|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
76/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày
13 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số điều các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 395/TTr-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất;
các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần
thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 81 dự án, với tổng
diện tích đất thu hồi 2.353.536,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 1.456.064,1 m2, đất khác 897.471,9 m2.
2. Các dự án
chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm
2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0 ha: Tổng số 03 dự án, với tổng diện
tích đất trồng lúa 41.831,8 m2.
3. Điều chỉnh,
bổ sung diện tích các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các
Nghị quyết (số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023): Tổng
số 02 dự án.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh (A+B+C)
|
86
|
|
|
|
|
A
|
Các dự án cần thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
81
|
2.353.536,0
|
1.456.064,1
|
897.471,9
|
|
I
|
Huyện Lạng Giang
|
|
1.036.688,0
|
523.758,0
|
512.930,0
|
|
1
|
Xây dựng Khu số 2 thuộc Khu dân cư trung tâm xã Đại
Lâm, huyện Lạng Giang
|
Xã Đại Lâm
|
145.300,0
|
130.770,0
|
14.530,0
|
NQ số 11/NQ-HĐND
ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
|
2
|
Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc, thị trấn Kép, huyện
Lạng Giang (Giai đoạn 3)
|
TT Kép, Xã
Quang Thịnh
|
193.000,0
|
173.700,0
|
19.300,0
|
NQ số 11/NQ-HĐND
ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
|
3
|
Khu đô thị Tân Luận số 2 thị trấn Vôi, huyện Lạng
Giang
|
TT Vôi
|
96.000,0
|
86.400,0
|
9.600,0
|
NQ số 11/NQ-HĐND
ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
|
4
|
Xây dựng Khu dân cư số 2 Mỹ Thái, huyện Lạng
Giang (Giai đoạn 2)
|
Xã Mỹ Thái
|
95.000,0
|
85.500,0
|
9.500,0
|
NQ số 11/NQ-HĐND
ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Lạng Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
một số dự án đầu tư nhóm B do huyện quản lý
|
5
|
Xây dựng hoàn trả nghĩa trang nhân dân thôn Nước
Giời, xã Tân Hưng để thực hiện dự án Tuyến đường trục kết nối từ Khu công
nghiệp Tân Hưng đi đường Đại Lâm - An Hà
|
Xã Tân Hưng
|
7.388,0
|
7.388,0
|
-
|
NQ số 70/NQ-HĐND
ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Lạng Giang; NQ số 12/QĐ-HĐND ngày 19/7/2023 của
HĐND huyện về việc điều chỉnh CTĐT một số dự án nhóm B; QĐ số 1390/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án: Tuyến đường trục kết nối
từ Khu công nghiệp Tân Hưng đi đường Đại Lâm - An Hà
|
6
|
Cụm công nghiệp Hương Sơn 2
|
Xã Hương Sơn
|
500.000,0
|
40.000,0
|
460.000,0
|
QĐ số 496/QĐ-UBND
ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Hương Sơn 2,
huyện Lạng Giang
|
II
|
Huyện Yên Thế
|
|
30.400,0
|
12.600,0
|
17.800,0
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo cụm di
tích đồn Hom
|
Xã Tam Hiệp
|
3.900,00
|
-
|
3.900,00
|
QĐ số 715/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND xã Tam Hiệp vv
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Đường giao thông từ
Chùa Ngò đi khu dân cư Trại Quân
|
Xã Đồng Kỳ
|
1.000,00
|
-
|
1.000,00
|
QĐ số 1156/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND xã Đồng Kỳ
v/v phê duyệt CTĐT
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn An Châu
|
Xã An Thượng
|
2.000,00
|
2.000,00
|
-
|
QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế
v/v phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 CT MTQG
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Cầu Đá
|
Xã An Thượng
|
5.000,00
|
5.000,00
|
-
|
QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế
v/v phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 CT MTQG
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Ngò 2
|
Xã Đồng Kỳ
|
3.500,00
|
-
|
3.500,00
|
QĐ số 1157/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND xã Đồng Kỳ về
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
12
|
Xây dựng nghĩa trang
nhân dân Bãi Chợ
|
Xã Tân Hiệp
|
5.600,00
|
5.600,00
|
-
|
QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về
việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG
giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế
|
13
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng
đường từ ông Bẩy đi ông Vĩnh Thái Hà
|
Xã Đồng Hưu
|
2.200,00
|
-
|
2.200,00
|
QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về
việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG
giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế
|
14
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng
đường từ ông Hải đi hội trường thôn Ao Gáo
|
Xã Đồng Hưu
|
1.000,00
|
-
|
1.000,00
|
QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về
việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG
giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế
|
15
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng
đường từ ông Giao Trại Tre đi hội trường thôn Đèo Sặt
|
Xã Đồng Hưu
|
2.600,00
|
-
|
2.600,00
|
QĐ số 517/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Yên Thế về
việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình MTQG
giai đoạn 2021-2025 huyện Yên Thế
|
16
|
Xây dựng sân thể thao
thôn Ngò 2 (giai đoạn 2)
|
Xã Đồng Kỳ
|
3.600,00
|
-
|
3.600,00
|
QĐ số 1162/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND xã Đồng Kỳ về
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
III
|
Huyện Tân Yên
|
|
293.567,0
|
282.500,0
|
11.067,0
|
|
17
|
Dự án xây dựng CSHT khu dân cư Tiến Phan, Cường
Thịnh, thị trấn Nhã nam
|
TT Nhã Nam
|
45.500,0
|
42.000,0
|
3.500,0
|
QĐ số 329/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình Xây dựng CSHT khu dân cư Tiến Phan, Cường Thịnh, thị trấn
Nhã Nam
|
18
|
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc
Hòa, huyện Tân Yên
|
Xã Phúc Hòa
|
10.000,0
|
10.000,0
|
-
|
QĐ số 1811/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Hòa Làng, xã Phúc Hòa
|
19
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc
Châu
|
Xã Ngọc Châu
|
6.000,0
|
5.500,0
|
500,0
|
QĐ số 08/QĐ-UBND
ngày 06/06/2023 của UBND xã Ngọc Châu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD
nhà văn hoá thôn Khánh Ninh, xã Ngọc Châu
|
20
|
Dự án xây dựng CSHT cụm dân cư Khu Bãi Ban, Tiến
Điều, Tiến Phan, TT Nhã Nam
|
TT Nhã Nam
|
5.000,0
|
2.000,0
|
3.000,0
|
QĐ số
374,375,376/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt
CTĐT dự án
|
21
|
Xây dựng CSHT khu dân cư thôn Đồi Rồng, xã Ngọc
Lý, huyện Tân Yên ( Giai đoạn 2)
|
Xã Ngọc Lý
|
18.000,0
|
18.000,0
|
-
|
QĐ số 1810/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
22
|
Dự án xây dựng CSHT khu dân cư Cửa Bia thôn
Ngoài, Tân Lập, xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
Xã Tân Trung
|
20.000,0
|
20.000,0
|
-
|
QĐ số
1814/QĐ-UBND, ngày 16/11/2022 của UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt CTĐT dự
án
|
23
|
Dự án Khu dân cư số 2, xã Việt Ngọc
|
Xã Việt Ngọc
|
96.000,0
|
96.000,0
|
-
|
QĐ số 1156/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị,
khu dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa và huyện Tân Yên
|
24
|
Dự án mở rộng khuôn viên nhà văn hóa Tiến Điều,
thị trấn Nhã Nam
|
TT Nhã Nam
|
500,0
|
500,0
|
-
|
QĐ số 328/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
25
|
Dự án xây dựng mới trường Mầm non số 1 và tiểu học
Ngọc Thiện 2
|
Xã Ngọc Thiện
|
40.000,0
|
40.000,0
|
-
|
NQ số 42/NQ-HĐND
ngày 26/7/2023 của HĐND xã Ngọc Thiện v/v điều chỉnh bổ sung danh mục nguồn vốn
đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025
|
26
|
Xây mới trường THCS xã Việt Lập
|
Xã Việt Lập
|
20.000,0
|
20.000,0
|
-
|
QĐ số 21/QĐ-UBND,
ngày 02/10/2023 của UBND xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Xây mới trường THCS
|
27
|
Mở rộng diện tích trường mầm non xã Việt Ngọc
|
Xã Việt Ngọc
|
25.000,0
|
25.000,0
|
-
|
QĐ số 237/QĐ-UBND
ngày 12/10/2023 của UBND xã Việt Ngọc về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
28
|
Xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng
ủy -HĐND-UBND xã (Mở rộng trụ sở UBND xã Song Vân)
|
Xã Song Vân
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
QĐ số 204/QĐ-UBND
ngày 10/10/2023 của UBND xã Song Vân v/v phê duyệt CTĐT dự án
|
29
|
Bãi thải, xử lý chất thải thôn Lục Liễu Trên
|
Xã Hợp đức
|
500,0
|
500,0
|
-
|
QĐ số 36/QĐ-UBND,
ngày 31/10/2021 của UBND xã Hợp Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
30
|
Xây mới Nhà văn hóa TDP Tiến Điều, TT Nhã Nam,
huyện Tân Yên
|
TT Nhã Nam
|
1.000,0
|
-
|
1.000,0
|
QĐ số 605/QĐ-UBND
ngày 28/10/2022 của UBND thị trấn Nhã Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình Xây mới nhà văn hoá TDP Tiến Điều
|
31
|
Dự án dân cư Vàng Mới (cạnh trường THCS thị trấn
Cao Thượng)
|
TT Cao Thượng, xã
Cao Xá
|
3.067,0
|
-
|
3.067,0
|
QĐ số 2463/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của UBND huyện Tân Yên v/v phê duyệt CTĐT dự án
|
IV
|
Huyện Yên Dũng
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
|
32
|
Xây dựng sân thể thao thôn Gáo
|
Xã Hương Gián
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 26/6/2023 của HĐND xã Hương Gián v/v quyết định CTĐT một số dự
án sử dụng vốn đầu tư công của xã Hương Gián năm 2023
|
V
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
196.500,0
|
150.800,0
|
45.700,0
|
|
33
|
Khu trung tâm văn hóa, thể thao thôn Quế Sơn, xã Thái
Sơn, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
2.300,0
|
-
|
2.300,0
|
QĐ số 136/QĐ-UBND
ngày 28/9/2023 của UBND xã Thái Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
34
|
Xây dựng đường giao thông xã Đoan Bái, huyện Hiệp
Hòa
|
Xã Đoan Bái
|
4.500,0
|
3.500,0
|
1.000,0
|
QĐ số 1571/QĐ-UBND
ngày 19/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
35
|
Xây dựng đường giao thông xã Thái Sơn, huyện Hiệp
Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
19.600,0
|
8.400,0
|
11.200,0
|
QĐ số 1528/QĐ-UBND
ngày 11/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
36
|
Xây dựng đường giao thông xã Châu Minh, huyện Hiệp
Hòa
|
Xã Châu Minh
|
7.000,0
|
6.000,0
|
1.000,0
|
QĐ số 1149/QĐ-UBND
ngày 04/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
37
|
Đường giao thông nông thôn thôn Ngọ Xá (đoạn tiếp
giáp thôn Ngọ Khổng đi trạm bơm máy 33)
|
Xã Châu Minh
|
3.000,0
|
2.000,0
|
1.000,0
|
QĐ số 99/QĐ-UBND
ngày 28/7/2023 của UBND xã Châu Minh về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
38
|
Xây dựng đường giao thông các xã Hương Lâm, Mai
Đình, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Hương Lâm, Mai
Đình
|
6.000,0
|
5.000,0
|
1.000,0
|
QĐ số 1572/QĐ-UBND
ngày 19/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
39
|
Xây dựng đường giao thông thị trấn Bắc Lý, Xuân Cẩm,
huyện Hiệp Hòa
|
Thị trấn Bắc Lý,
xã Xuân Cẩm
|
26.400,0
|
19.800,0
|
6.600,0
|
QĐ số 1423/QĐ-UBND
ngày 27/9/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
40
|
Xây dựng đường giao thông xã Hùng Sơn, huyện Hiệp
Hòa
|
Xã Hùng Sơn
|
6.600,0
|
1.400,0
|
5.200,0
|
QĐ số 1516/QĐ-UBND
ngày 09/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
41
|
Xây dựng đường giao thông xã Lương Phong, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Lương Phong
|
2.000,0
|
1.400,0
|
600,0
|
QĐ số 1448/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023 của UBND huyện Hiệp Hòa về việc phê duyệt CTĐT tư dự án
|
42
|
Xây dựng trường Mầm non xã Xuân Cẩm (khu Cẩm
Trung)
|
Xã Xuân Cẩm
|
4.000,0
|
3.800,0
|
200,0
|
QĐ số 87A/QĐ-UBND
ngày 19/6/2023 của UBND xã Xuân Cẩm về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
43
|
Xây dựng tường rào và giải phóng mặt bằng mở rộng
Trường tiểu học Mai Trung số 1, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Mai Trung
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
QĐ số 568/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND xã Mai Trung về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
44
|
Mở rộng Trường tiểu học Bắc Lý số 2, huyện Hiệp
Hòa
|
Thị trấn Bắc Lý
|
1.500,0
|
1.500,0
|
-
|
NQ số 24/NQ-HĐND
ngày 31/12/2021 của HĐND xã Bắc Lý về việc phê duyệt danh mục kế hoạch vốn đầu
tư
|
45
|
Mở rộng Trạm y tế xã Thường Thắng
|
Xã Thường Thắng
|
200,0
|
-
|
200,0
|
QĐ số 121/QĐ-UBND
ngày 10/7/2023 của UBND xã Thường Thắng v/v phê duyệt CTĐT dự án
|
46
|
Điểm dân cư thôn Sơn Trung (khu trường mầm non
cũ)
|
Xã Hòa Sơn
|
700,0
|
-
|
700,0
|
QĐ số 254/QĐ-UBND
ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm
2030 huyện Hiệp Hòa
|
47
|
Khu dân cư xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Mai Trung
|
109.700,0
|
95.000,0
|
14.700,0
|
QĐ số 1156/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị,
khu dân cư cần thu hút đầu tư
|
VI
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
195.800,0
|
127.000,0
|
68.800,0
|
|
48
|
Khu số 1, khu đô thị số 11, 12, thuộc Phân khu số
2, thành phố Bắc Giang.
|
Xã Tân Tiến, TP Bắc
Giang; xã Hương Gián, huyện Yên Dũng
|
97.400,0
|
95.000,0
|
2.400,0
|
QĐ số 911/QĐ-UBND
ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu đô thị số 11, 12 thuộc Quy hoạch phân khu số 2, thành phố Bắc Giang (tỷ lệ
1/500)
|
49
|
HTKT khu dân cư cạnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh và
thôn Đông Lý, xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang
|
Xã Tân Mỹ
|
36.700,0
|
32.000,0
|
4.700,0
|
QĐ số 887/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
50
|
Xử lý sự cố lún, nứt mặt đê khu vực
K43+230-K43+364,5 đê hữu Thương, xã Đồng Sơn thành phố Bắc Giang
|
Xã Đồng Sơn
|
10.700,0
|
-
|
10.700,0
|
QĐ số
429/QĐ-ĐĐ-QLĐĐ ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý đê điều, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
51
|
Cải tạo khuôn viên cây xanh hai bên đường cao tốc
hà nội - Bắc Giang đoạn từ nút giao Quốc lộ 31 đến nút giao đường Hùng Vương,
thành phố Bắc Giang
|
Phường Dĩnh Kế
|
1.000,0
|
-
|
1.000,0
|
QĐ số 4230/QĐ-UBND
ngày 15/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
52
|
Chỉnh trang các khuôn
viên, công viên, khu vực vui chơi và một số nút giao thông trên địa bàn các
phường, xã, thành phố Bắc Giang
|
TPBG
|
50.000,0
|
-
|
50.000,0
|
QĐ số 4233/QĐ-UBND
ngày 15/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
VII
|
Huyện Việt Yên
|
|
290.421,0
|
234.396,1
|
56.024,9
|
|
53
|
Khu 1 thuộc KĐT số 1 thị trấn Nếnh, hạng mục: Xây
dựng tuyến đường phía Đông Bắc và Tây Bắc giáp lô CT.1, CT.2 của dự án Khu
nhà ở xã hội dành cho công nhân tại KĐT mới thị trấn Nếnh
|
TT Nếnh
|
35.000,0
|
28.000,0
|
7.000,0
|
QĐ số 1919/QĐ-UBND
ngày 13/11/2023 của UBND huyện Về việc điều chỉnh QĐ 658/QĐ-UBND ngày
16/6/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt bổ sung chủ trương đầu tư một số dự
án đầu tư công nhóm C trên địa bàn
|
54
|
Đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thương mại
Bích Sơn đi nhà văn hóa thôn Vàng, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
TT Bích Động
|
105,0
|
-
|
105,0
|
QĐ số 1131/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018 của UBND huyện Việt Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình: Đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thương mại Bích Sơn đi nhà văn
hóa thôn Vàng, huyện Việt Yên
|
55
|
Mở rộng Trường mầm non Bích Sơn
|
TT Bích Động
|
2.000,0
|
2.000,0
|
-
|
QĐ số 586a/QĐ-UBND
ngày 12/9/2022 của UBND thị trấn Bích Động về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: GPMB, Mở rộng trường Mầm non Bích Sơn, thị trấn Bích
Động
|
56
|
Xây dựng mới nhà văn hoá thôn Lương Viên
|
Xã Tiên Sơn
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
QĐ số 14/QĐ-UBND,
ngày 18/01/2023 của UBND xã Tiên Sơn về việc phê chủ trương đầu tư xây dựng
công trình “Xây dựng nhà văn hóa thôn Lương Viên, xã Tiên Sơn, huyện Việt
Yên”
|
57
|
Xây dựng mở rộng Nhà văn hoá thôn Phù Tài
|
Xã Tiên Sơn
|
500,0
|
-
|
500,0
|
QĐ số 07/QĐ-UBND,
ngày 13/01/2023 của UBND xã Tiên Sơn về việc phê duyệt CTĐT dự án
|
58
|
Mở rộng góc đường vào Trường tiểu học Tiên Sơn
(khu Thôn Thần Chúc)
|
Xã Tiên Sơn
|
100,0
|
-
|
100,0
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 13/11/2023 của HĐND xã Tiên Sơn v/v bổ sung danh mục thu hồi đất năm
2024
|
59
|
Mở rộng đường liên thôn Rãnh sang thôn Cầu
|
Xã Tự Lạn
|
2.000,0
|
2.000,0
|
-
|
QĐ số
136a/QĐ-UBND, ngày 02/8/2023 của UBND xã Tự Lạn về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
60
|
Thu hồi Mở rộng khuôn viên Nghè My Điền
|
TT Nếnh
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
QĐ số 445/QĐ-UBND,
ngày 24/10/2023 của UBND thị trấn Nếnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
61
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa
|
Xã Việt Tiến
|
20.000,0
|
20.000,0
|
-
|
QĐ số 248/QĐ-UBND,
ngày 08/11/2023 của UBND xã Việt Tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
62
|
Xây dựng mở rộng trụ sở UBND xã
|
Xã Việt Tiến
|
5.000,0
|
-
|
5.000,0
|
QĐ số 247/QĐ-UBND,
ngày 08/11/2023 của UBND xã Việt Tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
63
|
Xây dựng kênh tiêu nước xóm Cầu, Sy thôn Như Thiết
tiêu ra khu đồng Láng
|
Xã Hồng Thái
|
1.439,1
|
1.439,1
|
-
|
NQ số 46/NQ-HĐND
ngày 08/08/2023 của HĐND xã Hồng Thái v/v bổ sung KH đầu tư công ngân sách xã
trung hạn 2021 - 2025; bổ sung KH đầu tư công năm 2023
|
64
|
Các vị trí đất xen kẹp, xen kẹt
|
TT Bích Động
|
4.893,9
|
-
|
4.893,9
|
QĐ số 291/QĐ-UBND
ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Việt Yên
|
65
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Rãnh
|
Xã Tự Lạn
|
2.000,0
|
2.000,0
|
-
|
QĐ số 366/QĐ-UBND
ngày 27/7/2022 của UBND xã Tự Lạn về việc phân bổ vốn KHĐT công năm 2023
|
66
|
Khu đô thị số 7 trên đường 295B, thị trấn Nếnh,
huyện Việt Yên
|
TT Nếnh
|
135.600,0
|
128.000,0
|
7.600,0
|
QĐ số 810/QĐ-UBND ngày
7/8/2021 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị số
7 trên đường 295B, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên
|
67
|
Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã
Tân Mỹ, xã Song Khê thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên
|
Xã xã Tăng Tiến
|
77.783,0
|
46.957,0
|
30.826,0
|
QĐ số 1002/QĐ-UBND
ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu
dân cư cần thu hút đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và
thành phố Bắc Giang
|
VIII
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
43.300,0
|
13.000,0
|
30.300,0
|
|
68
|
Dự án di dời, tái định cư các hộ gia đình bị ảnh
hưởng bởi Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
Xã Kiên Thành, Sơn
Hải
|
9.000,0
|
-
|
9.000,0
|
Quyết định số
996/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND huyện Lục Ngạn phê duyệt CTĐT dự án
|
69
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Lê Hồng Phong (trụ
sở UBND thị trấn Chũ cũ)
|
TT Chũ
|
2.000,0
|
-
|
2.000,0
|
QĐ số 1073/QĐ-UBND
ngày 28/11/2023 của UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư Lê Hồng Phong (trụ sở UBND thị trấn Chũ cũ)
|
70
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn (Khuôn kén, Đồng
Dau, Mòng B, Mấn, Mòng A, Hóa)
|
Xã Tân Sơn
|
5.500,0
|
3.000,0
|
2.500,0
|
QĐ số 1504/QĐ-UBND
ngày 29/12/2022 của UBND huyện Lục Ngạn giao KHĐT công năm 2023; bổ sung KHĐT
công GĐ 2021-2025
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tân Sơn, Lục
Ngạn đi xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
6.800,0
|
-
|
6.800,0
|
QĐ số 3221/QĐ-UBND
ngày 16/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
72
|
Sân thể thao xã Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
10.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
QĐ số 251/QĐ-UBND
ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lục Ngạn
|
73
|
Sân thể thao xã Nam Dương
|
Xã Nam Dương
|
10.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
QĐ số 251/QĐ-UBND
ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lục Ngạn
|
IX
|
Huyện Sơn Động
|
|
177.860,0
|
84.010,0
|
93.850,0
|
|
74
|
Xây dựng nhà Một cửa và Quân sự UBND xã An Lạc
|
Xã An Lạc
|
770,0
|
410,0
|
360,0
|
QĐ số 773a/QĐ-UBND
ngày 13/7/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
75
|
Công trình nhà văn hóa thôn Lọ
|
Xã Lệ Viễn
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
QĐ số 238/QĐ-UBND
ngày 27/7/2021 của UBND huyện Sơn Động về việc điều chỉnh vốn của các công
trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2023 của UBND huyện
|
76
|
Đường tránh xã Long Sơn
(điểm đầu từ QL 279 đi thôn Hạ, Tảu, điểm cuối ĐT 293), huyện Sơn Động
|
Xã Long Sơn
|
4.090,0
|
3.600,0
|
490,0
|
QĐ số 985/QĐ-UBND
ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sơn Động về chủ trương đầu tư dự án
|
77
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo
Liêm, huyện Sơn Động
|
Xã Giáo Liêm, Cẩm
Đàn, Đại Sơn
|
35.000,0
|
10.000,0
|
25.000,0
|
QĐ số 3946/QĐ-UBND
ngày 08/9/2022 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt dự án
|
78
|
Nâng cấp mở rộng đường Khe
Táu, Đồng Hả kết nối Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
Xã Yên Định
|
72.000,0
|
37.000,0
|
35.000,0
|
QĐ số 275/QĐ-UBND
ngày 28/4/2023 của UBND huyện Sơn Động về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
79
|
Dự án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại
chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần 3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố
Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử; thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã
Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn; thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
Xã Hữu Sản, Dương
Hưu, Lệ Viễn, Giáo Liêm, TT Tây Yên Tử
|
63.000,0
|
30.000,0
|
33.000,0
|
Công văn số
631/UBND-KGVX ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch số 379/KH-UBND
ngày 21/6/2022 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc
Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
X
|
Huyện Lục Nam
|
|
88.000,0
|
27.000,0
|
61.000,0
|
|
80
|
Dự án xây dựng đường giao thông kết nối từ QL 37
(Bắc Lũng) đi trung tâm xã Khám Lạng
|
Xã Khám Lạng, Bắc
Lũng
|
16.000,0
|
10.000,0
|
6.000,0
|
NQ số 85/NQ-HĐND
ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Lục Nam về việc thông qua kế hoạch đầu tư công
trung hạn 2021-2025
|
81
|
Tuyến ĐH.76: xã Nghĩa Phương - Trường Giang - Vô
Tranh: 14,0km, cấp IV đồng bằng
|
Xã Nghĩa Phương,
Trường Giang, Vô Tranh
|
72.000,0
|
17.000,0
|
55.000,0
|
NQ số 85/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 của HĐND huyện Lục Nam về việc thông qua kế hoạch đầu tư công
trung hạn 2021-2025
|
B
|
Các dự án chuyển mục đích
sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất
trồng lúa dưới 10,0 ha
|
03
|
|
41.831,8
|
|
|
I
|
Huyện Việt Yên
|
|
-
|
35.431,8
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tăng Tiến
|
Xã Tăng Tiến
|
-
|
35.431,8
|
-
|
QĐ số 1273/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021; số 524/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh tiến
độ thực hiện dự án đầu tư; Công văn số 1191/TTg-NN ngày 03/9/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự
án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, đến nay quá 03 năm; Công văn
1680/SNN-TT&BVTV ngày 3/8/2023 của Sở NN; phiếu nộp tiền ngày 19/10/2023
|
II
|
Huyện Yên Dũng
|
|
|
6.400,0
|
|
|
2
|
Bệnh viện y học cổ truyền tại xã Đồng Sơn, thành
phố Bắc Giang
|
Xã Tiền Phong
|
-
|
4.200,0
|
-
|
QĐ số 216/QĐ-UBND
ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư; Công văn số 2864/SNN-TT&BVTV
ngày 22/11/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT; Giấy nộp tiền ngày 01/12/2023
|
3
|
Cơ sở kinh doanh tôn, ống hộp cơ khí, nhôm, inox
|
Xã Cảnh Thụy
|
-
|
2.200,0
|
-
|
QĐ số 397/QĐ-UBND
ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy nộp tiền ngày 23/11/2023;
Công văn số 2568/SNN-TT&BVTV ngày 23/10/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
C
|
Điều chỉnh, bổ sung diện
tích các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết
(số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022, số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023)
|
02
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tách cầu chung Lục
Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long
|
Xã Vũ Xá, Bắc
Lũng, Cẩm Lý
|
33.500,0
|
-
|
33.500,0
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 19/10/2023 có 41.500 m2 đất lúa, còn thiếu 33.500 m2
đất khác. Bổ sung diện tích thu hồi 33.500 m2 đất khác.
|
II
|
Huyện Việt Yên
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Tăng Tiến
|
Xã Tăng Tiến
|
5.229,0
|
5.229,0
|
-14.093,8
|
Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 có tổng diện tích thu hồi đất là 364.771 m2,
trong đó: 314.977 m2 đất lúa, 49.794 m2 đất khác. Điều
chỉnh giảm 14.093,8 m2 đất khác sang đất lúa, tăng 5.229,0 m2
đất lúa. Tổng diện tích thu hồi đất sau điều chỉnh là 370.000 m2,
trong đó: 334.299,8 m2 đất lúa, 35.700,2 m2 đất khác.
|
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|