Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 59/NQ-HĐND9 2016 danh mục dự án công trình thuộc diện thu hồi đất Bình Dương 2017

Số hiệu: 59/NQ-HĐND9 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Phạm Văn Cành
Ngày ban hành: 16/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND9

Bình Dương, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 4331/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra sổ 37/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên chất vấn và trả lời chất vấn của Chủ tịch UBND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án, công trình thực hiện thu hồi đất trong năm 2017 là 156 dự án, công trình với diện tích là 1.058,85 ha (Phụ lục I kèm theo).

2. Đối với danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016:

a) Chuyển tiếp thực hiện thu hồi đất trong năm 2017 đối với 233 dự án, công trình với tổng diện tích 1.054,02 ha (Phụ lục II kèm theo).

b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2017 và đưa ra khỏi danh mục dự án, công trình thuộc diện thu hồi đất đối với 56 công trình, dự án với diện tích là 653,97 ha (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website Bình Dương;
- Các phòng, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Huyện/TX

Xã/phường

I

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

DGT

2.24

1.14

1.10

CLN, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

 

Ngân sách

2

Đường Xóm Đương - khu 5

DGT

099

0.20

0.79

CLN, ODT

Dĩ An

P.Dĩ An

 

Ngân sách

3

Xây dựng nhánh rẽ đường vào cụm 3 trường học phường An Bình

DGT

0.13

 

0.13

CLN, ODT

Dĩ An

An Bình

 

Ngân sách

4

Nâng cấp, mở rộng đường Đoàn Thị Kia

DGT

1.20

0.76

0.44

CLN, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

 

Ngân sách

5

Xây dựng hạ tầng khu đất phường Tân Đông Hiệp (trại gà Đông Thành)

DGT

9.89

9.27

0.62

CLN, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

 

Ngân sách

6

Xây dựng hạ tầng khu đất phường Đông Hòa (trại gà Hồng Sanh)

DGT

7.70

7.45

0.25

CLN, ODT

Dĩ An

Đông Hòa

 

Ngân sách

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 (đoạn từ Dốc Cây Quéo đến ngã ba Bình Hóa)

DGT

0.10

 

0.10

CLN, ODT

Tân Uyên

Uyên Hưng

 

Ngân sách

8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến ĐT 747A)

DGT

5.45

 

5.45

CLN, ODT

Tân Uyên

Tân Hiệp

 

Ngân sách

9

Nâng cấp, cải tạo đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân)

DGT

2.35

 

2.35

CLN, ODT

Tân Uyên

Khánh Bình

 

Ngân sách

10

Cảng Thạnh Phước giai đoạn 2

DGT

27.83

 

27.83

CLN, ODT

Tân Uyên

Thạnh Phước

 

Ngân sách

11

Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)

DGT

3.10

 

3.10

CLN, ODT

Tân Uyên

Uyên Hưng

 

Ngân sách

12

Nâng cấp, mở rộng đường AT 63-64

DGT

0.51

 

0.51

CLN

Thuận An

An Thạnh

 

Ngân sách

13

Đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

DGT

0.17

 

0.17

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

 

Ngân sách

14

Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu

DGT

0.27

 

0.27

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

 

Ngân sách

15

Bến xe Tân Thành

DGT

0.45

 

0.45

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Thành

Thửa 86,87 tờ 10, xã Tân Thành

Ngân sách

16

Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1)

DGT

9.96

 

9.96

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

 

Ngân sách

17

Cầu Bình Cơ

DGT

0.37

 

0.37

CLN

Bắc Tân Uyên

Bình Mỹ

 

Ngân sách

18

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

DGT

84.00

 

84.00

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Định; Tân Thành; Đất Cuốc

 

Ngân sách

19

Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà vi)

DGT

3.52

 

3.52

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

20

Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741

DGT

1.56

0.60

0.96

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

21

Tuyến đường từ nhà bà Bảy Lựu đến nhà ông Năm Sơn (nhánh rẽ ông Mai), khu phố 3B, phường Thới Hòa

DGT

0.30

0.17

0.13

CLN

Bến Cát

Thới Hòa

khu phố 3B

Ngân sách

22

Đường vào Trung tâm hành chính xã An Điền

DGT

1.72

 

1.72

CLN

Bến Cát

An Điền

 

Ngân sách

23

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến đất ông Út Trí

DGT

0.42

 

0.42

CLN

Bến Cát

An Điền

ấp Kiến An

Ngân sách

24

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Bà Phó

DGT

0.42

 

0.42

CLN

Bến Cát

An Điền

ấp An Sơn

Ngân sách

25

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Cầu Khởi

DGT

0.43

 

0.43

CLN

Bến Cát

An Điền

ấp Kiến Điền

Ngân sách

26

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

DGT

80.00

 

80.00

CLN

Bến Cát

An Tây

 

Doanh nghiệp

27

Tuyến đường từ nhà ông Năm Bao (giáp đường qua Vĩnh Tân) - nhà ông Lân và nhánh rẽ giáp đường ĐT 741, kp3

DGT

0.53

0.30

0.23

CLN

Bến Cát

Chánh Phú Hòa

khu phố 3

Ngân sách

28

Đường BTNT từ nhà bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng

DGT

1.40

0.84

0.56

CLN

Bến Cát

Hòa Lợi

 

Ngân sách

29

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B

DGT

11.66

 

11.66

ONT, CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng, Hưng Hòa, Lai Uyên

 

Ngân sách

30

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

DGT

45.60

 

45.60

ONT, CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

 

Ngân sách

31

Đường giao thông nông thôn

DGT

0.16

 

0.16

ONT, CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Thửa 27, tờ 02

Ngân sách

32

Đường giao thông

DGT

0.12

 

0.12

ONT, CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thửa 82, tờ 1

Ngân sách

33

Đường giao thông nông thôn

DGT

007

 

0.07

ONT, CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

 

Ngân sách

34

Đường giao thông nông thôn

DGT

0.04

 

0.04

ONT, CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

 

Ngân sách

35

Đường giao thông nông thôn (nhà Năm Ngân)

DGT

0.45

 

0.45

ONT, CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thửa 283, 284, 285, 28, 6152, 153, 63, tờ 9

Ngân sách

36

Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4

DGT

0.70

 

0.70

ONT, CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 26, 27, 28, 78, 79, 80, tờ số 24

Ngân sách

37

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

DGT

2.40

 

2.40

ONT, CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 40, 51, 52

Ngân sách

38

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

DGT

2.40

 

2.40

ONT, CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 59, 60, 61, 43, 54

Ngân sách

39

Đường tạo lực Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng gồm:

DGT

90.00

 

90.00

BHK, CLN

Phú Giáo

 

Đã phóng tuyến trên BĐ

Ngân sách

Mở rộng Đường 1/5

DGT

0.30

 

0.30

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 137 tờ 29 và thửa 330 tờ 30

Ngân sách

ĐH514

DGT

3.82

 

3.82

CLN

Phú Giáo

Phước Hòa

 

Ngân sách

Trạm dừng chân Thành Công

DGT

2.25

 

2.25

CLN

Phú Giáo

An Bình

1 phần thửa 297, tờ 66

Ngân sách

Xây mới cầu suối Nước Trong( ấp 3)

DGT

0.20

 

0.20

CLN

Phú Giáo

Tân Hiệp

tờ 27,18

Ngân sách

Bến xe huyện

DGT

2.00

 

2.00

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

tờ 33

Ngân sách

40

Đường Huỳnh Thị Chấu

DGT

0.59

 

0.59

CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp An

Từ đường Bùi Ngọc Thu đến đường Phan Đăng Lưu

Ngân sách

41

Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (từ đường Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong đến Nguyễn Thị Minh Khai)

DGT

2.07

 

2.07

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

Ngân sách

42

Đường Nguyễn Văn Cừ

DGT

0.40

 

0.40

ODT

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

 

Ngân sách

43

Xây dựng tuyến nhánh đường Phạm Ngũ lão nối dài từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch

DGT

0.42

 

0.42

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

 

Ngân sách

44

Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi

DGT

1.19

 

1.19

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành - Phú Lợi

 

Ngân sách

45

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Long Hòa

DGT

5.16

 

5.16

CLN

Dầu Tiếng

Long Hòa

 

Ngân sách

46

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc

DGT

6.20

 

6.20

CLN

Dầu Tiếng

Thanh Tuyền

 

Ngân sách

47

Hạ tầng kỹ thuật xã Minh Hòa

DGT

2.00

 

2.00

CLN

Dầu Tiếng

Minh Hòa

 

Ngân sách

48

Đường Trần Phú nối dài (Km 0+196, Km 1+1692)

DGT

0.83

 

0.83

CLN

Dầu Tiếng

TT. Dầu Tiếng

 

Ngân sách

49

Nâng cấp đường ĐH 722 (từ ĐT 749B đến ngã 3 Căm xe)

DGT

3.89

 

3.89

CLN

Dầu Tiếng

Minh Tân, Minh Thạnh

 

Ngân sách

I.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo suối Mù U

DTL

0.80

0.26

0.54

HNK, CLN

Dĩ An

Tân Bình

 

Ngân sách

2

Hồ sinh thái Cây Chay

DTL

60.00

8.40

51.60

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

tờ 28, 20,21

Ngân sách

3

Trạm cấp nước xã Tân Hưng

DTL

2.00

 

2.00

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thửa 141, 133 tờ 25

Ngân sách

4

Hệ thống cấp nước khu liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận

DTL

2.40

 

2.40

CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 06, 52 tờ 05

Ngân sách

5

Nhà máy xử lý nước thải

DTL

1.00

 

1.00

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

tờ 33

Ngân sách

6

Mở rộng nhà máy nước Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương)

SKC

4.50

 

4.50

CLN

Tân Uyên

Tân Hiệp

 

Doanh nghiệp

1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ đấu nối trạm biến áp 220 KV

DNL

0.08

 

0.08

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Thửa 257, 2501, tờ số 37

Doanh nghiệp

2

Đường điện ấp 3 (khu vực Bàu Tảo)

DNL

4.19

 

4.19

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Lô 76, 79, 80a, 80b, 84, 85, 86a, 86b

Doanh nghiệp

3

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0.35

 

0.35

CLN

Tân Uyên

Uyên Hưng

 

Doanh nghiệp

4

Đường dây 110kV Tân Định - Khánh Bình

DNL

0.60

 

0.60

CLN

Tân Uyên

Khánh Bình

 

Doanh nghiệp

5

Trạm biến áp 110kV VS1P 2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0.30

 

0.30

CLN

Tân Uyên

Vĩnh Tân

 

Doanh nghiệp

1.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa xã Phú Chánh

DVH

1.88

 

1.88

CLN

Tân Uyên

Phú Chánh

 

Ngân sách

2

Khu VH-TDTT kết hợp du lịch nghĩ dưỡng (cánh đồng Cua Đinh)

DVH

302.00

 

302.00

CLN

Bến Cát

An Tây

 

Doanh nghiệp

3

Trung tâm VHTT thị xã

DVH

2.38

 

2.38

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

4

Đài tưởng niệm thị xã Bến Cát

DVH

0.25

 

0.25

SKC

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

5

Mở rộng Trung tâm văn hóa xã

DVH

1.50

 

1.50

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thửa 141,133, tờ 25

Ngân sách

6

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng

DVH

2.96

 

2.96

CSD

Bàu Bàng

Lai Uyên

Tờ bản đồ số 41

Ngân sách

7

Khu văn hóa, công trình công cộng (Trung tâm văn hóa, Trường học, Trạm cấp nước sạch,...)

DVH

10.00

 

10.00

CLN

Bàu Bàng

Cây Trường 2

Thửa 52, tờ 17

Ngân sách

8

Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng

DVH

5.92

 

5.92

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

1 phần thửa 38, tờ 40

Ngân sách

9

Chuyển đổi công năng khu trụ sở UBND phường Phú Cường cũ làm Nhà truyền thống kết hợp Thư viện

DVH

0.31

 

0.31

TSC

Thủ Dầu Một

Phú Cường

 

Ngân sách

10

Nhà văn hóa phường Chánh Mỹ

DVH

1.00

 

1.00

DTT

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

 

Ngân sách

1.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Phòng y tế

DYT

0.80

 

0.80

CLN

Dầu Tiếng

TT. Dầu Tiếng

 

Ngân sách

2

Xây mới trạm y tế phường Bình Thắng

DYT

0.12

 

0.12

DGD

Dĩ An

Bình Thắng

Thửa 1254, tờ 8BT5

Ngân sách

1.6

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Thạnh Hội

DGD

0.90

 

0.90

HNK

Tân Uyên

Thanh Hội

 

XSKT

2

Trường TH Hưng Lộc

DGD

2.35

 

2.35

CLN+NTD

Thuận An

Hưng Định

Thửa 45,483; tờ DC4 (B3)

XSKT

3

Trường TH Tuy An

DGD

1.53

 

1.53

CLN+NTD

Thuận An

An Phú

Thửa 215; tờ DC 17-6

XSKT

4

Trường MN Hoa Cúc 10

DGD

0.82

 

0.82

CLN

Thuận An

An Phú

Thửa 152; tờ DC 90 (B2)

XSKT

5

Trường TH Vĩnh Phú

DGD

1.15

 

1.15

CLN

Thuận An

Vĩnh Phú

Thửa 93, 94, 123, 854, 855; tờ DC5 (C2)

XSKT

6

Trường TH An Phú 2

DGD

1.60

 

1.60

CLN

Thuận An

An Phú

Thửa 23, 24; tờ 8

XSKT

7

Trường mầm non Tân Hưng

DGD

2.00

 

2.00

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Thửa 144, 133 tờ 25

XSKT

8

Trường THCS Tân Hưng

DGD

3.00

 

3.00

CLN

Bàu Bàng

Tân Hưng

Tthửa 144, 133 tờ 26

XSKT

9

Trường học

DGD

2.00

 

2.00

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 133, tờ BĐ 15

XSKT

10

Trung tâm giáo dục thường xuyên

DGD

3.00

 

3.00

CSD

Bàu Bàng

Lai Uyên

Tờ bản đồ số 41

XSKT

11

Mở rộng Trường tiểu học Lai Uyên B

DGD

0.56

 

0.56

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

Thửa 55, 1 phần thửa 171, tờ 10

XSKT

12

Nâng cấp mở rộng trường Trung cấp kinh tế Bình Dương

SKC

5.69

3.37

2.32

CLN

Bến Cát

Tân Định

 

XSKT

13

Trường mầm non Minh Thạnh

DGD

1.13

 

1.13

DTT+CLN

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

Sân bóng Đồng chùa + Đất dân tờ 31

XSKT

14

Trường Tiểu học Hòa Lộc và THCS Minh Hòa

DGD

4.20

 

4.20

CLN

Dầu Tiếng

Minh Hòa

Đất công ty cao su

NS

15

Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

DGD

0.98

 

0.98

ODT

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

Tờ 39 cạnh Công ty Xăng dầu

XSKT

16

Trường THPT Hàn Thuyên

DGD

3.92

 

3.92

TMD

Thủ Dầu Một

Hiệp An

 

XSKT

17

Học viện bóng đá Nutifood

DGD

 

 

 

 

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

 

XSKT

18

Mở rộng trường THCS Chánh Nghĩa

DGD

0.20

 

0.20

CLN

Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

 

XSKT

I.7

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Phú Thuận

DCH

0.20

 

0.20

CSD

Thủ Dầu Một

Phú Lợi

 

XHH

2

Chợ Minh Thanh

DCH

2.00

 

2.00

CLN

Dầu Tiếng

Minh Thạnh

 

Ngân sách

II

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nghĩa địa cũ

NTD

1.50

 

1.50

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Tờ 73

Ngân sách

2

Nghĩa trang Long nguyên mở rộng

NTD

3.12

 

3.12

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 77 Nông trường Long Nguyên

Ngân sách

3

Nghĩa trang Cây Trường

NTD

4.20

 

4.20

CLN

Bàu Bàng

Cây Tường 2

Lô 5 A Nông trường Long Hòa

Ngân sách

4

Nghĩa trang Hưng Hòa

NTD

4.00

 

4.00

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 12, tờ BĐ 11

Ngân sách

5

Nghĩa trang nhân dân xã Định An

NTD

44.94

 

44.94

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Lô 34A, 34C NT Trần Văn Lưu

Ngân sách

6

Nghĩa trang nhân dân xã An Lập

NTD

5.65

 

5.65

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

 

Ngân sách

7

Nghĩa trang nhân dân Vĩnh Hòa

NTD

25.00

 

25.00

CLN

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

ấp Trảng Sắn

Ngân sách

8

Nghĩa trang nhân dân Phước Sang

NTD

15.00

 

15.00

CLN

Phú Giáo

Phước Sang

ấp Sa Dụp

Ngân sách

III

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu hành chính mới, trường mầm non, trường THCS xã Long Nguyên

TSC

10.00

 

10.00

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Thửa 71, tờ 72

Ngân sách

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng ấp Phú Thứ

DSH

0.05

 

0.05

CLN

Bến Cát

Phú An

 

XHH

2

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 1

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 01, tờ BĐ 05

XHH

3

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 2

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 33, tờ BĐ 15

XHH

4

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 3

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 158, tờ BĐ 13

XHH

5

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 4

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 24, tờ BĐ 13

XHH

6

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 5

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 55, tờ BĐ 13

XHH

7

Văn phòng và khu văn hóa thể thao ấp 6

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 126, tờ BĐ 13

XHH

8

Văn phòng ấp 3

DSH

0.12

 

0.12

DGD

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 52, tờ 13

XHH

9

Văn phòng ấp Long Thành

DSH

0.50

 

0.50

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 32 Nông trường Long Nguyên

XHH

10

Văn phòng ấp Nhà Mát

DSH

0.50

 

0.50

CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 21 Nông trường Long Nguyên

XHH

11

Văn phòng ấp Đồng Chèo

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

1 phần thửa 87, tờ 38

XHH

12

Nhà văn hóa, thiết chế văn hóa ấp Cà Tông

DSH

0.50

 

0.50

CLN

Dầu Tiếng

Thanh An

QH mới lô 50

XHH

13

Nhà văn hóa, thiết chế văn hóa ấp Bàu Cây Cám

DSH

0.50

 

0.50

CLN

Dầu Tiếng

Thanh An

QH mới lô 43

XHH

14

Nhà văn hóa, thiết chế văn hóa ấp Thanh Tân

DSH

0.30

 

0.30

CLN

Dầu Tiếng

Thanh An

QH mới lô 19A

XHH

15

Nhà văn hóa ấp Hố Cạn (mở rộng)

DSH

0.23

 

0.23

DVH

Dầu Tiếng

An Lập

 

Ngân sách

16

Nhà văn hóa ấp An Thọ

DSH

0.50

 

0.50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

 

Ngân sách

17

Trụ sở văn phòng KP 9

DSH

0.11

 

0.11

NTD

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

 

XHH

18

Văn phòng Khu phố 8

DSH

0.02

 

0.02

DKV

Thủ Dầu Một

Phú Cường

Tờ 39, Khu vui chơi thiếu nhi cũ

XHH

19

Mở rộng văn phòng KP 3

DSH

0.03

 

0.03

NTD

Thủ Dầu Một

Tân An

 

XHH

20

Mở rộng văn phòng KP 7

DSH

0.04

 

0.04

NTD

Thủ Dầu Một

Tân An

 

XHH

21

Trụ sở văn phòng KP 5

DSH

0.04

 

0.04

NTD

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

 

XHH

22

Trụ sở văn phòng ấp Đồng Trâm

DSH

0.12

 

0.12

CLN

Phú Giáo

Phước Sang

thửa 24 tờ 7

XHH

23

Trụ sở văn phòng Khu Phố 6

DSH

0.18

 

0.18

DGD

Phú Giáo

Phước Vĩnh

thửa 120 tờ 29

XHH

V

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên Dĩ An

DKV

1.50

 

1.50

NTD

Dĩ An

Dĩ An

 

Ngân sách

2

Hoa viên tại KV đường ĐX-20 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 6

DKV

0.29

 

0.29

NTD

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 08-9, thửa 221

Ngân sách

3

Hoa viên tại đường ĐX-26 và đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3

DKV

0.02

 

0.02

ODT

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 10-4, thửa 2028

Ngân sách

4

Hoa viên tại đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 8

DKV

0.05

 

0.05

ODT

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 04-5, thửa 510

Ngân sách

5

Hoa viên tại KV giao đường Huỳnh Văn Lũy và đường Đồng Cây Viết, khu phố 1

DKV

0.05

 

0.05

CLN

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 13-2, thửa 158

Ngân sách

6

Hoa viên tại đường Huỳnh Văn Lũy, khu phố 3

DKV

0.10

 

0.10

DYT

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 10-14, thửa 479

Ngân sách

7

Hoa viên tại đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố 4

DKV

0.01

 

0.01

ODT

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 10-13, thửa 1447

Ngân sách

8

Khu đất công phía sau trụ sở UBND phường Phú Mỹ

dkv

0.34

 

0.34

CLN

Thủ Dầu Một

Phú Mỹ

Tờ 10-13, thửa 395

Ngân sách

9

Hoa viên tại khu đất công đường ĐX 127

DKV

0.20

 

0.20

NTD

Thủ Dầu Một

Tân An

Tờ 17-4, thửa 113, 2567

Ngân sách

10

Hoa viên tại khu đất công đường Huỳnh Thị Hiếu (trụ sở cũ của UBND phường)

DKV

0.10

 

0.10

TSC

Thủ Dầu Một

Tân An

Tờ 17-12, thửa 577

Ngân sách

11

Hoa viên tại khu đất công đường Phan Đăng Lưu

DKV

0.03

 

0.03

TSC

Thủ Dầu Một

Tân An

Tờ 17-10, thửa 509

Ngân sách

12

Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 7

DKV

0.22

 

0.22

TSC

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Tờ 05,1 phần thửa 479, 484, 485

Ngân sách

13

Hoa viên tại khu đất công (sân phơi) khu phố Chánh Lộc 7

DKV

0.04

 

0.04

TSC

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Tờ 04,1 phần thửa 748

Ngân sách

14

Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1

DKV

0.13

 

0.13

NTD

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Tờ 60, thửa 3

Ngân sách

15

Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3

DKV

0.50

 

0.50

NTD

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Tờ 4, thửa 368, 385

Ngân sách

16

Hoa viên tại khu phố 7 (đối diện BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh

DKV

 

 

 

 

Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

Khu phố 7 (đối diện BĐH khu phố 6) đường Bùi Quốc Khánh

Ngân sách

17

Hoa viên tại giao lộ đường Nguyễn Tri Phương và đường CMT8-NTP (đối diện BĐH khu phố 9)

DKV

 

 

 

 

Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

Đường Nguyễn Tri Phương

Ngân sách

18

Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc

DKV

0.06

 

0.06

NTD

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

Đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc

Ngân sách

19

Hoa viên đất công khu 8

DKV

0.26

 

0.26

CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Tờ 48, thửa 60, 61

Ngân sách

20

Hoa viên đất công cạnh trường Cao đẳng y tế

DKV

0.07

 

0.07

CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Tờ 463, thửa 229

Ngân sách

21

Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng

DKV

 

 

 

 

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

Dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng

Ngân sách

22

Hoa viên CMT8-Nguyễn Văn Tiết (TTPT quỹ đất TP TDM cũ)

DKV

0.06

 

0.06

TSC

Thủ Dầu Một

Phú Cường

TTPT quỹ đất TP TDM cũ)

Ngân sách

23

Khu vui chơi thiếu nhi

DKV

0.05

 

0.05

CLN

Thủ Dầu Một

Phú Cường

Tờ 39; thửa 306, 307, 308, 170

Ngân sách

24

Công viên Phú Cường (DA TDM TK 21 cũ)

DKV

24.48

 

24.48

BCS

Thủ Dầu Một

Phú Cường

DA TDM TK 21 cũ

Ngân sách

25

Hoa viên KV Mũi Tàu (CMT 8 - Đại lộ Bình Dương)

DKV

0.40

 

0.40

CAN, ODT, DGD

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

 

Ngân sách

26

Hoa viên Khu vui chơi thiếu nhi cũ

DKV

0.03

 

0.03

DKV

Thủ Dầu Một

Phú Cường

Tờ 39, Khu vui chơi thiếu nhi cũ

Ngân sách

27

Hoa viên KV CMT8 - Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế)

DKV

0.08

 

0.08

TMD, ODT

Thủ Dầu Một

Phú Cường

 

Ngân sách

28

Hoa viên KV Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự phường

DKV

0.04

 

0.04

TSC

Thủ Dầu Một

Phú Cường

 

Ngân sách

VI

Đất ở tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phú Thuận

ODT

18.14

 

18.14

CSD

Thủ Dầu Một

Phú Lợi

 

DN

2

Khu tái định cư KCN Đồng An 2

ODT

25.00

 

25.00

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

 

DN

3

Khu dân cư NTM Huỳnh Gia Phát

ONT

8.00

 

8.00

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

Tờ 37

DN

4

Mở rộng khu tái định cư khu phố 8

ODT

17.63

 

17.63

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

Thửa 2,7,10,11,12,13, 14,15 tờ 56

DN

156

Tổng

1,091.61

32.76

1,058.85

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: số tờ, thửa

Nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Huyện/TX

Xã/phường

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm CN An lập

CCN

75.00

 

75.00

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Tờ 56, thửa 58, 84, 114, 176, 20, 5,

Doanh nghiệp

2

Cụm công nghiệp An Điền

SKN

71.00

 

71.00

CLN

Bến Cát

An Điền

 

Doanh nghiệp

1.2

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

DGT

104.00

 

104.00

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

Ngân sách

2

Mở mới đường dọc bờ hồ Đá Bàn từ ĐH 415 đi TTHC Huyện mới đến đường Tân Thành đội 5 nối dài

DGT

3.48

 

3.48

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

Ngân sách

3

Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1)

DGT

12.00

 

12.00

CLN

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

 

Ngân sách

4

Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn

DGT

1.50

 

1.50

 

Bắc Tân Uyên

Tân Thành - Đất Cuốc

 

Ngân sách

5

Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến ngã 3 Tân Thành

DGT

1.30

 

1.30

 

Bắc Tân Uyên

 

 

Ngân sách

6

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

DGT

51.80

 

51.80

ONT, CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng, Lai Uyên

Tờ 18, 30, 38, 39,43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên)

Ngân sách

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH618 (từ đường xã lên đường huyện)

DGT

8.67

 

8.67

ONT,CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên, Tân Hưng

Tờ số 19, 20,35 (Lai Uyên),

Tờ bđ 22, 25 (Tân Hưng)

Ngân sách

8

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

DGT

0.24

 

0.24

ONT, CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 40, 51, 52

Ngân sách

9

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

DGT

0.24

 

0.24

ONT, CLN

Bàu Bàng

Long Nguyên

Lô 59, 60, 61, 43, 54

Ngân sách

10

Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4

DGT

0.70

 

0.70

ONT, CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 26, 27, 28, 78, 79, 80, tờ số 24

Ngân sách

11

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn

DGT

1.00

 

1.00

CLN

Bến Cát

An Điền

Tờ 43

Ngân sách

12

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền

DGT

0.80

 

0.80

CLN

Bến Cát

An Điền

Tờ 27

Ngân sách

13

Tuyến đường giao thông trục Bắc - Nam nối dài từ đường 7A vào KCN ĐT - DV An Tây

DGT

7.49

 

7.49

CLN

Bến Cát

An Tây

từ lộ 7A đến đường ĐX 426

Ngân sách

14

Xây dựng tuyến đường bến đò Bò Cạp

DGT

0.58

 

0.58

 

Bến Cát

An Tây

 

Ngân sách

15

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

DGT

29.09

 

29.09

CLN, ODT

Bến Cát

Chánh Phú Hòa

 

Ngân sách

16

Mở rộng tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyển đến đình thần Phú Hòa

DGT

0.56

0.11

0.45

CLN, ODT

Bến Cát

Hòa Lợi

tờ 35, 36

Ngân sách

17

Đường bê tông từ nhà ông Mười Dé đến giáp khu đô thị BD

DGT

0.20

 

0.20

CLN

Bến Cát

Hòa Lợi

 

Ngân sách

18

Nâng cấp mở rộng Cầu Quan

DGT

0.43

 

0.43

CLN, ODT

Bến Cát

Mỹ Phước

tờ 21

Ngân sách

19

Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát

DGT

0.61

 

0.61

ODT

Bến Cát

Mỹ Phước

1 phần tờ 28

Ngân sách

20

Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)

DGT

0.27

 

0.27

ODT, CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

BQLDA tỉnh quản lý

Ngân sách

21

Xây dựng đường ven sông Thị Tính

DGT

3.10

 

3.10

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

22

Đường BTNN từ QL13 - nhà ông Năm Tỷ (Khu phố 5)

DGT

0.29

 

0.29

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

23

Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà bà Tô Thị Phi (Khu phố 2)

DGT

0.12

 

0.12

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

24

Đường BTXM từ nhà ông Tư Nghĩa - Khu TĐC Vườn Tiêu (Khu phố 1)

DGT

0.06

 

0.06

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

25

Đường BTXM từ đường 2/9 - nhà ông Sao (Khu phố 3)

DGT

0.11

 

0.11

CLN

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

26

Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, hệ thống chiếu sáng tuyến đường ngã 4 Vật tư đến ngã tư Tàn Dù (Tuyến đường số 1).

DGT

0.62

 

0.62

 

Bến Cát

Mỹ Phước

 

Ngân sách

27

Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)

DGT

21.88

 

21.88

CLN, ODT

Bến Cát

Mỹ Phước, CPH

tờ 33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (MP), Tờ 7, 8, 9, 10, 11 (CPH)

Ngân sách

28

Giao lộ ngã tư Phú Thứ

DGT

3.49

 

3.49

CLN, ONT

Bến Cát

Phú An

1 phần tờ 14, 23

Ngân sách

29

Mở rộng ĐT 744 (đường và hệ thống thoát nước)

DGT

18.86

 

18.86

 

Bến Cát

Phú An

 

Ngân sách

30

Mở rộng đường từ nhà ông Ba Chính đến nhà ông Ba Bò

DGT

0.75

 

0.75

 

Bến Cát

Phú An

tờ 14, 8

Ngân sách

31

Cải tạo nút GT ngã tư Sở Sao, TDM và BC

DGT

1.06

 

1.06

ODT

Bến Cát

Tân Định

1 phần tờ 28

Ngân sách

32

Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13

DGT

0.34

 

0.34

CLN, ODT

Bến Cát

Tân Định

từ thửa 2175 tờ 21 đến thửa 521 tờ 17

Ngân sách

33

Đường Gò Cào Cào

DGT

4.70

1.90

2.80

 

Bến Cát

Tân Định, Hòa Lợi

tờ 22

Ngân sách

34

Mở rộng đường GTNT (Từ Nhà ông Nguyễn Văn Chưa đến nhà ông Mai Đăng Khoa)

DGT

1.30

 

1.30

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

206, 260, 310, 1pt thửa 409, 444

Ngân sách

35

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744

DGT

2.40

 

2.40

CLN

Dầu Tiếng

TTDT

 

Ngân sách

36

Đường Bắc Nam 3

DGT

3.25

 

3.25

 

Dĩ An

Bình An

Tờ 4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6

Ngân sách

37

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)

DGT

1.32

0.26

1.06

CLN, SKC, SON

Dĩ An

Bình Thắng

7BT.A, 9BT

Ngân sách

38

Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến)

DGT

6.26

 

6.26

CLN

Dĩ An

Bình Thắng, Tân Đông Hiệp

 

Ngân sách

39

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

DGT

11.21

 

11.21

CLN, ODT

Dĩ An

Dĩ An, Thuận An

 

Ngân sách

40

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

DGT

0.31

0.08

0.23

SKC, ODT

Dĩ An

Đông Hòa

Tờ 6DH.6, 6DH.7

Ngân sách

41

Nâng cấp, mở rộng đường vào nghĩa trang nhân dân thị xã Dĩ An

DGT

0.57

0.28

0.29

HNK, CLN, ODT

Dĩ An

Tân Bình

Tờ E5; E5.2; E5.4

Ngân sách

42

Nâng cấp, mở rộng đường đoạn từ ngã tư Chiêu Liêu đi ĐT743A (đường Nguyễn Thị Minh Khai)

DGT

4.59

3.19

1.40

CHN, CLN, ODT, TSC, NTD, TIN

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 3; 11; 3TDH; 3TDH.1

Ngân sách

43

Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp

DGT

0.95

0.21

0.74

HNK, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4

Ngân sách

44

Nâng cấp ĐH518

DGT

0.67

 

0.67

CLN

Phú Giáo

An Bình, Tam Lập

 

Ngân sách

45

Đường khu mỏ sét

DGT

5.00

 

5.00

CLN, HNK

Phú Giáo

Phước Hòa

 

Doanh nghiệp

46

Đường ĐH 519

DGT

1.50

 

1.50

CLN, HNK

Phú Giáo

Phước Sang

tờ 1, 2, 3, 20, 21

Ngân sách

47

Nâng cấp đường 19/5

DGT

0.64

 

0.64

CLN

Phú Giáo

Phước Vĩnh

tờ 14, 43, 44, 45, 46

Ngân sách

48

Đường ĐH 511

DGT

0.35

 

0.35

CLN

Phú Giáo

Tân Hiệp + Vĩnh Hòa

tờ 17, 18, 26 (Tân Hiệp), 37 (Vĩnh Hoa)

Ngân sách

49

Nâng cấp ĐH 517

DGT

8.97

 

8.97

CLN

Phú Giáo

Tân Long

 

Ngân sách

50

Xây mới cầu Bến Tăng

DGT

1.06

 

1.06

CLN

Phú Giáo

Vĩnh Hòa

tờ 23

Ngân sách

51

Nâng cấp ĐH 512 (đường kiểm)

DGT

15.44

 

15.44

CLN

Phú Giáo

Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Linh

tờ 23, 51, 38 (Tân Hiệp) và tờ 29, 27(Vĩnh Hòa)

Ngân sách

52

Đường GTNĐ Mộ ông Sư ấp Thạnh Hiệp (Đường nội đồng số 1)

DGT

0.40

 

0.40

HNK

Tân Uyên

Thạnh Hội

 

Ngân sách

53

Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên

DGT

0.60

 

0.60

CLN, ODT

Tân Uyên

Uyên Hưng

Tờ 27, 28, 29

Ngân sách

54

Nâng cấp, mở rộng ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh)

DGT

1.50

 

1.50

CLN

Tân Uyên

Uyên Hưng, Hội Nghĩa

 

Ngân sách

55

Đường Nguyễn Văn Lộng

DGT

1.66

 

1.66

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù

Ngân sách

56

Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp

DGT

1.28

 

1.28

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Định Hòa

Từ ĐLBD - Khu liên hợp (KP5 Định Hòa)

Ngân sách

57

Đường Bùi Ngọc Thu

DGT

2.26

 

2.26

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp An, Tương Bình Hiệp

Từ ĐLBD - đường Hồ Văn Cống

Ngân sách

58

Mở rộng đường Trần Văn Ơn

DGT

0.92

 

0.92

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương

Ngân sách

59

Đường 30/4-Trần Văn ơn

DGT

0.43

 

0.43

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Đường 30/4 - Trần Văn Ơn (KP6 Phú Hòa)

Ngân sách

60

Mở rộng đường Lê Văn Tách

DGT

0.88

 

0.88

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

Từ đường Hồ Văn Cống đến giáp sông (cầu xoay)

Ngân sách

61

Mở rộng đường Phan Đăng Lưu

DGT

0.74

 

0.74

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

Từ đường Huỳnh Thị Hiếu - Nguyễn Chí Thanh

Ngân sách

62

Mở rộng đường Trần Ngọc Lên

DGT

3.63

 

3.63

 

Thủ Dầu Một

Định Hòa

ĐLBD - Huỳnh Văn Lũy

Ngân sách

63

Cảng Bà Lụa

DGT

9.00

 

9.00

HNK, CLN, ODT, DVH

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

 

Doanh nghiệp

64

Mở rộng đường Lê Chí Dân

DGT

2.40

 

2.40

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Tân An, Tương Bình Hiệp

Hồ Văn Cống - Phan Đăng Lưu

Ngân sách

65

Bến xe Bình Dương mới

DGT

10.00

 

10.00

CLN, ODT

Thủ Dầu Một, Thuận An

 

 

Ngân sách

66

Nâng cấp, cải tạo các nút giao thông trên quốc lộ 13 (đoạn từ điểm giao cầu Phú Long đến nút giao ngã tư Hòa Lân)

DGT

3.02

 

3.02

CLN

Thuận An

Các xã

 

Ngân sách

67

Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - bến xe Tân Đông Hiệp

DGT

5.78

 

5.78

CLN+ODT

Thuận An

Các xã

 

Ngân sách

68

Đường Miếu Đông Tư

DGT

0.56

 

0.56

CLN+ODT

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 17, DC 09

Ngân sách

69

Đường Châu Văn Tiếp (Từ QL13 đến Cầu L.Thiêu)

DGT

3.12

 

3.12

CLN+ODT

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 45, DC 46, DC 52-54, DC 57

Ngân sách

70

Đường PKV 21A (đường vào trung tâm VH-TDTT)

DGT

0.63

 

0.63

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

 

Ngân sách

71

Đường PKV 19 (đường vào trường TH Trần Quốc Toản 2)

DGT

0.70

 

0.70

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

 

Ngân sách

72

Đường Thuận Giao 25

DGT

1.54

 

1.54

CLN+ODT

Thuận An

Thuận Giao

 

Ngân sách

73

Đường Thuận giao 10

DGT

0.06

 

0.06

CLN

Thuận An

Thuận Giao

 

Ngân sách

b.

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước xã Hưng Hòa

DTL

0.20

 

0.20

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

1 phần thửa 694, tờ số 14

Ngân sách

2

Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương

DTL

22.20

 

22.20

CLN, ONT, SKC

Bàu Bàng

Lai Hưng

Tờ bản đồ 38, 39

Ngân sách

3

Hệ thống cấp nước khu liên hợp công nghiệp và đô thị Becamex Bình Phước và vùng lân cận

DTL

2.40

 

2.40

CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố

Thửa 06, 52 tờ 05

Ngân sách

4

Hệ thống cấp nước khu vực Bàu Bàng

DTL

43.00

 

43.00

CLN

Bàu Bàng

Trừ Văn Thố, Lai Uyên

 

Ngân sách

5

Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn)

DTL

14.58

 

14.58

CLN

Bến Cát

An Điền, An Tây

tờ 30, 31

Ngân sách

6

Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương

DTL

3.10

 

3.10

 

Bến Cát

Chánh Phú Hòa

tờ 32

Ngân sách

7

Kênh 5B

DTL

1.00

 

1.00

 

Dĩ An

Đông Hòa

 

Ngân sách

8

Suối Nhum

DTL

1.40

 

1.40

 

Dĩ An

Đông Hòa

 

Ngân sách

9

Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải thị xã Dĩ An

DTL

6.82

 

6.82

DGT, SON, HNK, CLN, ODT

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 8TDH.B; 6TDH.A

Ngân sách

10

Dự án nạo vét suối Chợ - Tân Phước Khánh

DTL

0.78

 

0.78

CLN

Tân Uyên

Tân Phước Khánh

thửa 38, 37, 32, 33, 31, 2, 4 tờ số 7

Ngân sách

11

Kiên cố rạch Cầu Đinh

DTL

0.67

 

0.67

CLN

Thuận An

Lái Thiêu

Tờ DC 2-2; DC 2-7

Ngân sách

12

Công hình suối cầu Trệt

DTL

0.83

 

0.83

HNK, CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành, Phú Mỹ

 

Ngân sách

13

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn từ cống ngang đến QL13 cầu Trắng)

DTL

14.14

 

14.14

 

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành, Phú Mỹ

 

Ngân sách

c.

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110/22kV Đất Cuốc và trạm đấu nối

DNL

2.85

 

2.85

CLN

Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc

 

Doanh nghiệp

2

Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

DNL

0.35

 

0.35

CLN

Bắc Tân Uyên

Tân Lập, Bình Mỹ

 

Doanh nghiệp

3

Trạm biến áp 220KV

DNL

5.10

 

0.31

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Thửa 242, tờ số 37

Doanh nghiệp

4

Trụ đấu nối trạm biến áp 220 KV

DNL

0.08

 

0.08

CLN

Bàu Bàng

Lai Hưng

Thửa 257, 2501, tờ số 37

Doanh nghiệp

5

Trạm biến áp 110KV

DNL

0.40

 

0.40

CLN

Bàu Bàng

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu bàng

Doanh nghiệp

6

Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối

DNL

0.31

 

0.31

 

Dĩ An

Đông Hòa

 

Doanh nghiệp

7

Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối

DNL

2.11

 

2.11

 

Dĩ An

Tân Bình

Tờ B3.2; B3.4; C4; D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6

Doanh nghiệp

DNL

7.22

 

7.22

 

Dĩ An

Tân Đông Hiệp

Tờ 5TĐH.B

Doanh nghiệp

8

Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An

DNL

0.95

 

0.95

LUA

Tân Uyên