|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1015/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 12
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THỚI
LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính
phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính
phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1269/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Thới Lai
|
Xã Thới Thạnh
|
Xã Tân Thạnh
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Đông Bình
|
Xã Đông Thuận
|
Xã Thới Tân
|
Xã Trường Thắng
|
Xã Định Môn
|
Xã Trường Thành
|
Xã Trường Xuân
|
Xã Trường Xuân A
|
Xã Trường Xuân B
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(13)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
26.700,31
|
968,64
|
1.466,97
|
1.734,54
|
1.363,82
|
2.960,17
|
3.128,63
|
1.813,22
|
2.296,10
|
2.227,13
|
1.947,04
|
2.899,38
|
1.867,88
|
2.026,79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.432,15
|
726,92
|
1.226,60
|
1.465,18
|
1.200,76
|
2.683,80
|
2.819,94
|
1.621,11
|
2.037,30
|
1.980,99
|
1.701,70
|
2.509,26
|
1.646,64
|
1.811,95
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
18.715,34
|
420,74
|
818,93
|
1.175,42
|
902,91
|
2.394,65
|
2.580,91
|
1.381,76
|
1.575,52
|
1.470,41
|
981,46
|
2.054,16
|
1.434,77
|
1.523,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
18.715,34
|
420,74
|
818,93
|
1.175,42
|
902,91
|
2.394,65
|
2.580,91
|
1.381,76
|
1.575,52
|
1.470,41
|
981,46
|
2.054,16
|
1.434,77
|
1.523,70
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
227,38
|
14,86
|
47,89
|
5,98
|
11,45
|
3,07
|
4,37
|
16,11
|
39,66
|
7,32
|
15,08
|
7,28
|
1,14
|
53,17
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.285,25
|
275,00
|
320,48
|
270,79
|
263,31
|
246,69
|
220,41
|
219,87
|
417,02
|
498,08
|
705,16
|
441,19
|
202,80
|
204,45
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
175,63
|
15,44
|
24,60
|
12,99
|
23,09
|
26,42
|
14,25
|
3,37
|
5,10
|
5,18
|
|
6,63
|
7,93
|
30,63
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
28,55
|
0,88
|
14,70
|
|
|
12,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.268,16
|
241,72
|
240,37
|
269,36
|
163,06
|
276,37
|
308,69
|
192,11
|
258,80
|
246,14
|
245,34
|
390,12
|
221,24
|
214,84
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,98
|
3,41
|
0,34
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,53
|
2,48
|
0,50
|
0,78
|
0,12
|
0,05
|
0,08
|
0,11
|
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
0,20
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,88
|
1,59
|
0,21
|
0,09
|
0,57
|
0,24
|
0,50
|
0,01
|
1,03
|
|
0,73
|
3,99
|
0,79
|
0,13
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
69,00
|
12,76
|
6,89
|
20,33
|
9,74
|
0,94
|
0,28
|
2,82
|
9,83
|
0,58
|
|
4,65
|
0,18
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.899,99
|
110,30
|
69,88
|
131,76
|
74,32
|
195,33
|
224,12
|
121,07
|
111,15
|
133,74
|
129,74
|
243,26
|
182,13
|
173,19
|
a
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,05
|
0,91
|
0,87
|
0,39
|
0,10
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
0,33
|
0,84
|
0,41
|
0,39
|
0,30
|
0,32
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,68
|
2,38
|
0,08
|
0,11
|
0,20
|
0,10
|
0,26
|
0,23
|
0,32
|
0,10
|
0,17
|
0,23
|
0,19
|
0,31
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,43
|
10,51
|
2,95
|
1,81
|
2,20
|
4,42
|
2,46
|
2,04
|
1,89
|
3,85
|
4,03
|
3,57
|
1,59
|
4,11
|
d
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,36
|
3,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
e
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất giao thông
|
DGT
|
486,05
|
50,88
|
26,73
|
43,73
|
21,49
|
51,60
|
45,87
|
17,71
|
37,06
|
37,94
|
37,27
|
51,01
|
36,04
|
28,72
|
h
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.306,22
|
38,44
|
35,40
|
84,57
|
50,31
|
135,38
|
171,62
|
96,99
|
66,01
|
82,36
|
84,58
|
182,92
|
140,63
|
137,01
|
k
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
36,85
|
3,49
|
3,85
|
1,15
|
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
3,67
|
2,81
|
2,95
|
3,01
|
2,72
|
l
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
7,37
|
0,04
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
2,24
|
4,98
|
|
|
0,07
|
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,98
|
0,58
|
|
|
|
0,20
|
0,22
|
0,31
|
|
|
0,47
|
1,90
|
0,30
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,48
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
649,84
|
|
76,31
|
43,96
|
34,16
|
43,61
|
81,37
|
38,57
|
40,09
|
60,41
|
67,78
|
88,49
|
36,67
|
38,42
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
60,30
|
60,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,10
|
7,49
|
0,40
|
0,48
|
0,84
|
0,32
|
0,33
|
0,53
|
0,48
|
0,22
|
0,20
|
0,45
|
0,54
|
0,82
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,73
|
|
0,67
|
18,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,63
|
0,70
|
3,19
|
1,50
|
1,05
|
0,25
|
1,31
|
|
|
3,97
|
0,64
|
|
|
0,02
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,07
|
0,27
|
9,03
|
0,38
|
1,61
|
|
0,70
|
0,21
|
1,97
|
0,62
|
4,57
|
0,83
|
0,72
|
1,16
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,65
|
|
0,41
|
|
0,22
|
0,10
|
|
|
0,45
|
|
0,12
|
0,29
|
0,16
|
0,90
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,48
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,70
|
0,31
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
467,80
|
40,63
|
72,38
|
52,02
|
40,43
|
35,30
|
|
28,79
|
93,80
|
46,55
|
41,51
|
16,39
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
972,13
|
972,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thới Lai
|
Xã Thới Thạnh
|
Xã Tân Thạnh
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Đông Bình
|
Xã Đông Thuận
|
Xã Thới Tân
|
Xã Trường Thắng
|
Xã Định Môn
|
Xã Trường Thành
|
Xã Trường Xuân
|
Xã Trường Xuân A
|
Xã Trường Xuân B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
58,36
|
17,05
|
3,50
|
0,93
|
1,25
|
3,17
|
3,09
|
3,27
|
4,43
|
3,50
|
0,40
|
16,31
|
1,01
|
0,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,78
|
11,66
|
3,12
|
0,66
|
0,20
|
2,95
|
2,83
|
3,07
|
3,67
|
3,20
|
0,28
|
15,60
|
0,29
|
0,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,78
|
11,66
|
3,12
|
0,66
|
0,20
|
2,95
|
2,83
|
3,07
|
3,67
|
3,20
|
0,28
|
15,60
|
0,29
|
0,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,93
|
0,20
|
|
0,07
|
0,20
|
0,12
|
|
|
0,11
|
0,20
|
|
0,03
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,56
|
5,18
|
0,35
|
0,20
|
0,85
|
0,09
|
0,25
|
0,19
|
0,64
|
0,09
|
0,12
|
0,68
|
0,72
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
206,66
|
16,44
|
14,24
|
12,36
|
2,86
|
21,45
|
3,24
|
3,73
|
5,59
|
47,01
|
11,37
|
38,27
|
24,22
|
5,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
205,78
|
15,56
|
14,24
|
12,36
|
2,86
|
21,45
|
3,24
|
3,73
|
5,59
|
47,01
|
11,37
|
38,27
|
24,22
|
5,88
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thới Lai
|
Xã Thới Thạnh
|
Xã Tân Thạnh
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Đông Bình
|
Xã Đông Thuận
|
Xã Thới Tân
|
Xã Trường Thắng
|
Xã Định Môn
|
Xã Trường Thành
|
Xã Trường Xuân
|
Xã Trường Xuân A
|
Xã Trường Xuân B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
51,88
|
13,66
|
3,63
|
0,72
|
0,40
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
4,30
|
4,07
|
|
15,20
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47,52
|
12,22
|
3,19
|
0,64
|
0,20
|
2,90
|
2,90
|
2,90
|
3,90
|
3,47
|
|
15,20
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
45,23
|
11,42
|
3,06
|
0,58
|
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
3,50
|
3,17
|
|
15,10
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
45,23
|
11,42
|
3,06
|
0,58
|
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
3,50
|
3,17
|
|
15,10
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,66
|
0,20
|
|
0,06
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,54
|
0,59
|
0,10
|
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,39
|
0,09
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,36
|
1,44
|
0,44
|
0,08
|
0,20
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,60
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,60
|
0,39
|
0,38
|
0,03
|
0,05
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,39
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,71
|
|
0,06
|
0,05
|
0,15
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,21
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng
đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải
thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động
vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ
chức thanh tra, kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai
theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới
Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
Quyết định 1015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/05/2021 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|