|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2014/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 07
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ NHÀ XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật có liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ
về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Cãn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính
phủ về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh Đắk Lắk tại Tờ trình số 126/TTr-SXD ngày 04/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá
nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Giá nhà xây dựng mới tại thành phố
Buôn Ma Thuột được áp dụng theo quy định này, giá nhà xây dựng mới trên địa bàn
của các huyện, thị xã còn lại tính bằng giá nhà tại thành phố Buôn Ma Thuột
nhân với hệ số điều chỉnh của mỗi huyện, thị xã.
Điều 2. Giá nhà xây dựng mới trên đây áp dụng cho các
trường hợp sau:
1. Làm căn cứ để
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
2. Làm căn cứ để tính bồi thường
thiệt hại về nhà ở, nhà làm việc, nhà kho, nhà chung cư và khách
sạn, nhà nghỉ.
3. Làm căn cứ để tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở và công trình xây dựng.
4. Làm căn cứ để xác định giá trị nhà
ở, nhà làm việc, nhà kho nhà chung cư và khách sạn, nhà nghỉ
của các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước khi đánh giá, bàn giao và
cổ phần hóa theo quy định của Nhà nước.
5. Làm căn cứ để định giá nhà trong tố tụng hình sự, phục vụ công tác thi hành án và xét
xử của Tòa án.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các
Sở, ngành có liên quan tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra và định kỳ 6
tháng/hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này về UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh (b/c);
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Như điều 4;
- UBND các xã, phường, thị trấn do UBND huyện, TX, TP
sao gửi;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Website tỉnh, TTTT& Công báo;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP; các P, TT;
- Lưu; VT, CN. (VT.90)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Trọng Hải
|
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ NHÀ XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Điều 1. Giá nhà
xây dựng tại thành phố Buôn Ma Thuột
1. Quy định giá nhà xây dựng mới trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột bao gồm các loại nhà ở,
nhà kho, nhà làm việc, nhà chung cư và khách sạn, nhà nghỉ
như sau:
TT
|
Kết cấu chính của nhà
|
Đơn
giá
|
I
|
Nhà ở
|
|
1
|
Nhà ở một tầng (xây bằng gạch thủ
công)
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Móng xây đá hộc,
tường xây gạch, nền láng Xi măng, trần ván, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
2.707.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
2.690.000
|
|
+ Ngói 22
viên/m2
|
2.996.000
|
b
|
Móng xây đá hộc, tường chung xây gạch, nền láng Xi măng, trần ván, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
2.165.600
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
2.152.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
2.396.800
|
c
|
Móng xây đá hộc, vách đóng ván,
khung cột gỗ, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
2.559.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
2.545.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
2.852.000
|
d
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch + gồ
kết hợp, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
1.979.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
1.961.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
2.225.000
|
đ
|
Nhà sàn dân tộc,
sàn ván dày 3 cm, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
1.628.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
1.614.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
1.786.000
|
e
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch, nền láng Ximăng, trần ván, có sênô mặt đứng, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
3.208.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
3.191.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.324.000
|
g
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu
lực, nền láng Ximăng, sàn lầu bằng
gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
2.815.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
2.782.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.104.000
|
|
(Đơn giá trên đã bao gồm giá của
sàn lầu bằng gỗ)
|
|
h
|
Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường
xây gạch chịu lực, nền láng Ximăng,
sàn lầu bằng BTCT, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
3.503.000
|
|
+ Ngói 10
viên/m2
|
3.715.000
|
|
(Đơn giá trên đã bao gồm
giá của sàn lầu bằng BTCT)
|
|
i
|
Nhà ở 1 tầng. Hệ thống chịu lực bằng BTCT mác 200. Tường xây gạch ống VXM mác
75. Gác lửng bằng Bê tông cốt thép. Nền nhà lát gạch Ceramic 400x400. Cửa đi, sổ gỗ nhóm II. Toàn nhà bả matit sơn nước. Mái ngói
10viên/m2 ( Kiểu Mái Thái).
|
3.911.000
|
k
|
Nhà ở 1 tầng:
Mái bằng, kết cấu khung cột bêtông chịu lực, nền láng xi măng, tường xây gạch
|
4.218.000
|
2
|
Nhà ở 2 tầng trở lên (xây bằng gạch thủ công)
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Móng xây đá hộc, hệ khung bê tông cốt thép chịu lực,
tường xây gạch, nền láng Ximăng, sàn lầu bê tông cốt thép, mái lợp:
|
|
|
+ Mái bằng (Mái bêtông cốt thép)
|
3.797.000
|
|
+ Tôn thiếc
|
3.008.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
3.019.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.191.000
|
b
|
Nhà mái bằng, khung bêtông cốt thép
chịu lực, tường xây gạch, nền lát gạch Ceramic, tường bả
matít sơn nước.
|
4.854.000
|
c
|
Nhà mái bằng, khung bêtông cốt thép
chịu lực, tường xây gạch nền lát gạch Ceramic, tường không bả matít sơn nước.
|
4.588.000
|
d
|
Trường hợp đối
với nhà xây 2 tầng trở lên có sử dụng phần mái bằng tầng trên cùng xây thêm làm phòng riêng và
dùng để che phần cầu thang.
|
1.168.000
|
3
|
Nhà ở 1 tầng (xây bằng gạch
tuynel)
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch, nền
láng Xi măng, trần ván, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
2.733.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
2.716.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.022.000
|
b
|
Móng xây đá hộc,
tường xây gạch, nền láng Ximăng, trần ván,có sênô
mặt đứng, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
3.258.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
3.241.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.374.000
|
c
|
Móng xây đá hộc,
tường xây gạch chịu lực, nền láng Ximăng, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng
trần), mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
2.873.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
2.841.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.163.000
|
|
(Đơn giá trên đã bao gồm giá của
sàn lầu bằng gỗ)
|
|
d
|
Móng xây đá hộc, móng bằng BTCT, tường
xây gạch chịu lực, nền láng Ximăng,
sàn lầu bằng BTCT, mái lợp:
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
3.565.000
|
|
+ Ngói 10
viên/m2
|
3.719.000
|
|
(Đơn giá trên đã bao gồm giá của sàn lầu bằng BTCT)
|
|
đ
|
Nhà ở 1 tầng:
Mái bằng, kết cấu khung cột bêtông chịu lực, nền láng xi măng, tường xây gạch.
|
4.262.000
|
4
|
Nhà
ở 2 tầng trở lên (xây
bằng gạch tuynel)
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Móng xây đá hộc,
hệ khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây gạch, nền láng Ximăng, sàn lầu bê tông cốt thép, mái lợp:
|
|
|
+ Mái bằng (Mái bêtông cốt thép)
|
3.405.000
|
|
+ Tôn thiếc
|
3.056.000
|
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
3.069.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
3.272.000
|
b
|
Nhà mái bằng, khung bêtông cốt thép
chịu lực, tường bao che xây gạch, nền lát gạch Ceramic, tường bả matít sơn nước.
|
4.971.000
|
c
|
Trường hợp đối với nhà xây 2 tầng
trở lên có sử dụng phần mái bằng tầng
trên cùng xây thêm làm phòng riêng và dùng để che
phần cầu thang.
|
1.208.000
|
5
|
Phần được cộng thêm hoặc trừ đi trong các trường hợp sau:
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Cộng thêm:
|
|
|
+ Lát gạch hoa 200x200:
|
73.000
|
|
+ Lát gạch Cêramíc 300x300:
|
162.000
|
|
+ Lát gạch Cêramíc 400x400:
|
182.000
|
|
+ Lát gạch Cêramíc 500x500:
|
193.000
|
|
+ Lát gạch Cêramíc 600x600:
|
235.000
|
|
+ Lát đá
Granit 400x400:
|
319.000
|
|
+ Đóng trần ván nhóm III:
|
29.000
|
|
+ Sơn tường
(không bả matít)
|
70.000
|
|
+ Sơn tường có bả matít
|
86.000
|
|
+ Lợp mái tôn sóng vuông dày 0,4mm
|
53.000
|
|
Sử dụng cửa kéo
|
Đồng/m2
cửa
|
|
+ Cửa kéo bằng
công nghệ Đức:
|
-23.000
|
|
+ Cửa kéo bằng công nghệ Đài Loan:
|
-128.000
|
|
Sử dụng cửa cuốn
|
Đồng/m2
cửa
|
|
Cửa cuốn công nghệ Đức
|
1.502.000
|
|
Cửa cuốn công nghệ Úc
|
755.000
|
|
Cửa cuốn công nghệ Đài Loan
|
455.000
|
b
|
Trừ đi:
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
+ Không đóng trần ván nhóm IV
|
426.000
|
|
+ Đóng trần nhựa Lambris
|
281.000
|
|
+ Đóng trần
tôn lạnh
|
253.000
|
|
+ Đóng trần tấm thạch cao
|
164.000
|
c
|
Đối với nhà ở 01 tầng trong trường
hợp không trát tường và quét vôi thì giá nhà xây dựng mới tính bằng 90% giá nhà xây dựng mới 01 tầng tương ứng.
|
|
6
|
Nhà ở 01 tầng.
Móng xây đá hộc, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, trần
tôn lạnh, sàn lầu bằng gỗ + bê tông, bả ma tít, sơn nước, có sênô mặt đứng, Mái lợp tôn thiếc dày
0,4mm. Đóng trần:
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
+ Tôn lạnh
|
3.048.000
|
|
+ Trần nhựa lambris
|
3.355.000
|
|
(Đơn giá trên đã bao gồm giá của
sàn lầu bằng gỗ+bêtông)
|
|
7
|
Nhà ở 02 tầng trở lên có tầng hầm
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Nhà cấp III,
04 tầng: 03 tầng và 01 tầng hầm. Nhà hệ khung BTCT đá
1x2 mác 200 chịu lực; Xây tường bằng gạch thủ công VXM mác 50. Cửa đi, sổ kính khung sắt kết hợp với cửa đi gỗ nhóm II. Lát nền gạch Cêramíc 400x400 VXM mác 75; Lát gạch chống trượt
200x200 VMX mác 75. Mái bằng BTCT. Toàn nhà bả matít, sơn
nước.
|
8.259.000
|
b
|
Nhà cấp III, 04 tầng: 03 tầng và 01 tầng hầm. Nhà hệ khung
BTCT đá 1x2 mác 200 chịu lực; Xây tường bằng
gạch tuynel VXM mác 50. Cửa đi, sổ kính khung sắt kết hợp
với cửa đi gỗ nhóm II. Lát nền gạch
Cêramíc 400x400 VXM mác 75; Lát gạch chống trượt 200x200
VMX mác 75. Mái bằng BTCT. Toàn nhà bả matít, sơn nước.
|
8.373.000
|
8
|
Nhà ở 02 tầng, sàn ván gỗ nhóm IV
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Móng xây đá hộc, nền láng xi măng,
tường bao che xây gạch chịu lực, sàn ván gỗ nhóm IV, mái lợp tôn thiếc, trần đóng:
|
|
|
- Trần ván ép
|
1.399.000
|
|
- Trần nhựa
|
1.438.000
|
|
- Trần nhựa + ván ép
|
1.418.500
|
b
|
Hệ khung bê tông cốt thép chịu lực,
móng xây đá hộc, nền láng xi măng,
tường bao che xây gạch, sàn ván 20 nhóm IV, mái lợp tôn thiếc, trần đóng:
|
|
|
- Trần ván ép
|
2.109.000
|
|
- Trần nhựa
|
2.151.000
|
|
- Trần nhựa + ván ép
|
2.130.000
|
c
|
Móng xây đá hộc, nền láng xi măng,
tầng 1: Tường bao che xây gạch chịu lực, sàn ván gỗ nhóm
IV, tầng 2: Kết cấu gỗ chịu lực, bao che bằng ván gỗ, mái lợp tôn thiếc, trần đóng:
|
|
|
- Trần ván ép
|
1.643.000
|
|
- Trần nhựa
|
1.682.000
|
|
- Trần nhựa + ván ép
|
1.662.500
|
9
|
Nhà ở bằng gỗ
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Nhà kết cấu gỗ chịu lực 2 tầng nhóm
IV, vách ván, sàn gỗ nhóm IV. Trần ván nhóm IV. Nền láng vừa XM mác 50. Móng bó hè xây gạch ống. Mái lợp:
|
|
|
+ Mái lợp tôn
thiếc.
|
1.702.000
|
|
+ Mái lợp ngói 22v/m2
|
1.890.000
|
b
|
Nhà kết cấu gỗ chịu lực 2 tầng nhóm
IV, vách ván, sàn gỗ nhóm V. Trần ván nhóm V. Nền láng vữa XM mác 50. Móng bó hè xây gạch ống. Mái lợp:
|
|
|
+ Mái lợp tôn
thiếc
|
1.628.000
|
|
+ Mái lợp ngói 22v/m2
|
1.816.000
|
II
|
NHÀ KHO
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn
cấp IV, 01 tầng. Hệ khung cột BTCT; Vì kèo thép chịu lực, xà gồ thép, hệ khung mái tiền chế giả Tiệp. Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt kính cố định. Tường xây gạch ống
VXM mác 75. Cấu kiện bằng thép sơn
chống rỉ. Trong đó đã bao gồm chi phí khác.
|
3.059.000
|
2
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT; Vì kèo thép chịu lực, xà gồ thép. Mái lợp
tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt cố định. Tường xây gạch ống tuynel
VXM mác 50. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà đổ BTCT mác
150. Trong đó đã bao gồm chi phí khác.
|
2.635.000
|
3
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT. Móng xây đá hộc VXM mác 50. Vì kèo gỗ
nhóm III. Mái lợp tôn sóng tròn. Cửa đi, sổ
Panô nhóm IV Xà gồ, dầm trần bằng gỗ
nhóm IV. Tường xây gạch ống VXM mác
50. Nền láng vữa XM mác 75 dày 20 đánh màu bằng XM
nguyên chất. Trong đó đã bao gồm chi phí khác.
|
2.836.000
|
4
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung chịu lực chính bằng khung thép tiền chế. Móng bằng bêtông cốt thép. Mái lợp tôn sóng vuông.
Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt
kính cố định. Tường xây gạch ống tuynel VXM mác 50. Cấu kiện bằng
thép sơn chống rỉ. Nền nhà đổ
bêtông cốt thép mác 200. Toàn bộ nhà quét vôi. Trong đó
đã bao gồm chi phí khác.
|
2.711.000
|
5
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung kèo chịu lực bằng thép, xà gồ thép hình. Móng bằng bêtông cốt thép. Mái
lợp tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt cố định. Tường xây gạch ống VXM mác 50. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà láng VXM mác 75 dày 20 đánh màu.Toàn bộ
nhà quét vôi. Trong đó đã bao gồm chi phí khác.
|
3.350.000
|
III
|
NHÀ LÀM VIỆC
|
|
1
|
Nhà làm việc cấp IV - 1 tầng
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc.
Tường xây gạch ống thủ công VXM mác 50. Xà gồ; dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng
tròn. Cửa đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn
nước. Mặt trước có sênô. Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng ximăng
nguyên chất. Toàn bộ nhà quét vôi. Trong đó đã bao gồm
điện nước
|
4.024.000
|
b
|
Trường hợp được cộng thêm hoặc trừ đi:
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-28.000
|
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm III
đánh vẹcni
|
266.000
|
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác 50
|
73.000
|
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30 VXM
mác 50
|
91.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 30x30 VXM
mác 50
|
167.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 40x40 VXM
mác 50
|
188.000
|
|
- Lái nền gạch Cêramíc 50x50 VXM
mác 50
|
200.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 60x60 VXM
mác 50
|
294.950
|
|
- Mái lợp bằng
tôn kẽm màu sóng vuông dày 0,4mm
|
21.000
|
|
- Mái lợp bằng ngói 22viên/m2
|
27.000
|
|
- Mái lợp bằng ngói Đồng Tâm 10viên/m2
|
48.000
|
|
- Cửa đi, cửa
sổ kính khung sắt Việt Nam, kính Trung Quốc
|
-17.000
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhôm Đài Loan, kính Trung Quốc
|
-2.000
|
|
- Bả tường Ma tít và Sơn nước
|
285.749
|
2
|
Nhà làm việc cấp IV - 02 tầng
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Nhà tiêu chuẩn
cấp IV, 02 tầng. Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống tuynel VXM mác 50. Xà gồ, dầm
trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa đi, cửa sổ Panô kính gỗ nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô. Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng
ximăng nguyên chất. Toàn bộ nhà quét vôi. Trong đó đã bao gồm điện nước
|
4.781.000
|
b
|
Trường
hợp được cộng thêm:
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-14.000
|
|
- Đóng trần ván
Lambri gồ nhóm III đánh vẹcni
|
158.000
|
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác 50
|
82.000
|
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30 VXN
mác 50
|
99.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 30x30 VXM mác
50
|
175.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 40x40 VXM
mác 50
|
196.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 50x50 VXM
mác 50
|
208.000
|
|
- Lát nền gạch
Cêramíc 60x60 VXM mác 50
|
252.000
|
|
- Mái lợp bằng tôn kẽm màu sóng
vuông dày 0,4mm
|
14.000
|
|
- Mái lợp ngói Đồng Tâm 10v/m2
|
87.000
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt Việt
Nam, kính Trung Quốc
|
-25.000
|
|
- Cửa đi, cửa
sổ kính khung nhôm Đài Loan, kính Trung Quốc
|
-4.000
|
|
- Bả tường Ma tít và Sơn nước
|
183.000
|
3
|
Nhà làm việc cấp IV - 03 tầng
|
Đồng/m2
sàn XD
|
a
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 03 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc.
Tưòng xây gạch ống tuynel VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô. Nền láng VXM mác 50 dày 20
đánh màu bằng ximăng nguyên chất. Toàn bộ nhà quét vôi. Trong đó đã bao gồm điện nước
|
5.480.000
|
b
|
Trường hợp được cộng thêm, (trừ) đi:
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-15.000
|
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ
nhóm III đánh vẹcni
|
157.000
|
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác 50
|
82.000
|
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30 VXM
mác 50
|
99.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 30x30 VXM
mác 50
|
175.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 40x40 VXM mác 50
|
196.000
|
|
- Lát nền gạch Cêramíc 50x50 VXM
mác 50
|
208.000
|
|
- Lál nền gạch Cêramíc 60x60 VXM
mác 50
|
294.950
|
|
- Mái lợp bằng tôn kẽm màu sóng vuông dày 0,4mm
|
13.789
|
|
- Mái lợp ngói Đồng Tâm 10v/m2
|
82.773
|
|
- Cửa đi, cửa
sổ kính khung sắt Việt Nam, kính Trung Quốc
|
-25.000
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhôm
Đài Loan, kính Trung Quốc
|
-4.000
|
|
- Bả tường Ma
tít và Sơn nước
|
179.000
|
4
|
Nhà làm việc cấp III - 03 tầng
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà tiêu chuẩn cấp III, 03 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống
tuynel VXM mác 50. Xà gồ thép. Mái lợp ngói 10viên/m2. Cửa
đi, cửa sổ nhôm kính. Trần đóng tấm thạch cao hoa văn 50x50cm. Nền lát gạch Cêramíc. Toàn bộ nhà bả
matít và sơn nước. Trong đó đã bao gồm điện nước
|
6.864.000
|
5
|
Nhà làm việc cấp III - 04 tầng
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà tiêu chuẩn cấp III, 04 tầng. Móng, khung cột bêtông cốt
thép. Tường xây gạch thẻ, ống tuynel VXM
mác 50. Mái lợp ngói 10viên/m2. Cửa đi, cửa sổ Panô kính
khung nhôm. Trần đóng thạch cao phẳng
dày 9mm. Nền lát gạch Cêramíc. Hệ thống đỡ mái bằng Smartruss-Bluescope Lysaght. Toàn bộ nhà bả matít và sơn nước. Trong đó đã bao gồm điện nước
|
6.547.000
|
6
|
Nhà làm việc cấp III - 05 tầng , 01 tầng hầm
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà tiêu chuẩn cấp III, 05 tầng, 01
tầng hầm. Móng, khung cột bêtông cốt
thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch thẻ VXM mác
50. Xà gồ thép. Mái lợp ngói 22viên/m2. Cửa đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng thạch cao phẳng dày 9mm. Nền lát gạch
Cêramíc. Toàn bộ nhà bả matít và sơn nước. Trong đó đã bao gồm điện nước
|
6.176.000
|
7
|
Nhà làm việc cấp III - 07 tầng, 01 tầng hầm, 01 tầng kỹ thuật
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà tiêu chuẩn cấp III, 07 tầng, 01
tầng hầm, 01 tầng kỹ thuật. Móng, khung cột bê tông cốt
thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống tuynel
VXM mác 75. Mái bằng BTCT. Cửa đi, cửa sổ nhôm kính cường
lực. Trần đóng thạch cao phẳng dày 9mm. Nền lát gạch đá
hoa cương. Toàn bộ nhà bả matít và
sơn nước. Trong đó đã bao gồm điện
nước
|
10.632.000
|
8
|
Nhà làm việc cấp II - 07 tầng
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà tiêu chuẩn cấp II, 07 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc.
Tường xây gạch ống tuynel VXM mác 50. Xà gồ thép. Mái lợp
ngói 10viên/m2. Cửa đi, cửa sổ nhôm kính. Trần đóng thạch cao hoa văn 50x50cm. Nền lát gạch Granit,
Cêramíc. Toàn bộ nhà bả matít và sơn nước. Trong đó đã bao gồm điện nước
|
7.894.000
|
9
|
Nhà làm việc cấp II - 05
tầng, 01 tầng hầm
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà tiêu chuẩn
cấp II, 05 tầng, 01 tầng hầm. Móng, khung cột bêtông cốt
thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây
gạch thẻ, ống tuynel VXM mác 50. Xà gồ thép. Mái BTCT. Cửa đi,
cửa sổ gỗ kính, lõi nhựa thép
EuroWindow. Trần đóng thạch cao phẳng. Nền lát gạch Cêramíc. Toàn bộ nhà bả matít và sơn
nước. Thang máy. Trong đó đã bao gồm
điện nước
|
6.135.000
|
IV
|
NHÀ CHUNG CƯ
|
Đồng/m2
sàn XD
|
|
Nhà chung cư cao tầng kết cấu khung
bê tông cốt thép (BTCT); tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ. Lát nền gạch Ceramic. Trong đó đã bao gồm điện nước. Chung cư có số
tầng:
|
|
1
|
Số tầng £ 7 tầng
|
5.187.000
|
2
|
Số tầng £ 18 tầng
|
6.074.000
|
V
|
KHÁCH SẠN, NHÀ NGHỈ
|
Đồng/m2
sàn XD
|
1
|
Khách sạn 4 tầng trở lên
|
8.146.000
|
2
|
Khách sạn 3 tầng
|
5.946.000
|
3
|
Khách sạn 2 tầng
|
5.255.000
|
4
|
Khách sạn 1 tầng
|
4.556.000
|
5
|
Khách sạn chưa xếp hạng; nhà nghỉ
|
3.644.800
|
(Mức
giá trên đây đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
2. Trong giá nhà ở quy định tại khoản
1 Điều này đã bao gồm giá điện, nước.
Điều 2. Đối với giá các loại nhà xây dựng mới không có
trong quy định này Chủ đầu tư, Đơn vị tổ chức thực hiện bồi thường lập dự toán
hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán theo thực tế được cơ quan quản lý xây dựng
cấp huyện thẩm định và đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình
UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Bảng quy định hệ số điều chỉnh giá nhà ở, nhà
kho, nhà làm việc, khách sạn và nhà nghỉ so với giá nhà xây dựng mới tại thành
phố Buôn Ma Thuột:
TT
|
Khu
vực
|
Nhà
ở
|
Nhà
kho
|
Nhà
làm việc
|
Khách
sạn và nhà nghỉ
|
1
|
Thành phố BMT
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
2
|
Huyện CưM'gar
|
0,923
|
0,950
|
0,951
|
0,951
|
3
|
Huyện Ea Kar
|
0,910
|
0,945
|
0,945
|
0,945
|
4
|
Huyện M’Đrắk
|
0,927
|
0,958
|
0,959
|
0,959
|
5
|
Huyện Krông Păk
|
0,907
|
0,940
|
0,943
|
0,943
|
6
|
Thị xã Buôn Hồ
|
0,927
|
0,950
|
0,954
|
0,954
|
7
|
Huyện Buôn Đôn
|
0,927
|
0,951
|
0,955
|
0,955
|
8
|
Huyện Ea Súp
|
0,955
|
0,969
|
0,986
|
0,986
|
9
|
Huyện Krông Ana
|
0,919
|
0,947
|
0,952
|
0,952
|
10
|
Huyện Cư Kuin
|
0,910
|
0,943
|
0,944
|
0,944
|
11
|
Huyện Lắk
|
0,920
|
0,951
|
0,953
|
0,953
|
12
|
Huyện Krông Bông
|
0,919
|
0,957
|
0,965
|
0,965
|
13
|
Huyện Ea H’leo
|
0,954
|
0,977
|
0,983
|
0,983
|
14
|
Huyện Krông Năng
|
0,937
|
0,960
|
0,965
|
0,965
|
15
|
Huyện Krông Búk
|
0,971
|
0,976
|
0,984
|
0,984
|
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 về giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
6.964
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|