|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1034/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận Ninh Kiều Cần Thơ
Số hiệu:
|
1034/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1034/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 04
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN
NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa (dưới 10 ha) trong năm 2019.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1349/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+.+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng DTTN (1+2+3)
|
|
2.923,33
|
668,31
|
177,16
|
52,94
|
34,89
|
60,97
|
33,68
|
56,11
|
46,57
|
49,54
|
207,86
|
337,56
|
467,21
|
730,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
465,56
|
99,08
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
0,38
|
37,69
|
51,67
|
274,84
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
25,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,13
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
439,36
|
99,08
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
0,38
|
37,69
|
51,67
|
248,63
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.457,77
|
569,24
|
176,16
|
52,94
|
34,89
|
60,97
|
33,68
|
56,11
|
46,57
|
48,63
|
207,48
|
299,87
|
415,54
|
455,69
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
12,19
|
|
|
|
0,02
|
1,45
|
0,96
|
1,30
|
4,69
|
|
0,72
|
|
3,05
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
20,55
|
7,54
|
0,77
|
0,52
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,17
|
7,09
|
4,26
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
90,54
|
43,81
|
3,20
|
1,50
|
0,59
|
0,30
|
0,07
|
4,01
|
0,58
|
1,49
|
7,62
|
15,87
|
3,62
|
7,88
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,84
|
12,43
|
8,21
|
0,36
|
|
0,08
|
1,43
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
3,75
|
0,64
|
1,26
|
26,58
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
702,71
|
95,38
|
45,21
|
11,47
|
8,43
|
22,35
|
8,55
|
17,32
|
11,48
|
12,63
|
110,97
|
76,56
|
138,31
|
144,05
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,32
|
4,86
|
0,07
|
|
|
0,59
|
0,01
|
3,18
|
|
0,19
|
0,28
|
5,82
|
|
2,32
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
39,04
|
2,02
|
0,05
|
0,13
|
0,64
|
0,01
|
0,10
|
0,18
|
2,72
|
0,33
|
0,04
|
2,67
|
12,82
|
17,33
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
196,12
|
9,58
|
9,52
|
0,61
|
0,91
|
4,37
|
1,01
|
0,28
|
0,36
|
0,98
|
76,93
|
13,00
|
47,80
|
30,77
|
|
Đất
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,61
|
10,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2,60
|
|
|
1,43
|
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,40
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
397,55
|
64,75
|
32,69
|
10,19
|
5,80
|
16,95
|
5,75
|
12,75
|
8,09
|
9,91
|
27,19
|
46,74
|
74,35
|
82,39
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
27,05
|
0,94
|
2,27
|
0,44
|
1,08
|
0,21
|
0,05
|
|
0,06
|
1,20
|
1,53
|
7,49
|
2,60
|
9,18
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3,75
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
1,43
|
|
|
|
2,13
|
0,10
|
0,01
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
1,01
|
0,01
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,04
|
0,15
|
0,42
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
4,81
|
1,66
|
0,53
|
|
|
0,22
|
|
0,72
|
0,25
|
|
0,23
|
0,26
|
0,31
|
0,63
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,99
|
0,24
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,36
|
1,00
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
988,63
|
108,94
|
108,22
|
33,56
|
21,68
|
28,74
|
13,78
|
11,07
|
17,63
|
30,77
|
58,49
|
155,91
|
223,01
|
176,83
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,20
|
7,34
|
0,59
|
1,01
|
0,43
|
0,72
|
2,41
|
5,72
|
4,99
|
0,47
|
1,79
|
0,53
|
2,57
|
16,62
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,27
|
0,05
|
0,28
|
0,09
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,85
|
0,70
|
0,06
|
0,20
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
0,21
|
0,82
|
1,24
|
0,82
|
1,72
|
0,50
|
0,44
|
0,91
|
0,68
|
0,82
|
5,79
|
0,07
|
1,46
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,55
|
|
0,05
|
0,30
|
0,20
|
0,17
|
|
|
|
0,06
|
0,10
|
2,58
|
0,25
|
1,84
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,00
|
9,59
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,01
|
0,07
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
26,25
|
9,24
|
0,27
|
|
|
0,07
|
1,72
|
|
|
1,57
|
2,00
|
2,40
|
1,77
|
7,21
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,19
|
0,63
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, kênh, rạch
|
SON
|
480,06
|
273,84
|
8,27
|
2,87
|
2,69
|
5,21
|
4,19
|
15,86
|
6,26
|
|
20,47
|
38,54
|
33,97
|
67,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.923,33
|
668,31
|
177,16
|
52,94
|
34,89
|
60,97
|
33,68
|
56,11
|
46,57
|
49,54
|
207,86
|
337,56
|
467,21
|
730,52
|
Ghi chú (*): không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2019.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+... +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích thu hồi đất
|
|
138,55
|
25,62
|
6,65
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
3,15
|
4,59
|
22,93
|
75,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,14
|
21,93
|
5,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
2,90
|
22,74
|
72,99
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5,02
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,99
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
119,65
|
16,67
|
5,43
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
2,90
|
22,74
|
70,77
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,47
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,41
|
3,69
|
1,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
2,01
|
1,69
|
0,19
|
2,39
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,18
|
0,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
6,99
|
2,47
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01
|
1,68
|
0,19
|
0,26
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sông, kênh, rạch
|
SON
|
2,83
|
0,60
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2,10
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
148,86
|
24,14
|
6,03
|
0,77
|
2,73
|
|
|
|
|
0,70
|
2,67
|
5,53
|
25,47
|
80,81
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,02
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,02
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
141,37
|
18,88
|
6,03
|
0,77
|
2,73
|
|
|
|
|
0,70
|
2,67
|
5,53
|
25,47
|
78,59
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,47
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
103,44
|
18,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
82,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
90,98
|
5,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
82,79
|
2.2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
12,46
|
12,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,34
|
1,02
|
0,14
|
0,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,70
|
0,10
|
0,15
|
1,00
|
Vị trí, diện tích các khu vực
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm
2019; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
2. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các
ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn
quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất;
tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế
hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Cổng thông tin điện tử CT;
- Lưu: VP, PH.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/05/2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
1.847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|