|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 2015 thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa Bình Dương
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND8
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/NQ-HĐND8
|
Bình
Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4138/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích có sử dụng đất lúa trong năm 2016 của các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số
29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự
án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm
2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
a) Danh mục dự án, công trình thực hiện
thu hồi đất trong năm 2016 là 117 dự án, công trình với tổng diện tích 651,27 ha (có phụ lục I kèm theo).
b) Đối với danh mục dự án, công trình
đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014, Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 và Nghị quyết số 22/NQ-HĐND8 ngày
29/9/2015:
- Được chuyển tiếp thực hiện trong
năm 2016: 189 dự án, công trình với tổng diện tích là 1.110,97 ha, trong đó có
22 dự án được điều chỉnh diện tích và tên dự án (có phụ lục II và phụ lục III kèm theo);
- Không chuyển tiếp
thực hiện trong năm 2016 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình: 15 dự án,
công trình với tổng diện tích 114,1 ha (có
phụ lục IV kèm theo).
2. Chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trong nàm 2016 để thực hiện 08 dự án
với tổng diện tích 15,33ha (có
phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Đối với các trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đã chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa và được thống kê là
loại đất khác nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện mục
đích sử dụng là đất trồng lúa, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
lập, chỉnh lý thủ tục đất đai theo thực tế, đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.
Điều 4. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực
HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện,
thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh, Website
Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng
(ha)
|
Thu
hồi
|
Huyên,
thị xã, thành phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí
Số tờ, số thửa
|
Ghi
chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
|
Tổng cộng
|
651,35
|
0,08
|
651,27
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp An Điền
|
75,00
|
|
75,00
|
CLN
|
Bến
Cát
|
An
Điền
|
|
|
II
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
104,00
|
|
104,00
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Đất
Cuốc
|
|
|
2
|
Mở mới đường
ĐH 432 (giai đoạn 1)
|
12,00
|
|
12,00
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Hiếu
Liêm
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH
415 đi hồ Đá Bàn
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân Thành
- Đất Cuốc
|
|
|
4
|
Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Bến
Cát
|
An Điền
|
Tờ 43
|
|
5
|
Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN
|
Bến
Cát
|
An
Điền
|
Tờ
27
|
|
6
|
Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến
giáp khu đô thị BD
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Hòa Lợi
|
bổ
sung
|
|
7
|
Xây dựng đường ven sông Thị Tính
|
3,10
|
|
3,10
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
|
|
8
|
Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5)
|
0,29
|
|
0,29
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ Phước
|
|
|
9
|
Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô
Thị Phỉ (Khu phố 2)
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
|
|
10
|
Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa -
Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
|
|
11
|
Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông
Sao (Khu phố 3)
|
0,11
|
|
0,11
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
|
|
12
|
Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)
|
0,27
|
|
0,27
|
ODT,
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
BQLDA
tỉnh quản lý
|
|
13
|
Đường từ ngã ba Bến Chợ đến giáp
sông Sài Gòn
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Phú
An
|
tờ
21
|
|
14
|
Mở rộng đường GTNT (Từ trại heo ông
Minh đến nhà bà Phan Thị Xa)
|
3,90
|
|
3,90
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
|
|
15
|
Mở rộng đường
GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)
|
1,30
|
|
1,30
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
|
|
16
|
Mở rộng đường GTNT (Từ nhà bà
Trương Thị Lệ Hoàng đến nghĩa địa lô 29)
|
0,87
|
|
0,87
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
|
|
17
|
Làm mới đường GTNT lô 39
|
0,56
|
|
0,56
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Long
Tân
|
1P35
tờ BĐ 40
|
|
18
|
Xây dựng cầu An Thới
|
0,23
|
|
0,23
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
|
|
19
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐH 704 từ Thanh An - Định Hiệp đến ngã 4 Minh Hòa
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
|
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã ba Dốc
Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Minh
Thạnh
|
|
|
21
|
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy
-UBND huyện đến vành đai ĐT744
|
2,40
|
|
2,40
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
TTDT
|
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
|
20,61
|
|
20,61
|
CLN,
ODT
|
Dĩ
An, Thuận An
|
|
|
|
23
|
Đường khu mỏ sét
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN,HNK
|
Phú
Giáo
|
Phước
Hòa
|
|
|
24
|
Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp
(Đường nội đồng số 1)
|
0,40
|
|
0,40
|
HNK
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Hội
|
|
|
25
|
Bến xe Bình
Dương mới
|
10,00
|
|
10,00
|
CLN,
ODT
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
|
|
26
|
Cảng Bà Lụa
|
9,00
|
|
9,00
|
HNK,
CLN, ODT, DVH
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Thọ
|
|
|
27
|
Đường Thuận Ciiao 25
|
1,54
|
|
1,54
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Thuận
Giao
|
|
|
II.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống dẫn nước và hồ chứa nước về
khu công nghiệp Bàu Bàng
|
38,00
|
|
38,00
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Cây
Trường 2
|
|
|
II.3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối
|
0,31
|
|
0,31
|
CLN
|
Dĩ
An
|
Đông
Hòa
|
|
|
2
|
Tuyến đường dây điện 110KV
|
|
|
|
|
Phú
Giáo
|
Vĩnh
Hòa, Phước Vĩnh
|
|
|
3
|
Trạm biến áp 110kV Tân Bình
|
0,44
|
|
0,44
|
HNK
|
Thuận
An
|
Bình
Hòa
|
Thửa
160-164, tờ DC 07
|
|
4
|
Trạm biến áp 110kV Hưng Định
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Thuận
An
|
Thuận
Giao
|
|
|
5
|
Công trình lưới điện 110kv Hòa Phú T5 và đường dây đấu nối
|
0,40
|
|
0,40
|
|
Thủ
Dầu Một
|
Hòa
Phú
|
|
|
6
|
Công trình lưới điện 110kv Bàu Bèo T1 và đường dây đấu nối
|
0,60
|
|
0,60
|
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Tân
|
|
|
7
|
Đường dây 220KV từ trạm 500KV Tân Định
đến trạm 220KV Tân Uyên
|
1,02
|
|
1,02
|
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Tân
|
|
|
II.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm viễn thông Bạch Đằng
|
0,07
|
|
0,07
|
HNK
|
Tân
Uyên
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
701, tờ 5
|
|
II.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã Tân Định
|
3,50
|
|
3,50
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Định
|
|
|
2
|
Công viên cầu Thủ Biên
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Thường
Tân
|
Thửa
3000, tờ 28
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã An Lập
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
Tờ
BĐ 35. Di dời về Trường tiểu học An Lập (hiện trạng: 0,3ha, mở
rộng trên đất dân)
|
|
II.6
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tân Định
|
0,34
|
|
0,34
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Định
|
|
|
2
|
TTYT Huyện Bàu Bàng
|
3,43
|
|
3,43
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên
|
|
|
3
|
Trạm y tế Định An
|
0,44
|
|
0,44
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
47 tờ 23
|
|
II.7
|
Đất giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THPT Tân Bình
|
1,70
|
|
1,70
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Bình
|
Một
phần thửa 14, 15 tờ 42
|
|
2
|
THPT Lê Lợi
|
2,11
|
|
2,11
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Thành
|
thửa
1, tờ 32
|
|
3
|
Trường THCS Cây Trường 2
|
1,29
|
|
1,29
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Cây
Trường 2
|
|
|
4
|
Trường THCS tạo nguồn Lai Uyên
|
3,52
|
|
3,52
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên
|
|
|
5
|
Dự án trường mầm non (DNTN Thiên Hương Phú)
|
0,08
|
|
0,08
|
SKC
|
Dĩ
An
|
Đông
Hòa
|
Thửa
1011, tờ 6D9H2
|
|
6
|
Trường trung học cơ sở Đông Chiêu
(thuộc cụm văn hóa - trường học phường Tân Đông Hiệp)
|
1,35
|
|
1,35
|
CLN,
ODT
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp
|
Tờ
9TDH.3
|
|
7
|
Trường tiểu học Hội Nghĩa
|
1,27
|
|
1,27
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
123, tờ số 7
|
|
8
|
Trường mầm non Khánh Bình
|
0,66
|
|
0,66
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Khánh
Bình
|
25,
26, 27, 28, 29, 31, 32, 47, 48, 49(46)
|
|
9
|
Trường THCS Khánh Bình
|
1,35
|
|
1,35
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Khánh
Bình
|
tờ
49
|
|
10
|
Trường THCS Tân Hiệp
|
1,40
|
|
1,40
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
109, 110, 173, tờ 20
|
|
11
|
Mở rộng trường mầm non Định An
|
0,14
|
|
0,14
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
320 tờ 30
|
|
12
|
Trường mầm non Long Hòa
|
1,15
|
|
1,15
|
SKC
|
Dầu
Tiếng
|
Long
Hòa
|
Thửa
423 tờ 13
|
|
13
|
Trường tiểu học Định Hòa 2
|
1,18
|
|
1,18
|
NTD
|
Thủ
Dầu Một
|
Định
Hòa
|
Tờ
5-4 thửa 133
|
|
14
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú
Hòa
|
0,06
|
|
0,06
|
DYT
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
Tờ
39-4 thửa 2
|
|
II.8
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu VHTT xã Tân Hưng
|
1,82
|
|
1,82
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Tờ bản
đồ 25
|
|
2
|
Sân bóng đá Định Thành
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Định
Thành
|
Thửa
18, 93 tờ 03
|
|
3
|
Sân bóng đá ấp Định Phước
|
1,79
|
|
1,79
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
Hiệp
|
Thửa
252 tờ 54
|
|
4
|
Sân quần vợt
huyện
|
0,34
|
|
0,34
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
TTDT
|
|
|
II.9
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Tân Lập
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân Lập
|
1 phần
thửa 88 tờ 16
|
|
2
|
Chợ Lai Hưng
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Hưng
|
|
|
3
|
Chợ Long Nguyên
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Long
Nguyên
|
Thửa
164, tờ 73
|
|
4
|
Chợ Minh Tân cũ (chuyển thành đất ở)
|
0,88
|
|
0,88
|
DCH
|
Dầu
Tiếng
|
Minh
Tân
|
Thửa
152, 164, 129 tờ BĐ 10
|
|
5
|
Mở rộng chợ An Lập
|
1,45
|
|
1,45
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
|
|
|
6
|
Chợ Phước Vĩnh
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Phước
Vĩnh
|
tờ
45
|
|
7
|
Chợ An Thái
|
1,00
|
|
1,00
|
BHK
|
Phú
Giáo
|
An
Thái
|
thửa
138 tờ 14
|
|
8
|
Chợ Phước Hoà
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Phước
Hòa
|
thửa
331, 332, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 424, 425, 426 tờ 19
|
|
9
|
Chợ Lái Thiêu
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Lái
Thiêu
|
Tờ 48
|
|
III
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên Cầu
Đò (ven sông Thị Tính)
|
0,30
|
|
0,30
|
ODT,
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ Phước
|
|
|
IV
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Phước Hòa B dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,09
|
|
0,09
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Phước
Hòa
|
thửa
95 tờ 12
|
|
2
|
Trường Mầm
non Phước Hòa dự kiến thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Phước
Hòa
|
thửa
67 tờ 20
|
|
3
|
Trường tiểu học Vĩnh Hòa A dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,40
|
|
0,40
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Vĩnh
Hòa
|
thửa
358 tờ 2
|
|
4
|
Trường tiểu học Vĩnh Hòa B dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
1,16
|
|
1,16
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Vĩnh
Hòa
|
thửa
204 tờ 21
|
|
5
|
Trường tiểu học Phước Vĩnh B dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,83
|
|
0,83
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Phước
Vĩnh
|
thửa
46 tờ 27
|
|
6
|
Trường tiểu học Phước Vĩnh A dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,18
|
|
0,18
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Phước
Vĩnh
|
thửa 120 tờ 29
|
|
7
|
Trường mẫu giáo xã Phước Sang dự kiến
thu hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,22
|
|
0,22
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
Phước
Sang
|
thửa
204 tờ 23
|
|
8
|
Trạm Y Tế xã Phước Sang dự kiến thu
hồi chuyển qua UBND xã quản lý.
|
0,36
|
|
0,36
|
DYT
|
Phú
Giáo
|
Phước
Sang
|
thửa
159 tờ 11
|
|
9
|
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Thủ
Dầu Một
|
Hòa Phú
|
Tờ
109 thửa 12
|
|
10
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
0,40
|
|
0,40
|
DGD
|
Thủ
Dầu Một
|
Hòa
Phú
|
Tờ
109 thửa 12
|
|
11
|
Chuyển đổi đất công năng khu thành ủy
TDM thành đất ở -Thương mại
|
0,69
|
|
0,69
|
TSC
|
Thủ
Dầu Một
|
Hiệp
Thành
|
|
|
V
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
1
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
xét 5
|
|
2
|
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
2
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
lô 82
|
|
3
|
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
3
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
xét 75
|
|
4
|
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
4
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
xét 65
|
|
5
|
Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp
5
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Thuộc
xét 35
|
|
6
|
Văn phòng ấp Phú Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
Thửa
143, 309 tờ 31
|
|
7
|
Văn phòng ấp Định Thới
|
0,06
|
|
0,06
|
DGD
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
90 tờ BĐ 15
|
|
8
|
Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thới
|
0,17
|
|
0,17
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
145 tờ 15
|
|
9
|
VP-khu VHTT ấp An Phước
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
1P312
tờ 30
|
|
10
|
Mở rộng VP ấp An Thới
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
1P31
tờ BĐ 7
|
|
11
|
Văn phòng ấp Chiến Thắng
|
0,45
|
|
0,45
|
CLN,
SKC
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
162, 164, 165 tờ BĐ 30
|
|
12
|
VP-khu VHTT ấp
Đồng Sầm
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
163 tờ 10
|
|
13
|
Văn phòng ấp Bàu Dầu
|
0,25
|
|
0,25
|
DGD
|
Dầu
Tiếng
|
Định
An
|
Thửa
339 tờ BĐ 40
|
|
14
|
Văn phòng ấp Cây Liễu
|
0,02
|
|
0,02
|
BHK
|
Dầu
Tiếng
|
Minh
Thạnh
|
Thửa
187, 188 tờ BĐ 21
|
|
15
|
Văn phòng ấp Lò Gạch
|
0,06
|
|
0,06
|
DTT
|
Dầu
Tiếng
|
Minh
Thạnh
|
1P414
tờ BĐ 31
|
|
16
|
Văn phòng ấp Cỏ
Trách
|
0,17
|
|
0,17
|
DCH
|
Dầu
Tiếng
|
Thanh
An
|
Thửa
219 tờ BĐ 37
|
|
17
|
Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p
thửa 13 tờ 66
|
|
18
|
Trụ sở văn phòng ấp Bình An
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p
thửa 153, 165 tờ 24
|
|
19
|
Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p thửa
513, 1p thửa 531 tờ 19
|
|
20
|
Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p
thửa 276 tờ 56
|
|
21
|
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p
thửa 36 tờ 49
|
|
22
|
Trụ sở văn phòng ấp 7
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Linh
|
thửa
102 tờ 43
|
|
23
|
Trụ sở văn phòng ấp 5
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Phước
Hòa
|
1p
thửa 24 tờ 34
|
|
24
|
Trụ sở văn phòng ấp Bưng Riềng
|
0,05
|
|
0,05
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Vĩnh
Hòa
|
1p
thửa 243 tờ 24
|
|
25
|
Văn phòng khu phố Tân Lương
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
Khu
Cảng Sông
|
|
26
|
Văn phòng khu phố Dư Khánh
|
0,12
|
0,04
|
0,08
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
145, tờ 15
|
|
27
|
Văn phòng khu phố Cây Chàm
|
0,15
|
0,02
|
0,13
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
|
|
28
|
Văn phòng khu phố Cây Da
|
0,15
|
0,02
|
0,13
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
|
|
VI
|
Dự án đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở thu nhập thấp Huỳnh Gia Phát
|
2,66
|
|
2,66
|
CSD
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên
|
Tờ số 37
|
|
2
|
Khu đô thị Royal Town
|
162,00
|
|
162,00
|
CLN,
ONT
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Hưng, Lai Uyên
|
Tờ
43, 44 Lai Uyên. Tờ 38, 39 Lai Hưng
|
|
3
|
Khu Tái định cư xã Phú An
|
3,74
|
|
3,74
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Phú
An
|
thửa
171, tờ 1
|
|
4
|
Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh
|
14,41
|
|
14,41
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Phước
Vĩnh
|
thửa
227, 39 tờ 39; thửa 43 tờ 43
|
|
5
|
Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng
|
4,84
|
|
4,84
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Uyên
Hưng
|
thửa
5, tờ 35
|
|
6
|
Khu đô thị Suối Cát
|
110,00
|
|
110,00
|
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
|
|
7
|
Khu nhà ở xã hội
|
0,86
|
|
0,86
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Chuẩn
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT
CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Thu
hồi
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
|
Tổng
cộng
|
1.106,15
|
20,99
|
1.085,17
|
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất kinh doanh tập trung
|
75,00
|
|
75,00
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
Tờ
56, thửa 58, 84, 114, 176, 205, 206, 260, 310, 1pt thửa 409, 444
|
2
|
Cụm sản xuất công nghiệp đa ngành
nghề Vĩnh Hòa
|
70,30
|
|
70,30
|
CLN+
DGT
|
Phú
Giáo
|
Vĩnh
Hòa
|
tờ số
10, 13, 14, 38
|
II
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở mới đường dọc
bờ hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài
|
3,48
|
|
3,48
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Đất
Cuốc
|
|
2
|
Bến cảng VLXD
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
thửa
543, 364, 365, 366, tờ bản đồ 35, 36
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến vành đai Lai Khê - Cầu Đôi
|
12,76
|
5,16
|
7,60
|
ONT,
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai Hưng
|
Tờ số
9, 10, 16, 17
|
4
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐH618 (từ đường huyện lên đường tỉnh)
|
8,67
|
|
8,67
|
ONT,
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên, Tân Hưng
|
Tờ
bđ 19, 20, 35
|
5
|
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
|
80,89
|
|
80,89
|
ONT,
ODT, CLN
|
Bàu
Bàng, Bến Cát
|
Lai
Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng
|
|
6
|
Tuyến đường giao thông trục Bắc -
Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây
|
7,49
|
|
7,49
|
CLN
|
Bến Cát
|
An
Tây
|
từ lộ
7A đến đường ĐX 426
|
7
|
Mở rộng tuyến
đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa
|
0,56
|
0,11
|
0,45
|
CLN,
ODT
|
Bến
Cát
|
Hòa
Lợi
|
tờ
35, 36
|
8
|
Nâng cấp mở rộng Cầu Quan
|
0,43
|
|
0,43
|
CLN,
ODT
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
tờ
21
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)
|
21,88
|
|
21,88
|
CLN,
ODT
|
Bến Cát
|
Mỹ
Phước, CPH
|
tờ
33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (Mỹ Phước), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (Chánh P Hòa)
|
10
|
Xây dựng tuyến đường gom phía Đông
QL13
|
0,34
|
|
0,34
|
CLN,
ODT
|
Bến
Cát
|
Tân
Định
|
từ
thửa 2175 tờ 21 đến thửa 521 từ 17
|
11
|
Cải tạo nút GT ngã tư Sở Sao, TDM
và BC
|
1,06
|
|
1,06
|
ODT
|
Bến Cát
|
Tân
Định
|
1 phần
từ 28
|
12
|
Đường liên tổ 23-27 (Đường vào KDC Bình Nguyên)
|
0,21
|
0,18
|
0,03
|
CLN
|
Dĩ
An
|
Bình
An
|
KP.
Nội Hóa 1 (Tờ 4BA; 4BA.5)
|
13
|
Dương Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)
|
1,32
|
0,26
|
1,06
|
CLN,
SKC, SON
|
Dĩ
An
|
Bình
Thắng
|
7BT.A,
9BT
|
14
|
Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn
tuyến)
|
6,26
|
|
6,26
|
CLN
|
Dĩ
An
|
Bình
Thắng, Tân Đông Hiệp
|
|
15
|
Nút giao thông cổng chính ĐHQG
|
0,31
|
0,08
|
0,23
|
SKC,
ODT
|
Dĩ
An
|
Đông
Hòa
|
Tờ
6DH.6, 6DH.7
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa
trang nhân dân thị xã Dĩ An
|
0,57
|
0,28
|
0,29
|
HNK,
CLN, ODT
|
Dĩ
An
|
Tân
Bình
|
Tờ
E5; E5.2; E5.4
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường đoạn từ ngã
tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
4,59
|
3,19
|
1,40
|
CHN,
CLN, ODT, TSC, NTD, TIN
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp
|
Tờ
3; 11; 3TDH; 3TDH.1
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường
cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp
|
0,95
|
0,21
|
0,74
|
HNK,
ODT
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp
|
Tờ
11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Văn
Mây phường Tân Đông Đông Hiệp
|
1,40
|
0,17
|
1,23
|
HNK,
ODT, NTD
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp
|
Tờ
9TDH.1; 9TDH.3; 9TDH.4
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông Thành
phường Tân Đông Đông Hiệp
|
1,23
|
0,26
|
0,97
|
ODT,
HNK
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp
|
Tờ
9TDH.1, 9TDH.2, 4TDH.2, 8TDH.A, 8TDH.B
|
21
|
Nâng cấp đường từ ngã tư Chiêu Liêu
đi An Phú (Đường Lê Hồng Phong)
|
4,93
|
4,82
|
0,11
|
HNK,
ODT
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp, Tân Bình
|
Tờ
1TDH.B, 2TDH.B, E2.3, F3.1, F3.2
|
22
|
Đường ĐH 519
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN+HNK
|
Phú
Giáo
|
Phước
Sang
|
tờ
1, 2, 3, 20, 21
|
23
|
Đường cầu An
Linh - Tân Hiệp (đường Hố Đá)
|
1,30
|
|
1,30
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Tân
Hiệp
|
1 p
thửa 10, 25, 171, 172, 11, 23, 12, 167 tờ 07
|
24
|
Đường ĐH 511
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Tân
Hiệp + Vĩnh Hòa
|
tờ
17, 18, 26 (Tân Hiệp), 37 (Vĩnh Hòa)
|
25
|
Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN,
ODT
|
Tân
Uyên
|
Uyên
Hưng
|
Tờ
27, 28, 29
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Lộng
|
1,66
|
|
1,66
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Chánh
Mỹ
|
Từ Đại
lộ BD đến Huỳnh Văn Cù
|
27
|
Đường Nguyễn Tri Phương (Bùi Quốc
Khánh ra sông Sài Gòn)
|
0,45
|
|
0,45
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Chánh
Nghĩa
|
Ngã
3 Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn
|
28
|
Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp
|
1,28
|
|
1,28
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Định
Hòa
|
Từ ĐLBD
- Khu liên hợp (KP5 Định Hòa)
|
29
|
Mở rộng đường
Trần Ngọc Lên
|
3,63
|
|
3,63
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Định
Hòa
|
ĐLBD
- Huỳnh Văn Lũy
|
30
|
Đường Bùi Ngọc Thu
|
2,24
|
|
2,24
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Hiệp
An, Tương Bình Hiệp
|
Từ
ĐLBD - đường Hồ Văn Cống
|
31
|
Đường 30/4-Trần Văn Ơn
|
0,43
|
|
0,43
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
Đường
30/4 -Trần Văn Ơn (KP6 Phú Hòa)
|
32
|
Mở rộng đường Trần Văn Ơn
|
0,92
|
|
0,92
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
Từ
đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương
|
33
|
Mở rộng đường Lê Chí Dân
|
2,40
|
|
2,40
|
|
Thủ
Dầu Một
|
Hiệp
An
|
Hồ
Văn Cống - Phan Đăng Lưu
|
34
|
Mở rộng đường Phan Đăng Lưu
|
0,74
|
|
0,74
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Tương
Bình Hiệp
|
Từ
đường Huỳnh Thị Hiếu - Nguyễn Chí Thanh
|
35
|
Mở rộng đường Lê Văn Tách
|
0,88
|
|
0,88
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Tương
Bình Hiệp
|
Từ
đường Hồ Văn Cống đến giáp sông (cầu xoay)
|
36
|
Đường An Sơn 01
|
0,96
|
|
0,96
|
CLN
|
Thuận
An
|
An
Sơn
|
|
37
|
Đường Hưng Định 23
|
0,39
|
|
0,39
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Hưng
Định
|
|
38
|
Đường Miếu Đông Tư
|
0,56
|
|
0,56
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Lái
Thiêu
|
Tờ
DC 17, DC 09
|
39
|
Đường Châu Văn Tiếp (Từ QL13 đến Cầu L. Thiêu)
|
3,12
|
|
3,12
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Lái
Thiêu
|
Tờ
DC 45, DC 46, DC 52-54, DC 57
|
II.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Hiếu
Liêm (ấp Chánh Hưng)
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Hiếu
Liêm
|
92 tờ
09
|
2
|
Nhà máy nước Tân Mỹ
|
0,15
|
|
0,15
|
LUA
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
Tờ
56, thửa 417, 418, 419
|
3
|
Dự án tuyến ống dẫn nước về trung
tâm đô thị Bắc Bình Dương
|
22,20
|
|
22,20
|
CLN,
ONT, SKC
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Hưng, Lai Uyên, Tân Hưng, Thừ Văn Thố
|
Tờ 38,
39; Tờ 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 26, 26, 37; Tờ 2, 8, 9, 15, 16; Tờ 14, 20, 24
|
4
|
Hệ thống thoát
nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài
ra sông Sài Gòn)
|
14,58
|
|
14,58
|
CLN
|
Bến
Cát
|
An
Điền, An Tây
|
tờ
30, 31
|
5
|
Dự án thoát nước
và nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An
|
6,82
|
|
6,82
|
DGT,
SON, HNK, CLN
|
Dĩ
An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tờ
8TDH.B; 6TDH.A
|
6
|
Công trình suối Cầu Trệt
|
0,83
|
|
0,83
|
HNK
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Hiệp
Thành
|
|
7
|
Trạm bơm KP Đông Ba
|
0,03
|
|
0,03
|
HNK
|
Thuận
An
|
Bình
Hòa
|
Thửa
68, tờ DC 12-1
|
8
|
Trạm bơm KP Bình Đáng
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Hòa
|
Tờ
DC 27-4
|
9
|
Kiên cố rạch ĐT 745
|
0,79
|
|
0,79
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Bình
Nhâm
|
|
10
|
Kiên cố rạch cầu Đinh
|
0,67
|
|
0,67
|
CLN
|
Thuận
An
|
Lái
Thiêu
|
Tờ
DC 2-2; DC 2-7
|
II.3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Đất Cuốc, đường dây 110kV Uyên Hưng-Đất Cuốc
|
2,85
|
|
2,85
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Đất
Cuốc
|
|
2
|
Trạm biến áp 220KV
|
5,10
|
|
5,10
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Hưng
|
Thửa
242, tờ số 37
|
3
|
Trạm biến áp 110KV
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Hưng
|
Thửa
1495, tờ số 25
|
4
|
Thủy điện Minh Tân
|
1,18
|
|
1,18
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Minh
Tân
|
Tờ
05, thửa 4, 12, 13, 53, 1pt thửa 11, 14, 20, 54, 55
|
5
|
Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An
|
1,02
|
|
1,02
|
LUA,
SKC, ODT
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước, Tân Phước Khánh
|
Tổng
DT: 2,43ha, trong đó đã thực hiện 1,41 ha
|
6
|
Trạm biến áp 220kV
|
0,68
|
|
0,68
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Hòa
|
Thửa
145, 218; tờ DC 10-6
|
7
|
Trạm biến áp 110kv Thuận Giao
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Thuận
An
|
An
Phú
|
|
II.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bưu điện văn hóa xã Hiếu Liêm
|
0,11
|
0,07
|
0,05
|
DYT
|
Bắc
Tân Uyên
|
Hiếu
Liêm
|
Một
phần thửa 893, tờ 21
|
II.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã Bình Mỹ
|
2,42
|
|
2,42
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bình
Mỹ
|
174
tờ 53
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã Đất Cuốc
|
2,48
|
|
2,48
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Đất
Cuốc
|
Thửa
55, tờ 1
|
3
|
Trung tâm VH-TT xã Lạc An
|
3,20
|
|
3,20
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Lạc
An
|
Tờ
26; 127, 354, 396, 400(11), 585 đến 599, 672, 673, 677, 678, 680, 681, 682
(27)
|
4
|
Trung tâm VH-TT xã Tân Mỹ
|
1,80
|
|
1,80
|
LUA,
HNK, CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
Số tờ
56, số thửa: 72, 73, 74, 75, 76, 77, 40, 78, 117, 116, 115, 114, 48, 47, 45,
43, 42.
|
5
|
Trung tâm văn hóa xã Long Nguyên
|
3,00
|
|
3,00
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Long
Nguyên
|
1 phần
thửa 164, tờ số 73
|
6
|
Trung tâm văn hóa và sân vận động
xã Tân Hưng
|
1,60
|
|
1,60
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
|
7
|
Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố
|
0,32
|
|
0,32
|
CLN,
DGD
|
Bàu
Bàng
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
59 tờ bản đồ số 13
|
8
|
Nhà văn hóa xã An Thái
|
0,09
|
|
0,09
|
DGD
|
Phú
Giáo
|
An
Thái
|
thửa
154, 48 tờ 6
|
9
|
Trung tâm VHTT phường Thạnh Phước
|
2,03
|
|
2,03
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
tờ
11, 12
|
10
|
Trung tâm văn hóa Phú Hòa
|
2,00
|
|
2,00
|
NTD,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
1 phần thửa 80 tờ 50, 1 phần thửa 106 tờ 51
|
11
|
Nhà văn hóa phường Bình Chuẩn
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Chuẩn
|
Thửa
1124, tờ DC 8-1
|
12
|
Trung tâm văn
hoá thị xã
|
5,90
|
|
5,90
|
NTD
|
Thuận
An
|
Lái
Thiêu
|
Tờ
DC 4-8
|
II.6
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
|
2,09
|
|
2,09
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Đất
Cuốc
|
thửa
38, 39, 40 tờ 30
|
2
|
Trạm y tế xã Tân Bình (vị trí mới)
|
1,94
|
|
1,94
|
DGD
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Bình
|
Thửa
70 tờ 20, ấp 2
|
3
|
Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện
đa khoa thị xã Dĩ An
|
1,00
|
0,47
|
0,53
|
TSC,
NTD
|
Dĩ
An
|
Tân
Đông Hiệp
|
Thửa
1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ 7TDH.2
|
4
|
Trạm y tế Tân Phước Khánh
|
0,25
|
0,09
|
0,16
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Tân Phước
Khánh
|
Tờ
25
|
5
|
Mở rộng trạm y tế phường Phú Thọ
|
0,48
|
|
0,48
|
ODT
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Thọ
|
|
II.7
|
Đất
giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THCS Bình Mỹ
|
2,60
|
|
2,60
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bình
Mỹ
|
Thửa
177, Tờ 52
|
2
|
MG Hoa Anh Đào
|
0,65
|
|
0,65
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Lạc An
|
Thử
361 Tờ 11
|
3
|
Trường mầm non Tân Mỹ
|
1,62
|
|
1,62
|
DHT
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
thửa
624, từ BĐ 36
|
4
|
Trường mầm non Hưng Hòa
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Hưng
Hòa
|
Thửa
72, 73 tờ 13
|
5
|
Trường mầm
non Long Nguyên
|
2,02
|
|
2,02
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Long
Nguyên
|
1 phần
thửa 164, tờ số 73
|
6
|
Trường THCS Trừ Văn Thố
|
1,37
|
|
1,37
|
DTT
|
Bàu
Bàng
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
6 tờ số 7 và thửa 81, 82 tờ
số 21
|
7
|
Trường mầm non An Tây
|
1,73
|
0,69
|
1,04
|
DGD,
DTT
|
Bến
Cát
|
An
Tây
|
thửa
22, 24 tờ 20
|
8
|
Trường mầm
non Chánh P Hòa
|
1,13
|
|
1,13
|
DGD
|
Bến
Cát
|
Chánh
P Hòa
|
1 phần
2934, tờ 9
|
9
|
XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm
bồi dưỡng Chính trị
|
0,92
|
|
0,92
|
ODT
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
thửa
15, tờ 34
|
10
|
Trường THCS Mỹ Thạnh
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
Khu
đô thị Mỹ Phước 2
|
11
|
Trường mầm non Phú An
|
0,85
|
|
0,85
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Phú
An
|
thửa
108, 577, 294, 295, 296 từ 21
|
12
|
Trường Mầm non Mỹ Phước
|
0,87
|
|
0,87
|
CLN
|
Bến
Cát
|
Mỹ
Phước
|
thửa
số 5418, tờ 42
|
13
|
Trường THCS tạo
nguồn huyện PG
|
1,00
|
|
1,00
|
TSC
|
Phú Giáo
|
Phước
Vĩnh
|
1p
175, 160, 161, 163 tờ 8
|
14
|
Trường tiểu học
Khánh Bình
|
1,22
|
|
1,22
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Khánh
Bình
|
961(29)
|
15
|
Trường THCS xã Phú Chánh
|
1,90
|
|
1,90
|
NTD
|
Tân
Uyên
|
Phú Chánh
|
tờ 6
|
16
|
Trường mẫu giáo Hoa Hồng
|
0,74
|
|
0,39
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Thái
Hòa
|
Thửa
618, tờ 12
|
17
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
1,21
|
0,49
|
0,72
|
DTT
|
Tân
Uyên
|
Vĩnh
Tân
|
536,
537(21)
|
18
|
Công ty TNHH KOTO (Xây dựng trường
dạy nghề nhân đạo cho thanh thiếu niên kém may mắn)
|
0,33
|
|
0,33
|
LNC
|
Thủ
Dầu Một
|
Hiệp
An
|
Thửa
108 tờ bản đồ số 10
|
19
|
Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Thủ Dầu
Một
|
Hiệp
Thành
|
Tờ bản
đồ HT C7, khu phố 5
|
20
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
2,00
|
|
2,00
|
ODT,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Cường
|
Tờ
21 sau lưng Ngân hàng Đầu tư và phát triển
|
21
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
3,24
|
|
3,24
|
CSD
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
Tờ bản
đồ 58, 59
|
22
|
Trường tiểu học Phú Lợi 2
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Lợi
|
Tờ
32-2 thửa 289
|
23
|
Trường mầm non Họa Mi
|
0,58
|
|
0,58
|
NTD
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Thọ
|
Tờ
45 thửa số 1
|
24
|
Trường MG Hoa Mai 3
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN
|
Thuận
An
|
An
Sơn
|
Thửa
142-144, 155, 157, 199, 259, 402, 403, 414-419, 427; tờ DC 08
|
25
|
Trường TH An Thạnh
|
1,06
|
|
1,06
|
NTD
|
Thuận
An
|
An
Thạnh
|
Thửa
438, 440, 442, 502; tờ DC 06
|
26
|
Trường THPT Trình Hoài Đức
|
1,97
|
|
1,97
|
CLN+HNK
|
Thuận
An
|
An
Thạnh
|
Tờ
DC 06
|
27
|
Trường ĐH thủy lợi (cơ sở 2)
|
2,86
|
|
2,86
|
CLN+HNK
|
Thuận
An
|
An
Thạnh
|
Tờ
DC 06
|
28
|
Trường TH Bình Hoà 2
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Hoà
|
1 phần
thửa 197, tờ DC 10
|
29
|
Trường MN Bình Hòa
|
0,90
|
|
0,90
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Hòa
|
1 phần
thửa (197+283), tờ DC 10
|
30
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
1,45
|
|
1,45
|
CLN
|
Thuận
An
|
Bình
Nhâm
|
Thửa
58, 61, 153, 177, 245; tờ DC 06
|
31
|
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
1,68
|
|
1,68
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Hưng
Định
|
Thửa
365-368, 395-397, 641; tờ DC 03
|
32
|
Trường TH Trần Quốc Toản 2
|
0,91
|
|
0,91
|
CLN
|
Thuận
An
|
Lái
Thiêu
|
Thửa
58, 58a, 153a, 17 tờ bản đồ số Dc6
|
33
|
Trường tiểu học An Lập
|
4,03
|
|
4,03
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
Di dời
ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn
hóa xã)
|
34
|
Trường THCS An Lập
|
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
An Lập
|
Di dời
ra lô 35 Nông trường cao su bàn giao (Phần đất của trường để xây dựng nhà văn
hóa xã)
|
II.8
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm thể thao xã Vĩnh Tân
|
1,25
|
|
1,25
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Vĩnh
Tân
|
1243,
624(21), 38, 639, 318(20)
|
II.9
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Bình Mỹ (mở rộng)
|
0,52
|
0,23
|
0,29
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bình
Mỹ
|
Thửa
83, 468 Tờ 41
|
2
|
Chợ Lạc An
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Lạc
An
|
Thửa
1199 tờ 33
|
3
|
Chợ Tân Định
|
0,50
|
0,25
|
0,25
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Tân
Định
|
Tờ
19
|
4
|
Chợ Cây Trường 2
|
0,35
|
0,07
|
0,28
|
DHT
|
Bàu
Bàng
|
Cây
Trường II
|
Thửa
95, tờ 5
|
5
|
Chợ Lai Khê (đổi thành chợ Lai
Hưng)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Hưng
|
|
6
|
Chợ Tân Hưng
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Tân
Hưng
|
Thửa
134, tờ bđ 25
|
7
|
Chợ Trừ Văn Thố
|
0,35
|
0,25
|
0,10
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Trừ
Văn Thố
|
Thửa
660 tờ bản đồ số 9
|
8
|
Mở rộng chợ Nội Hóa
|
0,90
|
0,15
|
0,75
|
ODT,
DGT, HNK
|
Dĩ
An
|
Bình
An
|
|
9
|
Chợ An Bình
|
1,90
|
|
1,90
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An Bình
|
1 p
thửa 45 tờ 18
|
10
|
Chợ Phú Văn (mở rộng)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Thọ
|
|
11
|
Chợ Bến Thế (mở rộng)
|
0,27
|
|
0,27
|
ODT
|
Thủ
Dầu Một
|
Tân
An
|
|
III
|
Đất di tích lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khảo cổ Dốc Chùa
|
0,98
|
|
0,98
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
Thửa
502, 469, 542, tờ bản đồ số 36
|
2
|
Khu di tích chiến khu Long Nguyên
|
10,00
|
|
10,00
|
CLN
|
Dầu
Tiếng
|
Long
Tân
|
|
IV
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân
Uyên
|
50,73
|
|
50,73
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Thành
|
|
2
|
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng
|
91,03
|
|
91,03
|
CSD
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên
|
Khu
TTHC (Tờ 56)
|
3
|
Đội công trình công cộng huyện Phú
Giáo
|
0,30
|
|
0,30
|
ODT+CLN
|
Phú Giáo
|
Phước
Vĩnh
|
1p
92,98, thửa 97 tờ 37
|
4
|
Trung tâm lưu trữ tập trung
|
0,90
|
|
0,90
|
DVH,
ODT
|
Thủ
Dầu Một
|
Hòa
Phú
|
Tờ
109 thửa 12
|
5
|
Xây dựng UBND phường Tân An
|
0,75
|
|
0,75
|
CLN,
NTD
|
Thủ
Dầu Một
|
Tân
An
|
Tờ
DC8, thửa 2374, 1010, 934
|
6
|
UBND xã An Sơn (mở rộng)
|
0,30
|
0,15
|
0,15
|
CLN
|
Thuận
An
|
An
Sơn
|
Thửa
524, tờ DC 09
|
V
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở ấp Bào Gốc
|
0,05
|
|
0,05
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bình
Mỹ
|
1 phần
thửa 28, tờ 26
|
2
|
Trụ sở ấp Đồng
Sặc
|
0,06
|
|
0,06
|
DGD
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bình
Mỹ
|
Thửa
83 tờ 44
|
3
|
Trụ sở ấp Mỹ Đức
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Bình
Mỹ
|
468,
490 tờ 41
|
4
|
Trụ sở ấp Cây Dâu
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Hiếu
Liêm
|
Thửa
147, tờ 09
|
5
|
Trụ sở ấp Cây Dừng
|
0,65
|
|
0,65
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Hiếu
Liêm
|
Thửa
31, tờ 50
|
6
|
Trụ sở ấp mới (tách từ ấp Cây Dừng)
|
0,50
|
|
0,50
|
HNK
|
Bắc
Tân Uyên
|
Hiếu
Liêm
|
Thửa
30, tờ 50
|
7
|
Trụ sở văn phòng ấp 1
|
0,03
|
|
0,03
|
DYT
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Bình
|
Tthửa
893 tờ 21
|
8
|
Trụ sở ấp Vườn
Vũ
|
0,07
|
|
0,07
|
DHT
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
thửa
136, tờ 46
|
9
|
Trụ sở VP ấp 2
|
0,09
|
|
0,09
|
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
Thửa
329, tờ 57
|
10
|
Trụ sở VP ấp 3
|
0,08
|
|
0,08
|
HNK,
CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Mỹ
|
419
Tờ 56
|
11
|
Văn phòng ấp Bàu Bàng
|
0,05
|
|
0,05
|
DHT
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên
|
Tờ số
40
|
12
|
Văn phòng ấp Cây Sắn
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Bàu
Bàng
|
Lai
Uyên
|
Thửa
77 tờ số 24
|
13
|
Văn phòng ấp Kiến An
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN
|
Bến
Cát
|
An
Điền
|
1P3917(13), 1P95(7)
|
14
|
Văn phòng khu phố 7 (trong Becamex)
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT
|
Bến
Cát
|
Chánh
P Hòa
|
|
15
|
Trụ sở văn phòng ấp Cà Na
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p thửa
89 tờ 16
|
16
|
Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p
thửa 147 tờ 33
|
17
|
Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa
|
0,24
|
|
0,24
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An Bình
|
1p
thửa 77 tờ 8
|
18
|
Trụ sở văn
phòng ấp Bình Thắng
|
0,21
|
|
0,21
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p thửa
54 tờ 69
|
19
|
Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm
|
0,33
|
|
0,33
|
CLN+DGD
|
Phú
Giáo
|
An
Bình
|
1p
thửa 245, 252 tờ 26
|
20
|
Trụ sở văn phòng ấp Xóm Quạt
|
0,19
|
|
0,19
|
ONT+CLN
|
Phú
Giáo
|
An
Long
|
1p
thửa 228 tờ 24
|
21
|
Trụ sở văn phòng ấp 1A
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Phú
Giáo
|
Phước
Hòa
|
thửa
50 tờ 11
|
22
|
Trụ Sở văn phòng ấp Tân Tiến
|
0,19
|
|
0,19
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Phước
Sang
|
thửa
120 tờ 15
|
23
|
Mở rộng Trụ sở văn phòng KP 7
|
0,05
|
|
0,05
|
DGD
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Hòa
|
Tiểu
học Phú Hòa 2 (cơ sở 2)
|
VI
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang cải táng
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN
|
Bến Cát
|
An
Điền
|
800
(4), 457 (7)
|
2
|
Mở rộng NTND thị xã Dĩ An
|
8,19
|
3,01
|
5,18
|
CLN
|
Dĩ
An
|
Tân
Bình
|
Tờ
E6
|
3
|
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một
|
1,36
|
|
1,36
|
DVH
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Mỹ
|
Tờ 10-1
thửa 64
|
4
|
Nhà tang lễ (1,19ha đất nghĩa
trang)
|
1,19
|
|
1,19
|
NTD
|
Thuận
An
|
Bình
Hoà
|
Thửa
94, tờ DC 10
|
VII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp xử lý chất thải
|
400,00
|
|
400,00
|
CLN
|
Phú
Giáo
|
Tân
Long
|
tờ
31
|
VIII
|
Dự án đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ
thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
|
4,60
|
|
4,60
|
HNK,
CLN, ODT
|
Dĩ
An
|
Đông
Hòa
|
Tờ
8DH; 8DH.4
|
2
|
Dự án khu tái định cư phường Đông
Hòa
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Dĩ
An
|
Đông
Hòa
|
|
3
|
Khu Tái định cư Dư Khánh
|
1,30
|
|
1,30
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
tờ
12
|
4
|
Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty
Phương Thành Công)
|
30,00
|
|
30,00
|
CLN
|
Tân
Uyên
|
Khánh
Bình
|
|
5
|
Khu TĐC đường vào TTCT-Hành chính tập
trung tỉnh Bình Dương
|
7,08
|
|
7,08
|
ODT,
LNC, DGT
|
Thủ
Dầu Một
|
Hiệp
Thành
|
|
6
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)
|
4,50
|
|
4,50
|
HNK,
CLN
|
Thủ
Dầu Một
|
Phú
Mỹ
|
Tờ
13-1 giáp Đình Phú Hữu
|
7
|
Nhà ở xã hội + công viên
|
0,65
|
|
0,65
|
NTD
|
Thuận
An
|
An
Phú
|
|
8
|
Khu TĐC (công viên kè rạch búng)
|
0,80
|
|
0,80
|
NTD
|
Thuận
An
|
An
Thạnh
|
|
9
|
Nhà ở an sinh xã hội Becamex
|
8,03
|
|
8,03
|
CLN+ODT
|
Thuận
An
|
Thuận
Giao
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CÓ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TÊN DỰ
ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Ghi
chú
|
Theo
các Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua
|
Điều
chỉnh
|
|
Tổng
số
|
27,68
|
25,8
|
|
|
1
|
Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính
tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát
|
0,30
|
0,14
|
Bến
Cát
|
|
2
|
Nhà máy nước xã Hưng Hòa
|
0,40
|
0,20
|
Bàu
Bàng
|
|
3
|
Cụm văn hóa - sân vận động xã Hưng
Hòa
|
5,90
|
4,90
|
Bàu
Bàng
|
|
4
|
Trạm y tế Tân Vĩnh Hiệp
|
0,08
|
0,07
|
Tân
Uyên
|
|
5
|
Mầm non - mẫu giáo Bông Trang
|
1,82
|
1,10
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
6
|
Mầm non Hoa Phong Lan
|
1,50
|
1,10
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
7
|
Trường tiểu học
Bàu Bàng
|
1,23
|
1,60
|
Bàu
Bàng
|
|
8
|
Trường tiểu học Trừ Văn Thố
|
1,00
|
1,25
|
Bàu
Bàng
|
|
9
|
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B
|
1,16
|
1,14
|
Tân
Uyên
|
|
10
|
Trường Mầm non Tân Phước Khánh
|
0,74
|
0,89
|
Tân
Uyên
|
|
11
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
2,46
|
1,30
|
Tân
Uyên
|
|
12
|
Trường Mầm non Hoa Huệ
|
1,00
|
1,24
|
Tân
Uyên
|
|
13
|
Đài liệt sỹ
|
0,01
|
0,17
|
Bàu
Bàng
|
|
14
|
Trung tâm hành chính P. An Thạnh
|
1,60
|
0,68
|
Thuận
An
|
|
15
|
Văn phòng ấp Đá Bàn
|
0,10
|
0,15
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
16
|
Trụ sở ấp
Chánh Hưng
|
0,78
|
0,88
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
17
|
Trụ sở văn
phòng ấp Suối Tre
|
0,64
|
0,10
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
18
|
Văn phòng ấp 3
|
0,25
|
0,12
|
Bàu
Bàng
|
|
19
|
Văn phòng khu phố Phú Nghị
|
0,05
|
0,01
|
Bến Cát
|
|
20
|
Công viên văn hóa nghĩa trang huyện
|
1,00
|
3,00
|
Bàu
Bàng
|
|
21
|
Khu tái định cư ấp 2-Tân Mỹ
|
1,40
|
1,50
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
22
|
Trường THCS Ngô Văn Trị
|
4,26
|
4,26
|
Dầu
Tiếng
|
Điều
chỉnh tên THPT Thanh Tuyền
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng
12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Diện
tích (ha)
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
114,1
|
|
|
1
|
Hạ tầng Khu tưởng niệm chiến khu Đ
|
0,32
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
2
|
Chợ Tân Thành
|
12,50
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
3
|
Chợ Tân Bình
|
5,30
|
Bắc
Tân Uyên
|
|
4
|
Đường Mỹ Phước -Tân Vạn
|
38,80
|
Bàu
Bàng
|
Dự
án đã đổi tên thành Dự án đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng có trong danh mục thu hồi đất năm 2016
|
5
|
Trường mầm non Lai Uyên
|
1,71
|
Bàu
Bàng
|
|
6
|
Di dời các nghĩa địa phân tán
|
6,70
|
Bến
Cát
|
|
7
|
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước
Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
|
33,90
|
Bến
Cát
|
|
8
|
Chợ Phú Thứ
|
3,40
|
Bến Cát
|
|
9
|
Trạm y tế phường
Phú Hòa
|
0,26
|
Thủ
Dầu Một
|
|
10
|
Chợ Phú Thuận
|
0,20
|
Thủ
Dầu Một
|
|
11
|
Công viên dọc kè rạch Búng
|
0,55
|
Thuận
An
|
|
12
|
Trung tâm văn hóa
|
1,06
|
Thuận
An
|
|
13
|
Đường Hương lộ 9 mở rộng
|
3,41
|
Thuận
An
|
|
14
|
Trung tâm hành chính thị xã
|
2,50
|
Thuận
An
|
|
15
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ
|
3,49
|
Bến
Cát
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRONG
NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Kế
hoạch (ha)
|
Thu
hồi
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
Nguồn
vốn
|
So
với QH đến năm 2020
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
khác (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
|
Tổng
cộng
|
17,60
|
15,33
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 500kv Tân Uyên và đấu
nối
|
8,92
|
8,92
|
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
|
Doanh
nghiệp
|
Phù
hợp QH
|
II
|
Đất giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Khánh Bình
|
0,66
|
0,66
|
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Khánh
Bình
|
25,
26, 27, 28, 29, 31, 32,47, 48, 49 (46)
|
Xã hội
hóa
|
Phù
hợp QH
|
2
|
Trường THCS Khánh Bình
|
1,35
|
1,35
|
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Khánh
Bình
|
tờ
49
|
Xã hội
hóa
|
Phù hợp
QH
|
III
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tư nhân Quốc Toàn
|
1,55
|
1,40
|
0,15
|
LUA, CLN
|
Bắc
Tân Uyên
|
Tân
Bình
|
Thửa
594, tờ 14
|
Doanh
nghiệp
|
Phù
hợp QH
|
2
|
Hợp tác xã khai thác và chế biến
khoáng sản Thuận Lợi
|
4,70
|
2,66
|
2,04
|
LUA,
HNK, CLN
|
Tân
Uyên
|
Tân
Hiệp
|
|
Doanh
nghiệp
|
Phù
hợp QH
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng khu phố Dư Khánh
|
0,12
|
0,08
|
0,04
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
145, tờ 15
|
Ngân
sách
|
Phù
hợp QH
|
2
|
Văn phòng khu phố Cây Chàm
|
0,15
|
0,13
|
0,02
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
|
Ngân
sách
|
Phù
hợp QH
|
3
|
Văn phòng khu phố Cây Da
|
0,15
|
0,13
|
0,02
|
LUA
|
Tân
Uyên
|
Thạnh
Phước
|
|
Ngân
sách
|
Phù
hợp QH
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 năm 2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 về danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|