|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 291/QĐ-UBND 2023 Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên Bắc Giang
Số hiệu:
|
291/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 291/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
27 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực
hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021
- 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ
trình số 89/TTr-UBND ngày 17/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
144/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu
các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Việt Yên. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định
này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên).
Điều 2. Trách nhiệm của các
cơ quan, tổ chức:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về
tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định,
trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban
hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh,
Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của UBND huyện Việt Yên theo quy định.
2. UBND huyện Việt Yên:
2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ,
cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Việt Yên;
2.2. Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện
toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ
ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng
hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ
trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên và các xã, thị trấn
thuộc huyện Việt Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Việt Yên;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu
01: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm
2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2021
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện
xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
17.101,33
|
100,00
|
17.101,33
|
|
17.101,33
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.364,96
|
66,46
|
6.864,25
|
|
6.864,25
|
40,14
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.249,78
|
63,79
|
3.866,37
|
|
3.866,37
|
56,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6.728,37
|
92,81
|
3.515,23
|
|
3.515,23
|
90,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
584,15
|
5,14
|
|
479,22
|
479,22
|
6,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
977,84
|
8,60
|
796,61
|
|
796,61
|
11,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
325,88
|
2,87
|
119,64
|
|
119,64
|
1,74
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
509,88
|
4,49
|
309,99
|
|
309,99
|
4,52
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.647,82
|
14,50
|
|
1.184,67
|
1.184,67
|
17,26
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
69,61
|
0,61
|
|
107,75
|
107,75
|
1,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.687,29
|
33,26
|
10.203,50
|
|
10.203,50
|
59,66
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
46,32
|
0,81
|
161,38
|
|
161,38
|
1,58
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,49
|
0,03
|
5,64
|
|
5,64
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
721,31
|
12,68
|
2.054,25
|
|
2.054,25
|
20,13
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
35,10
|
0,62
|
462,70
|
|
462,70
|
4,53
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
28,18
|
0,50
|
286,58
|
|
286,58
|
2,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
75,54
|
1,33
|
233,74
|
|
233,74
|
2,29
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
3,85
|
0,07
|
3,85
|
|
3,85
|
0,04
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
76,34
|
1,34
|
|
238,33
|
238,33
|
2,34
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2.336,83
|
41,09
|
3.645,84
|
|
3.645,84
|
35,73
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.470,67
|
62,93
|
2.198,20
|
|
2.198,20
|
60,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
437,92
|
18,74
|
443,22
|
|
443,22
|
12,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
26,33
|
1,13
|
63,72
|
|
63,72
|
1,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
7,39
|
0,32
|
26,38
|
|
26,38
|
0,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
124,64
|
5,33
|
159,85
|
|
159,85
|
4,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
58,18
|
2,49
|
352,79
|
|
352,79
|
9,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
8,23
|
0,35
|
92,37
|
|
92,37
|
2,53
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,58
|
0,02
|
1,15
|
|
1,15
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
|
|
1,05
|
|
1,05
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
11,42
|
0,49
|
52,55
|
|
52,55
|
0,52
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,72
|
0,33
|
30,76
|
|
30,76
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
35,84
|
1,53
|
40,54
|
|
40,54
|
0,40
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
138,87
|
5,94
|
159,22
|
|
159,22
|
1,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,03
|
0,00
|
|
7,73
|
7,73
|
0,21
|
-
|
Đất chợ
|
9,01
|
0,39
|
|
16,20
|
16,20
|
0,16
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
0,10
|
0,00
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
13,79
|
0,24
|
|
155,00
|
155,00
|
1,52
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.456,87
|
25,62
|
921,81
|
|
921,81
|
9,03
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
460,89
|
8,10
|
1.605,44
|
|
1.605,44
|
15,73
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,93
|
0,24
|
19,56
|
|
19,56
|
0,19
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,07
|
0,00
|
0,07
|
|
0,07
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
32,69
|
0,57
|
|
37,38
|
37,38
|
0,37
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
303,29
|
5,33
|
|
302,79
|
302,79
|
2,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
78,49
|
1,38
|
|
67,99
|
67,99
|
0,67
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,16
|
0,02
|
|
1,16
|
1,16
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
49,08
|
0,29
|
33,58
|
|
33,58
|
0,20
|
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm
2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X. Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.500,71
|
322,14
|
458,09
|
154,99
|
153,10
|
84,42
|
261,24
|
453,54
|
223,06
|
419,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.336,79
|
280,65
|
386,46
|
127,29
|
119,51
|
47,88
|
245,63
|
249,14
|
59,57
|
368,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.166,52
|
256,99
|
343,27
|
124,29
|
110,00
|
47,88
|
244,36
|
248,73
|
59,57
|
340,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,03
|
3,19
|
13,03
|
6,20
|
3,50
|
4,58
|
3,81
|
3,74
|
5,27
|
3,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
191,03
|
3,60
|
19,60
|
5,50
|
7,58
|
8,26
|
0,80
|
3,00
|
15,50
|
15,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
164,26
|
|
|
|
|
|
|
157,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
241,87
|
|
|
5,00
|
|
16,50
|
|
30,00
|
130,28
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
464,81
|
34,70
|
38,00
|
9,80
|
21,50
|
6,20
|
11,00
|
10,50
|
12,60
|
31,10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,92
|
|
1,00
|
1,20
|
1,02
|
1,00
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
24,10
|
|
|
|
2,00
|
2,80
|
|
1,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
9,80
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
14,30
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
17,25
|
1,41
|
4,34
|
1,00
|
1,00
|
|
3,50
|
|
|
2,00
|
(tiếp Biểu 2)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X. Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.500,71
|
401,01
|
241,05
|
171,64
|
157,04
|
265,92
|
281,80
|
319,16
|
133,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.336,79
|
258,90
|
204,86
|
136,03
|
128,25
|
221,12
|
183,43
|
195,64
|
123,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.166,52
|
243,90
|
204,61
|
122,47
|
114,75
|
203,63
|
183,43
|
194,64
|
123,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,03
|
16,96
|
8,25
|
4,36
|
8,49
|
1,55
|
1,00
|
4,69
|
1,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
191,03
|
48,41
|
1,50
|
10,80
|
0,30
|
5,00
|
16,41
|
23,50
|
5,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
164,26
|
|
|
|
|
|
7,26
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
241,87
|
5,56
|
|
3,35
|
|
14,30
|
30,38
|
6,50
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
464,81
|
71,18
|
26,44
|
17,10
|
20,00
|
23,94
|
43,32
|
85,13
|
2,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,92
|
|
|
|
|
|
|
3,70
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
24,10
|
8,50
|
|
|
1,00
|
4,00
|
3,00
|
1,80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
9,80
|
2,00
|
|
|
1,00
|
2,00
|
|
1,80
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
14,30
|
6,50
|
|
|
|
2,00
|
3,00
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
17,25
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch
huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2023 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X. Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X. Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
15,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,65
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,65
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã. Trong đó:
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(tiếp Biểu 03)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Tiên Sơn
|
X. Quang Châu
|
X. Quảng Minh
|
X. Hồng Thái
|
X. Nghĩa Trung
|
X. Minh Đức
|
X. Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
15,50
|
1,38
|
|
|
|
|
|
3,47
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
3,47
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã. Trong đó:
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|