|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1036/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Ninh Bình tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
1036/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1036/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 14 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH
PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Thông báo số 1172-TB/TU
ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Ninh Bình tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 09
tháng 7 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-STNMT
ngày 19 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của thành phố Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết có Biểu 1.1 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. UBND thành phố Ninh Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ
chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi
cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, du lịch.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông - Vận tải;. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và
Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5;
tt 04
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
CÁC
BIỂU SỐ LIỆU THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 1036/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8
năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2017
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bể
|
Diện
tích thành phố xác định, xác định bổ sung
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
4.674,91
|
100,00
|
4.674,91
|
|
4.674,91
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.563,21
|
33,44
|
410,81
|
128,54
|
539,36
|
11,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
967,11
|
61,87
|
153,88
|
44,05
|
197,94
|
36,70
|
|
Tr. Đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
937,01
|
96.89
|
144,15
|
28,12
|
172,27
|
87,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
300,88
|
19,25
|
13,06
|
84,34
|
97,40
|
18,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
110,59
|
7,07
|
78,96
|
|
78,96
|
14,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
78,67
|
5,03
|
78,67
|
|
78,67
|
14,59
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
102,69
|
6,57
|
83,13
|
|
83,13
|
15,41
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,26
|
0,21
|
|
|
3,26
|
0,6
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.997,03
|
64,11
|
4.161,58
|
-126,10
|
4.035,48
|
86,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
27,33
|
0,91
|
28,93
|
|
28,93
|
0,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,23
|
0,37
|
16,94
|
|
16,94
|
0,42
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
219,45
|
7,32
|
240,17
|
|
240,17
|
5,95
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
22,99
|
0,77
|
26,76
|
|
26,76
|
0,66
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
110,21
|
3,68
|
161,80
|
52,00
|
213,80
|
5,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
82,53
|
2,75
|
160,39
|
-52,02
|
108,38
|
2,69
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
1.254,69
|
41,86
|
1.729,88
|
-129,22
|
1.600,66
|
39,66
|
|
Đất giao thông
|
831,54
|
66,27
|
|
1.024,01
|
1.024,01
|
63,97
|
|
Đất
thủy lợi
|
155,15
|
12,37
|
|
151,11
|
151,11
|
9,44
|
|
Đất công trình năng lượng
|
24,79
|
1,98
|
|
24,79
|
24,79
|
1,55
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
1,45
|
0,12
|
|
1,95
|
1,95
|
0,12
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
70,64
|
5,63
|
166,96
|
-30,58
|
136,39
|
8,52
|
|
Đất cơ sở y tế
|
32,07
|
2,56
|
35,92
|
|
35,92
|
2,24
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
105,42
|
8,40
|
167,33
|
|
167,33
|
10,45
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
26,61
|
2,12
|
32,94
|
|
32,94
|
2,06
|
|
Đất khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội
|
0,69
|
0,05
|
|
12,84
|
12,84
|
0,80
|
|
Đất chợ
|
4,93
|
0,39
|
|
11,97
|
11,97
|
0,75
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
12,82
|
0,43
|
171,41
|
-158,59
|
12,82
|
0,32
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
11,56
|
0,39
|
12,70
|
5,65
|
18,35
|
0,45
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
208,37
|
6,95
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
615,95
|
20,55
|
1.253,22
|
|
1.253,22
|
31,05
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
46,31
|
1,55
|
67,49
|
|
67,49
|
1,67
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
6,50
|
0,22
|
13,12
|
|
13,12
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11,78
|
0,39
|
10,52
|
6,37
|
16,89
|
0,42
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
64,50
|
2,15
|
63,38
|
|
63,38
|
1,57
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1,41
|
0,05
|
|
4,81
|
4,81
|
0,12
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
7,95
|
0,27
|
|
10,79
|
10,79
|
0,27
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
41,34
|
1,38
|
|
100,14
|
100,14
|
2,48
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
8,24
|
0,27
|
|
7,74
|
7,74
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
158,23
|
5,28
|
|
158,05
|
158,05
|
3,92
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
73,65
|
2,46
|
|
73,05
|
73,05
|
1,81
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
114,67
|
2,45
|
102,52
|
-2,45
|
100,07
|
2,14
|
Biểu 1.2 Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất.
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bích Đào
|
Phường Đông Thành
|
Phường Nam Bình
|
Phường Nam Thành
|
Phường Ninh Khánh
|
Phường Ninh Phong
|
Phường Ninh Sơn
|
Phường Phúc Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Vân Giang
|
Xã Ninh Nhất
|
Xã Ninh Phúc
|
Xã Ninh Tiến
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.389,18
|
6,20
|
0,46
|
67,32
|
17,41
|
140,12
|
209,10
|
259,68
|
10,14
|
|
7,39
|
0,33
|
184,89
|
212,24
|
273,89
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
983,76
|
0,12
|
|
59,10
|
12,72
|
129,14
|
184,82
|
102,58
|
10,14
|
|
|
|
162,75
|
77,68
|
244,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
972,58
|
0,12
|
|
56,23
|
12,72
|
129,14
|
183,15
|
102,58
|
10,14
|
|
|
|
158,30
|
75,49
|
244,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
330,38
|
0,75
|
|
8,08
|
4,68
|
0,56
|
18,15
|
141,17
|
|
|
|
|
3,23
|
131,76
|
22,01
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
37,72
|
0,71
|
0,02
|
|
|
8,34
|
2,55
|
6,78
|
|
|
|
|
11,79
|
2,00
|
5,53
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
36,63
|
4,62
|
0,44
|
0,15
|
0,02
|
2,08
|
3,59
|
9,15
|
|
|
7,39
|
0,33
|
7,13
|
0,11
|
1,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
3,66
|
|
|
|
|
3,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
42,60
|
0,60
|
0,29
|
3,26
|
0,55
|
2,49
|
6,86
|
3,00
|
0,44
|
0,04
|
3,21
|
0,01
|
5,13
|
4,50
|
12,24
|
Biểu 1.3 Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Bích Đào
|
Phường Đông Thành
|
Phường Nam Bình
|
Phường Nam Thành
|
Phường Ninh Khánh
|
Phường Ninh Phong
|
Phường Ninh Sơn
|
Phường Phúc Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Vân Giang
|
Xã Ninh Nhất
|
Xã Ninh Phúc
|
Xã Ninh Tiến
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
25,30
|
|
|
|
|
|
25,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
24,97
|
|
|
|
|
|
24,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
31,93
|
1,38
|
0,95
|
0,08
|
0,31
|
5,30
|
7,08
|
2,12
|
0,75
|
|
1,30
|
|
7,58
|
4,35
|
0,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu
công nghiệp
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
3,55
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,19
|
|
1,53
|
|
|
1,30
|
|
|
0,47
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
12,08
|
1,33
|
0,75
|
0,06
|
0,30
|
1,22
|
|
0,05
|
|
|
|
|
6,53
|
1,69
|
0,15
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
0,96
|
0,57
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
2,77
|
|
0,20
|
|
0,01
|
0,32
|
1,17
|
0,32
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,63
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
0,49
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sx vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
3,19
|
|
|
0,01
|
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
5,86
|
|
|
|
|
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|