“2. Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên
Bái là đô thị loại II; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc
huyện là đô thị loại V”.
a) Bổ sung giá đất tại một số mã đoạn của thành phố
Yên Bái: Theo quy định tại Bảng 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
b) Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của thị xã
Nghĩa Lộ: Theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
c) Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Mù
Cang Chải: Theo quy định tại Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
d) Sửa đổi, bổ sung giá đất tại một số mã đoạn của
huyện Trạm Tấu: Theo quy định tại Bảng 4 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
đ) Sửa đổi, bổ sung giá đất của huyện Văn Chấn:
Theo quy định tại Bảng 5 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
e) Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Văn
Yên: Theo quy định tại Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
g) Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Trấn
Yên: Theo quy định tại Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
h) Sửa đổi giá đất tại một số mã đoạn của huyện Yên
Bình: Theo quy định tại Bảng 8 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa
đổi, bổ sung Bảng giá đất theo thẩm quyền và tổ chức triển khai thực hiện theo
đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 17 tháng 12 năm 2023./.
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí
1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 37
|
|
1.1
|
Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà
Nguyễn Thị Ánh
|
2.750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền
(cây xăng)
|
3.300.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ
|
3.000.000
|
1.4
|
Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết
ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền)
|
1.540.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển
(giáo viên)
|
1.200.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La
|
650.000
|
1.7
|
Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh)
đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban
|
800.000
|
2
|
Trục đường nội thị
|
|
2.1
|
Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới
đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp)
|
840.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết
|
1.050.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm
|
1.400.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo
|
630.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con
rể ông Lý tổ 2)
|
460.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT
Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh)
|
320.000
|
2.7
|
Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông
Dũng Hiền (đối diện trường mầm non)
|
700.000
|
2.8
|
Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất
ông Thùy (Khanh)
|
350.000
|
2.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần
Phú (qua nghĩa trang Khe Hu)
|
300.000
|
2.10
|
Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết
ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An)
|
560.000
|
2.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến
Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than)
|
300.000
|
2.12
|
Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới
đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú)
|
700.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
II
|
THỊ TRẤN SƠN THỊNH
|
|
1
|
Trục đường QL32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn
|
1.500.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần
Thái Hòa
|
2.300.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị
Cải
|
2.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Hà Thị Lế
|
1.800.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thập
|
3.000.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Suối Giàng (hết ranh
giới đất bà Vũ Thị Loan)
|
4.000.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tiến Mây
|
6.000.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Thác Hoa 3 (ngã tư
đèn đỏ đi vào cầu Nậm Bung)
|
7.500.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến Cầu Nhì
|
8.000.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Bưu Điện huyện Văn Chấn
|
9.000.000
|
1.11
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh
(Đối diện Viện kiểm sát)
|
6.000.000
|
1.12
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Hữu
Thanh (Nhung)
|
3.000.000
|
1.13
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh
(Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ)
|
2.000.000
|
2
|
Trục đường nội thị Khu Trung Tâm
|
|
2.1
|
Trục đường B (Đoạn từ cổng chào TDP Sơn Lọng đến
đường đi xã Suối Giàng)
|
3.500.000
|
2.2
|
Đường từ cổng chào TDP Sơn Lọng đến đất nhà ông
Đinh Văn Doanh (Yến)
|
1.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị
Phượng (TDP Văn Thi 4)
|
800.000
|
2.4
|
Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Sơn Lọng)
|
2.000.000
|
2.5
|
Đường nhánh 1,2,3,4,5,6
|
3.500.000
|
2.6
|
Trục đường C
|
3.200.000
|
2.7
|
Đường Nhánh 7 (đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Bình đến
hết hết ranh giới đất ông Lò Văn Xiên)
|
4.000.000
|
2.8
|
Nhánh C- Đoạn đường sau cổng chào TDP Phiêng 1
|
1.500.000
|
2.9
|
Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Long đến giáp suối
Nhì (TDP Sơn Lọng)
|
3.000.000
|
2.10
|
Đường Bờ Kè (từ nhà ông Đinh Văn Kứu đến hết ranh
giới đất bà Lò Thị Uồn)
|
1.500.000
|
3
|
Khu Hồng Sơn
|
|
3.1
|
Đường Nhánh 9
|
3.500.000
|
3.2
|
Đoạn đầu đường rẽ QL 32 đến hết ranh giới đất Bảo
hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11)
|
3.500.000
|
3.3
|
Trục đường C
|
3.000.000
|
3.4
|
Trục đường D-D nhánh 9-11
|
3.500.000
|
3.5
|
Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Văn Chấn đến hết
ranh giới đất ông Hoàng Văn Thắng (TDP Suối Khoáng)
|
2.000.000
|
3.6
|
Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Sa Văn Huân đến hết
ranh giới đất ông Vi Quang Thiêm
|
3.000.000
|
3.7
|
Các tuyến đường bê tông nội bộ tổ dân phố Suối
Khoáng
|
1.000.000
|
3.8
|
Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Hồng Sơn)
|
2.500.000
|
4
|
Khu Đồng Ban
|
|
4.1
|
Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Đồng Ban)
|
2.800.000
|
4.2
|
Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban đến cầu treo đi Thác
Hoa 3
|
2.500.000
|
4.3
|
Đường Trục tổ dân phố Đồng Ban (Từ đất Đào Ngọc
Đoan đến hết ranh giới đất bà Đinh Thị Tiến)
|
1.000.000
|
5
|
Khu Thác Hoa
|
|
5.1
|
Đoạn từ cầu Nậm Bung đến hết ranh giới đất ông
Cao Đăng Bằng (Liên)
|
3.500.000
|
5.2
|
Đoạn từ ngã tư đến giáp suối Nhì (Cầu treo đi Đồng
Ban)
|
2.000.000
|
5.3
|
Đoạn từ ngã tư đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn
Hùng (TDP Thác Hoa 3)
|
3.000.000
|
5.4
|
Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 đến hết
ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận (TDP Thác Hoa 3)
|
1.500.000
|
5.5
|
Trục đường tổ dân phố Thác Hoa (Từ cổng công ty
Đông Dược Thế Gia đến ngã ba Nhà văn hóa Phù Sơn cũ)
|
1.400.000
|
5.6
|
Đoạn từ cầu thủy lợi Phù Sơn đến đất nhà ông Triệu
Vân Mong (TDP Thác Hoa)
|
1.000.000
|
5.7
|
Các đoạn đường trong tổ dân phố An Thịnh
|
1.000.000
|
6
|
Đường Sơn Thịnh - Suối Giàng
|
|
6.1
|
Đoạn từ QL 32 đến đầu trục đường B (hết ranh giới
đất ông Nguyễn Ngọc Quý)
|
4.000.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến đất nhà ông Hà Thế
|
3.000.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu trắng Văn Thi III
|
2.500.000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Đức
Văn
|
2.000.000
|
6.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh
|
1.000.000
|
7
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
500.000
|
III
|
THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Lương đến hết ranh giới
đất ông Dương (Hoa) Tổ 1
|
4.400.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xôm (My)
Tổ 1
|
4.350.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn
(Hương) Tổ 2
|
4.300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cường
(Hà) Tổ 2
|
2.700.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiển
(Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5
|
2.900.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng bà Dung
(Tấn) Tổ 6
|
4.550.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm
(Phương) Tổ 6 (Giáp Nghĩa Địa)
|
4.400.000
|
2
|
Các đoạn đường trục chính
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp QL 32 đến hết ranh giới đất bà Chiển
(Chiến) Tổ 3
|
1.050.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng (Hiền)
Tổ 4
|
980.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Sơn A - thị
xã Nghĩa Lộ (Tổ 4 Bản Bon)
|
910.000
|
2.4
|
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ, nhà ông Biên Lương,
nhà ông Đại Giống) đi hết tổ 7 đến đoạn rẽ QL32 (Nhà bà Ái Cuông) Tổ 6
|
1.400.000
|
2.5
|
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà ông Vinh Xuân) đến đất nhà
ông Võ Trình Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ)
|
1.400.000
|
2.6
|
Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà bà Phạm Thị Liên) đến hết
ranh giới đất nhà ông Trần Ngọc Sơn Tổ 6 (Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã
Nghĩa Lộ)
|
1.200.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
500.000
|
STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị trí
1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
1
|
Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ)
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn
Yên) đến hết ranh giới đất bà Hà Hoàng Ngân
|
700.000
|
1.2
|
Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ đến hết
ranh giới đất bà Hoàng Thị Thìn
|
500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến lối rẽ lên nhà ông Khánh
|
1.600.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào Khe Ma
|
3.100.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Lâm trường
Ngòi Lao
|
5.600.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Xuyến (Tiến)
|
3.100.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh
|
700.000
|
2
|
Trục đường tỉnh lộ 172
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) đến hết ranh giới
đất phòng khám đa khoa Tân Thịnh
|
6.600.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tuyền
Thương
|
4.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bẩy
|
3.200.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh
(Giáp Đại Lịch)
|
1.100.000
|
2.5
|
Đường nội bộ (Khu đấu giá thôn Đồng Bẳn).
|
1.100.000
|
3
|
Trục đường Tân Thịnh - Chấn Thịnh
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba (giao nhau với đường Tỉnh lộ 172)
đến hết ranh giới đất bà Thanh
|
1.100.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tân Thịnh
(giáp xã Chấn Thịnh)
|
750.000
|
4
|
Đường trục chính xã Tân Thịnh
|
|
4.1
|
Đoạn từ chân dốc Mỵ đến hết ranh giới đất ông
Hoàng Nhân Thành
|
1.800.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Tân Thịnh (giáp TTNT
Trần Phú)
|
1.600.000
|
4.3
|
Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) đến cầu
Thôn 10
|
700.000
|
4.4
|
Đoạn từ hội trường thôn 12 đến hết ranh giới đất
xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh)
|
560.000
|
5
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
II
|
XÃ ĐẠI LỊCH
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 173 (Đại Lịch - Chấn Thịnh)
|
|
1.1
|
Từ Km00+00 đến hết ranh giới đất ông Huân Thắm
|
3.200.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hữu
|
1.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn cây đa
|
850.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngầm tràn ông Đỗ
|
560.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Chấn Thịnh
|
450.000
|
1.6
|
Đường nội bộ chợ xã (Khu đấu giá thôn Thanh Tú)
|
1.400.000
|
2
|
Trục đường Tỉnh lộ 172 (Đại Lịch - Tân Thịnh)
|
|
2.1
|
Từ ranh giới xã Việt Hồng đến cầu Đèo Cuồng
|
550.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Toan
|
850.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Thanh Bồng
|
1.400.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất bà Hảo Thành
|
3.200.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Khe Duyên
|
850.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến đường đi Khe Mơ
|
450.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ thôn 10
|
780.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kè
|
1.190.000
|
2.9
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Gốc Mý
|
2.000.000
|
2.10
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Bẩy Mẫu
|
1.100.000
|
2.11
|
Đoạn tiếp theo đến địa giới xã Tân Thịnh
|
560.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
280.000
|
III
|
XÃ CHẤN THỊNH
|
|
1
|
Trục đường Đại Lịch - Minh An (Tỉnh Lộ 173)
|
|
1.1
|
Đoạn giáp xã Đại Lịch đến hết ranh giới đất ông
Thắng
|
1.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng
|
1.100.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Long
|
1.500.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Tuấn
|
1.600.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng
|
1.400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa
|
1.800.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Xuân
|
1.400.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Linh
|
2.100.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Nhâm
|
1.300.000
|
1.10
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Yến
|
1.100.000
|
1.11
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp
xã Bình Thuận)
|
700.000
|
2
|
Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ (Đoạn tiếp giáp
đường Đại Lịch - Minh An đến hết ranh giới đất xã Chấn Thịnh (giáp ranh xã
Tân Thịnh))
|
650.000
|
3
|
Trục đường nội bộ liên khu vực
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà ông Khải đến hết ranh giới đất bà Hợp
|
1.100.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An
(nhà ông Cầm) đến hết nhà ông Thủy (Hương)
|
2.800.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lộc (Hiệp)
(đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa)
|
4.900.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tâm (Lý)
|
2.800.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cư
|
2.500.000
|
3.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Ưng
|
560.000
|
3.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Uông
|
1.300.000
|
3.8
|
Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh
|
350.000
|
4
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
IV
|
XÃ BÌNH THUẬN
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (Cầu trắng Khe 10) đến
hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Tiên.
|
1.100.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng
Kim Mười
|
1.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng
Kim Dũng
|
1.100.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vũ Văn
Thường.
|
1.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Hà Ngọc Lâm
|
2.400.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Đỗ Quang Mơ
|
1.100.000
|
2
|
Tuyến đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến hết ranh giới đất
ông Hoàng Văn Xuân (thôn Chiềng)
|
1.100.000
|
2.2
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Hóa thôn Quăn đến hết
ranh giới đất ông Hoàng Văn Thịnh
|
950.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
V
|
XÃ NGHĨA TÂM
|
|
1
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
|
|
1.1
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Vũ (giáp ranh xã Minh An)
đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm.
|
3.900.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm
B
|
1.950.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Nghĩa Hùng
|
1.000.000
|
1.4
|
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đến hội trường thôn 14
|
750.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến xã Bình Thuận
|
550.000
|
2
|
Trục đường liên xã Nghĩa Tâm - Minh An
|
|
2.1
|
Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú đến cổng
nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13
|
500.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh An
|
400.000
|
3
|
Tuyến liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đi xã Trung Sơn, tỉnh Phú
Thọ) đến đầu cầu Tho
|
3.250.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường cấp II
|
950.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hùng
(Hòa)
|
800.000
|
3.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba chân dốc Diềm
|
650.000
|
3.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú
Thọ
|
550.000
|
3.6
|
Đoạn từ ngã ba chân dốc Diềm đến hết đất thôn Hải
Tâm
|
500.000
|
3.7
|
Đoạn từ nhà ông Truy Phèn đến cầu thôn Tính Luất
|
550.000
|
3.8
|
Đoạn từ ngã ba thôn Duyên Đồng đi Quốc lộ 32 đến
giáp ranh xã Minh An
|
550.000
|
4
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
VI
|
XÃ MINH AN
|
|
1
|
Trục đường QL 32 A
|
|
1.1
|
Đoạn từ cầu Minh An đến ranh giới đất nghĩa trang
nhân dân thôn Tân An
|
1.750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Tân An
|
1.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Khe Mòn
|
900.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất của xã (giáp
ranh giới huyện Tân Sơn, Phú Thọ)
|
400.000
|
2
|
Trục đường Tỉnh lộ 173
|
|
2.1
|
Đoạn từ cầu Minh An đến hết ranh giới đất ông Hiểu,
ông Đương
|
1.050.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Minh An (giáp
ranh xã Nghĩa Tâm)
|
500.000
|
3
|
Đường Trần Phú - Nghĩa Tâm
|
|
3.1
|
Đoạn từ nhà ông Đậu đến ranh giới đất nhà ông Hiệp
|
450.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất máy chè
|
500.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Minh An (giáp
ranh xã Nghĩa Tâm)
|
400.000
|
4
|
Trục đường liên thôn
|
|
4.1
|
Đoạn từ Đường tỉnh lộ 173 đến hết địa phận xã
Minh An (giáp ranh xã Thượng Bằng La)
|
450.000
|
4.2
|
Đoạn từ nhà ông Thúy đến ngã ba đường (nhà máy
chè)
|
400.000
|
5
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
VII
|
XÃ THƯỢNG BẰNG LA
|
|
1
|
Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh
Phú Thọ) (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng
La (giáp xã Minh An))
|
1.150.000
|
2
|
Trục đường QL 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT
Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Sơn La
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến hết ranh
giới đất Trạm kiểm lâm cầu Gỗ
|
1.050.000
|
2.2
|
Đoạn từ cầu Gỗ đến hết ranh giới đất ông Pháp
(Lý)
|
1.150.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hóa (Thắng)
|
1.400.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bính
(Hiên) Thôn Dạ
|
1.000.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Thượng Bằng
La
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La
|
1.000.000
|
4
|
Đoạn từ chợ vào trường trung học Cơ sở Thượng
Bằng La
|
850.000
|
5
|
Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La
đến hết ranh giới đất ông Cương thôn Cướm
|
700.000
|
6
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
VIII
|
XÃ CÁT THỊNH
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh
giới đất ông Quý đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới
đất ông Thủ
|
6.900.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nghĩa
(Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân
|
4.700.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa)
phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh)
|
3.150.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất đất ông Sơn
Quy (giáp cống thoát nước)
|
1.650.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Phụng
|
550.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vấn
|
450.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Bút
|
760.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dũng
|
1.400.000
|
1.9
|
Đoạn tiếp theo đến giáp địa giới xã Suối Bu
|
550.000
|
2
|
Trục đường QL 37
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến hết ranh giới đất
ông Thái, phía đối diện đất ông Thoan (giáp cầu Ngòi Địa)
|
450.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất Điểm trường Mầm
non khu Khe Dịa, phía đối diện hết ranh giới đất ông Thịnh
|
1.500.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Huy
(giáp cống thoát nước)
|
450.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hảo
|
600.000
|
2.5
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất ông Sứ
|
4.200.000
|
2.6
|
Đoạn từ Ngã Ba (Bưu điện) và phía đối diện (từ
ranh giới nhà bà Mai) đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp địa giới TTNT Trần Phú
|
5.500.000
|
2.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dân - Nụ
|
4.500.000
|
2.8
|
Đoạn từ đất bà Tuyết đến qua cầu Ngòi Lao (hết
ranh giới đất ông Tráng)
|
3.200.000
|
2.9
|
Đoạn từ giáp đất bà Viễn (TTNT Trần Phú) đến hết
ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh)
|
450.000
|
2.10
|
Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Được đến hết ranh giới
đất ông Hiệp (Quốc lộ 37 cũ) (nắn tuyến)
|
400.000
|
3
|
Đường nội bộ Khu chợ Ngã Ba (Đất đấu giá)
|
1.700.000
|
4
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
IX
|
XÃ ĐỒNG KHÊ
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh đến hết
ranh giới đất bà Hà Thị Hoa
|
1.900.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Công
Giang, phía đối diện hết ranh giới đất ông Hoàng Đình Quang
|
1.700.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đào Tiến
Lộ, phía đối diện hết ranh giới đất ông Vũ Thành Phúc
|
2.100.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sơn,
phía đối diện hết ranh giới đất ông Lượng
|
3.500.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Đình
Nhưng, phía đối diện hết ranh giới đất ông Tống Thành Vinh
|
2.800.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sa Văn
Tèn, phía đối diện hết ranh giới đất ông Bùi Văn Ngôi
|
1.400.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Đồng Khê
|
700.000
|
2
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
3
|
Tuyến đường liên xã, đoạn từ QL 32 (nhà bà Lộc
Thị Nhuần đến hết ranh giới đất xã (giáp xã Suối Bu)
|
350.000
|
4
|
Tuyến đường liên thôn, đoạn từ hết ranh giới đất
ông Tống Thành Vinh (ngã 3 gốc xung) đến cầu treo Suối Đao
|
500.000
|
X
|
XÃ SƠN LƯƠNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Liên Sơn đến hết ranh
giới đất ông Báu (bản Giõng)
|
3.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu đến hết ranh giới đất
giáp xã Nậm Lành
|
550.000
|
2
|
Đường liên thôn
|
|
2.1
|
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười đến hết
ranh giới đất bà Chiến
|
1.190.000
|
2.2
|
Đoạn từ QL 32 (nhà ông Thủy) rẽ đi hết ranh giới
đất giáp xã Nậm Lành
|
1.300.000
|
2.3
|
Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) đến đầu cầu
Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn)
|
2.000.000
|
2.4
|
Đoạn rẽ từ bản Lằm (cổng trào) đến đầu cầu Nà La
|
700.000
|
2.5
|
Đoạn từ đầu cầu Nà La đến Trụ sở xã Sơn Lương
|
1.000.000
|
2.6
|
Đoạn từ Trụ sở xã Sơn Lương đến nhà ông Hưng đường
rẽ đi Thủy điện Văn Chấn
|
1.000.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
350.000
|
XI
|
XÃ GIA HỘI
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh xã Nậm Lành (đầu thôn Bản Van) đến
hết ranh giới đất Cửa hàng xăng dầu Đắc Thiên 2
|
750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường nối IC 15
|
1.400.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất bà Đàm Thị
Thoa
|
950.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng
|
850.000
|
2
|
Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn
Thượng Sơn, xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện Ngòi Hút 1)
|
650.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XII
|
XÃ NẬM BÚNG
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) đến hết
ranh giới đất ông Vinh
|
550.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến nhà phổ cập thôn 5
|
1.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Nguyễn
Quang Thuận
|
3.200.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Tường
Nguyên
|
1.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào đồi xe Tăng
|
600.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Nậm Búng
|
700.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường vào mỏ 3 Hà Quang
thôn Nậm Chậu
|
500.000
|
1.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Triệu Y
Đắc
|
700.000
|
1.9
|
Đoạn còn lại của Quốc Lộ 32
|
600.000
|
2
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XIII
|
XÃ TÚ LỆ
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 32
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải đến cầu
trắng Huổi Sán
|
1.750.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hoàng
Văn Hưng
|
4.500.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm
|
6.300.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp đến hết cống Huổi Lăng (đoạn qua khu
trung tâm xã)
|
9.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào nghĩa trang Trung
Quốc (đoạn qua khu vườn ươm)
|
5.650.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hà văn
Chiến
|
2.100.000
|
1.7
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nậm Búng
|
1.500.000
|
2
|
Đường liên xã đi vào xã Nậm Có
|
|
2.1
|
Đoạn từ trung tâm xã Tú Lệ đến giáp suối (Nậm
Lùng)
|
1.550.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khải (Bản
Phạ)
|
450.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất xã Tú Lệ
(giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải)
|
250.000
|
3
|
Đường liên thôn
|
|
3.1
|
Đoạn từ đường rẽ QL32 vào thôn Nước Nóng đến hết
ranh giới đất Ông Hoàng Văn Nẹ
|
1.050.000
|
3.2
|
Đoạn từ đường rẽ QL32 lên thôn Pom Ban đến ngã ba
rẽ Khau Thán
|
840.000
|
4
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
250.000
|
XIV
|
XÃ NẬM LÀNH
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Sơn Lương ngã
ba đi khu Tặc Tè trên
|
950.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất đất nhà ông
Lý Văn Ngân
|
1.000.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo cầu treo Sòng Pành
|
500.000
|
4
|
Đoạn từ km 16 QL 32 đến giáp xã Gia Hội
|
1.800.000
|
5
|
Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) đến ngã
ba thôn Nậm Tộc
|
400.000
|
6
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
250.000
|
XV
|
XÃ NẬM MƯỜI
|
|
1
|
Đoạn giáp xã Sơn Lương đến ngã ba rẽ đi xã Sùng
Đô
|
450.000
|
2
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết địa phận
xã Nậm Mười (giáp thôn Ngã Ba, xã Sùng Đô)
|
350.000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi xã Sùng Đô đến hết ranh giới
đất ông Bàn Phúc Xuân
|
550.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Dương
|
1.050.000
|
5
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Trường Phổ
thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười
|
1.400.000
|
6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi
thôn Nậm Biếu, Giằng Pằng
|
700.000
|
7
|
Đoạn từ nhà bà Tám đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ
đi thôn Làng Cò, Liên Sưu
|
680.000
|
8
|
Đoạn tiếp theo đến trường tiểu học Làng Cò
|
650.000
|
9
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Đặng
Phúc Định
|
600.000
|
10
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Nậm Mười (giáp
xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên)
|
350.000
|
11
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XVI
|
XÃ SÙNG ĐÔ
|
|
1
|
Đoạn từ giáp xã Nậm Mười đến hết ranh giới đất
Trường TH&THCS xã Sùng Đô
|
850.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A
Lứ
|
350.000
|
3
|
Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Sùng Đô đến hết ranh
giới đất ông Cứ A Cáng
|
700.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Giàng A
Lồng (Tủa) thôn Ngã Hai
|
350.000
|
5
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XVII
|
XÃ SUỐI QUYỀN
|
|
1
|
Trục đường liên xã Phù Nham - xã Suối Quyền
|
|
1.1
|
Đoạn từ ranh giới giáp xã Phù Nham, thị xã Nghĩa
Lộ đến ngã ba đường (thôn Suối Bắc).
|
1.000.000
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) rẽ đi thôn
Suối Quyền đến Đường Tỉnh lộ 175
|
400.000
|
1.3
|
Đoạn từ ngã ba đường (thôn Suối Bắc) đến hết ranh
giới đất Nhà văn hóa thôn Suối Bắc
|
1.400.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Nhà văn hóa
(Thôn Suối Bó)
|
700.000
|
2
|
Trục Đường Tỉnh lộ 175 (tuyến nối Nghĩa Lộ với
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) qua xã Suối Quyền)
|
|
2.1
|
Đoạn từ ranh giới xã giáp đất TTNT Liên Sơn đến hết
đất ông Đào Văn Tâm (khu vòng Phung)
|
750.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến Miếu thờ (cổng Trời)
|
700.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã An Lương
|
800.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XVIII
|
XÃ SUỐI GIÀNG
|
|
1
|
Tuyến Sơn Thịnh - Suối Giàng
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thị trấn Sơn Thịnh - đến giáp đất
nhà ông Bùi Văn Quyền
|
1.500.000
|
1.2
|
Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Quyền đến giáp đất
nhà ông Vàng Xáy Sùng
|
2.000.000
|
1.3
|
Đoạn từ đất nhà ông Vàng Sáy Sùng đến nhà hết
ranh giới đất ông Sùng Mạnh Giàng
|
7.000.000
|
2
|
Các tuyến trục chính
|
|
2.1
|
Đoạn từ đất nhà ông Sổng A Nủ đến hết ranh giới đất
ông Sổng A Ninh
|
3.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Sổng A
Mua
|
1.200.000
|
2.3
|
Đoạn Từ nhà ông Sùng Mạnh Giàng đến hết ranh giới
đất ông Vàng A Tủa
|
1.200.000
|
2.4
|
Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng đến hết ranh
giới đất ông Sùng A Chu
|
2.500.000
|
2.5
|
Đoạn từ cầu Suối Giàng đến hết ranh giới đất ông Đoàn
Quý Phú (Đường rẽ Enna)
|
4.000.000
|
2.6
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới đất nhà ông Vàng A
Di
|
3.000.000
|
2.7
|
Đoạn từ đất nhà ông Vàng A Khua đến hết ranh giới
đất ông Trang A Đằng
|
1.200.000
|
2.8
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Vàng A Hồng
(Đường rẽ đi Cổng Trâu)
|
2.500.000
|
2.9
|
Đoạn từ nhà ông Vàng A Dao đến giáp đất quốc
phòng
|
1.500.000
|
2.10
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
300.000
|
XIX
|
XÃ SUỐI BU
|
|
1
|
Trục đường QL 32
|
|
1.1
|
Đoạn giáp địa giới thị trấn Sơn Thịnh đến cầu Suối
Bu
|
1.900.000
|
1.2
|
Đoạn từ giáp ranh thôn Bản Hốc, xã Đồng Khê đến hết
ranh giới xã Suối Bu, giáp xã Cát Thịnh
|
1.000.000
|
2
|
Các đoạn đường trục chính
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thôn Bản Hốc (Đồng Khê) đến hết ranh
giới đất ông Hảng A Sử thuộc thôn Ba Cầu
|
400.000
|
2.2
|
Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp đến hết
ranh giới đất ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao
|
350.000
|
3
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XX
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
1
|
Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc
(Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc đến hết ranh giới
đất nhà ông Chảng
|
700.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất trường
TH-THCS Nghĩa Sơn
|
1.050.000
|
1.3
|
Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất đất
nhà ông Lò Văn Liệng
|
1.050.000
|
1.4
|
Đoạn từ nhà ông Chảng đến hết ranh giới đất đất
nhà ông Vì Văn Thìn (hướng đi Bản Lọng)
|
700.000
|
1.5
|
Đoạn từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết ranh giới
xã (giáp ranh phường Pú Trạng) (hướng đi bãi rác)
|
600.000
|
2
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|
XXI
|
XÃ AN LƯƠNG
|
|
1
|
Đoạn từ giáp ranh xã Suối Quyền đến hết ranh giới
đất ông Quyết
|
700.000
|
2
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Quyết đến gốc Khe Mạ
|
1.600.000
|
3
|
Đoạn tiếp theo từ gốc Khe
Mạ đi đến hết ranh giới đất ông Sơ
|
1.800.000
|
4
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đến hết ranh giới đất
đất nhà ông Nam
|
1.050.000
|
5
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Sơ đi đến ngã ba Sài
Lương
|
1.150.000
|
6
|
Đoạn từ gốc khe Mạ đến trường tiểu học An Lương
|
1.400.000
|
7
|
Đoạn từ nhà ông Quyết đến nhà ông Minh
|
700.000
|
8
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến hết ranh giới
đất ông Tính
|
700.000
|
9
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến trường tiểu học
An Lương
|
1.400.000
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Các đến giáp ranh xã Mỏ Vàng
|
700.000
|
11
|
Các tuyến đường khác còn lại
|
200.000
|