Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 2016 danh mục dự án công trình thuộc diện thu hồi đất Bình Dương 2017
Số hiệu:
59/NQ-HĐND9
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Phạm Văn Cành
Ngày ban hành:
16/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/NQ-HĐND9
Bình Dương, ngày
16 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4331/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương; Báo cáo thẩm tra sổ 37/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban
Kinh tế - Ngân sách; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên chất vấn và trả
lời chất vấn của Chủ tịch UBND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất
trong năm 2017 là 156 dự án, công trình với diện tích là 1.058,85 ha (Phụ lục
I kèm theo).
2. Đối với danh mục dự án, công trình thuộc diện
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016:
a) Chuyển tiếp thực hiện thu hồi
đất trong năm 2017 đối với 233 dự án, công trình với tổng diện tích 1.054,02 ha
(Phụ lục II kèm theo ).
b) Không chuyển tiếp thực hiện
trong năm 2017 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
đối với 56 công trình, dự án với diện tích là 653,97 ha (Phụ lục III kèm
theo ).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website Bình Dương;
- Các phòng, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Lưu VT.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng mục
Mã QH
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí: số tờ, thửa
Nguồn vốn
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
Huyện/TX
Xã/phường
I
Đất phát triển hạ
tầng
1.1
Đất giao thông
1
Nâng cấp, mở rộng
đường Chiêu Liêu
DGT
2.24
1.14
1.10
CLN, ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Ngân sách
2
Đường Xóm Đương -
khu 5
DGT
099
0.20
0.79
CLN, ODT
Dĩ An
P.Dĩ An
Ngân sách
3
Xây dựng nhánh rẽ
đường vào cụm 3 trường học phường An Bình
DGT
0.13
0.13
CLN, ODT
Dĩ An
An Bình
Ngân sách
4
Nâng cấp, mở rộng
đường Đoàn Thị Kia
DGT
1.20
0.76
0.44
CLN, ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Ngân sách
5
Xây dựng hạ tầng
khu đất phường Tân Đông Hiệp (trại gà Đông Thành)
DGT
9.89
9.27
0.62
CLN, ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Ngân sách
6
Xây dựng hạ tầng
khu đất phường Đông Hòa (trại gà Hồng Sanh)
DGT
7.70
7.45
0.25
CLN, ODT
Dĩ An
Đông Hòa
Ngân sách
7
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT 746 (đoạn từ Dốc Cây Quéo đến ngã ba Bình Hóa)
DGT
0.10
0.10
CLN, ODT
Tân Uyên
Uyên Hưng
Ngân sách
8
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến ĐT 747A)
DGT
5.45
5.45
CLN, ODT
Tân Uyên
Tân Hiệp
Ngân sách
9
Nâng cấp, cải tạo
đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân)
DGT
2.35
2.35
CLN, ODT
Tân Uyên
Khánh Bình
Ngân sách
10
Cảng Thạnh Phước
giai đoạn 2
DGT
27.83
27.83
CLN, ODT
Tân Uyên
Thạnh Phước
Ngân sách
11
Dự án xây dựng đường
từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)
DGT
3.10
3.10
CLN, ODT
Tân Uyên
Uyên Hưng
Ngân sách
12
Nâng cấp, mở rộng
đường AT 63-64
DGT
0.51
0.51
CLN
Thuận An
An Thạnh
Ngân sách
13
Đường ranh Lái
Thiêu - Bình Nhâm
DGT
0.17
0.17
CLN
Thuận An
Lái Thiêu
Ngân sách
14
Nâng cấp, mở rộng
đường nhà thờ Lái Thiêu
DGT
0.27
0.27
CLN
Thuận An
Lái Thiêu
Ngân sách
15
Bến xe Tân Thành
DGT
0.45
0.45
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Thành
Thửa 86,87 tờ 10,
xã Tân Thành
Ngân sách
16
Mở mới đường ĐH 432
(giai đoạn 1)
DGT
9.96
9.96
CLN
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
Ngân sách
17
Cầu Bình Cơ
DGT
0.37
0.37
CLN
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
Ngân sách
18
Đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
DGT
84.00
84.00
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Định; Tân Thành; Đất Cuốc
Ngân sách
19
Xây dựng đường từ
đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà vi)
DGT
3.52
3.52
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
20
Xây dựng tuyến đường
từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741
DGT
1.56
0.60
0.96
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
21
Tuyến đường từ nhà
bà Bảy Lựu đến nhà ông Năm Sơn (nhánh rẽ ông Mai), khu phố 3B, phường Thới
Hòa
DGT
0.30
0.17
0.13
CLN
Bến Cát
Thới Hòa
khu phố 3B
Ngân sách
22
Đường vào Trung tâm
hành chính xã An Điền
DGT
1.72
1.72
CLN
Bến Cát
An Điền
Ngân sách
23
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ ĐT 748 đến đất ông Út Trí
DGT
0.42
0.42
CLN
Bến Cát
An Điền
ấp Kiến An
Ngân sách
24
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Bà Phó
DGT
0.42
0.42
CLN
Bến Cát
An Điền
ấp An Sơn
Ngân sách
25
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Cầu Khởi
DGT
0.43
0.43
CLN
Bến Cát
An Điền
ấp Kiến Điền
Ngân sách
26
Xây dựng ICD-Cảng
sông An Tây
DGT
80.00
80.00
CLN
Bến Cát
An Tây
Doanh nghiệp
27
Tuyến đường từ nhà
ông Năm Bao (giáp đường qua Vĩnh Tân) - nhà ông Lân và nhánh rẽ giáp đường ĐT
741, kp3
DGT
0.53
0.30
0.23
CLN
Bến Cát
Chánh Phú Hòa
khu phố 3
Ngân sách
28
Đường BTNT từ nhà
bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng
DGT
1.40
0.84
0.56
CLN
Bến Cát
Hòa Lợi
Ngân sách
29
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 741B
DGT
11.66
11.66
ONT, CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng, Hưng Hòa, Lai Uyên
Ngân sách
30
Đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)
DGT
45.60
45.60
ONT, CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
Ngân sách
31
Đường giao thông
nông thôn
DGT
0.16
0.16
ONT, CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng
Thửa 27, tờ 02
Ngân sách
32
Đường giao thông
DGT
0.12
0.12
ONT, CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thửa 82, tờ 1
Ngân sách
33
Đường giao thông
nông thôn
DGT
007
0.07
ONT, CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Ngân sách
34
Đường giao thông
nông thôn
DGT
0.04
0.04
ONT, CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
Ngân sách
35
Đường giao thông nông
thôn (nhà Năm Ngân)
DGT
0.45
0.45
ONT, CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thửa 283, 284, 285,
28, 6152, 153, 63, tờ 9
Ngân sách
36
Đường giao thông
nông thôn liên ấp 2 - ấp 4
DGT
0.70
0.70
ONT, CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 26, 27, 28,
78, 79, 80, tờ số 24
Ngân sách
37
Đường giao thông
nông thôn ấp Hố Muôn
DGT
2.40
2.40
ONT, CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 40, 51, 52
Ngân sách
38
Đường giao thông
nông thôn ấp Long Thành
DGT
2.40
2.40
ONT, CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 59, 60, 61, 43,
54
Ngân sách
39
Đường tạo lực Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng gồm:
DGT
90.00
90.00
BHK, CLN
Phú Giáo
Đã phóng tuyến trên
BĐ
Ngân sách
Mở rộng Đường 1/5
DGT
0.30
0.30
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
thửa 137 tờ 29 và
thửa 330 tờ 30
Ngân sách
ĐH514
DGT
3.82
3.82
CLN
Phú Giáo
Phước Hòa
Ngân sách
Trạm dừng chân
Thành Công
DGT
2.25
2.25
CLN
Phú Giáo
An Bình
1 phần thửa 297, tờ
66
Ngân sách
Xây mới cầu suối Nước
Trong( ấp 3)
DGT
0.20
0.20
CLN
Phú Giáo
Tân Hiệp
tờ 27,18
Ngân sách
Bến xe huyện
DGT
2.00
2.00
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
tờ 33
Ngân sách
40
Đường Huỳnh Thị Chấu
DGT
0.59
0.59
CLN
Thủ Dầu Một
Hiệp An
Từ đường Bùi Ngọc
Thu đến đường Phan Đăng Lưu
Ngân sách
41
Nâng cấp, mở rộng
đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (từ đường Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong
đến Nguyễn Thị Minh Khai)
DGT
2.07
2.07
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Ngân sách
42
Đường Nguyễn Văn Cừ
DGT
0.40
0.40
ODT
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Ngân sách
43
Xây dựng tuyến nhánh
đường Phạm Ngũ lão nối dài từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch
DGT
0.42
0.42
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
Ngân sách
44
Đường Liên phường
Hiệp Thành - Phú Lợi
DGT
1.19
1.19
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành - Phú Lợi
Ngân sách
45
Nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật đô thị Long Hòa
DGT
5.16
5.16
CLN
Dầu Tiếng
Long Hòa
Ngân sách
46
Nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật đô thị Bến Súc
DGT
6.20
6.20
CLN
Dầu Tiếng
Thanh Tuyền
Ngân sách
47
Hạ tầng kỹ thuật xã
Minh Hòa
DGT
2.00
2.00
CLN
Dầu Tiếng
Minh Hòa
Ngân sách
48
Đường Trần Phú nối
dài (Km 0+196, Km 1+1692)
DGT
0.83
0.83
CLN
Dầu Tiếng
TT. Dầu Tiếng
Ngân sách
49
Nâng cấp đường ĐH
722 (từ ĐT 749B đến ngã 3 Căm xe)
DGT
3.89
3.89
CLN
Dầu Tiếng
Minh Tân, Minh Thạnh
Ngân sách
I.2
Đất thủy lợi
1
Dự án cải tạo suối
Mù U
DTL
0.80
0.26
0.54
HNK, CLN
Dĩ An
Tân Bình
Ngân sách
2
Hồ sinh thái Cây
Chay
DTL
60.00
8.40
51.60
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
tờ 28, 20,21
Ngân sách
3
Trạm cấp nước xã
Tân Hưng
DTL
2.00
2.00
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thửa 141, 133 tờ 25
Ngân sách
4
Hệ thống cấp nước
khu liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận
DTL
2.40
2.40
CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 06, 52 tờ 05
Ngân sách
5
Nhà máy xử lý nước
thải
DTL
1.00
1.00
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
tờ 33
Ngân sách
6
Mở rộng nhà máy nước
Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương)
SKC
4.50
4.50
CLN
Tân Uyên
Tân Hiệp
Doanh nghiệp
1.3
Đất công trình
năng lượng
1
Trụ đấu nối trạm biến
áp 220 KV
DNL
0.08
0.08
CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng
Thửa 257, 2501, tờ
số 37
Doanh nghiệp
2
Đường điện ấp 3
(khu vực Bàu Tảo)
DNL
4.19
4.19
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Lô 76, 79, 80a,
80b, 84, 85, 86a, 86b
Doanh nghiệp
3
Trạm biến áp 110kV
Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân
DNL
0.35
0.35
CLN
Tân Uyên
Uyên Hưng
Doanh nghiệp
4
Đường dây 110kV Tân
Định - Khánh Bình
DNL
0.60
0.60
CLN
Tân Uyên
Khánh Bình
Doanh nghiệp
5
Trạm biến áp 110kV
VS1P 2-MR2 và đường dây đấu nối
DNL
0.30
0.30
CLN
Tân Uyên
Vĩnh Tân
Doanh nghiệp
1.4
Đất cơ sở văn
hóa
1
Trung tâm văn hóa
xã Phú Chánh
DVH
1.88
1.88
CLN
Tân Uyên
Phú Chánh
Ngân sách
2
Khu VH-TDTT kết hợp
du lịch nghĩ dưỡng (cánh đồng Cua Đinh)
DVH
302.00
302.00
CLN
Bến Cát
An Tây
Doanh nghiệp
3
Trung tâm VHTT thị
xã
DVH
2.38
2.38
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
4
Đài tưởng niệm thị
xã Bến Cát
DVH
0.25
0.25
SKC
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
5
Mở rộng Trung tâm
văn hóa xã
DVH
1.50
1.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thửa 141,133, tờ 25
Ngân sách
6
Trung tâm văn hóa -
thể thao huyện Bàu Bàng
DVH
2.96
2.96
CSD
Bàu Bàng
Lai Uyên
Tờ bản đồ số 41
Ngân sách
7
Khu văn hóa, công
trình công cộng (Trung tâm văn hóa, Trường học, Trạm cấp nước sạch,...)
DVH
10.00
10.00
CLN
Bàu Bàng
Cây Trường 2
Thửa 52, tờ 17
Ngân sách
8
Trung tâm văn hóa
xã Lai Hưng
DVH
5.92
5.92
CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng
1 phần thửa 38, tờ
40
Ngân sách
9
Chuyển đổi công
năng khu trụ sở UBND phường Phú Cường cũ làm Nhà truyền thống kết hợp Thư viện
DVH
0.31
0.31
TSC
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Ngân sách
10
Nhà văn hóa phường Chánh
Mỹ
DVH
1.00
1.00
DTT
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Ngân sách
1.5
Đất cơ sở y tế
1
Mở rộng Phòng y tế
DYT
0.80
0.80
CLN
Dầu Tiếng
TT. Dầu Tiếng
Ngân sách
2
Xây mới trạm y tế
phường Bình Thắng
DYT
0.12
0.12
DGD
Dĩ An
Bình Thắng
Thửa 1254, tờ 8BT5
Ngân sách
1.6
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
1
Trường mầm non Thạnh
Hội
DGD
0.90
0.90
HNK
Tân Uyên
Thanh Hội
XSKT
2
Trường TH Hưng Lộc
DGD
2.35
2.35
CLN+NTD
Thuận An
Hưng Định
Thửa 45,483; tờ DC4
(B3)
XSKT
3
Trường TH Tuy An
DGD
1.53
1.53
CLN+NTD
Thuận An
An Phú
Thửa 215; tờ DC
17-6
XSKT
4
Trường MN Hoa Cúc
10
DGD
0.82
0.82
CLN
Thuận An
An Phú
Thửa 152; tờ DC 90
(B2)
XSKT
5
Trường TH Vĩnh Phú
DGD
1.15
1.15
CLN
Thuận An
Vĩnh Phú
Thửa 93, 94, 123,
854, 855; tờ DC5 (C2)
XSKT
6
Trường TH An Phú 2
DGD
1.60
1.60
CLN
Thuận An
An Phú
Thửa 23, 24; tờ 8
XSKT
7
Trường mầm non Tân
Hưng
DGD
2.00
2.00
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thửa 144, 133 tờ 25
XSKT
8
Trường THCS Tân
Hưng
DGD
3.00
3.00
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Tthửa 144, 133 tờ
26
XSKT
9
Trường học
DGD
2.00
2.00
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 133, tờ
BĐ 15
XSKT
10
Trung tâm giáo dục
thường xuyên
DGD
3.00
3.00
CSD
Bàu Bàng
Lai Uyên
Tờ bản đồ số 41
XSKT
11
Mở rộng Trường tiểu
học Lai Uyên B
DGD
0.56
0.56
CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
Thửa 55, 1 phần thửa
171, tờ 10
XSKT
12
Nâng cấp mở rộng
trường Trung cấp kinh tế Bình Dương
SKC
5.69
3.37
2.32
CLN
Bến Cát
Tân Định
XSKT
13
Trường mầm non Minh
Thạnh
DGD
1.13
1.13
DTT+CLN
Dầu Tiếng
Minh Thạnh
Sân bóng Đồng chùa
+ Đất dân tờ 31
XSKT
14
Trường Tiểu học Hòa
Lộc và THCS Minh Hòa
DGD
4.20
4.20
CLN
Dầu Tiếng
Minh Hòa
Đất công ty cao su
NS
15
Trường THCS Nguyễn
Thị Minh Khai
DGD
0.98
0.98
ODT
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Tờ 39 cạnh Công ty
Xăng dầu
XSKT
16
Trường THPT Hàn
Thuyên
DGD
3.92
3.92
TMD
Thủ Dầu Một
Hiệp An
XSKT
17
Học viện bóng đá
Nutifood
DGD
Thủ Dầu Một
Tương Bình Hiệp
XSKT
18
Mở rộng trường THCS
Chánh Nghĩa
DGD
0.20
0.20
CLN
Thủ Dầu Một
Chánh Nghĩa
XSKT
I.7
Đất chợ
1
Chợ Phú Thuận
DCH
0.20
0.20
CSD
Thủ Dầu Một
Phú Lợi
XHH
2
Chợ Minh Thanh
DCH
2.00
2.00
CLN
Dầu Tiếng
Minh Thạnh
Ngân sách
II
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
1
Đất nghĩa địa cũ
NTD
1.50
1.50
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Tờ 73
Ngân sách
2
Nghĩa trang Long
nguyên mở rộng
NTD
3.12
3.12
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 77 Nông trường
Long Nguyên
Ngân sách
3
Nghĩa trang Cây Trường
NTD
4.20
4.20
CLN
Bàu Bàng
Cây Tường 2
Lô 5 A Nông trường
Long Hòa
Ngân sách
4
Nghĩa trang Hưng
Hòa
NTD
4.00
4.00
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 12, tờ
BĐ 11
Ngân sách
5
Nghĩa trang nhân
dân xã Định An
NTD
44.94
44.94
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Lô 34A, 34C NT Trần
Văn Lưu
Ngân sách
6
Nghĩa trang nhân
dân xã An Lập
NTD
5.65
5.65
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
Ngân sách
7
Nghĩa trang nhân
dân Vĩnh Hòa
NTD
25.00
25.00
CLN
Phú Giáo
Vĩnh Hòa
ấp Trảng Sắn
Ngân sách
8
Nghĩa trang nhân
dân Phước Sang
NTD
15.00
15.00
CLN
Phú Giáo
Phước Sang
ấp Sa Dụp
Ngân sách
III
Đất trụ sở cơ quan
1
Khu hành chính mới,
trường mầm non, trường THCS xã Long Nguyên
TSC
10.00
10.00
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Thửa 71, tờ 72
Ngân sách
IV
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1
Văn phòng ấp Phú Thứ
DSH
0.05
0.05
CLN
Bến Cát
Phú An
XHH
2
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 1
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 01, tờ
BĐ 05
XHH
3
Văn phòng và khu văn
hóa thể thao ấp 2
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 33, tờ
BĐ 15
XHH
4
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 3
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 158, tờ
BĐ 13
XHH
5
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 4
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 24, tờ
BĐ 13
XHH
6
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 5
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 55, tờ
BĐ 13
XHH
7
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 6
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 126, tờ
BĐ 13
XHH
8
Văn phòng ấp 3
DSH
0.12
0.12
DGD
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 52, tờ 13
XHH
9
Văn phòng ấp Long
Thành
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 32 Nông trường
Long Nguyên
XHH
10
Văn phòng ấp Nhà
Mát
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 21 Nông trường
Long Nguyên
XHH
11
Văn phòng ấp Đồng
Chèo
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
1 phần thửa 87, tờ
38
XHH
12
Nhà văn hóa, thiết
chế văn hóa ấp Cà Tông
DSH
0.50
0.50
CLN
Dầu Tiếng
Thanh An
QH mới lô 50
XHH
13
Nhà văn hóa, thiết chế
văn hóa ấp Bàu Cây Cám
DSH
0.50
0.50
CLN
Dầu Tiếng
Thanh An
QH mới lô 43
XHH
14
Nhà văn hóa, thiết
chế văn hóa ấp Thanh Tân
DSH
0.30
0.30
CLN
Dầu Tiếng
Thanh An
QH mới lô 19A
XHH
15
Nhà văn hóa ấp Hố Cạn
(mở rộng)
DSH
0.23
0.23
DVH
Dầu Tiếng
An Lập
Ngân sách
16
Nhà văn hóa ấp An
Thọ
DSH
0.50
0.50
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Ngân sách
17
Trụ sở văn phòng KP
9
DSH
0.11
0.11
NTD
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
XHH
18
Văn phòng Khu phố 8
DSH
0.02
0.02
DKV
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Tờ 39, Khu vui chơi
thiếu nhi cũ
XHH
19
Mở rộng văn phòng
KP 3
DSH
0.03
0.03
NTD
Thủ Dầu Một
Tân An
XHH
20
Mở rộng văn phòng
KP 7
DSH
0.04
0.04
NTD
Thủ Dầu Một
Tân An
XHH
21
Trụ sở văn phòng KP
5
DSH
0.04
0.04
NTD
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
XHH
22
Trụ sở văn phòng ấp
Đồng Trâm
DSH
0.12
0.12
CLN
Phú Giáo
Phước Sang
thửa 24 tờ 7
XHH
23
Trụ sở văn phòng
Khu Phố 6
DSH
0.18
0.18
DGD
Phú Giáo
Phước Vĩnh
thửa 120 tờ 29
XHH
V
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
1
Công viên Dĩ An
DKV
1.50
1.50
NTD
Dĩ An
Dĩ An
Ngân sách
2
Hoa viên tại KV đường
ĐX-20 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 6
DKV
0.29
0.29
NTD
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 08-9, thửa 221
Ngân sách
3
Hoa viên tại đường
ĐX-26 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3
DKV
0.02
0.02
ODT
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 10-4, thửa 2028
Ngân sách
4
Hoa viên tại đường
Huỳnh Văn Lũy, khu phố 8
DKV
0.05
0.05
ODT
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 04-5, thửa 510
Ngân sách
5
Hoa viên tại KV
giao đường Huỳnh Văn Lũy và đường Đồng Cây Viết, khu phố 1
DKV
0.05
0.05
CLN
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 13-2, thửa 158
Ngân sách
6
Hoa viên tại đường
Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3
DKV
0.10
0.10
DYT
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 10-14, thửa 479
Ngân sách
7
Hoa viên tại đường
Phạm Ngọc Thạch, khu phố 4
DKV
0.01
0.01
ODT
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 10-13, thửa 1447
Ngân sách
8
Khu đất công phía sau
trụ sở UBND phường Phú Mỹ
dkv
0.34
0.34
CLN
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 10-13, thửa 395
Ngân sách
9
Hoa viên tại khu đất
công đường ĐX 127
DKV
0.20
0.20
NTD
Thủ Dầu Một
Tân An
Tờ 17-4, thửa 113,
2567
Ngân sách
10
Hoa viên tại khu đất
công đường Huỳnh Thị Hiếu (trụ sở cũ của UBND phường)
DKV
0.10
0.10
TSC
Thủ Dầu Một
Tân An
Tờ 17-12, thửa 577
Ngân sách
11
Hoa viên tại khu đất
công đường Phan Đăng Lưu
DKV
0.03
0.03
TSC
Thủ Dầu Một
Tân An
Tờ 17-10, thửa 509
Ngân sách
12
Hoa viên tại khu đất
công khu phố Chánh Lộc 7
DKV
0.22
0.22
TSC
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Tờ 05,1 phần thửa
479, 484, 485
Ngân sách
13
Hoa viên tại khu đất
công (sân phơi) khu phố Chánh Lộc 7
DKV
0.04
0.04
TSC
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Tờ 04,1 phần thửa
748
Ngân sách
14
Hoa viên tại khu đất
công khu phố Chánh Lộc 1
DKV
0.13
0.13
NTD
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Tờ 60, thửa 3
Ngân sách
15
Hoa viên tại khu đất
công khu phố Chánh Lộc 3
DKV
0.50
0.50
NTD
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Tờ 4, thửa 368, 385
Ngân sách
16
Hoa viên tại khu phố
7 (đối diện BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh
DKV
Thủ Dầu Một
Chánh Nghĩa
Khu phố 7 (đối diện
BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh
Ngân sách
17
Hoa viên tại giao lộ
đường Nguyễn Tri Phương và đường CMT8-NTP (đối diện BĐH khu phố 9)
DKV
Thủ Dầu Một
Chánh Nghĩa
Đường Nguyễn Tri
Phương
Ngân sách
18
Hoa viên tại giao lộ
đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc
DKV
0.06
0.06
NTD
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Đường Phan Bội Châu
và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc
Ngân sách
19
Hoa viên đất công
khu 8
DKV
0.26
0.26
CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Tờ 48, thửa 60, 61
Ngân sách
20
Hoa viên đất công cạnh
trường Cao đẳng y tế
DKV
0.07
0.07
CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Tờ 463, thửa 229
Ngân sách
21
Hoa viên dọc đường
Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng
DKV
Thủ Dầu Một
Tương Bình Hiệp
Dọc đường Hồ Văn Cống
và rạch bà Sảng
Ngân sách
22
Hoa viên CMT8-Nguyễn
Văn Tiết (TTPT quỹ đất TP TDM cũ)
DKV
0.06
0.06
TSC
Thủ Dầu Một
Phú Cường
TTPT quỹ đất TP TDM
cũ)
Ngân sách
23
Khu vui chơi thiếu
nhi
DKV
0.05
0.05
CLN
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Tờ 39; thửa 306,
307, 308, 170
Ngân sách
24
Công viên Phú Cường
(DA TDM TK 21 cũ)
DKV
24.48
24.48
BCS
Thủ Dầu Một
Phú Cường
DA TDM TK 21 cũ
Ngân sách
25
Hoa viên KV Mũi Tàu
(CMT 8 - Đại lộ Bình Dương)
DKV
0.40
0.40
CAN, ODT, DGD
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
Ngân sách
26
Hoa viên Khu vui
chơi thiếu nhi cũ
DKV
0.03
0.03
DKV
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Tờ 39, Khu vui chơi
thiếu nhi cũ
Ngân sách
27
Hoa viên KV CMT8 -
Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế)
DKV
0.08
0.08
TMD, ODT
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Ngân sách
28
Hoa viên KV Trụ sở Ban
chỉ huy Quân sự phường
DKV
0.04
0.04
TSC
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Ngân sách
VI
Đất ở tái định
cư
1
Khu dân cư Phú Thuận
ODT
18.14
18.14
CSD
Thủ Dầu Một
Phú Lợi
DN
2
Khu tái định cư KCN
Đồng An 2
ODT
25.00
25.00
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Hòa Phú
DN
3
Khu dân cư NTM Huỳnh
Gia Phát
ONT
8.00
8.00
CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
Tờ 37
DN
4
Mở rộng khu tái định
cư khu phố 8
ODT
17.63
17.63
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
Thửa
2,7,10,11,12,13, 14,15 tờ 56
DN
156
Tổng
1,091.61
32.76
1,058.85
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN
TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng mục
Mã QH
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí: số tờ, thửa
Nguồn vốn
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
Huyện/TX
Xã/phường
1.1
Đất cụm công
nghiệp
1
Cụm CN An lập
CCN
75.00
75.00
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
Tờ 56, thửa 58, 84,
114, 176, 20, 5,
Doanh nghiệp
2
Cụm công nghiệp An
Điền
SKN
71.00
71.00
CLN
Bến Cát
An Điền
Doanh nghiệp
1.2
Đất phát triển hạ
tầng
a.
Đất giao thông
1
Đường Thủ Biên - Đất
Cuốc
DGT
104.00
104.00
CLN
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
Ngân sách
2
Mở mới đường dọc bờ
hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài
DGT
3.48
3.48
CLN
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
Ngân sách
3
Mở mới đường ĐH 432
(giai đoạn 1)
DGT
12.00
12.00
CLN
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
Ngân sách
4
Nâng cấp mở rộng đường
GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn
DGT
1.50
1.50
Bắc Tân Uyên
Tân Thành - Đất Cuốc
Ngân sách
5
Xây dựng đường từ
ngã 3 Mười Muộn đến ngã 3 Tân Thành
DGT
1.30
1.30
Bắc Tân Uyên
Ngân sách
6
Đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng
DGT
51.80
51.80
ONT, CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng, Lai Uyên
Tờ 18, 30, 38,
39,43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên)
Ngân sách
7
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH618 (từ đường xã lên đường huyện)
DGT
8.67
8.67
ONT,CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên, Tân Hưng
Tờ số 19, 20,35
(Lai Uyên),
Tờ bđ 22, 25 (Tân
Hưng)
Ngân sách
8
Đường giao thông
nông thôn ấp Hố Muôn
DGT
0.24
0.24
ONT, CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 40, 51, 52
Ngân sách
9
Đường giao thông
nông thôn ấp Long Thành
DGT
0.24
0.24
ONT, CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
Lô 59, 60, 61, 43,
54
Ngân sách
10
Đường giao thông
nông thôn liên ấp 2 - ấp 4
DGT
0.70
0.70
ONT, CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 26, 27, 28,
78, 79, 80, tờ số 24
Ngân sách
11
Tuyến đường giao
thông nội đồng ấp An Sơn
DGT
1.00
1.00
CLN
Bến Cát
An Điền
Tờ 43
Ngân sách
12
Tuyến đường giao
thông nội đồng ấp Kiến Điền
DGT
0.80
0.80
CLN
Bến Cát
An Điền
Tờ 27
Ngân sách
13
Tuyến đường giao thông
trục Bắc - Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây
DGT
7.49
7.49
CLN
Bến Cát
An Tây
từ lộ 7A đến đường
ĐX 426
Ngân sách
14
Xây dựng tuyến đường
bến đò Bò Cạp
DGT
0.58
0.58
Bến Cát
An Tây
Ngân sách
15
Đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng
DGT
29.09
29.09
CLN, ODT
Bến Cát
Chánh Phú Hòa
Ngân sách
16
Mở rộng tuyến đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa
DGT
0.56
0.11
0.45
CLN, ODT
Bến Cát
Hòa Lợi
tờ 35, 36
Ngân sách
17
Đường bê tông từ
nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD
DGT
0.20
0.20
CLN
Bến Cát
Hòa Lợi
Ngân sách
18
Nâng cấp mở rộng Cầu
Quan
DGT
0.43
0.43
CLN, ODT
Bến Cát
Mỹ Phước
tờ 21
Ngân sách
19
Giải tỏa trắng kv dọc
sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát
DGT
0.61
0.61
ODT
Bến Cát
Mỹ Phước
1 phần tờ 28
Ngân sách
20
Đường Cầu Đò 2 (đường
Ngô Quyền)
DGT
0.27
0.27
ODT, CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
BQLDA tỉnh quản lý
Ngân sách
21
Xây dựng đường ven
sông Thị Tính
DGT
3.10
3.10
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
22
Đường BTNN từ QL13
- nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5)
DGT
0.29
0.29
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
23
Đường BTXM từ đường
2/9 - nhà bà Tô Thị Phi (Khu phố 2)
DGT
0.12
0.12
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
24
Đường BTXM từ nhà
ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)
DGT
0.06
0.06
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
25
Đường BTXM từ đường
2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3)
DGT
0.11
0.11
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
26
Nâng cấp mặt đường,
cải tạo vỉa hè, hệ thống chiếu sáng tuyến đường ngã 4 Vật tư đến ngã tư Tàn
Dù (Tuyến đường số 1).
DGT
0.62
0.62
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
27
Nâng cấp mở rộng đường
2 tháng 9 (lộ 7B cũ)
DGT
21.88
21.88
CLN, ODT
Bến Cát
Mỹ Phước, CPH
tờ 33, 34, 50, 51,
52, 53, 55, 56 (MP), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (CPH)
Ngân sách
28
Giao lộ ngã tư Phú
Thứ
DGT
3.49
3.49
CLN, ONT
Bến Cát
Phú An
1 phần tờ 14, 23
Ngân sách
29
Mở rộng ĐT 744 (đường
và hệ thống thoát nước)
DGT
18.86
18.86
Bến Cát
Phú An
Ngân sách
30
Mở rộng đường từ
nhà ông Ba Chính đến nhà ông Ba Bò
DGT
0.75
0.75
Bến Cát
Phú An
tờ 14, 8
Ngân sách
31
Cải tạo nút GT ngã tư
Sở Sao, TDM và BC
DGT
1.06
1.06
ODT
Bến Cát
Tân Định
1 phần tờ 28
Ngân sách
32
Xây dựng tuyến đường
gom phía Đông QL13
DGT
0.34
0.34
CLN, ODT
Bến Cát
Tân Định
từ thửa 2175 tờ 21
đến thửa 521 tờ 17
Ngân sách
33
Đường Gò Cào Cào
DGT
4.70
1.90
2.80
Bến Cát
Tân Định, Hòa Lợi
tờ 22
Ngân sách
34
Mở rộng đường GTNT
(Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)
DGT
1.30
1.30
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
206, 260, 310, 1pt
thửa 409, 444
Ngân sách
35
Mở rộng đường từ
trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744
DGT
2.40
2.40
CLN
Dầu Tiếng
TTDT
Ngân sách
36
Đường Bắc Nam 3
DGT
3.25
3.25
Dĩ An
Bình An
Tờ 4BA; 4BA.5;
2BA.12; 2BA.6
Ngân sách
37
Đường Mỹ Phước -
Tân Vạn nối dài (tuyến D6)
DGT
1.32
0.26
1.06
CLN, SKC, SON
Dĩ An
Bình Thắng
7BT.A, 9BT
Ngân sách
38
Đường Mỹ Phước Tân
Vạn (đoạn nắn tuyến)
DGT
6.26
6.26
CLN
Dĩ An
Bình Thắng, Tân Đông Hiệp
Ngân sách
39
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
DGT
11.21
11.21
CLN, ODT
Dĩ An
Dĩ An, Thuận An
Ngân sách
40
Nút giao thông cổng
chính ĐHQG
DGT
0.31
0.08
0.23
SKC, ODT
Dĩ An
Đông Hòa
Tờ 6DH.6, 6DH.7
Ngân sách
41
Nâng cấp, mở rộng
đường vào nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An
DGT
0.57
0.28
0.29
HNK, CLN, ODT
Dĩ An
Tân Bình
Tờ E5; E5.2; E5.4
Ngân sách
42
Nâng cấp, mở rộng
đường đoạn từ ngã tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
DGT
4.59
3.19
1.40
CHN, CLN, ODT, TSC,
NTD, TIN
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Tờ 3; 11; 3TDH;
3TDH.1
Ngân sách
43
Nâng cấp, mở rộng
đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp
DGT
0.95
0.21
0.74
HNK, ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Tờ 11TDH.1;
11TDH.2; 11TDH.4
Ngân sách
44
Nâng cấp ĐH518
DGT
0.67
0.67
CLN
Phú Giáo
An Bình, Tam Lập
Ngân sách
45
Đường khu mỏ sét
DGT
5.00
5.00
CLN, HNK
Phú Giáo
Phước Hòa
Doanh nghiệp
46
Đường ĐH 519
DGT
1.50
1.50
CLN, HNK
Phú Giáo
Phước Sang
tờ 1, 2, 3, 20, 21
Ngân sách
47
Nâng cấp đường 19/5
DGT
0.64
0.64
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
tờ 14, 43, 44, 45,
46
Ngân sách
48
Đường ĐH 511
DGT
0.35
0.35
CLN
Phú Giáo
Tân Hiệp + Vĩnh Hòa
tờ 17, 18, 26 (Tân
Hiệp), 37 (Vĩnh Hoa)
Ngân sách
49
Nâng cấp ĐH 517
DGT
8.97
8.97
CLN
Phú Giáo
Tân Long
Ngân sách
50
Xây mới cầu Bến
Tăng
DGT
1.06
1.06
CLN
Phú Giáo
Vĩnh Hòa
tờ 23
Ngân sách
51
Nâng cấp ĐH 512 (đường
kiểm)
DGT
15.44
15.44
CLN
Phú Giáo
Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh
tờ 23, 51, 38 (Tân
Hiệp) và tờ 29, 27(Vĩnh Hòa)
Ngân sách
52
Đường GTNĐ Mộ ông
Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1)
DGT
0.40
0.40
HNK
Tân Uyên
Thạnh Hội
Ngân sách
53
Xây dựng bờ kè chống
sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên
DGT
0.60
0.60
CLN, ODT
Tân Uyên
Uyên Hưng
Tờ 27, 28, 29
Ngân sách
54
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh)
DGT
1.50
1.50
CLN
Tân Uyên
Uyên Hưng, Hội Nghĩa
Ngân sách
55
Đường Nguyễn Văn Lộng
DGT
1.66
1.66
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Từ Đại lộ BD đến Huỳnh
Văn Cù
Ngân sách
56
Đường từ ĐLBD - Khu
liên hợp
DGT
1.28
1.28
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Định Hòa
Từ ĐLBD - Khu liên
hợp (KP5 Định Hòa)
Ngân sách
57
Đường Bùi Ngọc Thu
DGT
2.26
2.26
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Hiệp An, Tương Bình Hiệp
Từ ĐLBD - đường Hồ
Văn Cống
Ngân sách
58
Mở rộng đường Trần
Văn Ơn
DGT
0.92
0.92
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Từ đường Phú Lợi đến
Đại lộ Bình Dương
Ngân sách
59
Đường 30/4-Trần Văn
ơn
DGT
0.43
0.43
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Đường 30/4 - Trần Văn
Ơn (KP6 Phú Hòa)
Ngân sách
60
Mở rộng đường Lê
Văn Tách
DGT
0.88
0.88
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Tương Bình Hiệp
Từ đường Hồ Văn Cống
đến giáp sông (cầu xoay)
Ngân sách
61
Mở rộng đường Phan
Đăng Lưu
DGT
0.74
0.74
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Tương Bình Hiệp
Từ đường Huỳnh Thị
Hiếu - Nguyễn Chí Thanh
Ngân sách
62
Mở rộng đường Trần
Ngọc Lên
DGT
3.63
3.63
Thủ Dầu Một
Định Hòa
ĐLBD - Huỳnh Văn
Lũy
Ngân sách
63
Cảng Bà Lụa
DGT
9.00
9.00
HNK, CLN, ODT, DVH
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Doanh nghiệp
64
Mở rộng đường Lê
Chí Dân
DGT
2.40
2.40
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Tân An, Tương Bình Hiệp
Hồ Văn Cống - Phan
Đăng Lưu
Ngân sách
65
Bến xe Bình Dương mới
DGT
10.00
10.00
CLN, ODT
Thủ Dầu Một, Thuận An
Ngân sách
66
Nâng cấp, cải tạo
các nút giao thông trên quốc lộ 13 (đoạn từ điểm giao cầu Phú Long đến nút
giao ngã tư Hòa Lân)
DGT
3.02
3.02
CLN
Thuận An
Các xã
Ngân sách
67
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - bến xe Tân Đông Hiệp
DGT
5.78
5.78
CLN+ODT
Thuận An
Các xã
Ngân sách
68
Đường Miếu Đông Tư
DGT
0.56
0.56
CLN+ODT
Thuận An
Lái Thiêu
Tờ DC 17, DC 09
Ngân sách
69
Đường Châu Văn Tiếp
(Từ QL13 đến Cầu L.Thiêu)
DGT
3.12
3.12
CLN+ODT
Thuận An
Lái Thiêu
Tờ DC 45, DC 46, DC
52-54, DC 57
Ngân sách
70
Đường PKV 21A (đường
vào trung tâm VH-TDTT)
DGT
0.63
0.63
CLN
Thuận An
Lái Thiêu
Ngân sách
71
Đường PKV 19 (đường
vào trường TH Trần Quốc Toản 2)
DGT
0.70
0.70
CLN
Thuận An
Lái Thiêu
Ngân sách
72
Đường Thuận Giao 25
DGT
1.54
1.54
CLN+ODT
Thuận An
Thuận Giao
Ngân sách
73
Đường Thuận giao 10
DGT
0.06
0.06
CLN
Thuận An
Thuận Giao
Ngân sách
b.
Đất thủy lợi
1
Nhà máy nước xã
Hưng Hòa
DTL
0.20
0.20
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
1 phần thửa 694, tờ
số 14
Ngân sách
2
Dự án tuyến ống dẫn
nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương
DTL
22.20
22.20
CLN, ONT, SKC
Bàu Bàng
Lai Hưng
Tờ bản đồ 38, 39
Ngân sách
3
Hệ thống cấp nước khu
liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận
DTL
2.40
2.40
CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 06, 52 tờ 05
Ngân sách
4
Hệ thống cấp nước
khu vực Bàu Bàng
DTL
43.00
43.00
CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố, Lai Uyên
Ngân sách
5
Hệ thống thoát nước
bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra
sông Sài Gòn)
DTL
14.58
14.58
CLN
Bến Cát
An Điền, An Tây
tờ 30, 31
Ngân sách
6
Tuyến ống dẫn nước
thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
DTL
3.10
3.10
Bến Cát
Chánh Phú Hòa
tờ 32
Ngân sách
7
Kênh 5B
DTL
1.00
1.00
Dĩ An
Đông Hòa
Ngân sách
8
Suối Nhum
DTL
1.40
1.40
Dĩ An
Đông Hòa
Ngân sách
9
Dự án thoát nước và
nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An
DTL
6.82
6.82
DGT, SON, HNK, CLN,
ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Tờ 8TDH.B; 6TDH.A
Ngân sách
10
Dự án nạo vét suối Chợ
- Tân Phước Khánh
DTL
0.78
0.78
CLN
Tân Uyên
Tân Phước Khánh
thửa 38, 37, 32,
33, 31, 2, 4 tờ số 7
Ngân sách
11
Kiên cố rạch Cầu
Đinh
DTL
0.67
0.67
CLN
Thuận An
Lái Thiêu
Tờ DC 2-2; DC 2-7
Ngân sách
12
Công hình suối cầu
Trệt
DTL
0.83
0.83
HNK, CLN
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành, Phú Mỹ
Ngân sách
13
Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn từ cống ngang đến QL13 cầu Trắng)
DTL
14.14
14.14
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành, Phú Mỹ
Ngân sách
c.
Đất công trình
năng lượng
1
Trạm biến áp
110/22kV Đất Cuốc và trạm đấu nối
DNL
2.85
2.85
CLN
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
Doanh nghiệp
2
Đường dây 110kV Phú
Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng
DNL
0.35
0.35
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Lập, Bình Mỹ
Doanh nghiệp
3
Trạm biến áp 220KV
DNL
5.10
0.31
CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng
Thửa 242, tờ số 37
Doanh nghiệp
4
Trụ đấu nối trạm biến
áp 220 KV
DNL
0.08
0.08
CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng
Thửa 257, 2501, tờ
số 37
Doanh nghiệp
5
Trạm biến áp 110KV
DNL
0.40
0.40
CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
KCN và đô thị Bàu
bàng
Doanh nghiệp
6
Trạm biến áp 110kV Đông
Hòa và đường dây đấu nối
DNL
0.31
0.31
Dĩ An
Đông Hòa
Doanh nghiệp
7
Trạm 500kV Tân Uyên
và đấu nối
DNL
2.11
2.11
Dĩ An
Tân Bình
Tờ B3.2; B3.4; C4;
D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6
Doanh nghiệp
DNL
7.22
7.22
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Tờ 5TĐH.B
Doanh nghiệp
8
Đường dây 220kv Tân
Uyên - Thuận An
DNL
0.95
0.95
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
Doanh nghiệp
9
Đường dây 110kV Phú
Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng
DNL
0.25
0.25
CLN
Tân Uyên
Uyên Hưng
Doanh nghiệp
10
Trạm biến áp 110kV
Thuận Giao
DNL
0.50
0.50
CLN
Thuận An
An Phú
Doanh nghiệp
11
Trạm biến áp 110kV
Tân Bình
DNL
0.44
0.44
HNK
Thuận An
Bình Hòa
Thửa 160-164, tờ DC
07
Doanh nghiệp
12
Đường dây 220kV Tân
Uyên - Thuận An
DNL
0.90
0.90
CLN
Thuận An
Các xã
Doanh nghiệp
13
Trạm biến áp 110kV
Hưng Định
DNL
0.50
0.50
CLN
Thuận An
Thuận Giao
Doanh nghiệp
d.
Đất công trình
bưu chính viễn thông
1
Bưu điện văn hóa xã
Hiếu Liêm
DBV
0.11
0.07
0.05
DYT
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
Một phần thửa 893 tờ
21
Ngân sách
2
Trạm viễn thông Bạch
Đằng
DBV
0.07
0.07
HNK
Tân Uyên
Bạch Đằng
Thửa 701, tờ 5
Doanh nghiệp
đ.
Đất cơ sở văn
hóa
1
Trung tâm VH-TT xã
Lạc An
DVH
2.85
2.85
CLN
Bắc Tân Uyên
Lạc An
Tờ 26; 127, 354,
396, 400(11), 585 đến 599, 672, 673, 677, 678, 680, 681, 682 (27)
Ngân sách
2
Trung tâm VH-TT xã
Tân Mỹ
DVH
1.69
1.69
HNK, CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
Số tờ 56, số thửa: 71,
72, 73, 74, 75, 76, 77, 40, 78, 117, 116, 115, 14, 48, 47, 45, 43, 42.
Ngân sách
3
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã Hưng Hòa
DVH
4.90
4.90
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
Thửa 681, 683 tờ số
13
Ngân sách
4
Trung tâm văn hóa
xã Long Nguyên
DVH
3.00
3.00
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
1 phần thửa 164, tờ
bản đồ số 73
Ngân sách
5
Khu VHTT xã Tân
Hưng
DVH
1.82
1.82
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Tờ bản đồ 25
Ngân sách
6
Trung tâm văn hóa
xã Trừ Văn Thố
DVH
0.32
0.32
CLN, DGD
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 59 tờ bản đồ số
13
Ngân sách
7
Trung tâm văn hóa
xã An Lập
DVH
2.00
2.00
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
Tờ BĐ 35
Ngân sách
8
Nhà văn hóa xã An
Thái
DVH
0.09
0.09
DGD
Phú Giáo
An Thái
thửa 154, 48 tờ 6
Ngân sách
9
Trung tâm văn hóa
thể dục thể thao
DVH
4.90
4.90
NTD
Thuận An
Lái Thiêu
Thửa 90, 365; tờ
4-8
Ngân sách
10
Trung tâm văn hóa
thị xã Thuận An
DVH
0.20
0.20
Thuận An
Lái Thiêu
Tờ 10
Ngân sách
e
Đất cơ sở y tế
1
Trung tâm y tế huyện
Bắc Tân Uyên
DYT
2.10
2.10
CLN
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
thửa 38, 39, 40 tờ
30
Ngân sách
2
Trạm y tế xã Tân
Bình (vị trí mới)
DYT
1.94
0.00
1.94
DGD
Bắc Tân Uyên
Tân Bình
Thửa 70 tờ 20, ấp 2
(nguồn xã); (nguồn PYT)
Ngân sách
3
TTYT Huyện Bàu Bàng
DYT
3.43
3.43
CSD
Bàu Bàng
Lai Uyên
Ngân sách
4
Mở rộng trung tâm y
tế và bệnh viện đa khoa thị xã Dĩ An
DYT
1.00
0.47
0.53
TSC, NTD
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Đất công; khu phố
Đông Tác; các thửa 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ 7TDH.2
Ngân sách
5
Quy hoạch các bệnh
viện và một số công trình nhà nước
DYT
2.00
2.00
Thủ Dầu Một
Định Hòa
Ngân sách
f
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
1
MG Hoa Anh Đào
DGD
0.65
0.65
LUA
Bắc Tân Uyên
Lạc An
Thử 361 Tờ 11
XSKT
2
THPT Tân Bình
DGD
1.70
1.70
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Bình
Một phần thửa 14,
15 tờ 42
XSKT
3
Trường mầm non Tân
Mỹ
DGD
1.62
1.62
DHT
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
thửa 624, tờ BĐ 36
XSKT
4
Mầm non Hoa Phong
Lan
DGD
1.10
1.10
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Thành
thửa 59, 58, 208, tờ
11; thửa 222, tờ 11
XSKT
5
Trường mầm non Hưng
Hòa
DGD
1.00
1.00
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
Thửa 72, 73 tờ 13
XSKT
6
Trường tiểu học Bàu
Bàng
DGD
1.60
1.60
CSD
Bàu Bàng
Lai Uyên
Thửa 989, tờ số 56
XSKT
7
Trường THCS tạo nguồn
Lai Uyên
DGD
3.52
3.52
CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
XSKT
8
Trường mầm non Long
Nguyên
DGD
2.02
2.02
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
1 phần thửa 164, tờ
số 73
XSKT
9
Trường tiểu học Trừ
Văn Thố
DGD
1.25
1.25
CLN
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 151, 1 phần thửa
136 tờ số 09
XSKT
10
Trường mầm non An
Tây
DGD
1.73
0.69
1.04
DGD, DTT
Bến Cát
An Tây
thửa 22, 24 tờ 20
XSKT
11
Trường mầm non
Chánh P Hòa
DGD
1.13
1.13
DGD
Bến Cát
Chánh Phú Hòa
1 phần 2934, tờ 9
XSKT
12
XD mới trụ sở, hội trường
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị
DGD
0.92
0.92
ODT
Bến Cát
Mỹ Phước
thửa 15, tờ 34
XSKT
13
Trường THCS Mỹ Thạnh
DGD
2.00
2.00
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Khu đô thị Mỹ Phước
2
XSKT
14
Trường Mầm non Mỹ
Phước
DGD
0.87
0.87
CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
thửa số 5418, tờ 42
XSKT
15
Trường Mầm non Phú
An
DGD
1.50
1.50
CLN
Bến Cát
Phú An
tờ bản đồ 7
XSKT
16
Trường Tiểu học Định
Phước
DGD
1.20
1.20
Bến Cát
Tân Định
tờ 23
XSKT
17
Mở rộng trường MN Định
An
DGD
0.14
0.14
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Thửa 320 tờ 30
XSKT
18
Trường THPT Thanh
Tuyền
DGD
4.26
4.26
CLN
Dầu Tiếng
Thanh Tuyền
Thửa 103 tờ BĐ 47
XSKT
19
Khu vui chơi trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
DGD
2.28
2.28
CLN
Dầu Tiếng
TT Dầu Tiếng
thửa 117, tờ 48 Lô
F
XSKT
20
Trường trung học cơ
sở Đông Chiêu (thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp)
DGD
1.35
1.35
CLN, ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Tờ 9TDH.3
XSKT
21
Trường THCS Tân Hiệp
DGD
1.40
1.40
CLN
Tân Uyên
Tân Hiệp
Thửa 109, 110, 173,
tờ 20
XSKT
22
Trường tiểu học Hội
Nghĩa
DGD
1.27
1.27
CLN
Tân Uyên
Hội Nghĩa
Thửa 123, tờ số 7
XSKT
23
Trường THCS Khánh
Bình
DGD
1.35
1.35
LUA
Tân Uyên
Khánh Bình
tờ 49
XSKT
24
Trường THCS xã Phú
Chánh
DGD
1.90
1.90
NTD
Tân Uyên
Phú Chánh
tờ 6
XSKT
25
Trường mẫu giáo Hoa
Hồng
DGD
0.74
0.35
0.39
CLN
Tân Uyên
Thái Hòa
Thửa 618, tờ 12
XSKT
26
Trường Tiểu học
Thái Hòa B
DGD
1.30
1.30
CLN
Tân Uyên
Thái Hòa
Một phần thửa 15,
191, 303 tờ 8
XSKT
27
Xây mới trường Tạo
nguồn thành phố Thủ Dầu Một
DGD
2.00
2.00
CLN
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
Tờ bản đồ HT C7,
khu phố 5
Ngân sách
28
Xây dựng mới trường
Tiểu học bán trú Nguyễn Du
DGD
2.00
2.00
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Cường
Tờ 21 sau lưng Ngân
hàng Đầu tư và phát triển
Ngân sách
29
Trường THCS Phú Hòa
2
DGD
3.24
3.24
CSD
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Tờ bản đồ 58, 59
Ngân sách
30
Trường tiểu học Phú
Lợi 2
DGD
1.00
1.00
TMD
Thủ Dầu Một
Phú Lợi
Tờ 32-2 thửa 289
Ngân sách
31
Trường mầm non Họa
Mi
DGD
0.58
0.58
NTD
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Tờ 45 thửa số 1
Ngân sách
32
Trường tiểu học Định
Hòa 2
DGD
1.18
1.18
NTD
Thủ Dầu Một
Định Hòa
Tờ 5-4 thửa 133
Ngân sách
33
Mở rộng trường
Trung học cơ sở Phú Hòa
DGD
0.06
0.06
DYT
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Tờ 39-4 thửa 2
Ngân sách
34
Trường THPT An Phú
DGD
1.70
1.70
CLN
Thuận An
An Phú
Thửa 60; tờ DC 90 (B2)
XSKT
35
Trường MG Hoa Mai 3
DGD
0.80
0.80
CLN
Thuận An
An Sơn
Thửa 142-144, 155,
157, 199, 259, 402, 403, 414-419, 427; tờ DC 08
XSKT
36
Trường TH An Thạnh
DGD
1.06
1.06
NTD
Thuận An
An Thạnh
Thửa 438, 440, 442,
502; tờ DC 06
XSKT
37
Trường THPT Trịnh
Hoài Đức
DGD
1.97
1.97
CLN+HNK
Thuận An
An Thạnh
Tờ DC 06
XSKT
38
Trường THPT Bình
Chuẩn
DGD
2.80
2.80
CLN+NDT
Thuận An
Bình Chuẩn
Thửa 1, 18-23,
64_1, 65_1, 830, 1112-1118; tờ DC 81
XSKT
39
Trường TH Lê Thị
Trung
DGD
1.34
1.34
CLN
Thuận An
Bình Chuẩn
Thửa 11, 816, 581;
tờ DC 15-2 và thửa 30, 57; tờ 10-15
XSKT
40
Trường THPT Bình
Hòa
DGD
1.60
1.60
CLN
Thuận An
Bình Hòa
Thửa 18, 53, 338,
340, 341, 178, 179, 359, 995, 996, 10731075; tờ DC 10 (E3)
XSKT
41
Trường MN Hoa Mai 2
DGD
2.80
2.80
CLN
Thuận An
Hưng Định
Thửa 136, 137, 101,
825-831, 100, 138-142, 189, 900-904; tờ DC03 (B2) và Thửa 39, 40, 685, 1120,
1353, 1354; tờ DC4 (B3)
XSKT
g
Đất cơ sở thể dục
thể thao
1
Cụm thể thao xã
Vĩnh Tân
DTT
1.25
1.25
CLN
Tân Uyên
Vĩnh Tân
1243, 624 (21),
638, 639, 318 (20)
Ngân sách
h
Đất chợ
1
Chợ Lạc An
DCH
0.18
0.18
CLN
Bắc Tân Uyên
Lạc An
Thửa 1199 tờ 33
Ngân sách
2
Chợ Long Nguyên
DCH
0.70
0.70
CLN
Bàu Bàng
Long Nguyên
1 phần thửa 164, tờ
bản đồ số 73
Ngân sách
3
Chợ Tân Hưng
DCH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thửa 134, tờ BĐ 25
Ngân sách
4
Mở rộng chợ An Lập
DCH
1.45
1.45
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
Ngân sách
5
Mở rộng chợ Nội Hóa
DCH
0.90
0.15
0.75
ODT, DGT, HNK
Dĩ An
Bình An
Ngân sách
6
Chợ Phước Vĩnh
DCH
1.00
1.00
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
tờ 45
Ngân sách
7
Chợ An Bình
DCH
1.90
1.90
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 45 tờ 18
Ngân sách
8
Chợ An Thái
DCH
1.00
1.00
BHK
Phú Giáo
An Thái
thửa 138 tờ 14
Ngân sách
9
Chợ Phước Hòa
DCH
1.00
1.00
CLN
Phú Giáo
Phước Hòa
thửa 331, 332, 333,
334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19
Ngân sách
10
Chợ Phú Văn (mở rộng)
DCH
0.30
0.30
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Ngân sách
11
Chợ Bến Thế (mở rộng)
DCH
0.27
0.27
ODT
Thủ Dầu Một
Tân An
Ngân sách
12
Chợ Lái Thiêu
DCH
4.00
4.00
CLN+ODT
Thuận An
Lái Thiêu
Tờ DC 48
Ngân sách
I.3
Đất có di tích,
danh thắng
1
Khảo cổ Dốc Chùa
PDT
0.98
0.98
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
Thửa 502, 469, 542,
tờ bản đồ số 36
Ngân sách
I.4
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
1
Công viên Cầu Đò
(ven sông Thị Tính)
DKV
0.30
0.30
ODT, CLN
Bến Cát
Mỹ Phước
Ngân sách
I.5
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
1
Khu liên hợp xử lý
chất thải rắn Nam BD (mở rộng)
DRA
25.00
25.00
Bến Cát
Chánh Phú Hòa
tờ 29
Doanh nghiệp
I.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1
Trụ sở ấp Bào Gốc
DSH
0.05
0.05
CLN
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
1 phần thửa 28, tờ
26
XHH
2
Trụ sở văn phòng ấp
1
DSH
0.03
0.00
0.03
DYT
Bắc Tân Uyên
Tân Bình
Một phần thửa 893 tờ
21
XHH
3
Văn phòng ấp Bàu
Bàng
DSH
0.05
0.05
DHT
Bàu Bàng
Lai Uyên
Tờ số 40
XHH
4
Văn phòng ấp Đồng
Chèo
DSH
0.30
0.30
CLN
Bàu Bàng
Lai Uyên
1 phần thửa 87, tờ
38
XHH
5
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 1
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thuộc lô xép 5
XHH
6
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 2
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thuộc lô 82
XHH
7
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 3
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thuộc lô xép 75
XHH
8
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 4
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thuộc lô xép 65
XHH
9
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 5
DSH
0.50
0.50
CLN
Bàu Bàng
Tân Hưng
Thuộc lô xép 35
XHH
10
Văn phòng ấp 3
DSH
0.12
0.12
DGD
Bàu Bàng
Trừ Văn Thố
Thửa 52 tờ bản đồ số
13
XHH
11
Văn phòng khu phố 7
(trong Becamex)
DSH
0.06
0.06
ODT
Bến Cát
Chánh Phú Hòa
XHH
12
Văn phòng khu phố
Phú Nghị
DSH
0.01
0.01
CLN
Bến Cát
Hòa Lợi
thửa 38 tờ 36
XHH
13
Nhà văn hóa ấp Phú
Bình
DSH
0.20
0.20
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
Thửa 143, 309 tờ 31
XHH
14
Nhà văn hóa ấp Định
Thới
DSH
0.06
0.06
DGD
Dầu Tiếng
Định An
Thửa 90 tờ BĐ 15
XHH
15
Khu thiết chế văn
hóa ấp Định Thới
DSH
0.17
0.17
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Thửa 145 tờ 15
XHH
16
Nhà văn hóa ấp An
Phước
DSH
0.50
0 50
CLN
Dầu Tiếng
Định An
1P312 tờ 30
XHH
17
Mở rộng nhà văn hóa
ấp An Thới
DSH
0.50
0.50
CLN
Dầu Tiếng
Định An
1P31 tờ BĐ 7
XHH
18
Nhà văn hóa ấp Chiến
Thắng
DSH
0.45
0.45
CLN, SKC
Dầu Tiếng
Định An
Thửa 162, 164, 165
tờ BĐ 30
XHH
19
Nhà văn hóa ấp Đồng
Sầm
DSH
0.10
0.10
DGD
Dầu Tiếng
Định An
Thửa 163 tờ 10
XHH
20
Nhà văn hóa ấp Bàu Dầu
DSH
0.25
0.25
DGD
Dầu Tiếng
Định An
Thửa 339 tờ BĐ 40
XHH
21
Trụ sở văn phòng ấp
Cà Na
DSH
0.31
0.31
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 89 tờ 16
XHH
22
Trụ sở văn phòng ấp
Bàu Trư
DSH
0.21
0.21
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 13 tờ 66
XHH
23
Trụ sở văn phòng ấp
Bình An
DSH
0.30
0.30
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 153,165 tờ
24
XHH
24
Trụ sở văn phòng ấp
Bình Tiến
DSH
0.22
0.22
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 147 tờ 33
XHH
25
Trụ sở văn phòng ấp
Bình Hòa
DSH
0.32
0.32
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 77 tờ 8
XHH
26
Trụ sở văn phòng ấp
Đồng Tâm
DSH
0.13
0.13
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 513, 1p thửa
531 tờ 19
XHH
27
Trụ sở văn phòng ấp
Nước Vàng
DSH
0.11
0.11
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 276 tờ 56
XHH
28
Trụ sở văn phòng ấp
Tân Thịnh
DSH
0.02
0.02
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 36 tờ 49
XHH
29
Trụ sở văn phòng ấp
Bình Thắng
DSH
0.22
0.22
CLN
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 54 tờ 69
XHH
30
Trụ sở văn phòng ấp
Rạch Chàm
DSH
0.33
0.33
CLN+DGD
Phú Giáo
An Bình
1p thửa 245, 252 tờ
26
XHH
31
Trụ sở văn phòng ấp
1A
DSH
0.14
0.14
ONT
Phú Giáo
Phước Hòa
thửa 50 tờ 11
XHH
32
Văn phòng khu phố
Dư Khánh
DSH
0.12
0.04
0.08
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
Thửa 145, tờ 15
XHH
33
Văn phòng khu phố
Cây Chàm
DSH
0.15
0.02
0.13
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
XHH
34
Văn phòng khu phố
Cây Da
DSH
0.15
0.02
0.13
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
XHH
35
Mở rộng Trụ sở văn
phòng KP 7
DSH
0.05
0.05
DGD
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Tiểu học Phú Hòa 2
(cơ sở 2)
XHH
I.7
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
1
Công viên văn hóa
nghĩa trang huyện
NTD
3.00
3.00
CLN
Bàu Bàng
Lai Hưng
Ngân sách
2
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân thị xã Dĩ An
NTD
8.19
3.01
5.18
CLN
Dĩ An
Tân Bình
Tờ E6
Ngân sách
3
Nhà tang lễ (1,19
ha đất nghĩa trang)
NTD
1.19
1.19
NTD
Thuận An
Bình Hòa
Thửa 94 (1 phần), tờ
DC 10
Ngân sách
I.8
Dự án đất ở
1
Chuyển đổi đất công
năng khu thành ủy TDM thành đất ở
ODT
3.96
3.96
TSC
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
Doanh nghiệp
2
Khu tái định cư Phú
Mỹ (khu 1)
ODT
4.50
4.50
HNK, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Mỹ
Tờ 13-1 giáp Đình
Phú Hữu
Doanh nghiệp
3
Khu tái định cư ấp
2
ONT
1.50
1.50
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
Thửa 415, 463, 462,
474, 461, tờ bản đồ 57
Doanh nghiệp
4
Khu Tái định cư xã
Phú An
ONT
3.74
3.74
CLN
Bến Cát
Phú An
Thửa 171, tờ 1
Doanh nghiệp
5
Tái định cư đường Mỹ
Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3
ONT
25.41
25.41
Bến Cát
Tân Định
tờ 7, 18, 23
Doanh nghiệp
6
Đường từ quốc lộ 1K
đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ
thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
ONT
4.60
4.60
HNK, CLN, ODT
Dĩ An
Đông Hòa
Tờ 8DH; 8DH.4
Doanh nghiệp
7
Khu đô thị Hill
Land 19 (Công ty Phương Thành Công)
ONT
30.00
30.00
CLN
Tân Uyên
Khánh Bình
Doanh nghiệp
8
Khu Tái định cư Dư
Khánh
ONT
1.30
1.30
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
tờ 12
Doanh nghiệp
9
Nhà ở xã hội Tân
Uyên Hưng
ONT
4.84
4.84
CLN
Tân Uyên
Uyên Hưng
thửa 5, tờ 35
Doanh nghiệp
10
Khu dân cư - Tái định
cư phường Uyên Hưng
ONT
1.71
1.71
CLN
Tân Uyên
Uyên Hưng
Thửa 465, 466, 467,
468, 469, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482,
483, 484 tờ 47
Doanh nghiệp
11
Khu tái định cư
(công viên kè rạch búng)
ONT
0.80
0.80
NTD
Thuận An
An Thạnh, Thuận Giao
Doanh nghiệp
12
Khu nhà ở xã hội
ONT
0.86
0.86
CLN
Thuận An
Bình Chuẩn
Doanh nghiệp
13
Nhà ở an sinh xã hội
Becamex
ONT
8.03
8.03
CLN+ODT
Thuận An
Thuận Giao
Doanh nghiệp
I.9
Đất trụ sử cơ
quan
1
Trung tâm hành
chính huyện
TSC
50.73
50.73
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Thành
Ngân sách
2
Khu trung tâm hành
chính và các công trình công cộng huyện Bàu Bàng
TSC
91.03
91.03
CSD
Bàu Bàng
Lai Uyên
Tờ bản đồ số 41, 56
Ngân sách
3
Trung tâm lưu trữ tập
trung
TSC
0.90
0.90
DVH, ODT
Thủ Dầu Một
Hòa Phú
Khu đất cây xanh CX
11, khu TĐC Định Hòa
Ngân sách
4
Xây dựng Kho lưu trữ
Sở TN & MT
TSC
0.30
0.30
DGD
Thủ Dầu Một
Hòa Phú
Tờ 109 thửa 12
Ngân sách
5
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
TSC
0.40
0.40
DGD
Thủ Dầu Một
Hòa Phú
Tờ 109 thửa 12
Ngân sách
6
UBND xã An Sơn (mở
rộng)
TSC
0.30
0.15
0.15
CLN
Thuận An
An Sơn
Thửa 524, tờ DC 09
Ngân sách
7
Trung tâm hành
chính phường Hưng Định
TSC
1.00
1.00
CLN
Thuận An
Hưng Định
Thửa 72, tờ B1; Thửa
495, tờ B2
Ngân sách
233
Tổng cộng
1,069.80
11.00
1,054.02
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng mục
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
Huyện/TX
Xã/phường
Ghi chú
1
Cụm sản xuất công nghiệp đa ngành nghề Vĩnh Hòa
70.30
CLN, GDT
Phú Giáo
Vĩnh Hòa
2
Nâng cấp, mở rộng đường Đông Thành phường Tân
Đông Đông Hiệp
0.97
ODT, HNK
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
3
Nâng cấp đường từ ngã tư Chiêu Liêu đi An Phú (Đường
Lê Hồng Phong)
0.11
HNK, ODT
Dĩ An
Tân Đông Hiệp, Tân
Bình
4
Đường liên tổ 23-27 (Đường vào KDC Bình Nguyên)
0.03
CLN
Dĩ An
Bình An
5
Bến cảng VLXD
1.00
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
6
Đường cầu An Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá)
1.30
CLN
Phú Giáo
Tân Hiệp
7
Chỉnh trang khai thông dòng chảy suối Vàm Vá
12.38
CLN
Phú Giáo
Phước Vĩnh
8
Đường từ ngã 3 Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh
ra bờ sông Sài Gòn
0.45
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Chánh Nghĩa
9
Kiên cố rạch ĐT 745
0.79
CLN+ODT
Thuận An
Bình Nhâm
10
Nhà máy nước Tân Mỹ
015
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
11
Trạm bơm Hiếu Liêm (ấp Chánh Hưng)
0.70
CLN
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
12
Trung tâm VHTT phường Thạnh Phước
2.03
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
13
Nhà văn hóa phường Bình Chuẩn
1.00
CLN
Thuận An
Bình Chuẩn
14
Trung tâm văn hóa thị xã
5.90
NTD
Thuận An
Lái Thiêu
15
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao (Trung tâm
hành chính thị xã)
5.30
NTD
Thuận An
Lái Thiêu
16
Công viên cầu Thủ Biên
1.50
CLN
Bắc Tân Uyên
Thường Tân
17
Trung tâm VH-TT xã Bình Mỹ
2.42
CLN
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
18
Trung tâm VH-TT xã Đất Cuốc
2.48
CLN
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
19
Trung tâm VH-TT xã Tân Định
3.50
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Định
20
Trung tâm văn hóa Phú Hòa
2.00
NTD, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
21
Trạm y tế xã Tân Định
0.34
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Định
22
Trạm y tế Định An
0.44
CLN
Dầu Tiếng
Định An
23
Mở rộng trạm y tế phường Phú Thọ
0.48
ODT
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
24
Trường THCS Vĩnh Tân
0.72
DTT
Tân Uyên
Vĩnh Tân
25
Trường mầm non Khánh Bình
0.66
LUA
Tân Uyên
Khánh Bình
26
Trường Tiểu học Khánh Bình
1.22
CLN
Tân Uyên
Khánh Bình
27
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B
1.14
CLN
Tân Uyên
Tân Phước Khánh
28
Trường Mầm non Hoa Huệ (MN Thạnh Phước)
1.24
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
29
Trường Mầm non Tân Phước Khánh
0.89
CLN
Tân Uyên
Tân Phước Khánh
30
Trường ĐH thủy lợi (cơ sở 2)
2.86
CLN+HNK
Thuận An
An Thạnh
31
Mầm non - mẫu giáo Bông Trang
1.10
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Bình
32
THCS Bình Mỹ
2.60
CLN
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
33
THPT Lê Lợi
2.11
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Thành
34
Trường MN Long Hòa
1.15
SKC
Dầu Tiếng
Long Hòa
35
Công ty TNHH KOTO (Xây dựng trường dạy nghề nhân
đạo cho thanh thiếu niên kém may mắn)
0.33
LNC
Thủ Dầu Một
Hiệp An
36
Chợ Bình Mỹ (mở rộng)
0.29
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
37
Chợ Tân Định
0.25
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Định
38
Chợ Tân Lập
0.50
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Lập
39
Khu TĐC đường vào TTCT-Hành chính tập trung tỉnh
Bình Dương
7.08
ODT, LNC, DGT
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
40
Khu đô thị Suối Cát
110.00
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
41
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể khu tưởng
niệm Chiến Khu D
0.32
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
42
Khu đô thị Royal Town
0.35
Bàu Bàng
Lai Uyên
43
Khu công nghiệp xử lý chất thải
400.00
CLN
Phú Giáo
Tân Long
44
Trung tâm hành chính P. An Thạnh
0.68
CLN
Thuận An
An Thạnh
45
Trụ sở văn phòng ấp Suối Tre
0.10
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Bình
46
Trụ sở ấp Đồng Sặc
0.06
DGD
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
47
Trụ sở ấp Mỹ Đức
0.10
CLN
Bắc Tân Uyên
Bình Mỹ
48
Văn phòng ấp Đá Bàn
0.15
CLN
Bắc Tân Uyên
Đất Cuốc
49
Trụ sở ấp Cây Dâu
0.18
CLN
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
50
Trụ sở ấp Chánh Hưng
088
CLN
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
51
Trụ sở ấp Cây Dừng
065
CLN
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
52
Trụ sở ấp mới (ấp Hàng Dài, tách từ ấp Cây Dừng)
0.50
HNK
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
53
Trụ sở ấp Vườn Vũ
0.07
DHT
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
54
Trụ sở VP ấp 2
0.09
CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
55
Trụ sở VP ấp 3
0.08
HNK, CLN
Bắc Tân Uyên
Tân Mỹ
56
Nhà văn hóa ấp Lò Gạch
0.06
DTT
Dầu Tiếng
Minh Thạnh
Tổng diện tích
653.97
Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 năm 2016 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.688
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng