|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2022/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình
Số hiệu:
|
04/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2022/QĐ-UBND
|
Thái Bình,
ngày 18 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày
03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể,
tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày
23 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;
Thực hiện Văn bản số 15/HĐND-CTHĐ ngày
10 tháng 02 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét nội
dung Văn bản số 317/UBND-NNTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo
cáo số 50/BC-STC ngày 14 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền
sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , điểm b khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất
hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng
(có Phụ lục kèm theo):
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền
sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ
số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước:
- Công nhận quyền sử dụng đất: Được xác định
bằng 1,1 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục
kèm theo.
- Giao đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có
cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
- Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,3 lần Hệ số điều chỉnh giá đất
ở có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,2 lần Hệ số điều chỉnh giá đất ở có
cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền
thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều
4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định
số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp:
Hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại
điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản
1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số
35/2017/NĐ-CP:
- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè
hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố
Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất
có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền
thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 5
Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp
theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị
trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp;
giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục
đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp
theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:
+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè
hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố
Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất
có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công
nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối: Hệ số bằng 1,2 lần
giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị
trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được
xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp
thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi
thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp
thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối
giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất
kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để
đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan
được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập
hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có
liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số
điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2022 và
thay thế Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các
Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Báo Thái Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình;
- Công báo Thái Bình;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình)
MỤC LỤC
Thành phố Thái Bình
Phụ lục 01-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
nông thôn thành phố Thái Bình
Phụ lục 02-1: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
đô thị thành phố Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục 01-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
nông thôn huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục 02-2: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
đô thị huyện Quỳnh Phụ
Huyện Kiến Xương
Phụ lục 01-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
nông thôn huyện Kiến Xương
Phụ lục 02-3: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
đô thị huyện Kiến Xương
Huyện Đông Hưng
Phụ lục 01-4: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
nông thôn huyện Đông Hưng
Phụ lục 02-4: Hệ số điều
chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Đông Hưng
Huyện Tiền Hải
Phụ lục 01-5: Hệ số
điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải
Phụ lục 02-5: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
đô thị huyện Tiền Hải
Huyện Vũ Thư
Phụ lục 01-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
nông thôn huyện Vũ Thư
Phụ lục 02-6: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
đô thị huyện Vũ Thư
Huyện Thái Thụy
Phụ lục 01-7: Hệ số
điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy
Phụ lục 02-7: Hệ số
điều chỉnh giá đất ở tại đô thị huyện Thái Thụy
Huyện Hưng Hà
Phụ lục 01-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục 02-8: Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại
đô thị huyện Hưng Hà
|
PHỤ
LỤC 01 - 1:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban
nhân
dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2022
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận
xã Đông Hòa
|
12.000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc
lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình
|
9.000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã
Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1
|
15.000
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ
Cát Đàm
|
7000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba
vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
6.000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất
5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ
|
6.000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm
2
|
7.000
|
2.000
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
5.000
|
2.000
|
800
|
1,6
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.500
|
|
|
1,4
|
|
|
Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp
Trung
|
5.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư và khu
đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
4.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
550
|
1,2
|
1.2
|
XÃ ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa
|
12.000
|
4.000
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ
|
13.000
|
4.000
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông
Xuân, huyện Đông Hưng
|
13.000
|
4.000
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã
Đông Mỹ
|
12.000
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư
đi thôn Tống Thỏ Bắc
|
9.500
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã
Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
7.000
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư
Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch
số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ
|
15.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định
cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa
|
15.000
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,4
|
|
|
Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống
Thỏ Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01
|
14.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 05
|
12.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư giáp khu tái định cư xã
Đông Mỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10
|
15.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
17.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường 22 m (đường đôi)
|
14.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường 19 m
|
13.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
10.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư thôn
Gia Lễ
|
6.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch
vụ (thôn An Lễ)
|
4.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
1,2
|
1.3
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương,
huyện Đông Hưng
|
3.500
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến
đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã
Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà
Vàn hóa thôn Đoàn Kết
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.800
|
|
|
1,4
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch
vụ
|
3.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê
Trà Lý
|
3.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư mới Trung tâm hành chính
xã
|
3.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
550
|
1,2
|
1.4
|
XÃ PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến tránh
S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
7.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc
địa phận xã Phú Xuân
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến
giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
đến giáp xã Tân Bình
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
14.000
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến
đường Quách Đình Bảo
|
17.000
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu
dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
19.000
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
|
13.500
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công
nghiệp):
Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
7.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công
nghiệp):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đoạn qua khu tái định cư và công trình công
cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)
|
8.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch
|
15.000
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc
lộ 10
|
12.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường
Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
|
9.500
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến
|
7.500
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Đại Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ
sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
12.000
|
4.000
|
2.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng
kéo dài
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa
trang Minh Công
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân
cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
|
10.500
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư
và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.500
|
3.500
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo
dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m
|
9.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 20,5 m
|
8.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư và công trình
công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường số 03
|
8.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố
Trần Phú)
|
8.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu
dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
8.500
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
|
8.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.000
|
|
|
1,9
|
|
|
|
Đường nội bộ khu tái định cư và công
trình công cộng (3,2 ha)
|
9.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân
(Damsan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến
cuối đường)
|
10.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn
Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
4.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
650
|
1,5
|
1.5
|
XÃ TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu
Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
10.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1)
|
12.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong,
huyện Vũ Thư
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.02 (đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường
ĐT.454
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu
Báng đến giáp phường Tiền Phong
|
13.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân
Quán
|
2.500
|
|
|
1,6
|
|
|
|
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
10.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường đôi
|
9.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn
lại
|
4.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
600
|
1,5
|
1.6
|
XÃ VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp
phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút
giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm
|
14.000
|
2.500
|
1.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường
vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm
|
16.500
|
2.500
|
1.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp
phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông
|
17.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc
xã Vũ Chính
|
17.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp
phường Trần Lãm đến hét địa phận xã Vũ Chính
|
11.000
|
2.500
|
1.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường vành đai phía Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường
ĐT.454
|
14.000
|
2.500
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn
An
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ
Lạc
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường
Trần Lãm đến giáp Đường vành đai phía Nam
|
12.500
|
2.500
|
1.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ
Phúc đến cuối đường
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường Vũ Chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến
giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ)
|
6.300
|
2.000
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ đường ĐT454 (đường 223 cũ) đến hết địa
phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính
|
5.500
|
2.000
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
3.000
|
|
|
1,8
|
|
|
Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh
Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4 (đường đôi)
|
13.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
15.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài
|
13.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%)
thôn Tây Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường vành đai phía Nam
|
14.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
8.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn
lại
|
4.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
650
|
1,5
|
1.7
|
XÃ VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20: Từ ngã ba
ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường vành đai phía Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú,
xã Vũ Đông
|
9.000
|
2.500
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường nối từ đường vành đai phía Nam
với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ
Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình
|
10.000
|
2.500
|
1.000
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai
phía Nam
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía
Nam
|
5.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa
Bà
|
4.500
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.000
|
1.500
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến
đường quy hoạch số 6)
|
5.000
|
|
|
1,8
|
|
|
|
Đường quy hoạch còn lại
|
3.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
600
|
1,2
|
1.8
|
XÃ VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu
Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
|
12.000
|
2.000
|
900
|
1,6
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường
ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương
|
10.000
|
2.000
|
900
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã
Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông
|
10.000
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
5.000
|
2.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,5
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Kìm:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15
|
15.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
5.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
600
|
1,5
|
1.9
|
XÃ VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc
|
15.000
|
4.000
|
1.500
|
2,0
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi
(giao với đường Doãn Khuê)
|
13.500
|
4.000
|
1.500
|
1,8
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng
|
10.000
|
4.000
|
1.500
|
1,8
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã
Trung An, huyện Vũ Thư
|
8.000
|
4.000
|
1.500
|
1,8
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã
tư ông Nông
|
9.500
|
4.000
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học
cơ sở xã Vũ Phúc
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
9.500
|
4.000
|
1.500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch
vụ thôn Phúc Khánh
|
9.000
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng
|
7.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Phố Chu Văn An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất
dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
20.000
|
7.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang
Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
|
17.000
|
7.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Phố Phan Bá Vành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An
|
17.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường
Quang Trung
|
22.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ
5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
11.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 28,0 m (đường đôi)
|
12.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m
|
10.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
600
|
1,2
|
PHỤ
LỤC 02 - 1:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2022
Đơn vị tính:
Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.1
|
Đường 10C cũ
|
II
|
Cầu Bo
|
Giáp trụ sở
UBND phường Hoàng Diệu
|
11.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Cầu Đổ (giáp
chân đê)
|
Ngã tư (giáp
nhà ông Mâu)
|
10.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.2
|
Đường dẫn
lên cầu Quảng trường Thái Bình
|
II
|
Nút giao ngã
tư vào Quảng Trường
|
Giáp đê sông
Trà Lý
|
15.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.3
|
Đường Doãn
Khuê
|
II
|
Cầu Phúc
Khánh
|
Giáp địa phận
xã Vũ Phúc
|
16.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.4
|
Đường đi xã
Đông Hòa (Hoàng Diệu)
|
II
|
Giáp đường
Long Hưng (số nhà 692)
|
Giáp xã Đông
Hòa
|
11.000
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.5
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)
|
II
|
Khu tái định
cư Đồng Lôi
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
20.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
21.000
|
12.000
|
7.500
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
30.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Chợ Kỳ Bá
|
33.000
|
16.000
|
10.000
|
7.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Số nhà 222A
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
4.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp số nhà
222A
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
19.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.6
|
Đường Hoàng Văn
Thái
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường vành
đai phía Nam
|
20.000
|
11.000
|
8.000
|
4.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.7
|
Đường Hùng
Vương
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
18.000
|
7.000
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Đường Ngô
Gia Khảm
|
15.000
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Ngô
Gia Khảm
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
12.000
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
Giáp địa phận
huyện Vũ Thư
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.8
|
Đường vào
Khu liên hiệp thể thao
|
II
|
Phố Sa Cát
|
Cuối đường
|
11.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.9
|
Đường Kỳ Đồng
(ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
26.000
|
13.000
|
10.000
|
7.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Quang
Trung
|
30.000
|
13.000
|
10.000
|
8.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Chợ Quang
Trung
|
33.000
|
14.000
|
11.000
|
8.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.10
|
Đường vào
Làng trẻ em SOS
|
II
|
Đường Long
Hưng
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
12.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.11
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Ngõ số 171
phố Trần Thái Tông
|
21.500
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp ngõ số
171 phố Trần Thái Tông
|
Đường Kỳ Đồng
|
23.000
|
12.000
|
10.500
|
7.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Kỳ Đồng
|
Phố Nguyễn
Thành
|
21.000
|
12.000
|
10.500
|
7.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Thành
|
Ngách 44/164
Quang Trung
|
19.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp ngách
44/164 Quang Trung
|
số nhà 786
cuối đường
|
14.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.12
|
Đường Long
Hưng
|
II
|
Cầu Thái
Bình
|
Ngã ba chợ đầu
mối
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp ngã ba
chợ đầu mối
|
Cầu Sa Cát
|
13.500
|
7.500
|
4.500
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.13
|
Đường Lý Bôn
|
II
|
Giáp xã Tân
Bình
|
Giáp khu dân
cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
18.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
24.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
27.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
Phố Trần
Thái Tông
|
30.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Ngã tư An Tập
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
7.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Phan Bá
Vành
|
55.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Cầu Nề
|
42.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Cầu Nề
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
37.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
30.000
|
9.000
|
7.000
|
5.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
25.000
|
8.500
|
6.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.14
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
II
|
Hợp tác xã
Hiệp Hòa
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
19.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
22.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
21.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Chu Văn
An
|
26.000
|
14.000
|
11.000
|
7.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.15
|
Đường Ngô
Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần
Thị Dung
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.16
|
Đường Ngô
Quyền
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Giáp bệnh viện
Điều dưỡng
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
4.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Bệnh viện Điều
dưỡng
|
Đường Lý Bôn
|
26.000
|
12.000
|
9.500
|
7.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
12.000
|
8.500
|
7.000
|
4.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Cuối đường
|
12.000
|
8.500
|
7.000
|
4.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.17
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Công ty TNHH
Hoàng Nam
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.18
|
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
|
II
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường Long
Hưng
|
19.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.19
|
Đường Nguyễn
Trãi
|
II
|
Đường Doãn
Khuê
|
Cầu Liên Cơ
|
12.500
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Giáp cầu
Liên Cơ
|
Hết địa phận
Thành phố
|
8.500
|
6.000
|
4.500
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1.20
|
Đường qua bến
xe khách Hoàng Hà
|
II
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường Lý Bôn
|
13.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.21
|
Đường ĐT.454
(đoạn nắn tuyến)
|
II
|
Đường Lý Bôn
|
Sông Bạch
|
13.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1.22
|
Đường phía
dưới cầu Bo
|
II
|
Chân dốc cầu
Bo
|
Giáp đê sông
Trà Lý
|
10.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1.23
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường Lý Bôn
|
12.500
|
7.000
|
5.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.24
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
9.500
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.25
|
Đường Trần
Lãm
|
II
|
Giáp đê sông
Trà Lý
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý Bôn
|
15.000
|
7.500
|
5.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
12.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.26
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
13.000
|
7.500
|
5.000
|
3.500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,1
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
24.000
|
11.000
|
5.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Trần Phú
|
23.000
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần Phú
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
22.000
|
13.000
|
7.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
Đường Kỳ Đồng
|
20.000
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Kỳ Đồng
|
Hết điểm dân
cư hiện có
|
13.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.27
|
Đường Trần
Quang Khải
|
II
|
Giáp Khách sạn
Sông Trà
|
Cầu Thái
Bình
|
10.000
|
9.000
|
7.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đoạn còn lại
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.28
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
19.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
23.000
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
20.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.29
|
Đường Trần
Thị Dung
|
II
|
Đường Trần Đại
Nghĩa
|
Đường Nguyễn
Mậu Kiến
|
9.500
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.30
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
15.500
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Trần Phú
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần Phú
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.31
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
II
|
Chân dốc cầu
Bo
|
Nút giao vào
ngã tư Quảng trường
|
23.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Nút giao ngã
tư vào Quảng trường
|
Giáp khu dân
cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
19.000
|
6.500
|
3.500
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.32
|
Đoạn cũ đường
Võ Nguyên Giáp
|
II
|
Nút giao ngã
tư vào Quảng Trường
|
Đường Long
Hưng
|
15.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.33
|
Phố Bế Văn
Đàn
|
II
|
Đường Võ
Nguyên Giáp
|
Đường 10C cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.34
|
Phố Bồ Xuyên
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
22.000
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.35
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
11.000
|
5.500
|
4.000
|
2.000
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
Khu dân cư Cửa
đình Nhân Thanh
|
9.500
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.36
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
13.000
|
5.500
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử
|
13.500
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.37
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
9.500
|
7.000
|
4.500
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.38
|
Phố Chu Văn
An
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.39
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Ngõ 38 phố Bồ
Xuyên
|
31.000
|
12.500
|
9.000
|
5.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp ngõ 38
phố Bồ Xuyên
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
22.000
|
12.500
|
9.000
|
5.000
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.40
|
Phố Đào
Nguyên Phổ
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
27.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.41
|
Phố Đỗ Lý
Khiêm
|
II
|
Phố Đặng Nghiễm
|
Phố Bồ Xuyên
|
20.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Bồ Xuyên
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
12.500
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.42
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
21.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.43
|
Phố Đốc Đen
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
24.000
|
11.000
|
8.500
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Giáp nghĩa
trang nhân dân phường Trần Lãm
|
21.000
|
11.000
|
8.500
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.44
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
33.000
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
28.000
|
12.000
|
8.500
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.45
|
Phố Đồng Lôi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
16.000
|
9.000
|
7.500
|
5.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.46
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
55.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
63.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
Ngã tư An Tập
|
57.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.47
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
II
|
Đường Trần
Lãm
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
17.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1.48
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
II
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
Phố Phan Bá
Vành
|
26.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
19.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.49
|
Phố Hoàng Diệu
|
II
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
29.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
31.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.50
|
Phố Hoàng
Hoa Thám
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
42.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1.51
|
Phố Hoàng
Văn Thụ
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
30.000
|
11.000
|
8.000
|
6.500
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1.52
|
Phố Kỳ Bá
|
II
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.53
|
Phố Kim Đồng
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
7.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.54
|
Phố Lê Đại
Hành
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý Bôn
|
28.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1.55
|
Phố Lê Lợi
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lý Bôn
|
63.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
58.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.56
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
II
|
Đường Trần
Thủ Độ
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
24.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Bùi Sĩ
Tiêm
|
Giáp ngõ 147
phố Lê Quý Đôn
|
30.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngõ 147 phố
Lê Quý Đôn
|
Nhà máy Cơ
khí 2-9
|
40.000
|
7.500
|
5.000
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp Nhà máy
Cơ khí 2-9
|
Phố Trần
Thái Tông
|
50.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,2
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
78.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
75.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
70.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
65.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
60.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Đốc Đen
|
55.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
50.000
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
Đường Trần
Lãm
|
45.000
|
14.000
|
8.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Trần
Lãm
|
Đường Vành
đai phía Nam
|
35.000
|
12.000
|
7.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.57
|
Phố Lê Trọng
Thứ
|
II
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần Thái
Tông
|
19.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.58
|
Phố Lương Thế
Vinh
|
II
|
Phố Trần Phú
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
22.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.59
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
II
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố Lê Lợi
|
29.000
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
33.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Đốc Đen
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Đốc Đen
|
Đường Trần
Lãm
|
22.000
|
11.000
|
8.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.50
|
Phố Máy Xay
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần
Quang Khải
|
25.000
|
11.000
|
8.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.61
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
II
|
Ngõ 74 phố
Trần Nhật Duật
|
Phố Trần
Thái Tông
|
27.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
24.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.62
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
II
|
Cống Trắng
(Quang Trung)
|
Phố Phan Bá
Vành
|
22.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Phan Bá
Vành
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
22.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
Đường Trần
Lãm
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
3.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.63
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Phan Bá
Vành
|
16.000
|
9.000
|
6.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.64
|
Phố Nguyễn Bảo
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.65
|
Phố Nguyễn
Công Trứ
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Lê Lợi
|
24.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.66
|
Phố Nguyễn
Danh Đới
|
II
|
Ngõ 01 giáp
sông Đình Cả
|
Ngõ 69 phố
Nguyễn Danh Đới
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Ngõ 69 phố
Nguyễn Danh Đới
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
14.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.67
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
II
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
24.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
32.000
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.68
|
Phố Nguyễn
Du
|
II
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
31.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.69
|
Phố Nguyễn
Thái Học
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
42.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
43.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Phố Lê Đại
Hành
|
37.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.70
|
Phố Nguyễn
Thành
|
II
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
19.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.71
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
78.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.72
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
II
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Đường Lý Bôn
|
22.000
|
12.000
|
6.000
|
4.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Hết địa phận
phường Trần Lãm
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.73
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
II
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
26.000
|
13.500
|
6.000
|
4.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
25.000
|
10.000
|
8.500
|
4.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.74
|
Phố Phạm Đôn
Lễ
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Phố Ngô
Quang Bích
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Quang Bích
|
Đường Lý Bôn
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.75
|
Phố Phạm Huy
Quang
|
II
|
Ngõ 01 phố
Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)
|
Ngõ 34 Phạm
Huy Quang
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
3.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngõ 34 Phạm
Huy Quang
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
15.000
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.76
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
II
|
Phố Lê Qúy
Đôn
|
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.77
|
Phố Phạm Ngũ
Lão
|
II
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
Đường Lý Bôn
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.78
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
II
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.79
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
22.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.80
|
Phố Phan Bá
Vành
|
II
|
Giáp cầu Đen
|
Phố Chu Văn
An
|
17.000
|
8.000
|
5.500
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Chu Văn
An
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
22.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
20.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Đường Lý Bôn
|
21.000
|
9.000
|
7.000
|
5.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.81
|
Phố Phan Bội
Châu
|
II
|
Phố Lê Lợi
|
Đường Trần
Thánh Tông
|
35.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.82
|
Phố Quách Hữu
Nghiêm
|
II
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
Đường Lý Bôn
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Đường Lý Bôn
|
Hết địa phận
phường Tiền Phong
|
7.500
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.83
|
Phố Quang
Trung
|
II
|
Ngã tư An Tập
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
60.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Đốc Nhưỡng
|
Phố Trần Phú
|
52.000
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần Phú
|
Cống Trắng
|
45.000
|
14.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
Cống Trắng
|
Đường Kỳ Đồng
|
36.000
|
12.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Kỳ Đồng
|
Phố Trần
Thái Tông
|
28.000
|
12.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.84
|
Phố Sa Cát
|
II
|
Nút giao đường
Long Hưng (số nhà 28)
|
Nút giao đường
Long Hưng (số nhà 164)
|
11.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.85
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
II
|
Đường gom phố
Lê Quý Đôn
|
Giáp xã Vũ
Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.86
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
II
|
Ngõ 171 phố
Trần Thái Tông
|
Phố Trần Phú
|
23.000
|
12.000
|
10.000
|
7.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần Phú
|
Đường Kỳ Đồng
|
21.000
|
10.500
|
9.500
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Kỳ Đồng
|
Ngõ 445 phố
Trần Thái Tông
|
19.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.87
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
II
|
Đường Trần
Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
40.000
|
13.500
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
Phố Đào
Nguyên Phổ
|
50.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Đào
Nguyên Phổ
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
60.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường Lý Bôn
|
70.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Trần Phú
|
55.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,2
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần Phú
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
45.000
|
15.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường Kỳ Đồng
|
38.000
|
13.000
|
8.500
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.88
|
Phố Trần
Khánh Dư
|
II
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
30.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Phạm
Quang Lịch
|
24.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.89
|
Phố Trần Nhật
Duật
|
II
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
32.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
28.000
|
11.000
|
8.000
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.90
|
Phố Trần Phú
(ngoài khu công nghiệp)
|
II
|
Phố Quang
Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
47.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
40.000
|
14.000
|
9.000
|
6,500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Phố Trần
Thái Tông
|
30.000
|
14.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.91
|
Phố Trần
Quang Diệu
|
II
|
Phố Hoàng
Công Chất
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
20.000
|
8.500
|
5.500
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
18.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Ngô Văn
Sở
|
Ngõ 150 phố
Phan Bá Vành
|
15.000
|
7.000
|
4.500
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.92
|
Phố Trần
Thái Tông
|
II
|
Đường Hùng
Vương
|
Ngố 447 Trần
Thái Tông
|
28.000
|
7.500
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngõ 447 Trần
Thái Tông
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
35.000
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Nguyễn
Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
Đường Lý Bôn
|
41.000
|
12.000
|
9.000
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường Lý Bôn
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
46.000
|
10.500
|
8.500
|
6.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Cầu Thái
Bình
|
35.000
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1.93
|
Phố Triệu
Quang Phục
|
II
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Trung tâm Chữa
bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình
|
13.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.94
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
II
|
Khu dân cư tại
khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ
|
17.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư tại
khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư tại
khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
1.95
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Đề Thám
|
II
|
Đường nội bộ
khu Shophouse
Vincom
|
25.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ
|
20.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
1.96
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Hoàng Diệu
|
II
|
Khu dân cư mới
tại thôn Duy Tân cũ
|
8.000
|
|
|
|
1,7
|
|
|
|
Khu dân cư
ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)
|
5.500
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư
DC1, DC2, DC3
|
10.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư
Ao Phe
|
10.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường từ
giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40
|
10.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
5.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
1.97
|
Đường nội bộ
khu dân cư phường Kỳ Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 Kỳ
Bá
|
II
|
Đường số 2 Kỳ
Bá
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 2 Kỳ
Bá
|
Phố Lê Đại
Hành
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 3 Kỳ
Bá
|
Đường số 2 Kỳ
Bá
|
Đường số 6 Kỳ
Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 4 Kỳ
Bá
|
Đường số 1 Kỳ
Bá
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 5 Kỳ
Bá
|
Đường số 2 Kỳ
Bá
|
Đường số 6 Kỳ
Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 6 Kỳ
Bá
|
Đường số 1 Kỳ
Bá
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 7 Kỳ
Bá
|
Đường số 4 Kỳ
Bá
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 9 Kỳ
Bá
|
Đường số 2 Kỳ
Bá
|
Đường số 6 Kỳ
Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 11
Kỳ Bá
|
Đường số 2 Kỳ
Bá
|
Đường số 6 Kỳ
Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 13
Kỳ Bá
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Đường Ngô
Quyền
|
Nhà ông Phú
tổ 48, p.Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 15
Kỳ Bá
|
Đường số 14
Kỳ Bá
|
Nhà ông Viết
tổ 48, p. Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Nhà ông Viết
tổ 48, p. Kỳ Bá
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư, tái định cư (3,2 ha)
|
Đường từ
giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng
|
16.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm
Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường
Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ
|
18.500
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng
Lôi
|
13.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá,
đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
|
13.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
1.98
|
Đường nội bộ
tại phường Phú Khánh
|
II
|
Khu dân cư tổ
17, phường Phú Khánh
|
9.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
1.99
|
Đường nội bộ khu dân cư phường Quang
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Quang Trung
|
II
|
Đường số 2
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 2
Quang Trung
|
Đường số 1
Quang Trung
|
Đường số 5
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 3
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 6
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 4
Quang Trung
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường số 13
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 5
Quang Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 8
Quang Trung
|
20.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường Lý
Thái Tổ
|
Đường số 17
Quang Trung
|
19.000
|
9.500
|
7.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 10
Quang Trung
|
20.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 8
Quang Trung
|
Đường số 5
Quang Trung
|
Phố Phan Bá
Vành
|
20.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 9
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 10
Quang Trung
|
Đường số 7
Quang Trung
|
Đường số 13
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 11 Quang
Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 13
Quang Trung
|
Đường số 4
Quang Trung
|
Phố Chu Văn
An
|
20.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 15
Quang Trung
|
Đường số 6
Quang Trung
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 17
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 19
Quang Trung
|
Phố Bùi Thị
Xuân
|
Đường số 8
Quang Trung
|
18.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu quy hoạch
dân cư, tái định cư (2,8 ha)
|
Đường từ giáp
phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)
|
16.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ
sở Tây Sơn cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất
Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang
cũ
|
11.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao
đẳng Sư phạm Mầm non cũ
|
18.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5%
Quang Trung - Vũ Phúc
|
11.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng
trên 5m
|
11.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
1.100
|
Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền
Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Tiền Phong
|
II
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 2
Tiền Phong
|
Đường số 3
Tiền Phong
|
Đường số 7
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 3
Tiền Phong
|
Đường số 1
Tiền Phong
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 5
Tiền Phong
|
Đường số 4
Tiền Phong
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 6
Tiền Phong
|
Đường số 1
Tiền Phong
|
Đường số 5
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 7
Tiền Phong
|
Giáp khu dân
cư hiện trạng Tổ 7
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
1.700
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 8
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
Giáp khu dân
cư hiện trạng Tổ 6
|
Đường Quách
Đình Bảo
|
7.000
|
4.500
|
2.500
|
1.700
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 10
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 9
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 11
Tiền Phong
|
Đường số 14
Tiền Phong
|
Đường số 16
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 13
Tiền Phong
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Đường số 16
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 14
Tiên Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 13
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
Đường số 12
Tiền Phong
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 16
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường số 18
Tiền Phong
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường số 15
Tiền Phong
|
7.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học
cơ sở Tiền Phong
|
9.500
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm
|
6.000
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình
|
4.500
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng
trên 5m
|
5.500
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
1.101
|
Đường nội bộ khu dân cư phường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
II
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 2
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 3
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 5
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 6
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 7
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 8 Trần
Hưng Đạo
|
Đường số 4
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 9
Trần Hưng Đạo
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 10
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 11
Trần Hưng Đạo
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 12
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 1
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 13
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 15
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 14
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 15
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 18
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần Phú
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 16
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 17
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 18
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 19
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Phố Nguyễn
Thành
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 20
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 9
Trần Hưng Đạo
|
Phố Quang
Trung
|
17.000
|
11.000
|
9.000
|
6.000
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 21
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 23
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 22
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 23
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 21
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 24
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 25
Trần Hưng Đạo
|
Đường Kỳ Đồng
|
Đường số 32
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 26
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 27
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường 36 Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 28
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Đường Lê
Thánh Tông
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 29
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 30
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 25
Trần Hưng Đạo
|
Đường số 19
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 31
Trần Hưng Đạo
|
Phố Phạm Thế
Hiển
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 32
Trần Hưng Đạo
|
Phố Trần
Thái Tông
|
Phố Trần
Bình Trọng
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 34
Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 36
Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng
trên 5m
|
11.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.102
|
Đường nội bộ
khu dân cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
Trần Lãm
|
II
|
Bệnh viện Điều
dưỡng
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 2
Trần Lãm
|
Đường số 1
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Bệnh viện Điều
dưỡng
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 5
Trần Lãm
|
Đường số 10
Trần Lãm
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 6
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 8
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 9
Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường số 14
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 10
Trần Lãm
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 11
Trần Lãm
|
Đường số 4
Trần Lãm
|
Đường số 18
Trần Lâm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 12
Trần Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Đường số 3
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 13
Trần Lãm
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 14 Trần
Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 15
Trần Lãm
|
Đường số 20
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 16
Trần Lãm
|
Đường số 7
Trần Lãm
|
Đường số 11
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 17
Trần Lãm
|
Đường số 22
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Đình Chính
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 18
Trần Lãm
|
Đường Ngô
Quyền
|
Phố Đốc Đen
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 20 Trần
Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Đường số 32
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 22
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 23
Trần Lãm
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 24
Trần Lãm
|
Đường số 15
Trần Lãm
|
Đường số 17
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Đường số 30
Trần Lãm
|
Đường số 38
Trần Lâm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Đường Lý Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 26
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Nâng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 27 Trần Lãm
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 28
Trần Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 29
Trần Lãm
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 30
Trần Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Đường số 21
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường Lý Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 32
Trần Lãm
|
Đường số 19
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 33
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 34
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Đường số 50
Trần Lãm
|
Đường Lý Bôn
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 36
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 37
Trần Lãm
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 38
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 39
Trần Lãm
|
Phố Đốc Đen
|
Phố Nguyễn
Văn Năng
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 40
Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Đường số 29
Trần Lâm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 42
Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 44
Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 46
Trần Lãm
|
Đường số 25
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 48
Trần Lãm
|
Phố Ngô Thì
Nhậm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 50
Trần Lãm
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 52
Trần Lãm
|
Đường số 35
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
11.000
|
8.500
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 54
Trần Lãm
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
11.000
|
8.500
|
5.500
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường số 56
Trần Lãm
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường số 58
Trần Lãm
|
Đường số 31
Trần Lãm
|
Phố Nguyễn
Tông Quai
|
18.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu nhà ở
thương mại tại Khu trung tâm y tế
|
Đường hiện có số 1
|
22.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường hiện có số 2
|
20.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
15.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
Đường nội bộ
khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
|
14.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
Khu dân cư Ao
Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5
m
|
12.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
1.103
|
Các đoạn đường
trực thuộc khu Trung tâm y tế
|
II
|
Phố Tôn Thất
Tùng
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
15.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Phố Lê Quý
Đôn
|
Đường nối phố
Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch
|
17.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường Trần
Lãm
|
Bệnh viện
Nhi
|
15.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Phố Phạm Ngọc
Thạch
|
Bệnh viện Đa
khoa Lâm Hoa
|
15.000
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 2:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2022
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.1
|
XÃ AN ẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Và
đến cầu Láp
|
2.800
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa
phận xã An Ấp
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.2
|
XÃ AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Thái đến giáp xã An Ninh
|
2.800
|
600
|
450
|
1,6
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường
ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An cầu
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào
trụ sở UBND xã An cầu
|
2.800
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73
mới (thôn Trung Châu Tây)
|
1.900
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72
|
3.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ
giáp hành lang sông Cô
|
3.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Tư Cương:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 mới
|
3.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
2.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông
|
1.700
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.200
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.3
|
XÃ AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ
đến cây xăng Hoàng Trọng
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào
hội trưởng thôn An Mỹ
|
4.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ
đến giáp xã Đồng Tiến
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã
An Mỹ)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến
ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
600
|
450
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.4
|
XÃ AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn
Đào Xá
|
5.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở
UBND xã An Đồng
|
7.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa
|
6.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông
Tuân (thôn Lễ Văn)
|
4.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ
Văn) đến giáp xã An Thái
|
3.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa
|
6.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp
|
5.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc
địa phận xã An Đồng
|
1.200
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
2.5
|
XÃ AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược
|
4.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược
(giáp xã Quỳnh Thọ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã
Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)
|
1.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc
địa phận xã An Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến
giáp xã An Thái
|
2.800
|
600
|
450
|
1,6
|
1,3
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam
Cầu 3
|
1.200
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.6
|
XÃ AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê
|
6.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm
|
7.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di
tích Bến Miễu
|
5.500
|
700
|
500
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp điểm cua vào di tích
Bến Miễu đến giáp xã An Đồng
|
4.000
|
700
|
500
|
1,2
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến
nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2
|
3.500
|
700
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng
Khê 3
|
3.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy
hoạch mới)
|
3.000
|
700
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
700
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
2.7
|
XÃ AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng
|
5.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ
|
6.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Quý đến giáp xã An Vũ
|
1.600
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ
10 (Cầu Vật)
|
1.600
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.8
|
XÃ AN MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn
|
1.300
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn
Tô Đê
|
1.700
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu
Kho, thôn Tô Trang
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải
|
1.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.9
|
XÃ AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc
địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An
Quý)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn
hóa thôn Năm Thành
|
4.600
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư
cây xăng Sông Vân
|
5.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền
Bà Nắm
|
4.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn
An Bài
|
4.600
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.72B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp
đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)
|
4.200
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc
(đường ĐT.455 cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường
ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn
Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường số 1 và Đường số 2
|
2.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông
Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.10
|
XÃ AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An
Ninh
|
2.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu
Vũ Quý)
|
2.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp
ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp
xã An Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp
ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ
|
1.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức
Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu
|
1.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường
ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.11
|
XÃ AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã
An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã
An Cầu đến giáp đường ĐH.76
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me
|
2.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp
xã Quỳnh Minh (đập Me)
|
1.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc
địa phận xã An Thái
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường
ĐH.72 cũ)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập
Me):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.76
|
4.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch
A Sào
|
4.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.12
|
XÃ AN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị
trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
1.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp Đường
ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.13
|
XÃ AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.14
|
XÃ AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp xã
Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An
Vinh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến
giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến
giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
4.300
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến
ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)
|
3.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.15
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến
cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)
|
6.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba
thôn Đại Điền
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An
Dục
|
2.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Lễ đến giáp
xã An Tràng
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba
giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.16
|
XÃ CHÂU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh
Nguyên
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu
cũ
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.81:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông
Thiều, thôn Khả Lang
|
3.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn
hóa thôn Khả Lang
|
2.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở
UBND xã Quỳnh Châu cũ
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến
ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ
|
800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.17
|
XÃ ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã
ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải
|
7.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật
|
4.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
An Vinh đến giáp Quốc lộ 10
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc
lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
3.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc
lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh
Trang (đường ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp
xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.18
|
XÃ ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp
|
5.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng
nhân dân
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc
|
5.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc
đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến
giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã
An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
1.500
|
600
|
450
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.19
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
3.100
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến
đình làng Ngọc Chi
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến
giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.300
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74)
|
900
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn
Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
2.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
1.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.20
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
4.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
1.700
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với
đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba
giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
2.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Bến
Hiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79
|
4.500
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,1
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.21
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc
Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B
|
7.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở
UBND xã Quỳnh Hải
|
8.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà
ông Khương, thôn An Phú
|
7.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà
ông Hiểu, thôn An Phú
|
6.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp
đường ĐH.76
|
5.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội
|
4.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
2.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường
ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến
giáp đường ĐT.455
|
2.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh
Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê
Xá
|
3.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
2.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến
chợ Đó
|
2.400
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối
xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường G1
|
8.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường G2
|
6.500
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường N3, N4, N5
|
6.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường D2
|
5.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B
|
5.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường còn lại
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường
N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
|
6.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
2.22
|
XÃ QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa
phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa
|
1.300
|
600
|
450
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.23
|
XÃ QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu
đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.78:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến
giáp Trường Mầm non khu A
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã
Quỳnh Hoàng
|
2.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng
(giáp Đường ĐH.78)
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường
vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)
|
800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trường THCS xã Quỳnh Giao đến ngã
ba thôn Bến Hiệp
|
2.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.24
|
XÃ QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường
Mầm non xã Quỳnh Hội
|
4.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh
Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường
ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng
đến giáp xã Quỳnh Hải
|
1.800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.25
|
XÃ QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường
ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
7.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường
ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
6.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh
Giao
|
5.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang
Cáp)
|
7.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà
bà Giáp, thôn Tân Thái
|
6.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba
(cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
3.700
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết
địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
|
7.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ
|
4.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp
xã Quỳnh Minh
|
3.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
|
5.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn
La Vân 3
|
4.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau
đường vào đền La Vân
|
3.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến
giáp xã Quỳnh Hoa
|
2.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến
ngã tư Cây Đa
|
3.000
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã
Quỳnh Hồng
|
4.500
|
800
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương
Cụ Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
6.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường quy hoạch D2
|
5.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
2.26
|
XÃ QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
4.000
|
700
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp
ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)
|
2.000
|
700
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp
đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường
ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội
|
1.500
|
700
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến
đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)
|
3.500
|
700
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh
Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)
|
4.500
|
700
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
900
|
700
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
2.27
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.74A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa
Đà Thôn
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở
UBND xã Quỳnh Khê
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường
ĐH.74
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến
giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
1.100
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.28
|
XÃ QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã
Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
800
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.29
|
XÃ QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu
Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ
|
2.500
|
600
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã
Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76
|
1.800
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến
ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông
|
2.000
|
600
|
450
|
1,7
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
900
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.30
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa
trang liệt sỹ
|
4.500
|
700
|
500
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo
|
3.100
|
700
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã
Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
1.300
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ
(đường ĐT.455 cũ)
|
4.700
|
700
|
500
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ)
đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà
|
3.500
|
700
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ
|
3.300
|
700
|
500
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các
lô giáp mặt đường ĐT.455)
|
3.100
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
700
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
231
|
XÃ QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Ngọc
|
1.500
|
600
|
450
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông
Trẩm
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ,
huyện Hưng Hà
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
|
1.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Khu dân cư mới thôn
Bương Hạ Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.452
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.32
|
XÃ QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường
ĐH.74
|
3.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm
bơm số 1
|
5.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn,
huyện Hưng Hà
|
3.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.80:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh
Nguyên
|
3.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường
ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
4.500
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Hải An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.80
|
4.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ giáp chợ Hới
|
5.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.33
|
XÃ QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh
Thọ
|
2.200
|
600
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào
thôn Bắc Sơn
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược
(giáp xã An Hiệp)
|
1.800
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở
UBND xã Quỳnh Thọ
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê
sông Luộc
|
1.600
|
600
|
450
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường
ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
2.300
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.100
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.34
|
XÃ QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá
|
3.600
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.83:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn
Khang Ninh
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND
xã Quỳnh Trang
|
1.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường
ĐT.396B cũ)
|
1.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.100
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Khu dân cư mới thôn Khanh Ninh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
2.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Trang)
|
1.800
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1 000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
2.35
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
4.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
3.300
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường
ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá
|
1.200
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp,
thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh
(đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba
thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)
|
2.400
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
PHỤ
LỤC 02 - 2:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường,
phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2022
Đơn vị tính:
Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
|
2.1
|
Đường Đào
Đình Luyện (đường Đối ngoại)
|
V
|
Giáp đường
Nguyễn Du (cống Khu 3A)
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (cầu Trạm điện)
|
10.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
2.2
|
Đường Mỹ Hà
(đường ĐT.455)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
(đi Quỳnh Mỹ)
|
Hết địa phận
thị trấn Quỳnh Côi
|
5.400
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
2.3
|
Đường Nguyễn
Du
|
V
|
Giáp xã Quỳnh
Hưng
|
Xí nghiệp Thủy
Nông
|
5.500
|
1.500
|
1.200
|
700
|
1,5
|
1,4
|
1,4
|
1,2
|
Giáp Xí nghiệp
Thủy Nông
|
Ngã ba rẽ
vào đường Đào Đình Luyện
|
8.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngã ba đường
Đào Đình Luyện
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
10.500
|
1.800
|
1.100
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
2.4
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp
|
V
|
Cầu Trạm điện
|
Ngã tư Bạt
|
8.000
|
1.600
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Ngã tư Bạt
|
Ngân hàng
Chính sách xã hội huyện
|
9.700
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện
|
Phố Nguyễn Hồng
Quân
|
8.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Phố Nguyễn Hồng
Quân
|
Giáp Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hồng
|
7.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.5
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn
|
V
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
Chợ Quỳnh
Côi
|
13.500
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
2.6
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
V
|
Ngã tư Cầu
Tây
|
Ngã tư Bạt
|
13.000
|
1.700
|
1.100
|
800
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
|
2.7
|
Phố Cầu Tây
|
V
|
Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ
|
5.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.8
|
Phố Đào
Nguyên Phổ (đường bờ sông)
|
V
|
Phố Cầu Tây
|
Giáp xã Quỳnh
Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.9
|
Phố Đào
Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
3.500
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
2.10
|
Phố Đào Văn
Hiển (đường 19-5)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.11
|
Phố Đoàn Nguyễn
Thục
|
V
|
Ngã tư Bạt
|
Cống ông Nga
(giáp xã Quỳnh Hồng)
|
6.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.12
|
Phố Đoàn
Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)
|
V
|
Cầu Mỹ Hà
|
Phố Cầu Tây
|
3.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.13
|
Phố Nguyễn Công
Trứ (đường 195)
|
V
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
2.14
|
Phố Nguyễn Hồng
Quân
|
V
|
Đường Nguyễn
Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố Đoàn
Nguyễn Thục (cống ông Nga)
|
3.500
|
1.400
|
900
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.15
|
Phố Phạm Nhữ
Dực
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
Đường Đào
Đình Luyện (cạnh cây xăng)
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.16
|
Các nhánh đường
khác
|
V
|
Đường Nguyễn
Thái Sơn (ĐT.452)
|
Ngã tư phố
Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
7.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp nhà ông
Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)
|
Giáp sau trụ
sở UBND thị trấn
|
4.000
|
1.400
|
900
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp đường
Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)
|
Giáp xã Quỳnh
Hải
|
3.600
|
1.400
|
900
|
700
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Ngã ba Quỳnh
Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ
|
Hết địa phận
thị trấn Quỳnh Côi
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Đường nhánh
phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)
|
Giáp xã Quỳnh
Hồng
|
4.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.17
|
Đường nội bộ
khu dân cư mới rộng trên 5m
|
4.500
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
THỊ TRẤN AN BÀI
|
2.18
|
Đường Đỗ
Nhân An (ĐH 72)
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp phố
Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
6.800
|
1.400
|
800
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp phố
Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
Ngã ba giáp
chùa An Bài
|
5.000
|
1.100
|
700
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Ngã ba giáp
chùa An Bài
|
Khu dân cư
thôn An Bài cũ
|
4.000
|
1.100
|
700
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp khu dân
cư thôn An Bài cũ
|
Cầu Đống Ba
(giáp đường Phạm Bôi)
|
3.000
|
1.000
|
700
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.19
|
Đường Lý Xá
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cầu Lý Xá
(giáp xã An Thanh)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
600
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.20
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa
|
V
|
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cống Đồng
Mái (giáp xã An Ninh)
|
1.600
|
1.000
|
700
|
600
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.21
|
Đường Phạm
Bôi (đường Trung tâm)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Ngã ba giao
với đường Đỗ Nhân An
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Ngã ba giao
với đường Đỗ Nhân An
|
Quán Bà Đãi
(đi xã An Thanh)
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.22
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Cống Gạch
(giáp xã An Ninh)
|
5.500
|
1.100
|
700
|
600
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.23
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
V
|
Cầu Môi
|
Giáp Bệnh viện
Đa khoa Phụ Dực
|
8.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Bệnh viện Đa
khoa Phụ Dực
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn An Bài
|
9.500
|
1.500
|
1.000
|
700
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn An Bài
|
Phố Nguyễn
Duy Hòa
|
9.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Phố Nguyễn
Duy Hòa
|
Cầu Nghìn
|
7.500
|
1.500
|
900
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp Cầu
Nghìn
|
Giáp huyện
Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
7.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
CÁC TUYẾN PHỐ
|
2.24
|
Phố Bùi Tất
Năng
|
V
|
Giáp phố Đỗ
Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)
|
Giáp đường Đỗ
Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.25
|
Phố Đỗ Cảnh
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Giáp nhà ông Sinh (tổ
5)
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.26
|
Phố Đỗ Cung
|
V
|
Đường Đỗ
Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)
|
Đường Lý Xá
(đình Lý Xá)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.27
|
Phố Đỗ Diễn
|
V
|
Phố Vĩnh Trà
(đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)
|
Giáp nhà ông
Lúng (tổ 7)
|
1.300
|
1.000
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.28
|
Phố Đỗ Hoàn
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp nhà ông
Lũ (tổ 5)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
500
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.29
|
Phố Đỗ Toại
(đường Trung tâm)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Hết đường đôi
|
6.000
|
1.500
|
900
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp đường
đôi
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
6.500
|
1.100
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.30
|
Phố Mai Xá
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (đình Đông Linh 1)
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.31
|
Phố Nguyễn
Duy Hợp
|
V
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (cống Bà Lầu)
|
Cống Ông Tải
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.32
|
Phố Nguyễn
Quý Lương
|
V
|
Đường Phạm
Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Đường Nguyễn
Duy Hòa (đình Đông Linh)
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.33
|
Phố Nguyễn
Duy Tâng
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Phố Nguyễn
Duy Hợp (cầu Bà)
|
1.200
|
900
|
600
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.34
|
Phố Vĩnh Trà
(đường ĐH.72)
|
V
|
Đường Trần
Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Đường Đỗ
Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)
|
8.000
|
1.300
|
800
|
600
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
2.35
|
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An
Bài
|
5.000
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
2.36
|
Đường nội bộ khu dân cư tổ 4
|
4.700
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
2.37
|
Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên
5m còn lại
|
4.200
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 3:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2022
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.1
|
XÃ AN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện An Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An
Bình
|
1.100
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ
sở UBND xã An Bình
|
1.800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp
đê Trà Lý
|
1.100
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Tây Sơn
|
1.100
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.2
|
XÃ BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương
thực)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND
xã Bình Định
|
2.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung
học cơ sở Bình Định
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ
sở UBND xã Bình Định
|
4.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây
xăng Bình Định
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp
xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư
(kho lương thực)
|
1.800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.3
|
XÃ BÌNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình
Minh
|
2.400
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ chợ Bình Minh đến
giáp thị trấn Kiến Xương
|
3.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh
|
4.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn
Kiến Xương
|
5.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua
xã Bình Minh
|
4.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.23 (đường Bình Mình - Thượng
Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo
Nghĩa
|
3.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng
Hiền
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.4
|
XÃ BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi,
xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên
|
4.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến
giáp xã Thanh Tân
|
3.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã
Quốc Tuấn
|
2.300
|
600
|
400
|
1,7
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Sơn đến ngã ba (phía bắc
chùa Hồng Ân)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến
cầu Quyết Tiến
|
2.800
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện An Bình: Từ giáp đường
ĐH.219 đến giáp xã An Bình
|
1.100
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Quân Hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20
|
2.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đông Lâu
|
3.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.5
|
XÃ BÌNH THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện
Biên
|
3.800
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư
Bình Thanh
|
4.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may
Anh Toàn
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng
Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn
Quang Bình - Bình Thanh)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung -
Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Quang
|
1.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba
chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,8
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.6
|
XÃ ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã
Nam Cao đến giáp xã Bình Minh
|
2.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình
Phùng):
Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân
|
1.300
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình
Phùng): Từ
giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường ĐT.457
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.7
|
XÃ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã
Quang Bình đến cầu Ngái
|
4.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ
Tây):
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình
Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại
cá Hòa Bình
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm
non mới thôn Việt Hưng
|
1.800
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến
giáp xã Đình Phùng
|
1.100
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.458
|
5.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Trung Hòa
|
2.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.8
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền
Đồng Xâm
|
3.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến
giáp xã Trà Giang
|
2.100
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến
giáp xã Quốc Tuấn
|
1.200
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng
Xâm) đến trạm biến thế số 5
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.9
|
XÃ HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã
Bình Thanh đến phà Cồn Nhất
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Bình Định- Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ
37B
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất
đến hội trường thôn Đông Tiến)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Cao Bình
|
800
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.10
|
XÃ LÊ LỢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (Đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà
|
4.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng
Thái
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn
An Phúc
|
1.400
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến
cầu giáp xã Bình Nguyên
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ
giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ
|
900
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.11
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã
Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
|
3.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn
Quang Bình - Bình Thanh): Tù giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung -
Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
|
4.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã
Minh Quang
|
2.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu
Cháy
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn
Nguyên Kinh 1
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở
UBND xã Minh Hưng cũ
|
2.100
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu
đi xã Quang Minh
|
1.100
|
600
|
400
|
1,7
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã
Quang Minh đến giáp xã Quang Trung
|
1.100
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.12
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn
Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến ngã ba giáp Ủy
ban nhân dân xã Minh Tân
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đất nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp
đê) đến Trạm Y tế xã Minh Tân
|
2.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân
cư thôn Dương Liễu 1
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp
xã Minh Quang
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã
Minh Tân
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp xã Minh Quang đến giao với đường ĐH.17
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.13
|
XÃ NAM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã
Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim)
|
2.400
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Nam Bình (từ giao với
Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu
Trung Kiên
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã
ba giao với Quốc lộ 37B
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đức Chính
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.14
|
XÃ NAM CAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam
Cao
|
4.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã
Đình Phùng
|
3.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với
đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền
|
1.200
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.15
|
XÃ QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm
công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ
|
4.700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh
- Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt)
đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân
dân xã Quang Bình
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.600
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ
Bình):
Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công
|
1.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Quang Bình (từ cầu
Quán đến giao với đường ĐH.19):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền
Trung
|
2.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ
Sở
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông
Tùng, thôn Hưng Tiến
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu trung tâm
xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
800
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.16
|
XÃ QUANG LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ
Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch
|
1.800
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã
Vũ An)
|
900
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ
giáo Luật Nội
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường
vào thôn Luật Trung
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần
Hành
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ
(đi xã Vũ An)
|
700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ
|
700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.17
|
XÃ QUANG MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn
Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình
|
1.400
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu số 8 đến ngã ba giao với đường đi cống
Kem, xã Minh Tân
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã
Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
|
1.100
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số
8 đến giáp xã Minh Quang
|
1.300
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Quang Minh (từ giao với
đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình
Thanh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống
sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài)
|
2.400
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang
Bình - Bình Thanh
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17
đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Kiến
Xương
|
1.400
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Giang Tiến
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.18
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu
học Quang Trung
|
5.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã
ba Hàng
|
6.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Quang
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng
Phúc
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ
sở Quang Trung
|
5.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.19
|
XÃ QUỐC TUẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã
Quốc Tuấn
|
2.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc
Chúng Nam
|
1.800
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.20
|
XÃ TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ
Tây):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn
Đồng Tâm)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)
đến giáp cầu Hoa Lư
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)
đến cầu Bến Ngự
|
3.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai
phía Nam
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ
|
800
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.21
|
XÃ THANH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình
Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ
|
5.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Đá, thôn An
Thọ đến cầu vào đình An Cơ
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.600
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường
Trung học cơ sở Thanh Tân
|
5.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở
Thanh Tân đến chùa Mục
|
4.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ
|
4.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường
vào miếu Tử Tế
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom Đường ĐH.219
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.22
|
XÃ THƯỢNG HIỀN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng
Hiền):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ
ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn
Tây Phú
|
1.800
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND
xã Thượng Hiền
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Nam Cao - An Bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ
Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường
ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông
|
1.000
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
700
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn Iại
|
300
|
1,1
|
3.23
|
XÃ TRÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng
Thái (trừ khu trung tâm xã)
|
1.800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa
xã đến ngã ba thôn Dục Dương)
|
2.100
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà
Giang):
Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang
|
1.700
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.24
|
XÃ VŨ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh (gần Trạm Khí tượng thủy
văn) đến đường ĐH.28
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đền Vua Rộc đến giáp đường ĐH.28
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.25
|
XÃ VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến
giáp đê sông Hồng
|
1.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn
Nguyệt Lâm 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.26
|
XÃ VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ
Bình):
Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến
nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công
|
1.200
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.27
|
XÃ VŨ HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến
chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến
nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến
chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã
|
2.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng
nhân dân xã đến Bưu điện văn hóa xã)
|
2.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn
2
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công
và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
1.300
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù
Là đến giáp xã Vũ Bình
|
1.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 4
|
1.200
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 5
|
2.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
3.28
|
XÃ VŨ LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình
Phùng):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã
Vũ Lạc
|
4.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ
Tây):
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn
|
1.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.28: Từ giáp đường
ĐH.15 đến giáp xã Vũ An
|
1.800
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân
|
1.700
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An
(đường Man Đích - Tri Lễ)
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi
thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Trình Đoàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.29
|
XÃ VŨ NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường
vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm
|
9.000
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh
(bao gồm đoạn
qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)
|
7.500
|
600
|
400
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê
|
6.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã
Vũ An
|
2.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội,
huyện Vũ Thư
|
1.500
|
600
|
400
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua
Rộc (xã Vũ An)
|
1.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua
Trạm Khí tượng thủy Văn)
|
2.000
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn
Đại Đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường trục chính
|
3.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.30
|
XÃ VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2
|
7.500
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
|
9.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng,
thôn 2
|
10.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất
nhà bà Vịnh, thôn 3
|
11.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà
ông Hạnh, thôn 3
|
8.500
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm
công nghiệp Vũ Quý
|
7.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã
Quang Bình
|
5.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ
Quý (khu lương thực cũ)
|
8.800
|
750
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
2.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ
Bình):
Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình
|
1.500
|
750
|
500
|
1,6
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp
ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung
|
10.000
|
750
|
500
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế)
đến chợ Sóc
|
4.000
|
750
|
500
|
1,7
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn
Thị Thoa (thôn 2)
|
3.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa
(thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường Tiểu
học Vũ Quý
|
3.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất
nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)
|
3.500
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công
nghiệp Vũ Quý
|
1.500
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp đường ĐT.458
|
2.200
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
1.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường
trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)
|
4.000
|
750
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,3
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới
Riverside
|
5.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất
Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)
|
2.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn 4
|
2.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,1
|
3.31
|
XÃ VŨ THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã
Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
3.32
|
XÃ VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ
Bình):
Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung
|
1.500
|
600
|
400
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ
Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư
|
3.000
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ
Quý - Vũ Trung đến cầu thôn 9
|
2.500
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường
liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp
ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9
|
1.500
|
600
|
400
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu thôn 9 đến giáp xã Vũ Hòa
|
1.200
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9
|
1.100
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 02 - 3:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày
18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đường phố,
địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2022
Đơn vị tính:
Lần
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
3.1
|
Quốc lộ 37B
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Bảo hiểm xã
hội huyện
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp Bảo hiểm
xã hội huyện
|
Hội trường
khu Giang Đông
|
9.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
Giáp hội trường
khu Giang Đông
|
Trạm bơm Vân
Giang
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,2
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp trạm
bơm Vân Giang
|
Cầu Bùi
|
4.400
|
1.400
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Cầu Bùi
|
Đất nhà ông
Truyền, tổ dân phố An Đoài
|
4.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Đất nhà ông
Minh, tổ dân phố An Đoài
|
Trại Giống
|
4.200
|
1.200
|
800
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
12.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Cầu Cam
|
5.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp cầu Cam
|
Giáp xã
Quang Trung
|
2.800
|
1.400
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3.2
|
Đường ĐT.457
|
V
|
Ngã tư Bờ hồ
|
Chi cục Thuế
khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
Chi cục Thuế
khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
Cây xăng
Hoàn Vũ, xã Bình Minh
|
4.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
3.3
|
Đường ĐT.458
|
V
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Cây xăng Vật
tư nông nghiệp
|
8.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp cây
xăng Vật tư nông nghiệp
|
Cây xăng Việt
Hà cũ
|
11.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp cây
xăng Việt Hà cũ
|
Ngã tư Bờ hồ
|
14.000
|
2.100
|
1.200
|
900
|
1,8
|
1,5
|
1,4
|
1,2
|
3.4
|
Đường tránh
Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn
|
V
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Cầu sông Bùi
|
4.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Cầu sông Bùi
|
Quốc lộ
QL.37B
|
2.400
|
1.200
|
800
|
500
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3.5
|
Đường tránh
Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn
|
V
|
Đường tỉnh
ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu)
|
Trường Mầm
non Thanh Nê
|
4.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Giáp Trường
Mầm non Thanh Nê
|
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Quỹ Tín dụng nhân
dân Thanh Nê
|
Xí nghiệp Quản
lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp Xí nghiệp
Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Ngõ cạnh nhà
ông Quân, khu
Văn Khôi
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
Cầu Bùi
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3.6
|
Đường huyện
Nam Cao-An Bồi
|
V
|
Giáp Quốc lộ
QL.37B
|
Ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
Ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
Giáp xã Thượng
Hiền
|
1.500
|
1.200
|
800
|
500
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3.7
|
Đường WP2: Từ giáp Quốc
lộ 37B đến giáp xã Quang Minh
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
3.8
|
Các đoạn đường
khác
|
V
|
Đường tỉnh
ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ)
|
Đường tránh
QL.39B phía Bắc thị trấn
|
4.500
|
1.500
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Ngã tư chợ
Nê
|
Cầu Thống Nhất
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Cầu Hưng
Long
|
Giáp Trạm
bơm Tự Tiến
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Trạm bơm Tự
Tiến
|
Xã Quang
Bình
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Quốc lộ 37B
(chân cầu Cam)
|
Trường bắn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Đường tránh
QL.39B phía Bắc thị trấn
|
Đường huyện
Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Giáp cầu Thống
Nhất
|
Giáp đoạn đường
từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Đường từ
giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường
bắn
|
1.800
|
1.200
|
1.000
|
700
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Đường nội bộ
khu dân cư Đầm Hưng Long
|
1.500
|
|
|
|
1,3
|
|
|
|
3.9
|
Khu chợ Nê
|
V
|
Từ giáp đường
ĐT.458 (Quốc lộ 39B)
|
Ngã tư đường
đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
7.200
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,7
|
1,5
|
1,3
|
1,2
|
Đường phía Bắc
chợ Nê
|
6.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,6
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
Đường phía
Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh
Nê)
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
900
|
1,4
|
1,3
|
1,3
|
1,2
|
3.10
|
Khu đô thị
Tân Tiến
|
V
|
Đường từ
giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B
phía Bắc thị trấn
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
900
|
1,4
|
1,4
|
1,3
|
1,2
|
Đường trục
chính số 05
|
5.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
3.11
|
Khu đô thị
Quang Trung
|
V
|
Đường gom đường
tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn
|
3.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Các đường nội
bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
3.12
|
Khu dân cư mới
cạnh Cửa Đình
|
V
|
Đường tránh
Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn
|
3.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.500
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 01 - 4:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất ở năm 2022
Đơn vị
tính: Lần
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
4.1
|
XÃ AN CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45: Đoạn thuộc
địa phận xã An Châu
|
2.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường
ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An
Châu mới
|
1.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim
Châu 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.45
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
4.2
|
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận
xã Chương Dương
|
8.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở
|
4.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.3
|
XÃ ĐÔ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.468: Từ giáp xã
Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ
|
4.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường
ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
4.4
|
XÃ ĐÔNG Á
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân
dân xã Đông Á
|
7.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến
giáp xã Đông Quan
|
8.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Á
|
2.500
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân
|
1.200
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú
Xuân
|
1.200
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á
|
1.200
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương
|
1.200
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.5
|
XÃ ĐÔNG CÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận
xã Đông Các
|
10.500
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ
giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp
|
6.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc
lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán
|
3.000
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
750
|
450
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.6
|
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Cường
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Cường
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường
ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường
|
1.200
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,3
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.55B
|
2.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
4.7
|
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Dương
|
1.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến
trụ sở UBND xã Đông Dương
|
3.500
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp
xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ)
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.000
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,4
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.8
|
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận
xã Đông Động
|
10.500
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống
Năm):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế
|
2.500
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp
|
2.000
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông
Tân):
Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động
|
2.000
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả
Quyết
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
|
11.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ đoạn đối diện chợ
|
5.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn An Bài
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.9
|
XÃ ĐÔNG HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận
xã Đông Hoàng
|
6.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã
|
1.300
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.10
|
XÃ ĐÔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND
xã Đông Hợp
|
14.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã
Đông Các
|
12.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ
giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La
|
6.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.50: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Hợp
|
1.300
|
800
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 6C, đường số 7
|
10.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường số 5, đường số 10, đường số 13
|
8.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.000
|
|
|
1,5
|
|
|
|
Phố Phạm Huy Quang (đường vào
Bệnh viện Đa khoa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông
Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông)
|
6.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong
Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng
|
5.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,2
|
|
|
Đường khu dân cư quy hoạch mới phía
sau đường vào Bệnh viện Đa khoa
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.11
|
XÃ ĐÔNG KINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với
Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân)
|
6.500
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã
tư Vô Hối
|
7.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Kinh
|
3.000
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông
Tân):
Thuộc địa phận xã Đông Kinh
|
1.500
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn
Duyên Hà
|
1.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngõ ông Đán đến ngố ông Thoan, thôn
Duyên Hà
|
1.100
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ
sở UBND xã Đông Kinh
|
1.200
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.55:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần
|
1.200
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom
|
1.000
|
750
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến
giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ
|
5.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hảo
|
1.200
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
750
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.12
|
XÃ ĐÔNG LA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới)
đến đình Cổ Dũng
|
12.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện,
thôn Cổ Dũng 1
|
11.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến
giáp xã Đông Sơn
|
9.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ
giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn
|
6.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp Công ly Giống cây trồng đến cầu Rý
|
3.500
|
800
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.57: Từ cầu
Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10
|
9.000
|
800
|
500
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường huyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10 đến đường tránh thị trấn
Đông Hưng
|
5.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp
xã Đông Xá
|
2.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng
|
2.500
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh
Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10
|
2.000
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.800
|
800
|
500
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
800
|
|
|
1,2
|
|
|
Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng
|
2.400
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
6.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
4.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Thuần Túy
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư tái định cư thôn Bảo
Châu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường huyện
|
5.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
400
|
1,2
|
4.13
|
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Phương
|
3.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.55: Đoạn thuộc
địa phận xã Đông Phương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường
ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương
|
2.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã
Đông Phương (đường mới)
|
2.000
|
600
|
450
|
1,4
|
1,2
|
1,2
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Đường trục thôn
|
|
600
|
|
|
1,2
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình
Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)
|
1.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh
chợ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.500
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Nam
|
3.000
|
|
|
1,3
|
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
|
300
|
1,2
|
4.14
|
XÃ ĐÔNG QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong
|
9.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
|
8.000
|
750
|
450
|
1,3
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 18/02/2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
8.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|