|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
87/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 87/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA QUÁ 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT,
CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Báo cáo số
281/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Báo cáo
kết quả thực hiện việc hủy bỏ năm 2023 các dự án ghi trong kế hoạch sử dụng đất
hằng năm cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục phải các dự
án cần thu hồi đất hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau quá 03 năm chưa
có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo
cáo thẩm tra số 221/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân
sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh nghị
quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển
mục đích sử dụng đất, bao gồm:
1. Hủy bỏ 98 dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng tại các nghị quyết: số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; số
09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; số
63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021; số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; số
80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Hủy bỏ danh mục 62 hộ
gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại các nghị quyết: số 10/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số
63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ RA KHỎI
NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Quy mô diện tích (ha)
|
Trong đó (ha)
|
Địa điểm
|
Nghị quyết đã thông qua
|
Số thứ tự - Số biểu/Phụ
lục
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
86,87
|
12,82
|
|
|
74,05
|
|
|
|
1
|
Công trình xây dựng Nhà
làm việc Công an, Quân sự xã (thôn Yên Ninh)
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 1 - Biểu số 03
|
2
|
Mở rộng trường THPT Lê
Quý Đôn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 11 - Biểu số 01
|
3
|
Mở rộng Trường mầm non
Hưng Thịnh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hưng Thịnh
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 12- Biểu số 01
|
4
|
Đường giao thông và mặt
bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Đường giao thông)
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 49 - Biểu số 01
|
5
|
Đường giao thông và mặt
bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Chỉnh trang đô thị)
|
1,45
|
|
|
|
1,45
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 92 - Biểu số 01
|
6
|
Chỉnh trang khu đô thị
tại Tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc
|
2,88
|
1,00
|
|
|
1,88
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
Số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021
|
STT 1 - Phụ lục II
|
7
|
Chỉnh trang đô thị (Tổ
dân phố số 2) (Bổ sung)
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 12 - Biểu số 06
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Bản Vần
|
0,05
|
0.05
|
|
|
|
Xã Việt Hồng
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 49 - Phụ lục VI
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Bản
Din
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Việt Hồng
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 50 - Phụ lục VI
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Bản Bến
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Việt Hồng
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 50 - Phụ lục VI
|
11
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (khu vực sân Golf)
|
17,00
|
4,50
|
|
|
12,50
|
Xã Bảo Hưng
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 47 - Phụ lục VI
|
12
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn cư bản Bến, xã Việt Hồng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Việt Hồng
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 97 - Biểu số 01
|
13
|
Xây dựng nghĩa trang
(Thôn Minh Phú)
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
Xã Y Can
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 64 - Biểu số 01
|
14
|
Di tích lịch sử Gò Cọ
Làng Chiềng (Thôn Đầm Hồng)
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Cường Thịnh
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 10 - Biểu số 01
|
15
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn (Khu 4)
|
4,50
|
4,00
|
|
|
0,50
|
xã Y Can
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 194 - Phụ lục 01
|
16
|
Xây dựng công trình
khai thác lộ thiên quặng sắt
|
58,30
|
2,00
|
|
|
56,30
|
xã Hưng Thịnh; Xã Việt Hồng
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 07 - Biểu 04
|
II
|
Thành phố Yên Bái
|
88,24
|
11,32
|
|
|
76,92
|
|
|
|
17
|
Quỹ đất bố trí tái định
cư và giao thông qua đấu giá (thu hồi bổ sung hoàn trả đường)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Đồng Tâm
|
Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018
|
STT 248- Biểu 01
|
18
|
Đường nối đường Lê Hồng
Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021
|
STT 70- Phụ lục VI
|
19
|
Nhà tằm (đất có di tích
lịch sử văn hóa)
|
1,64
|
|
|
|
1,64
|
Xã Âu Lâu
|
Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020
|
STT 01- Biểu 01
|
20
|
Công trình cổng vào khu
thể dục thể thao phường Nam Cường
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Phường Nam Cường
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 26- Phụ lục VI
|
21
|
Mở rộng nghĩa trang cây
Hồng
|
0,60
|
0,53
|
|
|
0,07
|
Phường Hợp Minh
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
STT 79,- Biểu 01
|
22
|
Dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Khu số 5, điểm 5A đăng ký bổ sung khu đất giáp hộ nhà ông
Tuyên)
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Xã Giới Phiên
|
Số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
|
STT 92- Biểu 01
|
23
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn giáp khu số 5, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
1,50
|
0,84
|
|
|
0,66
|
xã Giới Phiên
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 14- Phụ lục VI
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất tại thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ) xã
Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
2,96
|
|
|
|
2,96
|
Xã Giới Phiên
|
Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
STT 17- Phụ lục VI
|
25
|
Quỹ đất dân cư thôn
Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
3,88
|
|
|
|
3,88
|
Xã Giới Phiên
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
STT 246- Phụ lục I
|
26
|
Phòng chống sạt lở và ngập
úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số
4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
Phường Yên Ninh
|
Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021
|
STT 52- Phụ lục VI
|
14,03
|
6,40
|
|
|
7,63
|
Phường Hợp Minh
|
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
|
STT 52- Phụ lục VI
|
27
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đôi dư đường cầu Bách
Lẫm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
Phường Yên Ninh
|
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
|
STT 53- Phụ lục VI
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh
trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái
|
49,50
|
3,50
|
|
|
46,00
|
Phường Yên Ninh
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 41- Biểu 01
|
29
|
Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất hai bên đường
nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái)
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
Phường Yên Ninh
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
STT 168,- Phụ lục I
|
30
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 13
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Nguyễn Thái
Học
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 150- phụ lục I
|
III
|
Huyện Mù Cang Chải
|
148,53
|
8,28
|
7,04
|
|
133,21
|
|
|
|
31
|
Thủy điện Chống Khua
|
26,80
|
2,50
|
2,98
|
|
21,32
|
Xã Lao Chải
|
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
|
STT 01 - Biểu 06
|
32
|
Chỉnh trang đô thị tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp đội dịch vụ công cộng)
|
1,21
|
1,21
|
|
|
0,00
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
STT 118- Phụ lục I
|
33
|
Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải,
huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)
|
1,14
|
1,14
|
|
|
0,00
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
|
STT 41 - Phụ lục 0I
|
34
|
Dự án thủy điện Dào Sa
|
24,09
|
2,90
|
2,80
|
|
18,39
|
Xã Mồ Dề, xã Chế
Cu Nha
|
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
|
STT23- Biểu 04
|
35
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã
Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng
Luông)
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Púng Luông
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT203 - Biểu 01
|
36
|
Khai thác quặng sắt
|
90,15
|
|
|
|
90,15
|
Xã Cao Phạ
|
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
|
STT135- Biểu 01
|
37
|
Kiên cố đường Háng Đề Chù - Háng Á
|
5,00
|
0,53
|
1,26
|
|
3,21
|
Xã Hồ Bốn
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT45- Biểu 01
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
54,57
|
2,13
|
|
|
52,44
|
|
|
|
38
|
Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh
III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
27,70
|
|
|
|
27,70
|
Xã Mông Sơn
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 352 Phụ lục 01
|
39
|
Đường từ vườn hoa đến bệnh viện Đa khoa huyện Yên
Bình.
|
1,58
|
0,30
|
|
|
1,28
|
Thị trấn Yên Bình
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 19 phụ lục 1
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Trại Máng
|
0,68
|
0,37
|
|
|
0,31
|
Xã Vũ Linh
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 28 phụ lục 1
|
41
|
Sân vận động xã Ngọc Chấn
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
Xã Ngọc Chấn
|
Số 54/NQ-HĐND ngày
17/07/2021
|
STT 25 Phụ lục 01
|
42
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư)
|
3,30
|
0,30
|
|
|
3,00
|
Thị trấn Yên Bình
|
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
|
STT 48 phụ lục 1
|
43
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm xã Yên
Bình
|
0,32
|
0,30
|
|
|
0,02
|
Xã Yên Bình
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 55 Phụ lục 01
|
44
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo
Ái (khu 2)
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Bảo Ái
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 59 Phụ lục 01
|
45
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
Xã Cảm Ân
|
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
|
STT 117 Phụ lục 01
|
46
|
Xây dựng Khu Tái định cư Thôn Nà Ta
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
xã Xuân Long
|
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
|
STT 71 Phụ lục 01
|
47
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm,
xã Yên Thành
|
7,17
|
|
|
|
7,17
|
Xã Yên Thành
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
Phụ lục I, STT 210
|
48
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (qua
UBND xã về phía Phú Thọ 100m) xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
(xây dựng khu dân cư nông thôn mới)
|
3,52
|
0,40
|
|
|
3,12
|
Xã Thịnh Hưng
|
Số 03/NQ-HĐND ngày
30/3/2022
|
Phụ lục VI, STT 22
|
49
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc
Khánh, xã Vĩnh Kiên
|
5.88
|
|
|
|
5,88
|
Xã Vĩnh Kiên
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
Phụ lục I, STT 204
|
V
|
Huyện Văn Chấn
|
59,60
|
4,94
|
3,40
|
|
51,26
|
|
|
|
50
|
Thủy điện Cát Thịnh
|
30,50
|
1,32
|
3,40
|
|
25,78
|
Xã Cát Thịnh
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 63 - Biểu 01
|
51
|
Xây dựng khu dân cư tại TDP Thác Hoa 2
|
1,17
|
|
|
|
1,17
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 186- Phụ lục
01
|
52
|
Xây dựng khu dân cư tại TDP Thác Hoa 3
|
15,60
|
|
|
|
15,60
|
Thị trấn Sơn Thịnh
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 187 - Phụ lục
01
|
53
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị
trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
TTNT Liên Sơn
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 200 - Phụ lục
01
|
54
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị
trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
TTNT Liên Sơn
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 201 - Phụ lục
01
|
55
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giông
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã Sơn Lương
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 189 - Phụ lục
01
|
56
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Sơn Lương
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT190 - Phụ lục
01
|
57
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng
|
0,96
|
0,70
|
|
|
0,26
|
Xã Đồng Khê
|
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
STT43 - Phụ lục 06
|
58
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Cát Thịnh
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT195 - Phụ lục
01
|
59
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã Thượng Bằng La
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT196 - Phụ lục
01
|
60
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh
1
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Chấn Thịnh
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT197 - Phụ lục
01
|
61
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Xã Đại Lịch
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT199 - Phụ lục
01
|
62
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn
Sài Lương
|
2,40
|
0,80
|
|
|
1,60
|
Xã Nậm Búng
|
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
STT51 - Phụ lục 01
|
63
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn
Chấn Hưng
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Xã Nậm Búng
|
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
STT52 - Phụ lục 01
|
64
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Bồ
Ba
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Chấn Thịnh
|
Số 08/NQ-HĐND ngày
19/4/2021
|
STT53 - Phụ lục 01
|
VI
|
Huyện Văn Yên
|
0,94
|
0,46
|
|
|
0,48
|
|
|
|
65
|
Đường dẫn vào khu xây dựng nhà máy chế biến
Graphit - Văn Yên (tại cụm công nghiệp Bắc Văn Yên)
|
0,59
|
0,46
|
|
|
0,13
|
Xã Đông Cuông
|
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
|
STT 07 - Phụ lục
01
|
66
|
Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn
Giàn Dàu
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Xã Mỏ Vàng
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
STT 21 - Phụ lục
01
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
47,66
|
6,69
|
|
|
40,97
|
|
|
|
67
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy chế biến đá hoa
trắng Ngọc Minh)
|
2,02
|
|
|
|
2,02
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
|
STT 11- Biểu 1
|
68
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên)
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
|
STT 12- Biểu 1
|
69
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá dự án xây
dựng Nhà máy chế biến Vinamarb)
|
1,62
|
0,38
|
|
|
1,24
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
|
STT 13 - Biểu 1
|
70
|
Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã
Liễu Đô
|
12,87
|
0,06
|
|
|
12,81
|
Xã Liễu Đô
|
Số 48/NQ-HĐND ngày
14/12/2017
|
STT 237- Biểu 1
|
71
|
Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè
|
14,64
|
|
|
|
14,64
|
Xã Yên Thắng
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 345- Biểu 1
|
72
|
Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự án đầu tư
khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh)
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Xã Tân Lĩnh
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 344- Biểu 1
|
73
|
Xây dựng đường vào Ban chỉ huy quân sự huyện Lục
Yên
|
0,17
|
0,13
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
|
STT 10- Biểu 1
|
74
|
Xây dựng chợ An Lạc mới
|
0,33
|
0,31
|
|
|
0,02
|
Xã An Lạc
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 198- Biểu 1
|
75
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Chã
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
xã An Lạc
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
STT 102- Biểu 1
|
76
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn
Yên Thế
|
1,20
|
1,16
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 330- Biểu 1
|
77
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, 12, 13,
thị trấn Yên Thế
|
3,70
|
3,70
|
|
|
0,00
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 337- Biểu 1
|
78
|
Dự án chỉnh trang đô thị tổ dân phố 3, thị trấn
Yên Thế ( khu đất phòng Giáo dục đào tạo cũ)
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 219- Biểu 1
|
79
|
Dự án chỉnh trang đô thị tổ dân phố 3, thị trấn
Yên Thế (khu đất phòng Tài chính- kế hoạch)
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thị trấn Yên Thế
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 220- Biểu 1
|
80
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
6,12
|
|
|
|
6,12
|
Xã Tân Lĩnh
|
Số 39/NQ-HĐND ngày
8/12/2018
|
STT 339- Biểu 1
|
81
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động
Quan
|
0,35
|
0,32
|
|
|
0,03
|
Xã Động Quan
|
Số 63/NQ-HĐND ngày
16/12/2020
|
STT 222- Biểu 1
|
82
|
Chỉnh trang khu dân cư khu trung tâm xã Tô Mậu
|
0,75
|
0,63
|
|
|
0,12
|
Xã Tô Mậu
|
Số 80/NQ-HĐND ngày
07/12/2021
|
STT 160- Biểu 1
|
VIII
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
28,32
|
10,49
|
|
|
17,83
|
|
|
|
83
|
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn -
Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông (Tổ Căng Nà)
|
0,92
|
0,49
|
|
|
0,43
|
Phường Trung Tâm
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 4 - Biểu số 01
|
84
|
Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh
Yên Bái
|
10,60
|
2,00
|
|
|
8,60
|
Phường Pú Trạng,
xã Nghĩa Phúc
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 27 - Biểu số 06
|
85
|
Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên
Bái
|
3,00
|
1,20
|
|
|
1,80
|
Xã Phù Nham, Sơn A
|
Số 09/NQ-HĐND ngày
15/3/2019
|
STT 1 - Biểu số 02
|
86
|
Công trình thủy lợi Ngòi Nhì
|
2,50
|
1,00
|
|
|
1,50
|
xã Nghĩa Lộ, Phù
Nham
|
Số 09/NQ-HĐND ngày
15/3/2019
|
STT 3- Biểu số 02
|
87
|
Công trình Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn
|
3,80
|
2,00
|
|
|
1,80
|
Xã Phù Nham, Thạch
Lương, Thanh Lương
|
Số 09/NQ-HĐND ngày
15/3/2019
|
STT 2- Biểu số 02
|
88
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
Số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018
|
STT 33- Biểu số 01
|
89
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
Số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018
|
STT 35- Biểu số 01
|
90
|
Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
Số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018
|
STT 36- Biểu số 01
|
91
|
Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết,
phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện
tích (tổ dân phố 9)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Trung Tâm
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 23- Biểu số 01
|
92
|
Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu
1)
|
1,67
|
|
|
|
1,67
|
Phường Pú Trạng
|
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
|
STT 35- Phụ lục 01
|
93
|
Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu
2)
|
1,89
|
|
|
|
1,89
|
Phường Pú Trạng
|
Số 25/NQ-HĐND ngày
04/7/2020
|
STT 36 - Phụ lục 01
|
94
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị
xã Nghĩa Lộ)
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Trung Tâm
|
Số 21/NQ-HĐND ngày
31/7/2019
|
STT 18 - Biểu số 1
|
95
|
Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản
Nà Làng, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ
sung diện tích
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Nghĩa Lợi
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 22 - Biểu số 01
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
2,33
|
|
|
|
2,33
|
|
|
|
96
|
Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm
Đông IV (thôn Pa Te)
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Túc Đán
|
Số 15/NQ-HĐND ngày
21/6/2019
|
STT 21 - Biểu số 01
|
97
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu trung tâm
mới)
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Làng Nhì
|
Số 47/NQ-HĐND ngày
29/11/2019
|
STT 89 - Biểu số 01
|
98
|
Dự án xây dựng nhà trạm bảo vệ và phát triển rừng
xã Túc Đán
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Túc Đán
|
Số 06/NQ-HĐND ngày
14/4/2020
|
STT 06 - Biểu số 01
|
|
Tổng cộng
|
517,06
|
57,13
|
10,44
|
|
449,49
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN HỦY BỎ RA KHỎI NGHỊ QUYẾT
HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Họ và tên
|
Địa điểm
|
Diện tích (m2)
|
Loại đất hiện
trạng
|
Loại đất sau
chuyển đổi
|
Nghị quyết đã thông qua
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Thị Hài
|
Phường Hợp Minh
|
200,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
2
|
Vũ Thị Chuyện
|
Phường Hợp Minh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
3
|
Phạm Thị Hạnh
|
Phường Nam Cường
|
106,8
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
4
|
Hoàng Thị Nhung
|
Phường Nam Cường
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
5
|
Đỗ Ngọc Bằng
|
Phường Yên Ninh
|
536,0
|
LUA
|
CLN
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
6
|
Lê Văn Vĩnh
|
Phường Yên Thịnh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
7
|
Nguyễn Thị Ngợi
|
Phường Yên Thịnh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
8
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Phường Yên Thịnh
|
200,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
9
|
Nguyễn Văn Đẩu
|
Phường Yên Thịnh
|
168,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
10
|
Nguyễn Văn Thuỷ
|
Phường Yên Thịnh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
11
|
Phạm Đức Toàn
|
Phường Yên Thịnh
|
100,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
12
|
Phạm Văn Hội
|
Phường Yên Thịnh
|
300,0
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
13
|
Vũ Thị Kính
|
Phường Yên Thịnh
|
190,5
|
LUA
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
14
|
Lê Văn Phinh
|
Xã Âu Lâu
|
414,0
|
LUA
|
CLN
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
15
|
Nguyễn Đình Thắng
|
Xã Âu Lâu
|
275,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
16
|
Phạm Thị An
|
Xã Âu Lâu
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
17
|
Bùi Văn Thức
|
Xã Giới Phiên
|
188,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
18
|
Bùi Văn Thức
|
Xã Giới Phiên
|
699,3
|
LUA
|
TMD
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
19
|
Vũ Kim Châm
|
Xã Giới Phiên
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
20
|
Lương Văn Thành
|
Xã Minh Bảo
|
400,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
21
|
Bùi Văn Thức
|
Xã Tân Thịnh
|
100,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
22
|
Nguyễn Văn Công
|
Xã Tân Thịnh
|
200,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
23
|
Đàm Thị Loan
|
Xã Tuy Lộc
|
570,7
|
LUA
|
NTS+SKC
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
24
|
Lê Thị Phẩm
|
Xã Tuy Lộc
|
210,0
|
LUA
|
HNK
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
25
|
Ngọc Thị Minh Luyến
|
Xã Tuy Lộc
|
300,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
26
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
Xã Tuy Lộc
|
214,7
|
LUA
|
CLN
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
27
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
Xã Tuy Lộc
|
215,5
|
LUA
|
CLN
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
28
|
Nguyễn Thị Đảo
|
Xã Văn Phú
|
350,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
29
|
Lục Văn Chuyện
|
Xã Khánh Thiện
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
|
30
|
Nguyễn Văn Xuất
|
Xã Khánh Thiện
|
482,4
|
LUC
|
ONT
|
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
|
31
|
Nông Quốc Toản
|
Xã Khánh Thiện
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
|
32
|
Hoàng Văn Trên
|
Xã Khánh Thiện
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
|
33
|
Phan Thị Nhúm
|
Xã Khánh Thiện
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018
|
34
|
Hoàng Tiến Dũng
|
Xã Yên Thắng
|
390,0
|
LUA
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
35
|
Lý Vinh Đoàn
|
Thị trấn Yên Thế
|
124,3
|
LUC
|
ODT
|
Số 25 /NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
36
|
Triệu Văn Quỳnh
|
Xã Phúc Ninh
|
120,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
37
|
Hoàng Thị Chúc
|
Xã Phúc Ninh
|
300,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
38
|
Tăng Văn Tích
|
Xã Tân Nguyên
|
256,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
39
|
Triệu Văn Tám
|
Xã Tân Nguyên
|
304,1
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
40
|
Lê Thị Hoa
|
Xã Tân Nguyên
|
190,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
41
|
Nguyễn Thị Thư
|
Xã Tân Nguyên
|
390,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
42
|
Nguyễn Hồng Khuyến
|
Xã Thịnh Hưng
|
72,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
43
|
Nguyễn Biệt
|
Xã Thịnh Hưng
|
710,0
|
LUC
|
CLN
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
44
|
Nguyễn Văn Dục
|
Xã Vĩnh Kiên
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
|
45
|
Đặng Văn Giới
|
Xã Xuân Lai
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
46
|
Hoàng Văn Biên
|
Xã Xuân Lai
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
47
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Xã Xuân Lai
|
298,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
48
|
Nông Đình Thắng
|
Xã Xuân Lai
|
398,8
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
49
|
Lương Công Khanh
|
Xã Xuân Lai
|
232,5
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
50
|
Lưu Kiều Oanh
|
Xã Xuân Lai
|
312,8
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
51
|
Nông Ngọc Chính
|
Xã Xuân Lai
|
369,7
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
52
|
Hoàng Thanh Lương
|
Xã Xuân Lai
|
280,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
53
|
Hoàng Ngọc Chí
|
Xã Xuân Lai
|
304,3
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
54
|
Lưu Văn Vũ
|
Xã Xuân Lai
|
338,3
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
55
|
Nguyễn Cao Nguyên
|
Xã Xuân Lai
|
384,2
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
56
|
Lưu Thế Thương
|
Xã Xuân Lai
|
367,6
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
57
|
Triệu Văn Quyết
|
Xã Xuân Lai
|
318,4
|
LUC
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
58
|
Bùi Văn Khắc
|
Xã Xuân Long
|
200,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019
|
59
|
Bùi Văn Óng
|
Xã Xuân Long
|
350,0
|
LUC; CLN
|
ONT
|
Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
60
|
Nguyễn Thị Hiền
|
TT Mậu A
|
246,0
|
LUC
|
ODT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
61
|
Hoàng Văn Hải
|
xã Châu Quế Hạ
|
400,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
62
|
Đặng Kim Thanh
|
xã Đại Sơn
|
450,0
|
LUC
|
ONT
|
Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019
|
Tổng cộng
|
19.127,9
|
|
|
|
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|