Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 101/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bắc Ninh
Số hiệu:
101/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
23/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 101/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 23
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày
14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND
tỉnh: Số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa
bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên
địa bàn tỉnh; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số
136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện năm 2023;
Căn cứ văn bản số 118/TB-UBND ngày 18/11/2022
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ
tháng 11 năm 2022;
Xét đề nghị của: UBND thành
phố Bắc Ninh tại tờ trình số 490/TTr-UBND ngày 13/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 17/3/2023 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Đáp Cầu
Thị Cầu
Kinh Bắc
Vệ An
Tiền An
Đại Phúc
Ninh Xá
Suối Hoa
Võ Cường
Hòa Long
Vạn An
Khúc Xuyên
Phong Khê
Kim Chân
Vân Dương
Nam Sơn
Khắc Niệm
Hạp Lĩnh
TỔNG DTTN (1+2+3)
8.264,05
623,03
92,20
174,61
206,84
58,20
33,02
468,19
81,47
111,83
791,19
891,45
377,25
233,89
548,35
454,16
661,09
1.192,05
744,08
521,15
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
3.121,88
240,82
8,21
26,67
34,59
0,18
0,06
132,81
1,46
204,32
502,78
177,06
103,50
168,19
231,51
227,15
473,24
400,65
188,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.469,15
191,00
14,31
23,03
126,64
188,98
372,04
163,29
90,65
154,94
222,51
113,59
292,26
372,11
143,80
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.398,44
191,00
14,31
23,03
126,64
188,98
372,04
143,30
75,07
154,94
187,37
113,59
292,26
372,11
143,80
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
81,51
8,83
1,22
2,13
2,92
1,30
6,67
40,29
4,30
0,75
1,08
0,76
10,00
1,26
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
49,64
1,24
0,20
0,09
0,89
0,73
1,00
0,13
1,21
1,91
20,96
15,80
0,09
5,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
200,43
7,08
5,13
1,10
0,07
65,87
117,95
1,09
2,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
319,00
32,67
8,01
5,92
9,43
0,18
0,06
2,36
0,16
6,79
89,38
9,34
10,89
11,34
7,92
25,97
35,95
27,36
35,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,15
0,05
1,28
0,82
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.103,61
382,10
83,80
147,22
172,25
58,02
32,96
335,32
80,01
111,83
585,78
365,50
198,80
130,31
378,53
222,01
431,63
716,67
339,86
331,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
91,70
32,87
0,34
9,86
1,10
28,31
3,28
1,28
3,42
1,23
10,01
2.2
Đất an ninh
CAN
17,29
0,07
0,01
0,02
0,27
0,02
0,70
0,69
2,77
3,29
0,02
0,47
3,06
5,90
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
557,02
190,79
314,27
3,14
48,82
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
121,78
2,84
10,59
40,81
3,66
61,88
2,00
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
88,46
1,69
5,55
0,31
0,70
0,26
2,03
19,00
4,92
9,65
25,38
0,82
1,55
0,17
5,86
3,29
7,28
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
117,97
24,69
12,84
5,35
1,03
0,06
3,82
2,48
15,33
5,58
1,49
16,89
7,26
5,48
2,39
3,51
9,77
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
20,43
2,44
0,54
1,72
15,73
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.113,68
165,41
24,79
53,76
86,53
13,02
14,90
176,44
41,24
52,51
321,87
156,75
93,95
62,35
173,09
87,34
70,26
227,69
156,11
135,67
-
Đất giao thông
DGT
1.366,75
98,97
14,55
38,81
59,66
7,28
10,42
121,68
28,89
41,65
238,39
59,06
54,08
29,73
130,02
50,30
46,31
153,40
106,88
76,67
-
Đất thủy lợi
DTL
293,04
13,42
4,39
0,81
2,49
0,09
0,26
8,61
0,52
0,73
14,86
65,12
22,53
14,91
27,30
26,61
9,87
41,79
25,41
13,32
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
69,21
13,74
0,85
0,72
4,89
0,68
0,33
7,91
6,14
4,25
2,51
4,51
4,90
3,70
0,82
4,48
2,69
2,04
2,62
1,43
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
33,06
3,55
0,12
0,20
0,54
0,21
0,03
8,12
0,02
0,15
9,25
9,89
0,17
0,05
0,11
0,06
0,11
0,23
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
162,23
6,53
1,42
4,52
9,52
4,17
1,70
20,89
4,63
4,20
37,43
2,87
7,57
6,87
2,45
2,03
2,06
10,15
5,40
27,82
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
22,93
7,28
3,19
1,08
0,58
2,21
0,29
5,71
0,84
0,27
0,28
0,12
0,79
0,29
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
3,17
0,65
0,01
0,04
0,03
0,01
0,01
0,02
0,21
0,56
0,04
0,07
0,03
0,06
0,03
0,03
0,98
0,37
0,02
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
11,76
0,56
0,05
0,54
0,03
0,02
0,01
0,02
0,03
0,03
0,01
10,46
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,90
0,60
0,30
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
8,17
0,49
3,04
4,53
0,11
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,95
1,52
0,27
0,58
1,55
1,49
1,12
0,29
1,17
2,56
1,27
2,46
1,26
0,90
0,93
8,54
2,14
0,90
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
95,57
18,84
2,92
4,38
5,43
3,96
8,21
8,82
3,03
4,31
6,25
2,68
7,03
9,78
5,67
4,26
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,83
0,60
0,23
-
Đất chợ
DCH
17,06
0,30
0,26
0,51
1,34
0,62
0,24
0,73
0,49
3,55
0,30
0,11
0,41
0,69
7,27
0,24
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
88,02
8,30
0,28
2,29
6,32
0,50
0,62
21,47
1,19
4,88
26,00
3,64
1,85
1,66
0,77
4,02
1,06
2,24
0,93
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.490,58
125,65
25,52
53,87
72,18
15,47
14,26
99,00
28,50
15,23
164,89
112,29
73,02
35,38
76,44
77,97
146,51
152,52
97,46
104,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
49,64
3,23
0,16
1,20
1,40
0,03
0,68
2,79
0,73
24,24
3,81
3,30
0,14
0,12
0,17
2,64
0,26
2,78
0,58
1,38
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,91
0,03
0,01
0,02
0,56
0,33
0,43
0,06
0,11
0,57
0,44
2,43
0,92
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
16,54
2,17
0,32
0,32
1,61
0,04
0,02
1,48
0,15
0,53
2,29
0,41
0,37
0,67
0,58
1,71
1,73
1,11
1,03
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
196,70
9,06
13,28
70,16
18,96
16,77
31,96
28,12
6,27
2,12
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
115,91
6,49
0,70
20,22
0,55
4,51
1,98
21,40
7,24
6,34
1,52
29,20
1,60
5,03
5,33
3,80
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
11,98
2,77
0,08
9,13
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
38,56
0,11
0,19
0,72
0,06
1,09
23,17
1,39
0,08
1,63
0,64
2,31
2,14
3,57
1,46
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Đáp Cầu
Thị Cầu
Kinh Bắc
Vệ An
Tiền An
Đại Phúc
Ninh Xá
Suối Hoa
Võ Cường
Hòa Long
Vạn An
Khúc Xuyên
Phong Khê
Kim Chân
Vân Dương
Nam Sơn
Khắc Niệm
Hạp Lĩnh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
409,72
17,61
3,99
2,60
5,12
56,33
36,91
21,37
16,10
85,98
12,38
16,03
73,67
27,86
33,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
404,46
16,77
3,52
2,60
4,80
56,31
34,69
21,36
16,10
85,60
12,07
15,37
73,67
27,82
33,78
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
394,87
16,77
3,52
2,60
4,80
56,31
34,69
11,77
16,10
85,60
12,07
15,37
73,67
27,82
33,78
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1,71
0,61
0,47
0,31
0,01
0,31
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2,17
0,13
0,01
0,02
0,98
0,37
0,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,24
1,24
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,14
0,11
0,03
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
39,78
1,78
0,18
0,85
0,00
2,99
0,38
3,85
1,46
0,24
0,16
3,06
2,89
6,95
5,97
2,85
6,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,98
2,99
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
32,56
1,48
0,37
0,00
0,38
2,92
1,46
0,24
0,00
3,06
2,20
6,95
5,94
2,24
5,30
-
Đất giao thông
DGT
32,10
1,48
0,37
0,00
0,38
2,62
1,46
0,24
0,00
3,06
2,20
6,95
5,80
2,24
5,28
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,44
0,30
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,02
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3,32
0,30
0,18
0,48
0,16
0,69
0,03
0,61
0,87
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,93
0,93
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Vũ Ninh
Đáp Cầu
Thị Cầu
Kinh Bắc
Vệ An
Tiền An
Đại Phúc
Ninh Xá
Suối Hoa
Võ Cường
Hòa Long
Vạn An
Khúc Xuyên
Phong Khê
Kim Chân
Vân Dương
Nam Sơn
Khắc Niệm
Hạp Lĩnh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
384,34
16,52
3,74
2,44
4,80
52,84
34,62
20,05
15,10
80,65
11,61
15,04
69,11
26,13
31,69
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
379,41
15,73
3,30
2,44
4,50
52,82
32,54
20,04
15,10
80,30
11,32
14,42
69,11
26,10
31,69
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
370,41
15,73
3,30
2,44
4,50
52,82
32,54
11,04
15,10
80,30
11,32
14,42
69,11
26,10
31,69
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
1,60
0,57
0,44
0,29
0,01
0,29
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2,04
0,12
0,01
0,02
0,92
0,35
0,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,16
1,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,13
0,10
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
32,80
1,58
2,80
0,87
2,83
14,34
3,00
7,38
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của UBND huyện và công bố công
khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các
phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày
được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt
kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
716
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng