Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 100/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Bình Bắc Ninh
Số hiệu:
100/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
23/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 100/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 23
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN GIA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày
14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số
115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về
việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện năm 2023;
Căn cứ văn bản số 118/TB-UBND ngày 18/11/2022
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng
11 năm 2022;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Gia Bình tại tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 16/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 17/3/2023 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Gia Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
10.759,02
466,50
826,96
708,05
767,89
1.146,94
819,15
713,20
688,09
634,50
818,13
1.120,53
637,16
619,10
792,82
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.188,68
236,97
501,10
315,71
444,44
581,66
487,07
433,19
467,31
362,97
449,42
748,19
340,43
300,75
519,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.124,16
208,79
279,28
169,50
245,63
203,68
320,03
287,25
328,46
286,55
335,54
565,29
254,24
254,52
385,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.109,63
208,79
279,28
154,97
245,63
203,68
320,03
287,25
328,46
286,55
335,54
565,29
254,24
254,52
385,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
825,71
2,00
149,98
77,45
99,64
256,66
125,61
42,10
8,40
9,69
8,74
29,59
4,18
0,60
11,07
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
174,39
6,53
2,82
1,67
15,85
4,23
4,46
24,44
37,48
5,30
29,23
5,90
4,97
11,74
19,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
38,45
8,20
7,67
22,58
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
992,68
19,65
68,99
49,24
75,12
114,09
36,94
79,40
87,88
49,22
74,60
146,47
54,24
33,89
102,95
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
33,29
0,03
17,85
3,00
0,03
5,09
4,54
1,31
0,94
0,22
0,28
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.539,87
229,53
325,11
387,58
319,88
565,15
330,20
277,97
220,78
259,15
368,71
372,34
292,17
317,95
273,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,63
1,73
0,01
5,89
2.2
Đất an ninh
CAN
1,52
1,13
0,25
0,04
0,05
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
347,86
31,89
113,82
27,98
13,12
38,64
61,62
60,79
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,00
7,00
8,00
10,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
15,48
0,44
4,60
2,50
3,75
1,48
1,40
0,54
0,42
0,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
40,85
12,03
4,25
0,36
1,10
2,46
0,02
2,88
3,82
0,30
3,92
9,71
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
11,45
1,15
1,00
2,50
6,80
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.683,25
114,45
132,21
77,68
82,88
139,83
128,35
107,90
103,90
98,70
151,39
202,82
100,31
109,15
133,68
-
Đất giao thông
DGT
970,21
73,00
70,32
38,90
43,26
70,65
72,51
65,10
59,30
54,87
101,60
114,72
55,53
63,62
86,83
-
Đất thủy lợi
DTL
479,66
12,95
49,03
30,01
27,53
52,09
42,34
32,27
31,05
33,90
28,05
62,95
27,25
22,10
28,14
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
26,72
4,15
1,20
0,40
1,26
1,17
1,74
0,52
1,57
0,82
1,74
1,24
5,84
1,04
4,03
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5,98
2,90
0,12
0,19
0,82
0,24
0,14
0,06
0,31
0,23
0,42
0,12
0,06
0,11
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
44,43
9,83
1,79
1,56
3,59
2,39
3,07
2,16
1,85
1,69
5,18
3,37
3,13
2,43
2,39
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
16,03
2,86
1,30
0,85
0,61
0,36
0,67
0,43
5,62
0,77
1,40
1,16
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
5,61
0,96
0,53
0,53
0,27
0,10
0,12
0,11
0,08
0,40
0,08
1,11
0,18
0,96
0,18
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,61
0,33
0,03
0,02
0,04
0,02
0,02
0,02
0,04
0,02
0,03
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
4,01
0,27
2,50
0,65
0,50
0,09
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,84
0,55
0,20
0,16
3,75
0,19
0,16
0,35
0,27
0,26
0,65
0,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,64
1,27
1,76
1,34
0,92
1,63
0,96
1,76
1,39
2,17
2,75
2,08
1,73
1,75
2,13
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
95,72
4,48
5,66
4,59
4,22
4,34
6,44
5,25
7,83
3,66
9,53
11,11
5,47
14,90
8,24
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,06
0,06
-
Đất chợ
DCH
3,73
1,17
0,14
0,32
0,31
0,35
1,15
0,12
0,17
2.9
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
7,62
2,85
1,30
0,76
0,31
0,25
0,18
0,59
0,06
1,32
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.266,31
88,96
59,29
102,36
78,02
89,04
108,03
77,16
109,40
137,10
118,47
104,72
100,25
93,51
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
90,88
90,88
2.12
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
12,60
5,12
0,51
0,35
0,15
1,29
1,00
0,88
0,23
1,07
0,33
0,30
0,75
0,19
0,43
2.13
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,82
0,60
0,71
0,51
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
21,54
0,85
2,04
2,59
0,48
2,73
1,77
0,82
2,35
0,67
0,87
2,07
1,49
1,82
0,99
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
973,69
50,97
128,11
133,76
328,93
94,44
58,91
7,92
29,23
34,31
34,72
6,53
30,56
35,30
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
31,39
0,05
1,38
2,88
0,32
9,26
0,83
0,87
1,09
3,01
6,35
4,39
0,96
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,98
0,03
0,05
0,37
0,17
0,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,47
0,75
4,76
3,57
0,13
1,88
2,04
12,38
4,56
0,40
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
175,09
11,33
29,55
33,01
0,12
8,38
3,49
2,57
6,11
10,18
13,37
16,94
12,20
23,87
3,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA
115,02
8,69
24,95
13,97
2,50
1,64
5,84
6,33
11,42
7,43
8,20
20,50
3,55
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
115,02
8,69
24,95
13,97
2,50
1,64
5,84
6,33
11,42
7,43
8,20
20,50
3,55
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
39,43
0,14
2,43
16,05
0,12
2,68
1,55
2,57
0,08
3,85
0,17
8,43
0,94
0,31
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,08
0,05
0,20
0,19
0,65
1,03
0,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
15,06
2,45
1,60
1,21
3,00
0,25
1,03
1,08
2,03
2,10
0,31
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,50
0,57
1,78
0,05
0,10
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
25,23
1,71
1,15
0,52
2,20
0,51
2,23
3,70
1,84
3,48
6,34
1,55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,51
1,31
1,15
0,52
2,20
0,51
2,23
2,44
1,84
3,48
6,32
1,51
-
Đất giao thông
DGT
14,46
0,89
0,72
0,26
1,10
0,20
1,64
1,41
0,87
1,99
4,40
0,98
-
Đất thủy lợi
DTL
7,94
0,32
0,20
0,05
1,10
0,31
0,56
0,96
0,94
1,35
1,74
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,32
0,21
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,06
0,03
0,01
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,06
0,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
0,61
0,10
0,02
0,18
0,02
0,07
0,03
0,02
0,16
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,06
0,06
-
Đất chợ
DCH
2.9
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,04
0,04
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,23
1,23
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,40
0,40
2.12
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.13
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.15
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,05
0,03
0,02
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
175,68
11,83
29,66
21,09
0,48
12,24
5,09
3,94
6,23
10,30
13,89
17,36
15,16
24,33
4,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
117,81
8,69
24,95
13,97
0,25
2,50
2,44
0,99
5,84
6,33
11,82
7,43
8,20
20,85
3,55
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
117,81
8,69
24,95
13,97
0,25
2,50
2,44
0,99
5,84
6,33
11,82
7,43
8,20
20,85
3,55
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
31,45
0,14
2,43
4,02
0,12
6,43
1,55
2,57
0,08
3,85
0,17
8,73
0,94
0,31
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
4,96
0,35
0,07
0,07
0,07
0,27
0,08
0,12
0,27
0,08
0,73
0,08
1,65
1,04
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
2,30
2,30
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
16,66
2,65
1,64
1,25
0,04
3,04
0,97
0,26
0,04
0,04
1,07
1,12
2,07
2,13
0,34
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,50
0,57
1,78
0,05
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.6
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.7
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,20
1,26
0,21
0,55
1,66
0,44
0,84
1,69
1,55
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,07
0,02
0,01
0,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,01
0,01
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,01
0,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,01
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.9
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử
dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố
công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định,
phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
798
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng