Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2021 dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Yên Bái
Số hiệu:
08/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Vũ Quỳnh Khánh
Ngày ban hành:
19/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 08/NQ-HĐND
Yên Bái, ngày 19
tháng 4 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM
2021 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi
một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi
đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 56 dự án, với tổng diện tích là 297,09 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án,
với diện tích đất cần chuyển mục đích là 1,45 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 28 dự án,
với diện tích đất cần chuyển mục đích là 67,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều
73 Luật Đất đai sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa gồm 2 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 0,515 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Diện tích đất của 29 hộ gia đình cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 9.094,2 m2 .
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 58 dự án tại 07 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích
của 02 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
02/8/2018; 03 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
08/12/2018; 05 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 47/NQ
ngày 29/11/2019.
2. Sửa đổi tên, quy mô diện
tích, địa điểm của 08 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; 02 dự án tại Điều 2 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện
tích, loại đất, địa điểm của 37 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị
quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.
4. Sửa đổi tên của 01 dự án tại
Điều 2 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 21 (Chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 4 năm
2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Quỳnh Khánh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực
hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất khác
Tổng cộng
(A+B+C+D+Đ)
297,09
67,00
-
-
230,09
A
Thực hiện dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương
8,67
1,79
-
-
6,88
I
Thành phố Yên Bái
1
Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi, thể dục, thể
thao khu vực cầu Bách Lẫm, phường Yên Ninh
Phường Yên Ninh
0,03
0,03
2
Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi, thể dục, thể
thao khu vực Tổ dân phố 15, phường Nguyễn Thái Học.
Phường Nguyễn Thái
Học
0,46
0,46
3
Xây dựng trường TH & THCS Yên Ninh
Phường Yên Ninh
2,50
2,50
4
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
Xã Giới Phiên
3,96
1,30
2,66
II
Huyện Yên Bình
5
Trường Mầm non xã Bảo Ái
Xã Bảo Ái
0,24
0,24
III
Huyện Văn Yên
6
Mở rộng Trạm Y tế
Xã Đại Sơn
0,13
0,13
7
Trường mầm non xã Lâm Giang
Xã Lâm Giang
0,25
0,25
IV
Huyện Mù Cang Chải
8
Dự án xây dựng mới trụ sở
nhà làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải
Xã Púng Luông
1,10
1,10
B
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc,
chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
148,73
14,09
-
-
134,64
I
Dự án liên huyện
9
Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai (IC15)
Các xã: Hoàng Thắng,
Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên
10,00
2,00
8,00
10
Dự án Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia
và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái
Khu số 1: Đê kết hợp kè chống sạt lở bờ Suối Thia
thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường, xã
Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Xã Phúc Sơn, xã Thạch
Lương, thị xã Nghĩa Lộ
8,55
2,60
5,95
Khu số 2: Kè chống sạt lở suối Thia, khu vực xã Nghĩa
Lợi và kè chống sạt lở bờ Suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ,
tỉnh Yên Bái
Xã Nghĩa Lợi, xã
Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ
9,54
1,50
8,04
Khu số 3: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc, khu vực
xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Xã Sơn A, thị xã
Nghĩa Lộ
2,16
1,10
1,06
Khu số 4: Kè chống sạt lở khu dân cư gần cầu treo
khu trung tâm xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Xã Phong Dụ Thượng,
huyện Văn Yên
5,53
0,20
5,33
II
Huyện Trấn Yên
11
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL32C với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục: Vùng ảnh hưởng và đường
vuốt dân sinh)
Xã Minh Quân, xã Bảo
Hưng
1,70
0,70
1,00
III
Huyện Văn Yên
12
Dự án đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình
49,00
3,00
46,00
13
Dự án: Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Các xã: Xuân Ái, Viễn
Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
32,50
1,43
31,07
14
Dự án Đường nối tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)
Thị trấn Mậu A, xã
Ngòi A, xã Yên Thái
4,50
0,50
4,00
15
Dự án Khu xử lý rác thải cụm xã
Xã Đông Cuông
1,08
1,08
IV
Huyện Trạm Tấu
16
Kè đường 5/10 thị trấn Trạm Tấu (Giai đoạn III)
Thị trấn Trạm Tấu
0,16
0,16
17
Kiên cố hóa đường Km 21 - thôn Mo Nhang, xã Trạm
Tấu
Xã Trạm Tấu
3,80
3,80
18
Kiên cố đường thôn Chống Tầu - Chống Chơ, xã Làng
Nhì
Xã Làng Nhì
5,21
0,06
5,15
V
Thị xã Nghĩa Lộ
19
Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ
Xã Phù Nham
10,00
10,00
C
Xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở
công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui
chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
32,08
7,03
-
-
25,05
I
Dự án liên huyện
20
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
Xã Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
15,95
3,00
12,95
Xã Bảo Hưng, huyện
Trấn Yên
13,67
2,10
11,57
II
Huyện Văn Yên
21
Xây dựng sân vận động
Xã Đại Sơn
0,32
0,23
0,09
22
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Mới
Xã Đại Sơn
0,05
0,05
23
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạnh Phúc
Xã Tân Hợp
0,08
0,08
24
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Câu
Xã Tân Hợp
0,09
0,09
25
Xây dựng nhà văn hóa thôn Gốc Gạo
Xã Tân Hợp
0,17
0,17
26
Dự án Đầu tư xây dựng
Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên
Thị trấn Mậu A
1,73
1,70
0,03
III
Huyện Trấn Yên
27
Chỉnh trang khu vực trung tâm văn hóa ngoài trời thị
trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Thị trấn Cổ Phúc
0,02
0,02
D
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
107,61
44,09
-
-
63,52
I
Thành phố Yên Bái
-
-
28
Mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu
Xã Âu Lâu
0,11
0,11
29
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất
trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B
Xã Văn Phú
7,50
2,50
5,00
30
Quỹ đất dân cư thôn Lương Thịnh (đối diện Đền
Lương Nham), xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái
Xã Tân Thịnh
6,60
6,00
0,60
31
Quỹ đất dân cư tổ dân
phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
1,66
1,66
32
Quỹ đất dân cư đối diện Ủy
ban nhân dân phường Hợp Minh
Phường Hợp Minh
3,80
3,30
0,50
II
Huyện Lục Yên
33
Chỉnh trang khu dân cư tổ 11, thị trấn Yên Thế
Thị trấn Yên Thế
0,30
0,30
III
Huyện Yên Bình
34
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà
Xã Bạch Hà
4,17
4,17
35
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Tiến Minh,
xã Tân Nguyên
Xã Tân Nguyên
1,05
1,05
36
Chỉnh trang đô thị
(Quỹ đất thu hồi trường THCS thị trấn Thác Bà)
Thị trấn Thác Bà
0,22
0,22
37
Xây dựng khu dân cư nông thôn
mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An (Giáp trường Mầm Non)
Xã Phúc An
3,17
3,17
38
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An
Xã Phúc An
4,51
4,51
39
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Mấy
Xã Vũ Linh
0,92
0,62
0,30
40
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà
máy xi măng - khu số 1) (xây dựng khu đô thị mới)
Thị trấn Yên Bình
3,67
3,67
IV
Huyện Văn Yên
41
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn tại thôn Phú Sơn, xã Yên Phú
Xã Yên Phú
0,94
0,80
0,14
42
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Sặt
Ngọt, xã Đông Cuông
Xã Đông Cuông
1,12
0,92
0,20
43
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe
Tăng, xã Quang Minh
Xã Quang Minh
0,63
0,50
0,13
44
Dự án Xây dựng khu dân cư
đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A
Thị trấn Mậu A
1,54
1,50
0,04
45
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện
Văn Yên
Xã An Bình
6,60
1,00
5,60
46
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
nút giao IC 14, xã An Thịnh, huyện Văn Yên)
Xã An Thịnh
25,00
9,30
15,70
V
Huyện Trấn Yên
47
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 5 Cây Sy
Xã Vân Hội
4,27
3,80
0,47
48
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất
khu dân cư hai bên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)
Thị trấn Cổ Phúc
3,27
2,65
0,62
VI
Huyện Văn Chấn
49
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn tại bản Côm, xã Tú Lệ
Xã Tú Lệ
5,40
5,40
50
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nả
Lóng
Xã Tú Lệ
5,40
5,40
51
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới tại thôn Sài Lương
Xã Nậm Búng
2,40
0,80
1,60
52
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới tại thôn Chấn Hưng
Xã Nậm Búng
0,28
0,28
53
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới tại thôn Bồ Ba
Xã Chấn Thịnh
0,08
0,08
54
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2
Xã Chấn Thịnh
0,10
0,10
55
Xây dựng khu dân cư nông
thôn mới tại thôn Kang Kỷ
Xã Suối Giàng
7,20
7,20
VII
Thị xã Nghĩa Lộ
56
San tạo và xây dựng cơ
sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung
Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
Phường Trung Tâm,
xã Nghĩa Lợi
5,70
5,00
0,70
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực
hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
I
Thành phố Yên Bái
1
Khu công nghiệp Âu Lâu (Dự án Nhà máy Giấy Kiến
Phát)
Xã Âu Lâu
14,5
1,45
13,00
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực
hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
Tổng cộng
(A+B+C+D+Đ)
245,50
67,00
178,50
I
Thành phố Yên Bái
1
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái
Xã Giới Phiên
3,96
1,30
2,66
2
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất
trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B
Xã Văn Phú
7,50
2,50
5,00
3
Quỹ đất dân cư thôn Lương Thịnh (đối diện Đền
Lương Nham), xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái
Xã Tân Thịnh
6,60
6,00
0,60
4
Quỹ đất dân cư đối diện Ủy
ban nhân dân phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái.
Phường Hợp Minh
3,80
3,30
0,50
II
Huyện Yên Bình
5
Trường Mầm non xã Bảo Ái
Xã Bảo Ái
0,24
0,24
6
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Mấy
Xã Vũ Linh
0,92
0,62
0,30
III
Huyện Văn Yên
7
Trường mầm non xã Lâm Giang
Xã Lâm Giang
0,25
0,25
8
Dự án đường nối Tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài -
Lào Cai
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình
49,00
3,00
46,00
9
Dự án: Sửa chữa, nâng cấp
đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Các xã: Xuân Ái, Viễn
Sơn, Yên Phú, Yên Hợp
32,50
1,43
31,07
10
Dự án Đường nối tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)
Thị trấn Mậu A, xã
Ngòi A, xã Yên Thái
4,50
0,50
4,00
11
Xây dựng sân vận động
Xã Đại Sơn
0,32
0,23
0,09
12
Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch
vụ huyện Văn Yên
Thị trấn Mậu A
1,73
1,70
0,03
13
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú
Sơn, xã Yên Phú
Xã Yên Phú
0,94
0,80
0,14
14
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Sặt
Ngọt, xã Đông Cuông
Xã Đông Cuông
1,12
0,92
0,20
15
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe
Tăng, xã Quang Minh
Xã Quang Minh
0,63
0,50
0,13
16
Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8
(Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A
Thị trấn Mậu A
1,54
1,50
0,04
17
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và
khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên
Xã An Bình
6,60
1,00
5,60
18
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
nút giao IC14, xã An Thịnh, huyện Văn Yên)
Xã An Thịnh
25,00
9,30
15,70
IV
Huyện Trấn Yên
19
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL32C với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục: Vùng ảnh hưởng và đường
vuốt dân sinh)
Xã Minh Quân, xã Bảo
Hưng
1,70
0,70
1,00
20
Chỉnh trang khu dân cư
thôn 5 Cây Sy
Xã Vân Hội
4,27
3,80
0,47
21
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất khu dân cư hai bên đường
ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)
Thị trấn Cổ Phúc
3,27
2,65
0,62
V
Huyện Trạm Tấu
22
Kiên cố đường thôn Chống Tầu - Chống Chơ, xã Làng
Nhì
Xã Làng Nhì
5,21
0,06
5,15
VI
Huyện Văn Chấn
23
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn tại bản Côm, xã Tú Lệ
Xã Tú Lệ
5,40
5,40
24
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài
Lương
Xã Nậm Búng
2,40
0,80
1,60
VII
Thị xã Nghĩa Lộ
25
San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh
trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ
Phường Trung Tâm,
xã Nghĩa Lợi
5,70
5,00
0,70
VIII
Dự án liên huyện
26
Dự án Cải tạo đường nối Quốc lộ 37 với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai (IC15)
Các xã: Hoàng Thắng,
Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên
10,00
2,00
8,00
Các xã: Y Can, Quy
Mông, huyện Trấn Yên
5,00
1,00
4,00
27
Dự án Kè chống sạt lở một số điểm suối ngòi Thìa
và suối Ngòi Hút tỉnh Yên Bái
Khu số 1 : Đê kết hợp kè chống sạt lở bờ Suối
Thia thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường,
xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Xã Phúc Sơn, xã Thạch
Lương, thị xã Nghĩa Lộ
8,55
2,60
5,95
Khu số 2: Kè chống sạt lở suối Thia, khu vực xã
Nghĩa Lợi và kè chống sạt lở bờ Suối Nung, khu vực xã Nghĩa Phúc, thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa
Phúc, thị xã Nghĩa Lộ
9,54
1,50
8,04
Khu số 3: Kè chống sạt lở suối Nậm Tộc, khu vực
xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Xã Sơn A, thị xã
Nghĩa Lộ
2,16
1,10
1,06
Khu số 4: Kè chống sạt lở khu dân cư gần cầu treo
khu trung tâm xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Xã Phong Dụ Thượng,
huyện Văn Yên
5,53
0,20
5,33
28
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái
Xã Giới Phiên,
thành phố Yên Bái
15,95
3,00
12,95
Xã Bảo Hưng, huyện
Trấn Yên
13,67
2,10
11,57
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH
DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực
hiện
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân ra các loại
đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất
khác
Tổng cộng
2,805
0,515
2,29
I
Huyện Trấn Yên
1
Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát, sỏi và
kinh doanh vật liệu xây dựng
Xã Đào Thịnh
0,265
0,265
II
Huyện Trạm Tấu
2
Dự án khai thác và
xây dựng nhà máy tuyển quặng chì-kẽm (Hạng mục: Bãi thải quặng đuôi).
Xã Xà Hồ
2,54
0,25
2,29
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
Họ và tên
Địa chỉ thửa đất
Loại đất trước
khi chuyển
Loại đất sau
khi chuyển
Diện tích (m2)
Tổng cộng
9.094,2
I
Huyện Lục Yên
1
Đỗ Văn Thời
Thôn Loong Tra, xã
Minh Xuân
LUC
ONT
400,0
2
Trương Bách An
Thôn Đồng Tâm, xã
Liễu Đô
LUC
ONT
400,0
II
Huyện Văn Yên
3
Phan Quyết Chiến
Thôn Yên Thịnh, An
Thịnh
LUC
ONT
400,0
4
Nguyễn Văn Quang
Thôn Đoàn Kết, Mậu
Đông
LUC
ONT
400,0
5
Bùi Văn Tuất
Thôn Cầu A, Mậu
Đông
LUC
ONT
302,0
6
Nguyễn Văn Thoa
Tổ dân phố 8, Thị
trấn Mậu A
LUC
ODT
400,0
7
Nguyễn Thanh Sơn
Tổ dân phố 10, Thị
trấn Mậu A
LUC
ODT
389,6
8
Phạm Thị Nga
Tổ dân phố 7, Thị
trấn Mậu A
LUC
ODT
384,0
9
Nguyễn Tiến Dũng
Tổ dân phố 3, Thị
trấn Mậu A
LUC
ODT
398,0
10
Đặng Thị Thắm
Tổ dân phố 10, Thị
trấn Mậu A
LUC
ODT
300,0
11
Nguyễn Tiến Dũng
Tổ dân phố 10, Thị
trấn Mậu A
LUC
CLN
638,8
12
Vũ Đình Toản
Thôn Quẽ Ngoài, xã
Yên Thái
LUC
ONT
400,0
13
Hoàng Thị Đào
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
LUC
ONT
253,4
14
Trần Văn Việt
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
LUC
ONT
230,0
15
Lê Ngọc Hương
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
LUC
ONT
200,0
16
Nguyễn Văn Phú
Thôn Trung Tâm,
Xuân Ái
LUC
ONT
253,4
17
Trần Văn Hiến
Tổ dân phố 11, thị
trấn Mậu A
LUC
ODT
380,0
III
Huyện Yên Bình
18
Nguyễn Hữu Thuyết
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
LUC
ONT
136,1
19
Nguyễn Thành Luân
Thôn Trung Tâm, xã
Yên Bình
LUC
ONT
100,0
IV
Huyện Trấn Yên
20
Lã Thanh Bình
Tổ dân phố số 11,
Thị trấn Cổ Phúc
LUC
ODT
400,0
21
Hoàng Thị Đây
Thôn Liên Hiệp, xã
Minh Quân
LUC
ONT
96,0
22
Trần Thị Kiến
Thôn Đức Quân, xã
Minh Quân
LUC
ONT
240,0
23
Hoàng Văn Nhai
Thôn An Thịnh, xã
Kiên Thành
LUC
ONT
400,0
24
Lê Văn Mùi
Thôn Yên Thịnh, xã
Kiên Thành
LUC
ONT
400,0
25
Hà Thị Tâm
Thôn Khe Lếch, xã
Hưng Khánh
LUC
ONT
200,0
26
Nguyễn Thị Hường
Bản Bến, xã Việt Hồng
LUC
ONT
400,0
VII
Huyện Trạm Tấu
27
Đồng Văn Đinh
Thị trấn Trạm Tấu
LUC
ODT
141,9
28
Lò Văn Son
Thị trấn Trạm Tấu
LUC
ODT
268,0
29
Mùa A Tu
Xã Bản Mù
LUN
ONT
183,0
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
Nội dung điều chỉnh
Nghị quyết đã thông qua
Phụ lục STT
Tên dự án
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích (ha)
Phân ra các loại đất (ha)
Tên dự án
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích
Phân ra các loại đất (ha)
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác
Tổng cộng
512,46
75,02
25,84
411,59
-
-
588,68
91,85
31,15
465,68
I
Thành phố Yên Bái
1
Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 140
Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh
Phường Yên Thịnh
0,68
0,68
Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh
Phường Yên Thịnh
0,68
0,40
0,28
Bổ sung loại đất
2
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 142
Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học
Phường Nguyễn Thái Học
1,06
-
1,06
Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học
Phường Nguyễn Thái Học
1,07
1,07
Điều chỉnh quy mô diện tích
3
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 243
Quỹ đất khu vực đường Cao
Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh),
thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
0,91
-
0,91
Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh
(giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái
Phường Yên Ninh
0,97
0,97
Điều chỉnh quy mô diện tích
4
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 20
Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết
Xuân)
Phường Yên Thịnh
0,28
-
0,28
Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết
Xuân)
Phường Yên Thịnh
0,28
0,08
0,20
Bổ sung loại đất
5
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 73
Đường nối đê bao đến
trung tâm xã Tuy Lộc
Xã Tuy Lộc
0,43
0,43
Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc
Xã Tuy Lộc
2,55
1,96
0,59
Điều chỉnh quy mô diện tích
6
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
Biểu số 6, STT 33
Dự án phòng chống sạt lở
và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường
Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường
Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
Phường Yên Ninh
6,80
6,80
Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển
quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố sổ 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu
TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
(khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
Phường Yên Ninh
7,55
7,55
Điều chỉnh quy mô diện tích, gộp dự án
7
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
Biểu số 1, STT 127; Biểu số 2 STT 64
Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển
quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu
TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
(khu ruộng giáp bờ sông hồng
Phường Hợp Minh
14,00
6,27
7,73
Phường Hợp Minh
14,03
6,40
7,63
8
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
Biểu số 6, STT 28
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng 2,6ha)
Xã Giới Phiên
2,60
2,31
0,29
Dự án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc
kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)
Xã Giới Phiên
5,30
3,50
1,80
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích
9
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
Biểu số 1, STT 03
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt
Đức
Xã Minh Bảo
5,53
5,53
Quỹ đất giáo dục và đào tạo tại Thôn Thanh Niên xã
Minh Bảo, thành phố Yên Bái
Xã Minh Bảo
2,70
2,70
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
10
Nghị quyết so 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020
Phụ lục V, STT 5
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển
quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)
Xã Giới Phiên
5,14
3,00
2,14
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ
sở xã Giới Phiên cũ)
Xã Giới Phiên
5,14
3,00
2,14
Điều chỉnh tên dự án
11
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
Biểu số 1, STT 132
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh Niên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Phường Đồng Tâm
3,93
3,93
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Phường Đồng Tâm
3,93
3,93
Điều chỉnh tên dự án
12
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 6, STT 4
Dự án đầu tư có sử dụng
đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại tổ 39,
phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương
và đường đi vào đền Tuần Quán)
Phường Yên Ninh
4,44
4,44
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo
Lương đi đền Tuần Quán)
Phường Yên Ninh
4,37
4,37
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
13
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 1, STT 41; Biểu số 2 STT 05
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Phường Yên Ninh
53,20
5,00
48,20
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái
Phường Yên Ninh
49,50
3,50
46,00
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
14
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục IV, STT 23
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)
Phường Yên Ninh
9,00
0,50
8,50
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường
cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán)
Phường Yên Ninh
10,00
0,50
9,50
Điều chỉnh quy mô diện tích.
15
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 1, STT 43
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại
phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái
Phường Yên Thịnh
4,50
4,50
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau
tòa án tỉnh mới)
Phường Yên Thịnh và Phường Đồng Tâm
4,50
4,50
Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện
16
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
Biểu số 1, STT 131; Biểu số 2 STT 66
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang
đô thị) quỹ đất giáp cầu Yên Bái, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
Phường Hợp Minh
24,62
2,00
22,62
Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành
phố Yên Bái
Phường Hợp Minh
25,00
1,00
24,00
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
17
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 1, STT 48; Biểu số 2 STT 10
Dự án đầu tư có sử dụng đất:
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất trên trục
đường Nguyễn Tất Thành (giáp đường Lương Yên) tại phường Yên Thịnh, thành phố
Yên Bái.
Phường Yên Thịnh
15,50
0,50
15,00
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường
Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)
Phường Yên Thịnh
15,50
0,50
15,00
Điều chỉnh tên dự án
18
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 6, STT 05
Dự án đầu tư có sử dụng
đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp
đền Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Phường Yên Ninh
24,2
1,00
23,2
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái.
Phường Yên Ninh
32,00
2,00
30,00
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
19
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục VI, STT 28
Dự án Khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển
quỹ đất tái định cư cho dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên)
Xã Giới Phiên
1,38
0,95
0,43
Khu tái định cư của dự án đê chống ngập sông Hồng khu
vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Xã Giới Phiên
1,38
0,95
0,43
Điều chỉnh tên dự án
20
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 72; Phụ lục III STT 103
Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
Xã Tân Thịnh
8,0
0,5
7,5
Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành
Xã Tân Thịnh
9,50
0,50
9,0
Điều chỉnh ranh giới, quy mô diện tích
21
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục VI, STT 16
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B- Thuộc các dự án
đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT
Xã Giới Phiên
11,78
7,67
4,11
Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B
Xã Giới Phiên
11,78
7,67
4,11
Điều chỉnh tên dự án và ranh giới thực hiện
II
Huyện Yên Bình
22
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 234; Phụ lục III STT 40
Xây dựng khu đô thị mới tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (khu số 1)
Thị trấn Yên Bình
3,96
1,70
2,26
Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ
mới thị trấn Yên Bình)
Thị trấn Yên Bình
3,96
1,70
2,26
Điều chỉnh tên dự án
23
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 235
Xây dựng khu đô thị mới tổ
nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ
Văn Yên) (khu số 2)
Thị trấn Yên Bình
4,80
4,80
Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường
nội thị thị trấn Yên Bình)
Thị trấn Yên Bình
4,80
4,80
Điều chỉnh tên dự án
24
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục VI, STT 44
Dự án thủy điện Thác Bà
2
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà
95,07
1,66
93,41
Dự án thủy điện Thác Bà 2
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà
104,57
2,16
102,41
Điều chỉnh quy mô diện tích
III
Thị xã Nghĩa Lộ
25
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
Phụ lục 4, STT 7
Xây dựng khu dân cư đô thị
- khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)
Phường Trung Tâm
1,110
1,110
Xây dựng khu dân cư đô thị - tổ 1 phường Trung Tâm
(sau trường Tô Hiệu)
Phường Trung Tâm
1,123
1,123
Điều chỉnh quy mô diện tích
26
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 104
Khu tái định cư vùng sạt lở phường Pú Trạng
Phường Pú Trạng
0,3
0,3
Sơ tán khẩn cấp dân ra khỏi khu vực sạt lở - tổ 8,
phường Pú Trạng
Phường Pú Trạng
0,32
0,32
Điều chỉnh tên gọi, quy mô diện tích
27
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 217; Phụ lục III, STT 83
Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện
Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm
1,02
1,02
Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện
Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)
Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm
3,18
3,16
0,02
Điều chỉnh quy mô diện tích
28
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục 1, STT 212; Phụ lục III, STT 79
Dự án xây dựng khu đô thị
mới (khu vực khách sạn Mường Lò)
Phường Tân An
3,30
3,3
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường
Lò)
Phường Tân An
10,50
9,8
0,70
Điều chỉnh quy mô diện tích
IV
Huyện Văn Yên
29
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
Biểu số 1, STT 300; Biểu số 2 STT 72
Dự án chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên)
Thị trấn Mậu A
9,00
8,2
0,80
Dự án Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu
A (Quỹ đất đấu thầu tại Khu vực tổ dân phố số 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn
Yên, tỉnh Yên Bái
Thị trấn Mậu A
9,49
8,66
0,83
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
30
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
Biểu số 1, STT 35; Biểu số 2 STT 30
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
Xã Phong Dụ Thượng
0,386
0,002
0,384
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020- EU tài trợ
Xã Phong Dụ Thượng
0,23
0,02
0,01
0,2
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
31
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 6, STT 44
Dự án phát triển quỹ đất ở
tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A
Thị trấn Mậu A
3,00
0,38
2,62
Dự án xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố số 7, thị
trấn Mậu A, huyện Văn Yên
Thị trấn Mậu A
3,00
0,38
2,62
Điều chỉnh tên dự án
32
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 6, STT 50
Dự án đầu tư xây dựng kinh
doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC
14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), Xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên
Bái
Xã An Thịnh
9,8
7,55
2,25
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư
nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Xã An Thịnh
27,00
9,70
17,30
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
V
Huyện Trấn Yên
33
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I STT 91; Phụ lục II, STT 61
Đường nối tỉnh lộ 172 với
đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Xã Việt Cường
19,00
1,00
18,00
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào
Cai
Xã Việt Cường
21,45
2,75
18,70
Điều chỉnh quy mô diện tích
34
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục VI, STT 37
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân
Đồng
Xã Tân Đồng
1,00
0,90
0,10
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân
Đồng
Xã Tân Đồng
1,05
0,92
0,13
Điều chỉnh quy mô diện tích
35
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I STT 265; Phụ lục III, STT 68
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông
Xã Hòa Cuông
1,05
1,00
0,05
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông
Xã Hòa Cuông
1,25
0,80
0,45
Điều chỉnh quy mô diện tích
36
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I STT 264; Phụ lục III, STT 67
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy
Mông
Xã Quy Mông
0,31
0,10
0,21
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy
Mông
Xã Quy Mông
0,42
0,10
0,32
Điều chỉnh quy mô diện tích
37
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 266; Phụ lục III, STT 69
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng
Khánh
Xã Hưng Khánh
0,60
0,60
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng
Khánh
Xã Hưng Khánh
0,62
0,40
0,22
Điều chỉnh quy mô diện tích
38
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
Biểu số 6, STT 40
Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng
kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại
thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên
Xã Bảo Hưng
3,57
0,50
3,07
Dự án xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông
thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn
Yên
Xã Bảo Hưng
4,70
0,50
4,20
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
39
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I STT 269; Phụ lục III, STT 72
Cụm công nghiệp Hưng Khánh
(Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)
Xã Hưng Khánh
2,84
2,84
Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng
YAMAZAKI Việt Nam)
Xã Hưng Khánh
2,83
2,02
0,81
Điều chỉnh quy mô diện tích
VI
Huyện Trạm Tấu
40
Nghị quyết so 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
Phụ lục 4, STT 02
Dự án sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Bản Công, Hát Lừu
57,4
1,8
15,5
40,1
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên
Bái) - Bắc Yên (Sơn La)
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công
57,4
1,8
15,5
40,1
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
41
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục VI, STT 33
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ
Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá
Lau
1,28
0,15
0,05
1,08
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá
Lau, xã Trạm Tấu
1,28
0,15
0,05
1,08
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
42
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
Biểu số 5, STT 29
Xây dựng Thủy điện Chí Lư
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng
29,03
3,50
6,30
19,23
Xây dựng Thủy điện Chí Lư
Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng
35,03
3,50
11,60
19,93
Điều chỉnh quy mô diện tích
VII
Huyện Văn Chấn
43
Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 192; Phụ lục III, STT 93
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng
Xã Đồng Khê
0,96
0,96
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Gốc Báng
Xã Đồng Khê
0,96
0,7
0,26
Điều chỉnh loại đất chiếm dụng
44
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 193; Phụ lục ra, STT 94
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1
Xã Đồng Khê
0,24
0,24
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Hốc -
Khu 1
Xã Đồng Khê
0,24
0,24
Điều chỉnh tên dự án
45
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 197; Phụ lục III, STT 97
Xây dựng khu dân cư nông
thôn tại thôn Vũ Thịnh
Xã Chấn Thịnh
0,84
0,84
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Vũ Thịnh
Xã Chấn Thịnh
0,84
0,84
Điều chỉnh tên dự án
46
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
Biểu số 1, STT 291
Phát triển quỹ đất dân cư
(TDP Trung Tâm)
Thị trấn nông trường Trần Phú
0,1
0,1
Chỉnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1)
Thị trấn nông trường Trần Phú
0,1
0,1
Điều chỉnh tên dự án
47
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 36; Phụ lục III, STT 84
Cải tạo nâng cấp đường Văn
Chấn- Yên Lập
Xã Chấn Thịnh
18,43
0,12
3,99
14,32
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) -
Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh
18,43
0,12
3,99
14,32
Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện dự án
VIII
Huyện Mù Cang Chải
48
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 202; Phụ lục III, STT 10
Dự án san tạo mặt bằng
quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu
cánh đồng hoa)
Xã Nậm Khắt
11,84
2,33
9,51
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm
Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)
Xã Nậm Khắt
11,84
2,33
9,51
Điều chỉnh tên dự án
49
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục số I, STT 203
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã
Púng Luông
Xã Púng Luông
0,14
0,14
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng
Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng Luông)
Xã Púng Luông
0,24
0,24
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích
50
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 206
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất
nhà Ban quản lý rừng phòng hộ
Xã Khao Mang
0,09
0,09
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao
Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)
Xã Khao Mang
0,09
0,09
Điều chỉnh tên dự án
51
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 207
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu
cầu treo cũ
Xã Khao Mang
0,01
0,01
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao
Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)
Xã Khao Mang
0,01
0,01
Điều chỉnh tên dự án
52
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 209; Phụ lục III, STT 11
Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi giáp Quốc lộ
32, đối diện cầu treo
Xã Chế Cu Nha
0,24
0,24
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Chế Cu
Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Xã Chế Cu Nha
0,24
0,24
Điều chỉnh tên dự án
53
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 208
Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất thủy
điện Khao Mang trả Lại
Xã Khao Mang
0,2
0,20
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 3)
Xã Khao Mang
0,2
0,20
Điều chỉnh tên dự án
54
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 204
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND
xã Púng Luông
Xã Púng Luông
0,3
0,30
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng
Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)
Xã Púng Luông
0,3
0,30
Điều chỉnh tên dự án
55
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 205
Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng
trường TH & THCS xã Púng Luông
Xã Púng Luông
0,52
0,52
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng
Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)
Xã Púng Luông
0,52
0,52
Điều chỉnh tên dự án
56
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 210; Phụ lục III, STT 12
Dự án Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn
2021-2025 huyện Mù Cang Chải
Xã Nậm Khắt
1,03
0,28
0,75
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm
Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)
Xã Nậm Khắt
1,03
0,28
0,75
Điều chỉnh tên dự án
57
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 103
Dự án đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh
Thị trấn Mù Cang Chải
0,21
0,21
Dự án khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải, huyện
Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Thị trấn Mù Cang Chải
0,21
0,21
Điều chỉnh tên dự án
VIII
Dự án liên huyện
58
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
Phụ lục I, STT 51; Phụ lục III, STT 76
Dự án đường nối Quốc lộ 32
với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)
Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham
31,5
3,00
28,5
Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai (IC14)
Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ
31,5
3,00
28,5
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn
20,00
2,50
17,50
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa ngày 19/04/2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
1.006
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng