Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 04/2023/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình

Số hiệu: 04/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 19/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2023/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; s 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; s 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; s 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính Phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Thực hiện Văn bản số 05/HĐND-CTHĐ ngày 18/01/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội dung Văn bản s 125/UBND-NNTNMT ngày 13/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 594/TTr-STC ngày 16/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:

- Công nhận quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

- Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ s điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:

a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.

c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:

+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.

+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất tại Bảng giá đất nông nghiệp.

Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/01/2023 và thay thế Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 về việc sửa đổi hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-B Tư pháp;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
-
Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC 01 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của y ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ s điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1.1

XÃ ĐÔNG HÒA

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

12.000

2.000

800

1,6

1,5

1,6

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): T giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình

9.000

2.000

800

1,6

1,5

1,6

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

15.000

2.000

900

1,6

1,5

1,6

Đưng trục xã:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

7.000

2.000

800

1,6

1,5

1,5

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

6.000

2.000

800

1,6

1,5

1,5

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1

7.000

2.000

800

1,6

1,5

1,5

T giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ

6.000

2.000

800

1,6

1,5

1,5

Từ giáp cng ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2

7.000

2.000

800

1,6

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

5.000

2.000

800

1,7

1,5

1,5

Đường trục thôn

2.500

1,6

Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung

5.000

1,6

Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

4.500

1,7

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

550

1,6

1.2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

12.000

4.000

1.500

1,6

1,5

1,6

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

13.000

4.000

1.500

1,6

1,5

1,6

T giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

13.000

4.000

1.500

1,6

1,5

1,6

Quốc lộ 39:

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ

12.000

2.000

900

1,6

1,5

1,6

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tng Th Bắc

9.500

2.000

900

1,6

1,5

1,6

Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng

7.000

2.000

900

1,6

1,5

1,6

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,6

1,5

1,6

Đường Võ Nguyên Giáp:

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ

15.000

1,6

Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa

15.000

2.000

900

1,6

1,5

1,6

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,6

1,5

1,6

Đưng trục thôn

2.000

1,6

Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):

Đường quy hoạch số 01

14.000

1,3

Đường quy hoạch số 05

12.000

1,3

Các đường nội bộ còn lại

9.000

1,3

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

15.000

1,5

Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

1,6

Đường 22 m (đường đôi)

14.000

1,5

Đường 19 m

13.000

1,5

Đường nội bộ còn lại

10.000

1,5

Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ

6.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)

4.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

960

1,6

1.3

XÃ ĐÔNG THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.52 (đưng Gia Lễ - Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

3.500

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

4.500

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ

5.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết

4.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã

4.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

1.800

1,6

Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ

3.000

1,7

Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:

Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà

3.500

1,7

Đường nội bộ còn lại

2.000

1,7

Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã

3.500

1,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn li

550

1,7

1.4

XÃ PHÚ XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư

7.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

5.000

1.500

800

1,7

1,5

1,5

Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

3.000

1.500

800

1,7

1,5

1,5

Đường Lý Bôn:

Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân

14.000

4.000

2.000

1,9

1,5

1,5

Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bo

17.000

4.000

2.000

1,6

1,5

1,5

T giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân

19.000

4.000

2.000

1,6

1,5

1,5

Đường Quách Đình Bảo: T giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ

13.500

4.000

2.000

1,6

1,5

1,5

Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

7.000

1.500

800

1,6

1,5

1,5

Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

15.000

4.000

2.000

1,6

1,5

1,6

Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)

8.500

1,6

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

Từ giáp đường Trần Th Độ đến giáp sông Bạch

15.000

4.000

2.000

1,6

1,5

1,6

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

12.000

1,6

Đưng Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch

9.500

4.000

2.000

1,6

1,5

1,5

Đường Nguyễn Mậu Kiến

7.500

1.500

800

1,7

1,5

1,5

Đường Đại Phú:

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến ph Trần Phú kéo dài

12.000

4.000

2.000

1,7

1,5

1,5

Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

10.000

4.000

2.000

1,8

1,5

1,5

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công

7.500

4.000

2.000

1,7

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

10.500

4.000

2.000

1,6

1,5

1,5

Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng

6.500

3.500

1.500

1,6

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

4.500

3.500

1.500

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

3.000

1,7

Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:

Đường nội bộ rộng 30,5 m

9.500

2,5

Đường nội bộ rộng 20,5 m

8.000

2,6

Đường nội bộ còn lại

6.000

3,4

Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):

Đường s 21 và đường số 03

8.500

2,0

Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)

8.500

2,0

Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)

8.500

2,0

Đường số 06 (các đoạn còn lại)

8.000

2,0

Đường nội bộ còn lại

7.000

2,2

Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

9.000

1,8

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):

Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)

10.000

2,0

Đường nội bộ còn lại

9.000

2,0

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính

4.000

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,7

1.5

XÃ TÂN BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

10.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường ĐT.454 (đưng 223 cũ):

Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

12.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư

13.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

3.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

4.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

13.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường trc xã

3.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

2.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán

2.500

1,8

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

10.000

1,7

Đường đôi

9.000

1,7

Đường nội bộ còn lại

5.000

1,7

Đường nội bộ các khu dân mới còn lại

4.000

1,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,8

1.6

XÃ VŨ CHÍNH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

12.500

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm

14.000

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm

16.500

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hi Thượng Lãn Ông

17.000

1,7

Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính

17.000

1,7

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

11.000

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454

14.000

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An

12.500

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến  giáp xã Vũ Lạc

12.500

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam

12.500

2.500

1.000

1,7

1,5

1,5

Ph Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường

17.000

7.000

5.000

1,7

1,5

1,5

Đường Vũ Chính:

Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)

6.300

2.000

1.000

1,7

1,5

1,5

Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

5.500

2.000

1.000

1,7

1,5

1,5

Đường trục thôn

3.000

2,0

Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tnh Thái Bình:

Đường s4 (đường đôi)

13.000

1,7

Đường gom đường vành đai phía Nam

15.000

1,7

Đường nội bộ còn lại

11.000

1,7

Khu nhà cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:

Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài

13.000

1,7

Đường nội bộ còn lại

11.000

1,7

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

14.000

1,7

Đường nội bộ còn lại

8.500

1,8

Đường nội bộ các khu dân cư mi còn lại

4.000

1,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

650

1,8

1.7

XÃ VŨ ĐÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương

4.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường vành đai phía Nam:

Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông

9.000

2.500

1.000

1,7

1,6

1,5

Đường ni từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình

10.000

2.500

1.000

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam

4.500

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ cng mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều

4.500

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam

5.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà

4.500

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

4.000

1.500

800

1,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

2.000

1,6

Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)

5.000

2,2

Đường quy hoạch còn lại

3.500

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,5

1.8

XÃ VŨ LẠC

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương

12.000

2.000

900

1,8

1,6

1,5

Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương

10.000

2.000

900

1,7

1,6

1,5

Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

10.000

2.000

900

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã

5.000

2.000

900

1,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

2.000

1,7

Khu dân cư mới thôn Kìm:

Đường ĐH.15

15.000

1,6

Đường nội bộ

5.500

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,7

1.9

XÃ VŨ PHÚC

Khu vực 1

Đường Doãn Khuê:

Từ giáp phưng Phú Khánh đến đường Vũ Phúc

15.000

4.000

1.500

2,1

1,6

1,6

Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng ni (giao với đường Doãn Khuê)

13.500

4.000

1.500

1,9

1,6

1,6

Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng

10.000

4.000

1.500

1,9

1,6

1,6

Tù giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư

8.000

4.000

1.500

1,9

1,6

1,6

Đường Vũ Phúc:

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông

9.500

4.000

1.500

1,7

1,6

1,5

T giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

10.500

4.000

1.500

1,7

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

9.500

4.000

1.500

1,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

2.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh

9.000

1,8

Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng

7.000

1,7

Ph Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

20.000

7.000

5.000

1,7

1,5

1,5

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

5.000

1,7

1,5

1,5

Ph Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

17.000

1,5

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

22.000

1,5

Đường nội bộ khu khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

1,5

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

12.000

1,6

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

10.500

1,6

Đường nội bộ còn lại

9.500

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

600

1,6

PHỤ LỤC 02 - 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của y ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đưng

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1.1

Đường 10C cũ

II

Cầu Bo

Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu

11.000

7.500

4.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Cầu Đ (giáp chân đê)

Ngã tư (giáp nhà ông Mâu)

10.000

7.500

4.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.2

Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Giáp đê sông Trà Lý

15.000

6.500

3.500

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.3

Đường Doãn Khuê

II

Cầu Phúc Khánh

Giáp địa phận xã Vũ Phúc

16.000

6.500

3.500

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.4

Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)

II

Giáp đường Long Hưng (số nhà 692)

Giáp xã Đông Hòa

11.000

6.500

3.500

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)

II

Khu tái định cư Đồng Lôi

Phố Lý Thường Kiệt

20.000

10.000

7.500

5.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Ph Lý Thường Kiệt

Ph Nguyễn Đình Chính

21.000

12.000

7.500

5.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Ph Nguyễn Đình Chính

Phố Lê Quý Đôn

30.000

16,000

10.000

7.000

1,7

1,5

1,4

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Chợ Kỳ Bá

33.000

16.000

10.000

7.000

1,7

1,5

1,4

1,6

Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành

Phố Ngô Thì Nhậm

12.000

9.000

7.000

4.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Ngô Thì Nhậm

S nhà 222A

12.000

9.000

7.000

4.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Giáp s nhà 222A

Phố Hoàng Công Chất

19.000

12.000

9.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.6

Đường Hoàng Văn Thái

II

Đường Trần Lãm

Đường vành đai phía Nam

20.000

11.000

8.000

4.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.7

Đường Hùng Vương

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Đại Nghĩa

18.000

7.000

5.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Ngô Gia Khảm

15.000

6.000

4.500

2.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Ngô Gia Khảm

Đường Nguyễn Mậu Kiến

12.000

5.000

3.500

2.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Nguyễn Mậu Kiến

Giáp địa phận huyện Vũ Thư

10.000

4.000

3.000

2.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.8

Đường vào Khu liên hiệp thể thao

II

Phố Sa Cát

Cuối đường

11.000

1,6

1.9

Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Trần Thái Tông

Đưng Lê Thánh Tông

26.000

13.000

10.000

7.500

1,5

1,5

1,4

1,6

Đường Lê Thánh Tông

Phố Quang Trung

30.000

13.000

10.000

8.000

1,5

1,5

1,4

1,6

Đường Lý Thái Tổ

Chợ Quang Trung

33.000

14.000

11.000

8.000

1,5

1,5

1,4

1,6

1.10

Đường vào Làng trẻ em SOS

II

Đường Long Hưng

Trường Cao đẳng Nghề

12.000

1,5

1.11

Đường Lê Thánh Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

21.500

11.000

8.000

6.000

1,7

1,6

1,5

1,5

Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông

Đường Kỳ Đồng

23.000

12.000

10.500

7.500

1,7

1,6

1,5

1,5

Đường Kỳ Đồng

Phố Nguyễn Thành

21.000

12.000

10.500

7.500

1,7

1,6

1,5

1,5

Phố Nguyễn Thành

Ngách 44/164 Quang Trung

19.000

11.000

8.000

6.000

1,7

1,6

1,5

1,5

Giáp ngách 44/164 Quang Trung

Số nhà 786 cuối đường

14.000

10.000

6.000

4.000

1,7

1,6

1,5

1,5

1.12

Đường Long Hưng

II

Cầu Thái Bình

Ngã ba chợ đầu mối

16.000

8.000

5.000

3.000

1,7

1,6

1,5

1,5

Giáp ngã ba chợ đầu mối

Cầu Sa Cát

13.500

7.500

4.500

2.500

1,7

1,6

1,5

1,5

1.13

Đường Lý Bôn

II

Giáp xã Tân Bình

Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong

13.000

4.000

3.000

2.000

1,9

1,5

1,5

1,6

Đường Quách Đình Bảo

Đường Trần Thủ Độ

18.000

7.000

4.000

2.500

1,7

1,5

1,5

1,6

Đường Trần Th Độ

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

24.000

7.000

4.000

2.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)

Ph Phạm Quang Lịch

27.000

7.000

5.000

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Phạm Quang Lịch

Phố Trần Thái Tông

30.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

47.000

14.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Lê Thánh Tông

Ngã tư An Tập

60.000

14.000

9.000

7.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Ngã tư An Tập

Ph Phan Bá Vành

55.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Phan Bá Vành

Cầu Nề

42.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Cầu Nề

Ph Ngô Thì Nhậm

37.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

30.000

9.000

7.000

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

25.000

8.500

6.000

3.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Trần Lãm

Giáp địa phận xã Vũ Chính

17.000

8.000

5.500

3.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.14

Đường Lý Thái Tổ

II

Hợp tác xã Hiệp Hòa

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

22.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

21.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Bôn

Phố Hoàng Công Chất

20.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Hoàng Công Chất

Phố Chu Văn An

26.000

14.000

11.000

7.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.15

Đường Ngô Gia Khm (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Thị Dung

13.000

5.500

4.000

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.16

Đường Ngô Quyền

II

Phố Lý Thường Kiệt

Giáp bệnh viện Điều dưỡng

17.000

10.000

7.000

4.500

2,3

1,5

1,4

1,6

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường Lý Bôn

26.000

12.000

9.500

7.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Lý Bôn

PhNgô Thì Nhậm

12.000

8.500

7.000

4.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

12.000

8.500

7.000

4.500

1,4

1,3

1,3

1,6

1.17

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

II

Đường Trần Thủ Độ

Công ty TNHH Hoàng Nam

12.000

7.000

4.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Long Hưng

19.000

9.000

5.000

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.19

Đường Nguyễn Trãi

II

Đường Doãn Khuê

Cầu Liên Cơ

12.500

7.000

5.000

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Giáp cầu Liên Cơ

Hết địa phận Thành phố

8.500

6.000

4.500

2.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.20

Đường qua bến xe khách Hoàng Hà

II

Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)

Đường Lý Bôn

13.000

7.000

4.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.21

Đường ĐT.454 (đoạn nn tuyến)

II

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

13.000

4.000

3.000

2.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.22

Đường phía dưới cầu Bo

II

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

10.000

7.000

3.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.23

Đường Quách Đình Bảo

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Bùi Quang Dũng

12.000

7.000

4.500

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Bùi Quang Dũng

Đường Lý Bôn

12.500

7.000

5.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.24

Đường Trần Đại Nghĩa

II

Đường Hùng Vương

Đường Trần Th Độ

9.500

1,6

1.25

Đường Trần Lãm

II

Giáp đê sông Trà Lý

Phố Lý Thường Kiệt

12.000

7.000

4.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

15.000

7.500

5.000

3.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Lý Bôn

Giáp xã Vũ Chính

12.000

7.000

4.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.26

Đường Trần Nhân Tông

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

13.000

7.500

5.000

3.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

24.000

11.000

5.000

3.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

23.000

13.000

5.500

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Trần Phú

Đường 36 Trần Hưng Đạo

22.000

13.000

7.000

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường 36 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

20.000

12.000

7.000

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Kỳ  Đng

Hết đim dân cư hiện có

13.000

7.000

5.000

3.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.27

Đường Trần Quang Khải

II

Giáp Khách sạn Sông Trà

Cầu Thái Bình

10.000

9.000

7.000

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đoạn còn lại

8.000

5.000

4.000

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.28

Đường Trần Thánh Tông

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lý Thường Kiệt

19.000

10.000

7.000

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Lý Thường Kiệt

Ph Lê Quý Đôn

23.000

10.000

7.500

5.000

1,8

1,5

1,4

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Cng Trắng (Quang Trung)

20.000

10.000

7.000

4.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.29

Đường Trần Thị Dung

II

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Nguyễn Mậu Kiến

9.500

1,7

1.30

Đường Trần Th Độ

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,7

1,6

1,5

1,6

PhLê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

15.500

7.000

4.000

2.500

1,7

1,6

1,5

1,6

Đường Lý Bôn

Phố Trần Phú

14.000

7.000

4.000

2.500

1,7

1,6

1,5

1,6

Phố Trần Phú

Đường Nguyễn Doãn Cừ

13.000

5.500

4.000

2.500

1,7

1,6

1,5

1,6

1.31

Đường Võ Nguyên Giáp

II

Chân dốc cầu Bo

Nút giao vào ngã tư Quảng trường

23.000

7.000

3.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Nút giao ngã tư vào Quảng trường

Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu

19.000

6.500

3.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.32

Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp

II

Nút giao ngã tư vào Quảng Trường

Đường Long Hưng

15.000

7.000

3.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.33

Phố Bế Văn Đàn

II

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường 10C cũ

11.000

1,6

1.34

Phố Bồ Xuyên

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

9.000

7.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.35

Phố Bùi Quang Dũng

II

Đường Trần Thủ Độ

Đường Quách Đình Bảo

11.000

5.500

4.000

2.000

1,7

1,5

1,5

1,6

Đường Quách Đình Bảo

Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh

9.500

5.000

3.500

2.000

1,7

1,5

1,5

1,6

1.36

Phố Bùi Sĩ Tiêm

II

Đường Trần Quang Khải

Phố Lê Quý Đôn

13.000

5.500

4.000

2.500

1,7

1,5

1,5

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

11.000

7.000

4.000

2.500

1,7

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Bôn

Đường Nguyễn Doãn Cử

13.500

7.000

4.000

2.500

1,7

1,5

1,5

1,6

1.37

Ph Bùi Thị Xuân

II

Đường Lý Thái Tổ

Phố Phan Bá Vành

26.000

9.500

7.000

4.500

1,7

1,5

1,5

1,6

1.38

Phố Chu Văn An

II

Phố Quang Trung

Ph Phan Bá Vành

26.000

9.000

6.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.39

Phố Đặng Nghiễm

II

Phố Lê Q Đôn

Ngõ 38 phố Bồ Xuyên

31.000

12.500

9.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên

Phố Lý Thường Kiệt

22.000

12.500

9.000

5.000

1,7

1,5

1,5

1,6

1.40

Ph Đào Nguyên Phổ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Ph Lê Lợi

27.000

12.500

9.000

6.000

1,5

1,5

1,4

1,6

1.41

Phố Đ Lý Khiêm

II

Phố Đặng Nghiễm

Ph B Xuyên

20.000

12.500

9.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Bồ Xuyên

Đường Lê Thánh Tông

17.000

12.500

9.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.42

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

II

Ph Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

21.000

12.000

9.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.43

Phố Đốc Đen

II

Phố Lý Thường Kiệt

PhLê Quý Đôn

24.000

11.000

8.500

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm

21.000

11.000

8.500

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.44

PhĐốc Nhưỡng

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

33.000

12.000

8.500

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Ph Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

12.000

8.500

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.45

Phố Đng Lôi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quang Khải

16.000

9.000

7.500

5.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.46

Phố Hai Bà Trưng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

55.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Ph Nguyễn Thái Học

63.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Nguyễn Thái Học

Ngã tư An Tập

57.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.47

Ph Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

4.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.48

Ph Hoàng Công Chất

II

Cống Trng (Quang Trung)

PhPhan Bá Vành

26.000

8.500

5.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Phan Bá Vành

Đưng Đinh Tiên Hoàng

19.000

8.500

5.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.49

Ph Hoàng Diệu

II

Ph Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

29.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.50

Phố Hoàng Hoa Thám

II

Ph Trần Hưng Đạo

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.51

Phố Hoàng Văn Thụ

II

Ph Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

30.000

11.000

8.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.52

Phố Kỳ Bá

II

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

20.000

1,7

1.53

Ph Kim Đồng

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

20.000

12.000

9.000

7.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.54

Phố Lê Đại Hành

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

28.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

1.55

PhLê Lợi

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Lý Bôn

63.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Bôn

Phố Đốc Nhưỡng

58.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.56

Phố Lê Quý Đôn

II

Đường Trần Th Độ

Ph Bùi Sĩ Tiêm

24.000

7.500

5.000

3.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp ngõ 147 ph Lê Quý Đôn

30.000

7.500

5.000

3.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Ngõ 147 phố Lê Q Đôn

Nhà máy Cơ khí 2-9

40.000

7.500

5.000

3.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9

Phố Trần Thái Tông

50.000

9.000

6.000

4.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Ph Trần Thái Tông

Phố Trần Hưng Đạo

78.000

14.000

9.000

6.500

1,5

1,5

1,5

1,6

Phố Trần Hưng Đạo

Ph Lê Lợi

75.000

14.000

9.000

6.500

1,5

1,5

1,5

1,6

1.56

Phố Lê Quý Đôn

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

70.000

14.000

9.000

6.500

1,5

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Thái Tổ

Phố Lê Đại Hành

65.000

14.000

9.000

6.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Ph Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

60.000

14.000

9.000

6.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ph Đốc Đen

55.000

14.000

9.000

6.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Phố Đốc Đen

Ph Nguyễn Văn Năng

50.000

14.000

9.000

6.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Phố Nguyễn Văn Năng

Đường Trần Lãm

45.000

14.000

8.000

6.000

1,5

1,5

1,5

1,6

Đường Trần Lãm

Đường Vành đai phía Nam

35.000

12.000

7.000

5.500

1,5

1,5

1,5

1,6

1.57

Phố Lê Trng Th

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

1,6

1.58

Ph Lương Thế Vinh

II

Phố Trn Phú

Phố Phạm Thế Hiển

22.000

10.000

7.000

5.500

1,5

1,5

1,5

1,5

1.59

Phố Lý Thường Kiệt

II

Ph Đặng Nghiễm

Phố Lê Lợi

29.000

15.000

8.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

PhLê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

33.000

11.000

8.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ph Đốc Đen

27.000

11.000

8.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Đốc Đen

Đường Trần Lãm

22.000

11.000

8.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.50

PhMáy Xay

II

Phố Lý Thường Kiệt

Đường Trn Quang Khải

25.000

11.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.61

Phố Ngô Quang Bích

II

Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Thái Tông

27.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.62

Phố Ngô Thì Nhậm

II

Cống Trắng (Quang Trung)

Phố Phan Bá Vành

22.000

8.000

5.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Phan Bá Vành

Đường số 46 Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường số 46 Trn Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

22.000

8.000

5.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Nguyễn Tông Quai

Đường Trần Lãm

15.000

8.000

5.000

3.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.63

Ph Ngô Văn Sở

II

Phố Quang Trung

Đường Trần Thánh Tông

20.000

9.000

6.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Thái T

Phố Phan Bá Vành

16.000

9.000

6.000

3.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.64

Phố Nguyễn Bo

II

Phố Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

21.000

10.000

7.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.65

Phố Nguyễn Công Trứ

II

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Lê Lợi

24.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.66

Phố Nguyễn Danh Đi

II

Ngõ 01 giáp sông Đình Cả

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

12.000

7.000

4.000

3.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới

Phố Lý Thưng Kiệt

14.000

7.000

5.000

3.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.67

Phố Nguyễn Đình Chính

II

Đường Lý Thái Tổ

Đường Đinh Tiên Hoàng

24.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phố Nguyễn Văn Năng

32.000

15.000

12.000

9.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.68

Phố Nguyễn Du

II

Phố Hai Bà Trưng

Đưng Trần Thánh Tông

31.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.69

Ph Nguyễn Thái Học

II

Phố Lê Lợi

Phố Hai Bà Trưng

42.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Ph Hai Bà Trưng

Đường Trần Thánh Tông

43.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Thái Tổ

Ph Lê Đại Hành

37.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.70

Phố Nguyễn Thành

II

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

19.000

1,6

1.71

PhNguyễn Thị Minh Khai

II

Ph Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

78.000

15.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.72

PhNguyễn Tông Quai

II

PhNgô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

22.000

12.000

6.000

4.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Trần Lãm

20.000

8.000

5.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.73

Phố Nguyễn Văn Năng

II

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Lê Quý Đôn

26.000

13.500

6.000

4.500

1,4

1,5

1,5

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Thì Nhậm

25.000

10.000

8.500

4.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.74

Ph Phạm Đôn Lễ

II

Phố Lê Quý Đôn

Phố Ngô Quang Bích

20.000

9.000

6.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Ngô Quang Bích

Đường Lý Bôn

18.000

9.000

6.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.75

PhPhạm Huy Quang

II

Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình C)

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

12.000

7.000

4.000

3.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Ngõ 34 Phạm Huy Quang

Phố Lý Thường Kiệt

15.000

7.000

5.000

3.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.76

Phố Phạm Ngọc Thạch

II

Phố Lê Q Đôn

Phố Hải Thượng Lãn Ông

17.000

1,6

1.77

Ph Phạm Ngũ Lão

II

PhTrần Nhật Duật

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

6.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.78

Ph Phạm Quang Lịch

II

Phố Lê Q Đôn

Đường Lý Bôn

20.000

9.000

6.000

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

1.79

Phố Phạm Thế Hiển

II

PhQuang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

22.000

10.000

7.000

5.500

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

21.000

10.000

7.000

5.500

1,6

1,5

1,5

1,6

1.80

Phố Phan Bá Vành

II

Giáp cầu Đen

Phố Chu Văn An

17.000

8.000

5.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Chu Văn An

Phố Hoàng Công Chất

22.000

9.000

7.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

9.000

7.000

5.000

1,6

1,5

1,5

1,6

Phố Ngô Thì Nhậm

Đường Lý Bôn

21.000

9.000

7.000

5.000

1,5

1,4

1,4

1,5

1.81

Ph Phan Bội Châu

II

Phố Lê Lợi

Đường Trần Thánh Tông

35.000

12.000

9.000

6.500

1,5

1,5

1,4

1,5

1.82

Ph Quách Hu Nghiêm

II

Đường s 18 Tiền Phong

Đường Lý Bôn

8.000

4.000

2.500

2.000

1,6

1,5

1,5

1,5

Đường Lý Bôn

Hết địa phận phường Tiền Phong

7.500

3.500

2.500

2.000

1,6

1,5

1,5

1,5

1.83

Ph Quang Trung

II

Ngã tư An Tập

Phố Đốc Nhưỡng

60.000

15.000

9.000

6.500

1,4

1,5

1,4

1,5

Ph Đốc Nhưỡng

Phố Trần Phú

52.000

15.000

9.000

6.000

1,5

1,5

1,4

1,5

Ph Trần Phú

Cống Trắng

45.000

14.000

8.000

5.500

1,5

1,5

1,4

1,5

Cống Trắng

Đường Kỳ Đồng

36.000

12.000

8.000

5.500

1,5

1,5

1,4

1,5

Đường Kỳ Đồng

Phố Trần Thái Tông

28.000

12.000

8.000

5.500

1,5

1,5

1,4

1,5

1.84

Phố Sa Cát

II

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28)

Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164)

11.000

7.000

3.500

3.000

1,6

1,6

1,5

1,5

1.85

Phố Tôn Thất Tùng

II

Đường gom ph Lê Q Đôn

Giáp xã Vũ Chính

18.000

1,6

1.86

Phố Trần Bình Trọng

II

Ngõ 171 phố Trần Thái Tông

Phố Trần Phú

23.000

12.000

10.000

7.000

1,6

1,6

1,5

1,7

Ph Trần Phú

Đường Kỳ Đồng

21.000

10.500

9.500

6.500

1,6

1,6

1,5

1,7

Đường Kỳ Đồng

Ngõ 445 ph Trần Thái Tông

19.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,6

1,5

1,7

1.87

Ph Trần Hưng Đạo

II

Đường Trn Quang Khải

Ph Lý Thường Kiệt

40.000

13.500

9.000

6.000

1,6

1,6

1,5

1,6

Phố Lý Thường Kiệt

Phố Đào Nguyên Phổ

50.000

15.000

9.000

6.500

1,5

1,6

1,5

1,6

Phố Đào Nguyên Phổ

PhLê Quý Đôn

60.000

15.000

9.000

6.500

1,5

1,6

1,5

1,6

Phố Lê Quý Đôn

Đường Lý Bôn

70.000

15.000

9.000

6.500

1,5

1,6

1,5

1,6

Đường Lý Bôn

Ph Trần Phú

55.000

15.000

9.000

6.500

1,5

1,6

1,5

1,6

Phố Trn Phú

Phố Phạm Thế Hiển

45.000

15.000

9.000

6.500

1,5

1,6

1,5

1,6

Phố Phạm Thế Hiển

Đường Kỳ Đồng

38.000

13.000

8.500

6.000

1,6

1,6

1,5

1,6

1.88

Ph Trần Khánh Dư

II

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Lê Thánh Tông

Phố Trần Thái Tông

30.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Trần Thái Tông

Phố Phạm Quang Lịch

24.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.89

Ph Trần Nht Dut

II

Phố Trần Thái Tông

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

32.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thánh Tông

28.000

11.000

8.000

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.90

Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)

II

Phố Quang Trung

Phố Trần Hưng Đạo

47.000

14.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Phố Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

40.000

14.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường Trần Nhân Tông

Ph Trần Thái Tông

30.000

14.000

9.000

6.500

1,6

1,5

1,4

1,6

1.91

Phố Trần Quang Diệu

II

Phố Hoàng Công Chất

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

8.500

5.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,7

Phố Ngô Thì Nhậm

Phố Ngô Văn Sở

18.000

8.000

5.000

3.000

1,6

1,5

1,4

1,7

Phố Ngô Văn Sở

Ngõ 150 phố Phan Bá Vành

15.000

7.000

4.500

3.000

1,6

1,5

1,4

1,7

1.92

Phố Trần Thái Tông

II

Đường Hùng Vương

Ngõ 447 Trần Thái Tông

28.000

7.500

5.000

2.500

1,6

1,5

1,4

1,7

Ngõ 447 Trần Thái Tông

Đường Nguyễn Doãn C (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

35.000

10.500

8.500

6.500

1,7

1,6

1,5

1,7

Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường ph); s nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)

Đường Lý Bôn

41.000

12.000

9.000

6.500

1,6

1,6

1,5

1,7

Đường Lý Bôn

Phố Lê Quý Đôn

46.000

10.500

8.500

6.500

1,6

1,6

1,5

1,7

Phố Lê Quý Đôn

Cu Thái Bình

35.000

9.000

7.500

4.000

1,6

1,5

1,5

1,7

1.93

Phố Triệu Quang Phục

II

Phố Ngô Thì Nhậm

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình

13.000

1,7

1.94

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ

17.000

1,7

Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ

14.000

1,7

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

14.000

1,6

1.95

Đưng nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám

II

Đường nội bộ khu Shophouse Vincom

25.000

1,7

Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ

20.000

1,7

1.96

Đường nội bộ khu dân cư mi phường Hoàng Diệu

II

Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ

8.000

1,7

Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)

5.500

1,7

Khu dân cư DC1, DC2, DC3

10.000

1,7

Khu dân cư Ao Phe

10.000

1,7

Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40

10.000

1,7

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.000

1,8

1.97

Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

II

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,8

Đường số 2 Kỳ Bá

Phố Lê Đại Hành

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,8

Đường số 3 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,8

Đường số 4 K

Đường s 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,8

Đường số 5 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường số 6 Kỳ Bá

18.000

1,8

Đường số 6 Kỳ Bá

Đường số 1 Kỳ Bá

Đường Đinh Tiên Hoàng

18.000

1,8

Đường số 7 Kỳ Bá

Đường số 4 Kỳ Bá

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,8

Đường số 9 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường s 6 Kỳ Bá

18.000

1,8

Đường s 11 Kỳ Bá

Đường số 2 Kỳ Bá

Đường s 6 Kỳ Bá

18.000

1,8

Đường số 13 Kỳ Bá

Đường s 14 K

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

1,8

Đường số 14 Kỳ Bá

Đường Ngô Quyền

Nhà ông Phú tổ 48, P.Kỳ Bá

18.000

1,8

Đường số 15 Kỳ Bá

Đường s 14 K

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

18.000

1,8

Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá

Đường số 25 Trần Lãm

18.000

1,8

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)

Đường từ giáp ph Phan Bá Vành đến giáp đưng Đinh Tiên Hoàng

16.000

10.000

8.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,7

Các đường nội bộ còn lại

13.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá

18.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ

18.500

1,6

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi

13.000

1,7

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

13.000

1,7

1.98

Đường nội bộ tại phường Phú Khánh

II

Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh

9.000

1,6

1.99

Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung

Đường s 1 Quang Trung

II

Đường s 2 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 2 Quang Trung

Đường s 1 Quang Trung

Đường số 5 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 3 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 6 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 4 Quang Trung

Đường s 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

1,8

Đường s 5 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đưng số 8 Quang Trung

20.000

1,8

Đường số 6 Quang Trung

Đường Lý Thái Tổ

Đường số 17 Quang Trung

19.000

9.500

7.000

4.000

1,8

1,6

1,5

1,6

Đường số 7 Quang Trung

Đường Kỳ Đồng

Đường s10 Quang Trung

20.000

1,8

Đường số 8 Quang Trung

Đưng số 5 Quang Trung

Ph Phan Bá Vành

20.000

1,8

Đường số 9 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,8

Đường s 10 Quang Trung

Đường số 7 Quang Trung

Đường số 13 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 11 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 13 Quang Trung

Đường số 4 Quang Trung

Phố Chu Văn An

20.000

1,8

Đường số 15 Quang Trung

Đường số 6 Quang Trung

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 17 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,8

Đường số 19 Quang Trung

Phố Bùi Thị Xuân

Đường số 8 Quang Trung

18.000

1,8

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)

Đường từ giáp ph Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)

16.000

1,7

Các đường nội bộ còn lại

13.000

1,7

Khu dân cư tại khu đất Trưng Trung học cơ sở Tây Sơn cũ

14.000

1,8

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ

11.000

1,7

Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ

11.000

1,7

Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mm non cũ

18.000

1,7

Đường nội bộ khu đất , đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

1,7

Đường nội bộ các khu dân cư mi còn li rộng trên 5m

11.000

1,7

1.100

Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

II

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 2 Tiền Phong

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 7 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 3 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 4 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 5 Tiền Phong

Đường số 4 Tiền Phong

Đường số 8 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 6 Tiền Phong

Đường số 1 Tiền Phong

Đường số 5 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 7 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7

Đường Quách Đình Bảo

7.000

5.000

3.500

1.700

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường số 8 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 9 Tiền Phong

Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6

Đường Quách Đình Bảo

7.000

4.500

2.500

1.700

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường số 10 Tin Phong

Ph Bùi Quang Dũng

Đường số 9 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 11 Tin Phong

Đường số 14 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 12 Tin Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 13 Tiền Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 16 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 14 Tiền Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 13 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 15 Tin Phong

Đường số 12 Tiền Phong

Đường số 18 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 16 Tin Phong

Phố Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường số 18 Tiền Phong

Ph Bùi Quang Dũng

Đường số 15 Tiền Phong

7.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong

9.500

1,6

Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm

6.000

1,6

Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình

4.500

1,8

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

5.500

1,6

1.101

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo

Đường s 1 Trần Hưng Đạo

II

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 2 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đường s 3 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê  Thánh Tông

17.000

1,6

Đường số 5 Trần Hưng Đạo

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 6 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đường số 7 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 8 Trần Hưng Đạo

Đường số 4 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đưng số 10 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đường số 11 Trần Hưng Đạo

Ph Đoàn Nguyễn Tuấn

Ph Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,4

1,4

1,6

Đưng s 12 Trần Hưng Đạo

Đường số 1 Trần Hưng Đạo

Đường số 16 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 13 Trn Hưng Đạo

Đường số 15 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,4

1,4

1,6

Đưng s 14 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đưng s15 Trần Hưng Đạo

Đường số 18 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Phú

17.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,4

1,4

1,6

Đưng s16 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đường số 17 Trần Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 18 Trn Hưng Đạo

Ph Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường s 19 Trần Hưng Đạo

Ph Phạm Thế Hiển

PhNguyễn Thành

17.000

1,6

Đường số 20 Trn Hưng Đạo

Đường số 9 Trần Hưng Đạo

Phố Quang Trung

17.000

11.000

9.000

6.000

1,6

1,4

1,4

1,6

Đưng s 21 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

16.000

1,6

Đường s 22 Trần Hưng Đo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,6

Đường số 23 Trần Hưng Đạo

Đường số 28 Trần Hưng Đạo

Đường số 21 Trần Hưng Đạo

16.000

1,6

Đường số 24 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,6

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường Kỳ Đồng

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đưng số 26 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Bình Trọng

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đường số 27 Trần Hưng Đo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đưng số 28 Trần Hưng Đạo

Ph Trần Thái Tông

Đường Lê Thánh Tông

17.000

1,6

Đường s 29 Trần Hưng Đạo

PhPhạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường s 30 Trần Hưng Đạo

Đường số 25 Trần Hưng Đạo

Đường số 19 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 31 Trn Hưng Đạo

Phố Phạm Thế Hiển

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 32 Trần Hưng Đạo

Phố Trần Thái Tông

Phố Trần Bình Trọng

17.000

1,6

Đường số 34 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường số 36 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Nhân Tông

Phố Trần Hưng Đạo

17.000

1,6

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

11.000

1,6

1.102

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

II

Bệnh viện Điều dưỡng

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 2 Trần Lãm

Đường số 1 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 3 Trần Lãm

Bệnh viện Điều dưỡng

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,6

Đường số 4 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Ph Đốc Đen

18.000

1,6

Đường số 5 Trần Lãm

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường s 6 Trần Lãm

Đường số 3 Trn Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Ph Lê Quý Đôn

18.000

1,6

Đưng số 8 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 9 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 14 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 10 Trần Lãm

Đường số 3 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 11 Trần Lãm

Đường số 4 Trần Lãm

Đường số 18 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 12 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Đường số 3 Trn Lãm

18.000

1,6

Đường số 13 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,6

Đường số 14 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

18.000

1,6

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 20 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,6

Đường số 16 Trần Lãm

Đường số 7 Trần Lãm

Đường số 11 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 17 Trần Lãm

Đường số 22 Trần Lãm

Phố Nguyễn Đình Chính

18.000

1,6

Đường số 18 Trần Lãm

Đường Ngô Quyền

Phố Đốc Đen

18.000

1,6

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Lê Quý Đôn

18.000

1,6

Đường số 20 Trần Lãm

Ph Đốc Đen

Ph Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 21 Trần Lãm

Đường số 26 Trần Lãm

Đường số 32 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 22 Trần Lãm

PhĐốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 23 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 24 Trần Lãm

Đường số 15 Trần Lãm

Đường số 17 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 30 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 38 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,6

Đường số 26 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 27 Trần Lãm

Đường số 34 Trần Lãm

Đường số 36 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 28 Trn Lãm

Đưng s 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trn Lãm

18.000

1,6

Đường số 29 Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

Đường số 46 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 30 Trn Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Đường số 21 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 31 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,6

Đường số 32 Trần Lãm

Đường số 19 Trần Lãm

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 33 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 34 Trần Lãm

Ph Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 35 Trn Lãm

Đường số 50 Trần Lãm

Đường Lý Bôn

18.000

1,6

Đường s 36 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 37 Trần Lãm

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 56 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường số 38 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

1,6

Đường số 39 Trần Lãm

Phố Đốc Đen

Phố Nguyễn Văn Năng

18.000

1,6

Đường số 40 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Đường số 29 Trần Lãm

18.000

1,6

Đường s 42 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Ph Nguyễn Tông Quai

18.000

1,6

Đưng s 44 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

1,6

Đưng s 46 Trần Lãm

Đường số 25 Trần Lãm

Phố Ngô Thì Nhậm

18.000

1,6

Đưng số 48 Trần Lãm

PhNgô Thì Nhậm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,6

Đường s 50 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Ph Nguyễn Tông Quai

18.000

1,6

Đường số 52 Trần Lãm

Đường số 35 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường số 54 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Ph Nguyễn Tông Quai

18.000

11.000

8.500

5.500

1,6

1,5

1,4

1,6

Đường số 56 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,6

Đường số 58 Trần Lãm

Đường số 31 Trần Lãm

Phố Nguyễn Tông Quai

18.000

1,6

Khu nhà thương mại tại Khu trung tâm y tế

Đường hiện có số 1

22.000

1,6

Đường hiện có số 2

20.000

1,6

Đường nội bộ

15.000

1.6

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

14.000

1,6

Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m

12.000

1,7

1.103

Các đon đường trc thuộc khu Trung tâm y tế

II

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

15.000

1,6

Ph Lê Quý Đôn

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

17.000

1,6

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

15.000

1,6

Ph Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa

15.000

1,6

PHỤ LỤC 01 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

2.1

XÃ AN ẤP

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp

2.800

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.2

XÃ AN CẦU

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu

2.800

600

450

1,6

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)

1.900

600

450

2,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

3.500

1,6

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

3.000

1,6

Đường nội bộ còn lại

2.500

1,6

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

3.500

1,4

Các đoạn đường còn lại

2.000

2,0

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

1.700

1,6

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

2.200

2,0

Đường nội bộ

1.200

2,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.3

XÃ AN DỤC

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng

3.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ

4.200

600

450

1,5

1,6

1,5

T giáp ngã ba rẽ vào hội trưởng thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến

3.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)

2.400

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng: Các thửa đất còn lại

2.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng: Đoạn thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Quỳnh Phụ tại Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 20/7/2022)

2.000

3,0

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.4

XÃ AN ĐỒNG

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá

5.000

700

500

1,4

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng

7.500

700

500

1,4

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa

6.000

700

500

1,4

1,6

1,5

Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)

4.500

700

500

1,4

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái

3.500

700

500

1,4

1,6

1,5

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa

6.000

700

500

1,4

1,6

1,5

Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp

5.000

700

500

1,4

1,6

1,5

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng

1.200

700

500

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

2.000

700

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

2.5

XÃ AN HIỆP

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược

4.000

600

450

1,6

1,6

1,5

Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp

3.000

600

450

1,6

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)

2.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)

1.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An thái

2.800

600

450

1,8

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

1.200

3,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.6

XÃ AN KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê

6.000

700

500

1,6

1,6

1,5

Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm

7.500

700

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu

5.500

700

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng

4.000

700

500

1,6

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2

3.500

700

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3

3.000

700

500

1,8

1,6

1,5

Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)

3.000

700

500

1,8

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.500

700

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

2.7

XÃ AN LỄ

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng

5.500

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

6.500

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.600

600

450

3,0

1,6

1,5

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

1.600

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.8

XÃ AN MỸ

Khu vực 1

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn

1.300

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê

1.700

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.9

XÃ AN NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)

2.400

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.72:

Từ giáp xã An cầu đến chùa Thanh Lang

3.500

600

450

1,6

1,6

1,5

Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành

4.600

600

450

1,6

1,6

1,5

Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân

5.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm

4.200

600

450

1,6

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài

4.600

600

450

1,6

1,6

1,5

Đường ĐH.72B:

Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)

4.200

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)

2.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đương ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)

2.500

600

450

1,6

1,6

1,5

Đường trục xã:

Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường số 1 và Đường số 2

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.10

XÃ AN QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh

2.800

600

450

2,0

1,6

1,5

T giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)

2.300

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ôn) đến giáp xã An Ninh

2.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ

1.600

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.73 mới:

Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ôn) đến giáp xã An Cầu

1.600

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.100

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.11

XÃ AN THÁI

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

3.000

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.76:

Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me

2.600

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)

1.300

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

4.500

1,3

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

4.000

1,3

Đường nội bộ

3.000

1,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.12

XÃ AN THANH

Khu vực 1

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.13

XÃ AN TRÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.73:

Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo): Các thửa đất còn lại

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo): Đoạn thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Quỳnh Phụ tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 30/6/2022)

1.500

2,8

Đường trục xã

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.14

XÃ AN VINH

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải

4.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh

3.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

4.300

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)

3.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.15

XÃ AN VŨ

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)

6.500

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền

3.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục

2.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

2.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.16

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

3.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

2.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

3.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

900

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

2.17

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải

7.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh

5.500

600

450

1,5

1,6

1,5

T ngã tư Kênh đến cầu Vật

4.800

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10

4.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang

3.300

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh

3.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)

2.400

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

2.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.18

XÃ ĐỒNG TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp

5.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân

4.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc

5.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam

4.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy

3.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455

1.500

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.19

XÃ QUỲNH BẢO

Khu vực 1

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

3.100

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.300

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)

900

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

2.000

2,3

Các đoạn đường còn lại

1.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.20

XÃ QUỲNH GIAO

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp

4.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

1.700

600

450

2,3

1,6

1,5

Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.800

600

450

1,7

1,6

1,5

Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

2.500

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

4.500

1,4

Đường nội bộ

2.000

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.21

XÃ QUỲNH HẢI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B

7.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải

8.000

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú

7.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú

6.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76

5.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội

4.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

5.000

800

500

1,4

1,6

1,5

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

2.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá

3.500

800

500

2,0

1,6

1,5

Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

2.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

2.400

800

500

2,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.800

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

800

1,6

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đường G1

8.000

1,6

Đường G2

6.500

1,6

Đường N3, N4, N5

6.000

1,6

Đường D2

5.000

1,6

Đường nội bộ còn lại

4.000

1,6

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

5.500

1,6

Đường trục xã

3.500

16

Đường còn lại

3.000

1,6

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

6.000

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

2.22

XÃ QUỲNH HOA

Khu vực 1

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa

1.300

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.100

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.23

XÃ QUỲNH HOÀNG

Khu vực 1

Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.78:

Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.79:

Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78)

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

2.500

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã

1.400

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.24

XÃ QUỲNH HỘI

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội

4.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)

3.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

1.800

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.400

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.25

XÃ QUỲNH HỒNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B:

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ

7.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân

6.000

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

5.000

800

500

1,3

1,6

1,5

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)

7.000

800

500

1,3

1,6

1,5

Đường ĐT.452:

Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái

6.000

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba cạnh nhà bá Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.700

800

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)

7.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Đường ĐH.75:

Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ

4.500

800

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

3.500

800

500

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.75A:

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

5.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3

4.500

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân

3.000

800

500

1,3

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa

2.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

3.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

4.500

800

500

1,8

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.400

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

800

1,6

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

6.000

3,0

Đường quy hoạch D2

5.000

2,5

Đường nội bộ còn lại

4.000

2,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

4.000

700

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)

2.000

700

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội

1.500

700

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)

3.500

700

450

1,5

1,6

1,5

Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)

4.500

700

450

1,8

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

700

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

Khu vực 1

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.74A:

Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê

2.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

1.100

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

2.28

XÃ QUỲNH LÂM

Khu vực 1

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm

900

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.29

XÃ QUỲNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh thọ đến giáp đường ĐH.76

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.76:

Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.400

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

900

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.30

XÃ QUỲNH MỸ

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

4.500

700

500

2,0

1,6

1,5

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

3.100

700

500

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

1.300

700

500

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)

4.700

700

500

1,7

1,6

1,5

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà

3.500

700

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ

3.300

700

500

1,8

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.200

700

500

2,0

1,6

1,5

Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

3.100

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu vực 1

Đường ĐT.452:

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà

3.000

600

450

1,6

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ

1.300

600

450

2,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452

1.500

1,9

Đường nội bộ

1.000

2,0

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.32

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐT.455:

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74

3.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1

5.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà

3.500

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.80:

Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An

4.000

600

450

1,4

1,6

1,5

Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên

3.000

600

450

1,6

1,6

1,5

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn

4.500

600

450

1,4

1,6

1,5

Đường trục xã

1.100

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

4.000

1,4

Đường nội bộ giáp chợ Hới

5.000

1,3

Đường nội bộ còn lại

2.000

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.33

XÃ QUỲNH THỌ

Khu vực 1

Đường ĐH.75:

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ

2.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

1.800

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc

1.600

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

2.300

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.100

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

2.34

XÃ QUỲNH TRANG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá

4.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá

3.600

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường ĐH.83:

Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh

2.000

600

450

2,1

1,6

1,5

Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang

1.400

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)

1.400

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.100

600

450

2,0

1,6

1,5

Khu dân cư mới thôn Khang Ninh:

Đường ĐH.83

2.000

2,0

Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang)

1.800

2,0

Đường nội bộ

1.000

2,0

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

235

XÃ QUỲNH XÁ

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

4.000

600

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

3.300

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)

2.400

600

450

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)

2.400

600

450

1,5

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

PHỤ LỤC 02 - 2:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường, phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính; Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

2.1

Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)

V

Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)

Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)

10.000

1.500

1.000

700

1,6

1,7

1,6

1,5

2.2

Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455)

V

Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

5.400

1.500

1.000

700

1,8

1,7

1,6

1,5

2.3

Đường Nguyễn Du

V

Giáp xã Quỳnh Hưng

Xí nghiệp Thủy Nông

5.500

1.500

1.200

700

2,0

1,7

1,6

1,5

Giáp Xí nghiệp Thủy Nông

Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện

8.300

1.700

1.100

800

1,6

1,7

1,6

1,5

Ngã ba đường Đảo Đình Luyện

Ngã tư Cầu Tây

10.500

1.800

1.100

800

1,8

1,7

1,6

1,5

2.4

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Cầu Trạm điện

Ngã tư Bạt

8.000

1.600

1.000

700

1,6

1,7

1,6

1,5

Ngã tư Bạt

Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

9.700

1.700

1.100

800

1,6

1,7

1,6

1,5

Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện

Phố Nguyễn Hồng Quân

8.500

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

7.000

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

2.5

Đường Nguyễn Thái Sơn

V

Ngã tư Cầu Tây

Chợ Quỳnh Côi

13.500

1.700

1.100

800

1,5

1,7

1,6

1,5

2.6

Đường Trần Hưng Đạo

V

Ngã tư Cầu Tây

Ngã tư Bạt

13.000

1.700

1.100

800

1,6

1,7

1,6

1,5

CÁC TUYẾN PHỐ

2.7

Phố Cầu Tây

V

Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ

5.500

1.500

1.000

700

1,4

1,7

1,6

1,5

2.8

Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)

V

Phố Cầu Tây

Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)

3.000

1.400

900

700

2,0

1,7

1,6.

1,5

2.9

Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

3.500

1,6

2.10

Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện

6.000

1.500.

1.000

700

1,8

1,7

1,6

1,5

2.11

Phố Đoàn Nguyễn Thục

V

Ngã tư Bạt

Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)

6.500

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

2.12

Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)

V

Cầu Mỹ Hà

Phố Cầu Tây

3.000

1.400

900

700

2,0

1,7

1,6

1,5

2.13

Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)

V

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp xã Quỳnh Hồng

6.000

1.500

1.000

700

2,0

1,7

1,6

1,5

2.14

Phố Nguyễn Hồng Quân

V

Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)

Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)

3.500

1.400

900

700

1,5

1,7

1,6

1,5

2.15

Phố Phạm Nhữ Dực

V

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)

5.000

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

2.16

Các nhánh đường khác

V

Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)

Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)

7.000

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)

Giáp sau trụ sở UBND thị trấn

4.000

1.400

900

700

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)

Giáp xã Quỳnh Hải

3.600

1.400

900

700

1,6

1,7

1,6

1,5

Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ

Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi

2.200

1.400

900

700

2,0

1,7

1,6

1,5

Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)

Giáp xã Quỳnh Hồng

4.500

1.500

1.000

700

1,6

1,7

1,6

1,5

2.17

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m

4.500

1,7

THỊ TRẤN AN BÀI

2.18

Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72)

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

6.800

1.400

800

600

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)

Ngã ba giáp chùa An Bài

5.000

1.100

700

600

1,5

1,7

1,6

1,5

Ngã ba giáp chùa An Bài

Khu dân cư thôn An Bài cũ

4.000

1.100

700

600

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ

Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi)

3.000

1.000

700

600

1,5

1,7

1,6

1,5

2.19

Đường Lý Xá

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh)

1.600

1.000

700

600

1,5

1,7

1,6

1,5

2.20

Đường Nguyễn Duy Hòa

V

Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh)

1.600

1.000

700

600

2,0

1,7

1,6

1,5

2.21

Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

6.000

1.500

1.000

700

1,6

1,7

1,6

1,5

Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An

Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh)

4.000

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

2.22

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Cống Gạch (giáp xã An Ninh)

5.500

1.100

700

600

1,4

1,7

1,6

1,5

2.23

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

V

Cầu Môi

Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

8.000

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

9.500

1.500

1.000

700

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài

Phố Nguyễn Duy Hòa

9.000

1.500

900

600

1.5

1,7

1,6

1,5

Phố Nguyễn Duy Hòa

Cầu Nghìn

7.500

1.500

900

600

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp Cầu Nghìn

Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

7.000

1.500

900

600

1,5

1,7

1,6

1,5

CÁC TUYẾN PHỐ

2.24

Phố Bùi Tất Năng

V

Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)

Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Linh, tổ 8)

1.200

800

600

500

2,5

1,7

1,6

1,5

2.25

Phố Đỗ Cảnh

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

Giáp nhà ông Sinh (tổ 5)

1.200

800

600

500

2,5

1,7

1,6

1,5

2.26

Phố Đỗ Cung

V

Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)

Đường Lý Xá (đình Ly Xá)

1.500

1.000

600

500

2,5

1,7

1,6

1,5

2.27

Phố Đỗ Diễn

V

Ph Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)

Giáp nhà ông Lúng (tổ 7)

1.300

1.000

600

500

2,5

1,7

1,6

1,5

2.28

Phố Đỗ Hoàn

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Giáp nhà ông Lũ (tổ 5)

1.500

1.000

600

500

2,5

1,7

1,6

1,5

2.29

Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm)

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Hết đường đôi

6.000

1.500

900

600

1,5

1,7

1,6

1,5

Giáp đường đôi

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

6.500

1.100

600

500

1,5

1,7

1,6

1,5

2.30

Phố Mai Xá

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)

1.000

800

600

500

2,0

1,7

1,6

1,5

2.31

Phố Nguyễn Duy Hợp

V

Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)

Cống Ông Tải

1.000

800

600

500

2,0

1,7

1,6

1,5

2.32

Phố Nguyễn Quý Lương

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH 72)

Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)

1.000

800

600

500

2,0

1,7

1,6

1,5

2.33

Phố Nguyễn Duy Tâng

V

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)

Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà)

1.200

900

600

500

2,0

1,7

1,6

1,5

2.34

Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72)

V

Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)

Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)

8.000

1.300

800

600

1,5

1,7

1,6

1,5

2.35

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài

5.000

1,9

2.36

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

4.700

1,8

2.37

Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại

4.200

1,8

PHỤ LỤC 01 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3.1

XÃ AN BÌNH

Khu vực 1

Đường huyện An Bình:

Từ giáp xã Đình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình

1.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình

1.800

600

400

1,5

1,5

1,5

Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý

1.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn

1.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.2

XÃ BÌNH ĐỊNH

Khu vực 1

Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:

Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực)

2.000

600

400

2,5

1,6

1,5

Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định

2.200

600

400

3,5

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

400

3,0

1,6

1,5

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định

2.500

600

400

1,6

1,6

1,5

Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định

4.500

600

400

1,8

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định

2.000

600

400

2,0

1,6

1,5

Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

1.200

600

400

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)

1.800

600

400

2,2

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

400

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.3

XÃ BÌNH MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh

2.400

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

3.500

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh

4.500

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương

5.500

600

400

1,5

1,5

1,5

Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh

4.000

600

400

1,5

1,5

1,5

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa

3.500

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục xã

1.300

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

3.4

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên

4.000

600

400

1,8

1,6

1,5

Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân

3.000

600

400

2,2

1,6

1,5

Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn

2.300

600

400

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân)

2.000

600

400

2,2

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến

2.800

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình

1.100

600

400

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

2.500

1,8

Đường nội bộ

1.200

2,5

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

3.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.5

XÃ BÌNH THANH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):

Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên

3.800

600

400

2,0

1,6

1,5

Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh

4.000

600

400

2,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn

2.500

600

400

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến

1.500

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)

1.500

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

3,0

1,6

1,5

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)

2.500

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.6

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh

2.000

600

400

2,5

1,5

1,5

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân

1.300

600

400

2,5

1,5

1,5

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457

1.200

600

400

2,5

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

2.000

2,0

Đường nội bộ

1.000

2,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.7

XÃ HÒA BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái

4.500

600

400

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình

1.500

600

400

2,5

1,6

1,5

Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng

1.800

600

400

2,5

1,6

1,5

Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng

1.100

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,8

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

3.000

1,6

Đường nội bộ

1.500

1,8

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gom ĐT.458

5.000

1,5

Đường nội bộ

1.500

1,8

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

2.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.8

XÃ HỒNG THÁI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm

3.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang

2.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn

1.200

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đến Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5

3.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

2.000

1,8

Đường nội bộ

1.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất

2.000

600

400

1,4

1,5

1,5

Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:

Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B

1.200

600

400

1,6

1,5

1,5

Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)

2.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến

1.200

600

400

1,6

1,5

1,5

Đoạn còn lại

700

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Cao Bình

800

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.10

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

400

2,5

1,5

1,5

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

3.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

1.400

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

1.200

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

1.000

600

400

1,5

1,5

1,5

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

1.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

900

600

400

1,7

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.11

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

3.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): từ giáp xã Minh Tâm đến giáp xã Quang Minh

1.100

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

4.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

2.500

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

1.200

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

T giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

2.100

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

1.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

1.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.12

XÃ MINH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh);

Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

1.200

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân

2.200

600

400

1,4

1,5

1,5

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

1.200

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH. 17

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.13

XÃ NAM BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)

2.400

600

400

2,2

1,5

1,5

Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):

Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)

2.000

600

400

1,4

1,5

1,5

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ

1.500

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên

2.000

600

400

1,4

1,5

1,5

Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B

1.500

600

400

1,5

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Đức Chính

2.000

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.14

XÃ NAM CAO

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao

4.000

600

400

1,5

1,5

1,5

Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng

3.000

600

400

1,5

1,5

1,5

Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền

1.200

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.15

XÃ QUANG BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ

4.700

600

400

1,4

1,4

1,4

Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):

Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết

2.000

600

400

2,5

1,4

1,4

Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình

2.000

600

400

2,0

1,4

1,4

Các đoạn còn lại

1.600

600

400

1,6

1,4

1,4

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công

1.500

600

400

1,6

1,4

1,4

Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19):

Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)

1.500

600

400

2,0

1,4

1,4

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung

2.200

600

400

1,5

1,4

1,4

Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19

1.500

600

400

1,8

1,4

1,4

Đường trục xã:

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở

1.500

600

400

1,4

1,4

1,4

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến

1.500

600

400

1,4

1,4

1,4

Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cổng Đình Hậm

1.500

600

400

1,4

1,4

1,4

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

1,8

1,4

1,4

Đường trục thôn

600

1,4

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

2.000

1,5

Đường nội bộ

800

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.16

XÃ QUANG LỊCH

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch

1.800

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

900

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường ĐH.219:

Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội

3.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung

2.500

600

400

1,8

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành

1.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)

700

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ

700

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.17

XÃ QUANG MINH

Khu vực 1

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình

1.400

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân

1.200

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

1.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Quang

1.300

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh):

Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cng sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)

2.400

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ cng Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh

2.000

600

400

1,5

1,5

1,5

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)

1.200

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến Xương

1.400

600

400

1,8

1,5

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

1.000

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.18

XÃ QUANG TRUNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ):

Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung

5.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng

6.500

600

400

1,5

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

3.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ):

Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang

1.200

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc

1.500

600

400

2,0

1,5

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung

5.000

600

400

1,5

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

1.500

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.19

XÃ QUỐC TUẤN

Khu vực 1

Đường ĐH.219:

Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn

2.500

600

400

2,0

1,5

1,5

Đoạn còn lại

1.200

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam

1.800

600

400

1,8

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,5

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.20

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

600

400

2,0

1,6

1,5

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

2.500

600

400

3,0

1,6

1,5

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

1.500

600

400

3,0

1,6

1,5

Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

400

3,0

1,6

1,5

Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

1.000

600

400

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

3.000

600

400

3,0

1,6

1,5

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

1.500

600

400

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

2.500

600

400

3,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ

1.000

600

400

2,0

1,6

1,5

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

800

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.21

XÃ THANH TÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ

5.000

600

400

1,8

1,6

1,5

Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ

2.500

600

400

3,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.600

600

400

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.219:

Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân

5.000

600

400

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục

4.000

600

400

1,8

1,6

1,5

Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ

4.000

600

400

1,6

1,6

1,5

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,6

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế

1.200

600

400

3,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

400

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

3.000

1,8

Đường nội bộ

1.500

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.22

XÃ THƯỢNG HIỀN

Khu vực 1

Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):

Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền

1.500

600

400

2,0

1,5

1,5

Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú

1.800

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền

2.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường huyện Nam Cao - An Bồi:

Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)

1.000

600

400

2,2

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương

1.000

600

400

2,2

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông

1.000

600

400

2,2

1,5

1,5

Đoạn còn lại

700

600

400

2,2

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.23

XÃ TRÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã)

1.800

600

400

2,0

1,5

1,5

Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)

2.100

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang

1.700

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

3.24

XÃ VŨ AN

Khu vực 1

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An

3.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đoạn còn lại

1.800

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28

1.200

600

400

2,5

1,5

1,5

Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28

2.000

600

400

1,7

1,5

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

2.500

1,6

Đường nội bộ

1.200

1,8

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

3.25

XÃ VŨ BÌNH

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Hồng

1.500

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH.19

2.000

1,6

Đường nội bộ

1.000

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.26

XÃ VŨ CÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình

1.500

600

400

2,5

1,5

1,5

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công

1.200

600

400

2,5

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

1.000

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.27

XÃ VŨ HÒA

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là

2.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):

Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã

2.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã)

2.500

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2

1.500

600

400

1,6

1,5

1,5

Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung

1.300

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình

1.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn 4

1.200

1,6

Khu dân cư mới thôn 5

2.500

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.28

XÃ VŨ LỄ

Khu vực 1

Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):

Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc

4.000

600

400

1,8

1,5

1,5

Đoạn còn lại

2.500

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn

1.500

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

1.800

600

400

1,6

1,5

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân

1.700

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)

1.200

600

400

1,8

1,5

1,5

Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác

1.500

600

400

1,8

1,5

1,5

Đường trục thôn

600

1,5

Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng:

Đường trục xã

2.500

1,6

Đường nội bộ

1.200

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.29

XÃ VŨ NINH

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm

9.000

600

400

1,5

1,8

1,5

Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)

7.500

600

400

1,5

1,8

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê

6.000

600

400

1,5

1,8

1,5

Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):

Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An

2.000

600

400

1,5

1,8

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư

1.500

600

400

2,0

1,8

1,5

Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An)

1.500

600

400

2,0

1,8

1,5

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn)

2.000

600

400

1,8

1,8

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

400

2,0

1,8

1,5

Đường trục thôn

600

1,8

Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng:

Các đường trục chính

3.500

1,5

Các đường nội bộ còn lại

2.000

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.30

XÃ VŨ QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2

7.500

750

500

1,6

1,6

1,5

Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý

9.000

750

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2

10.000

750

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3

11.000

750

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3

8.500

750

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý

7.000

750

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình

5.000

750

500

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.219:

Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)

8.800

750

500

1,4

1,6

1,5

Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch

2.000

750

500

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình

1.500

750

500

3,2

1,6

1,5

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung

10.000

750

500

1,4

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc

4.000

750

500

2,0

1,6

1,5

Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)

3.000

750

500

2,0

1,6

1,5

Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý

3.000

750

500

2,0

1,6

1,5

Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)

3.500

750

500

2,0

1,6

1,5

Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý

1.500

750

500

3,0

1,6

1,5

Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458

2.200

750

500

2,0

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch

1.000

750

500

3,0

1,6

1,5

Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê thị Thìn, thôn 2)

4.000

750

500

1,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside

5.000

1,5

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)

2.500

1,5

Khu dân cư mới thôn 4

2.500

1,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

3.31

XÃ VŨ THẮNG

Khu vực 1

Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa

3.000

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

400

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

3.32

XÃ VŨ TRUNG

Khu vực 1

Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung

1.500

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư

3.000

600

400

2,0

1,5

1,5

Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9

2.500

600

400

2,5

1,6

1,5

Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

1.500

600

400

1,6

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa

1.200

600

400

1,6

1,6

1,5

Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9

1.100

600

400

2,0

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.000

600

400

1,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

PHỤ LỤC 02 - 3:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 04/2023
/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô  thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

3.1

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

12.000

1.800

1.200

900

1,4

1,7

1,6

1,4

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

9.000

1.800

1.200

900

1,5

1,7

1,6

1,4

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

6.000

1.800

1.200

900

1,5

1,6

1,6

1,4

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.400

1.400

1.200

900

1,8

1,6

1,6

1,4

Cầu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

4.000

1.200

800

500

1,8

1,7

1,5

1,4

Đất nhà ông Minh, t dân phố An Đoài

Trại Giống

4.200

1.200

800

500

1,8

1,7

1,5

1,4

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

12.000

1.800

1.200

900

1,5

1,7

1,6

1,4

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

5.000

1.800

1.200

900

1,6

1,6

1,6

1,4

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.800

1.400

1.200

900

1,4

1,6

1,5

1,4

3.2

Đường ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

6.000

1.800

1.200

900

2,3

1,8

1,6

1,4

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh

4.500

1.800

1.200

900

2,0

1,8

1,6

1,4

3.3

Đường ĐT.458

V

Giáp Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

8.500

1.800

1.200

900

1,4

1,6

1,6

1,4

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Cây xăng Việt Hà cũ

11.500

1.800

1.200

900

1,6

1,7

1,6

1,4

Giáp cây xăng Việt Hà cũ

Ngã tư Bờ hồ

14.000

2.100

1.200

900

1,9

1,8

1,7

1,4

3.4

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

V

Giáp Bình Minh

Cầu sông Bùi

4.000

1.500

1.200

900

1,5

1,6

1,6

1,4

Cầu sông Bùi

Quốc lộ QL.37B

2.400

1.200

800

500

1,5

1,6

1,5

1,4

3.5

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

V

Đường tnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non Thanh Nê

4.000

1.200

1.000

900

1,4

1,6

1,5

1,4

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,7

1,7

1,6

1,4

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

4.000

1.800

1.200

900

1,8

1,6

1,6

1,4

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

3.000

1.500

1.200

900

1,8

1,7

1,7

1,5

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Cầu Bùi

2.000

1.200

1.000

900

1,8

1,6

1,5

1,4

3.6

Đường huyện Nam Cao-An Bồi

V

Giáp Quốc lộ QL.37B

Ngã ba tổ dân ph Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

2.000

1.200

800

500

1,6

1,6

1,5

1,4

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

1.500

1.200

800

500

1,4

1,6

1,5

1,4

3.7

Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh

2.000

1.500

1.200

900

2,0

1,6

1,5

1,4

3.8

Các đoạn đường khác

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ)

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

1.500

1.200

900

1,5

1,6

1,5

1,4

Ngã tư chợ Nê

Cầu Thống Nhất

3.000

1.800

1.200

900

1,8

1,6

1,5

1,4

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

2.000

1.200

1.000

700

1,6

1,6

1,5

1,4

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

1.500

1.000

800

500

1,4

1,6

1,5

1,4

Quốc lộ 37B (chân cầu Cam)

Trường bắn

2.000

1.200

1.000

700

2,2

1,6

1,5

1,4

Đường tránh QL 39B phía Bắc thị trấn

Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)

1.500

900

700

500

1,5

1,6

1,5

1,4

Giáp cầu Thống Nhất

Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến

1.800

1.200

1.000

700

1,4

1,6

1,5

1,4

Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Đông, giao với đường ra trường bắn

1.800

1.200

1.000

700

1,4

1,6

1,5

1,4

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

1.500

2,0

3.9

Khu chợ

V

Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B)

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

7.200

1.800

1.200

900

2,5

1,8

1,6

1,4

Đường phía Bắc chợ Nê

6.000

1.800

1.200

900

1,7

1,6

1,6

1,4

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)

4.000

1.800

1.200

900

1,5

1,6

1,6

1,4

3.10

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

2.000

1.500

900

1,5

2,0

1,6

1,4

Đường trục chính số 05

5.500

1,4

Các đường nội bộ còn lại

3.000

1,5

3.11

Khu đô thị Quang Trung

V

Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

3.500

1,5

Các đường nội bộ còn lại

3.000

1,5

3.12

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

V

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

3.500

1,5

Đường còn lại

1.500

1,5

PHỤ LỤC 01 - 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

4.1

XÃ AN CHÂU

Khu vực 1

Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu

1.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

T giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

Đường ĐH.45

3.000

1,8

Đường trục xã

1.500

2,3

Đường nội bộ

1.000

2,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.2

XÃ CHƯƠNG DƯƠNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương

8.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ

4.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.500

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.3

XÃ ĐÔ LƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐT.468: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ

4.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.4

ĐÔNG Á

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á

7.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Quan

8.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á

2.500

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.5

XÃ ĐÔNG CÁC

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các

10.500

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường tránh Quc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp

6.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán

3.000

750

450

1,6

1,6

1,5

Đường trục xã

2.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.6

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:

Đường ĐH.55B

2.000

2,0

Đường nội bộ

1.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.7

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ):

Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương

3.500

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)

3.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:

Đường trục xã

2.000

2,0

Đường nội bộ

1.500

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.8

ĐÔNG ĐỘNG

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

10.500

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm):

Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế

2.500

750

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp

2.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động

2.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.300

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết

3.000

2,0

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

11.000

1,8

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

5.000

2,0

Đường nội bộ còn lại

2.500

2,0

Khu dân cư mới thôn An Bài

2.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.9

XÃ ĐÔNG HOÀNG

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng

6.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã

1.300

750

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.10

XÃ ĐÔNG HỢP

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

T giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp

14.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các

12.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La

6.000

800

500

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp

1.300

800

500

3,0

1,6

1,5

Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10:

Đường số 6C, đường số 7

10.000

2,0

Đường số 5, đường số 10, đường số 13

8.000

2,0

Đường nội bộ còn lại

5.000

2,0

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa):

Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)

6.500

1,5

Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

5.000

1,5

Đưng trục xã

2.500

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

800

1,6

Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa

3.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.11

ĐÔNG KINH

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)

6.500

750

450

1,8

1,6

1,5

T ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối

7.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh

3.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh

1.500

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh):

Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp ngõ ông Đán đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà

1.100

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.55:

Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần

1.200

750

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom

1.000

750

450

3,0

1,6

1,5

Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ

5.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hào

1.200

750

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.12

ĐÔNG LA

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng

12.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1

11.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn

9.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn

6.000

800

500

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình):

-

Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng

5.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến cầu Rý

3.500

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10

9.000

800

500

1,8

1,6

1,5

Đường huyện:

Từ giáp Quốc lộ 10 đến đường tránh thị trấn Đông Hưng

5.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp Đông Xá

2.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng

2.500

800

500

2,0

1,6

1,5

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn An Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10

2.000

800

500

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.800

800

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

800

1,6

Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng

2.400

2,0

Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:

Đường huyện

6.500

2,0

Đường nội bộ

2.000

2,0

Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:

Đường huyện

4.000

2,0

Đường nội bộ

1.500

2,0

Khu dân cư mới thôn Thuần Túy

3.000

2,0

Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu:

Đường huyện

5.500

2,0

Đường nội bộ

1.500

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.13

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới)

2.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)

1.000

3,0

Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):

Đường trục xã

3.000

1,8

Đường nội bộ

1.500

2,5

Khu dân cư mới thôn Nam

3.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.14

XÃ ĐÔNG QUAN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

9.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

8.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp xã Đông Phong đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường cứu hộ, cứu nạn

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

1.000

750

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ

800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn:

Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ

750

1,6

Các đoạn còn lại

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn cổ Hội Đông

1.300

3,0

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ

400

1,5

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ

300

1,5

4.15

XÃ ĐÔNG QUANG

Khu vực 1

Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú):

Từ Quốc lộ 10,đến trụ sở UBND xã Đông Quang

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến giáp xã Trọng Quan

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

840

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân mới thôn Hiệu, thôn Hưng Đạo Tây

2.000

2,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.16

XÃ ĐÔNG SƠN

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng

8.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đọ)

6.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn

3.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn

2.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn

2.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục :

Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn

2.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung

1.500

2,2

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.17

XÃ ĐÔNG TÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường ĐT.457

6.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)

6.500

750

450

1,8

1,6

1,5

Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt

7.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân

4.500

750

450

1,8

1,6

1,5

Quốc lộ 39 mới: Từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận Đông Tân

3.500

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân

3.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐT.457: đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giáng, huyện Thái Thụy

3.500

750

450

1,5

1,6

1,5

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân

2.500

750

450

2,0

1,6

1,5

Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ

5.000

750

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng đến giáp Quốc lộ 39

2.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ sân vận động đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt

1.500

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.18

XÃ ĐÔNG VINH

Khu vực 1

Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở UBND xã Đông Vinh

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2

Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (được UBND tỉnh giao đất cho UBND huyện Đông Hưng tại Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 03/12/2021)

300

4,0

Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.19

XÃ ĐÔNG

Khu vực 1

Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.54: Từ giáp đường ĐH.55 đến bến đò Gạch

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.54 đến giáp xã Đông La

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.20

XÃ ĐÔNG XUÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân

11.500

800

500

1,8

1,6

1,5

Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Nhà máy may Tân Đệ 8

6.000

800

500

2,5

1,6

1,5

Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39

2.500

800

500

2,0

2,0

1,5

Đường trục xã

2.500

800

500

2,0

2,0

1,5

Đường trục thôn

800

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.21

XÃ HÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.53A (đường Đông Hà):

Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ):

Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đồng Xá)

700

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

T giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cng Xiphong Liên Hoàn

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ cng Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ

900

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ

800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Lương Đống

2.500

1,8

Chu dân cư mới thôn Nam Tiến

2.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.22

HỒNG BẠCH

Khu vực 1

Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt

1.400

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjon

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ):

Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Rống

1.300

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng):

Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc Bạch Đằng cũ

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ

800

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.23

HỒNG GIANG

Khu vực 1

Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ):

Từ ngã tư Bùi (giáp xã Liên Hoa) đến giáp đường ĐH.48B

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Hồng Bạch)

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Đông Đô:

Các lô đất bám đường ĐH.47

3.000

1,8

Các đất bám đường ĐH.48

3.500

1,8

Các lô đất bám đường nội bộ

2.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.24

HỒNG VIỆT

Khu vực 1

Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt

1.400

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt):

Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến)

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt đến cầu Vạn Lập

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

4.25

XÃ HỢP TIẾN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình

9.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến

8.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ)

1.400

750

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu dân cư mới thôn Tân Bình:

Đường ĐH.58A

2.500

2,0

Đường nội bộ

1.000

2,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.26

XÃ LIÊN GIANG

Khu vực 1

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.27

XÃ LIÊN HOA

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp Thăng Long

7.000

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.47:

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã cây xăng chợ Khô

3.200

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam):

Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ

900

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư

1.800

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

2,5

1,6

1,5

Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài:

Đường ĐH.48

3.500

1,5

Đường trục xã

2.500

1,5

Đường nội bộ

1.200

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.28

GIANG

Khu vực 1

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): T cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang

2.500

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trc xã:

Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

840

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.29

XÃ MÊ LINH

Khu vực 1

Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Mê Linh

1.800

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu:

Đường ĐH.45

3.500

1,5

Đường nội bộ

1.500

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.30

XÃ MINH PHÚ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến

8.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.56 (đường 216 ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ

1.500

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

1.200

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh

1.400

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ

1.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ

800

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.31

XÃ MINH TÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân

8.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng

6.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang

3.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long

3.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân)

1.500

750

450

2,5

1,6

1,5

Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã Minh Tân

1.500

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu dân cư mới thôn Duy Tân:

Đường ĐH.47

4.000

1,5

Đường nội bộ

1.500

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.32

XÃ NGUYÊN XÁ

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt

11.500

800

500

1,7

1,6

1,5

Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên xá

13.000

800

500

1,7

1,6

1,5

Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40

14.000

800

500

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã

1.300

800

500

3,0

1,6

1,5

Đường trc thôn

800

1,6

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,5

4.33

XÃ PHONG CHÂU

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Tù giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà

9.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá

10.500

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND Phong Châu

1.500

750

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục :

Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp cống Khuốc

1.400

750

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.34

PHÚ CHÂU

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà

9.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá

10.500

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.49 (đường Phú Châu)

Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa)

1.500

750

450

3,0

1,6

1,5

Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú

1.300

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu

1.300

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

750

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.35

XÃ PHÚ LƯƠNG

Khu vực 1

Đường ĐH.45:

Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.45A (đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương

1.400

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục

1.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Duyên Tục:

Đường ĐH.45

3.000

2,0

Đường ĐH.45B

2.500

2,0

Đường nội bộ

1.000

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

4.36

XÃ THĂNG LONG

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long

7.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân

9.000

750

450

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang):

Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND xã Thăng Long

2.500

750

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp xã Liên Hoa (chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa

2.800

750

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt

1.200

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

750

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

750

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

4.37

XÃ TRỌNG QUAN

Khu vực 1

Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan):

Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp cng ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã

1.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

PHỤ LỤC 02 - 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

4.1

Phố Bùi Tiêm (Quốc lộ 10)

V

Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đc Huấn)

Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế)

17.500

3.000

1.800

1.200

1,9

2,1

2,0

2,0

Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập)

Kho Bạc nhà nước

21.000

3.000

1.800

1.200

1,9

2,1

2,0

2,0

Giáp Kho Bạc nhà nước

Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ)

15.000

2.040

1.200

800

1,9

2,1

2,0

2,0

Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ)

Chân cầu Nguyễn mới

8.000

2.040

1.200

800

1,9

2,1

2,0

2,0

4.2

Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ)

V

Công ty CP Sách, thiết bị trường học

Đầu cầu Nguyễn cũ

6.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2.0

Hộ ông Vũ Hồng Khanh

Hộ ông Lưu Việt Tác

2.500

1.800

1.500

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.3

Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Cửa hàng bách hóa tổng hợp

6.600

3.000

1.800

1.200

1,9

2,1

2,0

2,0

Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

4.000

1.800

1.500

1.200

1,9

2,1

2,0

2,0

4.4

Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện)

V

Phố Nguyễn  Đình Chính

Phố Đào Vũ Thường

5.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.5

Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an)

V

Phố Nguyễn Văn Năng

Sông Thống Nht

5.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.6

Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ)

V

Cầu Nguyễn cũ

Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La)

5.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

Đầu cầu Nguyễn cũ

Đầu cầu Nguyễn mới (thuc tổ 10)

4.000

3.000

1.500

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

Đầu cầu Nguyễn mới

Hết địa phận thị trấn

3.000

1.500

1.300

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.7

Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trường Trung học phổ thông Đông Quan

5.000

3.000

1.800

1.200

3,0

2,1

2,0

2,0

4.8

Phố Nguyễn Thị Tần

V

Phố Đào Vũ Thường

Giáp xã Nguyên Xá

3.000

1.800

1.500

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.9

Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trung tâm Văn hóa huyện

20.300

3.000

1.800

1.200

1,9

2,1

2,0

2,0

Giáp trung tâm Văn hóa huyện

Cầu K40

18.000

3.000

1.800

1.200

1,9

2,1

2,0

2,0

4.10

Phố Phạm Huy Quang (đường Trung tâm Y tế)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp Trung tâm Y tế huyện

6.500

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

Trung tâm Y tế huyện

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

5.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.11

Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Trạm Y tế thị trấn

6.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

Giáp Trạm Y tế thị trấn

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

3.000

1.800

1.500

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

Đường lương thực sông Hồng

4.000

2,2

4.12

Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tài)

6.000

3.000

1.800

1.200

2,0

2,1

2,0

2,0

Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng)

Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

3.000

1.800

1.500

1.200

2,0

2,1

2,0

2,0

4.13

Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay)

V

Phố Bùi Sĩ Tiêm

Giáp Nhà máy xay

5.000

3.000

1.800

1.200

2,2

2,1

2,0

2,0

4.14

Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10

V

Đường số 6C

10.000

2,0

Đường số 5

8.000

2,0

Đường nội bộ còn lại

5.000

2,0

PHỤ LỤC 01 - 5:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023

Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

5.1

XÃ AN NINH

Khu vực 1

Quốc lộ 37B:

Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng)

6.600

600

450

2,4

1,6

1,5

Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp thị trấn Tiền Hải

5.000

600

450

2,4

1,6

1,5

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I

7.500

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng

3.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ)

2.000

600

450

2,9

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư

2.600

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.2

XÃ BẮC HẢI

Khu vực 1

Đường ĐH.35 (đường 7 cũ):

Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải)

1.600

600

450

3,1

1,6

1,5

Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà

1.400

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải

1.600

600

450

2,6

1,6

1,5

Tù giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân

1.400

600

450

2,8

1,6

1,5

Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương

1.000

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.3

XÃ ĐÔNG CƠ

Khu vực 1

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

6.000

2,0

Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

6.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

5.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong

2.600

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ

1.500

1,9

Khu dân cư mới thôn Đức Cơ:

Đường song song với đường ĐT.465

4.000

1,9

Đường nội bộ

1.800

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.4

ĐÔNG HOÀNG

Khu vực 1

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh

2.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464

2.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long

1.800

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.5

XÃ ĐÔNG LÂM

Khu vực 1

Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Tử giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến

5.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital

6.000

2,0

Tứ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm)

6.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

5.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường)

1.100

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm

2.600

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11):

Đường gom ĐT.465

4.000

1,9

Đường nội bộ

1.800

1,8

Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12):

Đường gom ĐT.465

4.500

1,9

Đường nội bộ

2.000

1,8

Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13):

Đường gom ĐT.465

3.000

1,9

Đường nội bộ

1.200

1,8

Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm)

Đường gom

4.500

1,9

Đường nội bộ

2.000

1,8

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

300

1,5

5.6

ĐÔNG LONG

Khu vực 1

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng

2.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6

1.500

600

450

3,2

1,6

1,5

Đường ĐH34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà

1.500

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu tái định cư

1.000

2,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.7

XÃ ĐÔNG MINH

Khu vực 1

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng)

2.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

7.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh

5.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)

4.000

600

450

2,6

1,6

1,5

Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh

3.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5

2.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐT.465A:

Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu

5.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an

3.500

600

450

2,6

1,6

1,5

Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an

2.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):

Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu

5.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển

3.500

600

450

3,2

1,6

1,5

Đường đê số 6

1.100

600

450

3,3

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu

1.100

600

450

3,3

1,6

1,5

Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân

1.000

600

450

3,3

1,6

1,5

Tù giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng

1.000

600

450

3,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu tái định cư tuyến đường ven biển:

Đường song song với đường ĐT.464

2.500

2,0

Đường nội bộ

1.200

3,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.8

XÃ ĐÔNG PHONG

Khu vực 1

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung

2.600

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường trục

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.9

XÃ ĐÔNG QUÝ

Khu vực 1

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):

Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý

1.800

600

450

2,9

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh

2.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên

1.800

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường xuống bến phà Trà

1.900

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:

Đường trục xã

3.000

2,3

Đường nội bộ

1.500

2,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.10

XÃ ĐÔNG TRÀ

Khu vực 1

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ):

Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu

1.500

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ):

Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà

1.200

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên

1.200

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

1.800

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân mới thôn Thành Long

2.500

2,2

Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải

1.200

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.11

XÃ ĐÔNG TRUNG

Khu vực 1

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng

2.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong

2.600

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung)

1.800

600

450

2,9

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:

Đường gom đường ĐH.31

1.800

3,1

Đường nội bộ

800

2,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.12

XÃ ĐÔNG XUYÊN

Khu vực 1

Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng

3.000

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà

1.500

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà

1.800

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp

3.200

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên

1.000

3,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.13

XÃ NAM CHÍNH

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ cầu Tám Tn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới

2.600

600

450

2,8

1,6

1,5

Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35

3.600

600

450

2,7

1,6

1,5

Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp Nam Trung

4.600

600

450

2,4

1,6

1,5

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu mới

3.600

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A)

1.600

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.14

NAM CƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ):

Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường

2.500

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ)

3.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm

1.300

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

1.000

3,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.15

NAM

Khu vực 1

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân

3.000

600

450

2,3

1,6

1,5

Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà

4.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải

3.000

600

450

2,3

1,6

1,5

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hi đến giáp xã Nam Chính

1.600

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng

1.500

600

450

3,3

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.16

XÃ NAM HẢI

Khu vực 1

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giápNam Hồng

3.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.30A:

Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc

3.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc

3.500

600

450

2,6

1,6

1,5

Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải

3.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò

2.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn

1.500

600

450

3,5

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.17

XÃ NAM HỒNG

Khu vực 1

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He

4.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung

6.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường Hồng - Hà: Từ giáp đương ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà

1.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.18

NAM HƯNG

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung

4.500

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng

6.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú

4.500

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ):

Từ giáp Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung

4.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ cống Xoan Tây, thôn Lọc trung đến giáp đê sông Hồng

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462

1.800

600

450

2,3

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển

1.800

3,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.19

NAM PHÚ

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng qua ngã tư giao với đường ĐH.39 đến giáp đê

4.500

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú

1.500

600

450

3,1

1,6

1,5

Đường trục xã

1.100

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.20

XÃ NAM THẮNG

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới

2.600

600

450

2,7

1,6

1,5

Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35

3.600

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường

2.500

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường

1.300

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường huyện:

Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam

2.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Đoạn còn lại

1.500

600

450

3,3

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng

1.500

600

450

3,3

1,6

1,5

Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh

2.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

3,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

2.000

3,4

Khu dân mới cửa ông Phong, thân Nam Đồng Nam

1.500

3,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.21

XÃ NAM THANH

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp

6.100

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong

5.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

4.500

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh

5.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng

3.000

600

450

2,1

1,6

1,5

Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng

2.500

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu

2.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,7

Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:

Đường giáp sông Thủ Chính

4.500

2,0

Đường nội bộ

2.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.22

NAM THỊNH

Khu vực 1

Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.33A:

Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường huyện:

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5)

3.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:

Đường trục chính

2.000

2,5

Đường nội b

1.500

2,7

Đường trục xã:

Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh

1.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.23

XÃ NAM TRUNG

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ)

6.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng

8.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiển (bến xe cũ)

9.000

600

450

2,3

1,6

1,5

Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh

12.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa

7.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh

5.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú

12.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung

9.000

600

450

2,3

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải

8.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng

6.000

600

450

2,3

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

3,4

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.24

XÃ PHƯƠNG CÔNG

Khu vực 1

Đường ĐH.37 (đường 8B cũ):

Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học sở xã Phương Công

4.300

600

450

2,4

1,6

1,5

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phương Công đến giáp xã Vân Trường

3.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường huyện:

Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch

3.000

600

450

2,8

1,6

1,5

Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang

1.500

600

450

2,9

1,6

1,5

Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa)

1.200

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.25

XÃ TÂY GIANG

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong

2.500

700

450

2,4

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến

1.500

700

450

2,7

1,6

1,5

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

11.000

2,0

Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm

7.000

2,0

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải

10.000

700

450

2,0

1,6

1,5

Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu

8.000

2,0

Đường 14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm

10.000

700

450

2,1

1,7

1,6

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong

3.000

700

450

2,2

1,6

1,5

Đường Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462):

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện

10.000

700

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già

7.700

700

450

2,0

1,6

1,5

Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn):

Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang

11.000

700

450

2,0

1,7

1,6

Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn)

10.000

700

450

2,0

1,6

1,5

Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong

1.500

700

450

2,7

1,6

1,5

Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp đường ĐT.462

8.000

2,0

Đường trục xã:

Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông)

2.000

700

450

3,5

1,6

1,5

Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc)

4.000

700

450

2,5

1,6

1,5

Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài)

2.000

700

450

2,2

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

700

450

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu dân cư thôn Đông:

Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch)

7.000

2,0

Đường rộng 16,5 mét 17,5 mét

6.000

1,9

Đường nội bộ còn lại

3.500

2,7

Khu dân cư Trái Diêm 3:

Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

6.000

2,0

Đường 18,5 mét

5.000

2,0

Đường nội bộ còn lại

4.500

2,0

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1

4.000

2,5

Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2

4.000

2,5

Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1)

4.000

2,5

Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải

2.200

700

450

2,2

1,6

1,5

Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc

3.500

2,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,5

5.26

XÃ TÂY LƯƠNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B:

Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ)

3.500

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý

5.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):

Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương

4.000

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B

3.600

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường xuống bến Trà Lý

2.300

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa

1.500

2,7

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú

2.000

2,1

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.27

XÃ TÂY NINH

Khu vực 1

Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc

1.200

600

450

3,3

1,6

1,5

Đường huyện: Từ giáp thị trấn Tiền Hi đến đường ĐH.31

2.000

600

450

3,1

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu:

Đường gom đường huyện

2.000

3,0

Đường 13,5 mét

1.700

3,0

Đường nội bộ còn lại

1.500

3,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.28

XÃ TÂY PHONG

Khu vực 1

Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):

Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng)

3.000

600

450

2,6

1,6

1,5

Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn

4.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư

4.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách

3.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng)

1.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.29

TÂY TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):

Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân

2.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)

2.500

600

450

3,0

1,6

1,5

Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.30

XÃ VÂN TRƯỜNG

Khu vực 1

Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường

3.500

600

450

2,7

1,6

1,5

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải

3.000

600

450

2,3

1,6

1,5

Đường trục xã

1.500

600

450

2,8

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông

1.500

2,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

5.31

XÃ VŨ LĂNG

Khu vực 1

Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

800

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,7

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi

Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10

2.000

2,7

Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

1.500

3,0

Đường nội bộ còn lại

1.000

3,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

1,5

PHỤ LỤC 02 - 5:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

5.1

Đưng 14-10

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Sân vận động 14-10

15.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

10.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.2

Đường Bùi Viện

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Đường Nguyễn Công Trứ

9.200

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

53

Đường Hoàng Văn Thái

V

Giáp ngã Năm Tượng đài

Cầu Tây An

9.200

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.4

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

4.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Đường Bùi Viện

4.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

Đường Bùi Viện

Đường Nguyễn Quang Bích

3.500

2.100

1.000

600

2,4

1,7

1,6

1,5

5.5

Đường Nguyễn Quang Bích

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

9.200

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.6

Đường Tạ Xuân Thu

V

Ph Hùng Thắng

Giáp chợ Tây Giang

12.000

2.100

1.000

600

1,8

1,7

1,6

1,5

5.7

Đường Vũ Trọng

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Hùng Thắng

5.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.8

Đường Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng

Cu Chợ huyện

3.500

2.100

1.000

600

2,8

1,7

1,6

1,5

5.9

Đường khu Quảng Trường

V

Đường 14-10

Phố Phan Ái

7.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.10

Đường khu kho giống cũ

V

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường 14-10

3.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.11

Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải

V

Phố Trần Đức Thịnh

Ph Chu Đình Ngạn

4.000

2.100

1.000

600

1,8

1,7

1,6

1,5

5.12

Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III

V

Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m

3.700

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.13

Đường QL.37B

V

Giáp xã An Ninh

Giáp xã Tây Lương

3.500

2.100

1.000

500

2,0

1,7

1,6

1,5

5.14

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu)

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

10.000

2.100

1.000

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

Cầu Long Hầu

8.000

2.100

1.000

500

2,1

1,7

1,6

1,5

5.15

Đường ĐH.38 (đường 8C cũ)

V

Cầu Tây An

Đường QL.37B

3.500

1.500

700

500

2,0

1,7

1,6

1,5

Đường QL.37B

Cầu xã Vũ Lăng

2.000

1.200

700

500

3,0

1,7

1,6

1,5

5.16

Phố Bùi Sính

V

Phố Hùng Thắng

Phố Trần Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

2,6

1,7

1,6

1,5

5.17

Ph Chu Đình Ngạn

V

Phố Tiểu Hoàng

Phố Trần Xuân Sắc

6.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.18

Ph Hoàng Vinh

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Nguyễn Trung Khuyến

6.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

Phố Nguyễn Trung Khuyến

Đường Nguyễn Công Trứ

4.500

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.19

Ph Hùng Thắng

V

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

Giáp bến xe ô tô

20.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

Bến xe ô tô

Cầu Thống Nhất I

15.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.20

Phố Lương Văn Sảng

V

Phố Vũ Nhu

Phố Phan Ái

4.500

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.21

Phố Ngô Quang Đoan

V

Phố Hùng Thắng

Đường Vũ Trọng

4.800

2.100

1.000

600

2,2

1,7

1,6

1,5

5.22

Phố Nguyễn Trung Khuyến

V

Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã tư Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

Đường 14-10

Phố Phan Ái

6.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.23

Ph Phan Ái

V

Phố Tiểu Hoàng

Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.24

Ph Tiểu Hoàng

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

22.000

2.100

1.000

600

2,2

1,7

1,6

1,5

5.25

Phố Trần Đức Thịnh

V

Ph Tiểu Hoàng

Nút giao phố Trần Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.26

Phố Trần Xuân Sắc

V

Đường Hoàng Văn Thái

Nút giao phố Chu Đình Ngạn

6.000

2.100

1.000

600

2,3

1,7

1,6

1,5

5.27.

Phố Vũ Nhu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp địa phận xã Tây Giang

4.500

2.100

1.000

600

3,0

1,7

1,6

1,5

5.28

Các đoạn đường khác

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Ngã ba đường sau trường Trung học cơ sở

4.000

2,1

Đường Vũ Trọng

Đường Hoàng Văn Thái

4.500

2.100

1.000

600

2,2

1,7

1,6

1,5

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

3.200

2.100

1.000

600

2,2

1,7

1,6

1,5

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

Giáp xã Tây Ninh

3.500

2.100

1.000

600

2,2

1,7

1,6

1,5

Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê

2.500

1.500

700

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Cống 4 cửa (ngã ba)

1.500

1.000

700

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

Cống 4 cửa (ngã ba)

2.000

1.500

700

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Cống 4 cửa (ngã ba)

Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm

1.500

1.000

700

500

2,3

1,7

1,6

1,5

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu)

Khu công nghiệp Tiền Hải

4.000

1.500

700

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải

Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp

3.000

1.500

700

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan)

Đường ĐH.38

2.500

1.000

700

500

2,1

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.38

Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ

2.000

1.000

700

500

2,5

1,7

1,6

1,5

Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m

2.700

2,6

5.29

Khu đền Hoa Nhuệ

V

Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m

4.000

2.100

1.000

600

2,1

1,7

1,6

1,5

5.30

Khu dân cư Bắc Đồng Đầm

V

Đường gom đường s 4

4.500

2,0

Đường nội bộ còn lại

2.500

2,1

5.31

Khu dân cư Giang Long

V

Đường D1

6.000

2,1

Đường D2

5.000

2,1

PHỤ LỤC 01 - 6:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn vị tính: Lần

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

6.1

XÃ BÁCH THUẬN

Khu vực 1

Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến trụ sở UBND xã Bách Thuận

1.200

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trc xã:

Từ ngã tư cầu Đá đến giáp chợ Thuận Vi

3.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ chợ Thuận Vi đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa

2.500

600

450

1,9

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,4

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.2

XÃ DŨNG NGHĨA

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập

4.000

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng

2.000

600

450

3,2

1,6

1,5

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến Quốc lộ 10

1.800

600

450

3,5

1,6

1,5

Đường trục xã

900

600

450

2,9

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng:

Đường ĐH.01

3.000

3,5

Đường nội bộ

1.500

3,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.3

XÃ DUY NHẤT

Khu vực 1

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo

3.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong

2.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường trc xã

900

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.4

XÃ ĐỒNG THANH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên

2.000

600

400

1,9

1,6

1,5

Đưng ĐH.04:

Từ dốc Đồng Đại đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh

1.700

600

400

2,4

1,6

1,5

Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh đến dốc Thanh Hương

2.500

600

400

2,4

1,6

1,5

Đường trục xã

700

600

400

2,1

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,5

6.5

XÃ HIỆP HÒA

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa

5.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để

6.300

600

450

2,2

1,6

1,5

Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa

4.000

600

450

2,1

1,6

1,5

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ):

Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn

3.000

600

450

1,9

1,6

1,5

Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống)

1.500

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã ba Tân Mỹ đến nhà thờ Tân Mỹ

1.500

600

450

1,9

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

800

600

450

2,1

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu dân cư mới thôn An Để

4.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.6

XÃ HÒA BÌNH

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư

5.500

700

500

1,8

1,6

1,5

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ):

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5

5.000

700

500

2,2

1,6

1,5

Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An

3.000

700

500

2,7

1,6

1,5

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ):

Từ Từ Châu đến giáp Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng

1.000

700

500

2,5

1,6

1,5

Từ Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

2.000

700

500

2,5

1,6

1,5

Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông

3.100

700

500

3,3

1,6

1,5

Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư

7.500

700

500

2,1

1,6

1,5

Đường trục xã

1.300

700

500

2,3

1,6

1,5

Đường trc thôn

700

1,6

Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B

5.300

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.7

XÃ HỒNG LÝ

Khu vực 1

Đường ĐH.05 (đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến trụ sở UBND xã Hồng Lý

1.400

600

400

2,4

1,6

1,5

Đường trục xã

700

600

400

2,1

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,5

6.8

XÃ HỒNG PHONG

Khu vực 1

Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh

900

600

400

2,2

1,6

1,5

Đường trục xã

700

600

400

2,1

1,6

1,5

Đường trc thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,5

6.9

XÃ MINH KHAI

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân

4.200

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường ĐH.01(đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

3.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường ĐH.01B (đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở UBND xã Minh Khai

2.000

600

450

3,0

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai đến giáp xã Minh Lãng

1.200

600

450

2,0

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.10

XÃ MINH LÃNG

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai

5.400

700

500

2,2

1,6

1,5

Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi

6.500

700

500

2,4

1,6

1,5

Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng

5.300

700

500

2,1

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu Phớn đến cầu Giai

1.500

700

500

2,7

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.100

700

500

2,3

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Trai

3.500

2,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.11

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1):

Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai

4.200

700

500

1,8

1,6

1,5

Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

4.200

700

500

1,8

1,6

1,5

Quốc lộ 10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân

5.000

700

500

2,8

1,6

1,5

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai

3.500

700

500

3,4

1,6

1,5

Đường ĐH.01A (đường Minh Quang): Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)

2.200

700

500

3,5

1,6

1,5

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ):

Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã ba đường vào thôn Minh Quàn

10.000

700

500

2,0

1,6

1,5

Từ đường vào thôn Minh Quàn đến ngã tư Quốc lộ 10 tuyến tránh S1)

5.000

700

500

2,5

1,6

1,5

Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang

3.000

700

500

2,5

1,6

1,5

Đường số 2:

Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh đến trụ sở Công an huyện Vũ Thư

12.000

700

500

1,7

1,6

1,5

Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư đến Quốc lộ 10 tuyến tránh S1)

7.000

700

500

1,8

1,6

1,5

Đường từ Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đống Cao)

2.500

700

500

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

700

500

3,4

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đường số 2)

6.000

2,0

Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha

4.500

2,9

Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư

6.000

2,1

Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh Trung tâm bảo trợ xã hội (thôn Huyền Sỹ)

1.600

2,5

Đường giáp khu 5,4 ha thôn Minh Quàn

4.000

2,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.12

XÃ NGUYÊN XÁ

Khu vực 1

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ):

Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An

5.000

700

500

2,1

1,6

1,5

Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép

5.000

700

500

2,1

1,6

1,5

Từ cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến

6.300

700

500

2,3

1,6

1,5

Đường ĐH.07B (đường Nguyên Xá): Từ giáp đường ĐT.463 đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá

2.500

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục xã

900

700

500

2,5

1,6

1,5

Đưng trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái

2.500

2,0

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.13

XÃ PHÚC THÀNH

Khu vực 1

Đường ĐH.08 (đường 216 cũ):

Từ giáp xã Tân Hòa đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành

2.200

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến giáp đê sông Trà Lý

2.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã

900

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.14

XÃ SONG AN

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình

5.500

700

500

2,6

1,6

1,5

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá

5.000

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An

5.000

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư

6.000

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

700

500

2,8

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh

2.500

2,7

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Gia Hội (chợ Đền)

1.200

2,5

Khu dân cư mới thôn Quý Sơn:

Đường trục xã

2.000

2,3

Đường nội bộ

1.200

2,5

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.15

XÃ SONG LÃNG

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đưng 223 cũ):

Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ

5.300

600

450

2,1

1,6

1,5

Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa

4.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa

2.000

600

450

3,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường trc thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.16

XÃ TAM QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa

4.000

700

500

2,6

1,6

1,5

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa

2.200

700

500

3,5

1,6

1,5

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang

2.000

700

500

3,3

1,6

1,5

Đường ĐH.11 (đường Tam Quang): Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tam Quang

1.700

700

500

3,2

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Tam Quang đến cầu Nhì

1.500

700

500

3,1

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu dân cư mới thôn Vô Ngại

1.500

1,9

Khu dân cư mới thôn Thượng Điền

2.500

1,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.17

XÃ TÂN HÒA

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ

7.500

700

500

2,1

1,6

1,5

Từ cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng

5.300

700

500

2,7

1,6

1,5

Đường ĐT.454A (Đường vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ)

3.500

700

500

2,9

1,6

1,5

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình

3.100

700

500

2,7

1,6

1,5

Đường ĐH.08 (đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành

2.000

700

500

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454

2.400

700

500

1,7

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

1

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.18

XÃ TÂN LẬP

Khu vực 1

Quốc lộ 10:

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất

5.000

700

500

1,8

1,6

1,5

Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ

5.500

700

500

2,3

1,6

1,5

Quốc lộ 10 (cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ)

1.500

700

500

2,4

1,6

1,5

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tân Lập

2.000

700

500

3,2

1,6

1,5

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ

3.000

700

500

3,1

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ trụ sở UBND xã Tân Lập đến chợ Cống

1.200

700

500

3,1

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam):

Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ

2.000

1,8

Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập

4.000

1,8

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.19

XÃ TÂN PHONG

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa

8.000

700

500

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454

3.500

700

500

2,1

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong đến cống Đình

1.500

700

500

2,4

1,6

1,5

Từ cống Đình đến cống Mễ Sơn

1.300

700

500

2,3

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

1.200

700

500

2,0

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Ô Mễ 1

3.000

1,9

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.20

XÃ TRUNG AN

Khu vực 1

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Đoạn qua xã Trung An

6.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình

5.000

600

450

2,0

1,6

1,5

Đường ĐH.07A (đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở UBND xã Trung An

1.600

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

900

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trc thôn

600

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mở rộng thôn Lang Trung

1.500

1,9

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.21

XÃ TỰ TÂN

Khu vực 1

Quốc lộ 10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang

4.000

700

450

2,4

1,6

1,5

Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang

4.200

700

450

1,8

1,6

1,5

Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang

2.200

700

450

2,3

1,6

1,5

Đường ĐH.12 (đường Tự Tân): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tự Tân

1.500

700

450

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình

900

700

450

2,2

1,6

1,5

Các đoạn n lại

800

700

450

2,1

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu dân cư mới thôn Đông An:

Đường trục chính

2.500

2,6

Đường nội bộ

2.000

2,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.22

XÃ VIỆT HÙNG

Khu vực 1

Đường ĐH.01 (đường 220A cũ):

Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng)

3.200

700

500

2,5

1,6

1,5

Từ cầu Tây đến dốc Búng

4.000

700

500

2,4

1,6

1,5

Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng

3.000

700

500

2,7

1,6

1,5

Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa

2.400

700

500

2,3

1,6

1,5

Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng

1.800

700

500

3,3

1,6

1,5

Đường giáp chân đê từ giáp chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý

1.500

700

500

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã:

Từ cầu Trạm xá đến Nhà máy nước

3.000

700

500

2,5

1,6

1,5

Các đoạn còn lại

900

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1

1.800

3,4

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.23

XÃ VIỆT THUẬN

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng)

4.000

700

500

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân

1.200

700

500

1,7

1,6

1,5

Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở UBND xã Việt Thuận

1.500

700

500

2,4

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.24

VŨ ĐOÀI

Khu vực 1

Đường ĐH.06: Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận

1.200

600

450

1,7

1,6

1,5

Đường trục xã

1.000

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.25

XÃ VŨ HỘI

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cây xăng Vũ Hội

9.000

700

500

3,1

1,6

1,5

Từ cây xăng Vũ Hội đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ)

12.000

700

500

2,8

1,6

1,5

Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội

8.000

700

500

3,0

1,6

1,5

Từ cụm công nghiệp Vũ Hội đến giáp cầu Cọi

6.000

700

500

3,3

1,6

1,5

Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh

3.500

700

500

3,4

1,6

1,5

Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh

2.000

700

500

3,5

1,6

1,5

Đường trục xã

1.500

700

500

2,7

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Khu dân cư mới thôn Đức Lân:

Đường trục xã

3.000

1,8

Đường còn lại

1.500

2,7

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.26

XÃ VŨ TIẾN

Khu vực 1

Đường ĐT.463 (đường 220B cũ):

Từ giáp xã Nguyên Xá đến giáp trạm bơm Nam Hưng

4.500

700

500

2,1

1,6

1,5

Từ trạm bơm Nam Hưng đến giáp xã Duy Nhất

6.300

700

500

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã

1.200

700

500

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

700

1,6

Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng

2.000

1,8

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)

2.000

2,3

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

450

1,6

6.27

XÃ VŨ VÂN

Khu vực 1

Đường ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương

700

600

400

1,8

1,6

1,5

Đường trục xã

700

600

400

2,1

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

1,5

6.28

XÃ VŨ VINH

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận

3.000

600

450

3,1

1,6

1,5

Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương

2.000

600

450

3,2

1,6

1,5

Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh

1.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường ĐH.29: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương

2.000

600

450

1,9

1,6

1,5

Đường trục xã

900

600

450

2,6

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

1,5

6.29

XÃ XUÂN HÒA

Khu vực 1

Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):

Từ giáp xã Hiệp Hòa đến cầu Giớ

3.000

600

450

2,1

1,6

1,5

Từ cầu Giớ đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

450

1,8

1,6

1,5

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Đồng Thanh

2.000

600

450

2,5

1,6

1,5

Đường trục xã

900

600

450

2,2

1,6

1,5

Đường trục thôn

600

1,6

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

400

1,5

PHỤ LỤC 02 -6:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đường ph, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2023
Đơn vị tính: Lần

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

6.1

Quốc lộ 10

V

Trụ sở Công ty Ivory

Trụ sở Chi cục Thuế

8.500

2.800

1.700

1.40

2,1

1,8

1,7

1,5

Giáp trụ sở Chi cục Thuế

Cửa hàng Dược phẩm

11.000

3.000

1.700

1.400

2,2

1,9

1,7

1,5

Giáp Cửa hàng Dược phẩm

Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư

14.000

3.000

1.700

1.400

2,3

1,9

1,7

1,5

Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư

Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư

11.000

3.000

1.700

1.400

2,2

1,8

1,7

1,5

Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư

Ngã tư La Uyên

9.000

2.000

1.200

1.000

2,3

1,8

1,6

1,5

6.2

Đường ĐT.463 (đường 220b cũ)

V

Giáp đường 10B

Giáp xã Hòa Bình

5.000

1.800

1.200

1.000

2,8

1,8

1,6

1,5

6.3

Đường ĐH.01A

V

Quốc lộ 10

Hết địa phận thị trấn

2.500

1.800

1.200

1.000

2,9

1,8

1,6

1,5

6.4

Đường ĐH.02

V

Giáp xã Hòa Bình

Cầu Thm

9.000

3.000

1.700

1.400

2,6

2,0

1,7

1,5

Cầu Thẫm

Cầu Chéo

11.000

4.000

1.700

1.400

2,3

2,0

1,7

1,5

Giáp cầu Chéo

Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư

10.000

3.000

1.700

1.400

2,5

2,0

1,7

1,5

6.5

Đường 10B (đường b Nam sông Kiến Giang)

V

Giáp xã Song An

Cầu Thm

7.000

3.000

1.700

1.400

2,5

2,0

1,7

1,5

Cầu Thm

Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến

6.000

3.000

1.700

1.400

2,3

1,8

1,6

1,5

Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến

Cầu S1

4.000

2.000

1.200

1.000

2,6

1,8

1,6

1,5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 19/01/2023 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.899

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.71.21
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!