|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2021 dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Yên Bái
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Vũ Quỳnh Khánh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 19
tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM
2021 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi
một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi
đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 56 dự án, với tổng diện tích là 297,09 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án,
với diện tích đất cần chuyển mục đích là 1,45 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 28 dự án,
với diện tích đất cần chuyển mục đích là 67,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
73 Luật Đất đai sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa gồm 2 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 0,515 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Diện tích đất của 29 hộ gia đình cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 9.094,2 m2.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 58 dự án tại 07 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích
của 02 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
02/8/2018; 03 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
08/12/2018; 05 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 47/NQ
ngày 29/11/2019.
2. Sửa đổi tên, quy mô diện
tích, địa điểm của 08 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; 02 dự án tại Điều 2 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện
tích, loại đất, địa điểm của 37 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị
quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.
4. Sửa đổi tên của 01 dự án tại
Điều 2 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 21 (Chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 4 năm
2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Quỳnh Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
Tổng cộng
(A+B+C+D+Đ)
|
|
297,09
|
67,00
|
-
|
-
|
230,09
|
A
|
Thực hiện dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương
|
8,67
|
1,79
|
-
|
-
|
6,88
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi, thể dục, thể
thao khu vực cầu Bách Lẫm, phường Yên Ninh
|
Phường Yên Ninh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi, thể dục, thể
thao khu vực Tổ dân phố 15, phường Nguyễn Thái Học.
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
3
|
Xây dựng trường TH & THCS Yên Ninh
|
Phường Yên Ninh
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
4
|
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
3,96
|
1,30
|
|
|
2,66
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non xã Bảo Ái
|
Xã Bảo Ái
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng Trạm Y tế
|
Xã Đại Sơn
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
7
|
Trường mầm non xã Lâm Giang
|
Xã Lâm Giang
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
IV
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng mới trụ sở
nhà làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải
|
Xã Púng Luông
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
B
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc,
chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
148,73
|
14,09
|
-
|
-
|
134,64
|
I
|
Dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai (IC15)
|
Các xã: Hoàng Thắng,
Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên
|
10,00
|
2,00
|
|
|
8,00
|
10
|
Dự án Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia
và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
Khu số 1: Đê kết hợp kè chống sạt lở bờ Suối Thia
thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường, xã
Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Xã Phúc Sơn, xã Thạch
Lương, thị xã Nghĩa Lộ
|
8,55
|
2,60
|
|
|
5,95
|
Khu số 2: Kè chống sạt lở suối Thia, khu vực xã Nghĩa
Lợi và kè chống sạt lở bờ Suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ,
tỉnh Yên Bái
|
Xã Nghĩa Lợi, xã
Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ
|
9,54
|
1,50
|
|
|
8,04
|
Khu số 3: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc, khu vực
xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Xã Sơn A, thị xã
Nghĩa Lộ
|
2,16
|
1,10
|
|
|
1,06
|
Khu số 4: Kè chống sạt lở khu dân cư gần cầu treo
khu trung tâm xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Phong Dụ Thượng,
huyện Văn Yên
|
5,53
|
0,20
|
|
|
5,33
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL32C với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục: Vùng ảnh hưởng và đường
vuốt dân sinh)
|
Xã Minh Quân, xã Bảo
Hưng
|
1,70
|
0,70
|
|
|
1,00
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai
|
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình
|
49,00
|
3,00
|
|
|
46,00
|
13
|
Dự án: Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Xuân Ái, Viễn
Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
|
32,50
|
1,43
|
|
|
31,07
|
14
|
Dự án Đường nối tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)
|
Thị trấn Mậu A, xã
Ngòi A, xã Yên Thái
|
4,50
|
0,50
|
|
|
4,00
|
15
|
Dự án Khu xử lý rác thải cụm xã
|
Xã Đông Cuông
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
IV
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kè đường 5/10 thị trấn Trạm Tấu (Giai đoạn III)
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
17
|
Kiên cố hóa đường Km 21 - thôn Mo Nhang, xã Trạm
Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
18
|
Kiên cố đường thôn Chống Tầu - Chống Chơ, xã Làng
Nhì
|
Xã Làng Nhì
|
5,21
|
0,06
|
|
|
5,15
|
V
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ
|
Xã Phù Nham
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
C
|
Xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở
công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui
chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
32,08
|
7,03
|
-
|
-
|
25,05
|
I
|
Dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
|
15,95
|
3,00
|
|
|
12,95
|
Xã Bảo Hưng, huyện
Trấn Yên
|
13,67
|
2,10
|
|
|
11,57
|
II
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng sân vận động
|
Xã Đại Sơn
|
0,32
|
0,23
|
|
|
0,09
|
22
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Mới
|
Xã Đại Sơn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
23
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạnh Phúc
|
Xã Tân Hợp
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
24
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Câu
|
Xã Tân Hợp
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
25
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Gốc Gạo
|
Xã Tân Hợp
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
26
|
Dự án Đầu tư xây dựng
Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
1,73
|
1,70
|
|
|
0,03
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chỉnh trang khu vực trung tâm văn hóa ngoài trời thị
trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
107,61
|
44,09
|
-
|
-
|
63,52
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
-
|
-
|
|
28
|
Mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
29
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất
trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B
|
Xã Văn Phú
|
7,50
|
2,50
|
|
|
5,00
|
30
|
Quỹ đất dân cư thôn Lương Thịnh (đối diện Đền
Lương Nham), xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái
|
Xã Tân Thịnh
|
6,60
|
6,00
|
|
|
0,60
|
31
|
Quỹ đất dân cư tổ dân
phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
32
|
Quỹ đất dân cư đối diện Ủy
ban nhân dân phường Hợp Minh
|
Phường Hợp Minh
|
3,80
|
3,30
|
|
|
0,50
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Chỉnh trang khu dân cư tổ 11, thị trấn Yên Thế
|
Thị trấn Yên Thế
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà
|
Xã Bạch Hà
|
4,17
|
|
|
|
4,17
|
35
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Tiến Minh,
xã Tân Nguyên
|
Xã Tân Nguyên
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
36
|
Chỉnh trang đô thị
(Quỹ đất thu hồi trường THCS thị trấn Thác Bà)
|
Thị trấn Thác Bà
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
37
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn
mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An (Giáp trường Mầm Non)
|
Xã Phúc An
|
3,17
|
|
|
|
3,17
|
38
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An
|
Xã Phúc An
|
4,51
|
|
|
|
4,51
|
39
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Mấy
|
Xã Vũ Linh
|
0,92
|
0,62
|
|
|
0,30
|
40
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà
máy xi măng - khu số 1) (xây dựng khu đô thị mới)
|
Thị trấn Yên Bình
|
3,67
|
|
|
|
3,67
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Phú Sơn, xã Yên Phú
|
Xã Yên Phú
|
0,94
|
0,80
|
|
|
0,14
|
42
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Sặt
Ngọt, xã Đông Cuông
|
Xã Đông Cuông
|
1,12
|
0,92
|
|
|
0,20
|
43
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe
Tăng, xã Quang Minh
|
Xã Quang Minh
|
0,63
|
0,50
|
|
|
0,13
|
44
|
Dự án Xây dựng khu dân cư
đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A
|
Thị trấn Mậu A
|
1,54
|
1,50
|
|
|
0,04
|
45
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện
Văn Yên
|
Xã An Bình
|
6,60
|
1,00
|
|
|
5,60
|
46
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
nút giao IC 14, xã An Thịnh, huyện Văn Yên)
|
Xã An Thịnh
|
25,00
|
9,30
|
|
|
15,70
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 5 Cây Sy
|
Xã Vân Hội
|
4,27
|
3,80
|
|
|
0,47
|
48
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất
khu dân cư hai bên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
3,27
|
2,65
|
|
|
0,62
|
VI
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn tại bản Côm, xã Tú Lệ
|
Xã Tú Lệ
|
5,40
|
5,40
|
|
|
|
50
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nả
Lóng
|
Xã Tú Lệ
|
5,40
|
|
|
|
5,40
|
51
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới tại thôn Sài Lương
|
Xã Nậm Búng
|
2,40
|
0,80
|
|
|
1,60
|
52
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới tại thôn Chấn Hưng
|
Xã Nậm Búng
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
53
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới tại thôn Bồ Ba
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
54
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
55
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới tại thôn Kang Kỷ
|
Xã Suối Giàng
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
VII
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
56
|
San tạo và xây dựng cơ
sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung
Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường Trung Tâm,
xã Nghĩa Lợi
|
5,70
|
5,00
|
|
|
0,70
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Âu Lâu (Dự án Nhà máy Giấy Kiến
Phát)
|
Xã Âu Lâu
|
14,5
|
1,45
|
|
|
13,00
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
Tổng cộng
(A+B+C+D+Đ)
|
|
245,50
|
67,00
|
|
|
178,50
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
3,96
|
1,30
|
|
|
2,66
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất
trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B
|
Xã Văn Phú
|
7,50
|
2,50
|
|
|
5,00
|
3
|
Quỹ đất dân cư thôn Lương Thịnh (đối diện Đền
Lương Nham), xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái
|
Xã Tân Thịnh
|
6,60
|
6,00
|
|
|
0,60
|
4
|
Quỹ đất dân cư đối diện Ủy
ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái.
|
Phường Hợp Minh
|
3,80
|
3,30
|
|
|
0,50
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non xã Bảo Ái
|
Xã Bảo Ái
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
6
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Mấy
|
Xã Vũ Linh
|
0,92
|
0,62
|
|
|
0,30
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường mầm non xã Lâm Giang
|
Xã Lâm Giang
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
8
|
Dự án đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai
|
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình
|
49,00
|
3,00
|
|
|
46,00
|
9
|
Dự án: Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Các xã: Xuân Ái, Viễn
Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
|
32,50
|
1,43
|
|
|
31,07
|
10
|
Dự án Đường nối tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)
|
Thị trấn Mậu A, xã
Ngòi A, xã Yên Thái
|
4,50
|
0,50
|
|
|
4,00
|
11
|
Xây dựng sân vận động
|
Xã Đại Sơn
|
0,32
|
0,23
|
|
|
0,09
|
12
|
Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch
vụ huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
1,73
|
1,70
|
|
|
0,03
|
13
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú
Sơn, xã Yên Phú
|
Xã Yên Phú
|
0,94
|
0,80
|
|
|
0,14
|
14
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Sặt
Ngọt, xã Đông Cuông
|
Xã Đông Cuông
|
1,12
|
0,92
|
|
|
0,20
|
15
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe
Tăng, xã Quang Minh
|
Xã Quang Minh
|
0,63
|
0,50
|
|
|
0,13
|
16
|
Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8
(Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A
|
Thị trấn Mậu A
|
1,54
|
1,50
|
|
|
0,04
|
17
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và
khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên
|
Xã An Bình
|
6,60
|
1,00
|
|
|
5,60
|
18
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
nút giao IC14, xã An Thịnh, huyện Văn Yên)
|
Xã An Thịnh
|
25,00
|
9,30
|
|
|
15,70
|
IV
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL32C với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục: Vùng ảnh hưởng và đường
vuốt dân sinh)
|
Xã Minh Quân, xã Bảo
Hưng
|
1,70
|
0,70
|
|
|
1,00
|
20
|
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 5 Cây Sy
|
Xã Vân Hội
|
4,27
|
3,80
|
|
|
0,47
|
21
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất khu dân cư hai bên đường
ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
3,27
|
2,65
|
|
|
0,62
|
V
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kiên cố đường thôn Chống Tầu - Chống Chơ, xã Làng
Nhì
|
Xã Làng Nhì
|
5,21
|
0,06
|
|
|
5,15
|
VI
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn tại bản Côm, xã Tú Lệ
|
Xã Tú Lệ
|
5,40
|
5,40
|
|
|
|
24
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài
Lương
|
Xã Nậm Búng
|
2,40
|
0,80
|
|
|
1,60
|
VII
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
25
|
San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh
trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
|
Phường Trung Tâm,
xã Nghĩa Lợi
|
5,70
|
5,00
|
|
|
0,70
|
VIII
|
Dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai (IC15)
|
Các xã: Hoàng Thắng,
Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên
|
10,00
|
2,00
|
|
|
8,00
|
Các xã: Y Can, Quy
Mông, huyện Trấn Yên
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
27
|
Dự án Kè chống sạt lở một số điểm suối ngòi Thìa
và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
Khu số 1 : Đê kết hợp kè chống sạt lở bờ Suối
Thia thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường,
xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Xã Phúc Sơn, xã Thạch
Lương, thị xã Nghĩa Lộ
|
8,55
|
2,60
|
|
|
5,95
|
Khu số 2: Kè chống sạt lở suối Thia, khu vực xã
Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở bờ Suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa
Phúc, thị xã Nghĩa Lộ
|
9,54
|
1,50
|
|
|
8,04
|
Khu số 3: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc, khu vực
xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Xã Sơn A, thị xã
Nghĩa Lộ
|
2,16
|
1,10
|
|
|
1,06
|
Khu số 4: Kè chống sạt lở khu dân cư gần cầu treo
khu trung tâm xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Phong Dụ Thượng,
huyện Văn Yên
|
5,53
|
0,20
|
|
|
5,33
|
28
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
|
15,95
|
3,00
|
|
|
12,95
|
Xã Bảo Hưng, huyện
Trấn Yên
|
13,67
|
2,10
|
|
|
11,57
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH
DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
Tổng cộng
|
2,805
|
0,515
|
|
|
2,29
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát, sỏi và
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
Xã Đào Thịnh
|
0,265
|
0,265
|
|
|
|
II
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án khai thác và
xây dựng nhà máy tuyển quặng chì-kẽm (Hạng mục: Bãi thải quặng đuôi).
|
Xã Xà Hồ
|
2,54
|
0,25
|
|
|
2,29
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ thửa đất
|
Loại đất trước
khi chuyển
|
Loại đất sau
khi chuyển
|
Diện tích (m2)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9.094,2
|
I
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Văn Thời
|
Thôn Loong Tra, xã
Minh Xuân
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
2
|
Trương Bách An
|
Thôn Đồng Tâm, xã
Liễu Đô
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
II
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
3
|
Phan Quyết Chiến
|
Thôn Yên Thịnh, An
Thịnh
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
4
|
Nguyễn Văn Quang
|
Thôn Đoàn Kết, Mậu
Đông
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
5
|
Bùi Văn Tuất
|
Thôn Cầu A, Mậu
Đông
|
LUC
|
ONT
|
302,0
|
6
|
Nguyễn Văn Thoa
|
Tổ dân phố 8, Thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
ODT
|
400,0
|
7
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Tổ dân phố 10, Thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
ODT
|
389,6
|
8
|
Phạm Thị Nga
|
Tổ dân phố 7, Thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
ODT
|
384,0
|
9
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Tổ dân phố 3, Thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
ODT
|
398,0
|
10
|
Đặng Thị Thắm
|
Tổ dân phố 10, Thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
ODT
|
300,0
|
11
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Tổ dân phố 10, Thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
CLN
|
638,8
|
12
|
Vũ Đình Toản
|
Thôn Quẽ Ngoài, xã
Yên Thái
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
13
|
Hoàng Thị Đào
|
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
|
LUC
|
ONT
|
253,4
|
14
|
Trần Văn Việt
|
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
|
LUC
|
ONT
|
230,0
|
15
|
Lê Ngọc Hương
|
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
|
LUC
|
ONT
|
200,0
|
16
|
Nguyễn Văn Phú
|
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
|
LUC
|
ONT
|
253,4
|
17
|
Trần Văn Hiến
|
Tổ dân phố 11, thị
trấn Mậu A
|
LUC
|
ODT
|
380,0
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Hữu Thuyết
|
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
|
LUC
|
ONT
|
136,1
|
19
|
Nguyễn Thành Luân
|
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
|
LUC
|
ONT
|
100,0
|
IV
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
20
|
Lã Thanh Bình
|
Tổ dân phố số 11,
Thị trấn Cổ Phúc
|
LUC
|
ODT
|
400,0
|
21
|
Hoàng Thị Đây
|
Thôn Liên Hiệp, xã
Minh Quân
|
LUC
|
ONT
|
96,0
|
22
|
Trần Thị Kiến
|
Thôn Đức Quân, xã
Minh Quân
|
LUC
|
ONT
|
240,0
|
23
|
Hoàng Văn Nhai
|
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
24
|
Lê Văn Mùi
|
Thôn Yên Thịnh, xã
Kiên Thành
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
25
|
Hà Thị Tâm
|
Thôn Khe Lếch, xã
Hưng Khánh
|
LUC
|
ONT
|
200,0
|
26
|
Nguyễn Thị Hường
|
Bản Bến, xã Việt Hồng
|
LUC
|
ONT
|
400,0
|
VII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
27
|
Đồng Văn Đinh
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
LUC
|
ODT
|
141,9
|
28
|
Lò Văn Son
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
LUC
|
ODT
|
268,0
|
29
|
Mùa A Tu
|
Xã Bản Mù
|
LUN
|
ONT
|
183,0
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Nội dung điều chỉnh
|
Nghị quyết đã thông qua
|
Phụ lục STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân ra các loại đất (ha)
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích
|
Phân ra các loại đất (ha)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
512,46
|
75,02
|
25,84
|
411,59
|
-
|
-
|
588,68
|
91,85
|
31,15
|
465,68
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 140
|
Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh
|
Phường Yên Thịnh
|
0,68
|
|
|
0,68
|
Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh
|
Phường Yên Thịnh
|
0,68
|
0,40
|
|
0,28
|
Bổ sung loại đất
|
2
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 142
|
Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
1,06
|
-
|
|
1,06
|
Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
1,07
|
|
|
1,07
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
3
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 243
|
Quỹ đất khu vực đường Cao
Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh),
thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
0,91
|
-
|
|
0,91
|
Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh
(giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
0,97
|
|
|
0,97
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
4
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 20
|
Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết
Xuân)
|
Phường Yên Thịnh
|
0,28
|
-
|
|
0,28
|
Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết
Xuân)
|
Phường Yên Thịnh
|
0,28
|
0,08
|
|
0,20
|
Bổ sung loại đất
|
5
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 73
|
Đường nối đê bao đến
trung tâm xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
0,43
|
|
|
0,43
|
Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
2,55
|
1,96
|
|
0,59
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
6
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
Biểu số 6, STT 33
|
Dự án phòng chống sạt lở
và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường
Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường
Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
|
Phường Yên Ninh
|
6,80
|
|
|
6,80
|
Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển
quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố sổ 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu
TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
(khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
|
Phường Yên Ninh
|
7,55
|
|
|
7,55
|
Điều chỉnh quy mô diện tích, gộp dự án
|
7
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
Biểu số 1, STT 127; Biểu số 2 STT 64
|
Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển
quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu
TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
(khu ruộng giáp bờ sông hồng
|
Phường Hợp Minh
|
14,00
|
6,27
|
|
7,73
|
Phường Hợp Minh
|
14,03
|
6,40
|
|
7,63
|
8
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
Biểu số 6, STT 28
|
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng 2,6ha)
|
Xã Giới Phiên
|
2,60
|
2,31
|
|
0,29
|
Dự án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc
kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)
|
Xã Giới Phiên
|
5,30
|
3,50
|
|
1,80
|
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích
|
9
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Biểu số 1, STT 03
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt
Đức
|
Xã Minh Bảo
|
5,53
|
|
|
5,53
|
Quỹ đất giáo dục và đào tạo tại Thôn Thanh Niên xã
Minh Bảo, thành phố Yên Bái
|
Xã Minh Bảo
|
2,70
|
|
|
2,70
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
10
|
Nghị quyết so 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
|
Phụ lục V, STT 5
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển
quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)
|
Xã Giới Phiên
|
5,14
|
3,00
|
|
2,14
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ
sở xã Giới Phiên cũ)
|
Xã Giới Phiên
|
5,14
|
3,00
|
|
2,14
|
Điều chỉnh tên dự án
|
11
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
Biểu số 1, STT 132
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh Niên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
3,93
|
|
|
3,93
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
3,93
|
|
|
3,93
|
Điều chỉnh tên dự án
|
12
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 6, STT 4
|
Dự án đầu tư có sử dụng
đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại tổ 39,
phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương
và đường đi vào đền Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
4,44
|
|
|
4,44
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo
Lương đi đền Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
4,37
|
|
|
4,37
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
13
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 1, STT 41; Biểu số 2 STT 05
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
53,20
|
5,00
|
|
48,20
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái
|
Phường Yên Ninh
|
49,50
|
3,50
|
|
46,00
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
14
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục IV, STT 23
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
9,00
|
0,50
|
|
8,50
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường
cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán)
|
Phường Yên Ninh
|
10,00
|
0,50
|
|
9,50
|
Điều chỉnh quy mô diện tích.
|
15
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 1, STT 43
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại
phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Thịnh
|
4,50
|
|
|
4,50
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau
tòa án tỉnh mới)
|
Phường Yên Thịnh và Phường Đồng Tâm
|
4,50
|
|
|
4,50
|
Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện
|
16
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
Biểu số 1, STT 131; Biểu số 2 STT 66
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) quỹ đất giáp cầu Yên Bái, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
|
Phường Hợp Minh
|
24,62
|
2,00
|
|
22,62
|
Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành
phố Yên Bái
|
Phường Hợp Minh
|
25,00
|
1,00
|
|
24,00
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
17
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 1, STT 48; Biểu số 2 STT 10
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất:
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất trên trục
đường Nguyễn Tất Thành (giáp đường Lương Yên) tại phường Yên Thịnh, thành phố
Yên Bái.
|
Phường Yên Thịnh
|
15,50
|
0,50
|
|
15,00
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường
Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)
|
Phường Yên Thịnh
|
15,50
|
0,50
|
|
15,00
|
Điều chỉnh tên dự án
|
18
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 6, STT 05
|
Dự án đầu tư có sử dụng
đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp
đền Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
|
Phường Yên Ninh
|
24,2
|
1,00
|
|
23,2
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái.
|
Phường Yên Ninh
|
32,00
|
2,00
|
|
30,00
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
19
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục VI, STT 28
|
Dự án Khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển
quỹ đất tái định cư cho dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên)
|
Xã Giới Phiên
|
1,38
|
0,95
|
|
0,43
|
Khu tái định cư của dự án đê chống ngập sông Hồng khu
vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
1,38
|
0,95
|
|
0,43
|
Điều chỉnh tên dự án
|
20
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 72; Phụ lục III STT 103
|
Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
|
Xã Tân Thịnh
|
8,0
|
0,5
|
|
7,5
|
Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
|
Xã Tân Thịnh
|
9,50
|
0,50
|
|
9,0
|
Điều chỉnh ranh giới, quy mô diện tích
|
21
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục VI, STT 16
|
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B- Thuộc các dự án
đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT
|
Xã Giới Phiên
|
11,78
|
7,67
|
|
4,11
|
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B
|
Xã Giới Phiên
|
11,78
|
7,67
|
|
4,11
|
Điều chỉnh tên dự án và ranh giới thực hiện
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 234; Phụ lục III STT 40
|
Xây dựng khu đô thị mới tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (khu số 1)
|
Thị trấn Yên Bình
|
3,96
|
1,70
|
|
2,26
|
Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ
mới thị trấn Yên Bình)
|
Thị trấn Yên Bình
|
3,96
|
1,70
|
|
2,26
|
Điều chỉnh tên dự án
|
23
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 235
|
Xây dựng khu đô thị mới tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (khu số 2)
|
Thị trấn Yên Bình
|
4,80
|
|
|
4,80
|
Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường
nội thị thị trấn Yên Bình)
|
Thị trấn Yên Bình
|
4,80
|
|
|
4,80
|
Điều chỉnh tên dự án
|
24
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục VI, STT 44
|
Dự án thủy điện Thác Bà
2
|
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà
|
95,07
|
1,66
|
|
93,41
|
Dự án thủy điện Thác Bà 2
|
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà
|
104,57
|
2,16
|
|
102,41
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
III
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
Phụ lục 4, STT 7
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
- khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)
|
Phường Trung Tâm
|
1,110
|
1,110
|
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị - tổ 1 phường Trung Tâm
(sau trường Tô Hiệu)
|
Phường Trung Tâm
|
1,123
|
1,123
|
|
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
26
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 104
|
Khu tái định cư vùng sạt lở phường Pú Trạng
|
Phường Pú Trạng
|
0,3
|
|
|
0,3
|
Sơ tán khẩn cấp dân ra khỏi khu vực sạt lở - tổ 8,
phường Pú Trạng
|
Phường Pú Trạng
|
0,32
|
|
|
0,32
|
Điều chỉnh tên gọi, quy mô diện tích
|
27
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 217; Phụ lục III, STT 83
|
Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện
Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)
|
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện
Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)
|
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm
|
3,18
|
3,16
|
|
0,02
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
28
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục 1, STT 212; Phụ lục III, STT 79
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (khu vực khách sạn Mường Lò)
|
Phường Tân An
|
3,30
|
3,3
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường
Lò)
|
Phường Tân An
|
10,50
|
9,8
|
|
0,70
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Biểu số 1, STT 300; Biểu số 2 STT 72
|
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên)
|
Thị trấn Mậu A
|
9,00
|
8,2
|
|
0,80
|
Dự án Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu
A (Quỹ đất đấu thầu tại Khu vực tổ dân phố số 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn
Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Mậu A
|
9,49
|
8,66
|
|
0,83
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
30
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
|
Biểu số 1, STT 35; Biểu số 2 STT 30
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
0,386
|
0,002
|
|
0,384
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020- EU tài trợ
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
0,23
|
0,02
|
0,01
|
0,2
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
31
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 6, STT 44
|
Dự án phát triển quỹ đất ở
tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A
|
Thị trấn Mậu A
|
3,00
|
0,38
|
|
2,62
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố số 7, thị
trấn Mậu A, huyện Văn Yên
|
Thị trấn Mậu A
|
3,00
|
0,38
|
|
2,62
|
Điều chỉnh tên dự án
|
32
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 6, STT 50
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh
doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC
14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), Xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên
Bái
|
Xã An Thịnh
|
9,8
|
7,55
|
|
2,25
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư
nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã An Thịnh
|
27,00
|
9,70
|
|
17,30
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I STT 91; Phụ lục II, STT 61
|
Đường nối tỉnh lộ 172 với
đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Việt Cường
|
19,00
|
1,00
|
|
18,00
|
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào
Cai
|
Xã Việt Cường
|
21,45
|
2,75
|
|
18,70
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
34
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục VI, STT 37
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân
Đồng
|
Xã Tân Đồng
|
1,00
|
0,90
|
|
0,10
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân
Đồng
|
Xã Tân Đồng
|
1,05
|
0,92
|
|
0,13
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
35
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I STT 265; Phụ lục III, STT 68
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông
|
Xã Hòa Cuông
|
1,05
|
1,00
|
|
0,05
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông
|
Xã Hòa Cuông
|
1,25
|
0,80
|
|
0,45
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
36
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I STT 264; Phụ lục III, STT 67
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy
Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,31
|
0,10
|
|
0,21
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy
Mông
|
Xã Quy Mông
|
0,42
|
0,10
|
|
0,32
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
37
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 266; Phụ lục III, STT 69
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng
Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng
Khánh
|
Xã Hưng Khánh
|
0,62
|
0,40
|
|
0,22
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
38
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
Biểu số 6, STT 40
|
Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại
thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên
|
Xã Bảo Hưng
|
3,57
|
0,50
|
|
3,07
|
Dự án xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông
thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn
Yên
|
Xã Bảo Hưng
|
4,70
|
0,50
|
|
4,20
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
39
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I STT 269; Phụ lục III, STT 72
|
Cụm công nghiệp Hưng Khánh
(Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)
|
Xã Hưng Khánh
|
2,84
|
2,84
|
|
|
Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng
YAMAZAKI Việt Nam)
|
Xã Hưng Khánh
|
2,83
|
2,02
|
|
0,81
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
VI
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nghị quyết so 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
Phụ lục 4, STT 02
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Bản Công, Hát Lừu
|
57,4
|
1,8
|
15,5
|
40,1
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên
Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
|
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công
|
57,4
|
1,8
|
15,5
|
40,1
|
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
|
41
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục VI, STT 33
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ
|
Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá
Lau
|
1,28
|
0,15
|
0,05
|
1,08
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
|
Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá
Lau, xã Trạm Tấu
|
1,28
|
0,15
|
0,05
|
1,08
|
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
|
42
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
|
Biểu số 5, STT 29
|
Xây dựng Thủy điện Chí Lư
|
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng
|
29,03
|
3,50
|
6,30
|
19,23
|
Xây dựng Thủy điện Chí Lư
|
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng
|
35,03
|
3,50
|
11,60
|
19,93
|
Điều chỉnh quy mô diện tích
|
VII
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 192; Phụ lục III, STT 93
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng
|
Xã Đồng Khê
|
0,96
|
0,96
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Gốc Báng
|
Xã Đồng Khê
|
0,96
|
0,7
|
|
0,26
|
Điều chỉnh loại đất chiếm dụng
|
44
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 193; Phụ lục ra, STT 94
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1
|
Xã Đồng Khê
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Hốc -
Khu 1
|
Xã Đồng Khê
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án
|
45
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 197; Phụ lục III, STT 97
|
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Vũ Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Vũ Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,84
|
0,84
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án
|
46
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Biểu số 1, STT 291
|
Phát triển quỹ đất dân cư
(TDP Trung Tâm)
|
Thị trấn nông trường Trần Phú
|
0,1
|
|
|
0,1
|
Chỉnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1)
|
Thị trấn nông trường Trần Phú
|
0,1
|
|
|
0,1
|
Điều chỉnh tên dự án
|
47
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 36; Phụ lục III, STT 84
|
Cải tạo nâng cấp đường Văn
Chấn- Yên Lập
|
Xã Chấn Thịnh
|
18,43
|
0,12
|
3,99
|
14,32
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) -
Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh
|
18,43
|
0,12
|
3,99
|
14,32
|
Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện dự án
|
VIII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 202; Phụ lục III, STT 10
|
Dự án san tạo mặt bằng
quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu
cánh đồng hoa)
|
Xã Nậm Khắt
|
11,84
|
2,33
|
|
9,51
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm
Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)
|
Xã Nậm Khắt
|
11,84
|
2,33
|
|
9,51
|
Điều chỉnh tên dự án
|
49
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục số I, STT 203
|
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã
Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,14
|
|
|
0,14
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng
Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng Luông)
|
Xã Púng Luông
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
|
50
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 206
|
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất
nhà Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Xã Khao Mang
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao
Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)
|
Xã Khao Mang
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Điều chỉnh tên dự án
|
51
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 207
|
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu
cầu treo cũ
|
Xã Khao Mang
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao
Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)
|
Xã Khao Mang
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Điều chỉnh tên dự án
|
52
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 209; Phụ lục III, STT 11
|
Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi giáp Quốc lộ
32, đối diện cầu treo
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Chế Cu
Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án
|
53
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 208
|
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất thủy
điện Khao Mang trả Lại
|
Xã Khao Mang
|
0,2
|
|
|
0,20
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 3)
|
Xã Khao Mang
|
0,2
|
|
|
0,20
|
Điều chỉnh tên dự án
|
54
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 204
|
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND
xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,3
|
|
|
0,30
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng
Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)
|
Xã Púng Luông
|
0,3
|
|
|
0,30
|
Điều chỉnh tên dự án
|
55
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 205
|
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng
trường TH & THCS xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,52
|
|
|
0,52
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng
Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)
|
Xã Púng Luông
|
0,52
|
|
|
0,52
|
Điều chỉnh tên dự án
|
56
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 210; Phụ lục III, STT 12
|
Dự án Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn
2021-2025 huyện Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Khắt
|
1,03
|
0,28
|
|
0,75
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm
Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)
|
Xã Nậm Khắt
|
1,03
|
0,28
|
|
0,75
|
Điều chỉnh tên dự án
|
57
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 103
|
Dự án đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
0,21
|
|
|
0,21
|
Dự án khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
0,21
|
|
|
0,21
|
Điều chỉnh tên dự án
|
VIII
|
Dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Phụ lục I, STT 51; Phụ lục III, STT 76
|
Dự án đường nối Quốc lộ 32
với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
|
Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham
|
31,5
|
3,00
|
|
28,5
|
Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai (IC14)
|
Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
|
31,5
|
3,00
|
|
28,5
|
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
|
Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn
|
20,00
|
2,50
|
|
17,50
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa ngày 19/04/2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|