Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
03/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
30/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 03/NQ-HĐND
Yên Bái, ngày 30
tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 29 dự án với tổng diện tích là 118,0406 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai gồm 02 dự án với tổng diện tích đất trồng
lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 0,31 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 09 dự án với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển
mục đích sử dụng đất là 23,5298 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
73 Luật Đất đai gồm 01 dự án với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử
dụng đất là 0,4 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh sách 29 hộ gia đình với tổng diện tích đất
trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 8.584,3 m2 .
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi về quy mô diện tích, tên dự án, loại đất chiếm dụng,
địa điểm và ranh giới của 50 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại Nghị quyết này khi
có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô,
diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi
trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình
trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh,
bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Vị trí, địa điểm
thực hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
TỔNG CỘNG
118,0406
23,5298
-
-
94,5108
A
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng
niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
I
Thị xã Nghĩa Lộ
1
San tạo quỹ đất mở rộng trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc
Xã Nghĩa Phúc
0,314
0,314
II
Huyện Trấn Yên
2
Trạm Y Tế xã Hưng Thịnh
Xã Hưng Thịnh
0,33
0,33
III
Thành phố Yên Bái
3
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
Phường Đồng Tâm
0,43
0,43
B
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô
thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
I
Huyện Văn Chấn
4
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Sơn Thịnh, Thị trấn
Sơn Thịnh
Thị trấn Sơn Thịnh
0,93
0,93
II
Thị xã Nghĩa Lộ
5
Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu
nối Nghĩa Lộ -TBA 500kV Việt Trì
Xã Nghĩa Lộ
6,00
6,00
6
Đường trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
Xã Phù Nham
2,23
2,23
III
Thành phố Yên Bái
7
Nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Thịnh
thuộc "Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái"
Giai đoạn II (2017- 2020). Hạng mục: Đường Đầm Lọt
Phường Yên Thịnh
0,01
0,01
IV
Huyện Yên Bình
8
Xây dựng khu thu gom rác thải tập trung xã Cảm
Nhân
Xã Cảm Nhân
6,33
6,33
9
Đường trục chính Cụm Công nghiệp
Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Xã Phú Thịnh
33,94
1,66
32,28
C
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung
của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục
vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
I
Huyện Văn Yên
10
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ngòi Lèn
Xã Châu Quế Thượng
0,13
0,13
11
Quỹ đất thu hồi Chợ Mậu A
Thị trấn Mậu A
0,74
0,74
II
Huyện Lục Yên
12
Mở rộng sân vận động xã
Tân Lĩnh
Xã Tân Lĩnh
0,06
0,06
D
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản
xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
I
Huyện Mù Cang Chải
16
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Bản Nậm Khắt, xã Nậm
Khắt
2,35
0,93
1,42
17
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Phu Khơ)
Thị trấn Mù Cang
Chải
11,00
8,00
3,00
18
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Phu Khơ)
Thị trấn Mù Cang
Chải
6,20
4,50
1,70
II
Huyện Văn Yên
19
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 6
Thị trấn Mậu A
0,07
0,07
III
Huyện Trấn Yên
20
Xây dựng khu đô thị mới tại
đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên
Các xã Bảo Hưng,
Minh Quân
28,50
5,00
23,50
IV
Huyện Yên Bình
21
Chỉnh trang đô thị tại tổ 6, thị trấn Yên Bình (đối
diện khu số 1)
Thị trấn Yên Bình
4,63
4,63
22
Chỉnh trang đô thị tại tổ
7, thị trấn Yên Bình (thu hồi Ngân hàng chính sách, Trạm bảo vệ thực vật)
Thị trấn Yên Bình
0,06
0,06
23
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Hợp Nhất,
xã Thịnh Hưng (quỹ đất đồi 52)
Xã Thịnh Hưng
2,28
2,28
24
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Kéo Sa
(thu hồi trụ sở UBND xã Tích Cốc cũ)
Xã Cảm Nhân
0,88
0,88
25
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Thanh Bình
xã Phú Thịnh (thu hồi 1 phần Trung tâm y tế huyện)
Xã Phú Thịnh
0,53
0,53
V
Thành phố Yên Bái
26
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ,
đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai)
Xã Giới Phiên
8,20
3,00
5,20
27
Quỹ đất thu hồi Nhà khách Hào
Gia
Phường Đồng Tâm
1,20
1,20
28
Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái
Xã Tuy Lộc
0,70
0,70
29
Đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ
sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 5)
Xã Giới Phiên
0,0016
0,0008
0,0008
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Vị trí, địa điểm
thực hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
TỔNG CỘNG
18,70
0,31
18,39
I
Thành phố Yên Bái
1
Khu công nghiệp Âu Lâu
Xã Âu Lâu
18,49
0,28
18,21
2
Nhà làm việc Công an xã Minh Bảo, thành phố Yên
Bái
Xã Minh Bảo
0,21
0,03
0,18
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Vị trí, địa điểm
thực hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
TỔNG CỘNG
90,6306
23,5298
67,1008
I
Thị xã Nghĩa Lộ
1
San tạo quỹ đất mở rộng trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc
Xã Nghĩa Phúc
0,314
0,314
II
Huyện Yên Bình
2
Đường trục chính Cụm Công
nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
33,94
1,66
32,28
III
Huyện Văn Yên
3
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Ngòi Lèn
Xã Châu Quế Thượng
0,125
0,125
IV
Huyện Mù Cang Chải
4
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Bản Nậm Khắt, xã Nậm
Khắt
2,35
0,93
1,42
5
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Phu Khơ)
Thị trấn Mù Cang
Chải
11,00
8,00
3,00
6
Xây dựng khu đô thị mới
(thị trấn Mù Cang Chải, Khu chợ tạm cầu La Phu Khơ)
Thị trấn Mù Cang
Chải
6,20
4,50
1,70
V
Huyện Trấn Yên
7
Xây dựng khu đô thị mới tại
đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên
Các xã: Bảo Hưng,
Minh Quân
28,50
5,00
23,50
VI
Thành phố Yên Bái
8
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn
từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài -
Lào Cai)
Xã Giới Phiên
8,20
3,00
5,20
9
Đầu tư xây dựng công trình san tạo và xây dựng cơ
sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 5)
Xã Giới Phiên
0,0016
0,0008
0,0008
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Vị trí, địa điểm
thực hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
TỔNG CỘNG
3,55
0,40
3,15
I
Huyện Trấn Yên
1
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Quặng sắt
Thôn Đồng Bằng
1+2, xã Lương Thịnh
3,55
0,40
3,15
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
Họ và tên
Địa chỉ thửa đất
Tổng diện tích
(m2)
Loại đất trước
khi chuyển mục đích
Loại đất sau
khi chuyển mục đích
Tổng diện tích
8.584,3
I
Huyện Văn Yên
1.150,0
1
Ngô Văn Ngọc
Xã Xuân Ái
350,0
LUC
ONT
2
Nguyễn Văn Thể
Xã Yên Hợp
400,0
LUC
ONT
3
Nguyễn Văn Lệ
Xã An Thịnh
400,0
LUC
ONT
II
Huyện Trấn Yên
3.242,0
4
Phan Thị Minh
Xã Quy Mông
270,0
LUC
ONT
5
Trần Thị Lương
Xã Bảo Hưng
338,0
LUC
ONT
6
Hoàng Ngọc Hà (2 vị trí)
Xã Minh Quân
400,0
LUC
ONT
7
Hoàng Quốc Chiều
Xã Minh Quân
400,0
LUC
ONT
8
Đào Đức Chỉ
Xã Hồng Ca
204,0
LUC
ONT
9
Hoàng Văn Chinh
Xã Kiên Thành
250,0
LUC
ONT
10
Phạm Duy Quyết
Xã Nga Quán
200,0
LUC
ONT
11
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Báo Đáp
300,0
LUC
ONT
12
Lê Văn Hiển
Xã Báo Đáp
150,0
LUC
ONT
13
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Báo Đáp
400,0
LUC
ONT
14
Hoàng Trọng Thi
Xã Việt Cường
330,0
LUC
ONT
III
Huyện Yên Bình
4.192,3
15
Ngô Văn Sự
Xã Bảo Ái
295,0
LUC
ONT
16
Nguyễn Thị Thanh
Xã Vĩnh Kiên
390,0
LUC
ONT
17
Phạm Kim Đông
TT Thác Bà
315,8
LUC
ODT
18
Phạm Thị Kim Hoa
TT Thác Bà
180,0
LUC
ODT
19
Trần Xuân Thành
Xã Yên Bình
302,0
LUC
ONT
20
Lương Văn Tâm
Xã Yên Bình
300,0
LUC
ONT
21
Nguyễn Xuân Tình
Xã Hán Đà
389,7
LUC
ONT
22
Phạm Thị Bình
Xã Hán Đà
326,8
LUC
ONT
23
Lã Đức Vân
Xã Hán Đà
297,0
LUC
ONT
24
Nguyễn Xuân Tình
Xã Hán Đà
168,0
LUC
ONT
25
Phạm Viết Hùng
Xã Hán Đà
120,0
LUC
ONT
26
Hoàng Thị Ngư
Xã Phúc Ninh
108,0
LUC
ONT
27
Nguyễn Xuân Đoàn
Xã Phú Thịnh
300,0
LUC
ONT
28
Đỗ Thái Tuyên
Xã Vĩnh Kiên
350,0
LUC
ONT
29
Nguyễn Thị Ninh
Xã Vĩnh Kiên
350,0
LUC
ONT
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
Nội dung điều chỉnh
Nghị quyết đã thông qua
Số thứ tự - Số biểu (Phụ lục)
Tên dự án
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích (ha)
Trong đó (ha)
Tên dự án
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích (ha)
Trong đó (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác
Tổng cộng
956,8
113,7
75,9
767,2
1.011,1
118,1
78,8
814,2
I
Huyện Mù Cang Chải
1
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 95 Phụ lục I; STT 52 Phụ lục III
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh
Yên Bái
Thị trấn Mù Cang Chải
14,90
7,92
0,87
6,110
Nâng cấp đường vành
đai Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Thị trấn Mù Cang Chải
10,19
6,70
0,87
2,62
Điều chỉnh quy mô diện tích
2
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 96, Phụ lục I
Đầu tư xây dựng đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên
(Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai (IC15)
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có huyện Mù Cang Chải
146,70
9,90
34,17
102,63
Đường kết nối Mường
La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên
(Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải
146,70
9,90
34,17
102,63
Điều chỉnh đường biên GPMB, bổ sung địa điểm thực hiện;
quy mô diện tích (chỉ nội dung thu hồi đất)
Các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên
91,20
4,90
15,58
70,72
Các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ, huyện Văn Yên
91,20
4,90
15,58
70,72
3
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
STT 24 Phụ lục 04
Cụm thủy điện Chế Tạo
(Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 8,25ha; Thủy điện Đề Dính
Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện Nả
Háng diện tích 2,9 ha)
Xã Chế Tạo
44,27
2,65
41,62
Cụm thủy điện Chế Tạo
(Bao gồm các hạng mục: Thủy điện Mý Háng Tầu diện tích 10,02 ha; Thủy điện Đề
Dính Máo diện tích 30,48 ha; Thủy điện Phìn Hồ 2 diện tích 2,64 ha; Thủy điện
Nả Háng diện tích 2,9 ha)
Xã Chế Tạo
46,04
2,65
43,39
Điều chỉnh tăng quy mô, diện tích thu hồi của Thủy điện
Mý Háng Tầu
II
Huyện Văn Yên
4
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
STT 13, Phụ lục I; STT 09, Phụ lục III
Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
32,50
1,43
31,07
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện
Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
32,50
1,43
31,07
Cập nhật tuyến, ranh, đường biên
5
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
STT 07, Phụ lục VI
Xây dựng khu dân cư
đô thị
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A
2,12
1,10
1,02
Chỉnh trang đô thị
Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A
2,12
1,10
1,02
Cập nhật, điều chỉnh lại theo tên gọi dự án đã được
phê duyệt
6
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 43 Phụ lục VI
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An)
Tổ dân phố số 8, Thị trấn Mậu A
1,02
1,02
Xây dựng khu đô thị
mới (khu vực trường THPT Chu Văn An)
Tổ dân phố số 8, Thị trấn Mậu A
1,58
1,56
0,02
Điều chỉnh tăng quy mô, diện tích
7
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
STT 12, Phụ lục số I; STT 08, Phụ lục số III
Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An
Bình
49,00
3,00
46,00
Đường nối tỉnh lộ
163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An
Bình, Đông Cuông
49,00
3,00
46,00
Bổ sung địa điểm thực hiện dự án
III
Thị xã Nghĩa Lộ
8
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
STT 9, Phụ lục I
Khôi phục, tôn tạo,
tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác
Xã Thạch Lương
0,80
0,80
Khôi phục, tôn tạo,
tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tát, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ
Xã Thạch Lương
0,80
0,80
Điều chỉnh tên dự án
9
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 62, Phụ lục I; STT 35, Phụ lục III
Khu xử lý rác thải
thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (hạng mục làm đường)
Xã Phù Nham,
3,68
0,60
3,08
Khu xử lý rác thải
thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường)
Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
5,85
0,60
5,25
Điều chỉnh hướng, tuyến, quy mô diện tích
10
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 3, Phụ lục I
Mở rộng trường Mầm
non Hoa Mai (thôn Ả Hạ)
Xã Nghĩa Phúc
0,33
0,33
Mở rộng trường Mầm
non Hoa Mai (thôn Ả Hạ)
Xã Nghĩa Phúc
0,29
0,29
Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất
11
NQ 63/NQ-HĐND , ngày 16/12/2020
STT 32, Phụ lục I; STT 73, Phụ lục III
Mở rộng Trường Mầm
non Hoa Huệ
Phường Trung Tâm
0,10
0,10
Mở rộng Trường Mầm
non Hoa Huệ
Phường Trung Tâm
0,10
0,10
Điều chỉnh ranh giới
12
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
STT 4, Phụ lục 04
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
Xã Sơn A
6,40
5,50
0,90
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)
Xã Sơn A
6,40
5,50
0,90
Điều chỉnh ranh giới
13
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
STT 09, Biểu số 06
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (bổ sung khu 4)
Xã Nghĩa Lợi
0,22
0,12
0,10
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Hạng mục đầu tư San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc
bản Sa và bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái, khu 4)
Xã Nghĩa Lợi
0,22
0,12
0,10
Điều chỉnh tên, ranh giới
IV
Huyện Trấn Yên
14
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 193, Phụ lục I; STT 107, Phụ lục III
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới thôn Khe Lếch
Xã Hưng Khánh
1,23
1,13
0,10
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (địa điểm thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh)
Xã Hưng Khánh
1,35
1,10
0,25
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới
15
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019
STT 16, Biểu số 01
Tái định cư dự án đầu
tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao
IC12 với tỉnh Yên Bái
xã Minh Quân
1,00
1,00
Khu tái định cư dự
án Trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao
IC12 với tỉnh Yên Bái
Xã Minh Quân
1,84
0,84
1,00
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới
16
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
STT 35, Phụ lục VI
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Xã Y Can
30,00
5,00
25,00
Nút giao IC13 cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
Xã Y Can
30,00
5,00
25,00
Điều chỉnh ranh giới giải phóng mặt bằng
17
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
STT 39, Phụ lục VI
Cụm Công nghiệp
Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)
Xã Hưng Khánh
2,83
2,02
0,81
Cụm Công nghiệp
Hưng Khánh
Xã Hưng Khánh
6,61
4,02
2,59
Điều chỉnh tên, quy mô, ranh giới
V
Huyện Trạm Tấu
18
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 62, Phụ lục VI
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công
60,90
3,50
15,50
41,90
Dự án sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công
62,70
4,00
15,50
43,20
Điều chỉnh quy mô
19
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 4, Phụ lục V
Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
Các xã: Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu,
Pá Hu
1,57
0,12
0,04
1,41
Dự án Đường dây
220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
Các xã: Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát
Lừu, Bản Công
3,01
0,38
0,38
2,24
Điều chỉnh, địa điểm, quy mô
20
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 35- Phụ lục VI
Mở rộng khu dân cư
thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)
Thị trấn Trạm Tấu
0,62
0,12
0,50
Chỉnh trang đô thị
(Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
(giai đoạn 2))
Thị trấn Trạm Tấu
1,74
0,14
1,60
Điều chỉnh quy mô
21
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 79, Phụ lục I; STT 111, Phụ lục III
Đường Trạm Tấu - Xà
Hồ
Các xã: Trạm Tấu, Xà Hồ
20,34
2,13
7,08
11,13
Đường Trạm Tấu Xà Hồ
Các xã: Trạm Tấu, Xà Hồ
25,03
2,50
9,67
12,86
Điều chỉnh quy mô
VI
Huyện Yên Bình
22
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
STT 58, Biểu số 01; STT 22, Biểu số 02
Phát triển quỹ đất
dân cư thôn Trung Tâm xã Thịnh Hưng (Khu số 2)
Xã Thịnh Hưng
0,20
0,10
0,10
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (qua UBND xã về phía Phú Thọ
100m) xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (xây dựng khu dân cư nông
thôn mới)
Xã Thịnh Hưng
3,52
0,40
3,12
Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô
23
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
STT 51, Phụ lục I
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Quỹ đất thu hồi Bưu điện văn hóa xã Cảm Nhân)
Xã Cảm Nhân
0,02
0,02
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (quỹ đất thu hồi đài truyền thanh xã Cảm Nhân)
Xã Cảm Nhân
0,04
0,04
Điều chỉnh tên dự án, quy mô
24
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 13/7/2019
STT 22, Biểu số 01; STT 06, Biểu số 03
Phát triển Quỹ đất
dân cư thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới)
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình
2,85
2,75
0,10
Phát triển Quỹ đất
dân cư thôn Trung Tâm (Giáp chợ mới)
Xã Yên Bình
3,42
3,31
0,11
Điều chỉnh quy mô
25
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 232, Phụ lục I
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Quỹ đất đường Hoàng Thi)
Xã Hán Đà
0,55
0,55
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Quỹ đất đường Hoàng Thi)
Xã Hán Đà
1,75
1,75
Điều chỉnh quy mô diện tích
26
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 67, Phụ lục I
Xây dựng bãi rác tập
trung
Xã Cảm Nhân
2,0
2,0
Xây dựng khu thu gom rác thải tập trung xã Cảm Nhân
Xã Cảm Nhân
6,33
6,33
Điều chỉnh tên, quy mô
VII
Thành phố Yên Bái
27
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 132, Biểu số 01
Đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh
Niên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Phường Đồng Tâm
3,93
3,93
Đầu tư xây dựng khu
đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Phường Đồng Tâm
3,25
3,25
Điều chỉnh tên, quy mô
28
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 40, Phụ lục VI
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH dịch vụ Minh Phượng
Xã Âu Lâu
0,47
0,47
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH dịch vụ Minh Phượng
Xã Âu Lâu
0,47
0,03
0,44
Điều chỉnh loại đất
29
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
STT 50, Biểu số 01
Chỉnh trang đô thị
(quỹ đất thu hồi Tòa án nhân dân thành phố Yên Bái cũ, chuyển mục đích sang đất
thương mại dịch vụ)
Phường Nguyễn Thái Học
0,19
0,19
Quỹ đất thu hồi Trụ
sở tòa án nhân dân thành phố Yên Bái cũ
Phường Nguyễn Thái Học
0,19
0,19
Điều chỉnh tên dự án
30
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 166, Phụ lục I
Khu đô thị mới xã
Giới Phiên
Xã Giới Phiên
50,80
15,00
35,80
Khu đô thị mới xã
Giới Phiên
Xã Giới Phiên
56,20
18,00
38,20
Điều chỉnh quy mô (chỉ nội dung thu hồi đất)
31
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 18, Phụ lục VI
Xây dựng khu đô thị
sinh thái Đầm Xanh
Xã Giới Phiên
93,20
14,50
78,70
Xây dựng khu đô thị
Đầm Xanh
Xã Giới Phiên
93,20
14,50
78,70
Điều chỉnh tên của dự án (chỉ nội dung thu hồi đất)
32
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
STT 37, Phụ lục 01; STT 25, Phụ lục 02
Xây dựng khu tái định
cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án
xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác
Xã Giới Phiên
1,90
1,20
0,70
Xây dựng khu tái định
cư phục vụ việc bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân đối với dự án
xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A, Bách Lẫm B và các công trình khác
Xã Giới Phiên
1,9
1,2
0,7
Cập nhật loại đất trên bản đồ
33
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
STT 32, Phụ lục I; STT 04, Phụ lục III
Quỹ dân cư đối diện
Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
Phường Hợp Minh
3,80
3,30
0,50
Quỹ đất dân cư khu
vực đối diện Ủy ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
Phường Hợp Minh
3,80
3,30
0,50
Điều chỉnh tên của dự án
34
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
STT 131, Phụ lục I
Xây
dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái
Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm
14,80
14,80
Xây dựng khu tái định
cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái
Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm
9,7
9,7
Điều chỉnh quy mô
35
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
STT 128, Phụ lục I; STT 72, Phụ lục III
Xây dựng khu tái định
cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
Xã Giới Phiên
8,06
6,85
1,21
Xây dựng khu tái định
cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
Xã Giới Phiên
4,58
3,35
1,23
Điều chỉnh quy mô
36
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
STT 01, Biểu số 06
Mở rộng Cụm Công
nghiệp Âu Lâu
Xã Âu Lâu
30,90
5,84
25,06
Mở rộng Cụm Công
nghiệp Âu Lâu
Xã Âu Lâu
33,49
5,84
27,65
Điều chỉnh quy mô
37
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 29 Phụ lục VI
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
3,03
3,03
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
3,03
0,10
2,93
Bổ sung chuyển MĐSD đất lúa
38
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 30, Phụ lục VI
Chỉnh trang đô thị khu
vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
4,85
2,00
2,85
Chỉnh trang đô thị
khu vực tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên
Bái
Phường Yên Ninh
4,85
0,05
4,80
Điều chỉnh cơ cấu loại đất
39
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 20, Phụ lục VI
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai
Luồng)
Xã Âu Lâu
3,68
3,00
0,68
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường trục I thôn Hai Luồng), xã Âu Lâu,
thành phố Yên Bái
Xã Âu Lâu
3,75
3,40
0,35
Điều chỉnh tên dự án và quy mô t
40
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
STT 24, Biểu số 06
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng
Xã Âu Lâu
2,67
2,00
0,67
Đường từ Quốc lộ 37
đến thôn Hai Luồng
Xã Âu Lâu
2,67
2,00
0,67
Ghi chú: Diện tích đất giao thông là 1,0 ha, diện
tích tái định cư là 1,67 ha
41
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
STT 09, Phụ lục VI,
Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ
Xã Tân Thịnh
23,50
2,20
21,30
Xây dựng đường nối
đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị
động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú
40,10
4,10
36,00
Điều chỉnh quy mô , bổ sung địa điểm
42
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
STT 11, Phụ lục I
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương)
Phường Yên Ninh
4,20
4,20
Xây dựng khu đô thị
mới (khu vực cầu Bảo Lương)
Phường Yên Ninh
5,20
5,20
Điều chỉnh quy mô
43
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 42, Phụ lục VI
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)
Xã Giới Phiên
0,75
0,30
0,45
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Hạng mục đầu tư xây dựng công trình San tạo và xây dựng cơ sở
hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ, khu số 5, điểm 5a)
Xã Giới Phiên
0,75
0,30
0,45
Điều chỉnh tên, ranh giới dự án
44
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết
số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
STT 14, Phụ lục VI- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
07/12/2021 và STT 10, Phụ lục II- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày
20/9/2021
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu
Tuần Quán)
Phường Yên Ninh
9,40
0,50
8,90
Xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
Phường Yên Ninh
9,50
0,50
9,00
Điều chỉnh quy mô
45
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
STT 24, Phụ lục VI
Quỹ đất dân cư tổ dân
phố số 14 (giáp tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố
Yên Bái (chỉnh trang đô thị)
Phường Yên Ninh
2,54
2,54
Quỹ đất dân cư tổ
dân phố số 14 (giáp tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh,
thành phố Yên Bái (chỉnh trang đô thị)
Phường Yên Ninh
2,10
2,10
Điều chỉnh quy mô
VIII
Huyện Lục Yên
46
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
STT 26, Phụ lục 01; STT 07, Phụ lục 02
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn xã Minh Xuân
Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân
0,70
0,70
-
Khu dân cư nông
thôn mới thôn Tông cụm, xã Minh Xuân
Xã Minh Xuân
0,70
0,70
Điều chỉnh tên dự án
47
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
STT 14, Biểu số 01; STT 22 Biểu số 03
Thủy điện Tân Lĩnh
Các xã: Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc
56,70
0,80
-
55,90
Thủy điện Tân Lĩnh
Các xã: Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc
44,28
0,80
43,48
Điều chỉnh quy mô
48
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
STT 81, Biểu số 01; STT 24 Biểu số 03
Đầu tư xây dựng công
trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh
Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái)
Xã Minh Tiến
65,56
3,00
62,56
Đầu tư xây dựng
công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci
(Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái)
Xã Minh Tiến
58,41
3,00
-
55,41
Điều chỉnh quy mô
49
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
STT 80, Biểu số 01
Thăm dò khai thác
chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên)
Xã Mường Lai và xã Vĩnh Lạc
53,80
-
-
53,80
Thăm dò khai thác chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên)
Các xã: Mường Lai Và Xã Vĩnh Lạc
88,64
-
-
88,64
Điều chỉnh quy mô
XI
Liên huyện
50
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 10/11/2020
STT 24 Phụ lục I; STT 35 Phụ lục II của Nghị quyết số
06 NQ-HĐND ngày 14/4/2020; STT 01, Phụ lục II Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
10/11/2020
Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm
Tấu), tỉnh Yên Bái
Các xã: Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu huyện Trạm
Tấu
177,00
8,20
18,70
150,10
Dự án đường nối Quốc
lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái
Các xã: Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu huyện Trạm
Tấu
178,97
8,20
18,70
152,07
Điều chỉnh tăng quy mô tại huyện Trạm Tấu
Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ
15,00
1,00
14,00
Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ
15,00
1,00
14,00
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
693
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng