|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04/3/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 của thành phố Bà Rịa;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
tại Tờ trình số 446/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 800/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
9.103,64
|
1.860,88
|
1.447,79
|
358,23
|
294,22
|
95,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.730,00
|
1.050,85
|
970,83
|
147,18
|
107,88
|
11,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.080,82
|
75,28
|
151,95
|
47,74
|
5,24
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.015,99
|
10,45
|
151,95
|
47,74
|
5,24
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
887,25
|
121,14
|
110,33
|
53,17
|
17,29
|
6,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.961,86
|
95,54
|
106,39
|
41,37
|
60,20
|
5,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
360,98
|
170,07
|
143,40
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.274,75
|
513,34
|
458,76
|
2,80
|
8,81
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
145,89
|
75,48
|
|
|
16,34
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,45
|
|
|
2,09
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.296,60
|
758,14
|
454,97
|
211,05
|
186,34
|
84,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
54,34
|
|
2,95
|
1,77
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,74
|
0,12
|
1,29
|
0,14
|
1,32
|
1,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
44,65
|
30,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
15,86
|
0,85
|
2,19
|
0,33
|
0,08
|
2,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
86,37
|
10,05
|
15,85
|
17,14
|
2,16
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
96,33
|
56,15
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1.171,52
|
105,25
|
171,07
|
92,14
|
77,39
|
38,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
818,01
|
73,64
|
71,10
|
69,56
|
49,63
|
25,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
53,10
|
3,78
|
5,71
|
1,30
|
2,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
16,31
|
0,45
|
1,41
|
3,07
|
0,45
|
4,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
18,13
|
0,20
|
0,07
|
7,77
|
0,24
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
81,96
|
6,61
|
6,33
|
6,02
|
15,23
|
7,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
14,14
|
|
0,95
|
|
1,01
|
0,25
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
51,97
|
10,54
|
35,34
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,24
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5,52
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,94
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27,27
|
2,86
|
2,48
|
2,90
|
6,68
|
1,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
68,38
|
3,01
|
46,96
|
|
1,69
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
1,27
|
|
|
0,73
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
14,29
|
4,16
|
0,73
|
0,75
|
0,41
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,57
|
0,16
|
0,18
|
0,12
|
0,23
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
67,27
|
|
3,25
|
1,20
|
0,81
|
5,51
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
339,06
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
709,23
|
196,96
|
101,64
|
96,77
|
94,58
|
26,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
29,58
|
0,49
|
0,17
|
0,42
|
2,10
|
3,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9,34
|
|
0,15
|
1,03
|
0,33
|
1,62
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
6,71
|
0,93
|
0,73
|
|
0,29
|
0,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
633,17
|
342,42
|
155,35
|
|
4,80
|
4,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
18,85
|
14,75
|
0,16
|
|
2,25
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
77,04
|
51,90
|
21,99
|
|
|
|
Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
293,02
|
252,87
|
623,43
|
1.494,09
|
1.612,11
|
771,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
161,62
|
15,55
|
330,19
|
1.042,97
|
1.307,91
|
583,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
50,79
|
|
|
163,74
|
315,03
|
271,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
50,79
|
|
|
163,74
|
315,03
|
271,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
72,24
|
6,54
|
27,10
|
187,31
|
177,38
|
108,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35,65
|
7,07
|
9,93
|
682,12
|
772,73
|
145,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
47,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi ưồng thủy sản
|
2,72
|
1,95
|
239,08
|
6,98
|
37,06
|
3,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
54,08
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,21
|
|
|
2,82
|
5,71
|
7,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
131,41
|
237,32
|
290,09
|
451,12
|
304,21
|
187,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,61
|
13,17
|
5,25
|
7,50
|
23,10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,39
|
0,10
|
6,78
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
14,66
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,70
|
0,39
|
4,80
|
1,52
|
0,79
|
1,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,41
|
1,31
|
7,06
|
9,69
|
10,07
|
2,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
40,17
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
64,21
|
68,89
|
105,11
|
208,58
|
146,24
|
94,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
38,38
|
54,94
|
80,74
|
182,19
|
99,25
|
73,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
4,91
|
|
0,53
|
3,46
|
24,91
|
6,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,69
|
0,54
|
3,82
|
1,34
|
|
0,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,22
|
0,10
|
0,15
|
3,60
|
0,18
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5,34
|
6,13
|
10,12
|
10,26
|
3,59
|
5,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
4,27
|
2,83
|
|
0,72
|
2,73
|
1,38
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,01
|
0,01
|
5,28
|
0,02
|
0,06
|
0,71
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
5,48
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
0,94
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
3,46
|
|
2,78
|
1,62
|
3,24
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,21
|
|
|
2,68
|
6,35
|
2,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
0,54
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
0,19
|
0,89
|
4,46
|
0,96
|
1,14
|
0,60
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,05
|
0,34
|
0,19
|
0,70
|
0,37
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,79
|
42,41
|
7,44
|
5,08
|
0,77
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
192,04
|
74,15
|
72,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
45,23
|
108,66
|
39,38
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,32
|
0,46
|
20,00
|
0,32
|
0,90
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,05
|
|
4,94
|
0,22
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,01
|
|
0,51
|
1,01
|
2,94
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7,63
|
|
88,55
|
9,65
|
4,53
|
16,06
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
1,58
|
0,08
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
3,15
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CỘNG
|
56,26
|
9,70
|
6,06
|
3,39
|
2,30
|
0,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
54,16
|
9,65
|
6,01
|
3,11
|
2,04
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,33
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
17,93
|
4,13
|
1,18
|
0,60
|
0,54
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35,90
|
5,52
|
4,83
|
2,51
|
1,50
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,11
|
0,05
|
0,05
|
0,29
|
0,26
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,31
|
|
|
|
0,26
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,19
|
|
|
0,19
|
|
|
2.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,30
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại dô thị
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG CỘNG
|
0,84
|
0,46
|
0,02
|
11,81
|
8,38
|
13,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,84
|
0,46
|
0,02
|
10,71
|
8,13
|
13,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,33
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,36
|
0,10
|
0,01
|
2,81
|
1,85
|
6,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,15
|
0,36
|
0,01
|
7,90
|
6,28
|
6,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
0,00
|
1,10
|
0,25
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
1,10
|
0,10
|
0,10
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
93,35
|
16,15
|
14,02
|
5,11
|
2,54
|
0,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,84
|
0,10
|
2,61
|
0,15
|
|
0,00
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4,69
|
0,10
|
2,61
|
0,15
|
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
25,00
|
5,63
|
2,18
|
1,12
|
0,74
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
63,51
|
10,42
|
9,23
|
3,84
|
1,80
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
15,15
|
0,87
|
1,03
|
0,87
|
0,43
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
15,15
|
0,87
|
1,03
|
0,87
|
0,43
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1,34
|
0,86
|
0,32
|
19,89
|
13,63
|
19,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,43
|
0,10
|
0,05
|
0,35
|
0,30
|
0,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,43
|
|
|
0,35
|
0,30
|
0,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,56
|
0,20
|
0,06
|
3,46
|
3,35
|
7,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,35
|
0,56
|
0,21
|
16,08
|
9,98
|
10,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
0,55
|
0,69
|
4,35
|
4,74
|
0,47
|
1,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,55
|
0,69
|
4,35
|
4,74
|
0,47
|
1,15
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án,
công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản
lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn hành các thủ tục đất đai trước
khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với
các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như
chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành
phố sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính
thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng SDĐ cấp xã
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
(08)
|
13,55
|
13,39
|
0,15
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng (01)
|
12,59
|
12,59
|
|
|
|
|
1
|
Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT
(Thao trường tổng hợp)
|
12,59
|
12,59
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
1.2
|
Đất an ninh (07)
|
0,96
|
0,8
|
0,15
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an Phường Phước Trung
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
2
|
Trụ sở công an Phường Phước Nguyên
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
3
|
Trụ sở công an Phường Phước Hưng
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
4
|
Trụ sở công an Phường Phước Hiệp
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Hoà Long
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Hoà Long
|
|
6
|
Trụ sở công an xã Tân Hưng
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Long Phước
|
0,15
|
|
0,15
|
SKC, DKV
|
Xã Long Phước
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác (27)
|
61,76
|
5,5
|
56,26
|
|
|
|
1.1
|
Đất y tế (01)
|
0,96
|
0,63
|
0,33
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ
thành bệnh viện Mắt
|
0,96
|
0,63
|
0,33
|
LUA
|
Phường Phước Hưng
|
|
1.2
|
Đất giao thông (20)
|
52,77
|
0,86
|
51,91
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch
(ĐT 995B). Tổng 63,55ha, Tp. Bà Rịa 23,06ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,49ha
|
23,06
|
|
23,06
|
HNK, CLN, ONT, ODT
|
Long Hương, Kim Dinh,
Tân Hưng
|
|
2
|
Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa
(đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền); Tổng 10,14ha, Tp. Bà Rịa
9,16ha, huyện Long Điền 0,98ha
|
9,16
|
|
9,16
|
HNK, CLN, ONT, ODT
|
Hoà Long, Long Tâm
|
|
3
|
Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm
|
0,27
|
|
0,27
|
HNK, CLN, ODT
|
phường Long Tâm
|
|
4
|
Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long
Toàn
|
1,2
|
|
1,2
|
HNK, CLN, ODT
|
phường Long Tâm,
Long Toàn
|
|
5
|
Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước
Nguyên
|
0,45
|
|
0,45
|
HNK, CLN, ODT
|
phường Phước
Nguyên
|
|
6
|
Đường bên hông TTVH phường Long Hương
|
0,38
|
|
0,38
|
HNK, CLN, ODT
|
phường Long Hương
|
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng
|
0,24
|
|
0,24
|
HNK, CLN, ODT
|
Phước Hưng
|
|
8
|
Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng
|
0,26
|
|
0,26
|
HNK, CLN, ODT
|
Phước Hưng
|
|
9
|
Đường bên hông địa đạo Long Phước
|
1,24
|
|
1,24
|
HNK, CLN, ONT
|
Long Phước
|
|
10
|
Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng
|
1,34
|
|
1,34
|
HNK, CLN, ONT
|
Tân Hưng
|
|
11
|
Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long
|
0,26
|
|
0,26
|
HNK, CLN, ONT
|
Hoà Long
|
|
12
|
Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh
|
2,77
|
|
2,77
|
HNK, CLN, ODT
|
Kim Dinh
|
|
13
|
Đường 40 Hoà Long
|
0,74
|
|
0,74
|
HNK, CLN, ODT
|
Hoà Long
|
|
14
|
Đường 110 nối dài xã Long Phước
|
1,4
|
|
1,4
|
HNK, CLN, ONT
|
Long Phước
|
|
15
|
Đường Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương
|
0,67
|
|
0,67
|
HNK, CLN, ODT
|
Long Hương
|
|
16
|
Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn
|
0,84
|
|
0,84
|
HNK, CLN, ODT
|
Long Toàn
|
|
17
|
Đường số 82 xã Long Phước
|
1,93
|
|
1,93
|
HNK, CLN, ONT
|
Long Phước
|
|
18
|
Đường số 84 xã Long Phước
|
1,42
|
|
1,42
|
HNK, CLN, ONT
|
Long Phước
|
|
19
|
Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long
|
1,22
|
|
1,22
|
HNK, CLN, ONT
|
Hoà Long
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hương lộ 3
|
3,92
|
0,86
|
3,06
|
HNK, CLN, ONT
|
Xã Hòa Long
|
|
21
|
Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ
QL56, TP. Bà Rịa đến vòng xoay Vũng Vằn - Đoạn thuộc huyện Long Điền)
|
30,570
|
|
30,570
|
|
Long Toàn, Long
Tâm, Hòa Long
|
|
1.3
|
Đất năng lượng (02)
|
0,044
|
|
0,044
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV Bà Rịa-Long Đất
|
0,025
|
|
0,025
|
HNK, CLN, ONT, ODT
|
Tân Hưng, Phước
Hưng, Phước Nguyên, Long Tâm, Long Phước
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV 171 Gas Bà Rịa
174 Vũng Tàu 2
|
0,019
|
|
0,019
|
HNK, CLN, ODT
|
Phường Phước Trung
|
|
1.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)
|
7,24
|
3,28
|
3,96
|
|
|
|
1
|
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà
Long
|
3,75
|
|
3,75
|
CLN
|
Hoà Long
|
|
2
|
Công viên nghĩa địa phật giáo phường Long Tâm
|
0,19
|
|
0,19
|
NTD
|
Long Tâm
|
|
3
|
Kè hai bờ sông Dinh (Từ cầu Long Hương đến cầu Điện
Biên Phủ)
|
3,3
|
3,28
|
0,02
|
HNK
|
P. Long Hương, Phước
Hiệp
|
|
1.5
|
Đất ở (01)
|
0,75
|
0,73
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
|
0,75
|
0,73
|
0,02
|
HNK
|
Phường Long Tâm
|
|
1.6
|
Dự án nhà ở (03)
|
14,28
|
11,36
|
2,92
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Long Hương
|
10,22
|
8,04
|
2,18
|
HNK
|
Phường Long Hương
|
|
2
|
Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm
|
3,68
|
3,2
|
0,48
|
HNK, CLN
|
Phường Long Tâm
|
|
3
|
Khu nhà ở Phường Long Toàn
|
0,38
|
0,12
|
0,26
|
SKC
|
Phường Long Toàn
|
|
2
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ (02)
|
8,24
|
8,24
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú
|
0,48
|
0,48
|
|
|
xã Long Phước
|
|
2
|
Nhà máy nước hồ Đá Đen
|
7,76
|
7,76
|
|
|
Phước Hưng
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01)
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
1
|
Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
2.3
|
Đất giáo dục (01)
|
2,44
|
2,44
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Phước Hưng
|
2,44
|
2,44
|
|
|
Phước Hưng
|
|
2.4
|
Đất giao thông (05)
|
106,71
|
106,71
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52
|
16
|
16
|
|
|
Hòa Long, Long Phước
và xã Đá Bạc- Châu Đức, Đất Đỏ
|
|
2
|
Đầu tư 20km đường nội thị giai đoạn 1 thành phố
Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài
|
4,07
|
4,07
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
+
|
Đường Quy hoạch N2
|
1,05
|
1,05
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
+
|
Đường Nguyễn An Ninh nối dài
|
2,12
|
2,12
|
|
|
Phường Kim Dinh,
Phường Long Hương
|
|
+
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
2,77
|
2,77
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
+
|
Đường Nguyễn Cư Trinh
|
1,18
|
1,18
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
+
|
Đường Võ Ngọc Chấn
|
1,39
|
1,39
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
+
|
Đường QH số 69
|
1,6
|
1,6
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
+
|
Đường QH số 73
|
2,4
|
2,4
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
+
|
Đường QH số 03
|
1,22
|
1,22
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
+
|
Đường QH số 05
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
+
|
Đường QH số 07
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
+
|
Đường QH số 12
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
+
|
Đường QH số 32
|
1
|
1
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
3
|
Đường Phía Bắc bệnh viện Bà Rịa
|
2,95
|
2,95
|
|
|
Phường Long Tâm và
xã Hòa Long
|
|
4
|
Quốc lộ 56- tuyến tránh thành phố Bà Rịa
|
43,09
|
43,09
|
|
|
Hòa Long, Tân
Hưng, Long Hương, Kim Dinh
|
|
5
|
Dự án thành phần 3, thuộc dự án đầu tư xây dựng
đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1
|
22,77
|
22,77
|
|
|
Hòa Long, Tân Hưng
|
|
2.5
|
Đất thủy lợi (03)
|
4,97
|
4,97
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vông - Bà Đáp
(đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo, tổng 5,81 ha, Bà Rịa 3,19ha, Đất Đò 2,62ha)
|
3,19
|
3,19
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
2
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước,
thành phố Bà Rịa (tổng 1,67ha, Bà Rịa 1,52ha, Long Điền 0,15ha)
|
1,52
|
1,52
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
3
|
Thu gom, xử lý và thoát nước thải Bà Rịa (phần
Nhà máy xử lý nước thải)
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Long Toàn
|
|
2.6
|
Đất bưu chính, viễn thông (01)
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm viễn thông thành phố Bà Rịa
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
2.7
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
(03)
|
6,97
|
6,97
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh (Hạng mục: Bồi
thường GPMB và san nền)
|
5
|
5
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
2
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT
|
1,73
|
1,73
|
|
|
phường Long Toàn
|
|
3
|
Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị
Bà Rịa, phường Phước Hiệp
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
2.8
|
Đất tôn giáo (04)
|
1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Phước Thạnh
|
0,055
|
0,055
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
2
|
Chùa Như Lâm
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
3
|
Chùa Bảo Ân Cổ Tự (đăng ký bổ sung)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
4
|
Tinh Thất Phật Quang (đăng ký bổ sung)
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02)
|
45,47
|
45,47
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương
|
43,72
|
43,72
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
2
|
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương
(Trung tâm hỏa táng)
|
1,75
|
1,75
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02)
|
42,14
|
42,14
|
|
|
|
|
1
|
Công viên Bà Rịa (gđ 2)
|
30
|
30
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
2
|
Công viên Bà Rịa, giai đoạn 1
|
12,14
|
12,14
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
2.11
|
Đất ở (05)
|
49,77
|
49,77
|
|
|
|
|
1
|
HTKT khu TĐC phường Long Hương
|
13,39
|
13,39
|
|
|
Phường Long Hương,
xã Tân Hưng
|
|
2
|
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng
|
7,8
|
7,8
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
3
|
Khu TĐC Hòa Long
|
18,09
|
18,09
|
|
|
Xã Hòa Long, Phường
Long Tâm
|
|
4
|
HTKT khu TĐC 30/4
|
10,4
|
10,4
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
5
|
Khu TĐC Gò Cát 7 bổ sung
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
6
|
Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư
Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tỉnh)
|
0,33
|
0,33
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
2.12
|
Đất nông nghiệp khác (01)
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm
|
1,11
|
1,11
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
2.13
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4,63
|
4,63
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể
hai mảnh võ (14 hộ nuôi)
|
1,18
|
1,18
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
2
|
Giao đất ở trong các khu tái định cư trên địa bàn
thành phố Bà Rịa
|
2,5
|
2,5
|
|
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp
trên địa bàn thành phố Bà Rịa
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
2.14
|
Đất y tế (01)
|
4,22
|
4,22
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ)
|
4,22
|
4,22
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
2.15
|
Đất chợ (01)
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh
|
1,8
|
|
1,8
|
HNK
|
Phường Kim Dinh
|
|
2.16
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
32
|
|
32
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
15
|
|
15
|
LUK, HNK, CLN
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
|
2
|
HNK, CLN
|
Thành phố Bà Rịa
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
15
|
|
15
|
LUK
|
Thành phố Bà Rịa
|
2.17
|
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
(06)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất thương mại, dịch vụ (01)
|
0,39
|
0,13
|
0,26
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Du lịch Thế Giới
Mới (Xây dựng khách sạn Yoyal Point Hotel)
|
0,39
|
0,13
|
0,26
|
LMU
|
phường Long Toàn
|
|
b
|
Dự án đất ở (05)
|
27,66
|
15,54
|
12,12
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng (Xây dựng khu
nhà ở Tân Hưng)
|
9,8
|
|
9,8
|
LUA, HNK, CLN, ONT
|
Xã Tân Hưng
|
|
2
|
Công ty TNHH Xây dựng Hồng Long (Xây dựng khu nhà
số 2 phía Đông rạch Thủ Lựu
|
2,68
|
1,75
|
0,93
|
HNK, CLN, ODT
|
Phường Long Toàn
|
|
3
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi (Xây dựng Khu
nhà ở phía Đông rạch Thủ Lựu)
|
8,7
|
8,2
|
0,5
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Phường Long Toàn
|
|
4
|
Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings (Xây dựng
Khu nhà ở Gò Cát)
|
3,68
|
3,65
|
0,03
|
CLN
|
Phường Long Tâm
|
|
5
|
Công ty TNHH Lương Gia (Khu nhà ở và Nhà hàng
Maxim's)
|
2,8
|
1,94
|
0,86
|
HNK
|
Phường Phước Hưng
|
|
2.18
|
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức
kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án và thủ tục khác (05)
|
2.111,33
|
|
2.111,33
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2
|
85
|
|
85
|
NTS
|
Phường Phước Trung
|
|
2
|
Khu đô thị mới Cỏ May 1
|
179
|
|
179
|
NTS, LMU
|
Phước Trung
|
|
3
|
Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa
|
1.794,93
|
|
1.794,93
|
LUA, HNK, CLN,
NTS, LMU, ODT
|
Phước Trung; Long
Hương; Kim Dinh
|
|
4
|
Khu đô thị Sông Dinh 1
|
26
|
|
26
|
LUA, HNK, CLN, ODT
|
Phước Hung
|
|
5
|
Khu đô thị Sông Dinh 2
|
26,4
|
|
26,4
|
LUA, HNK, CLN, ONT
|
Tân Hưng
|
|
2.19
|
Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thành phố
Bà Rịa (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của sở TNMT)
|
121,46
|
121,46
|
|
|
|
|
1
|
Toà án nhân dân TP. Bà Rịa
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
2
|
Trường mầm non Phước Hiệp
|
1,19
|
1,19
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Bà Rịa Vũng Tàu
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
4
|
Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa (Hội trường Đảng)
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
5
|
Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
6
|
Trạm y tế phường Phước Hiệp
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
7
|
Phòng văn hóa và thông tin
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
8
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
2,79
|
2,79
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
9
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
10
|
UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở KP5)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
11
|
UBND phường Phước Hiệp
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
12
|
UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở Kp 2)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
13
|
UBND phường Phước Hiệp (Đền thờ liệt sỹ)
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
14
|
Chi cục phát triển nông thôn tỉnh BRVT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
15
|
Đội trật tự đô thị
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
16
|
Đài truyền thanh
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
17
|
Trường THCS Kim Đồng
|
1,07
|
1,07
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
18
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc (Thành phố Bà Rịa)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
19
|
Viện Kiểm sát Nhân dân TP. Bà Rịa
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phường Phước Hiệp
|
|
20
|
Trường tiểu học Phan Bội Châu
|
1,19
|
1,19
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
21
|
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
|
1,96
|
1,96
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
22
|
Trạm Y tế phường Kim Dinh
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
23
|
UBND phường Kim Dinh (Chợ Núi Dinh)
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
24
|
Trường tiểu học Kim Dinh
|
1,36
|
1,36
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
25
|
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Hải)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
26
|
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Núi Dinh)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
27
|
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Nam Dinh)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
28
|
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Hài Dinh)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
29
|
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Sơn)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
30
|
UBND phường Kim Dinh
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
31
|
UBND phường Kim Dinh Trung tâm Văn hóa học tập cộng
đồng)
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
32
|
Trường mầm non Vành Khuyên
|
1,44
|
1,44
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
33
|
UBND phường Kim Dinh (Chợ Kim Hải)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
34
|
Bưu cục 3 Kim Hải
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
|
35
|
UBND Phường Long Hương (Trung tâm thương mại)
|
0,73
|
0,73
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
36
|
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Tân)
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
37
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
38
|
Trường mầm non Long Hương
|
0,81
|
0,81
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
39
|
Trường tiểu học Long Hương
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
40
|
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Điền)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
41
|
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương
Giang)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
42
|
UBND phường Long Hương (Đền thờ liệt sỹ)
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
43
|
UBND phường Long Hương (Trung tâm văn hóa học tập
cộng đồng)
|
0,56
|
0,56
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
44
|
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Sơn)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
45
|
Trạm y tế phường Long Hương
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
46
|
UBND phường Long Hương
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Phường Long Hương
|
|
47
|
Trường THCS Lê Quang Cường
|
1,08
|
1,08
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
48
|
Trường mầm non Long Tâm
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
49
|
Trạm y tế phường Long Tâm
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
50
|
UBND phường Long Tâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
3,07
|
3,07
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
51
|
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 4)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
52
|
UBND phường Long Tâm
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
53
|
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 1)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
54
|
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 5)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
55
|
Bưu điện TP Bà Rịa (Bưu điện Gò Cát)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
56
|
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 3)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
57
|
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 2)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
58
|
Trường tiểu học Lê Lợi
|
1
|
1
|
|
|
Phường Long Tâm
|
|
59
|
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 5)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
60
|
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 1)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
61
|
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 7)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
62
|
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 4)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
63
|
Trường cao đẳng Dầu khí (Khu C)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
64
|
Trường cao đẳng Dầu khí (Khu B)
|
1,29
|
1,29
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
65
|
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 3)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
66
|
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 2)
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
67
|
UBND phường Long Toàn
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
68
|
Trường tiểu học Điện Biên
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
69
|
UBND phường Long Toàn (Chợ Long Toàn)
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
70
|
Trường THCS Long Toàn
|
1,58
|
1,58
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
71
|
UBND phường Long Toàn (Trung tâm văn hóa học tập
cộng đồng)
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
72
|
Trạm y tế phường Long Toàn
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
73
|
Toà án nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
1,73
|
1,73
|
|
|
Phường Long Toàn
|
|
74
|
UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 7)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
75
|
Trường mầm non Họa Mi
|
0,93
|
0,93
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
76
|
UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 3)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
77
|
UBND phường Phước Hưng (Trung tâm văn hóa học tập
cộng đồng)
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
78
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Nghĩa trang Liệt
sỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
3,94
|
3,94
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
79
|
Trạm y tế
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
80
|
UBND phường Phước Hưng (Chợ Phước Hưng)
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
81
|
UBND phường Phước Hưng
|
1,04
|
1,04
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
82
|
Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin Và Thể Thao (Sân Vận
Động)
|
2,87
|
2,87
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
83
|
Sân vận động (Sân bóng đá)
|
1,04
|
1,04
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
84
|
Bệnh viện mắt tỉnh BRVT
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
|
85
|
UBND phường Phước Nguyên (Hoa viên phường Phước
Nguyên)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
86
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 6)
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
87
|
UBND phường Phước Nguyên (Trung tâm Văn hóa)
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
88
|
UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên)
|
0,89
|
0,89
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
89
|
UBND phường Phước Nguyên (Công viên Long Kiên)
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
90
|
UBND phường Phước Nguyên (Công viên máy tính Phước
Thọ)
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
91
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 1)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
92
|
UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC QL56)
|
0,8
|
0,8
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
93
|
UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC Đông
QL56)
|
0,78
|
0,78
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
94
|
Nhà thi đấu thành phố Bà Rịa
|
2,83
|
2,83
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
95
|
Trường mầm non Phước Nguyên
|
0,92
|
0,92
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
96
|
Trường THPT Bà Rịa
|
2,11
|
2,11
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
97
|
Trạm y tế
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
98
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3 cũ)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
99
|
Liên Đoàn Lao động tỉnh BR-VT (Trụ sở liên đoàn
lao động TP.Bà Rịa)
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
100
|
UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên cũ)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
101
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4 cũ)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
102
|
UBND phường Phước Nguyên (Công viên Thanh Niên)
|
1,81
|
1,81
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
103
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3)
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
104
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
105
|
Trường THCS Phước Nguyên
|
1,9
|
1,9
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
106
|
UBND phường phước nguyên (Công viên máy tính Phước
Thọ)
|
0,64
|
0,64
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
107
|
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 2)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
108
|
UBND phường Phước Nguyên
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Phường Phước
Nguyên
|
|
109
|
Trạm y tế phường Phước Trung
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
110
|
UBND phường Phước Trung (Trụ sở CA phường Phước
Trung)
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
111
|
UBND phường Phước Trung (Công viên Hòa Bình)
|
3,46
|
3,46
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
112
|
UBND phường Phước Trung (Trụ sở Khu phố 4)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
113
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
1,4
|
1,4
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
114
|
UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 3)
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
115
|
UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 2)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
116
|
UBND phường Phước Trung (Trung tâm Văn hóa học tập
cộng đồng)
|
0,75
|
0,75
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
117
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
1,84
|
1,84
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
118
|
Trường chính trị tỉnh BRVT
|
4,12
|
4,12
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
119
|
Thư viện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,08
|
1,08
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
120
|
Ban quản lý chợ Bà Rịa
|
4,41
|
4,41
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
121
|
Trung tâm hành chính tinh BRVT
|
14,58
|
14,58
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
122
|
UBND phường Phước Trung (Chợ nhỏ)
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
123
|
Ban quản lý trung tâm hành chính tỉnh BRVT
|
2,9
|
2,9
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
124
|
Trường TH Lê Lợi (cũ)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
125
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
126
|
UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
127
|
UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
128
|
UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
129
|
UBND Phường Phước Trung
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
130
|
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh BRVT
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Phường Phước Trung
|
|
131
|
Bưu cục 3 Hòa Long
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
132
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 3)
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
133
|
UBND xã Hòa Long (Chợ Hòa Long)
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
134
|
Trường THCS Nguyễn Thanh Đằng
|
1,28
|
1,28
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
135
|
Sân vận động
|
0,72
|
0,72
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
136
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 2)
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
137
|
Trạm Y tế
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
138
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Đông)
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
139
|
Nhà tập thể giáo viên
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
140
|
UBND xã Hòa Long (Đền thờ liệt sỹ)
|
0,57
|
0,57
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
141
|
Trường mầm non Long Xuyên (Cũ)
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
142
|
Trường mầm non Long Xuyên
|
1,17
|
1,17
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
143
|
Bệnh viện Bà Rịa (Ban chăm sóc cán bộ tỉnh)
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
144
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở Công an xã Hòa Long)
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
145
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 1)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
146
|
UBND xã Hòa Long (Công viên tượng đài Nguyễn
Thanh Đằng)
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
147
|
UBND xã Hòa Long
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
148
|
UBND xã Hòa Long (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
0,65
|
0,65
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
149
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Nam)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
150
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh BR-VT (Trại thực nghiệm
giống cây trồng)
|
8,95
|
8,95
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
151
|
Trường Tiểu học Hòa Long
|
0,92
|
0,92
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
152
|
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Tây)
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
153
|
Hợp tác xã Hòa Thành
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
154
|
Trường Mầm non Hòa Long
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Xã Hòa Long
|
|
155
|
Trường THCS Dương Văn Mạnh
|
0,79
|
0,79
|
|
|
Xã Long Phước
|
|
156
|
Trạm y tế xã Tân Hưng
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
157
|
UBND xã Tân Hưng
|
0,57
|
0,57
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
158
|
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 3)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
159
|
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 2)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
160
|
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 1)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
161
|
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở công an xã Tân Hưng)
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
162
|
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 5)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
163
|
Trường tiểu học Trần Văn Quan
|
1,66
|
1,66
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
164
|
UBND xã Tân Hưng (Sân vận động)
|
1,38
|
1,38
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
165
|
UBND xã Tân Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
166
|
UBND xã Tân Hưng (Chợ Tân Hưng)
|
0,6
|
0,6
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
167
|
Trường trung học cơ sở Tân Hưng
|
0,48
|
0,48
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 101/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|