|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 30
tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 29 dự án với tổng diện tích là 118,0406 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai gồm 02 dự án với tổng diện tích đất trồng
lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 0,31 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 09 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển
mục đích sử dụng đất là 23,5298 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
73 Luật Đất đai gồm 01 dự án với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử
dụng đất là 0,4 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh sách 29 hộ gia đình với tổng diện tích đất
trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 8.584,3 m2.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi về quy mô diện tích, tên dự án, loại đất chiếm dụng,
địa điểm và ranh giới của 50 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại Nghị quyết này khi
có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô,
diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi
trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình
trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh,
bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
118,0406
|
23,5298
|
-
|
-
|
94,5108
|
A
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia
tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
San tạo quỹ đất mở rộng trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc
|
0,314
|
0,314
|
|
|
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y Tế xã Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
III
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
B
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm
giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Sơn Thịnh, Thị trấn
Sơn Thịnh
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
0,93
|
|
|
|
0,93
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu
nối Nghĩa Lộ -TBA 500kV Việt Trì
|
Xã Nghĩa Lộ
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
6
|
Đường trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Phù Nham
|
2,23
|
|
|
|
2,23
|
III
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Thịnh
thuộc "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái"
Giai đoạn II (2017- 2020). Hạng mục: Đường Đầm Lọt
|
Phường Yên Thịnh
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng khu thu gom rác thải tập trung xã Cảm
Nhân
|
Xã Cảm Nhân
|
6,33
|
|
|
|
6,33
|
9
|
Đường trục chính Cụm Công nghiệp
Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Phú Thịnh
|
33,94
|
1,66
|
|
|
32,28
|
C
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ngòi Lèn
|
Xã Châu Quế Thượng
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
11
|
Quỹ đất thu hồi Chợ Mậu A
|
Thị trấn Mậu A
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng sân vận động xã Tân Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Bản Nậm Khắt, xã Nậm
Khắt
|
2,35
|
0,93
|
|
|
1,42
|
17
|
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Phu Khơ)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
11,00
|
8,00
|
|
|
3,00
|
18
|
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Phu Khơ)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
6,20
|
4,50
|
|
|
1,70
|
II
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 6
|
Thị trấn Mậu A
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng khu đô thị mới tại
đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên
|
Các xã Bảo Hưng,
Minh Quân
|
28,50
|
5,00
|
|
|
23,50
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 6, thị trấn Yên Bình (đối
diện khu số 1)
|
Thị trấn Yên Bình
|
4,63
|
|
|
|
4,63
|
22
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 7, thị trấn Yên Bình
(thu hồi Ngân hàng chính sách, Trạm bảo vệ thực vật)
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
23
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Hợp Nhất,
xã Thịnh Hưng (quỹ đất đồi 52)
|
Xã Thịnh Hưng
|
2,28
|
|
|
|
2,28
|
24
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Kéo Sa
(thu hồi trụ sở UBND xã Tích Cốc cũ)
|
Xã Cảm Nhân
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
25
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Thanh Bình
xã Phú Thịnh (thu hồi 1 phần Trung tâm y tế huyện)
|
Xã Phú Thịnh
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
V
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ,
đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai)
|
Xã Giới Phiên
|
8,20
|
3,00
|
|
|
5,20
|
27
|
Quỹ đất thu hồi Nhà khách Hào
Gia
|
Phường Đồng Tâm
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
28
|
Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái
|
Xã Tuy Lộc
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
29
|
Đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ
sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 5)
|
Xã Giới Phiên
|
0,0016
|
0,0008
|
|
|
0,0008
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
18,70
|
0,31
|
|
|
18,39
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
18,49
|
0,28
|
|
|
18,21
|
2
|
Nhà làm việc Công an xã Minh Bảo, thành phố Yên
Bái
|
Xã Minh Bảo
|
0,21
|
0,03
|
|
|
0,18
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
90,6306
|
23,5298
|
|
|
67,1008
|
I
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
San tạo quỹ đất mở rộng trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc
|
0,314
|
0,314
|
|
|
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường trục chính Cụm Công
nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
|
33,94
|
1,66
|
|
|
32,28
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ngòi Lèn
|
Xã Châu Quế Thượng
|
0,125
|
0,125
|
|
|
|
IV
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Bản Nậm Khắt, xã Nậm
Khắt
|
2,35
|
0,93
|
|
|
1,42
|
5
|
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Phu Khơ)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
11,00
|
8,00
|
|
|
3,00
|
6
|
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Phu Khơ)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
6,20
|
4,50
|
|
|
1,70
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng khu đô thị mới tại
đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên
|
Các xã: Bảo Hưng,
Minh Quân
|
28,50
|
5,00
|
|
|
23,50
|
VI
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ,
đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai)
|
Xã Giới Phiên
|
8,20
|
3,00
|
|
|
5,20
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ
sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 5)
|
Xã Giới Phiên
|
0,0016
|
0,0008
|
|
|
0,0008
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3,55
|
0,40
|
|
|
3,15
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Quặng sắt
|
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
|
3,55
|
0,40
|
|
|
3,15
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ thửa đất
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Loại đất trước
khi chuyển mục đích
|
Loại đất sau
khi chuyển mục đích
|
|
Tổng diện tích
|
|
8.584,3
|
|
|
I
|
Huyện Văn Yên
|
|
1.150,0
|
|
|
1
|
Ngô Văn Ngọc
|
Xã Xuân Ái
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
2
|
Nguyễn Văn Thể
|
Xã Yên Hợp
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
3
|
Nguyễn Văn Lệ
|
Xã An Thịnh
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
3.242,0
|
|
|
4
|
Phan Thị Minh
|
Xã Quy Mông
|
270,0
|
LUC
|
ONT
|
5
|
Trần Thị Lương
|
Xã Bảo Hưng
|
338,0
|
LUC
|
ONT
|
6
|
Hoàng Ngọc Hà (2 vị trí)
|
Xã Minh Quân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
7
|
Hoàng Quốc Chiều
|
Xã Minh Quân
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
8
|
Đào Đức Chỉ
|
Xã Hồng Ca
|
204,0
|
LUC
|
ONT
|
9
|
Hoàng Văn Chinh
|
Xã Kiên Thành
|
250,0
|
LUC
|
ONT
|
10
|
Phạm Duy Quyết
|
Xã Nga Quán
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
11
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
Xã Báo Đáp
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
12
|
Lê Văn Hiển
|
Xã Báo Đáp
|
150,0
|
LUC
|
ONT
|
13
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Xã Báo Đáp
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
14
|
Hoàng Trọng Thi
|
Xã Việt Cường
|
330,0
|
LUC
|
ONT
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
4.192,3
|
|
|
15
|
Ngô Văn Sự
|
Xã Bảo Ái
|
295,0
|
LUC
|
ONT
|
16
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Xã Vĩnh Kiên
|
390,0
|
LUC
|
ONT
|
17
|
Phạm Kim Đông
|
TT Thác Bà
|
315,8
|
LUC
|
ODT
|
18
|
Phạm Thị Kim Hoa
|
TT Thác Bà
|
180,0
|
LUC
|
ODT
|
19
|
Trần Xuân Thành
|
Xã Yên Bình
|
302,0
|
LUC
|
ONT
|
20
|
Lương Văn Tâm
|
Xã Yên Bình
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
21
|
Nguyễn Xuân Tình
|
Xã Hán Đà
|
389,7
|
LUC
|
ONT
|
22
|
Phạm Thị Bình
|
Xã Hán Đà
|
326,8
|
LUC
|
ONT
|
23
|
Lã Đức Vân
|
Xã Hán Đà
|
297,0
|
LUC
|
ONT
|
24
|
Nguyễn Xuân Tình
|
Xã Hán Đà
|
168,0
|
LUC
|
ONT
|
25
|
Phạm Viết Hùng
|
Xã Hán Đà
|
120,0
|
LUC
|
ONT
|
26
|
Hoàng Thị Ngư
|
Xã Phúc Ninh
|
108,0
|
LUC
|
ONT
|
27
|
Nguyễn Xuân Đoàn
|
Xã Phú Thịnh
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
28
|
Đỗ Thái Tuyên
|
Xã Vĩnh Kiên
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
29
|
Nguyễn Thị Ninh
|
Xã Vĩnh Kiên
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Nội dung điều chỉnh
|
Nghị quyết đã thông qua
|
Số thứ tự - Số biểu (Phụ lục)
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
956,8
|
113,7
|
75,9
|
767,2
|
|
|
1.011,1
|
118,1
|
78,8
|
814,2
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 95 Phụ lục I; STT 52 Phụ lục III
|
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh
Yên Bái
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
14,90
|
7,92
|
0,87
|
6,110
|
Nâng cấp đường vành
đai Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
10,19
|
6,70
|
0,87
|
2,62
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
2
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 96, Phụ lục I
|
Đầu tư xây dựng đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên
(Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai (IC15)
|
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có huyện Mù Cang Chải
|
146,70
|
9,90
|
34,17
|
102,63
|
Đường kết nối Mường
La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên
(Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải
|
146,70
|
9,90
|
34,17
|
102,63
|
Điều chỉnh đường biên GPMB, bổ sung địa điểm thực hiện;
quy mô diện tích (chỉ nội dung thu hồi đất)
|
Các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên
|
91,20
|
4,90
|
15,58
|
70,72
|
Các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên
|
91,20
|
4,90
|
15,58
|
70,72
|
3
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
STT 24 Phụ lục 04
|
Cụm thủy điện Chế Tạo
(Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 8,25ha; Thủy điện Đề
Dính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện
Nả Háng diện tích 2,9 ha)
|
Xã Chế Tạo
|
44,27
|
|
2,65
|
41,62
|
Cụm thủy điện Chế Tạo
(Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 10,02 ha; Thủy điện Đề
Dính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện
Nả Háng diện tích 2,9 ha)
|
Xã Chế Tạo
|
46,04
|
|
2,65
|
43,39
|
Điều chỉnh tăng quy mô, diện tích thu hồi của Thủy điện
Mý Háng Tầu
|
II
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
STT 13, Phụ lục I; STT 09, Phụ lục III
|
Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
|
32,50
|
1,43
|
|
31,07
|
Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
|
32,50
|
1,43
|
|
31,07
|
Cập nhật tuyến, ranh, đường biên
|
5
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
STT 07, Phụ lục VI
|
Xây dựng khu dân cư
đô thị
|
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A
|
2,12
|
1,10
|
|
1,02
|
Chỉnh trang đô thị
|
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A
|
2,12
|
1,10
|
|
1,02
|
Cập nhật, điều chỉnh lại theo tên gọi dự án đã được phê
duyệt
|
6
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 43 Phụ lục VI
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An)
|
Tổ dân phố số 8, Thị trấn Mậu A
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Xây dựng khu đô thị
mới (khu vực trường THPT Chu Văn An)
|
Tổ dân phố số 8, Thị trấn Mậu A
|
1,58
|
1,56
|
|
0,02
|
Điều chỉnh tăng quy mô, diện tích
|
7
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
STT 12, Phụ lục số I; STT 08, Phụ lục số III
|
Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An
Bình
|
49,00
|
3,00
|
|
46,00
|
Đường nối tỉnh lộ
163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An
Bình, Đông Cuông
|
49,00
|
3,00
|
|
46,00
|
Bổ sung địa điểm thực hiện dự án
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
STT 9, Phụ lục I
|
Khôi phục, tôn tạo,
tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác
|
Xã Thạch Lương
|
0,80
|
|
|
0,80
|
Khôi phục, tôn tạo,
tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tát, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Thạch Lương
|
0,80
|
|
|
0,80
|
Điều chỉnh tên dự án
|
9
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 62, Phụ lục I; STT 35, Phụ lục III
|
Khu xử lý rác thải
thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (hạng mục làm đường)
|
Xã Phù Nham,
|
3,68
|
0,60
|
|
3,08
|
Khu xử lý rác thải
thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)
|
Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
5,85
|
0,60
|
|
5,25
|
Điều chỉnh hướng, tuyến, quy mô diện tích
|
10
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 3, Phụ lục I
|
Mở rộng trường Mầm
non Hoa Mai (thôn Ả Hạ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
0,33
|
|
|
0,33
|
Mở rộng trường Mầm
non Hoa Mai (thôn Ả Hạ)
|
Xã Nghĩa Phúc
|
0,29
|
0,29
|
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất
|
11
|
NQ 63/NQ-HĐND , ngày 16/12/2020
|
STT 32, Phụ lục I; STT 73, Phụ lục III
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoa Huệ
|
Phường Trung Tâm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoa Huệ
|
Phường Trung Tâm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Điều chỉnh ranh giới
|
12
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
STT 4, Phụ lục 04
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
|
Xã Sơn A
|
6,40
|
5,50
|
|
0,90
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
|
Xã Sơn A
|
6,40
|
5,50
|
|
0,90
|
Điều chỉnh ranh giới
|
13
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 09, Biểu số 06
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (bổ sung khu 4)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
0,22
|
0,12
|
|
0,10
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Hạng mục đầu tư San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc
bản Sa và bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái, khu 4)
|
Xã Nghĩa Lợi
|
0,22
|
0,12
|
|
0,10
|
Điều chỉnh tên, ranh giới
|
IV
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 193, Phụ lục I; STT 107, Phụ lục III
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới thôn Khe Lếch
|
Xã Hưng Khánh
|
1,23
|
1,13
|
|
0,10
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (địa điểm thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh)
|
Xã Hưng Khánh
|
1,35
|
1,10
|
|
0,25
|
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới
|
15
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019
|
STT 16, Biểu số 01
|
Tái định cư dự án đầu
tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao
IC12 với tỉnh Yên Bái
|
xã Minh Quân
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Khu tái định cư dự
án Trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao
IC12 với tỉnh Yên Bái
|
Xã Minh Quân
|
1,84
|
0,84
|
|
1,00
|
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới
|
16
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
STT 35, Phụ lục VI
|
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Y Can
|
30,00
|
5,00
|
|
25,00
|
Nút giao IC13 cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Y Can
|
30,00
|
5,00
|
|
25,00
|
Điều chỉnh ranh giới giải phóng mặt bằng
|
17
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
STT 39, Phụ lục VI
|
Cụm Công nghiệp
Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)
|
Xã Hưng Khánh
|
2,83
|
2,02
|
|
0,81
|
Cụm Công nghiệp
Hưng Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
6,61
|
4,02
|
|
2,59
|
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới
|
V
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 62, Phụ lục VI
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công
|
60,90
|
3,50
|
15,50
|
41,90
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công
|
62,70
|
4,00
|
15,50
|
43,20
|
Điều chỉnh quy mô
|
19
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 4, Phụ lục V
|
Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
Các xã: Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu,
Pá Hu
|
1,57
|
0,12
|
0,04
|
1,41
|
Dự án Đường dây
220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
Các xã: Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát
Lừu, Bản Công
|
3,01
|
0,38
|
0,38
|
2,24
|
Điều chỉnh, địa điểm, quy mô
|
20
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 35- Phụ lục VI
|
Mở rộng khu dân cư
thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,62
|
0,12
|
|
0,50
|
Chỉnh trang đô thị
(Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
(giai đoạn 2))
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
1,74
|
0,14
|
|
1,60
|
Điều chỉnh quy mô
|
21
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 79, Phụ lục I; STT 111, Phụ lục III
|
Đường Trạm Tấu - Xà
Hồ
|
Các xã: Trạm Tấu, Xà Hồ
|
20,34
|
2,13
|
7,08
|
11,13
|
Đường Trạm Tấu Xà Hồ
|
Các xã: Trạm Tấu, Xà Hồ
|
25,03
|
2,50
|
9,67
|
12,86
|
Điều chỉnh quy mô
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 58, Biểu số 01; STT 22, Biểu số 02
|
Phát triển quỹ đất
dân cư thôn Trung Tâm xã Thịnh Hưng (Khu số 2)
|
Xã Thịnh Hưng
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (qua UBND xã về phía Phú Thọ
100m) xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (xây dựng khu dân cư nông
thôn mới)
|
Xã Thịnh Hưng
|
3,52
|
0,40
|
|
3,12
|
Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô
|
23
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
STT 51, Phụ lục I
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Quỹ đất thu hồi Bưu điện văn hóa xã Cảm Nhân)
|
Xã Cảm Nhân
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (quỹ đất thu hồi đài truyền thanh xã Cảm Nhân)
|
Xã Cảm Nhân
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô
|
24
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 13/7/2019
|
STT 22, Biểu số 01; STT 06, Biểu số 03
|
Phát triển Quỹ đất
dân cư thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới)
|
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình
|
2,85
|
2,75
|
|
0,10
|
Phát triển Quỹ đất
dân cư thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới)
|
Xã Yên Bình
|
3,42
|
3,31
|
|
0,11
|
Điều chỉnh quy mô
|
25
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 232, Phụ lục I
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Quỹ đất đường Hoàng Thi)
|
Xã Hán Đà
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Quỹ đất đường Hoàng Thi)
|
Xã Hán Đà
|
1,75
|
|
|
1,75
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
26
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 67, Phụ lục I
|
Xây dựng bãi rác tập
trung
|
Xã Cảm Nhân
|
2,0
|
|
|
2,0
|
Xây dựng khu thu gom rác thải tập trung xã Cảm Nhân
|
Xã Cảm Nhân
|
6,33
|
|
|
6,33
|
Điều chỉnh tên, quy mô
|
VII
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 132, Biểu số 01
|
Đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh
Niên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
3,93
|
|
|
3,93
|
Đầu tư xây dựng khu
đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
|
Phường Đồng Tâm
|
3,25
|
|
|
3,25
|
Điều chỉnh tên, quy mô
|
28
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 40, Phụ lục VI
|
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH dịch vụ Minh Phượng
|
Xã Âu Lâu
|
0,47
|
|
|
0,47
|
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH dịch vụ Minh Phượng
|
Xã Âu Lâu
|
0,47
|
0,03
|
|
0,44
|
Điều chỉnh loại đất
|
29
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 50, Biểu số 01
|
Chỉnh trang đô thị
(quỹ đất thu hồi Tòa án nhân dân thành phố Yên Bái cũ, chuyển mục đích sang đất
thương mại dịch vụ)
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Quỹ đất thu hồi Trụ
sở tòa án nhân dân thành phố Yên Bái cũ
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Điều chỉnh tên dự án
|
30
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 166, Phụ lục I
|
Khu đô thị mới xã
Giới Phiên
|
Xã Giới Phiên
|
50,80
|
15,00
|
|
35,80
|
Khu đô thị mới xã
Giới Phiên
|
Xã Giới Phiên
|
56,20
|
18,00
|
|
38,20
|
Điều chỉnh quy mô (chỉ nội dung thu hồi đất)
|
31
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 18, Phụ lục VI
|
Xây dựng khu đô thị
sinh thái Đầm Xanh
|
Xã Giới Phiên
|
93,20
|
14,50
|
|
78,70
|
Xây dựng khu đô thị
Đầm Xanh
|
Xã Giới Phiên
|
93,20
|
14,50
|
|
78,70
|
Điều chỉnh tên của dự án (chỉ nội dung thu hồi đất)
|
32
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
STT 37, Phụ lục 01; STT 25, Phụ lục 02
|
Xây dựng khu tái định
cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án
xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác
|
Xã Giới Phiên
|
1,90
|
1,20
|
|
0,70
|
Xây dựng khu tái định
cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án
xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác
|
Xã Giới Phiên
|
1,9
|
1,2
|
|
0,7
|
Cập nhật loại đất trên bản đồ
|
33
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
STT 32, Phụ lục I; STT 04, Phụ lục III
|
Quỹ dân cư đối diện
Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
|
Phường Hợp Minh
|
3,80
|
3,30
|
|
0,50
|
Quỹ đất dân cư khu
vực đối diện Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
|
Phường Hợp Minh
|
3,80
|
3,30
|
|
0,50
|
Điều chỉnh tên của dự án
|
34
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
|
STT 131, Phụ lục I
|
Xây
dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái
|
Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm
|
14,80
|
|
|
14,80
|
Xây dựng khu tái định
cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái
|
Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm
|
9,7
|
|
|
9,7
|
Điều chỉnh quy mô
|
35
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
|
STT 128, Phụ lục I; STT 72, Phụ lục III
|
Xây dựng khu tái định
cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
8,06
|
6,85
|
|
1,21
|
Xây dựng khu tái định
cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
4,58
|
3,35
|
|
1,23
|
Điều chỉnh quy mô
|
36
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 01, Biểu số 06
|
Mở rộng Cụm Công
nghiệp Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
30,90
|
5,84
|
|
25,06
|
Mở rộng Cụm Công
nghiệp Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
33,49
|
5,84
|
|
27,65
|
Điều chỉnh quy mô
|
37
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 29 Phụ lục VI
|
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
3,03
|
|
|
3,03
|
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
3,03
|
0,10
|
|
2,93
|
Bổ sung chuyển MĐSD đất lúa
|
38
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 30, Phụ lục VI
|
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên
Bái
|
Phường Yên Ninh
|
4,85
|
2,00
|
|
2,85
|
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên
Bái
|
Phường Yên Ninh
|
4,85
|
0,05
|
|
4,80
|
Điều chỉnh cơ cấu loại đất
|
39
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 20, Phụ lục VI
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai
Luồng)
|
Xã Âu Lâu
|
3,68
|
3,00
|
|
0,68
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường trục I thôn Hai Luồng), xã Âu Lâu,
thành phố Yên Bái
|
Xã Âu Lâu
|
3,75
|
3,40
|
|
0,35
|
Điều chỉnh tên dự án và quy mô t
|
40
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 24, Biểu số 06
|
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng
|
Xã Âu Lâu
|
2,67
|
2,00
|
|
0,67
|
Đường từ Quốc lộ 37
đến thôn Hai Luồng
|
Xã Âu Lâu
|
2,67
|
2,00
|
|
0,67
|
Ghi chú: Diện tích đất giao thông là 1,0 ha, diện
tích tái định cư là 1,67 ha
|
41
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 09, Phụ lục VI,
|
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ
|
Xã Tân Thịnh
|
23,50
|
2,20
|
|
21,30
|
Xây dựng đường nối
đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị
động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
|
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú
|
40,10
|
4,10
|
|
36,00
|
Điều chỉnh quy mô , bổ sung địa điểm
|
42
|
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
|
STT 11, Phụ lục I
|
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương)
|
Phường Yên Ninh
|
4,20
|
|
|
4,20
|
Xây dựng khu đô thị
mới (khu vực cầu Bảo Lương)
|
Phường Yên Ninh
|
5,20
|
|
|
5,20
|
Điều chỉnh quy mô
|
43
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 42, Phụ lục VI
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)
|
Xã Giới Phiên
|
0,75
|
0,30
|
|
0,45
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Hạng mục đầu tư xây dựng công trình San tạo và xây dựng cơ sở
hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ, khu số 5, điểm 5a)
|
Xã Giới Phiên
|
0,75
|
0,30
|
|
0,45
|
Điều chỉnh tên, ranh giới dự án
|
44
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết
số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
|
STT 14, Phụ lục VI- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
07/12/2021 và STT 10, Phụ lục II- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
20/9/2021
|
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu
Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
9,40
|
0,50
|
|
8,90
|
Xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
9,50
|
0,50
|
|
9,00
|
Điều chỉnh quy mô
|
45
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 24, Phụ lục VI
|
Quỹ đất dân cư tổ
dân phố số 14 (giáp tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh,
thành phố Yên Bái (chỉnh trang đô thị)
|
Phường Yên Ninh
|
2,54
|
|
|
2,54
|
Quỹ đất dân cư tổ
dân phố số 14 (giáp tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh,
thành phố Yên Bái (chỉnh trang đô thị)
|
Phường Yên Ninh
|
2,10
|
|
|
2,10
|
Điều chỉnh quy mô
|
VIII
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
STT 26, Phụ lục 01; STT 07, Phụ lục 02
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn xã Minh Xuân
|
Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân
|
0,70
|
0,70
|
-
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới thôn Tông cụm, xã Minh Xuân
|
Xã Minh Xuân
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án
|
47
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 14, Biểu số 01; STT 22 Biểu số 03
|
Thủy điện Tân Lĩnh
|
Các xã: Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc
|
56,70
|
0,80
|
-
|
55,90
|
Thủy điện Tân Lĩnh
|
Các xã: Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc
|
44,28
|
0,80
|
|
43,48
|
Điều chỉnh quy mô
|
48
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 81, Biểu số 01; STT 24 Biểu số 03
|
Đầu tư xây dựng
công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci
(Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái)
|
Xã Minh Tiến
|
65,56
|
3,00
|
|
62,56
|
Đầu tư xây dựng
công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci
(Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái)
|
Xã Minh Tiến
|
58,41
|
3,00
|
-
|
55,41
|
Điều chỉnh quy mô
|
49
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
STT 80, Biểu số 01
|
Thăm dò khai thác
chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên)
|
Xã Mường Lai và xã Vĩnh Lạc
|
53,80
|
-
|
-
|
53,80
|
Thăm dò khai thác
chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên)
|
Các xã: Mường Lai Và Xã Vĩnh Lạc
|
88,64
|
-
|
-
|
88,64
|
Điều chỉnh quy mô
|
XI
|
Liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
|
STT 24 Phụ lục I; STT 35 Phụ lục II của Nghị quyết số
06 NQ-HĐND ngày 14/4/2020; STT 01, Phụ lục II Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
10/11/2020
|
Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm
Tấu), tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu huyện Trạm
Tấu
|
177,00
|
8,20
|
18,70
|
150,10
|
Dự án đường nối Quốc
lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu huyện Trạm
Tấu
|
178,97
|
8,20
|
18,70
|
152,07
|
Điều chỉnh tăng quy mô tại huyện Trạm Tấu
|
Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ
|
15,00
|
|
1,00
|
14,00
|
Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ
|
15,00
|
|
1,00
|
14,00
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|