Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
87/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
08/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 87/NQ-HĐND
Yên Bái, ngày 08
tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA QUÁ 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT,
CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Báo cáo số
281/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Báo cáo
kết quả thực hiện việc hủy bỏ năm 2023 các dự án ghi trong kế hoạch sử dụng đất
hằng năm cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục phải các dự
án cần thu hồi đất hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau quá 03 năm chưa
có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo
cáo thẩm tra số 221/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân
sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh nghị
quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển
mục đích sử dụng đất, bao gồm:
1. Hủy bỏ 98 dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng tại các nghị quyết: số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; số
09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; số
63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021; số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Hủy bỏ danh mục 62 hộ
gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại các nghị quyết: số 10/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số
63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ RA KHỎI
NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Hạng mục
Quy mô diện tích (ha)
Trong đó (ha)
Địa điểm
Nghị quyết đã thông qua
Số thứ tự - Số biểu/Phụ
lục
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
I
Huyện Trấn Yên
86,87
12,82
74,05
1
Công trình xây dựng Nhà
làm việc Công an, Quân sự xã (thôn Yên Ninh)
0,08
0,08
Xã Hưng Thịnh
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 1 - Biểu số 03
2
Mở rộng trường THPT Lê
Quý Đôn
0,30
0,30
Thị trấn Cổ Phúc
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 11 - Biểu số 01
3
Mở rộng Trường mầm non
Hưng Thịnh
0,20
0,20
Xã Hưng Thịnh
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 12- Biểu số 01
4
Đường giao thông và mặt
bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Đường giao thông)
0,30
0,30
Thị trấn Cổ Phúc
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 49 - Biểu số 01
5
Đường giao thông và mặt
bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Chỉnh trang đô thị)
1,45
1,45
Thị trấn Cổ Phúc
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 92 - Biểu số 01
6
Chỉnh trang khu đô thị
tại Tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc
2,88
1,00
1,88
Thị trấn Cổ Phúc
Số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
STT 1 - Phụ lục II
7
Chỉnh trang đô thị (Tổ
dân phố số 2) (Bổ sung)
0,10
0,10
Thị trấn Cổ Phúc
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 12 - Biểu số 06
8
Nhà văn hóa thôn Bản Vần
0,05
0.05
Xã Việt Hồng
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 49 - Phụ lục VI
9
Nhà văn hóa thôn Bản
Din
0,05
0,05
Xã Việt Hồng
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 50 - Phụ lục VI
10
Nhà văn hóa thôn Bản Bến
0,05
0,05
Xã Việt Hồng
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 50 - Phụ lục VI
11
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (khu vực sân Golf)
17,00
4,50
12,50
Xã Bảo Hưng
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 47 - Phụ lục VI
12
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn cư bản Bến, xã Việt Hồng
0,02
0,02
xã Việt Hồng
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 97 - Biểu số 01
13
Xây dựng nghĩa trang
(Thôn Minh Phú)
1,09
1,09
Xã Y Can
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 64 - Biểu số 01
14
Di tích lịch sử Gò Cọ
Làng Chiềng (Thôn Đầm Hồng)
0,50
0,50
Xã Cường Thịnh
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 10 - Biểu số 01
15
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn (Khu 4)
4,50
4,00
0,50
xã Y Can
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 194 - Phụ lục 01
16
Xây dựng công trình
khai thác lộ thiên quặng sắt
58,30
2,00
56,30
xã Hưng Thịnh; Xã Việt Hồng
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 07 - Biểu 04
II
Thành phố Yên Bái
88,24
11,32
76,92
17
Quỹ đất bố trí tái định
cư và giao thông qua đấu giá (thu hồi bổ sung hoàn trả đường)
0,01
0,01
Phường Đồng Tâm
Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018
STT 248- Biểu 01
18
Đường nối đường Lê Hồng
Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học
1,22
1,22
Phường Nguyễn Thái Học
Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021
STT 70- Phụ lục VI
19
Nhà tằm (đất có di tích
lịch sử văn hóa)
1,64
1,64
Xã Âu Lâu
Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
STT 01- Biểu 01
20
Công trình cổng vào khu
thể dục thể thao phường Nam Cường
0,40
0,40
Phường Nam Cường
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 26- Phụ lục VI
21
Mở rộng nghĩa trang cây
Hồng
0,60
0,53
0,07
Phường Hợp Minh
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 79,- Biểu 01
22
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Khu số 5, điểm 5A đăng ký bổ sung khu đất giáp hộ nhà ông
Tuyên)
0,20
0,05
0,15
Xã Giới Phiên
Số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
STT 92- Biểu 01
23
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn giáp khu số 5, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
1,50
0,84
0,66
xã Giới Phiên
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 14- Phụ lục VI
24
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất tại thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ) xã
Giới Phiên, thành phố Yên Bái
2,96
2,96
Xã Giới Phiên
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 17- Phụ lục VI
25
Quỹ đất dân cư thôn
Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
3,88
3,88
Xã Giới Phiên
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 246- Phụ lục I
26
Phòng chống sạt lở và ngập
úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số
4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
7,20
7,20
Phường Yên Ninh
Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021
STT 52- Phụ lục VI
14,03
6,40
7,63
Phường Hợp Minh
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
STT 52- Phụ lục VI
27
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đôi dư đường cầu Bách
Lẫm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
3,30
3,30
Phường Yên Ninh
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
STT 53- Phụ lục VI
28
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh
trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
49,50
3,50
46,00
Phường Yên Ninh
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 41- Biểu 01
29
Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất hai bên đường
nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái)
1,75
1,75
Phường Yên Ninh
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
STT 168,- Phụ lục I
30
Nhà văn hóa tổ dân phố 13
0,05
0,05
Phường Nguyễn Thái
Học
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 150- phụ lục I
III
Huyện Mù Cang Chải
148,53
8,28
7,04
133,21
31
Thủy điện Chống Khua
26,80
2,50
2,98
21,32
Xã Lao Chải
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
STT 01 - Biểu 06
32
Chỉnh trang đô thị tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp đội dịch vụ công cộng)
1,21
1,21
0,00
Thị trấn Mù Cang
Chải
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
STT 118- Phụ lục I
33
Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)
1,14
1,14
0,00
Thị trấn Mù Cang
Chải
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
STT 41 - Phụ lục 0I
34
Dự án thủy điện Dào Sa
24,09
2,90
2,80
18,39
Xã Mồ Dề, xã Chế
Cu Nha
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
STT23- Biểu 04
35
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã
Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng
Luông)
0,14
0,14
Xã Púng Luông
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT203 - Biểu 01
36
Khai thác quặng sắt
90,15
90,15
Xã Cao Phạ
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
STT135- Biểu 01
37
Kiên cố đường Háng Đề Chù - Háng Á
5,00
0,53
1,26
3,21
Xã Hồ Bốn
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT45- Biểu 01
IV
Huyện Yên Bình
54,57
2,13
52,44
38
Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh
III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
27,70
27,70
Xã Mông Sơn
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 352 Phụ lục 01
39
Đường từ vườn hoa đến bệnh viện Đa khoa huyện Yên
Bình.
1,58
0,30
1,28
Thị trấn Yên Bình
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 19 phụ lục 1
40
Nhà văn hóa thôn Trại Máng
0,68
0,37
0,31
Xã Vũ Linh
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 28 phụ lục 1
41
Sân vận động xã Ngọc Chấn
0,46
0,46
Xã Ngọc Chấn
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
STT 25 Phụ lục 01
42
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư)
3,30
0,30
3,00
Thị trấn Yên Bình
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
STT 48 phụ lục 1
43
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm xã Yên
Bình
0,32
0,30
0,02
Xã Yên Bình
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 55 Phụ lục 01
44
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo
Ái (khu 2)
0,04
0,04
Xã Bảo Ái
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 59 Phụ lục 01
45
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết
0,92
0,92
Xã Cảm Ân
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
STT 117 Phụ lục 01
46
Xây dựng Khu Tái định cư Thôn Nà Ta
3,00
3,00
xã Xuân Long
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
STT 71 Phụ lục 01
47
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm,
xã Yên Thành
7,17
7,17
Xã Yên Thành
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
Phụ lục I, STT 210
48
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (qua
UBND xã về phía Phú Thọ 100m) xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
(xây dựng khu dân cư nông thôn mới)
3,52
0,40
3,12
Xã Thịnh Hưng
Số 03/NQ-HĐND ngày
30/3/2022
Phụ lục VI, STT 22
49
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc
Khánh, xã Vĩnh Kiên
5.88
5,88
Xã Vĩnh Kiên
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
Phụ lục I, STT 204
V
Huyện Văn Chấn
59,60
4,94
3,40
51,26
50
Thủy điện Cát Thịnh
30,50
1,32
3,40
25,78
Xã Cát Thịnh
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 63 - Biểu 01
51
Xây dựng khu dân cư tại TDP Thác Hoa 2
1,17
1,17
Thị trấn Sơn Thịnh
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 186- Phụ lục
01
52
Xây dựng khu dân cư tại TDP Thác Hoa 3
15,60
15,60
Thị trấn Sơn Thịnh
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 187 - Phụ lục
01
53
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị
trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2
0,36
0,36
TTNT Liên Sơn
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 200 - Phụ lục
01
54
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị
trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1
0,68
0,68
TTNT Liên Sơn
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 201 - Phụ lục
01
55
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giông
0,16
0,16
Xã Sơn Lương
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 189 - Phụ lục
01
56
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng
0,18
0,18
Xã Sơn Lương
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT190 - Phụ lục
01
57
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng
0,96
0,70
0,26
Xã Đồng Khê
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
STT43 - Phụ lục 06
58
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân
0,60
0,60
Xã Cát Thịnh
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT195 - Phụ lục
01
59
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường
6,00
6,00
Xã Thượng Bằng La
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT196 - Phụ lục
01
60
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh
1
0,15
0,15
Xã Chấn Thịnh
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT197 - Phụ lục
01
61
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú
0,48
0,48
Xã Đại Lịch
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT199 - Phụ lục
01
62
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn
Sài Lương
2,40
0,80
1,60
Xã Nậm Búng
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
STT51 - Phụ lục 01
63
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn
Chấn Hưng
0,28
0,28
Xã Nậm Búng
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
STT52 - Phụ lục 01
64
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Bồ
Ba
0,08
0,08
Xã Chấn Thịnh
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
STT53 - Phụ lục 01
VI
Huyện Văn Yên
0,94
0,46
0,48
65
Đường dẫn vào khu xây dựng nhà máy chế biến
Graphit - Văn Yên (tại cụm công nghiệp Bắc Văn Yên)
0,59
0,46
0,13
Xã Đông Cuông
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
STT 07 - Phụ lục
01
66
Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn
Giàn Dàu
0,35
0,35
Xã Mỏ Vàng
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
STT 21 - Phụ lục
01
VII
Huyện Lục Yên
47,66
6,69
40,97
67
Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy chế biến đá hoa
trắng Ngọc Minh)
2,02
2,02
Thị trấn Yên Thế
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
STT 11- Biểu 1
68
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên)
3,00
3,00
Thị trấn Yên Thế
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
STT 12- Biểu 1
69
Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá dự án xây
dựng Nhà máy chế biến Vinamarb)
1,62
0,38
1,24
Thị trấn Yên Thế
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
STT 13 - Biểu 1
70
Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã
Liễu Đô
12,87
0,06
12,81
Xã Liễu Đô
Số 48/NQ-HĐND ngày
14/12/2017
STT 237- Biểu 1
71
Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè
14,64
14,64
Xã Yên Thắng
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 345- Biểu 1
72
Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự án đầu tư
khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh)
0,56
0,56
Xã Tân Lĩnh
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 344- Biểu 1
73
Xây dựng đường vào Ban chỉ huy quân sự huyện Lục
Yên
0,17
0,13
0,04
Thị trấn Yên Thế
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
STT 10- Biểu 1
74
Xây dựng chợ An Lạc mới
0,33
0,31
0,02
Xã An Lạc
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 198- Biểu 1
75
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Chã
0,10
0,10
xã An Lạc
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
STT 102- Biểu 1
76
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn
Yên Thế
1,20
1,16
0,04
Thị trấn Yên Thế
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 330- Biểu 1
77
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, 12, 13,
thị trấn Yên Thế
3,70
3,70
0,00
Thị trấn Yên Thế
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 337- Biểu 1
78
Dự án chỉnh trang đô thị tổ dân phố 3, thị trấn
Yên Thế ( khu đất phòng Giáo dục đào tạo cũ)
0,16
0,16
Thị trấn Yên Thế
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 219- Biểu 1
79
Dự án chỉnh trang đô thị tổ dân phố 3, thị trấn
Yên Thế (khu đất phòng Tài chính- kế hoạch)
0,07
0,07
Thị trấn Yên Thế
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 220- Biểu 1
80
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
6,12
6,12
Xã Tân Lĩnh
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
STT 339- Biểu 1
81
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động
Quan
0,35
0,32
0,03
Xã Động Quan
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
STT 222- Biểu 1
82
Chỉnh trang khu dân cư khu trung tâm xã Tô Mậu
0,75
0,63
0,12
Xã Tô Mậu
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
STT 160- Biểu 1
VIII
Thị xã Nghĩa Lộ
28,32
10,49
17,83
83
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn -
Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông (Tổ Căng Nà)
0,92
0,49
0,43
Phường Trung Tâm
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 4 - Biểu số 01
84
Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh
Yên Bái
10,60
2,00
8,60
Phường Pú Trạng,
xã Nghĩa Phúc
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 27 - Biểu số 06
85
Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên
Bái
3,00
1,20
1,80
Xã Phù Nham, Sơn A
Số 09/NQ-HĐND ngày
15/3/2019
STT 1 - Biểu số 02
86
Công trình thủy lợi Ngòi Nhì
2,50
1,00
1,50
xã Nghĩa Lộ, Phù
Nham
Số 09/NQ-HĐND ngày
15/3/2019
STT 3- Biểu số 02
87
Công trình Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn
3,80
2,00
1,80
Xã Phù Nham, Thạch
Lương, Thanh Lương
Số 09/NQ-HĐND ngày
15/3/2019
STT 2- Biểu số 02
88
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
1,10
1,10
Xã Sơn A
Số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018
STT 33- Biểu số 01
89
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2
0,30
0,30
Xã Sơn A
Số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018
STT 35- Biểu số 01
90
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
2,40
2,40
Xã Sơn A
Số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018
STT 36- Biểu số 01
91
Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết,
phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện
tích (tổ dân phố 9)
0,03
0,03
Phường Trung Tâm
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 23- Biểu số 01
92
Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu
1)
1,67
1,67
Phường Pú Trạng
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
STT 35- Phụ lục 01
93
Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu
2)
1,89
1,89
Phường Pú Trạng
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
STT 36 - Phụ lục 01
94
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị
xã Nghĩa Lộ)
0,10
0,10
Phường Trung Tâm
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
STT 18 - Biểu số 1
95
Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản
Nà Làng, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ
sung diện tích
0,01
0,01
xã Nghĩa Lợi
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 22 - Biểu số 01
IX
Huyện Trạm Tấu
2,33
2,33
96
Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm
Đông IV (thôn Pa Te)
1,20
1,20
Xã Túc Đán
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
STT 21 - Biểu số 01
97
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu trung tâm
mới)
1,00
1,00
Xã Làng Nhì
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
STT 89 - Biểu số 01
98
Dự án xây dựng nhà trạm bảo vệ và phát triển rừng
xã Túc Đán
0,13
0,13
Xã Túc Đán
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
STT 06 - Biểu số 01
Tổng cộng
517,06
57,13
10,44
449,49
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN HỦY BỎ RA KHỎI NGHỊ QUYẾT
HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Họ và tên
Địa điểm
Diện tích (m2 )
Loại đất hiện
trạng
Loại đất sau
chuyển đổi
Nghị quyết đã thông qua
I
Thành phố Yên Bái
1
Đặng Thị Hài
Phường Hợp Minh
200,0
LUA
ODT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
2
Vũ Thị Chuyện
Phường Hợp Minh
300,0
LUA
ODT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
3
Phạm Thị Hạnh
Phường Nam Cường
106,8
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
4
Hoàng Thị Nhung
Phường Nam Cường
300,0
LUA
ODT
Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
5
Đỗ Ngọc Bằng
Phường Yên Ninh
536,0
LUA
CLN
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
6
Lê Văn Vĩnh
Phường Yên Thịnh
300,0
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
7
Nguyễn Thị Ngợi
Phường Yên Thịnh
300,0
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
8
Nguyễn Thị Tâm
Phường Yên Thịnh
200,0
LUA
ODT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
9
Nguyễn Văn Đẩu
Phường Yên Thịnh
168,0
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
10
Nguyễn Văn Thuỷ
Phường Yên Thịnh
300,0
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
11
Phạm Đức Toàn
Phường Yên Thịnh
100,0
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
12
Phạm Văn Hội
Phường Yên Thịnh
300,0
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
13
Vũ Thị Kính
Phường Yên Thịnh
190,5
LUA
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
14
Lê Văn Phinh
Xã Âu Lâu
414,0
LUA
CLN
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
15
Nguyễn Đình Thắng
Xã Âu Lâu
275,0
LUA
ONT
Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
16
Phạm Thị An
Xã Âu Lâu
300,0
LUA
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
17
Bùi Văn Thức
Xã Giới Phiên
188,0
LUA
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
18
Bùi Văn Thức
Xã Giới Phiên
699,3
LUA
TMD
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
19
Vũ Kim Châm
Xã Giới Phiên
300,0
LUA
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
20
Lương Văn Thành
Xã Minh Bảo
400,0
LUA
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
21
Bùi Văn Thức
Xã Tân Thịnh
100,0
LUA
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
22
Nguyễn Văn Công
Xã Tân Thịnh
200,0
LUA
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
23
Đàm Thị Loan
Xã Tuy Lộc
570,7
LUA
NTS+SKC
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
24
Lê Thị Phẩm
Xã Tuy Lộc
210,0
LUA
HNK
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
25
Ngọc Thị Minh Luyến
Xã Tuy Lộc
300,0
LUA
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
26
Nguyễn Tiến Mạnh
Xã Tuy Lộc
214,7
LUA
CLN
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
27
Nguyễn Tiến Mạnh
Xã Tuy Lộc
215,5
LUA
CLN
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
28
Nguyễn Thị Đảo
Xã Văn Phú
350,0
LUC
ONT
Số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
II
Huyện Lục Yên
29
Lục Văn Chuyện
Xã Khánh Thiện
300,0
LUC
ONT
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
30
Nguyễn Văn Xuất
Xã Khánh Thiện
482,4
LUC
ONT
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
31
Nông Quốc Toản
Xã Khánh Thiện
400,0
LUC
ONT
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
32
Hoàng Văn Trên
Xã Khánh Thiện
400,0
LUC
ONT
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
33
Phan Thị Nhúm
Xã Khánh Thiện
400,0
LUC
ONT
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
34
Hoàng Tiến Dũng
Xã Yên Thắng
390,0
LUA
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
35
Lý Vinh Đoàn
Thị trấn Yên Thế
124,3
LUC
ODT
Số 25 /NQ-HĐND ngày 04/7/2020
III
Huyện Yên Bình
36
Triệu Văn Quỳnh
Xã Phúc Ninh
120,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
37
Hoàng Thị Chúc
Xã Phúc Ninh
300,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
38
Tăng Văn Tích
Xã Tân Nguyên
256,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
39
Triệu Văn Tám
Xã Tân Nguyên
304,1
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
40
Lê Thị Hoa
Xã Tân Nguyên
190,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
41
Nguyễn Thị Thư
Xã Tân Nguyên
390,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
42
Nguyễn Hồng Khuyến
Xã Thịnh Hưng
72,0
LUC
ONT
Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
43
Nguyễn Biệt
Xã Thịnh Hưng
710,0
LUC
CLN
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
44
Nguyễn Văn Dục
Xã Vĩnh Kiên
400,0
LUC
ONT
Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
45
Đặng Văn Giới
Xã Xuân Lai
200,0
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
46
Hoàng Văn Biên
Xã Xuân Lai
400,0
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
47
Nguyễn Mạnh Quyền
Xã Xuân Lai
298,0
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
48
Nông Đình Thắng
Xã Xuân Lai
398,8
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
49
Lương Công Khanh
Xã Xuân Lai
232,5
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
50
Lưu Kiều Oanh
Xã Xuân Lai
312,8
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
51
Nông Ngọc Chính
Xã Xuân Lai
369,7
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
52
Hoàng Thanh Lương
Xã Xuân Lai
280,0
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
53
Hoàng Ngọc Chí
Xã Xuân Lai
304,3
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
54
Lưu Văn Vũ
Xã Xuân Lai
338,3
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
55
Nguyễn Cao Nguyên
Xã Xuân Lai
384,2
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
56
Lưu Thế Thương
Xã Xuân Lai
367,6
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
57
Triệu Văn Quyết
Xã Xuân Lai
318,4
LUC
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
58
Bùi Văn Khắc
Xã Xuân Long
200,0
LUC
ONT
Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
59
Bùi Văn Óng
Xã Xuân Long
350,0
LUC; CLN
ONT
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
IV
Huyện Văn Yên
60
Nguyễn Thị Hiền
TT Mậu A
246,0
LUC
ODT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
61
Hoàng Văn Hải
xã Châu Quế Hạ
400,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
62
Đặng Kim Thanh
xã Đại Sơn
450,0
LUC
ONT
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
Tổng cộng
19.127,9
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
383
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng