
(Đ5), thôn Ia Đal, xã Ia Đal
|
0.26
|
0.26
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
12
|
Đường GTNT NT3-1, thôn 3, xã Ia Dom (GĐ2)
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
13
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra
biên giới khu vực Hồ Le (đoạn Km6+475,67 đến Km7+315)
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định phê duyệt số 476/QĐ-UBND ngày 07/6/2019;
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh; Thông báo số 1458/TB-
VP ngày 16/6/2019 của văn phòng UBND tỉnh
|
14
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường tuần tra
biên giới tại khu vực Hồ Le - Đoạn Km3+426,82 -Km6 +457,67
|
5.82
|
5.82
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Thông báo số 81/TB-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh
về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
15
|
Trường TH-THCS Hùng Vương (bậc tiểu học)
|
1.08
|
1.08
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND
huyện phê duyệt phương án thi
công, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầy gói thầu trích đo địa chính thửa
đất, lập mảnh trích đo địa chính phục vụ công tác thu hồi, chuyển mục đích,
giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất, đất giáo dục trên địa bàn huyện;
|
16
|
Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường Thôn 3)
|
0.19
|
0.19
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
17
|
Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường Thôn 7)
|
0.14
|
0.14
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
18
|
Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường Thôn 8)
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
19
|
Trường TH-THCS Hùng Vương thôn Ia Đal (Điểm chính bậc
THCS)
|
0.74
|
0.74
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
20
|
Trường TH-THCS Hùng Vương (Điểm trường thôn 2, bậc
tiểu học)
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
21
|
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (Điểm trường chính
Bậc Trung học thôn 1)
|
0.97
|
0.97
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
22
|
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (Điểm trường lẻ Bậc
tiểu học thôn Ia Đơr) điểm dân cư 64
|
1.06
|
1.06
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
23
|
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 1
bậc tiểu học)
|
0.95
|
0.95
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
24
|
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 7
bậc tiểu học)
|
1.13
|
1.13
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
25
|
Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành (điểm trường thôn 9
bậc tiểu học)
|
0.36
|
0.36
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
26
|
Trường Tiểu học -THCS Nguyễn Du thôn 1
|
1.23
|
1.23
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
27
|
Trường Tiểu học -THCS Nguyễn Du thôn 2
|
0.20
|
0.20
|
000
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
28
|
Trường Tiểu học -THCS Nguyễn Du Nông trường 1 Duy
Tân thôn 3
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
29
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc (Điểm trường trung tâm
thôn 1)
|
0.62
|
0.62
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
30
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc, (điểm trường thôn Ia
Muung)
|
0.15
|
0.15
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
31
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc điểm trường nông trường 1
Duy Tân thôn 3
|
0.58
|
0.58
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
32
|
Trường mầm non Măng Non (Điểm trường Thôn Chư Hem)
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
33
|
Trường Mầm non Măng Non Thôn Ia Đal (Điểm trường
chính)
|
0.73
|
0.73
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
34
|
Trường Mầm non Măng Non Thôn Ia Đal (Điểm trường
thôn 1, 2)
|
0.45
|
0.45
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
35
|
Trường mầm non Hoa Mai, điểm trường chính
|
0.85
|
0.85
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
36
|
Trường mầm non Hoa Mai, thôn 8
|
0.43
|
0.43
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
37
|
Trường mầm non Hoa Mai, thôn 1
|
0.37
|
0.37
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
38
|
Trường mầm non Hoa Mai, thôn Ia Dơr
|
0.32
|
0.32
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
39
|
Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường
Tuần tra biên giới xã Mo Rai, huyện Sa Thầy
|
10.00
|
|
10.00
|
|
|
|
|
10.00
|
|
Xã Ia Dom
|
Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND
tỉnh Kon Tum
|
2.3.3
|
Khu vực giao đất tại các điểm dân
cư cho Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai quản lý, sử dụng theo quy hoạch; cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất ở tại
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi đất Theo Điểm c, Khoản 1,
Điều 65, Luật đất đai năm 2013
|
1
|
Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 8, thuộc
tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(495053); Y(1565210); điểm cuối
X(494816); Y(1565159)
|
0.24
|
0.24
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
2
|
Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7, thuộc
tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(494416); Y(1566243); điểm cuối
X(492664); YQ566368);
|
5.00
|
5.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
3
|
Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7, thuộc
tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(492309); Y(1566838); điểm cuối
X(491542); Y(1567234);
|
1.05
|
1.05
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
4
|
Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7,thuộc
tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm đầu X(491375); Y(1567043); điểm cuối
X(491158); Y(1566710);
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
5
|
Giao đất ở tại nông thôn tại Điểm dân cư số 7, thuộc tiểu khu 726,733. Tọa độ: điểm
đầu X(490941); Y(1566422); điểm cuối X(490792); Y(1566164);
|
0.50
|
0.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 3 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
6
|
Giao đất ở tại nông thôn, điểm đầu X(487707); Y(1564256);
điểm cuối X(486907); Y(1564364);
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 4 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
7
|
Giao đất ở tại nông thôn điểm dân cư số 9 (Thôn 4,
xã Ia Đal), thuộc tiểu khu 726. Tọa độ: điểm đầu X(486324); Y(1563897); điểm
cuối X(486060);
Y(1563730);
|
0.95
|
0.95
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
huyện Sa Thầy v/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/2000 điểm dân cư công
nhân số 4 của công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
8
|
Giao đất ở tại nông thôn điểm dân cư số 44,Thôn 1,
xã Ia Tơi, thuộc tiểu khu 747. Tọa độ: X: 496557; Y: 1559336
|
2.40
|
2.40
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND huyện Ia H'Drai;
|
9
|
Giao đất ở tại nông thôn tại điểm dân cư số 49,
thôn Ia Muung, thôn 1, xã Ia Dom
|
1.73
|
1.73
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 Phê duyệt
Đề án điều chỉnh “Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia
H’Drai, tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 5/10/2021 của Ủy ban
nhân dân huyện Ia H'Drai về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện
các gói thầu xây dựng công trình: Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa
chính phục vụ công tác thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất tại
các điểm dân cư cho Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai quản lý, sử dụng theo quy hoạch
|
10
|
Giao đất ở Điểm dân cư 3 (vị trí 2 Công ty ĐTPT Duy
Tân)
|
6.50
|
6.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
11
|
Điểm dân cư số 35
|
7.00
|
7.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
12
|
Điểm dân cư số 36
|
6.40
|
6.40
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
13
|
Điểm dân cư số 37
|
5.95
|
5.95
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
14
|
Điểm dân cư số 39
|
5.10
|
5.10
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
15
|
Điểm dân cư số 40
|
1.50
|
1.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
16
|
Điểm dân cư số 63
|
6.50
|
6.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
17
|
Điểm dân cư số 14
|
17.60
|
17.60
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
18
|
Điểm dân cư số 15
|
12.50
|
12.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
19
|
Điểm dân cư số 17
|
18.10
|
18.10
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
20
|
Điểm dân cư số 20
|
12.70
|
12.70
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
21
|
Điểm dân cư số 33
|
2.50
|
2.50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
22
|
Điểm dân cư số 16
|
26.59
|
26.59
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
23
|
Điểm dân cư số 18
|
12.10
|
12.10
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
24
|
Điểm dân cư số 19
|
21.28
|
21.28
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
25
|
Điểm dân cư số 21
|
22.61
|
22.61
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
26
|
Điểm dân cư số 22
|
12.10
|
12.10
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
27
|
Điểm dân cư số 24
|
15.73
|
15.73
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
28
|
Điểm dân cư số 32
|
19.93
|
19.93
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
29
|
Điểm dân cư số 7
|
27.25
|
27 25
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
30
|
Điểm dân cư số 9
|
20.93
|
20 93
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
31
|
Điểm dân cư số 23
|
25.50
|
25 50
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
32
|
Điểm dân cư số 26
|
24.40
|
2440
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
33
|
Điểm dân cư số 27
|
6.60
|
660
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
34
|
Điểm dân cư số 30
|
11.93
|
11 93
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
35
|
Điểm dân cư số 31
|
4.26
|
426
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
2.3.4
|
Khu vực Đấu giá quyền sử dụng đất
(đất do UBND xã quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất Thương mại dịch vụ lô đất C4 khu trung
tâm hành chính huyện
|
0.57
|
0.57
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia
H'Drai giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất tại các lô đất MDT12, MDT13, MDT14 Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
|
1.83
|
1.83
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Tơi
|
Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử
dụng đất các thửa đất tại lô đất ONT thuộc điểm dân cư công nhân số 2, tai
thôn 2, xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai
|
0.52
|
0.52
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại điểm dân
cư thôn 1 - xã Ia Dom (từ Trung tâm xã Ia Dom đến Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối
Cát (Km 80+843)
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
|
5
|
Giao đất tại điểm dân cư thôn 2 - xã Ia Dom (điểm
dân cư số 47)
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Dom
|
6
|
Đấu giá đất tại trung tâm hành chính xã Ia Đal
|
1.36
|
1.36
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ia Đal
|
Tổng cộng
|
1,463.57
|
935.01
|
528.56
|
0.00
|
38.98
|
113.42
|
178.53
|
197.08
|
0.55
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/03/2023 của huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum
631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|