Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 2016 danh mục dự án công trình thuộc diện thu hồi đất Bình Dương 2017
Số hiệu:
|
59/NQ-HĐND9
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/NQ-HĐND9
|
Bình Dương, ngày
16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 4331/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh
mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương; Báo cáo thẩm tra sổ 37/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban
Kinh tế - Ngân sách; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên chất vấn và trả
lời chất vấn của Chủ tịch UBND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất
trong năm 2017 là 156 dự án, công trình với diện tích là 1.058,85 ha (Phụ lục
I kèm theo).
2. Đối với danh mục dự án, công trình thuộc diện
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
44/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016:
a) Chuyển tiếp thực hiện thu hồi
đất trong năm 2017 đối với 233 dự án, công trình với tổng diện tích 1.054,02 ha
(Phụ lục II kèm theo).
b) Không chuyển tiếp thực hiện
trong năm 2017 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất
đối với 56 công trình, dự án với diện tích là 653,97 ha (Phụ lục III kèm
theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website Bình Dương;
- Các phòng, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí: số tờ, thửa
|
Nguồn vốn
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Huyện/TX
|
Xã/phường
|
I
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Chiêu Liêu
|
DGT
|
2.24
|
1.14
|
1.10
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
|
Ngân sách
|
2
|
Đường Xóm Đương -
khu 5
|
DGT
|
099
|
0.20
|
0.79
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
P.Dĩ An
|
|
Ngân sách
|
3
|
Xây dựng nhánh rẽ
đường vào cụm 3 trường học phường An Bình
|
DGT
|
0.13
|
|
0.13
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
An Bình
|
|
Ngân sách
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Đoàn Thị Kia
|
DGT
|
1.20
|
0.76
|
0.44
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
|
Ngân sách
|
5
|
Xây dựng hạ tầng
khu đất phường Tân Đông Hiệp (trại gà Đông Thành)
|
DGT
|
9.89
|
9.27
|
0.62
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
|
Ngân sách
|
6
|
Xây dựng hạ tầng
khu đất phường Đông Hòa (trại gà Hồng Sanh)
|
DGT
|
7.70
|
7.45
|
0.25
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
Đông Hòa
|
|
Ngân sách
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT 746 (đoạn từ Dốc Cây Quéo đến ngã ba Bình Hóa)
|
DGT
|
0.10
|
|
0.10
|
CLN, ODT
|
Tân Uyên
|
Uyên Hưng
|
|
Ngân sách
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến ĐT 747A)
|
DGT
|
5.45
|
|
5.45
|
CLN, ODT
|
Tân Uyên
|
Tân Hiệp
|
|
Ngân sách
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo
đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân)
|
DGT
|
2.35
|
|
2.35
|
CLN, ODT
|
Tân Uyên
|
Khánh Bình
|
|
Ngân sách
|
10
|
Cảng Thạnh Phước
giai đoạn 2
|
DGT
|
27.83
|
|
27.83
|
CLN, ODT
|
Tân Uyên
|
Thạnh Phước
|
|
Ngân sách
|
11
|
Dự án xây dựng đường
từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)
|
DGT
|
3.10
|
|
3.10
|
CLN, ODT
|
Tân Uyên
|
Uyên Hưng
|
|
Ngân sách
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
đường AT 63-64
|
DGT
|
0.51
|
|
0.51
|
CLN
|
Thuận An
|
An Thạnh
|
|
Ngân sách
|
13
|
Đường ranh Lái
Thiêu - Bình Nhâm
|
DGT
|
0.17
|
|
0.17
|
CLN
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
|
Ngân sách
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
đường nhà thờ Lái Thiêu
|
DGT
|
0.27
|
|
0.27
|
CLN
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
|
Ngân sách
|
15
|
Bến xe Tân Thành
|
DGT
|
0.45
|
|
0.45
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Tân Thành
|
Thửa 86,87 tờ 10,
xã Tân Thành
|
Ngân sách
|
16
|
Mở mới đường ĐH 432
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
9.96
|
|
9.96
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Hiếu Liêm
|
|
Ngân sách
|
17
|
Cầu Bình Cơ
|
DGT
|
0.37
|
|
0.37
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Bình Mỹ
|
|
Ngân sách
|
18
|
Đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
DGT
|
84.00
|
|
84.00
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Tân Định; Tân Thành; Đất Cuốc
|
|
Ngân sách
|
19
|
Xây dựng đường từ
đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà vi)
|
DGT
|
3.52
|
|
3.52
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
20
|
Xây dựng tuyến đường
từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741
|
DGT
|
1.56
|
0.60
|
0.96
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
21
|
Tuyến đường từ nhà
bà Bảy Lựu đến nhà ông Năm Sơn (nhánh rẽ ông Mai), khu phố 3B, phường Thới
Hòa
|
DGT
|
0.30
|
0.17
|
0.13
|
CLN
|
Bến Cát
|
Thới Hòa
|
khu phố 3B
|
Ngân sách
|
22
|
Đường vào Trung tâm
hành chính xã An Điền
|
DGT
|
1.72
|
|
1.72
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
|
Ngân sách
|
23
|
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ ĐT 748 đến đất ông Út Trí
|
DGT
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
ấp Kiến An
|
Ngân sách
|
24
|
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Bà Phó
|
DGT
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
ấp An Sơn
|
Ngân sách
|
25
|
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Cầu Khởi
|
DGT
|
0.43
|
|
0.43
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
ấp Kiến Điền
|
Ngân sách
|
26
|
Xây dựng ICD-Cảng
sông An Tây
|
DGT
|
80.00
|
|
80.00
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Tây
|
|
Doanh nghiệp
|
27
|
Tuyến đường từ nhà
ông Năm Bao (giáp đường qua Vĩnh Tân) - nhà ông Lân và nhánh rẽ giáp đường ĐT
741, kp3
|
DGT
|
0.53
|
0.30
|
0.23
|
CLN
|
Bến Cát
|
Chánh Phú Hòa
|
khu phố 3
|
Ngân sách
|
28
|
Đường BTNT từ nhà
bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng
|
DGT
|
1.40
|
0.84
|
0.56
|
CLN
|
Bến Cát
|
Hòa Lợi
|
|
Ngân sách
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 741B
|
DGT
|
11.66
|
|
11.66
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng, Hưng Hòa, Lai Uyên
|
|
Ngân sách
|
30
|
Đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)
|
DGT
|
45.60
|
|
45.60
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
|
Ngân sách
|
31
|
Đường giao thông
nông thôn
|
DGT
|
0.16
|
|
0.16
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
Thửa 27, tờ 02
|
Ngân sách
|
32
|
Đường giao thông
|
DGT
|
0.12
|
|
0.12
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Thửa 82, tờ 1
|
Ngân sách
|
33
|
Đường giao thông
nông thôn
|
DGT
|
007
|
|
0.07
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố
|
|
Ngân sách
|
34
|
Đường giao thông
nông thôn
|
DGT
|
0.04
|
|
0.04
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
|
Ngân sách
|
35
|
Đường giao thông nông
thôn (nhà Năm Ngân)
|
DGT
|
0.45
|
|
0.45
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Thửa 283, 284, 285,
28, 6152, 153, 63, tờ 9
|
Ngân sách
|
36
|
Đường giao thông
nông thôn liên ấp 2 - ấp 4
|
DGT
|
0.70
|
|
0.70
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa 26, 27, 28,
78, 79, 80, tờ số 24
|
Ngân sách
|
37
|
Đường giao thông
nông thôn ấp Hố Muôn
|
DGT
|
2.40
|
|
2.40
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 40, 51, 52
|
Ngân sách
|
38
|
Đường giao thông
nông thôn ấp Long Thành
|
DGT
|
2.40
|
|
2.40
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 59, 60, 61, 43,
54
|
Ngân sách
|
39
|
Đường tạo lực Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng gồm:
|
DGT
|
90.00
|
|
90.00
|
BHK, CLN
|
Phú Giáo
|
|
Đã phóng tuyến trên
BĐ
|
Ngân sách
|
Mở rộng Đường 1/5
|
DGT
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Vĩnh
|
thửa 137 tờ 29 và
thửa 330 tờ 30
|
Ngân sách
|
ĐH514
|
DGT
|
3.82
|
|
3.82
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Hòa
|
|
Ngân sách
|
Trạm dừng chân
Thành Công
|
DGT
|
2.25
|
|
2.25
|
CLN
|
Phú Giáo
|
An Bình
|
1 phần thửa 297, tờ
66
|
Ngân sách
|
Xây mới cầu suối Nước
Trong( ấp 3)
|
DGT
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Tân Hiệp
|
tờ 27,18
|
Ngân sách
|
Bến xe huyện
|
DGT
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Vĩnh
|
tờ 33
|
Ngân sách
|
40
|
Đường Huỳnh Thị Chấu
|
DGT
|
0.59
|
|
0.59
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp An
|
Từ đường Bùi Ngọc
Thu đến đường Phan Đăng Lưu
|
Ngân sách
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (từ đường Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong
đến Nguyễn Thị Minh Khai)
|
DGT
|
2.07
|
|
2.07
|
CLN, ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
|
Ngân sách
|
42
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
DGT
|
0.40
|
|
0.40
|
ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
|
Ngân sách
|
43
|
Xây dựng tuyến nhánh
đường Phạm Ngũ lão nối dài từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch
|
DGT
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN, ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp Thành
|
|
Ngân sách
|
44
|
Đường Liên phường
Hiệp Thành - Phú Lợi
|
DGT
|
1.19
|
|
1.19
|
CLN, ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp Thành - Phú Lợi
|
|
Ngân sách
|
45
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật đô thị Long Hòa
|
DGT
|
5.16
|
|
5.16
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Long Hòa
|
|
Ngân sách
|
46
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật đô thị Bến Súc
|
DGT
|
6.20
|
|
6.20
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Thanh Tuyền
|
|
Ngân sách
|
47
|
Hạ tầng kỹ thuật xã
Minh Hòa
|
DGT
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Minh Hòa
|
|
Ngân sách
|
48
|
Đường Trần Phú nối
dài (Km 0+196, Km 1+1692)
|
DGT
|
0.83
|
|
0.83
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
TT. Dầu Tiếng
|
|
Ngân sách
|
49
|
Nâng cấp đường ĐH
722 (từ ĐT 749B đến ngã 3 Căm xe)
|
DGT
|
3.89
|
|
3.89
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Minh Tân, Minh Thạnh
|
|
Ngân sách
|
I.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo suối
Mù U
|
DTL
|
0.80
|
0.26
|
0.54
|
HNK, CLN
|
Dĩ An
|
Tân Bình
|
|
Ngân sách
|
2
|
Hồ sinh thái Cây
Chay
|
DTL
|
60.00
|
8.40
|
51.60
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
tờ 28, 20,21
|
Ngân sách
|
3
|
Trạm cấp nước xã
Tân Hưng
|
DTL
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Thửa 141, 133 tờ 25
|
Ngân sách
|
4
|
Hệ thống cấp nước
khu liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận
|
DTL
|
2.40
|
|
2.40
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa 06, 52 tờ 05
|
Ngân sách
|
5
|
Nhà máy xử lý nước
thải
|
DTL
|
1.00
|
|
1.00
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Vĩnh
|
tờ 33
|
Ngân sách
|
6
|
Mở rộng nhà máy nước
Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương)
|
SKC
|
4.50
|
|
4.50
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Tân Hiệp
|
|
Doanh nghiệp
|
1.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ đấu nối trạm biến
áp 220 KV
|
DNL
|
0.08
|
|
0.08
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
Thửa 257, 2501, tờ
số 37
|
Doanh nghiệp
|
2
|
Đường điện ấp 3
(khu vực Bàu Tảo)
|
DNL
|
4.19
|
|
4.19
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Lô 76, 79, 80a,
80b, 84, 85, 86a, 86b
|
Doanh nghiệp
|
3
|
Trạm biến áp 110kV
Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân
|
DNL
|
0.35
|
|
0.35
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Uyên Hưng
|
|
Doanh nghiệp
|
4
|
Đường dây 110kV Tân
Định - Khánh Bình
|
DNL
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Khánh Bình
|
|
Doanh nghiệp
|
5
|
Trạm biến áp 110kV
VS1P 2-MR2 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Vĩnh Tân
|
|
Doanh nghiệp
|
1.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
xã Phú Chánh
|
DVH
|
1.88
|
|
1.88
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Phú Chánh
|
|
Ngân sách
|
2
|
Khu VH-TDTT kết hợp
du lịch nghĩ dưỡng (cánh đồng Cua Đinh)
|
DVH
|
302.00
|
|
302.00
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Tây
|
|
Doanh nghiệp
|
3
|
Trung tâm VHTT thị
xã
|
DVH
|
2.38
|
|
2.38
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
4
|
Đài tưởng niệm thị
xã Bến Cát
|
DVH
|
0.25
|
|
0.25
|
SKC
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
5
|
Mở rộng Trung tâm
văn hóa xã
|
DVH
|
1.50
|
|
1.50
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Thửa 141,133, tờ 25
|
Ngân sách
|
6
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao huyện Bàu Bàng
|
DVH
|
2.96
|
|
2.96
|
CSD
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
Tờ bản đồ số 41
|
Ngân sách
|
7
|
Khu văn hóa, công
trình công cộng (Trung tâm văn hóa, Trường học, Trạm cấp nước sạch,...)
|
DVH
|
10.00
|
|
10.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Cây Trường 2
|
Thửa 52, tờ 17
|
Ngân sách
|
8
|
Trung tâm văn hóa
xã Lai Hưng
|
DVH
|
5.92
|
|
5.92
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
1 phần thửa 38, tờ
40
|
Ngân sách
|
9
|
Chuyển đổi công
năng khu trụ sở UBND phường Phú Cường cũ làm Nhà truyền thống kết hợp Thư viện
|
DVH
|
0.31
|
|
0.31
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
|
Ngân sách
|
10
|
Nhà văn hóa phường Chánh
Mỹ
|
DVH
|
1.00
|
|
1.00
|
DTT
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
|
Ngân sách
|
1.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Phòng y tế
|
DYT
|
0.80
|
|
0.80
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
TT. Dầu Tiếng
|
|
Ngân sách
|
2
|
Xây mới trạm y tế
phường Bình Thắng
|
DYT
|
0.12
|
|
0.12
|
DGD
|
Dĩ An
|
Bình Thắng
|
Thửa 1254, tờ 8BT5
|
Ngân sách
|
1.6
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Thạnh
Hội
|
DGD
|
0.90
|
|
0.90
|
HNK
|
Tân Uyên
|
Thanh Hội
|
|
XSKT
|
2
|
Trường TH Hưng Lộc
|
DGD
|
2.35
|
|
2.35
|
CLN+NTD
|
Thuận An
|
Hưng Định
|
Thửa 45,483; tờ DC4
(B3)
|
XSKT
|
3
|
Trường TH Tuy An
|
DGD
|
1.53
|
|
1.53
|
CLN+NTD
|
Thuận An
|
An Phú
|
Thửa 215; tờ DC
17-6
|
XSKT
|
4
|
Trường MN Hoa Cúc
10
|
DGD
|
0.82
|
|
0.82
|
CLN
|
Thuận An
|
An Phú
|
Thửa 152; tờ DC 90
(B2)
|
XSKT
|
5
|
Trường TH Vĩnh Phú
|
DGD
|
1.15
|
|
1.15
|
CLN
|
Thuận An
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 93, 94, 123,
854, 855; tờ DC5 (C2)
|
XSKT
|
6
|
Trường TH An Phú 2
|
DGD
|
1.60
|
|
1.60
|
CLN
|
Thuận An
|
An Phú
|
Thửa 23, 24; tờ 8
|
XSKT
|
7
|
Trường mầm non Tân
Hưng
|
DGD
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Thửa 144, 133 tờ 25
|
XSKT
|
8
|
Trường THCS Tân
Hưng
|
DGD
|
3.00
|
|
3.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Tân Hưng
|
Tthửa 144, 133 tờ
26
|
XSKT
|
9
|
Trường học
|
DGD
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 133, tờ
BĐ 15
|
XSKT
|
10
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
DGD
|
3.00
|
|
3.00
|
CSD
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
Tờ bản đồ số 41
|
XSKT
|
11
|
Mở rộng Trường tiểu
học Lai Uyên B
|
DGD
|
0.56
|
|
0.56
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
Thửa 55, 1 phần thửa
171, tờ 10
|
XSKT
|
12
|
Nâng cấp mở rộng
trường Trung cấp kinh tế Bình Dương
|
SKC
|
5.69
|
3.37
|
2.32
|
CLN
|
Bến Cát
|
Tân Định
|
|
XSKT
|
13
|
Trường mầm non Minh
Thạnh
|
DGD
|
1.13
|
|
1.13
|
DTT+CLN
|
Dầu Tiếng
|
Minh Thạnh
|
Sân bóng Đồng chùa
+ Đất dân tờ 31
|
XSKT
|
14
|
Trường Tiểu học Hòa
Lộc và THCS Minh Hòa
|
DGD
|
4.20
|
|
4.20
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Minh Hòa
|
Đất công ty cao su
|
NS
|
15
|
Trường THCS Nguyễn
Thị Minh Khai
|
DGD
|
0.98
|
|
0.98
|
ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Thọ
|
Tờ 39 cạnh Công ty
Xăng dầu
|
XSKT
|
16
|
Trường THPT Hàn
Thuyên
|
DGD
|
3.92
|
|
3.92
|
TMD
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp An
|
|
XSKT
|
17
|
Học viện bóng đá
Nutifood
|
DGD
|
|
|
|
|
Thủ Dầu Một
|
Tương Bình Hiệp
|
|
XSKT
|
18
|
Mở rộng trường THCS
Chánh Nghĩa
|
DGD
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Nghĩa
|
|
XSKT
|
I.7
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Phú Thuận
|
DCH
|
0.20
|
|
0.20
|
CSD
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Lợi
|
|
XHH
|
2
|
Chợ Minh Thanh
|
DCH
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Minh Thạnh
|
|
Ngân sách
|
II
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nghĩa địa cũ
|
NTD
|
1.50
|
|
1.50
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Tờ 73
|
Ngân sách
|
2
|
Nghĩa trang Long
nguyên mở rộng
|
NTD
|
3.12
|
|
3.12
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 77 Nông trường
Long Nguyên
|
Ngân sách
|
3
|
Nghĩa trang Cây Trường
|
NTD
|
4.20
|
|
4.20
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Cây Tường 2
|
Lô 5 A Nông trường
Long Hòa
|
Ngân sách
|
4
|
Nghĩa trang Hưng
Hòa
|
NTD
|
4.00
|
|
4.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 12, tờ
BĐ 11
|
Ngân sách
|
5
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Định An
|
NTD
|
44.94
|
|
44.94
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Định An
|
Lô 34A, 34C NT Trần
Văn Lưu
|
Ngân sách
|
6
|
Nghĩa trang nhân
dân xã An Lập
|
NTD
|
5.65
|
|
5.65
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
An Lập
|
|
Ngân sách
|
7
|
Nghĩa trang nhân
dân Vĩnh Hòa
|
NTD
|
25.00
|
|
25.00
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Vĩnh Hòa
|
ấp Trảng Sắn
|
Ngân sách
|
8
|
Nghĩa trang nhân
dân Phước Sang
|
NTD
|
15.00
|
|
15.00
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Sang
|
ấp Sa Dụp
|
Ngân sách
|
III
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu hành chính mới,
trường mầm non, trường THCS xã Long Nguyên
|
TSC
|
10.00
|
|
10.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Thửa 71, tờ 72
|
Ngân sách
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng ấp Phú Thứ
|
DSH
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Bến Cát
|
Phú An
|
|
XHH
|
2
|
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 1
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 01, tờ
BĐ 05
|
XHH
|
3
|
Văn phòng và khu văn
hóa thể thao ấp 2
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 33, tờ
BĐ 15
|
XHH
|
4
|
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 3
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 158, tờ
BĐ 13
|
XHH
|
5
|
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 4
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 24, tờ
BĐ 13
|
XHH
|
6
|
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 5
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 55, tờ
BĐ 13
|
XHH
|
7
|
Văn phòng và khu
văn hóa thể thao ấp 6
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 126, tờ
BĐ 13
|
XHH
|
8
|
Văn phòng ấp 3
|
DSH
|
0.12
|
|
0.12
|
DGD
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa 52, tờ 13
|
XHH
|
9
|
Văn phòng ấp Long
Thành
|
DSH
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 32 Nông trường
Long Nguyên
|
XHH
|
10
|
Văn phòng ấp Nhà
Mát
|
DSH
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 21 Nông trường
Long Nguyên
|
XHH
|
11
|
Văn phòng ấp Đồng
Chèo
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
1 phần thửa 87, tờ
38
|
XHH
|
12
|
Nhà văn hóa, thiết
chế văn hóa ấp Cà Tông
|
DSH
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Thanh An
|
QH mới lô 50
|
XHH
|
13
|
Nhà văn hóa, thiết chế
văn hóa ấp Bàu Cây Cám
|
DSH
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Thanh An
|
QH mới lô 43
|
XHH
|
14
|
Nhà văn hóa, thiết
chế văn hóa ấp Thanh Tân
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Thanh An
|
QH mới lô 19A
|
XHH
|
15
|
Nhà văn hóa ấp Hố Cạn
(mở rộng)
|
DSH
|
0.23
|
|
0.23
|
DVH
|
Dầu Tiếng
|
An Lập
|
|
Ngân sách
|
16
|
Nhà văn hóa ấp An
Thọ
|
DSH
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
Định An
|
|
Ngân sách
|
17
|
Trụ sở văn phòng KP
9
|
DSH
|
0.11
|
|
0.11
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
|
XHH
|
18
|
Văn phòng Khu phố 8
|
DSH
|
0.02
|
|
0.02
|
DKV
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
Tờ 39, Khu vui chơi
thiếu nhi cũ
|
XHH
|
19
|
Mở rộng văn phòng
KP 3
|
DSH
|
0.03
|
|
0.03
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Tân An
|
|
XHH
|
20
|
Mở rộng văn phòng
KP 7
|
DSH
|
0.04
|
|
0.04
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Tân An
|
|
XHH
|
21
|
Trụ sở văn phòng KP
5
|
DSH
|
0.04
|
|
0.04
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
|
XHH
|
22
|
Trụ sở văn phòng ấp
Đồng Trâm
|
DSH
|
0.12
|
|
0.12
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Sang
|
thửa 24 tờ 7
|
XHH
|
23
|
Trụ sở văn phòng
Khu Phố 6
|
DSH
|
0.18
|
|
0.18
|
DGD
|
Phú Giáo
|
Phước Vĩnh
|
thửa 120 tờ 29
|
XHH
|
V
|
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên Dĩ An
|
DKV
|
1.50
|
|
1.50
|
NTD
|
Dĩ An
|
Dĩ An
|
|
Ngân sách
|
2
|
Hoa viên tại KV đường
ĐX-20 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 6
|
DKV
|
0.29
|
|
0.29
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 08-9, thửa 221
|
Ngân sách
|
3
|
Hoa viên tại đường
ĐX-26 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3
|
DKV
|
0.02
|
|
0.02
|
ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 10-4, thửa 2028
|
Ngân sách
|
4
|
Hoa viên tại đường
Huỳnh Văn Lũy, khu phố 8
|
DKV
|
0.05
|
|
0.05
|
ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 04-5, thửa 510
|
Ngân sách
|
5
|
Hoa viên tại KV
giao đường Huỳnh Văn Lũy và đường Đồng Cây Viết, khu phố 1
|
DKV
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 13-2, thửa 158
|
Ngân sách
|
6
|
Hoa viên tại đường
Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3
|
DKV
|
0.10
|
|
0.10
|
DYT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 10-14, thửa 479
|
Ngân sách
|
7
|
Hoa viên tại đường
Phạm Ngọc Thạch, khu phố 4
|
DKV
|
0.01
|
|
0.01
|
ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 10-13, thửa 1447
|
Ngân sách
|
8
|
Khu đất công phía sau
trụ sở UBND phường Phú Mỹ
|
dkv
|
0.34
|
|
0.34
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Mỹ
|
Tờ 10-13, thửa 395
|
Ngân sách
|
9
|
Hoa viên tại khu đất
công đường ĐX 127
|
DKV
|
0.20
|
|
0.20
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Tân An
|
Tờ 17-4, thửa 113,
2567
|
Ngân sách
|
10
|
Hoa viên tại khu đất
công đường Huỳnh Thị Hiếu (trụ sở cũ của UBND phường)
|
DKV
|
0.10
|
|
0.10
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Tân An
|
Tờ 17-12, thửa 577
|
Ngân sách
|
11
|
Hoa viên tại khu đất
công đường Phan Đăng Lưu
|
DKV
|
0.03
|
|
0.03
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Tân An
|
Tờ 17-10, thửa 509
|
Ngân sách
|
12
|
Hoa viên tại khu đất
công khu phố Chánh Lộc 7
|
DKV
|
0.22
|
|
0.22
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
Tờ 05,1 phần thửa
479, 484, 485
|
Ngân sách
|
13
|
Hoa viên tại khu đất
công (sân phơi) khu phố Chánh Lộc 7
|
DKV
|
0.04
|
|
0.04
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
Tờ 04,1 phần thửa
748
|
Ngân sách
|
14
|
Hoa viên tại khu đất
công khu phố Chánh Lộc 1
|
DKV
|
0.13
|
|
0.13
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
Tờ 60, thửa 3
|
Ngân sách
|
15
|
Hoa viên tại khu đất
công khu phố Chánh Lộc 3
|
DKV
|
0.50
|
|
0.50
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
Tờ 4, thửa 368, 385
|
Ngân sách
|
16
|
Hoa viên tại khu phố
7 (đối diện BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh
|
DKV
|
|
|
|
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Nghĩa
|
Khu phố 7 (đối diện
BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh
|
Ngân sách
|
17
|
Hoa viên tại giao lộ
đường Nguyễn Tri Phương và đường CMT8-NTP (đối diện BĐH khu phố 9)
|
DKV
|
|
|
|
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Nghĩa
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
Ngân sách
|
18
|
Hoa viên tại giao lộ
đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc
|
DKV
|
0.06
|
|
0.06
|
NTD
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Thọ
|
Đường Phan Bội Châu
và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc
|
Ngân sách
|
19
|
Hoa viên đất công
khu 8
|
DKV
|
0.26
|
|
0.26
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
Tờ 48, thửa 60, 61
|
Ngân sách
|
20
|
Hoa viên đất công cạnh
trường Cao đẳng y tế
|
DKV
|
0.07
|
|
0.07
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
Tờ 463, thửa 229
|
Ngân sách
|
21
|
Hoa viên dọc đường
Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng
|
DKV
|
|
|
|
|
Thủ Dầu Một
|
Tương Bình Hiệp
|
Dọc đường Hồ Văn Cống
và rạch bà Sảng
|
Ngân sách
|
22
|
Hoa viên CMT8-Nguyễn
Văn Tiết (TTPT quỹ đất TP TDM cũ)
|
DKV
|
0.06
|
|
0.06
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
TTPT quỹ đất TP TDM
cũ)
|
Ngân sách
|
23
|
Khu vui chơi thiếu
nhi
|
DKV
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
Tờ 39; thửa 306,
307, 308, 170
|
Ngân sách
|
24
|
Công viên Phú Cường
(DA TDM TK 21 cũ)
|
DKV
|
24.48
|
|
24.48
|
BCS
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
DA TDM TK 21 cũ
|
Ngân sách
|
25
|
Hoa viên KV Mũi Tàu
(CMT 8 - Đại lộ Bình Dương)
|
DKV
|
0.40
|
|
0.40
|
CAN, ODT, DGD
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp Thành
|
|
Ngân sách
|
26
|
Hoa viên Khu vui
chơi thiếu nhi cũ
|
DKV
|
0.03
|
|
0.03
|
DKV
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
Tờ 39, Khu vui chơi
thiếu nhi cũ
|
Ngân sách
|
27
|
Hoa viên KV CMT8 -
Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế)
|
DKV
|
0.08
|
|
0.08
|
TMD, ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
|
Ngân sách
|
28
|
Hoa viên KV Trụ sở Ban
chỉ huy Quân sự phường
|
DKV
|
0.04
|
|
0.04
|
TSC
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
|
Ngân sách
|
VI
|
Đất ở tái định
cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phú Thuận
|
ODT
|
18.14
|
|
18.14
|
CSD
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Lợi
|
|
DN
|
2
|
Khu tái định cư KCN
Đồng An 2
|
ODT
|
25.00
|
|
25.00
|
CLN, ODT
|
Thủ Dầu Một
|
Hòa Phú
|
|
DN
|
3
|
Khu dân cư NTM Huỳnh
Gia Phát
|
ONT
|
8.00
|
|
8.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
Tờ 37
|
DN
|
4
|
Mở rộng khu tái định
cư khu phố 8
|
ODT
|
17.63
|
|
17.63
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Vĩnh
|
Thửa
2,7,10,11,12,13, 14,15 tờ 56
|
DN
|
156
|
Tổng
|
1,091.61
|
32.76
|
1,058.85
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN
TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí: số tờ, thửa
|
Nguồn vốn
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Huyện/TX
|
Xã/phường
|
1.1
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN An lập
|
CCN
|
75.00
|
|
75.00
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
An Lập
|
Tờ 56, thửa 58, 84,
114, 176, 20, 5,
|
Doanh nghiệp
|
2
|
Cụm công nghiệp An
Điền
|
SKN
|
71.00
|
|
71.00
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
|
Doanh nghiệp
|
1.2
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thủ Biên - Đất
Cuốc
|
DGT
|
104.00
|
|
104.00
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Đất Cuốc
|
|
Ngân sách
|
2
|
Mở mới đường dọc bờ
hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài
|
DGT
|
3.48
|
|
3.48
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Đất Cuốc
|
|
Ngân sách
|
3
|
Mở mới đường ĐH 432
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
12.00
|
|
12.00
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Hiếu Liêm
|
|
Ngân sách
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn
|
DGT
|
1.50
|
|
1.50
|
|
Bắc Tân Uyên
|
Tân Thành - Đất Cuốc
|
|
Ngân sách
|
5
|
Xây dựng đường từ
ngã 3 Mười Muộn đến ngã 3 Tân Thành
|
DGT
|
1.30
|
|
1.30
|
|
Bắc Tân Uyên
|
|
|
Ngân sách
|
6
|
Đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng
|
DGT
|
51.80
|
|
51.80
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng, Lai Uyên
|
Tờ 18, 30, 38,
39,43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên)
|
Ngân sách
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH618 (từ đường xã lên đường huyện)
|
DGT
|
8.67
|
|
8.67
|
ONT,CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên, Tân Hưng
|
Tờ số 19, 20,35
(Lai Uyên),
Tờ bđ 22, 25 (Tân
Hưng)
|
Ngân sách
|
8
|
Đường giao thông
nông thôn ấp Hố Muôn
|
DGT
|
0.24
|
|
0.24
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 40, 51, 52
|
Ngân sách
|
9
|
Đường giao thông
nông thôn ấp Long Thành
|
DGT
|
0.24
|
|
0.24
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Long Nguyên
|
Lô 59, 60, 61, 43,
54
|
Ngân sách
|
10
|
Đường giao thông
nông thôn liên ấp 2 - ấp 4
|
DGT
|
0.70
|
|
0.70
|
ONT, CLN
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa 26, 27, 28,
78, 79, 80, tờ số 24
|
Ngân sách
|
11
|
Tuyến đường giao
thông nội đồng ấp An Sơn
|
DGT
|
1.00
|
|
1.00
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
Tờ 43
|
Ngân sách
|
12
|
Tuyến đường giao
thông nội đồng ấp Kiến Điền
|
DGT
|
0.80
|
|
0.80
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền
|
Tờ 27
|
Ngân sách
|
13
|
Tuyến đường giao thông
trục Bắc - Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây
|
DGT
|
7.49
|
|
7.49
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Tây
|
từ lộ 7A đến đường
ĐX 426
|
Ngân sách
|
14
|
Xây dựng tuyến đường
bến đò Bò Cạp
|
DGT
|
0.58
|
|
0.58
|
|
Bến Cát
|
An Tây
|
|
Ngân sách
|
15
|
Đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng
|
DGT
|
29.09
|
|
29.09
|
CLN, ODT
|
Bến Cát
|
Chánh Phú Hòa
|
|
Ngân sách
|
16
|
Mở rộng tuyến đường
từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa
|
DGT
|
0.56
|
0.11
|
0.45
|
CLN, ODT
|
Bến Cát
|
Hòa Lợi
|
tờ 35, 36
|
Ngân sách
|
17
|
Đường bê tông từ
nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD
|
DGT
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Bến Cát
|
Hòa Lợi
|
|
Ngân sách
|
18
|
Nâng cấp mở rộng Cầu
Quan
|
DGT
|
0.43
|
|
0.43
|
CLN, ODT
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
tờ 21
|
Ngân sách
|
19
|
Giải tỏa trắng kv dọc
sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát
|
DGT
|
0.61
|
|
0.61
|
ODT
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
1 phần tờ 28
|
Ngân sách
|
20
|
Đường Cầu Đò 2 (đường
Ngô Quyền)
|
DGT
|
0.27
|
|
0.27
|
ODT, CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
BQLDA tỉnh quản lý
|
Ngân sách
|
21
|
Xây dựng đường ven
sông Thị Tính
|
DGT
|
3.10
|
|
3.10
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
22
|
Đường BTNN từ QL13
- nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5)
|
DGT
|
0.29
|
|
0.29
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
23
|
Đường BTXM từ đường
2/9 - nhà bà Tô Thị Phi (Khu phố 2)
|
DGT
|
0.12
|
|
0.12
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
24
|
Đường BTXM từ nhà
ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)
|
DGT
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
25
|
Đường BTXM từ đường
2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3)
|
DGT
|
0.11
|
|
0.11
|
CLN
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
26
|
Nâng cấp mặt đường,
cải tạo vỉa hè, hệ thống chiếu sáng tuyến đường ngã 4 Vật tư đến ngã tư Tàn
Dù (Tuyến đường số 1).
|
DGT
|
0.62
|
|
0.62
|
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước
|
|
Ngân sách
|
27
|
Nâng cấp mở rộng đường
2 tháng 9 (lộ 7B cũ)
|
DGT
|
21.88
|
|
21.88
|
CLN, ODT
|
Bến Cát
|
Mỹ Phước, CPH
|
tờ 33, 34, 50, 51,
52, 53, 55, 56 (MP), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (CPH)
|
Ngân sách
|
28
|
Giao lộ ngã tư Phú
Thứ
|
DGT
|
3.49
|
|
3.49
|
CLN, ONT
|
Bến Cát
|
Phú An
|
1 phần tờ 14, 23
|
Ngân sách
|
29
|
Mở rộng ĐT 744 (đường
và hệ thống thoát nước)
|
DGT
|
18.86
|
|
18.86
|
|
Bến Cát
|
Phú An
|
|
Ngân sách
|
30
|
Mở rộng đường từ
nhà ông Ba Chính đến nhà ông Ba Bò
|
DGT
|
0.75
|
|
0.75
|
|
Bến Cát
|
Phú An
|
tờ 14, 8
|
Ngân sách
|
31
|
Cải tạo nút GT ngã tư
Sở Sao, TDM và BC
|
DGT
|
1.06
|
|
1.06
|
ODT
|
Bến Cát
|
Tân Định
|
1 phần tờ 28
|
Ngân sách
|
32
|
Xây dựng tuyến đường
gom phía Đông QL13
|
DGT
|
0.34
|
|
0.34
|
CLN, ODT
|
Bến Cát
|
Tân Định
|
từ thửa 2175 tờ 21
đến thửa 521 tờ 17
|
Ngân sách
|
33
|
Đường Gò Cào Cào
|
DGT
|
4.70
|
1.90
|
2.80
|
|
Bến Cát
|
Tân Định, Hòa Lợi
|
tờ 22
|
Ngân sách
|
34
|
Mở rộng đường GTNT
(Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)
|
DGT
|
1.30
|
|
1.30
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
An Lập
|
206, 260, 310, 1pt
thửa 409, 444
|
Ngân sách
|
35
|
Mở rộng đường từ
trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744
|
DGT
|
2.40
|
|
2.40
|
CLN
|
Dầu Tiếng
|
TTDT
|
|
Ngân sách
|
36
|
Đường Bắc Nam 3
|
DGT
|
3.25
|
|
3.25
|
|
Dĩ An
|
Bình An
|
Tờ 4BA; 4BA.5;
2BA.12; 2BA.6
|
Ngân sách
|
37
|
Đường Mỹ Phước -
Tân Vạn nối dài (tuyến D6)
|
DGT
|
1.32
|
0.26
|
1.06
|
CLN, SKC, SON
|
Dĩ An
|
Bình Thắng
|
7BT.A, 9BT
|
Ngân sách
|
38
|
Đường Mỹ Phước Tân
Vạn (đoạn nắn tuyến)
|
DGT
|
6.26
|
|
6.26
|
CLN
|
Dĩ An
|
Bình Thắng, Tân Đông Hiệp
|
|
Ngân sách
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
|
DGT
|
11.21
|
|
11.21
|
CLN, ODT
|
Dĩ An
|
Dĩ An, Thuận An
|
|
Ngân sách
|
40
|
Nút giao thông cổng
chính ĐHQG
|
DGT
|
0.31
|
0.08
|
0.23
|
SKC, ODT
|
Dĩ An
|
Đông Hòa
|
Tờ 6DH.6, 6DH.7
|
Ngân sách
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An
|
DGT
|
0.57
|
0.28
|
0.29
|
HNK, CLN, ODT
|
Dĩ An
|
Tân Bình
|
Tờ E5; E5.2; E5.4
|
Ngân sách
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng
đường đoạn từ ngã tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
DGT
|
4.59
|
3.19
|
1.40
|
CHN, CLN, ODT, TSC,
NTD, TIN
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tờ 3; 11; 3TDH;
3TDH.1
|
Ngân sách
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp
|
DGT
|
0.95
|
0.21
|
0.74
|
HNK, ODT
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tờ 11TDH.1;
11TDH.2; 11TDH.4
|
Ngân sách
|
44
|
Nâng cấp ĐH518
|
DGT
|
0.67
|
|
0.67
|
CLN
|
Phú Giáo
|
An Bình, Tam Lập
|
|
Ngân sách
|
45
|
Đường khu mỏ sét
|
DGT
|
5.00
|
|
5.00
|
CLN, HNK
|
Phú Giáo
|
Phước Hòa
|
|
Doanh nghiệp
|
46
|
Đường ĐH 519
|
DGT
|
1.50
|
|
1.50
|
CLN, HNK
|
Phú Giáo
|
Phước Sang
|
tờ 1, 2, 3, 20, 21
|
Ngân sách
|
47
|
Nâng cấp đường 19/5
|
DGT
|
0.64
|
|
0.64
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Phước Vĩnh
|
tờ 14, 43, 44, 45,
46
|
Ngân sách
|
48
|
Đường ĐH 511
|
DGT
|
0.35
|
|
0.35
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Tân Hiệp + Vĩnh Hòa
|
tờ 17, 18, 26 (Tân
Hiệp), 37 (Vĩnh Hoa)
|
Ngân sách
|
49
|
Nâng cấp ĐH 517
|
DGT
|
8.97
|
|
8.97
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Tân Long
|
|
Ngân sách
|
50
|
Xây mới cầu Bến
Tăng
|
DGT
|
1.06
|
|
1.06
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Vĩnh Hòa
|
tờ 23
|
Ngân sách
|
51
|
Nâng cấp ĐH 512 (đường
kiểm)
|
DGT
|
15.44
|
|
15.44
|
CLN
|
Phú Giáo
|
Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh
|
tờ 23, 51, 38 (Tân
Hiệp) và tờ 29, 27(Vĩnh Hòa)
|
Ngân sách
|
52
|
Đường GTNĐ Mộ ông
Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1)
|
DGT
|
0.40
|
|
0.40
|
HNK
|
Tân Uyên
|
Thạnh Hội
|
|
Ngân sách
|
53
|
Xây dựng bờ kè chống
sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên
|
DGT
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN, ODT
|
Tân Uyên
|
Uyên Hưng
|
Tờ 27, 28, 29
|
Ngân sách
|
54
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh)
|
DGT
|
1.50
|
|
1.50
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Uyên Hưng, Hội Nghĩa
|
|
Ngân sách
|
55
|
Đường Nguyễn Văn Lộng
|
DGT
|
1.66
|
|
1.66
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Chánh Mỹ
|
Từ Đại lộ BD đến Huỳnh
Văn Cù
|
Ngân sách
|
56
|
Đường từ ĐLBD - Khu
liên hợp
|
DGT
|
1.28
|
|
1.28
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Định Hòa
|
Từ ĐLBD - Khu liên
hợp (KP5 Định Hòa)
|
Ngân sách
|
57
|
Đường Bùi Ngọc Thu
|
DGT
|
2.26
|
|
2.26
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp An, Tương Bình Hiệp
|
Từ ĐLBD - đường Hồ
Văn Cống
|
Ngân sách
|
58
|
Mở rộng đường Trần
Văn Ơn
|
DGT
|
0.92
|
|
0.92
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
Từ đường Phú Lợi đến
Đại lộ Bình Dương
|
Ngân sách
|
59
|
Đường 30/4-Trần Văn
ơn
|
DGT
|
0.43
|
|
0.43
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Hòa
|
Đường 30/4 - Trần Văn
Ơn (KP6 Phú Hòa)
|
Ngân sách
|
60
|
Mở rộng đường Lê
Văn Tách
|
DGT
|
0.88
|
|
0.88
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Tương Bình Hiệp
|
Từ đường Hồ Văn Cống
đến giáp sông (cầu xoay)
|
Ngân sách
|
61
|
Mở rộng đường Phan
Đăng Lưu
|
DGT
|
0.74
|
|
0.74
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Tương Bình Hiệp
|
Từ đường Huỳnh Thị
Hiếu - Nguyễn Chí Thanh
|
Ngân sách
|
62
|
Mở rộng đường Trần
Ngọc Lên
|
DGT
|
3.63
|
|
3.63
|
|
Thủ Dầu Một
|
Định Hòa
|
ĐLBD - Huỳnh Văn
Lũy
|
Ngân sách
|
63
|
Cảng Bà Lụa
|
DGT
|
9.00
|
|
9.00
|
HNK, CLN, ODT, DVH
|
Thủ Dầu Một
|
Phú Thọ
|
|
Doanh nghiệp
|
64
|
Mở rộng đường Lê
Chí Dân
|
DGT
|
2.40
|
|
2.40
|
ODT, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Tân An, Tương Bình Hiệp
|
Hồ Văn Cống - Phan
Đăng Lưu
|
Ngân sách
|
65
|
Bến xe Bình Dương mới
|
DGT
|
10.00
|
|
10.00
|
CLN, ODT
|
Thủ Dầu Một, Thuận An
|
|
|
Ngân sách
|
66
|
Nâng cấp, cải tạo
các nút giao thông trên quốc lộ 13 (đoạn từ điểm giao cầu Phú Long đến nút
giao ngã tư Hòa Lân)
|
DGT
|
3.02
|
|
3.02
|
CLN
|
Thuận An
|
Các xã
|
|
Ngân sách
|
67
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - bến xe Tân Đông Hiệp
|
DGT
|
5.78
|
|
5.78
|
CLN+ODT
|
Thuận An
|
Các xã
|
|
Ngân sách
|
68
|
Đường Miếu Đông Tư
|
DGT
|
0.56
|
|
0.56
|
CLN+ODT
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
Tờ DC 17, DC 09
|
Ngân sách
|
69
|
Đường Châu Văn Tiếp
(Từ QL13 đến Cầu L.Thiêu)
|
DGT
|
3.12
|
|
3.12
|
CLN+ODT
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
Tờ DC 45, DC 46, DC
52-54, DC 57
|
Ngân sách
|
70
|
Đường PKV 21A (đường
vào trung tâm VH-TDTT)
|
DGT
|
0.63
|
|
0.63
|
CLN
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
|
Ngân sách
|
71
|
Đường PKV 19 (đường
vào trường TH Trần Quốc Toản 2)
|
DGT
|
0.70
|
|
0.70
|
CLN
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
|
Ngân sách
|
72
|
Đường Thuận Giao 25
|
DGT
|
1.54
|
|
1.54
|
CLN+ODT
|
Thuận An
|
Thuận Giao
|
|
Ngân sách
|
73
|
Đường Thuận giao 10
|
DGT
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Thuận An
|
Thuận Giao
|
|
Ngân sách
|
b.
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước xã
Hưng Hòa
|
DTL
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Hưng Hòa
|
1 phần thửa 694, tờ
số 14
|
Ngân sách
|
2
|
Dự án tuyến ống dẫn
nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương
|
DTL
|
22.20
|
|
22.20
|
CLN, ONT, SKC
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
Tờ bản đồ 38, 39
|
Ngân sách
|
3
|
Hệ thống cấp nước khu
liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận
|
DTL
|
2.40
|
|
2.40
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa 06, 52 tờ 05
|
Ngân sách
|
4
|
Hệ thống cấp nước
khu vực Bàu Bàng
|
DTL
|
43.00
|
|
43.00
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Trừ Văn Thố, Lai Uyên
|
|
Ngân sách
|
5
|
Hệ thống thoát nước
bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra
sông Sài Gòn)
|
DTL
|
14.58
|
|
14.58
|
CLN
|
Bến Cát
|
An Điền, An Tây
|
tờ 30, 31
|
Ngân sách
|
6
|
Tuyến ống dẫn nước
thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
|
DTL
|
3.10
|
|
3.10
|
|
Bến Cát
|
Chánh Phú Hòa
|
tờ 32
|
Ngân sách
|
7
|
Kênh 5B
|
DTL
|
1.00
|
|
1.00
|
|
Dĩ An
|
Đông Hòa
|
|
Ngân sách
|
8
|
Suối Nhum
|
DTL
|
1.40
|
|
1.40
|
|
Dĩ An
|
Đông Hòa
|
|
Ngân sách
|
9
|
Dự án thoát nước và
nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An
|
DTL
|
6.82
|
|
6.82
|
DGT, SON, HNK, CLN,
ODT
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tờ 8TDH.B; 6TDH.A
|
Ngân sách
|
10
|
Dự án nạo vét suối Chợ
- Tân Phước Khánh
|
DTL
|
0.78
|
|
0.78
|
CLN
|
Tân Uyên
|
Tân Phước Khánh
|
thửa 38, 37, 32,
33, 31, 2, 4 tờ số 7
|
Ngân sách
|
11
|
Kiên cố rạch Cầu
Đinh
|
DTL
|
0.67
|
|
0.67
|
CLN
|
Thuận An
|
Lái Thiêu
|
Tờ DC 2-2; DC 2-7
|
Ngân sách
|
12
|
Công hình suối cầu
Trệt
|
DTL
|
0.83
|
|
0.83
|
HNK, CLN
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp Thành, Phú Mỹ
|
|
Ngân sách
|
13
|
Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn từ cống ngang đến QL13 cầu Trắng)
|
DTL
|
14.14
|
|
14.14
|
|
Thủ Dầu Một
|
Hiệp Thành, Phú Mỹ
|
|
Ngân sách
|
c.
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp
110/22kV Đất Cuốc và trạm đấu nối
|
DNL
|
2.85
|
|
2.85
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Đất Cuốc
|
|
Doanh nghiệp
|
2
|
Đường dây 110kV Phú
Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng
|
DNL
|
0.35
|
|
0.35
|
CLN
|
Bắc Tân Uyên
|
Tân Lập, Bình Mỹ
|
|
Doanh nghiệp
|
3
|
Trạm biến áp 220KV
|
DNL
|
5.10
|
|
0.31
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
Thửa 242, tờ số 37
|
Doanh nghiệp
|
4
|
Trụ đấu nối trạm biến
áp 220 KV
|
DNL
|
0.08
|
|
0.08
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Hưng
|
Thửa 257, 2501, tờ
số 37
|
Doanh nghiệp
|
5
|
Trạm biến áp 110KV
|
DNL
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Bàu Bàng
|
Lai Uyên
|
KCN và đô thị Bàu
bàng
|
Doanh nghiệp
|
6
|
Trạm biến áp 110kV Đông
Hòa và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.31
|
|
0.31
|
|
Dĩ An
|
Đông Hòa
|
|
Doanh nghiệp
|
7
|
Trạm 500kV Tân Uyên
và đấu nối
|
DNL
|
2.11
|
|
2.11
|
|
Dĩ An
|
Tân Bình
|
Tờ B3.2; B3.4; C4;
D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6
|
Doanh nghiệp
|
DNL
|
7.22
|
|
7.22
|
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tờ 5TĐH.B
|
Doanh nghiệp
|
8
|
Đường dây 220kv Tân
Uyên - Thuận An
|
DNL
|
0.95
|
|
0.95
|
LUA
|
Tân Uyên
|
| | |