Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 05/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2024/QĐ-UBND

Đ ắk Nông, ngày 05 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC NỘI DUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 19/01/2024 và Báo cáo số 27/BC-STNMT ngày 01/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở nông thôn của một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất (Phụ lục I).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất (Phụ lục II).

3. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí, giá đất nông nghiệp trong Bảng giá đất (Phụ lục III).

4. Bổ sung giá đất Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Phụ lục V).

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)

5. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Trường hợp hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất do tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp đầy đủ, hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng nằm trong tuyến đường, đoạn đường được điều chỉnh giá, sửa đổi tên gọi, vị trí đất nông nghiệp theo quyết định này thì được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, NNTNMT(Va).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Giá đất theo QĐ số 08/2020/QĐ-UBND và QĐ số 08/2022/QĐ-UBND

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Tên đường

Đoạn đường

1

2

3

4

5

6

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

I.1

Xã Đắk Nia

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Sửa đổi tên đường từ "Quốc lộ 28" thành "Đường Đồng Lộc"

Sửa đổi tên đoạn đường từ ''Cầu lò gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)'' thành ''Cầu Đắk Mul''

Sửa đổi tên đoạn đường từ ''đất nhà ông Tân'' thành ''Hết đất nhà ông Tân''

780

858

Sửa đổi tên đoạn đường từ ''đất nhà ông Tân'' thành ''Hết đất nhà ông Tân''

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

780

936

Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

780

780

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã

Đất nhà bà Ánh

780

936

Đất nhà bà Ánh

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

480

480

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Ngã ba đường vào Bon Srê Ú)

480

480

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Ngã ba đường vào Bon Srê Ú)

Giáp ranh xã Quảng Khê

480

480

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại

280

336

4

Đất ở tại các tuyến đường đất

Đường đất thông hai đầu

150

180

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

180

6

Khu tái định cư Làng Quân nhân

Tà luy dương

936

1.123

Tà luy âm

900

1.080

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

10

Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

10.1

Đường Diên Hồng

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến)

Ngã ba nhà bà Én

324

356

10.2

Đường Vũ Ngọc Nhạ

Ngã ba nhà bà Én

Đầu Đường Nguyễn Gia Thiều (Ngã ba cầu gãy)

312

312

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã ba đường vào thôn Nghĩa Thuận)

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

312

343

10.3

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Vũ Ngọc Nhạ (Ngã ba Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông)

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

312

312

Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)

Giáp ranh phường Nghĩa Đức

312

312

10.4

Đường Hoàng Thế Thiện

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Kol Pru Đăng)

Cổng chào Nghĩa trang thành phố

360

360

10.5

Đường Nguyễn Hiền

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Bu Sóp)

Thác Đắk Riah

324

324

10.6

Đường Đội Cấn

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào bon N' Jriêng)

Khu Làng nghề

324

324

Khu Làng nghề

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 giáp cổng chào bon Bu Sóp)

324

324

10.7

Đường Lê Văn Huân

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân)

Giáp ranh xã Đắk Ha

312

312

10.8

Đường Nguyễn Hữu Cầu

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào Bon Srê Ú)

Hết đường nhựa

312

312

10.9

Đường Trịnh Hoài Đức

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Phú Xuân)

Hết đường nhựa

312

312

10.10

Đường Lê Văn Hưu

Tiếp giáp Đường Ông Ích Khiêm (cổng chào thôn Nam Rạ)

Khu TĐC Đắk Nia

280

280

10.11

Đường Nguyễn Gia Thiều

Tiếp giáp Đường Diên Hồng (ngã 3 cầu gãy)

Dốc 3 tầng

312

312

10.12

Các tuyến đường nhánh liên thôn, bon

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 điện tử Lượng)

Đường Vũ Ngọc Nhạ

312

312

Đường Đồng Lộc (Ngã ba điện tử Lượng)

Trường Họa Mi

312

312

Trường Họa Mi

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Cổng trụ sở UBND xã đi ra)

312

312

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 vào trang trại Gia Trung)

Đường Lê Văn Huân

312

312

Tiếp giáp Đường Đồng Lộc (Ngã 3 đường vào thôn Nghĩa Hòa)

Hết đường bê tông

312

312

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã

2.1

Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân

Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28)

Ngã ba nhà bà Én

324

2.2

Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức

Đoạn đấu nối Quốc lộ 28

Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông

312

7

Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai

300

8

Đường nhựa thôn Cây Xoài

Cầu gãy

Dốc 3 tầng

300

I.2

Xã Đắk R'moan

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

300

360

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

200

240

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

150

180

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp phường Nghĩa Phú

Km 7

Tà luy dương

480

720

Tà luy âm

380

532

Km 7

Km 5

Tà luy dương

480

624

Tà luy âm

380

456

Km 5

Giáp ranh phường Quảng Thành

Tà luy dương

480

600

Tà luy âm

380

494

7

Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại

300

360

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

8

Đất ở khu dân cư còn lại

126

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

II.1

Xã Kiến Thành

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc Lộ 14

1.1

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên phải

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp đất nhà ông Lập

2.000

2.600

Giáp đất nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

1.700

1.870

1.2

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên trái

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

1.700

2.210

Giáp ranh đất nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Quảng Tín

2.000

2.600

1.3

Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức + 400 m

2.800

3.640

Ranh giới Kiến Đức + 400 m

Đến ngã ba hầm đá

Tà luy dương

2.000

2.600

Tà luy âm

1.500

1.800

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đắk Wer

2.000

2.400

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

1.200

1.440

Nghĩa địa thôn 3

Hết Trường học Lê Quý Đôn

800

960

Hết Trường học Lê Quý Đôn

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

700

840

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

600

720

3

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

600

660

Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu

Giáp Đắk Wer

400

440

Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

300

330

Ngã ba vào khu du lịch sinh thái

Giáp Quốc lộ 14

400

480

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thủy điện Đắk R’Tang

Giáp ranh xã Đắk Wer

350

455

Ngã ba Quốc lộ 14

Đập thủy điện Đắk R'Tang

1.000

1.300

Đất nhà ông Thêu

Ranh thị trấn Kiến Đức

500

650

5

Đường đi thôn 9

Quốc lộ 14 ngã ba trường 1

Nghĩa địa thôn 9

300

330

Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ

Khu quy hoạch xưởng cưa

300

330

Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9

300

330

6

Đường vào hội trường thôn 1

Giáp ranh Kiến Đức

Hội trường thôn 1

300

330

7

Đường vào nghĩa địa thôn 2

Nhà ông Phạm Giai thôn 3

Nghĩa địa thôn 2

300

330

8

Đường vào cây đa Kiến Đức

Đường Hùng Vương

1.000

1.100

9

Đường thôn 7

Ranh giới Kiến Đức

Đất nhà ông Nguyễn Phương

400

440

10

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đường

600

660

11

Đường thôn 7

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hết đất nhà ông Bình thôn 7

450

495

12

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ

Ranh giới thị trấn Kiến Đức

Hội trường thôn 10

400

440

13

Đường thôn 3

Đường Hùng Vương

Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

400

440

14

Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5)

Giáp Tỉnh lộ 5

Hết đường

300

330

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

108

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

17

Xóm 2 tổ 9

Ngã ba QL 14 (nhà bà Ngô Thị Hóa)

Hết đường bê tông

200

18

Đường vào Hội trường thôn 7 (đường xóm 1)

Ngã ba cổng chào (nhà ông Dương)

Hết đường bê tông

200

19

Xóm 1 (thôn 3)

Đường Hùng Vương Kiến Đức (đát nhà ông Thưởng)

Hết đất nhà ông Trọng

200

20

Xóm 3 (đường thôn 3 vào mỏ đá)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Huệ)

Giáp mỏ đá FICO

200

21

Đường vào nhà ông Trưởng (thôn 3)

Nhà ông Trịnh Xuân Tác

Giáp mỏ đá FICO

200

22

Đường vào nhà ông Dầu (thôn 3)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà bà Nga)

Hết đường bê tông

300

23

Đường vào nhà ông Quang (thôn 3)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (nhà ông Khuyến)

Hết đường bê tông

200

24

Đường thôn 2 (đường vào nghĩa địa)

Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Duy)

Ngã ba nhà ông Viên

200

Ngã ba Tỉnh lộ 5 (nhà bà Hùng)

Hết đường (đất nhà ông Dương)

200

25

Đường thôn 6 (nhà bà Hòa Trí)

Ngã ba QL 14

Cầu (đát ông Trịnh)

300

26

Đường vào trại cá Đức Tâm (thôn 6)

Ngã ba QL 14

Nhà ông Đức

300

27

Đường hầm đá (thôn 6)

Ngã ba QL 14 (nhà ông Thư)

Đường điện 500KV

300

28

Đường thôn 6 (nhà bà Thu Huy)

Ngã ba QL 14

Cầu (đất nhà ông Nghĩa)

300

29

Đương thôn 8 (nhà ông Phước)

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Giáp ranh xã Quảng Tân

200

30

Đường vào nhà ông Quân (thôn 8)

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

hết đường

200

31

Đường vào nhà ông Hùng (thôn 8)

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

hết đường

200

II.2

Xã Nhân Cơ

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Đường vào tổ 9 thôn 7

2.000

2.600

Đường vào tổ 9 thôn 7

Hết Trường Lê Đình Chinh

4.000

5.200

Hết Trường Lê Đình Chinh

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

6.000

6.600

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

4.000

5.200

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

2.000

2.400

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

3.000

3.600

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 )

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )

2.500

3.250

Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

3.000

3.600

Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)

Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)

1.000

1.500

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đất nhà ông Chi" thành "ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn 8 +200m"

Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)

900

1.170

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 Quốc lộ 14

Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)

3.000

3.600

Hồ Nhân Cơ

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

1.000

1.200

Trường Mẫu giáo Hoa Mai (cũ)

Hết đất ông Bùi Văn Ngoan

1.000

1.200

Nhà ông Họa

Đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh

900

1.080

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.000

1.200

Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngầm 18

600

720

2.3

Đường vào thác Diệu Thanh

Ngã ba Quốc lộ 14

Hội trường thôn 8

1.000

1.200

Hội trường thôn 8

Hết đường

540

648

2.4

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú

Giáp nghĩa địa thôn 8

580

696

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Cổng chào bon Bù Dấp

870

1.044

2.6

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

700

840

2.7

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Hùng

1.500

1.800

2.8

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

1.500

1.800

2.9

Đường vào sân bay

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát

1.500

1.800

2.10

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Sửa đổi đoạn đường từ "Đất nhà ông Ngạng" thành "Đất nhà ông Ngạn"

Đất nhà ông Tạ Văn Nam

910

1.092

2.11

Sửa đổi tên đường từ "Đường vào tổ 9b thôn 3" thành "Đường vào tổ 9b, thôn 7"

Ngã ba (Quốc lộ 14)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại" thành "Suối Đắk R'Tih + Hai nhánh đường còn lại"

800

960

2.12

Đường vào tổ 8 thôn 7

Ngã ba Quốc lộ 14

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự" thành "Đất nhà bà Vẻ + Ranh giới đất trường TH Lê Đình Chinh"

900

1.080

2.13

Đường vào tổ 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết nhà Vinh Lệ

500

600

2.14

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

500

600

2.15

Tuyến đường thôn 9

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi" thành "Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất cửa sắt Hoa Phi"

Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

500

650

2.16

Đường vào nhà máy mỳ

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

800

960

2.17

Đường tổ 1

Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

800

960

2.18

Sửa đổi tên đường từ "Từ suối 1 trục đường thôn 12" thành "Từ suối 2 trục đường thôn 12"

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Hết nhà máy mỳ

300

360

Hết nhà máy mỳ

Ngã ba hội trường thôn 12

500

600

Hội trường thôn 12

Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm

300

360

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Cổng chào bon Bù Dấp

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan" thành "Giáp nhà máy điện phân nhôm + Hết đất nhà ông Điểu Choan"

500

600

3

Ngã ba nhà ông Toát

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

400

440

4

Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương

Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến

250

275

5

Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền

250

300

6

Sửa đổi tên đường từ "Đường vào thôn 4" thành "Đường liên thôn: thôn 4, thôn 6, thôn 17"

Sửa đổi tên đoạn đường từ không có thành "Giáp nhà máy điện phân nhôm (thôn 4)"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trục chính của thôn 6 + thôn 17" thành "Suối 2 + suối 3"

250

300

7

Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan

Hết đất nhà bà Bảy

Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn

700

840

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

Quốc lộ 14

Hết đất nhà bà Định

400

440

Hết đất nhà bà Định

Hết đường

300

330

9

Sửa đổi tên đường từ "Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9" thành "Đường vào chùa Phước Quang"

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường

400

480

10

Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh

Nghĩa địa

400

480

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Trần Vũ Long

350

420

Km 0 Quốc lộ 14

Thôn 9, thôn 12

380

456

11

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

800

960

Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)

Cổng chào bon Bù Dấp

500

600

12

Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp

Km 0 Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

1.200

1.440

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương)

1.000

1.200

13

Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê

Giáp xã Nhân Đạo

Giáp xã Đắk Nia

300

360

14

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

180

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Đất nhà ông Tiến

Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh)

600

Đất nhà nghỉ Thùy Vân

Giáp nhà máy Alumin

960

Công ty Nasaco

Hết đường (đất nhà bà Bùi Thị Lợi)

480

Hội trường thôn 8

Hết đường

648

2.12

Đường vào tổ 8 thôn 7

Đất nhà bà Vẻ

Cuối đường

450

2.15

Tuyến đường thôn 9

Hết đất nhà bà Lê Thị Đào

Hết đất nhà ông Nguyễn Chí Long

500

15

Đường bên cạnh đất nhà bà Phương Thảo (thôn 5)

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp hành lang tuyến đường dây điện 500 KV

420

16

Đường vào trường mầm non Hoa Mai- thôn 9

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường (Giáp hồ thủy điện Đắk R'Tih)

420

17

Đường bên cạnh đất nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thôn 5)

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đường (Giáp hồ thủy điện Đắk R'Tih)

420

18

Từ suối 2 trục đường thôn 12

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Suối II

350

420

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc

Suối II

350

420

II.3

Xã Đắk Wer

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ

Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

3.000

3.600

Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành

Hết đất Công ty Hồng Đặng

3.000

3.600

Công ty Hồng Đặng

Giáp ranh xã Kiến Thành

2.000

2.400

Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu

Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

2.000

2.400

Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa

Giáp ranh Nhân Cơ

1.700

2.040

2

Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Giáp ranh xã Nhân Cơ

800

960

Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

840

1.008

Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân

Giáp xã Nghĩa Thắng

500

600

3

Đường vào thôn 1

Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa

Cầu qua thôn 1

1.000

1.200

Cầu qua thôn 1

Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon)

800

960

Ngã ba nhà ông Quang Liên

Hướng về 3 phía 300m

800

960

4

Đường vào Quảng Tân

Hướng về 3 phía 300m

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

500

600

Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái

Giáp ranh xã Quảng Tân

300

360

5

Đường vào thôn 6

Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng)

Giáp ranh thôn 6

800

960

Giáp ranh thôn 6 và thôn 7

Ngã ba đại thế giới

500

600

Ngã ba đại thế giới

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

400

480

6

Đường vào thôn 13

Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

500

600

Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách

Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành)

400

480

Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài

Ngã ba trại cút (thôn 13)

300

360

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp Châu Giang Kiến Thành

250

300

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

600

720

Ngã ba thôn 14

Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m

500

600

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng)

Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái

300

360

9

Thôn 13

Ngã ba thôn 6

Ngã ba nhà ông Vinh

300

360

Ngã ba nhà ông Trung Quýt

Ngã ba Nhân Đạo

300

360

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

300

360

Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

300

360

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

300

360

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m

300

360

11

Đường vào bon

Ngã ba nhà ông Nắng Ngần

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

350

420

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương

350

420

Ngã ba nhà ông Điểu Ndung

Ngã ba nhà ông Lê Lang

300

360

12

Đường đi thôn 16

Nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

250

300

Hết đất nhà ông Nông Văn Chức

Giáp ranh giới xã Quảng Tân

250

300

13

Đường đi thôn 6

Ngã ba quán Đại Thế Giới

Ngã ba nhà văn hóa thôn 13

250

300

14

Đường đi thôn 10

Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều

Giáp ranh xã Kiến Thành

350

420

15

Đường đi thôn 16

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái

Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

300

360

16

Đường đi thôn 14

Cổng chào thôn 14

Ngã ba hội trường thôn 14

300

360

17

Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

1.000

1.200

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

99

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

19

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ 14+ 200m đến 400m

350

II.4

Xã Nhân Đạo

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường liên xã

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nhân Cơ + 500m

850

1.275

Đi xã Nhân Cơ + 500m

Ngã ba Cùi chỏ

600

900

Ngã ba chợ Pi Nao II

Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

850

1.275

Đi xã Nghĩa Thắng + 500m

Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng

550

825

Ngã ba Cùi chỏ

Giáp ranh xã Nhân Cơ

600

900

2

Đường liên thôn

Ngã ba chợ Pi Nao II

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đi bon Pi Nao" thành "Đi bon Pi Nao +500m"

750

1.125

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đi bon Pi Nao" thành "Đi bon Pi Nao +500m"

Ngã ba Mum

500

750

Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh" thành "Giáp đất nhà ông Trần Xuân Quang"

300

390

Ngã ba Mum

Trường Tiểu học Kim Đồng

300

390

Trường Tiểu học Kim Đồng

Ngã tư Quốc tế

300

390

Ngã ba Cùi chỏ

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

300

390

Ngã ba vào suối đá

Ngã ba đập thôn 6

300

330

Giáp đất nhà ông Trần Xuân Quang

Cầu bãi giáp xã Nghĩa Thắng

300

330

Đường xã Đạo Nghĩa

Đi Quảng Khê

250

275

Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

200

220

4

Đường thôn 4 (cũ)

Ngã tư Quốc tế

Giáp nhà ông Hoa

200

220

Trường Kim Đồng

Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

200

220

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

7

Các tuyến đường bê tông mới

Đường liên xã (ngã ba đất nhà ông Sáu Xi thôn 3)

Hết đất ông Trần Vũ Hoàng Anh (thôn 3)

240

Đường nhựa liên xã Thôn 8

Hết đất ông Đặng Nhuận

240

Đường nhựa liên xã Thôn 8

Hết đất ông Phạm Minh Cảnh

240

Đường nhựa liên xã Thôn 8

Hết đất ông Nguyễn Văn Long

240

Ngã tư Quốc tế thôn 4

Hết đất ông Trần Phước Thẳm (thôn 4)

240

Đất ông Trần Xuân Quang (thôn 3)

Ngã 3 đất bà Phan Thị Thành (thôn 7)

240

Đất bà Phan Thị Thành (thôn 7)

Đất bà Đỗ Thị Thu (thôn 7)

240

Đất bà Phan Thị Thành (thôn 7)

Đất Bùi Văn Hạnh (thôn 7)

240

Đường bên hông nhà cô Yến Anh (thôn 2)

Đất nhà ông Nguyễn Bảo Toàn (thôn 2)

240

Đường bên hông trường tiểu học Nguyễn Thái Học (thôn 2)

Đất nhà ông Cù Bá Lương (thôn 2)

240

Đường bên hông trường THCS Nguyễn Khuyến (thôn 2)

Đất nhà ông Nguyễn Ngọc Sa (thôn 2)

240

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Đường liên thôn

Đường xã Đạo Nghĩa

Đi Quảng Khê

250

3

Ngã ba tư quốc tế

Đi bon PiNao

200

II.5

Xã Đạo Nghĩa

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 5

UBND xã (hướng Đắk Sin)

UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn

850

1.105

Đất nhà ông Phan Dãn

Giáp Đắk Sin

600

720

UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây

850

1.020

Cống nước đất ông Trần Hữu Vây

Giáp Nghĩa Thắng

500

600

2

Đường liên thôn

Cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

700

840

Đập tràn Quảng đạt

Đất nhà ông Thọ

450

540

Đất nhà ông Thọ

Đất nhà ông Tư Tù

650

780

Đất nhà ông Tư Tù

Hết đường nhựa (Mười nổ)

450

540

Đất nhà ông Tân Ngà

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

450

585

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn

Cửa rừng

300

390

Đất nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

250

275

Ngã tư Quản An

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

450

540

Hết đất nhà ông Võ Văn Bình

Đất nhà bà Huệ

250

325

Đất nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

200

260

Đất nhà ông Tuân

Hết đất nhà ông Phú

250

300

Đất nhà bà Huệ

Hết đất nhà ông Trần Dũng

200

240

Ngã ba đất nhà ông Phước

Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

200

240

Ngã tư Quản An

Đất nhà ông Võ Văn Thảo

300

330

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

96

4

Đường nông thôn

Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình

200

220

Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung

Hết nhà ông Đoàn Canh

300

330

Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

Tới Trạm cửa rừng

200

220

Ngã ba nhà Lê Lựu

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

200

220

II.6

Xã Đắk Sin

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 685

Ngã ba Ngân hàng

Ngã ba cây xăng ông Hà

1.200

1.440

Ngã ba cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

950

1.235

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

800

960

Hết Trường Trần Hưng Đạo

Giáp ranh Đạo Nghĩa

500

550

Ngã ba ngân hàng

Hết đất nhà ông Cân

1.000

1.100

Hết đất nhà ông Cân

Ngã ba nhà ông Tự

650

780

Ngã ba nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

400

480

2

Đường liên xã, đi 208

Ngã ba cây xăng ông Hà

Hết đất ông Sang

800

960

Hết đất ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

560

672

Hết đất nhà bà Tuyên

Hết đất Trường Lê Hữu Trác

320

352

Hết đất nhà bà Bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

200

240

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

850

1.020

Ngã ba cầu Tam Đa

Hết cầu Tam Đa

300

360

Ngã ba Tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái thôn 10

200

240

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

6

Đường lên trụ sở UBND xã (mới)

Ngã ba đất nhà ông Tùng

Hết đất trụ sở

250

7

Đường lên trường mầm non Hòa Sim

Ngã ba đất nhà ông Sơn Loan

Hết đất trường học

200

8

Đường liên xã đi xa Kiến Thành - Nghĩa Thắng

Ngã ba đồi 700

Hết đất nhà ông Trần Xuân An

200

Hết đất nhà ông Trần Xuân An

Giáp ranh xã Kiến Thành

150

Ngã ba dốc cao

Giáp ranh xã Nghĩa Thắng

150

Ngã ba nhà ông Trần Xuân An

Ngã ba chôm chôm

150

II.7

Xã Hưng Bình

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin)

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

350

385

Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

500

550

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)

Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

350

385

4

Thôn 6 (cũ)

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

350

385

Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

Hết đất nhà ông Khường

500

600

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

350

385

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

9

Đường liên xã

Ngã ba nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru

200

II.8

Xã Nghĩa Thắng

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh Lộ 5

1.1

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

1.000

1.300

Trường Mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

800

1.040

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

950

1.330

Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh

Hết thôn Quảng Trung

400

560

Hết thôn Quảng Trung

Đầu đập hồ Cầu Tư

400

520

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

400

520

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã ba chợ

1.600

2.560

Ngã ba chợ

Ngã ba nhà ông Tưởng

1.200

1.920

Ngã ba nhà ông Tưởng

Ngã ba nhà ông Thái

800

1.040

Ngã ba nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

500

650

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Nhà ông Tân Lợi

350

385

Nhà ông Tân Lợi

Cách ngã ba Pi Nao III - 200m

350

385

Ngã ba Pi Nao

Về 03 phía mỗi phía 200 m

650

845

Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m

Hết nhà ông Lý

500

550

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

650

845

Hết nhà ông Lâm

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

350

455

Ngã ba trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

300

390

Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)

Ngã ba Quảng Chánh

300

390

Ngã ba chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

500

1.050

Ngã ba nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

450

585

3

Đường liên thôn

Ngã ba Pi Nao III + 200m

Nhà ông Nhanh

350

455

Nhà ông Nhanh

Vườn rẫy ông Tín

350

385

Vườn rẫy ông Tín

Ngã ba Hai Bé

350

455

Ngã ba Hai Bé

Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương

250

275

Ngã ba nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

200

220

Ngã ba Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

200

220

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái" thành "Ngã ba đường lên nghĩa địa"

Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường

200

220

Ngã ba nhà ông Phan Văn Tường

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cống nước nhà ông Hồng" thành "Hết đường nhựa"

200

220

Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

200

260

Trường cấp III (đường dưới)

Ngã ba Hai bé

200

260

Ngã ba Hai bé

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200

260

Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

200

220

Ngã ba nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

250

275

Ngã ba nhà bà Tươi

Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc

200

260

Ngã ba Trường Nguyễn Bá Ngọc

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

200

260

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

250

275

Ngã ba Trường Trần Quốc Toản

Ngã ba nhà ông Ái

250

325

Ngã ba nhà ông Ái

Hết nhà ông Dũng

250

325

Hết nhà ông Dũng

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)" thành "Ngã ba chôm chôm"

250

325

Ngã ba nhà ông Điểu Thơ

Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

250

275

4

Đường nội thôn

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

350

385

Nhà ông Muông

Giáp xã Kiến Thành

250

275

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

88

6

Khu tái định cư Hồ Cầu Tư

415

457

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Đường liên xã

Ngã ba đất nhà ông Bốn Vương

Giáp ranh xã Nhân Đạo (đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê)

300

Ngã ba hai bé (nhà ông Hưng, ông Vũ)

Giáp ranh xã Nhân Đạo

300

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chính

Giáp ranh xã Đắk Sin

300

Nhà ông Tuấn Thắm (thôn Quảng Lợi)

Hết ngã ba chôm chôm

300

6

Đường ngõ Xóm

Ngã ba nhà ông Phạm Minh Yên

Giáp ranh nghĩa địa thôn Quảng Hòa

200

Ngã ba (thôn Quảng Tiến) nhà ông Nguyễn Văn Hùng và nhà ông Nguyễn Viết Tân

Hết đường bê tông

200

Ngã ba thôn Quảng Lợi nhà ông Hương (heo)

Hết đường bê tông

200

Ngã ba nhà ông Thơ (bon Bù Za Rah)

Ngã ba nhà ông Nhị (thôn Quảng Bình)

250

II.9

Xã Quảng Tín

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

2.000

3.000

Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

1.200

1.800

Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Hết ngã ba bon Bù Đách

Tà luy dương

1.000

1.200

Tà Iuy âm

500

600

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

1.500

1.950

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

3.000

3.900

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương

Đến giáp xã Đắk Ru

1.500

1.950

2

Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14

3

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 +200m

700

910

Km 0+200m

Hết đất nhà ông Trí

500

650

Hết đất nhà ông Trí

Giáp ranh xã Đắk Sin

300

360

4

Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka

Km 0 Quốc lộ 14

Cầu 1

400

520

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

300

330

5

Đường thôn 4 (bon O1)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Ngã ba bon Ol Bu Tung

400

560

Ngã ba bon Ol Bu Tung

Cầu sắt Sađacô

300

420

Cầu sắt Sađacô

Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)

300

420

7

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh

500

800

Hết đất nhà ông Vinh

Hết đường

300

450

8

Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hội trường thôn 5

550

825

Hội trường thôn 5

Suối Đắk R'Lấp

400

600

Suối Đắk R'Lấp

Suối Đắk Nguyên

300

390

Suối Đắk R'Lấp

Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)

300

360

9

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Đất nhà ông Phạm Trọng Đức

500

650

Ngã ba mộ Tám Của

Hết đường

300

360

10

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

300

360

11

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

455

12

Đường vào tổ 1 thôn 3

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

420

13

Đường cạnh nhà Hùng Hương

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1500 m

350

420

14

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 1000 m

350

455

15

Đường thôn 1

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

350

420

16

Đường bên cạnh chợ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

500

600

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

96

II.10

Xã Đắk Ru

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

1.300

1.430

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

2.000

2.200

Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

1.300

1.430

Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

1.500

1.650

Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

1.300

1.430

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14

2.1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba cửa rừng + 200m

600

660

Ngã ba cửa rừng + 200m

Cầu số 1

450

540

2.2

Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru

Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

300

390

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết

200

240

Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

300

360

Đường vào 3,7 ha

Trụ điện 500 KV

200

260

2.3

Đường vào E720

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

500

650

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

350

455

Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi

Ngã ba đường vào cầu treo

300

360

Ngã ba đường vào cầu treo

Giáp ranh giới xã Đắk Ngo

250

325

Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I

Thủy điện Đắk Ru

200

240

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (Quốc lộ 14)

Km0 + 500

300

330

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km0 + 500

300

360

Km0 + 500

Ngã ba Quán chín

400

480

Ngã ba Quán chín

Giáp Tỉnh lộ 5

300

360

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

250

300

Km 1

Km 2 + 500

250

300

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

250

300

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp hồ thôn 6

320

384

2.8

Đường vào thao trường huấn luyện của xã

Giáp Quốc lộ 14

Km 1

250

300

2.9

Đường vào thôn Tân Phú

Ngã ba Quốc lộ 14

Hết đất nhà ông Phan Văn Được

300

330

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

88

III

HUYỆN ĐẮK MIL

III.1

Xã Đức Mạnh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao

Trường Mẫu Giáo Thần Tiên

2.500

3.750

Trường mẫu giáo Thần Tiên

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

1.700

2.550

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

Hợp tác xã Mạnh Thắng

1.800

2.700

Hợp tác xã Mạnh Thắng

Nhà máy nước Dawa

Tà luy dương

1.200

1.440

Tà luy âm

700

840

Nhà máy nước Dawa

Cây xăng Thanh Hằng

700

840

2

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

Km 0 + 200m

Tà luy dương

900

1.080

Km 0 + 200m

Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

800

960

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

600

720

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 682

Giáp ranh xã Đắk Sắk

400

440

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

400

440

16

Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

Km 0 + 500 m

250

300

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150

165

21

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14 (Km 0)

Chùa Thiện Đức

300

330

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Đức Mạnh (km 0)

Km 0 + 200m

Tà luy âm

960

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

12

Đường thôn Đức Bình

Chùa Thiện Đức

Hết Nhà tang thôn Đức Bình

250

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông)

Chùa Thiện Đức

Thao trường

300

III.2

Xã Đắk R'La

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Tà luy dương

700

770

Tà luy âm

370

444

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

900

990

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

800

880

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Đô Ry" thành "Trường Võ Thị Sáu"

Tà luy âm

390

468

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Đô Ry" thành "Trường Võ Thị Sáu"

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

Tà luy dương

400

520

Tà luy âm

240

264

2

Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã ba Đô Ry

Thôn 3

300

330

Trường Hoàng Diệu

Đấu nối đường 312

250

300

Đấu nối đường 312

Nhà ông Toàn

250

300

Nhà ông Toàn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

250

300

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

220

264

Chợ 312

Nhà ông Bảy (Thôn 11)

250

300

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã ba Đô Ry

Giáp đất Cao su

180

216

Nhà ông Khuê

Giáp đất Cao su

170

204

Ngã ba Trạm Y tế

Km0 + 500 nhà ông Bằng

170

187

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

180

198

Ngã ba vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

180

216

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

170

187

Đường 312

Nghĩa địa

200

240

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

180

216

Nhà ông Lố

Suối ông Công

160

176

III.3

Xã Đắk N'Đrót

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã ba, 304

400

480

Ngã ba, 304

Giáp xã Đắk R'la

300

360

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)

200

220

Cầu suối Đắk Gôn I

Ngã ba UBND xã Đắk N'Đrót

180

198

Ngã ba UBND xã Đắk N'Đrót

Cuối dốc tấm tôn

150

180

Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

500

650

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Ngã sáu thôn 4

600

780

Ngã sáu thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

200

240

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

150

180

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)

200

220

3

Đường vào buôn Đắk R’La

Cầu Suối Đắk Gôn II

Ngã ba buôn Đắk R'la

150

180

4

Đường thôn 1

Km0 (Quốc lộ14)

Km0 + 200

150

165

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh

Ngã ba làng đạo thôn 6

150

180

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba làng đạo thôn 6

150

180

9

Đường thôn 9

Cổng thôn 9

Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu

120

144

10

Đường thôn 4 qua thôn 3

Cổng chợ ông Thuyên

Ngã ba thôn 3, thôn 9

160

176

11

Đường vào bon Đắk R’La

Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót

Ngã ba nhà ông Hai Chương

170

221

III.4

Xã Đắk Lao

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp huyện đội Đắk Mil cũ

Ngã ba thôn Đắk Phúc (Công ty 2-9)

4.000

4.800

Ngã ba thôn Đắk Phúc (Công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

3.200

4.160

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp ranh thị trấn đến Cây xăng Minh Tuấn" thành "Giáp ranh thị trấn"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cây xăng Minh Tuấn đến Giáp ranh xã Thuận An" thành "Giáp ranh xã Thuận An"

2.000

2.400

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

2.500

3.000

Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

Đập 6B

1.000

1.200

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

600

720

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

Hết quy hoạch khu dân cư

400

480

4

Đường liên xã

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Giáp Quốc lộ 14C

800

960

Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

700

770

Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba đường Lê Lợi- Lý Thường Kiệt

500

600

Nhà ông Phạm Như Thức

Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam

350

385

Quốc lộ14

Đập 470

350

385

5

Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An

Quốc lộ 14 C

Ngã ba đường vào Buôn Xê ri

300

330

6

Đường thôn Đắc Xuân

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

500

600

Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

550

605

Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân

Giáp xã Đức Mạnh

400

440

III.5

Xã Đức Minh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)

Thị trấn Đăk Mil

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

2.000

2.400

Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành)

Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

2.200

2.640

Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

1.500

1.800

Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân

Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)

1.600

1.920

2

Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682

Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)

Cầu trắng

2.100

2.520

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

1.500

1.650

3

Đường huyện

Nhà thờ xã Đoài

Đến đường đất lên bệnh viện mới

700

770

Ngã ba nhà thờ Vinh An

Đại lý Hiệp Thúy

1.700

1.870

Đại lý Hiệp Thúy

Hết bon JunJuh

300

330

Cây xăng ông Đoài

Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm)

800

880

6

Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)

Thôn Xuân Trang

400

440

Thôn Thanh Lâm

400

440

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

14

Đường Nơ Trang Gul

1.000

15

Các tuyến đường đấu nối với đường Nguyễn Du

800

16

Các tuyến đường đấu nối với đường huyện

Nhà thờ xã Đoài

đường đất lên bệnh viện mới

640

17

Đường thôn Mỹ Hòa

Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên

Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa

300

Các tuyến đường nội thôn Mỹ Hòa còn lại kết nối với trục đường chính

250

18

Đường thôn Thanh Hà

Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn

Hết trục đường chính thôn Thanh Hà

300

Các tuyến đường nội thôn Thanh Hà còn lại kết nối với trục đường chính

250

19

Đường thôn Thanh Sơn

Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn

Hết trục đường chính thôn Thanh Sơn

300

Các tuyến đường nội thôn Thanh Sơn còn lại kết nối với trục đường chính

250

III.6

Xã Long Sơn

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường tỉnh lộ 683

Giáp xã Đắk Sắk

Cầu suối 2

150

225

Cầu suối 2

Nhà bà Nông Thị Liên

200

300

2

Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m

150

210

3

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 683

Hết thôn Nam Sơn

150

210

4

Các khu dân cư còn lại

80

120

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

1

Đường tỉnh lộ 683

Nhà bà Nông Thị Liên

Giáp ranh huyện Krông Nô

300

5

Đường liên xã Long Sơn - Đắk R'la (đường ĐH 20)

Hội trường thôn Tây Sơn

Mỏ đá cũ

208

6

Đường thôn Tây Sơn

Đường ĐH 20

Tỉnh lộ 683

208

III.7

Xã Đắk Sắk

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 682

Ngã ba Thọ Hoàng

Cầu trắng

4.200

2.520

2

Đường Tỉnh lộ 683

Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.700

3.240

Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hết Trường Lê Hồng Phong

700

770

Trường Lê Hồng Phong

Đường vào E29

500

650

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

400

480

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

300

330

3

Đường nội xã

Ngã ba đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

300

330

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

300

330

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 682

Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1

300

390

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

280

308

Tỉnh Lộ 683

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

250

300

Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu ông Quý

200

240

Tỉnh Lộ 682

Ngã ba giáp Đắk Mol

220

242

Ngã ba xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

180

198

9

Các khu dân cư còn lại

120

144

III.8

Xã Đắk Gằn

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Trạm thu phí

300

360

Trạm thu phí

Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc

250

300

Ngã ba trạm Y tế

Hết Trường Hoàng Văn Thụ

350

455

Hết Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

300

360

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đắk R'la

300

360

2

Đường nội bon Đắk Lấp

Đường đi Đắk Láp

Đi vào 100m

150

180

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Đi vào 100m

150

180

100m

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

140

168

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Đi vào 100m

150

165

100m

Hết nhà ông Y Eng

150

165

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập

Đi vào 100m

200

240

100m

Đến 200m

150

165

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Ngã tư thứ 2

140

154

Trạm Y tế

Ngã ba đường đi đập Lâm Trường

200

220

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

Bưu điện xã

Đi vào 100m

250

275

100m

200m

250

275

Chợ

Đi vào 100m

300

330

100m

200m

250

275

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

10

Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại"

Đường nhựa

Vào 200m

200

220

Đường bê tông

Vào 200m

200

220

11

Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

Nhà ông Lại Tiến Thuật

100m

480

100m

200m

450

Nhà ông Nguyễn Văn Dũng

200m

312

12

Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi

260

13

Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập

260

14

Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung

260

15

Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn

260

16

Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định

260

17

Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định

260

18

Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi

260

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

6

Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14

Đường nhựa

Vào 200m

200

Đường bê tông

Vào 200m

200

III.9

Xã Thuận An

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

900

1.080

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

500

550

2

Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa

Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

200

240

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

180

198

3

Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An

Quốc lộ 14

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

240

360

Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

300

330

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil

500

600

Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh

Đập núi lửa

200

220

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

220

242

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Hết nhà bà Mai Thị The

250

275

Hết nhà bà Mai Thị The

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

230

299

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

220

242

9

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

220

242

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

2

Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa

Ngã ba đi bon Sa Pa

Đi tỉnh lộ 683

208

IV

HUYỆN TUY ĐỨC

IV.1

Xã Quảng Tân

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Hết Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)

Tà luy dương

280

308

Tà luy âm

210

231

2

Đường liên xã

Ngã ba trường 6

Giáp đất nhà ông Thuận

600

660

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

110

121

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk K'Rung

110

121

IV.2

Xã Đắk R'Tíh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

210

231

Hết đất nhà bà Nguyễn Văn Thái

Giáp xã Quảng Tâm

240

264

2

Đường liên xã

Hết đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

150

165

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

400

440

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến

Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)

280

308

Ngã ba trung tâm xã

Cầu Bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương)

220

242

Nhà ông Điểu Minh

Ngã ba Bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên)

200

220

IV.3

Xã Đắk Ngo

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

2

Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm

Ngã 3 Trung Vân

Ngã ba Điêng Đu + 200m

500

600

Ngã ba Điêng Đu + 200m

Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m

450

495

7

Đường vào đội 1 E-720

Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

90

108

IV.4

Xã Quảng Tâm

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn

Ngã ba vào đồi ông Quế

600

660

Ngã ba vào đồi ông Quế

Giáp đất Hạt kiểm lâm

240

288

Giáp đất Hạt kiểm lâm

Giáp đất hội trường thôn 1

360

396

Giáp đất hội trường thôn 1

Hết đất nhà ông Cường

300

330

2

Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

100

110

IV.5

Xã Đắk Búk So

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Tỉnh lộ 681

Hết đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

Tà luy dương

720

792

Tà luy âm

600

660

Hết đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đắk Song

Tà luy dương

450

495

Tà luy âm

360

396

2

Quốc lộ 14C

Ngã ba Tỉnh lộ 686

Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện

Tà luy dương

110

121

Tà luy âm

100

110

Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện

Giáp huyện Đắk Song

Tà luy dương

360

396

Tà luy âm

330

363

3

Tỉnh lộ 686

Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

Tà luy dương

1.400

1.680

Tà luy âm

1.300

1.560

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

Tà luy dương

1.200

1.440

Tà luy âm

1.100

1.320

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Tà luy dương

380

418

Tả luy âm

350

385

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Nhà ông Long thôn 6

Tà luy dương

600

660

Tà luy âm

480

528

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đắk N'Drung

450

495

4

Đường liên xã

Ngã ba cửa hàng miền núi

Ngã ba đường vào thôn 1

600

660

Ngã ba đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

Tà luy dương

480

528

Tà luy âm

450

495

Hết đất ông Trìu

Đập Đắk Blung

Tà luy dương

300

330

Tà luy âm

270

297

Đập Đắk Blung

Giáp xã Quảng Trực

270

297

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương)

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)

300

330

6

Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính

Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm)

Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11

600

660

Hết đất nhà ông Cường

Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C

540

594

Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện

Đập Đắk Búk So

540

594

7

Đường đi bệnh viện

Ngã ba Quốc lộ 14 C (UBND xã)

Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ

900

990

Đài tưởng niệm Liệt sĩ

Giáp đất bệnh viện huyện

720

792

Đất bệnh viện huyện

Ngã ba Quốc lộ14 C (Trường Tiểu học La Văn Cầu)

720

792

IV.6

Xã Quảng Trực

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14 C

Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

Tà luy dương

230

253

Tà luy âm

200

220

Ngã ba trạm xá trung đoàn 726

Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

500

650

Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Tà luy dương

300

360

Tà luy âm

250

275

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Cầu Đắk Huýt

Tà luy dương

230

253

Tà luy âm

200

220

Ngã ba Quốc lộ 14C mới

Cầu bon Bu Gia

Tà luy dương

250

275

3

Đường Liên Bon

Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng)

Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

500

600

Hết đất nhà ông Tuấn Thắm

Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát

Tà luy dương

400

440

Tà luy âm

350

385

Ngã ba nhà bà Thị Ngum

Giáp trung đoàn 726

350

385

V

HUYỆN ĐẮK GLONG

V.1

Xã Quảng Khê

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Tà luy dương

2.000

3.000

Tà luy âm

1.500

2.250

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Tà luy dương

1.080

1.296

Tà luy âm

580

1.044

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Tà luy dương

1.100

1.540

Tà luy âm

600

1.020

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

Tà luy dương

520

780

Tà luy âm

350

525

Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba trục đường số 8" thành "Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m)"

2.900

3.480

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba trục đường số 8" thành "Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m)"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện" thành "Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m)"

2.640

3.432

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện" thành "Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)" thành "Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong"

Tà luy dương

1.520

2.280

Tà luy âm

1.000

1.700

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)" thành "Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Km 0 + 100 mét" thành "Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m)"

Tà luy âm

700

980

Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao

Suối cây Lim

Tà luy dương

400

640

Tà luy âm

270

405

Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét

Tà luy dương

400

600

Tà luy âm

270

405

Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét

Hướng về 2 phía 400 mét

520

780

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đắk Som

Tà luy dương

220

440

Tà luy âm

150

300

2

Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong

Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí

Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

Tà luy âm

480

672

Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong

Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện)

Tà luy dương

600

720

Tà luy âm

400

600

4

Sửa đổi tên đường từ "Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)" thành "Trục Đường số 2 (đường 45 mét)"

Trọn đường

900

1.080

5

Sửa đổi tên đường từ "Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)" thành "Trục Đường số 8 (đường 33 mét)"

Trọn đường

900

1.080

6

Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

450

675

Km 0 + 500 mét

Km 1

280

420

7

Đường vào đập Nao Kon Đơi

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28

Hết đập tràn Nao Kon Đơi

450

630

Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 (trụ sở hạt kiểm lâm)

470

658

10

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

720

936

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

660

924

11

Đường vào thôn 4

Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

450

900

Km 0 + 200 m

Hết đường

280

560

12

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 + 300 mét

300

600

Km 0 + 300 mét

Bon Cây Xoài

220

440

Bon Cây Xoài

Giáp ranh xã Đắk Plao

220

440

16

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

240

480

17

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

170

340

18

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120

240

19

Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon

19.1

Trong quy hoạch thị trấn

180

360

19.2

Ngoài quy hoạch thị trấn

180

360

20

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

160

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

1

Đường Quốc lộ 28

Suối cây Lim

Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som

Tà luy dương

600

Tà luy âm

405

7

Đường vào đập Nao Kon Đơi

Hết đập tràn Nao Kon Đơi

Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao

560

21

Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ)

Ngã ba giao nhau với trục số 8

Ngã ba giao nhau với trục số 9

Tà luy dương

1.260

Tà luy âm

1.080

Ngã ba giao nhau với trục số 8

Hết trục đường số 4 (đường D1 khu TĐC B)

800

22

Trục số 16

Trọn đường

1.260

23

Trục Đường số 14

Ngã ba giao nhau với trục số 5

Ngã tư giao nhau với trục số 8

1.080

Ngã tư giao nhau với trục số 8

Ngã ba giao nhau với trục số 4

1.020

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

13.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

14.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5mét)

Trọn đường

250

V.2

Xã Quảng Sơn

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 0+100 mét

Km 0 + 200 mét

1.200

1.440

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

2.900

4.350

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

Km1

3.000

3.600

3

Đường đi Bon N'Ting (thôn 2 cũ)

Ngã tư cây xăng Tân Sơn

Ngã tư Bưu điện xã

2.400

2.880

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

11

Đường đi Bon N'Ting (thôn 2 cũ)

Ngã ba đường nhựa vào bon N'Ting (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

2.600

3.120

12

Đường đi xã Đắk Rmăng

Ngã ba đường vào bon Sa Nar

Ngã ba đường vào Bon R'long Phe

2.040

Đường vào bon Bu Sir

Trạm Y tế Công ty 53

1.040

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

3

Đường đi thôn 2

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

2.600

V.3

Xã Đắk Ha

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

8

Đường vào mỏ đá Hồng Liên

Ngã ba vào mỏ đá Hồng Liên

Ngã ba nối liền đường Đắk Ha- Quảng Khê

550

V.5

Xã Đắk R'Măng

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

360

400

2

Đường đi bon Păng Xuôi

Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0)

Km 0 + 500m

240

300

Km 0 + 500m

Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

120

150

3

Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m

140

199

4

Đường nội thôn, bon

Đường UBND xã + 500m (phía đông)

Vào trong 1 km

120

150

6

Đất ở mặt đường nhựa cụm 6

Trọn đường

120

150

9

Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn, bon còn lại

130

150

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

10

Đường xã Đắk R'măng đi xã Đắk PLao

Ngã ba đèo +500m

Giáp ranh xã Đắk Plao

150

11

Đường xã Đắk R'măng đi xã Quảng Sơn

Ngã ba đèo +500m

Giáp ranh xã Quảng Sơn

150

V.6

Xã Đắk Som

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 28

Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

Tà luy dương

680

1.020

Tà luy âm

450

698

Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)

Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

Tà luy dương

360

540

Tà luy âm

240

430

Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ

Ngã ba đường bê tông Bon B'Nơr

Tà luy dương

300

450

Tà luy âm

200

400

Ngã ba đường bê tông Bon B'Nơr

Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

Tà luy dương

150

300

Tà luy âm

100

200

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Tà luy dương

450

675

Tà luy âm

300

450

2

Đường vào nhà ông Đông

Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Đông" thành "Ngã ba đường vào cây đa di sản"

Tà luy âm

480

648

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Đôn" thành "Ngã ba đường vào cây đa di sản"

Hết đường rải nhựa

Tà luy dương

280

479

Tà luy âm

190

350

8

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; Bon

90

100

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

11

Đường bê tông bon B'Nơr

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 +1000m

240

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 +1000m

Hết đường bê tông

200

12

Đường vào Đắk Nang

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28

Ngã ba đường nhựa bon B'Dơng

200

Khu dân cư bon B'Dơng

180

Khu dân cư thôn 1

480

Khu dân cư thôn 2, 3

300

Khu dân cư thôn 4

200

13

Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại

13.1

Đường Nam Sơ ni

Ngã ba giao nhau với đường Đắk Nang

Hết đường có rải nhựa thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

200

13.2

Đường vào bon B'Srê B

Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 +1000m

Ngã ba đường bê tông sau trường THCS Phan Chu Trinh

250

Ngã ba đường bê tông sau trường THCS Phan Châu Trinh

Hết đường có rải nhựa

200

13.3

Đường vào trường THCS Phan Chu Trinh

Hết đường

250

13.4

Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại

200

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

680

5

Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

100

6

Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang

80

V.7

Xã Đắk Plao

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính)

Giáp ranh xã Quảng Khê

Cầu Đắk Plao

240

300

Cầu Đắk Plao

Giáp ranh xã Đắk R'Măng

240

264

VI

HUYỆN ĐẮK SONG

VI.1

Xã Nam Bình

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

450

900

Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)

Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

500

1.050

Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)

Cây xăng ông Diệm

850

1.785

Cây xăng ông Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

2.500

3.750

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp ranh giới thị trấn Đức An

2.000

3.000

2

Đường Tỉnh lộ 682

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh)

Km 0 + 450 m

900

1.080

Km 0 + 450 m

Ranh giới xã Đắk Hòa

600

720

3

Quốc lộ 14 C

Ngã ba Đức An Quốc lộ14C

Quốc lộ14C Km0 + 300m

1.200

1.440

Quốc lộ14C Km0 + 300m

Cầu Thuận Hà

950

1.140

4

Đường liên xã

Ngã ba đường nhà ông Tài

Hết cây xăng Cường Thảo

1.300

1.560

Hết cây xăng Cường Thảo

Hết ranh giới xã Nam Bình

720

864

Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt)

Ranh giới thị trấn Đức An

330

396

Ngã ba vào UBND xã Nam Bình

Cộng thêm 250 m

1.140

1.368

Cộng thêm 250 m

Đường đi thôn 6

720

864

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

900

1.080

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

108

7

Đường vành đai phía đông

Quốc lộ 14 (Km 0)

Km 0 + 250m

300

330

Km 0 + 250m

Giáp thị trấn Đức An

200

220

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

4

Đường liên xã

Ngã ba cầu Long Quỳ

Hết ranh giới xã Nam Bình

260

VI.2

Xã Thuận Hà

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

200

240

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

250

300

Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH)

Ranh giới bản Đắk Thốt

250

275

Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH)

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

200

220

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trường Vừa A Dính" thành "Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH)"

Trường Hoa Ban

300

390

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Trường Vừa A Dính" thành "Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH)"

Ranh giới xã Đắk Búk So

200

220

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt

150

165

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

60

VI.3

Xã Nâm N'Jang

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An + 200m

600

840

Ranh giới thị trấn Đức An + 200m

Cầu 20 + 100m

500

650

Cầu 20 + 100m

Ngã tư cầu 20 +100m

550

715

Ngã tư cầu 20 + 100m

Giáp ranh giới xã Trường Xuân

500

600

2

Đường vào thủy điện

Km 0 ngã ba vào thủy điện

Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m

600

780

3

Đường tỉnh lộ 686

Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

400

480

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

450

630

UBND xã

Chùa Hoa Quang

390

507

Chùa Hoa Quang

Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

300

390

Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ

Ngã ba thôn 8 cũ

500

650

Ngã ba thôn 8 cũ

Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

400

480

Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)

Lâm trường Đắk N’Tao

450

540

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao)

400

480

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

400

520

5

Đường liên xã

Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)

Thôn 7 cũ

260

312

6

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới xã Đắk N'Drung

500

600

7

Đường liên thôn

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ)" thành "Tỉnh lộ 686 (đường bùng binh cũ)"

Giáp Quốc lộ 14

200

220

8

Đất ở khu vực còn lại

100

120

VI.4

Xã Thuận Hạnh

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

400

520

Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

500

600

Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

800

1.040

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

Đường vào đồn 765

250

275

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

300

330

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

400

520

Ngã ba cây xăng Thành Trọng

Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn Thuận Bắc

300

390

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình

về 3 hướng 250m

1.200

1.320

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

Ngã ba nhà ông Vũ Văn Tiên

300

330

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

Ranh giới xã Nam Bình

350

385

Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình

Đường vào nhà thờ Bình Hà

540

594

Đường vào nhà thờ Bình Hà

Ranh giới xã Thuận Hà

240

264

3

Đường liên thôn

Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m

360

396

Ngã tư Thuận Nghĩa

Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai

300

330

Ngã tư Thuận Nghĩa

Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản)

300

330

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m

Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình

360

VI.5

Xã Trường Xuân

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ)

360

468

Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã ba đường vào thôn 4

600

720

Ngã ba đường vào thôn 4

Ngã ba đường vào kho đạn

350

455

Ngã ba đường vào kho đạn

Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa

300

360

2

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6

Quốc lộ 14

Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa

300

360

3

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ

Quốc lộ 14

Nhà ông Huyên

300

360

4

Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ

Quốc lộ 14

Nhà ông Lê Xuân Thọ

300

360

5

Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại

250

275

6

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải

300

330

7

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Cầu Xây đến nhà ông Hào

300

330

8

Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn hóa Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ)

250

275

9

Đất ở khu dân cư còn lại

60

90

VI.6

Xã Đắk Mol

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Tỉnh lộ 682

Giáp huyện Đắk Mil

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

400

640

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đắk Hòa

600

1.140

2

Đường liên thôn

Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1

Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1

220

308

Ngã ba Tỉnh lộ 682

Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa

220

308

Giáp ranh giới xã Đắk Sắk

Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ

250

350

Giáp ranh giới xã Đắk Hòa

Cầu Bon A3

250

375

3

Đường đi E29

Ngã ba Tỉnh lộ 682

Cầu Bon Jary cũ

530

795

Cầu Bon Jary cũ

Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh

200

260

Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh

Trường Tiểu học Trần Bội Cơ

150

180

VI.7

Xã Đắk N'Drung

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình

Ngã ba Tỉnh lộ 686

Hết Trường Lý Thường Kiệt

600

780

Hết Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

450

540

2

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang

Ngã ba tỉnh lộ 686

Hết trường cấp III

400

520

Hết trường cấp III

Ranh giới xã Nâm N’Jang

370

444

3

Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

Ngã ba Công ty cà phê

Ngã ba nhà ông Trọng

600

840

Ngã ba nhà ông Trọng

Ranh giới xã Thuận Hà

300

360

4

Đường tỉnh lộ 686

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Hết nhà thờ Bu Roá

350

385

Hết nhà thờ Bu Róa

Hội trường thôn 7 cũ

500

600

Hội trường thôn 7 cũ

Hết bưu điện

650

845

Hết bưu điện

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

500

650

Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông

Giáp xã Đắk Búk So

250

275

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 686

160

176

6

Đường đi thôn 7 cũ

Trạm y tế

Ngã ba nhà Hiền Loan

120

132

VI.8

Xã Đắk Hòa

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Tỉnh lộ 682

Ranh giới xã Đắk Mol

Đập nước Đắk Mol

1.000

1.500

Km 0 (đập nước)

Nhà ông Tiếp

400

600

Nhà ông Tiếp

Ranh giới thôn rừng lạnh

200

280

Ranh giới thôn rừng lạnh

Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

120

168

Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

Ranh giới xã Nam Bình

130

195

2

Đường liên xã

Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

160

224

Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

110

154

3

Đường liên thôn

Thôn Đắk Sơn

Giáp tỉnh lộ 682

110

143

Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ

Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ

100

120

Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ)

Hết đất ông Cao Tiến Đạt

100

120

4

Đất ở khu dân cư còn lại

60

90

VII

HUYỆN CƯ JÚT

VII.1

Xã Tâm Thắng

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn)

Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

3.000

3.600

Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng

Cầu 14

2.400

2.880

2

Đường đi Nam Dong

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

1.200

1.440

Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

Ngã 3 hết thôn 9

1.200

1.320

Ngã 3 hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

1.000

1.100

4

Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 3 Quốc lộ 14

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

600

720

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

Ngã 4 buôn Ea Pô

480

528

7

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5

Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)

Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh

390

429

8

Đường thôn 4

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cầu nhà ông Chính

360

396

Cầu nhà ông Chính

Ngã 3 nhà ông Cường

420

462

10

Đường Buôn Nui

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 4 nhà ông Việt

600

660

11

Đường thôn 6

Quốc lộ 14

Cầu nhà ông Thản

630

693

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

11

Đường thôn 6

Cầu nhà ông Thản

Giáp đường nhựa thôn 5

700

Ngã 3 Quốc lộ 14

Nhà ông Vương

700

Ngã 3 Quốc lộ 14

Nhà ông Bách

500

17

Đường thôn 7

Các trục đường bê tông thôn 7, 8, 9, 10

500

18

Đường thôn 5

Nhà ông Đại

Nhà ông Nam

500

19

Đường thôn 13

Cổng trường Phan Chu Trinh

Hội trường thôn 13

700

Hội trường thôn 13

Cuối đường

500

20

Đường liên thôn; buôn

Ngã tư cây đa

ngã tư đất Y Jút

500

Ngã ba đường Buôn Nui

Ngã ba Nhà ông Ngư

400

VII.2

Xã Trúc Sơn

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

1.260

1.512

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đắk Gằn

740

814

2

Đường đi Cư K'Nia

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

700

770

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

530

583

VII.3

Xã Cư K'Nia

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường vào UBND xã

Ngã 3 nhà ông Thịnh

Trường Chu Văn An

310

372

Trường Chu Văn An

Ngã 3 nhà ông Nhàn

500

650

VII.6

Xã Ea Pô

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Trục đường chính (đường nhựa)

Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m

Ngã 3 Trạm xá xã

1.000

1.100

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

VIII.1

Xã Đắk Drô

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 28

Nhà ông Lê Xuân Tỉnh

Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

2.400

2.640

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu buôn 9

2.900

3.190

Cầu buôn 9

Ngã ba của Lâm Nghiệp 3

1.500

1.650

7

Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah

Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần)

UBND xã Đắk Drô

1.500

1.800

Từ UBND xã

Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh)

320

384

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

2

Đường đi Buôn Choáh

Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường

Giáp ranh giới xã Buôn Choah

270

VIII.2

Xã Nam Đà

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp đường nhựa thôn Nam Tân

Nhà ông Hoàng Văn Phóng (thôn Nam Tân)

300

11

Khu dân cư trên các trục đường (07; 12)

Tiếp giáp Quốc lộ 28 (thôn Nam Cường)

Trạm Y tế xã Nam Đà

390

Trạm Y tế xã Nam Đà

Giáp đường nhựa trục 9 thôn Nam Thuận

234

12

Các khu dân cư trên trục đường bê tông còn lại cả thôn Nam Hiệp và Nam Thuận

200

VIII.3

Xã Đắk Sôr

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút)

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

700

980

Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình

Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

550

715

Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng

Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

550

715

Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh

Hết đất nhà ông Trần Văn Nam

550

715

Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Hết đất ông Võ Thứ

700

980

Hết đất nhà ông Võ Thứ

Giáp ranh giới xã Nam Đà

500

700

2

Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba Gia long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

300

600

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới xã Nam Xuân

270

459

VIII.5

Xã Nâm N'Đir

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Ngã ba cây đa (nhà ông Khôi)

Ngã tư (hết đất nhà ông Phúc)

400

Ngã ba đường bê tông (hết đất nhà ông Dương Tấn Hùng)

Đầu đập Y- Thịnh

240

Ngã ba trường Hoa Ban

Ngã ba giáp trạm Y tế

240

VIII.6

Xã Quảng Phú

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Giáp ranh xã Đắk Nang

Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

530

583

Ngã ba Trường THPT Hùng Vương

Trạm kiểm lâm

600

720

VIII.8

Xã Buôn Choah

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

6

Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

120

VIII.9

Xã Nâm Nung

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

8

Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi

200

VIII.10

Xã Nam Xuân

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

Đến ranh giới xã Đắk Sôr

600

750

2

Đường Tỉnh lộ 683

Hết đất ông Vi Ngọc Thi

Ngã ba đường Lương Sơn

850

1.190

Ngã ba đường Lương Sơn

Giáp ranh huyện Đắk Mil

350

735

3

Đường đi Nam Sơn (cũ)

Ngã ba Thanh Sơn

Đầu cầu Sơn Hà cũ

600

780

Đầu cầu Sơn Hà cũ

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong" thành "Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683"

350

490

4

Đường đi Đắk Hợp

Ngã ba Tư Anh

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Nông Văn Cường" thành "Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng"

500

600

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Nông Văn Cường" thành "Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp" thành "Hết đất nhà ông Lưu Trung Hiền"

350

490

6

Sửa đổi tên đường từ "Đường đi suối Boong" thành "Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ)"

Ngã ba Tư Anh

Ngã ba Tư Anh +500m

350

490

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

1

Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Hết sân bóng Thiên An

Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên

1.200

3

Đường đi Nam Sơn (cũ)

Trạm bơm

Giáp ranh xã Đắk R'la

400

8

Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ)

Ngã ba Tư Anh +500m

Hồ Đập Nam Xuân

400

Ngã ba trại heo

Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683

400

9

Đường bê tông thôn Đắk Thanh

Tỉnh lộ 683 nhà ông Lang Thanh Dấn

Cầu suối Đắk Ơi

600

Cầu suối Đắk Ơi

Đường đi Hồ đập Nam Xuân

400

10

Đường đi Nam Đà

Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683

Giáp ranh xã Nam Đà

650

11

Đường bê tông thôn Nam Thanh

Nhà ông Hà Đức Tuyên

Đường tỉnh lộ 683

400

12

Đường bê tông thôn Đắk Xuân

Đường tỉnh lộ 683 và trường THCS Lý Tự Trọng

Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp

500

Đường tỉnh lộ 683 và Hội trường thôn Đắk Xuân

Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp

400

PHỤ LỤC SỐ II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Giá đất theo QĐ số 08/2020/QĐ-UBND và QĐ số 08/2022/QĐ-UBND

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

1

2

3

4

5

6

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

I.1

Phường Nghĩa Tân

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội biên phòng

Hết ngã ba Sùng Đức + 100m

2.760

3.312

Hết ngã ba Sùng Đức + 100m

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

2.880

3.456

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa

1.800

2.160

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Tịnh xá Ngọc Thiền

2.760

5.354

Tịnh xá Ngọc Thiền

Cầu Đắk Nông

6.000

9.000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

Tà luy dương

2.400

3.840

Tà luy âm

2.000

3.100

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

Ngã ba giao nhau với đường 3/2

Tà luy dương

3.300

5.610

Tà luy âm

2.800

4.620

Ngã ba giao nhau với đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

2.160

3.564

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

1.820

3.640

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

Hết đường

876

1.489

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

Tà luy dương

1.800

2.160

Tà luy âm

1.500

1.800

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa)

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

Tà luy dương

1.800

2.790

Tà luy âm

1.500

2.325

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết đường Phan Kế Bính

1.800

2.610

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường Tô Hiến Thành

Tà luy dương

1.800

2.610

Tà luy âm

1.500

2.175

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đường Tô Hiến Thành

1.200

1.740

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Duẩn

1.800

2.610

12

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

Tà luy dương

1.248

1.747

Tà luy âm

1.040

1.456

13

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

1.248

1.747

14

Đường Võ Văn Tần

Hết đường

1.248

1.747

15

Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

Tà luy dương

1.014

1.420

Tà luy âm

845

1.183

16

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

540

702

17

Khu tái định cư Sùng Đức

17.1

Đường Tôn Thất Thuyết

Trọn đường

Tà Luy dương

840

1.176

Tà Luy âm

650

910

17.2

Đường Lê Văn An

Trọn đường

Tà Luy dương

840

1.176

Tà Luy âm

650

910

17.3

Đường Tạ Ngọc Phách

Trọn đường

Tà Luy dương

840

1.176

Tà Luy âm

650

910

17.4

Đường Đào Tấn

Trọn đường

840

1.176

17.5

Đường Âu Cơ

Đường Lê Duẩn

Cuối đường

840

1.176

17.6

Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện)

Đường Lê Duẩn

Hết khu TĐC Sùng Đức

Tà luy dương

840

1.176

Tà luy Âm

650

910

17.7

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Duẩn

Cuối đường

840

1.176

17.8

Nội các tuyến còn lại

Tà luy dương

840

1.176

Tà luy âm

650

910

18

Khu Tái định cư biên phòng

18.1

Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện)

Giáp Khu tái định cư công an

Hết khu TĐC biên phòng

504

540

18.2

Nội các tuyến còn lại

504

504

19

Khu tái định cư Công An

19.1

Đường Nguyễn Tuân

Trọn đường

1.092

1.092

19.2

Đường Nam Cao

Trọn đường

1.092

1.092

19.3

Đường Trần Khát Chân

Trọn đường

1.092

1.092

19.4

Đường Lương Văn Can

Trọn đường

1.092

1.092

19.5

Đường Tạ Quang Bửu

Trọn đường

1.092

1.092

19.6

Đường Nguyễn Cao

Trọn đường

1.092

1.092

19.7

Đường Lê Quý Đôn (Đường vào Trung Tâm Huấn Luyện)

Đường Lê Duẩn

Hết khu TĐC công an

1.092

1.092

19.8

Nội các tuyến còn lại

1.092

1.092

20

Khu tái định cư ngân hàng

20.1

Đường Phó Đức Chính

Đường Lê Duẩn (Công ty điện Lực)

Đường Lê Duẩn (Ngân Hàng chính sách)

1.014

1.014

20.2

Đường Lê Hữu Trác

Đường số 113

Đường số 108

1.014

1.014

20.3

Đường Trần Quang Khải

Đường số 09

Đường số 140

1.014

1.014

20.4

Đường Đặng Bốn

Đường số 112

Đường số 108

1.014

1.014

20.5

Đường Mai Thúc Loan

Đường số 108

Đường số 108

1.014

1.014

20.6

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường số 107

Đường số 108

1.014

1.014

20.7

Đường Phùng Đình Ấm

Đường số 108

Đường số 112

1.014

1.176

20.8

Đường Chi Lăng

Đường số 108

Đường số 114

1.014

1.176

20.9

Nội các tuyến còn lại

1.014

1.014

22

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại"

22.1

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa bê tông' thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại"

Tổ dân phố 1, 2

530

636

Các tổ dân phố còn lại của phường

520

624

22.2

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu " thành "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại"

Tổ dân phố 1, 2

390

468

Các tổ dân phố còn lại của phường

340

408

22.3

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất cụt" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại"

Tổ dân phố 1, 2

260

325

Các tổ dân phố còn lại của phường

270

297

23

Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết các đường nội bộ

1.836

2.203

24

Sửa đổi tên đường từ "Đường Tổ dân phố 2" thành "Đường Thái Phiên"

Đường Quang Trung

Hết Công an thành phố

Tà luy dương

1.800

1.980

Tà luy âm

1.500

1.650

Hết Công an thành phố

Đường Trần Hưng Đạo

Tà luy dương

1.800

1.980

Tà luy âm

1.500

1.650

25

Sửa đổi tên đường từ "Đường tránh đô thị Gia Nghĩa" thành "Đường Võ Nguyên Giáp"

Giáp ranh phường Nghĩa Phú

Giáp ranh phường Nghĩa Trung

Tà luy dương

600

780

Tà luy âm

450

585

26

Quốc lộ 14 cũ

Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ

Đường Nguyễn Tất Thành

1.440

2.160

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

27

Đất ở các khu dân cư còn lại

189

28

Đường Phùng Khắc Khoan

Nguyễn Tất Thành

Đường Thái Phiên

530

636

29

Đường Đặng Văn Ngữ

Nguyễn Tất Thành

Đường Thái Phiên

530

636

30

Đường Trần Văn Trà (đường đi qua sân vận động tỉnh)

Suối Đắk Nông

Đường Quang Trung

2.800

2.800

I.2

Phường Nghĩa Phú

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

1.440

1.728

Khách sạn Hồng Liên

Đường Hai Bà Trưng

1.800

2.160

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

2.160

2.592

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

2.760

3.312

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

2.880

3.456

Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

1.680

2.016

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)

Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa

1.800

2.160

3

Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ)

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Tà luy dương

1.080

1.566

Tà luy âm

900

1.260

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

Tà luy dương

720

864

Tà luy âm

600

720

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vượt

Đường Nguyễn Tất Thành

1.320

1.584

5

Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan)

Tiếp giáp Quốc lộ 14

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

600

780

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

600

660

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan

Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih

456

593

7

Sửa đổi tên đường từ "Đường vành đai Tổ dân phố 1" thành "Đường Đồng Khởi"

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới phường Quảng Thành

960

1.248

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Công an tỉnh

924

1.109

Hết Công an tỉnh

Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

432

605

Dự án khu tái định cư Công an tỉnh

Giáp ranh giới phường Quảng Thành

432

605

9

Đường Tổ dân phố 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thành phố

Tà luy dương

636

954

Tà luy âm

530

795

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Hội trường Tổ dân phố 4

684

958

Hết Hội trường Tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

624

811

11

Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

1.440

2.160

12

Đường Tổ dân phố 7

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk R'Moan

744

1.042

13

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

996

1.295

14

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại"

14.1

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại"

Tổ dân phố 5

520

624

Các tổ dân phố còn lại của phường

520

624

14.2

Sửa đổi tên đường từ " Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại"

Tổ dân phố 5

380

456

Các tổ dân phố còn lại của phường

325

390

14.3

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại"

Tổ dân phố 5

310

372

Các tổ dân phố còn lại của phường

290

348

15

Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa

540

810

16

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Tà luy dương

720

778

Tà luy âm

550

583

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

244

I.3

Phường Nghĩa Đức

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.550

11.100

Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

5.550

11.100

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Bùng binh

2.990

5.980

3

Đường Hùng Vương

Bùng binh

Đường Hàm Nghi

2.990

4.485

4

Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

3.696

Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)

Cầu Bà Thống

Tà luy dương

3.000

3.300

Tà luy âm

2.500

2.750

Cầu Bà Thống

Đường rẽ vào UBND phường

Tà luy dương

2.520

4.032

Tà luy âm

2.100

3.360

Đường rẽ vào UBND phường

Hết đường

Tà luy dương

2.160

3.240

Tà luy âm

1.800

2.700

5

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

2.400

3.840

Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

3.600

5.760

6

Đường sau nhà Công vụ cũ

Ngã ba đường đi cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

1.044

1.566

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5)

Chân bờ kè hồ

1.800

2.340

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

1.200

1.560

7

Đường bên hông nhà Công vụ cũ

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ cũ

1.800

2.700

8

Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Tà luy dương

1.800

2.160

Tà luy âm

1.500

1.800

9

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur)

1.800

2.520

Cầu Bà Thống

Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng

1.440

2.016

10

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 0 (đường 23/3)

Đường vào bệnh xá

2.340

3.510

Đường vào bệnh xá

Ngã ba bà mù

1.404

3.200

Ngã ba bà mù

Đường vào cổng trại giam

1.404

1.966

Đường vào cổng trại giam

Km 4

1.080

1.512

11

Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)

Tà luy dương

720

1.008

Tà luy âm

600

840

12

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

Tà luy dương

2.873

4.022

Tà luy âm

2.373

3.322

Đường Lương Thế Vinh

Hết đường nhựa (ngã 3)

Tà luy dương

2.200

3.080

Tà luy âm

1.700

2.380

Hết đường nhựa

Khu tái định cư Đắk Nur B

Tà luy dương

2.100

2.940

Tà luy âm

1.600

2.240

13

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

Tà luy dương

2.496

3.744

Tà luy âm

2.080

3.120

14

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

1.248

1.747

15

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N’Trang Lơng

Đường Lương Thế Vinh

2.640

3.960

16

Đường Lương Thế Vinh

Đường N’Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

Tà luy dương

2.280

3.420

Tà luy âm

1.900

2.660

17

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tản Đà

1.872

2.621

18

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1.872

1.872

19

Đường Tản Đà

Đường Hàm Nghi

Đường Y Jút (Trục N3)

1.872

2.621

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.560

2.184

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.560

2.184

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.560

2.184

23

Đường Y Jút

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường dây 500Kv (hết đường)

1.560

2.184

24

Đường Nguyễn Trường Tộ

Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hoàng Diệu

1.560

2.184

25

Đường Hoàng Diệu

Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv)

1.560

1.560

26

Khu Tái định cư đồi Đắk Nur

Nội các tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1.020

1.428

Tà luy âm

800

1.120

27

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại"

27.1

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại"

Tổ dân phố 1, 2

460

552

Các tổ dân phố còn lại của phường

455

546

27.2

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu còn lại"

Tổ dân phố 1, 2

350

420

Các tổ dân phố còn lại của phường

330

396

27.3

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại"

Tổ dân phố 1, 2

300

360

Các tổ dân phố còn lại của phường

300

360

28

Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5)

400

560

29

Khu tái định cư Công An

Nội tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1.200

1.800

Tà luy âm

900

1.350

30

Khu tái định cư Đắk Nia

Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

Tà luy dương

1.200

1.680

Tà luy âm

900

1.260

31

Khu tái định cư Đắk Nur B

Nội tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1.020

1.428

Tà luy âm

800

1.120

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

32

Đất ở các khu dân cư còn lại

252

33

Đường nhựa Tổ dân phố 3

Ngã ba bà mù

giáp ranh xã Đắk Nia

945

34

Đường bê tông hẻm 2 đường Trần Phú

Đường Trần Phú

giáp ranh xã Đắk Nia

945

35

Đường nhựa tổ dân phố 5

Đường Trần Phú

đường vào Hồ câu Bi Bo

810

36

Đường bê tông tổ dân phố 5

Đường Trần Phú

hết nhà anh Hiệp tổ trưởng tổ dân phố

810

37

Đường Hoàng Sa

Giáp đường Lý Thái Tổ

đến hết đường

1.260

38

Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm
(Ghi chú: Đối với các lô góc nhân thêm hệ số góc bằng 1,05)

Tiếp giáp đường Đ2

4.082

Tiếp giáp đường Đ27; ĐC3; T4

3.266

Tiếp giáp đường ĐC1; ĐC4; ĐC5; ĐC6; ĐC16; ĐC7; ĐC9; ĐC19

2.686

39

Khu tái định cư Đắk Nur B -Giai đoạn 1 (đợt 3)

Tiếp giáp đường ĐC14 (từ lô 02-E2 đến lô 34-E2)

1.138

Tiếp giáp đường ĐC9; ĐC15; ĐC17; ĐC18; ĐC19; ĐC20; ĐC21; ĐC22; ĐC23

1.587

I.4

Phường Nghĩa Thành

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

1.170

1.638

Đường Phan Bội Châu

Đường Hai Bà Trưng

1.920

2.688

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

2.280

3.306

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

2.535

4.056

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

Đường 23/3

3.978

6.365

3

Đường 23/3

Sửa tên đoạn đường từ "Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)" thành "Đường Nguyễn Tất Thành (Cầu Vượt)"

Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

3.250

5.363

Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

6.750

8.978

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Sửa tên đoạn đường từ " Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình" thành "Cổng chào TDP 6"

1.920

2.688

Đường Tống Duy Tân

Sửa tên đoạn đường từ " Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình" thành "Cổng chào TDP 7"

1.800

2.340

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

Tà luy dương

2.730

3.686

Tà luy âm

2.230

3.011

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

Tà luy dương

3.750

5.250

Tà luy âm

3.250

4.550

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

8.325

14.985

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

5.850

10.530

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết chợ thành phố

20.000

33.800

Hết chợ thành phố

Sửa tên đoạn đường từ "Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) " thành "Vào 50m (đường đi vào giáp chùa Pháp Hoa)"

1.950

2.730

9

Sửa tên đường từ "Đường đi Sân bay cũ" thành "Đường Sư Vạn Hạnh (đường đi sân Bay cũ)"

Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

1.950

2.730

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Chu Văn An

Đường Đào Duy Từ

1.800

2.520

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

20.000

33.800

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Mây

936

1.872

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Tri Phương

6.013

10.221

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Huỳnh Thúc Kháng

5.850

9.945

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

Tà luy dương

1.950

2.730

Tà luy âm

1.500

2.100

Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Tà luy dương

1.800

2.340

Tà luy âm

1.500

1.950

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Bà Triệu

15.000

27.000

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Tà luy dương

1.440

1.872

Tà luy âm

1.200

1.560

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1.800

2.520

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

Hết đường

Tà luy dương

1.560

2.028

Tà luy âm

1.300

1.690

18

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết đường nhựa

1.440

1.872

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Phan Bội Châu

Sửa tên đoạn đường từ "Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)" thành "Đường vào nhà hàng Dốc Võng"

Tà luy dương

2.160

3.240

Tà luy âm

1.800

2.700

Đường vào nhà hàng Dốc Võng

Ngã tư đường Ngô Mây

Tà luy dương

3.250

4.875

Tà luy âm

2.750

4.125

Ngã tư đường Ngô Mây

Hết điện máy xanh

4.778

7.166

Hết điện máy xanh

Đường Chu Văn An

Tà luy dương

5.051

7.576

Tà luy âm

4.551

6.826

22

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Ngã ba đường lên sân bay giao với đường Tôn Đức Thắng" thành "Ngã ba đường Sư Vạn Hạnh giao với đường Tôn Đức Thắng"

Đường Võ Thị Sáu

4.350

6.960

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

6.475

11.008

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)

Đường 23/3

Tà luy dương

6.750

11.475

Tà luy âm

6.250

10.625

23

Đường nhựa

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Chu Văn An" thành "Đường Chu Văn An (giáp Nhà hàng Bản Việt)"

Đường Lý Tự Trọng

1.320

2.521

24

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

864

1.123

25

Đường nội thị

Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

612

734

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

660

792

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

648

778

26

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại"

672

806

26.1

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa,bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại"

Sửa đổi đoạn đường từ "Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 và các tổ dân phố còn lại của phường thành "Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10"

560

672

26.2

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại"

Sửa đổi đoạn đường từ "Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 và các tổ dân phố còn lại của phường thành "Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10"

410

492

26.3

Sửa đổi từ "Đất ở ven các đường đất cụt" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại"

Sửa đổi đoạn đường từ "Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 và các tổ dân phố còn lại của phường thành "Từ Tổ dân phố 1 đến Tổ dân phố 10"

380

418

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

27

Đất ở các khu dân cư còn lại

344

28

Đường Dương Văn Nội

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Hết đường

684

821

29

Đường Phạm Sư Mạnh

Đường Ngô Mây

Hết đường

660

990

30

Đường Lê Văn Linh

Đường Phạm Sư Mạnh

Đường Tống Duy Tân

660

990

31

Đường Tô Hiệu

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

684

821

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

20

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã ba Phan Bội Châu ( ngã ba Nghĩa Tín Cũ)

Ngã ba Nghĩa Bình

756

25

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

672

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Nhà ông Cư

684

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)

Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

660

I.5

Phường Nghĩa Trung

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường 23/3

Cầu Đắk Nông

Ngân hàng BIDV

5.850

11.115

Ngân hàng BIDV

Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

4.500

11.115

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

3.042

5.993

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Đường Trần Hưng Đạo

1.440

2.160

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông

Tà luy dương

1.872

2.808

Tà luy âm

1.560

2.340

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)

Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

Tà luy dương

2.640

3.168

Tà luy âm

2.200

2.640

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đất Khách sạn Sunrise

1.248

1.872

Hết đất Khách sạn Sunrise

Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên

720

1.080

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

Tà luy dương

1.352

1.758

Tà luy âm

1.040

1.352

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết điện lực Gia Nghĩa" thành "Đường Nguyễn Thái Học"

Tà luy dương

720

1.238

Tà luy âm

600

960

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2)

Tà luy dương

2.640

3.432

Tà luy âm

2.200

2.860

8

Sửa đổi tên đường từ "Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)" thành "Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)" thành "Đường Phạm Văn Đồng"

Nghĩa địa

1.170

1.404

Nghĩa địa

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

624

811

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Hàm Nghi

Tà luy dương

2.925

3.510

Tà luy âm

2.425

3.516

Đường Hàm Nghi

Hết Bệnh viện

Tà luy dương

2.535

3.042

Tà luy âm

2.035

2.442

Hết Bệnh viện

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cầu lò gạch (hết đường đôi)" thành "Cầu Đắk Mul"

Tà luy dương

1.680

2.016

Tà luy âm

1.400

1.680

10

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

2.496

2.995

11

Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Tà luy dương

2.496

2.995

Tà luy âm

2.080

2.496

12

Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ)

Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Đường Điểu Ong

2.184

2.621

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh ủy

2.496

2.995

14

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Hết đường nhựa cũ" thành "Đường Thánh Gióng"

Tà luy dương

1.320

1.584

Tà luy âm

1.100

1.320

15

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Khánh Dư

1.872

2.246

16

Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2)

Đường Hàm Nghi (trục D1)

Đường Y Jút (trục N3)

1.872

2.246

17

Đường Y Jut (trục N3)

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)

Tà luy dương

1.716

2.059

Tà luy âm

1.430

1.716

18

Đường Kim Đồng

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1.872

2.246

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Phùng

1.560

1.872

19

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Diệu

1.560

1.872

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng

1.560

1.872

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Y Jút

1.560

1.872

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.404

1.685

23

Đường Trần Nhật Duật

Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

Đường Phan Đình Phùng

1.560

1.872

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng

1.560

1.872

25

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Thất Tùng

1.872

2.246

26

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Hoàng Diệu

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1.560

1.872

27

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1.872

2.246

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.872

2.246

28

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Hùng Vương

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư

1.872

2.246

29

Đường Phan Đình Phùng

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.872

2.246

30

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Đường Hùng Vương

Đường Đường Phan Đình Phùng

1.872

2.246

31

Đường Phan Đình Giót

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Nuê

1.560

1.872

32

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.560

1.872

33

Đường Y Nuê

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.560

1.872

34

Đường Ngô Thị Nhậm

Đường Y Nuê

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.560

1.872

35

Đường Trục N21

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Phan Đình Phùng

1.560

1.872

36

Đường Ngô Tất Tố

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.560

1.872

39

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cuối đường" thành "Ngã 3 giao nhau giữa Đường Phạm Văn Đồng và đường Nguyễn Thái Học"

Tà luy dương

4.650

4.650

Tà luy âm

4.150

4.150

40

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

648

778

Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

648

778

41

Đường vào khu tái định cư 23 ha

Đường Phan Đăng Lưu

Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh)

2.028

2.434

42

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)

42.1

Đường Tô Vĩnh Diện (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1))

Đường Y Bí Alêô

Đường Trần Cừ

Tà luy dương

1.716

2.059

Tà luy âm

1.250

1.500

Đường Trần Cừ

hết đường

Tà luy dương

1.716

2.059

Tà luy âm

1.250

1.500

42.2

Đường Tuệ Tĩnh (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1))

Hết đường

1.716

2.059

42.3

Đường Tú Xương (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1))

Hết đường

1.716

2.059

42.4

Đường Trần Cừ (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1))

Hết đường

1.716

2.059

42.5

Đường Chế Lan Viên (khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1))

Hết đường

1.716

2.059

43

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)

Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

2.069

2.483

Nội các Tuyến đường nhựa

Tà luy dương

1.724

2.069

Tà luy âm

1.400

1.680

44

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở các khu dân cư còn lại" thành "Đất ở các tuyến đường, đoạn đường còn lại"

44.1

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông" thành "Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại"

Tổ dân phố 2, 3

500

600

Các tổ dân phố còn lại của phường

500

600

44.2

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu" thành "Đất ở ven các đường đất thông hai đầu còn lại"

Tổ dân phố 2, 3

370

444

Các tổ dân phố còn lại của phường

330

396

44.3

Sửa đổi tên đường từ "Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)" thành "Đất ở ven các đường đất cụt còn lại"

Tổ dân phố 2, 3

300

360

Các tổ dân phố còn lại của phường

300

360

45

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Tà luy dương

600

780

Tà luy âm

540

583

46

Sửa đổi tên đường từ " Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh" thành "Đường Thánh Gióng"

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)" thành đường "Đường Võ Văn Kiệt"

Đường Phạm Văn Đồng

Tà luy dương

840

1.680

Tà luy âm

650

1.300

47

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Tôn Đức Thắng

Hết đường

Tà luy dương

1.032

1.238

Tà luy âm

800

960

48

Đường nhựa

Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô)

Hết đường nhựa

720

864

49

Các đường bê tông trong khu An Phương

1.000

1.200

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

50

Đất ở các khu dân cư còn lại

252

51

Đường vào Trường tiểu học Nơ Trang Lơng

Ngã Tư đường Tránh

Trường tiểu học Nơ Trang Lơng

1.200

52

Đường Phạm Văn Đồng

Ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học

Hết đường đôi

Tà luy dương

4.650

4.650

Tà luy âm

4.150

4.150

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

6

Đường Y Bih Alêô
(N’Trang Lơng cũ)

Hết điện lực Gia Nghĩa

Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ)

Tà luy dương

720

Tà luy âm

600

I.6

Phường Quảng Thành

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Quốc lộ 14

Hết cây xăng dầu Quang Phước

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

840

1.008

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

1.200

2.160

2

Sửa đổi tên đường từ "Đường liên thôn" thành "Các tuyến đường nhựa, bê tông"

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)

Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc

324

356

Giáp phường Nghĩa Phú (mỏ đá)

Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến

324

356

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường vành đai Quảng Thành giáp phường Nghĩa Phú" thành "Đường Đồng Khởi"

Ngã 3 đường đất qua đồi thông

Tà luy dương

348

1.249

Tà luy âm

290

1.041

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường vành đai Quảng Thành giáp phường Nghĩa Phú" thành "Ngã 3 đường đất qua đồi thông"

Giáp xã Đắk R'moan

Tà luy dương

348

348

Tà luy âm

290

290

3

Sửa đổi tên đường từ "Đường Đối Ngoại" thành "Đường 2/9"

Cầu nhà bà Bé

Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

400

400

Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)

Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

300

300

Hết rẫy ông Nông Văn Sầm

Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

350

350

Giáp ranh TDP Nghĩa lợi

Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi

300

300

5

Đường nội thôn

Giáp phường Nghĩa Thành

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cầu Lò Gạch" thành " Hết đường nhựa cầu sắt (Cầu Lò Gạch)"

336

403

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

Cuối đường bê tông

252

302

TDP Nghĩa Tín

TDP Nghĩa Hòa

252

302

Sửa đổi tên đoạn từ "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh" thành "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường thông)

210

252

Sửa đổi tên đoạn từ "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh" thành "Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thắng (đường cụt)

170

204

7

Sửa đổi tên đường từ "đường tránh đô thị Gia Nghĩa" thành "Đường Nguyễn Văn Cừ (đường tránh đô thị Gia Nghĩa)"

Giáp Quốc lộ 14

Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

Tà luy dương

600

720

Hết Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)

Giáp xã Đắk R'Moan

Tà luy dương

500

600

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

8

Khu nhà ở cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Đắk Nông (hồ Đại La) - giai đoạn 1

Tiếp giáp mặt tiền đường 7m (thông hai đầu)

943

Tiếp giáp hai mặt tiền đường 7m (thông hai đầu)

1.047

Tiếp giáp mặt tiền đường 10m (thông hai đầu)

960

Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m (thông hai đầu)

1.067

Tiếp giáp mặt tiền đường 10m còn lại

889

Tiếp giáp hai mặt tiền đường 10m còn lại

988

9

Đất ở khu dân cư còn lại

143

10

Đường Nơ Trang Gul

Giáp ranh phường Nghĩa Phú (mỏ đá)

Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến

324

356

Hết ranh hội trường TDP Tân Tiến

Ngã ba Trảng Tiền

324

324

11

Đường Nguyễn An Ninh

Đường vào Khu hành chính phường (UBND phường Giáp Quốc lộ 14)

432

432

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

II.1

Thị trấn Kiến Đức

*

Sửa sổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

3.200

4.160

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Chu Văn An

4.000

5.200

Ngã ba đường Chu Văn An

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

7.000

11.200

Ngã ba đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

5.000

7.000

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

3.200

4.160

Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa

Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành

2.700

3.510

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà luy dương)

3.200

6.400

Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà luy âm)

1.700

2.380

Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Đất nhà bà Thanh

Tà luy Dương

3.500

4.900

Đất nhà bà Thanh

Hết điểm quy hoạch

3.200

4.480

Đất nhà bà Thanh

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

4.000

5.600

3

Đường N’Trang Lơng

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

Tà luy dương

6.000

8.400

Tà luy âm

5.500

6.600

Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu

Ngã ba đường Nguyễn Du

Tà luy dương

4.000

5.600

Tà luy âm

3.500

3.850

Ngã ba đường Nguyễn Du

Cầu Thủy Tạ

3.200

4.800

Cầu Thủy Tạ

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

2.500

3.000

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

2.000

2.400

Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4

Giáp ranh xã Quảng Tân

Tà luy dương

1.600

2.080

Tà luy âm

1.100

1.430

4

Đường Lê Hữu Trác

Ngã ba Nguyễn Tất Thành

Cổng Trung tâm y tế huyện

3.000

4.200

Cổng Trung tâm y tế huyện

Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

2.000

2.800

Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8

Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

Tà luy dương

1.200

1.440

Tà luy âm

700

840

Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

Tà luy dương

500

600

Tà luy âm

300

360

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường N’Trang Lơng

Tà luy dương

800

960

Tà luy âm

300

360

5

Đường Trần Phú

Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

3.200

3.840

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

1.200

1.440

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành

Đập thủy điện Đắk Tăng

1.000

1.200

8

Đường Chu Văn An

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu Văn An (Km 0)

Giáp đường Nguyễn Khuyến

Tà luy dương

3.200

3.840

Tà luy âm

2.700

3.240

9

Đường Nguyễn Du

Đường N’Trang Lơng

Đường Nguyễn Tất Thành

2.000

2.400

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

1.500

1.800

11

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba N’Trang Lơng

Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

2.000

2.400

Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An

Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

1.300

1.560

12

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường N’Trang Lơng

Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

2.000

2.400

Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa

Hết đường

1.300

1.560

13

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 đường N’Trang Lơng

Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

800

960

Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn

Giáp ranh xã Kiến Thành

500

600

14

Đường Hai Bà Trưng

Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao)

Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

700

840

15

Đường Hùng Vương

Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú

Tà luy dương

1.700

2.210

Tà luy âm

1.200

1.560

16

Đường Ngô Quyền

Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền

Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành

1.100

1.430

17

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

Tà luy dương

500

650

Tà luy âm

290

377

18

Đường liên khu phố

Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Hội trường Tổ dân phố 3

1.000

1.200

Hội trường Tổ dân phố 3

Đường Trần Hưng Đạo

800

960

19

Đường vào đồi thông tổ 6

Km0

Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

Tà luy dương

1.000

1.200

Tà luy âm

600

720

Đất nhà bà Võ Thị Ngọc

Hết đường

450

540

20

Đường vào nhà máy nước đá

Ngã ba Quốc lộ 14

Giáp ranh giới Kiến Thành

800

960

21

Đường vành đai bệnh viện

Cổng bệnh viện

Giáp đường Lê Hữu Trác

Tà luy dương

600

720

Tà luy âm

300

360

22

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

500

600

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

300

360

23

Đường xóm 4, Tổ 2

Đất nhà ông Kỳ

Hết đường xóm 4, Tổ 2

Tà luy dương

800

960

Tà luy âm

400

480

24

Hẻm 6, Tổ 2

Đường Chu Văn An

Đất nhà ông Nam

600

720

25

Ngã ba nhà ông Thu

Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu

Giáp đường Nguyễn Du

500

600

26

Đường Tổ 5

Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

Hết đường

500

600

27

Đường xóm 3 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

400

480

28

Đường xóm 2 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

400

480

29

Đường xóm 4 tổ 8

Ngã ba Lê Hữu Trác

Hết đường

400

480

30

Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành

Quốc lộ 14

Giáp ranh Kiến Thành

350

420

31

Tổ dân phố 6

Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân)

Hết đường

350

420

32

Đường vào nghĩa trang

Đường Nơ Trang Lơng

Giáp nghĩa trang

800

960

33

Đất ở khu dân cư còn lại

120

144

*

Bổ sung đoạn đường, tuyến đường mới

37

Đường Lê Thánh Tông

Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Đất nhà bà Thanh

Tà luy Âm

3.500

III

HUYỆN ĐẮK MIL

III.1

Thị trấn Đắk Mil

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã ba đường Trần Phú

9.000

12.600

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

7.000

10.500

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

5.500

7.150

2

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã ba đường N' Trang Lơng

8.500

11.900

Hết ngã ba đường N' Trang Lơng

Hết ngã ba đường Hoàng Diệu

6.500

7.800

Hết ngã ba đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

4.800

5.760

Hết hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đắk Lao

3.300

3.960

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

4.200

5.040

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ)

2.700

3.240

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ)

Giáp ranh xã Đắk Lao

2.000

2.200

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

5.500

6.600

Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi

4.200

5.040

Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi

Giáp ranh xã Đức Minh

3.500

3.850

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

6.900

7.590

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

5.200

5.720

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

Tà luy dương

3.500

3.850

Tà luy âm

3.000

3.300

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng Trường Trần Phú

2.300

2.530

Hết cổng Trường Trần Phú

Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

1.500

1.650

Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

1.100

1.210

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thượng Kiệt

2.100

2.310

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

1.000

1.100

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

2.700

3.240

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận Thị trấn

Tà luy dương

2.100

2.310

Tà luy âm

1.600

1.760

10

Sửa đổi tên đường từ " Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương" thành "Đường Huy Cận"

Km0 (đường Nguyễn Du)

Km0+100m (mỗi bên 100m)

1.700

2.040

Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m)

Đường Hồ Xuân Hương

1.300

1.430

Km0 (đường Nguyễn Du)

Hết đường Huy Cận

1.100

1.210

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du

1.100

1.210

13

Đường N' Trang Lơng

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Họa My

2.700

3.240

Hết nhà trẻ Hoạ My

Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Tà luy dương

2.500

2.750

Tà luy âm

2.000

2.200

Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tà luy dương

1.700

1.870

Tà luy âm

1.200

1.320

14

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã ba đường Nơ Trang Long

900

990

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

1.700

1.870

16

Đường Hàm Nghi

Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

Tà luy dương

1.700

1.870

Tà luy âm

1.200

1.320

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

2.100

2.310

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

2.100

2.310

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

2.100

2.310

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

3.300

3.630

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Tà luy dương

2.700

2.970

Tà luy âm

2.200

2.420

21

Đường Văn Tiến Dũng

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 200m

2.500

2.750

Km0 + 200m

Đường Xuân Diệu

2.100

2.310

22

Đường Bà Triệu

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 200m

2.500

2.750

Km0 + 200m

Đường Xuân Diệu

Tà luy dương

2.100

2.310

Tà luy âm

1.600

1.760

23

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Xuân Diệu

Hết đường Phan Đăng Lưu

1.500

1.650

24

Đường Cù Chính Lan

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1.600

1.760

Km0 + 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1.400

1.540

25

Đường Cao Thắng

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1.600

1.760

Km0 + 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1.400

1.540

26

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1.800

1.980

Km0 + 100m

Đường Huỳnh Thúc Kháng

1.500

1.650

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Xuân Diệu

1.500

1.650

27

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Cao Thắng

1.200

1.320

Đường Cao Thắng

Hết đường Huỳnh Thúc Kháng

Tà luy dương

1.200

1.320

Tà luy âm

700

770

28

Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 100m

1.400

1.540

Km0 + 100m

Trên 100m

1.200

1.320

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây)

3.000

3.300

30

Đường Hoàng Diệu

Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL 14

1.000

1.100

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP 16

1.700

1.870

Hết Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

Tà luy dương

1.400

1.540

Tà luy âm

900

990

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N'Trang Lơng

Tà luy dương

1.200

1.320

Tà luy âm

700

770

31

Đường Y Jút

Km0 (đường Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

1.500

1.650

Km0 + 400m

Hết đường Y Jút

1.200

1.320

32

Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m

1.500

1.650

33

Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04

700

770

34

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

3.400

3.740

35

Đường vào chợ Thị trấn

Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

2.300

2.530

36

Đường Kim Đồng

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương

1.700

1.870

37

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cơ quan huyện đội

1.700

1.870

38

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

2.500

2.750

Đường Quang Trung

Đường Phan Bội châu

Tà luy dương

2.100

2.310

Tà luy âm

1.600

1.760

39

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

1.800

1.980

40

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

2.000

2.200

41

Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

1.000

1.100

42

Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8

900

990

43

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Hùng Vương

Tà luy dương

1.700

1.870

Tà luy âm

1.200

1.320

44

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Khuyến

1.700

1.870

45

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0+200m

2.100

2.310

Km0+200m

Km0+450m

1.600

1.760

Km0+450m

Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil

1.200

1.320

46

Đường Nguyễn Bá Ngọc

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)

Tà luy dương

1.300

1.430

Tà luy âm

800

880

47

Trương Công Định

Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3)

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Giáp đường Tổ dân phố 1 đi tổ dân phố 9" thành "Giáp đường Hoàng Quốc Việt"

1.900

2.090

48

Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9

800

880

49

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

2.100

2.310

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Thường Kiệt

1.800

1.980

50

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

Tà luy dương

1.200

1.320

Tà luy âm

700

770

51

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

Tà luy dương

1.200

1.320

Tà luy âm

700

770

52

Đường Nguyễn Viết Xuân

Trọn đường

Tà luy dương

1.200

1.320

Tà luy âm

700

770

53

Đường TDP 9

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

1.800

1.980

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

1.500

1.650

54

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Quang Trung

Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành

Tà luy dương

1.400

1.540

Tà luy âm

900

990

55

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Phan Bội Châu

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Nhà ông Phúc" thành "Đầu đường vào nhà ông Phúc"

Tà luy Dương

1.200

1.320

Tà luy âm

700

770

56

Đường Văn Cao

Sửa từ " Đường Đinh Tiên Hoàng" thành "Đường Nguyễn Đức Cảnh"

Sửa đổi tên đoạn đường từ " Đường Nơ Trang Gul" thành "Đường Nguyễn Trãi"

1.100

1.210

57

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Trãi

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Nguyễn Viết Xuân" thành "Đầu đường vào nhà ông Phúc"

1.100

1.210

58

Đường Nguyễn Bính

Đường Tô Hiến Thành

Đường Phan Bội châu

1.100

1.210

59

Đường Tô Hiến Thành

Hội trường Tổ dân phố 9

Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

Tà luy dương

1.300

1.456

Tà luy âm

800

880

60

Đường Đặng Thùy Trâm

Trường Mầm non Sao Mai

Đường Trương Công Định (Rừng Thông)

1.300

1.430

61

Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m

1.800

1.980

62

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

1.000

1.100

63

Đường Nguyễn Thái Học

Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m

3.100

3.410

Km0 + 100m

Đường Trần Phú

2.700

2.970

64

Đường Mai Hắc Đế

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Thái Học

Tà luy dương

2.300

2.530

Tà luy âm

1.800

1.980

65

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Lợi

1.500

1.650

66

Đường Xuân Diệu

Hoa viên

Ngã ba đường Bà Triệu

2.100

2.310

Ngã ba đường Bà Triệu

Hết đường Xuân Diệu

1.800

1.980

67

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Du

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

2.200

2.420

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

Giáp ranh xã Thuận An

1.800

1.980

68

Đường Đỗ Nhuận

Trọn đường

Tà luy dương

800

880

70

Đường Nơ Trang Gul

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Trãi

1.100

1.210

71

Đường phân lô Quảng Trường

Đường N'Trang Lơng

Đường Nguyễn Chí Thanh

2.500

3.000

72

Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

3.000

3.300

73

Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

1.800

2.340

74

Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14)

1.200

1.560

75

Đất ở các khu dân cư còn lại

380

418

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

83

Đường TDP 4 không đấu nối QL 14 ( Song song đường Trần Hưng Đạo)

Đầu ngã 3 nhà bà Lai

Hết nhà trọ ông Hoàng Văn Hoan

800

IV

HUYỆN ĐẮK SONG

IV.1

Thị trấn Đức An

*

Sửa đổi giá đất đoạn đường, tuyến đường

Quốc lộ 14

Cổng huyện đội

Dịch vụ công

Phía đông (trái)

4.000

4.400

Phía tây (phải)

3.500

3.850

1

Dịch vụ công

Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

Phía đông (trái)

7.000

7.700

Phía tây (phải)

6.000

6.600

Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

6.000

7.200

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

4.000

4.800

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

1.200

1.440

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (Quốc lộ 14)

Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát)

500

650

Huyện ủy (Quốc lộ 14)

Đường khu hành chính

1.000

1.200

Kho bạc (Quốc lộ 14)

Đường khu hành chính

1.000

1.200

8

Đường Số 2 sau UBND thị trấn Đức An

600

660

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm)

Hết sân bóng Phương Loan

600

720

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình)

Giáo xứ Hòa Tiến

600

720

15

Đường nối

Trường Tiểu học Chu Văn An

Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền

600

720

17

Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ

900

1.080

18

Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe

1.500

1.800

V

HUYỆN CƯ JÚT

V.1

Thị trấn Ea Tling

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

1

Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông)

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

6.800

8.160

2

Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk)

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

6.700

8.710

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

6.000

7.800

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

4.500

5.400

3

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cổng nhà ông Trị (km0 +110m) thành "Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu"

5.500

6.600

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Cổng nhà ông Trị (km0 +110m)" thành "Ngã ba Nguyễn Đình Chiểu"

Sửa đổi tên đoạn đường từ " Đường Nguyễn Công Trứ (cổng phụ nhà máy điều) thành "Ngã 3 Lê Hồng Phong (xưởng cưa bà Hải)"

4.000

5.200

Sửa đổi tên đoạn đường từ "Đường Nguyễn Công Trứ (cổng phụ nhà máy điều)" thành " Ngã 3 Lê Hồng Phong (xưởng cưa bà Hải)"

Sửa tên đoạn đường từ "Ngã ba Lê Hồng Phong (đường vào sao ngàn phương)" thành "Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn "

3.000

3.900

4

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá TDP 4)

2.700

3.510

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)

Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1.500

1.950

Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

Nhà máy nước sạch

900

1.080

Nhà máy nước sạch

Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô

600

780

5

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Trường Chinh

1.000

1.200

Ngã 3 đường Trường Chinh

Cổng thác Trinh Nữ

500

600

6

Đường Trường Trinh (đường sinh thái)

Ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

450

540

7

Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6)

Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng)

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)

700

770

8

Đường Lý Tự Trọng

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 +130m

1.500

1.500

Km 0 +130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

1.000

1.000

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)

550

550

9

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

2.600

2.860

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

2.100

2.520

Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

1.500

1.800

10

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh

1.500

1.800

11

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

2.800

3.640

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

1.400

1.680

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)

Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng)

900

1.170

12

Đường Đinh Thiên Hoàng

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá)

Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế)

650

780

13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế)

Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng)

700

840

14

Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

Km 0 Quốc lộ14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ)

2.800

3.640

15

Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ)

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

2.400

2.880

Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)

Ngã 3 đường Quang Trung

1.500

1.800

16

Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa)

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

1.400

1.820

17

Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện)

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng

Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)

1.000

1.300

18

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

2.700

3.240

Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

2.500

3.250

19

Đường Lê Lợi

Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

1.500

1.800

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

1.500

1.950

20

Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)

Ngã 3 nhà ông Sắc

1.800

2.160

Ngã 3 nhà ông Sắc

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

1.200

1.560

21

Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương)

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

Giáp cầu

500

600

22

Đường Kim Đồng (nhà máy điều)

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

800

1.040

Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều)

Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

1.000

1.200

23

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã 4 giáp đường Y Ngông

2.200

2.640

24

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

1.400

1.820

25

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã 3 đường Y Ngông

Ngã 3 đường Lê Lợi

1.000

1.300

26

Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

1.800

1.980

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định

Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaTling)

1.400

1.540

Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaTling)

Ngã 3 đường Quang Trung

1.000

1.200

27

Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4)

Ngã 3 đường Hùng Vương

Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

1.700

2.210

Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm

Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

1.000

1.200

Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu

800

1.040

28

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

2.200

2.860

29

Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7)

Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

800

1.040

30

Đường Lê Duẩn

Km 0 (ngã 3 đường Phan chu Trinh)

Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự)

800

960

31

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Lê Duẩn

800

960

32

Đường Quang Trung

Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

600

720

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)

Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

800

960

Km0 (ngã ba đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Ngã ba đường Nguyễn Trãi (km0+300)

1.800

1.980

Ngã ba đường Nguyễn Trãi (km0+300)

Đường Lê Lai (giáp xã Tâm Thắng)

1.100

1.210

33

Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 đường Nguyễn Văn Linh

Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3)

700

910

34

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú)

Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

700

840

Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)

Đường Nguyễn Văn Linh

600

780

35

Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua)

Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Quang Trung

1.100

1.320

Ngã 3 đường Quang Trung

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

700

840

36

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

1.500

1.950

Ngã 4 đường Lê Hồng Phong

Đường Quang Trung

1.200

1.440

37

Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9)

Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

Giáp đường Phan Chu Trinh

900

1.080

38

Đường Yơn

Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh

600

720

39

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 đường Quang Trung

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

800

960

40

Đường Nguyễn Tri Phương

Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

800

960

41

Đường Phan Đăng Lưu

Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

800

960

42

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lý Thái Tổ

Đường Phan Đăng Lưu

800

960

43

Đường Trần Quý Cáp

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Thị Minh khai

1.600

1.760

44

Đường Nguyễn Khuyến

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

Ngã 3 đường Quang Trung

1.600

1.760

45

Đường Mai Hắc Đế

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Điện Biên Phủ

1.200

1.320

46

Đường Phan Đình Giót

1.200

1.320

47

Đường Hồ Tùng Mậu

1.200

1.320

56

Đường Cao Thắng

Đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng

900

990

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

3

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường lê Hồng Phong (đường vào sao ngàn phương)

Hết ranh giới thị trấn Ea Tlinh giáp xã Trúc Sơn

2.000

VI

HUYỆN KRÔNG NÔ

VI.1

Thị trấn Đắk Mâm

*

Sửa đổi giá đất, đoạn đường, tuyến đường

7

Đường Tỉnh lộ 683

Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

450

630

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

450

495

24

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên)

Giáp Quốc lộ 28

800

1.200

30

Đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)

Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

560

952

29

Sửa đổi tên đường từ "Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm" thành "Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon"

700

320

33

Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon)

250

450

*

Bổ sung các đoạn đường, tuyến đường mới

34

Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà

500

*

Bỏ các đoạn đường, tuyến đường

31

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

140

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ, GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

A. SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên xã, phường, thị trấn

Giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND

Giá đất sửa đổi

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

I.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1

Phường Nghĩa Tân

50

43

32

60

52

38

2

Phường Nghĩa Phú

54

41

32

65

49

38

3

Phường Nghĩa Đức

53

42

32

64

50

38

4

Phường Nghĩa Thành

60

46

38

72

55

46

5

Phường Nghĩa Trung

52

41

32

62

49

38

6

Phường Quảng Thành

35

30

25

42

36

Giữ nguyên

I.3

Đất trồng cây lâu năm

1

Phường Nghĩa Tân

70

54

38

84

65

46

2

Phường Nghĩa Phú

64

53

33

77

64

40

3

Phường Nghĩa Đức

70

54

38

84

65

46

4

Phường Nghĩa Thành

72

58

47

86

70

56

5

Phường Nghĩa Trung

60

49

33

72

59

40

6

Phường Quảng Thành

50

38

33

60

46

Giữ nguyên

8

Xã Đắk R'Moan

50

38

33

60

46

Giữ nguyên

I.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Phường Nghĩa Tân

48

36

29

58

43

35

2

Phường Nghĩa Phú

48

36

29

58

43

35

3

Phường Nghĩa Đức

48

36

29

58

43

35

4

Phường Nghĩa Thành

48

36

29

58

43

35

5

Phường Nghĩa Trung

48

36

29

58

43

35

6

Phường Quảng Thành

32

28

23

38

34

Giữ nguyên

II

HUYỆN ĐẮK R'LẤP

II.2

Đất trồng cây hàng
năm khác

1

Thị trấn Kiến Đức

20

19

15

28

27

21

2

Xã Kiến Thành

19

16

13

27

22

18

3

Xã Nhân Cơ

18

16

13

25

22

18

4

Xã Đăk Wer

21

19

17

29

27

24

5

Xã Nhân Đạo

14

13

12

20

18

17

6

Xã Đăk Sin

16

15

14

22

21

20

7

Xã Hưng Bình

16

15

14

22

21

20

8

Xã Nghĩa Thắng

19

17

13

27

24

18

9

Xã Đạo Nghĩa

19

17

13

27

24

18

10

Xã Quảng Tín

19

17

13

27

24

18

11

Xã Đăk Ru

19

17

12

27

24

17

II.3

Đất trồng cây lâu năm

1

Thị trấn Kiến Đức

31

26

21

43

36

29

2

Xã Kiến Thành

23

22

21

32

31

29

3

Xã Nhân Cơ

23

22

21

32

31

29

4

Xã Đăk Wer

23

22

21

32

31

29

5

Xã Nhân Đạo

23

22

21

32

31

29

6

Xã Đăk Sin

20

19

18

28

27

25

7

Xã Hưng Bình

20

19

18

28

27

25

8

Xã Nghĩa Thắng

23

22

21

32

31

29

9

Xã Đạo Nghĩa

20

19

18

28

27

25

10

Xã Quảng Tín

23

22

21

32

31

29

11

Xã Đăk Ru

23

22

21

32

31

29

II.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Thị trấn Kiến Đức

16

15

14

22

21

20

2

Xã Kiến Thành

14

13

12

20

18

17

3

Xã Nhân Cơ

14

13

12

20

18

17

4

Xã Đăk Wer

14

13

12

20

18

17

5

Xã Nhân Đạo

14

13

12

20

18

17

6

Xã Đăk Sin

14

13

12

20

18

17

7

Xã Hưng Bình

14

13

12

20

18

17

8

Xã Nghĩa Thắng

14

13

12

20

18

17

9

Xã Đạo Nghĩa

14

13

12

20

18

17

10

Xã Quảng Tín

14

13

12

20

18

17

11

Xã Đăk Ru

14

13

12

20

18

17

VI

HUYỆN ĐẮK SONG

VI.3

Đất trồng cây lâu năm

1

Xã Thuận Hà

23

21

19

28

23

Giữ nguyên

2

Xã Đắk N'Đrung

18

17

14

22

19

Giữ nguyên

3

Xã Đắk Hòa

27

18

14

32

Giữ nguyên

Giữ nguyên

VII

HUYỆN CƯ JÚT

VII.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Thị trấn Ea Tling

20

18

15

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

B. SỬA ĐỔI VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

I. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

1. Vị trí đất trồng lúa nước

STT

Tên phường/xã

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Xã Đắk Nia

VT3: Thôn Đắk Tân

VT3: Tất cả các thôn; Bon trên địa bàn xã

II. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN ĐĂK MIL

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

Ghi chú

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định

Vị trí 3: Không có

Đề xuất chuyển các thôn từ VT 3 lên VT 2

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

Ghi chú

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp

Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 2: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp

Vị trí 3: Không có

Đề xuất chuyển các thôn từ VT 3 lên VT 2

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

Ghi chú

6

Xã Đắk Gằn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng

Vị trí 1: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

Vị trí 2: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Không có

Đề xuất chuyển các thôn từ VT 3 lên VT 2

III. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN TUY ĐỨC

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

2

Xã Đắk R'tíh

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, Bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6

Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Mlanh B, bon Bu Nđơr A

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Xã Quảng Tân

Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk R'tíh

Vị trí 1: Thôn 3, 4

Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Mê Ra

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B

4

Xã Quảng Tâm

Vị trí 2: Thôn 6

Vị trí 2: Bon Bu N'Đơr B

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Xã Quảng Tân

Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11

2

Xã Đắk R'tíh

Vị trí 1: Thôn 2, 3, 4

Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Mê Ra

Vị trí 2: Thôn 5

Vị trí 2: Bon Bu Đách, bon Bu Kóh

4

Xã Quảng Tâm

Vị trí 2: Thôn 6

Vị trí 2: Bon Bu N'Đơr B

5

Xã Đắk Búk So

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Thôn Tuy Đức

Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

Vị trí 2: Các khu vực còn lại

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã

Vị trí tại QĐ 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Xã Quảng Tân

Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk R'tíh

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh

Vị trí 2: Thôn 2

Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B

4

Xã Quảng Tâm

Vị trí 2: Thôn 6

Vị trí 2: Bon Bu N'Đơr B

IV. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN ĐẮK SONG

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Đăk Sơn

Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn, Đắk Hòa, Tân Bình, rừng lạnh

Vị trí 2: Đăk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh

Vị trí 2: các thôn, bon còn lại

V. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN ĐẮK R'LẤP

1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

Vị trí 2: TDP 4, 8

Vị trí 2: TDP 8

2

Xã Kiến Thành

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10

Vị trí 2: Thôn 4

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Đắk Wer

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 15

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6,13, 15, Bon Bu N'Doh

Vị trí 2: Thôn 6, 13, 14, Bon Bu N'Doh

Vị trí 2: Thôn 14, 10

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nhân Đạo

Vị trí 1: không có

Vị trí 2: Thôn 2, 3

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4

Vị trí 2: Thôn 4, 6

2. Vị trí đất cây hàng năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

Vị trí 2: TDP 4, 8

Vị trí 2: TDP 8

2

Xã Kiến Thành

Vị trí 1: Thôn 6, 7, 9.

Vị trí 1: Thôn: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10

Vị trí 2: Thôn: 4

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

Vị trí 3: Các khu vực còn lại

4

Xã Đắk Wer

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 15

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 7, 6, 13, 15, Bon Bu N'Doh

Vị trí 2: Thôn 6, 13, 14 và Bon Bu N'Doh

Vị trí 2: Thôn 14, 10

5

Xã Nhân Đạo

Vị trí 1: không có.

Vị trí 1: Thôn 2, 3.

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4

Vị trí 2: Thôn: 4, 6

3. Vị trí đất cây lâu năm

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

Vị trí 2: TDP 4, 8

Vị trí 2: TDP 8

2

Xã Kiến Thành

Vị trí 1: Thôn 6, 7, 9

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10

Vị trí 2: Thôn 4

5

Xã Nhân Đạo

Vị trí 1: không có

Vị trí 1: Thôn 2, 3

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4

Vị trí 2: Thôn: 4, 6

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

1

Thị trấn Kiến Đức

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 5, 6

Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

Vị trí 2: TDP 4, 8

Vị trí 2: TDP 8

2

Xã Kiến Thành

Vị trí 1: Thôn: 6, 7, 9

Vị trí 1: Thôn: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 5, 8, 10

Vị trí 2: Thôn 4

5

Xã Nhân Đạo

Vị trí 1: không có

Vị trí 1: Thôn 2, 3

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4;

Vị trí 2: Thôn 4, 6

VI. SỬA ĐỔI BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN KRÔNG NÔ

1. Vị trí đất trồng lúa

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

11

Xã Nam Xuân

Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

Vị trí 1: Thôn Đắk Xuân

Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân

Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn, Thanh Sơn

2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

11

Xã Nam Xuân

Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn

Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, , Đắk Hưng, Đắk Xuân

Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

Vị trí 2: Thôn Thanh Sơn

3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

11

Xã Nam Xuân

Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn

Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn, Đắk Xuân

4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên xã/thị trấn

Vị trí tại QĐ số 08/2020/QĐ-UBND

Vị trí đất sửa đổi

11

Xã Nam Xuân

Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn

Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Đắk Hưng

Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân, Lương Sơn

PHỤ LỤC SỐ V

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất bổ sung

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

1

Xã Đắk Nia

1.1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

-

Các tuyến đường bê tông chính (TC1)

390

-

Các tuyến đường bê tông nhánh còn lại

300

-

Các tuyến đường đất

240

1.2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

-

Các tuyến đường bê tông chính (TC1)

228

-

Các tuyến đường bê tông nhánh còn lại

175

-

Các tuyến đường đất

140

1.3

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

-

Các tuyến đường bê tông chính (TC1)

100

-

Các tuyến đường bê tông nhánh còn lại

90

-

Các tuyến đường đất

70

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.345

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.91.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!