|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2023/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 10 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2022/QĐ-UBND NGÀY
03/3/2022 BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG CHO NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC
ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu
công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực
Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 07/HĐND-KTNS ngày 13 tháng 01 năm
2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 86/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2022, Công văn số 235/STC-GCS ngày
30 tháng 01 năm 2023 về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 và trên cơ sở
ý kiến kết luận của UBND thành phố tại phiên họp UBND thành phố thường kỳ ngày
29 tháng 12 năm 2022 (Thông báo số 11/TB-VP ngày 07 tháng 01 năm 2023 của Văn
phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3
Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục I, Phụ lục II,
Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 22 tháng 02 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý khu công
nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các
quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh VP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế, KBNN;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Văn phòng UBND TP;
- Lưu: VT, STC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (BỔ
SUNG VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5)
(Kèm theo Quyết định số: 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 5
|
I
|
QUẬN HẢI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huy Cận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn
Phát
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Trịnh Công Sơn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Thanh Hải
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Bình An 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Đốc Ngữ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường sắt hầm chui đường
Trần Phú
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
QUẬN LIÊN CHIỂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Nam 15
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Đặng Huy Tá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Nguyễn Bính
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4
|
Gò Nảy 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5
|
Phú Xuân 9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6
|
Huỳnh Thị Bảo Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
- Đoạn 5,5m
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7
|
Trà Na 1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
III
|
QUẬN THANH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thanh Năm
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
2
|
Nguyễn Công Hãng
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
3
|
Phạm Ngọc Mậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đường 5,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
- Đoạn đường 7,5m
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
4
|
VT
5
|
VT
1
|
VT
2
|
VT3
|
VT
4
|
VT
5
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
4
|
VT
5
|
I
|
XÃ HÒA NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Giăng đến tiếp giáp
Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
- Đoạn (đường quy hoạch 10,5m) thuộc
Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ hết Khu Tái định cư phục
vụ giải tỏa đường ĐH2 đi Cầu Tây
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG
CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số: 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
4
|
VT
5
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
4
|
VT
5
|
VT
1
|
VT
2
|
VT
3
|
VT
4
|
VT
5
|
I
|
QUẬN HẢI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thuộc phường Hòa Thuận
Tây và phường Thạc Gián
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m (nối từ Nguyễn Phi
Khanh đến Nguyễn Văn Linh) thuộc khu vực dự án Trạm trung chuyển bến xe buýt
nhanh BRT Đà Nẵng
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Các khu dân cư phía đông đường
2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m (Bạch Đằng nối dài)
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
II
|
QUẬN THANH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Lê Đình Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư 223 Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư phường Thạc Gián
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m nối từ đường Phan
Thanh đến đường Tản Đà
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
III
|
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dự án Saphia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư chợ và khu phố
chợ Khuê Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng
Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái,
công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
5
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường
Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến
An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá)
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
IV
|
QUẬN CẨM LỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường
Hòa Thọ Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 10,5m
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư mới phường Khuê Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 3,5m
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN HÒA VANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa
đường ĐH2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
- Đường 7,5m
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
3.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|