|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
441/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 441/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định
trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ
trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn
dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về
trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc
hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023
về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023; Báo
cáo thẩm tra số 649/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để
phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 168 công
trình, dự án, với diện tích 679,0766 ha; cụ thể là:
a) Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 144 công
trình, dự án, với diện tích 379,1578 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục số I kèm theo)
b) Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24
công trình, dự án (đã quá 3 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai), với diện tích 299,9188 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục số II kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 350,1834 ha đất
trồng lúa để thực hiện 145 công trình, dự án; cụ thể là:
a) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 223,2015 ha đất
trồng lúa để thực hiện 132 công trình, dự án.
(Chi tiết tại Phụ
lục số III kèm theo)
b) Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
16,1219 ha đất trồng lúa để thực hiện 09 công trình, dự án (quá 3 năm theo quy
định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai).
(Chi tiết tại Phụ
lục số IV kèm theo)
c) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 110,86 ha đất
trồng lúa để thực hiện 04 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính
phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.
(Chi tiết tại Phụ
lục số V kèm theo)
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
57,864 ha rừng để thực hiện 08 công trình, dự án (56,884 ha rừng sản xuất; 0,98
ha rừng phòng hộ).
(Chi tiết tại Phụ
lục số VI kèm theo)
4. Chấp thuận đưa ra khỏi danh mục thu hồi đất đối
với Dự án khu bãi đậu xe - dịch vụ Huy Hoàn, diện tích 0,320 ha tại phường Phú
Sơn, thành phố Thanh Hóa tại Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021
của HĐND tỉnh (thứ tự số 2, mục III, Phụ biểu I.1).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển
khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT,
GTVT;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
144
|
Tổng cộng:
|
379,1578
|
|
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
|
|
|
|
* Đất chợ
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ xã Mường Chanh,
|
0,3409
|
DCH
|
Xã Mường Chanh
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
2
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản
Trung Thắng, xã Mường Lý
|
2,3
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
|
* Đất thể thao
|
|
|
|
3
|
Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh
|
0,15
|
DTT
|
Xã Mường Chanh
|
II
|
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217 nối dài, xã
Quang Trung
|
0,06
|
ODT
|
Xã Quang Trung
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Đường nối khu vực đô thị mới phía Nam thị xã Bỉm
Sơn với Quốc lộ 217B, thị xã Bỉm Sơn
|
2,4093
|
DGT
|
Xã Quang Trung
|
|
* Đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
3
|
Mỏ sét Tam Diên - giai đoạn 2
|
35,8
|
SKS
|
Các phường: Đông
Sơn, Ba Đình
|
III
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến
đường từ Cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam
|
0,053
|
DGT
|
Xã Đông Nam
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Ngọc Tích đến
Nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh
|
0,034
|
DGT
|
Xã Đông Thanh
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông
thôn thôn Cần, xã Đông Thanh
|
0,13
|
DGT
|
Xã Đông Thanh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại,
xã Đông Hòa
|
0,2389
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng 03 tuyến đường giao thông thôn
Phú Minh, xã Đông Hòa
|
0,1075
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên
thôn Hiền Thư - Cựu Tự, xã Đông Hòa
|
0,0554
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng 03 đoạn đường giao thông nông
thôn thôn Tân Đại, xã Đông Hòa
|
0,1081
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông
thôn thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa
|
0,1466
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa
|
0,025
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường GTNT thôn Phú
Bình, xã Đông Phú
|
0,17
|
DGT
|
Xã Đông Phú
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Học Thượng
và thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng
|
0,097
|
DGT
|
Xã Đông Hoàng
|
|
* Đất Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
12
|
Điểm xen cư trước công sở UBND xã Đông Ninh
|
0,301
|
ONT
|
Xã Đông Ninh
|
13
|
Hạ tầng Điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã
Đông Nam
|
0,26
|
ONT
|
Xã Đông Nam
|
IV
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nối QL47 xã Đông Anh với QL45 xã
Quảng Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ Tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng
Yên, huyện Quảng Xương)
|
0,1022
|
DGT
|
Xã Quảng Yên
|
V
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng
Liên, xã Thạch Tượng
|
0,8
|
ONT
|
Xã Thạch Tượng
|
|
* Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Thạch Bình
|
68,7404
|
SKN
|
Xã Thạch Bình
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
3
|
Xây mới nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Tân Long,
xã Thành Vinh
|
0,2
|
DVH
|
Xã Thành Vinh
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
4.
|
Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo,
Thành Tâm (giai đoạn 1)
|
22,5
|
DGT
|
Các xã: Thành Thọ,Thành
An, Ngọc Trạo, Thành Tâm
|
|
* Đất thể thao
|
|
|
|
5
|
Sân vận động xã Thành Công
|
1,5
|
DTT
|
Xã Thành Công
|
6
|
Sân vận động xã Thành Minh
|
1,5
|
DTT
|
Xã Thành Minh
|
7
|
Sân vận động xã Thạch Tượng
|
1,5
|
DTT
|
Xã Thạch Tượng
|
VI
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn
|
3,18
|
ODT
|
Phường Bắc Sơn
|
2
|
Khu dân cư Đồn Trại, phường Quảng Thọ
|
2,07
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
3
|
Khu xen cư thôn 5, xã Quảng Hùng
|
0,83
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
4
|
Khu tái định cư Đông Hạnh, xã Quảng Hùng
|
1,81
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
5
|
Khu tái định cư Bắc mặt bằng 90, xã Quảng Đại
|
1,24
|
ONT
|
Các xã: Quảng Đại,
Quảng Hùng
|
|
* Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
6
|
Cụm Công nghiệp làng nghề phường Quảng Châu
|
0,61
|
SKN
|
Phường: Quảng Thọ,
Quảng Châu
|
VII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Dự án đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến
đường vào xã Thọ Ngọc
|
1,0
|
DGT
|
Các xã: Thọ Ngọc,
Thọ Dân
|
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non, xã Đồng Tiến
|
0,7349
|
DGD
|
Xã Đồng Tiến
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa
năng và một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Triệu Sơn 4
|
0,22
|
DGD
|
Xã Thọ Dân
|
VIII
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
1
|
Đấu giá xen cư khu phố 1, thị trấn Bến Sung
(trung tâm văn hóa thị trấn cũ)
|
0,3947
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
|
0,1844
|
DVH
|
Xã Thanh Kỳ
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Hải Hòa
|
0,0982
|
DVH
|
Xã Hải Long
|
IX
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
|
|
|
* Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà công vụ cơ quan Ủy ban nhân dân huyện
Như Xuân
|
0,15
|
TSC
|
Thị trấn Yên Cát
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài, xã Tân Bình
|
1,02
|
DTL
|
Xã Tân Bình
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Hồ Đồng Cùng, xã Cát
Tân
|
3,05
|
DTL
|
Xã Cát Tân
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo hồ Đầm Trời
|
2,0
|
DTL
|
Thị trấn Yên Cát
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón
|
1,1494
|
DTL
|
Thị trấn Yên Cát
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng
|
0,6952
|
DTL
|
Xã Tân Bình
|
7
|
Sửa chữa hồ Thanh Vân
|
0,33
|
DTL
|
Xã Cát Tân
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Đồng Giang (Đồng Cừn), xã
Thượng Ninh
|
1,01
|
DTL
|
Xã Thượng Ninh
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông xã Bình Lương đi thôn Thanh
Xuân, xã Hóa Quỳ
|
4,612
|
DGT
|
xã Bình Lương
Xã Hóa Qùy
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông thôn Làng Mài
đi thôn Hợp Thành, xã Bình Lương
|
0,15
|
DGT
|
Xã Bình Lương
|
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
11
|
Xây dựng trường mầm non Thanh Sơn, xã Thanh Sơn
|
1,02
|
DGD
|
Xã Thanh Sơn
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Vân Hòa
|
0,2142
|
DVH
|
Xã Cát Vân
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
13
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm
110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV
Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối
|
0,0268
|
DNL
|
Các xã: Xuân Bình,
Thanh Quân, Thanh Phong
|
X
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện
- Bến En đoạn qua huyện nông cống (giai đoạn II)
|
2,8998
|
DGT
|
Xã Vạn Thắng
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới các tuyến đường
giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn)
xã Tượng Lĩnh
|
7,8715
|
DGT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh
|
1,3
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
4
|
Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi
Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng
|
1,4405
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi
|
2,0037
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
6
|
Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã
Trường Trung
|
2,6
|
ONT
|
Trường Trung
|
7
|
Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long
(dự án đường Vạn Thiện đi Bến En)
|
2,0306
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới xã
trường Giang
|
2,7066
|
ONT
|
Xã Trường Giang
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tập trung tại xã Tân
Thọ
|
2,2728
|
ONT
|
xã Tân Thọ
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường
Minh
|
0,25
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng Hòa, Xã Trường
Giang
|
0,15
|
DVH
|
Xã Trường Giang
|
XI
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 1, thị trấn
Thiệu Hóa
|
4,0978
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 2, thị trấn
Thiệu Hóa
|
8,5503
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 3, thị trấn
Thiệu Hóa
|
4,784
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Hưng số 4, thị trấn
Thiệu Hóa
|
9,6838
|
ONT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới Đồng Trào, Thôn
1, xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa
|
0,3728
|
ONT
|
Xã Thiệu Viên
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía Bắc thôn Đồng
Thanh, Xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa
|
7,4963
|
ODT
|
Xã Minh Tâm
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Thiệu
Trung
|
3,056
|
ONT
|
Xã Thiệu Trung
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa
|
8,2319
|
DTL
|
Các xã: Thiệu
Chính, Thiệu Hòa, Minh Tâm, Thiệu Viên
|
9
|
Sửa chữa khắc phục đê hữu sông Cầu Chày đoạn K
33+600 ÷ K35+650, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
|
0,7854
|
DTL
|
Xã Thiệu Long
|
10
|
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn
Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung
|
14,41
|
DTL
|
Các xã: Thiệu Phúc,
Thiệu Vận và thị trấn Thiệu Hóa
|
|
* Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính mới huyện
Thiệu Hóa
|
7,2
|
TSC
|
Thị trấn Thiệu
Hóa; xã Thiệu Phú
|
|
* Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
12
|
Cụm Công nghiệp Hậu Hiền
|
0,0222
|
SKN
|
Xã Minh Tâm
|
|
Dự án đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
XII
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
|
|
*
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp - mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp
giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
0,4689
|
DGD
|
Xã Mỹ Lộc
|
*
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Liên Hoa
|
38,43
|
SKN
|
Các xã: Liên Lộc,
Hoa Lộc
|
*
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh 10 xã, huyện Hậu Lộc
|
3,6
|
DTL
|
Các xã: Đại Lộc,
Thành Lộc, Cầu Lộc
|
XIII
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai (giai đoạn
2), xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân: Phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm
công nghiệp Xuân Lai.
|
0,2209
|
DGT
|
Các xã: Xuân Lai,
Xuân Minh
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện
Thọ Xuân
|
0,5
|
ONT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
XIV
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân
|
2,62
|
DGT
|
Xã: Cẩm Vân, Cẩm
Tân
|
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Thành
|
0,28
|
DGD
|
Xã Cẩm Thành
|
XV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng
Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (đoạn từ nút giao với
Quốc lộ 1A đến đầu cầu vượt sông Mã);
|
6,0
|
DGT
|
Các xã: Hoằng Kim,
Hoằng Trung
|
2
|
Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang
Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa
|
10,5
|
DGT
|
Xã Hoằng Trường
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã
tư gòng) đến xã Hoàng Ngọc (Cây xăng Ngọc Đỉnh), huyện Hoằng Hóa
|
5,0
|
DGT
|
Xã Hoàng Đạo
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư để thực hiện dự án đường từ Quốc
lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)
|
1,63
|
ONT
|
Thị trấn Bút Sơn
|
5
|
Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa
|
4,75
|
ONT
|
Xã Hoằng Đông
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 5 xã Hoằng Ngọc
|
0,17
|
DVH
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
7
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Hoằng Hóa
|
0,03
|
DNL
|
Các xã: Hoằng Ngọc,
Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng
|
XVI
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn
Mỵ, xã Yên Nhân
|
0,62
|
ONT
|
Xã Yên Nhân
|
|
* Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Chi cục Thống kê huyện Thường Xuân,
|
0,1
|
TSC
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
3
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thường Xuân
|
0,0135
|
DNL
|
Các xã: Xuân Lẹ,
Xuân Thắng, Luận Khê, Ngọc Phụng
|
4
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lộ 374 trạm 110kV Thọ
Xuân
|
0,017
|
DNL
|
Xã Xuân Dương, thị
trấn Thường Xuân
|
XVII
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
1
|
Cải tạo mạch vòng trung áp 22kv trạm 110kV Hà
Trung - trạm 110kV Bỉm Sơn
|
0,0583
|
DNL
|
Các xã: Hà Long,
Hà Giang, Hà Tiến, Hà Tân
|
2
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm
110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV tây TP,
110kV Bãi Trành, 110kV Nông Cống theo phương án đã chia đa nối (MDMC)
|
0,0156
|
DNL
|
Xã Hà Châu
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
3
|
Dự án tăng cường khả năng tiêu thoát lũ vùng Bắc
Thanh Hóa
|
8,3544
|
DTL
|
Các xã: Yên Dương,
Hà Bắc, Hà Tiến, Hà Giang, Hà Hải, Hà Châu, Hà Thái, Hà Lai
|
XVIII
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mã Họ, Khu phố Thiết
Đinh, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
|
1,343
|
ONT
|
TT Quán Lào
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bàn, Kênh Khê, xã
Định Bình, huyện Yên Định
|
0,6648
|
ONT
|
Xã Định Bình
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Hổ Thôn, xã
Định Hưng, huyện Yên Định (Gia đoạn 1)
|
2,9439
|
ONT
|
Xã Định Hưng
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Cây Vông,
thôn Xuân Trường, xã Yên Tâm, huyện Yên Định
|
2,6282
|
ONT
|
Xã Yên Tâm
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Ngõ Phủ - Đồng Ngộn,
thôn Trịnh Điện, xã Định Hải, huyện Yên Định (Giai đoạn 1)
|
0,754
|
ONT
|
Xã Định Hải
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu thôn Đắc Trí (đoạn từ
cống tiêu Tân Bình đến cống tiêu 3 cửa sông Cầu Chày), xã Định Bình, huyện
Yên Định
|
0,04
|
DTL
|
Xã Định Bình
|
7
|
Nâng cấp đập dâng Yên Giang, xã Yên Phú, huyện
Yên Định
|
0,06
|
DTL
|
Xã Yên Phú
|
8
|
Xử lý sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ
K22+700-K23+450 xã Định Tăng, huyện Yên Định
|
0,6
|
DTL
|
Xã Định Tăng
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc
Lặc đi Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định (Đoạn qua huyện Yên Định)
|
1,15
|
DGT
|
Các thị trấn: Thống
Nhất, Yên Lâm
|
|
* Đất văn hóa
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa thôn Bùi Hạ 1, xã Yên Phú, huyện Yên
Định
|
0,25
|
DVH
|
Xã Yên Phú
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Trịnh Lộc, xã Yên Phú, huyện Yên
Định
|
0,25
|
DVH
|
xã Yên Phú
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện
Yên Định
|
0,15
|
DVH
|
xã Yên Thái
|
|
* Đất thể thao
|
|
|
|
13
|
Khu thể thao thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện
Yên Định
|
0,25
|
DTT
|
xã Yên Thái
|
XIX
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn
qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II)
|
1,3163
|
DGT
|
Xã Nga Tiến
|
2
|
Đường cứu hộ cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng,
huyện Nga Sơn
|
2,01
|
DGT
|
Xã Nga Thắng
|
|
* Đất di tích lịch sử
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba
Đình
|
1,6538
|
DDT
|
Xã Ba Đình
|
XX
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông tránh lũ đi bản Năng Cát, xã Trí
Nang, huyện Lang Chánh.
|
1,5
|
DGT
|
Xã Trí Nang
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
2
|
Đập Na Nọi, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh, tỉnh
Thanh Hóa.
|
0,13
|
DTL
|
Xã Tam Văn
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường dây 35KV; Trạm biến áp và đường
dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương
|
0,0445
|
DNL
|
Xã Đồng Lương
|
XXI
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông
Hải, thành phố Thanh Hóa
|
0,46
|
ODT
|
Phường Đông Hải
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường nối từ đường vành đai
phía Tây đến quốc lộ 45, phường Đông Lĩnh.
|
0,1404
|
DGT
|
Phường Đông Lĩnh
|
XXII
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết kế, huyện Bá
Thước
|
0,3226
|
ONT
|
Xã Thiết Kế
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
2
|
Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã
Lương Nội
|
0,424
|
DVH
|
Xã Lương Nội
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh
giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
0,0996
|
DVH
|
Xã Cổ Lũng
|
|
* Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
4
|
Sân vận động Xã Cổ Lũng
|
0,64
|
DTT
|
Xã Cổ Lũng
|
XXIII
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
|
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
1
|
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35KV, 10(22)KV,
0,4KV và TBA nằm trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL
45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-
Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020
|
0,05
|
DNL
|
Các xã: Tân Trường,
Tùng Lâm, Phú Lâm, Phú Sơn
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước thải
kết hợp đường quản lý vận hành kênh Hói Bài thuộc làng nghề nước mắm Ba Làng,
phường Hải Thanh, thị xã Nghi Sơn
|
0,32
|
DTL
|
Phường Bình Minh
|
XXIV
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
* Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Nhà tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao huyện
Ngọc Lặc
|
0,9605
|
DTT
|
TT Ngọc Lặc
|
2
|
Sân vận động huyện Ngọc Lặc
|
0,1122
|
DTT
|
TT Ngọc Lặc
|
3
|
Xây dựng Sân vận động xã Phùng Giáo
|
0,6104
|
DTT
|
Xã Phùng Giáo
|
4
|
Sân vận động xã Phùng Minh
|
1,0895
|
DTT
|
Xã Phùng Minh
|
5
|
Sân vận động Xã Cao Ngọc
|
1,0783
|
DTT
|
Xã Cao Ngọc
|
6
|
Sân vận động xã Minh Tiến
|
1,1977
|
DTT
|
Xã Minh Tiến
|
7
|
Sân vận động xã Vân Am
|
1,3272
|
DTT
|
Xã Vân Am
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Niệm - đoạn từ
nhà ông Tiến đến nhà bà Miên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
0,4197
|
DGT
|
TT Ngọc Lặc
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã đi
thôn Mết và thôn Rẻ, xã Vân Am
|
0,76
|
DGT
|
Xã Vân Am
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
10
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh
|
0,0095
|
DNL
|
Xã Ngọc Liên
|
1.1
|
Xây dựng trạm trung gian Đồng Thịnh, chống quá tải
lộ 972 Trung gian Ngọc Lặc
|
0,0141
|
DNL
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
12
|
Hồ cây Dừa, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc
|
0,24
|
DTL
|
Xã Minh Tiền
|
13
|
Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo,
huyện Ngọc Lặc
|
0,27
|
DTL
|
Xã Phùng Giáo
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc
Lặc
|
0,05
|
DTL
|
Xã Nguyệt Ấn
|
XXV
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ chùa
Giáng đi đàn tế Nam Giao ra Quốc lộ 45, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc
|
0,4
|
DGT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
2
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi di tích lịch sử
chùa Đa Bút - Quần thể di tích khu tượng đá cổ Đa Bút xã Minh Tân, huyện Vĩnh
Lộc
|
1,2541
|
DGT
|
Xã Vĩnh Hùng, Minh
Tân
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng Trước, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện
Vĩnh Lộc
|
1,64
|
ODT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
XXVI
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
|
|
|
* Đất di tích lịch sử
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc
gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ
|
0,38
|
DDT
|
Xã Phú Lệ
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Đường nối bản Hang, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa đi
bản Eo Kén, xã Thành Sơn
|
1,5
|
DGT
|
Xã Phú Lệ
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông liên xã Nam
Xuân, Hồi Xuân và Phú Xuân,
|
0,6224
|
DGT
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
4
|
Dự án chống quá tải, giảm thất lưới điện hạ áp Điện
lực Quan Hóa
|
0,0088
|
DNL
|
Các xã: Nam Động,
Trung Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT DO
QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN, ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thu hồi
đất
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
24
|
Tổng cộng:
|
299,9188
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đình Hương thuộc công viên thể thao
Đình Hương, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa
|
22,94
|
ODT
|
Phường: Đông Thọ,
Hàm Rồng
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ đề
án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân
Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa
|
18,0
|
ODT
|
Phường: Nam Ngạn,
Đông Thọ
|
3
|
Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây,
xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa
|
33,0
|
ODT
|
Phường Đông Lĩnh
|
4
|
Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga, thành
phố Thanh Hóa
|
29,7
|
ODT
|
Phường: Phú Sơn,
Đông Thọ
|
5
|
Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố thanh
Hóa
|
93,5
|
ODT
|
Phường Tào Xuyên
|
6
|
Khu dân cư, tái định cư phường Quảng Thịnh, thành
phố Thanh Hóa
|
37,6
|
ODT
|
Phường Quảng Thịnh
|
7
|
Khu xen cư đường vành đai Đông Tây, phường Phú
Sơn, thành phố Thanh Hóa
|
0,9124
|
ODT
|
Phường Phú Sơn
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trần, phường An
Hưng, thành phố Thanh Hóa (Vị trí số 1 Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày
7/4/2020)
|
3,12
|
ODT
|
Phường An Hưng
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Tiến Toản, phường
An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020)
|
2,18
|
ODT
|
Phường An Hưng
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Toản, phường An
Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (Mặt bằng quy hoạch 2776/QĐ-UBND ngày
07/4/2020)
|
1,5
|
ODT
|
Phường An Hưng
|
11
|
Nhà ở xã hội phố Bào Ngoại, phường Đông Hương,
thành phố thanh Hóa
|
0,19
|
ODT
|
Phường Đông Hương
|
II
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bến
Sung
|
0,1514
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
III
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Tây Sông Chu
|
8,0
|
ONT
|
Xã Xuân Dương,
|
IV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại
xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến
(đường 22) - GĐ2 (Vị trí 1: Đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
0,97
|
ONT
|
Xã Hoằng Tiến
|
V
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn
Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống
|
1,3304
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
2
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Viên, xã Trường
Minh, huyện Nông Cống
|
0,8
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Phúc Đổi, xã Trường minh, huyện
Nông Cống.
|
0,25
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi, xã Trường minh, huyện
Nông Cống.
|
0,1784
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, huyện
Nông Cống
|
0,2025
|
DVH
|
Xã Trường Giang
|
|
* Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh
|
26,6006
|
SKN
|
Xã: Tượng Lĩnh,
Thăng Bình
|
VI
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái
Long, thôn Hiệp Khởi, Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
1,3711
|
ONT
|
Xã Đông Tiến
|
2
|
Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện
Đông Sơn
|
2,668
|
ONT
|
Xã Đông Thịnh
|
|
* Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Đông Ninh
|
14,674
|
SKN
|
Xã: Đông Hoàng,
Đông Ninh
|
V
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh
Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua Xã Thiết Kế, huyện Bá Thước,
tỉnh Thanh Hóa
|
0,08
|
DGT
|
Xã Thiết Kế
|
PHỤ LỤC SỐ III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA
|
Trong đó
|
RPH
|
RDD
|
LUC
|
LUK
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
223,2015
|
216,0025
|
7,199
|
|
|
I
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành, tại Xã Luận
Thành
|
Công ty cổ phần
Lan Anh TD
|
Xã Luận Thành
|
0,9365
|
0,9365
|
|
|
|
II
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Yên Thường, xã Thuần Lộc
|
UBND Xã Thuần Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
1,4433
|
1,4433
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Lạc đi
thôn Lộc Động xã Phong Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
1,307
|
1,307
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên
Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND xã Liên Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
0,2543
|
0,0888
|
0,1655
|
|
|
4
|
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn
từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Xã Quang Lộc, Xã
Hoa Lộc, xã Hưng Lộc
|
3,4368
|
3,4368
|
|
|
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường dây và TBA 110kV Hậu Lộc 2 trên địa bàn huyện
Hậu Lộc
|
Ban Quản lý dự án
Lưới điện - Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
Xã: Quang Lộc,
Liên Lộc; Thị Trấn Hậu Lộc
|
0,7494
|
0,7494
|
|
|
|
III
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473, 475 Như Thanh
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Yên Thọ, thị trấn
Bến Sung
|
0,0216
|
0,0216
|
|
|
|
2
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Như Thanh
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Yên Thọ
|
0,0092
|
0,0092
|
|
|
|
3
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 375 Như Thanh
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Yên Thọ, thị trấn
Bến Sung
|
0,0108
|
0,0108
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường dây 35kV lộ 375, Tĩnh Gia 2 (tên dự
án thuộc danh mục dự án thu hồi đất tại NQ số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 là:
Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho phía Nam huyện Như Thanh sau trạm 110kV)
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xã: Thanh Tân,
Xuân Thái
|
0,0038
|
0,0038
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Ban Khiêm, xã Cẩm
Yên, huyện Cẩm Thủy
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy
|
Xã Cẩm Yên
|
0,9949
|
0,9949
|
|
|
|
|
* Đất thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sân vận động xã Cẩm Thạch
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thạch
|
0,5751
|
0,5751
|
|
|
|
|
* Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chợ xã Cẩm Phú
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy
|
Xã Cẩm Phú
|
0,3471
|
0,3471
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sân thể thao trường Tiểu học và THCS xã Cẩm Yên,
huyện Cẩm Thủy
|
UBND Xã Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Yên
|
0,3931
|
0,3931
|
|
|
|
V
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cằn Me, Khu 1, thị trấn
Quán Lào, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
TT Quán Lào
|
0,143
|
0,143
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Ngữ 2, xã Định
Long, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Long
|
3,9921
|
3,9921
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Là Thôn, xã Định Long,
huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Long
|
0,4799
|
0,4799
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thạch Đài, xã Định
Tăng, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Tăng
|
1,4626
|
1,4626
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Cửa Phủ, thôn
Kênh Thôn, Xã Định Tân, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Tân
|
0,4087
|
0,4087
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Châu Thôn 1, xã
Yên Lạc, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Lạc
|
1,1552
|
1,1552
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Phù Hưng 1, xã
Yên Thái, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Thái
|
3,1179
|
3,1179
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Sâu Xỉa, thôn 2,
xã Yên Thịnh, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Yên Thịnh
|
2,4665
|
2,4665
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Cầu Yên Hoành đến
đường tránh phía Nam Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Hưng, Thị
trấn Quán Lào
|
8,3073
|
8,3073
|
|
|
|
|
* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Làng Du lịch Yên Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Định
|
Tổng Công ty Đầu
tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP
|
Xã Yên Trung
|
8,1965
|
8,1965
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu
Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã
Nga Yên)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Yên
|
1,3096
|
1,3096
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Trung
|
4,0822
|
4,0822
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga
Sơn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã: Nga Phượng,
Nga Thủy, Nga Bạch, Nga Thanh, Nga Liên
|
0,6792
|
0,6792
|
|
|
|
4
|
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên
|
UBND xã Nga Yên
|
Xã Nga Yên
|
0,0252
|
0,0252
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường mầm non Nga Vịnh
|
UBND xã Nga Vịnh
|
Xã Nga Vịnh
|
0,2491
|
0,2491
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt, đoạn từ
Km27+700 đến Km43+100, huyện Nga Sơn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã: Nga Thắng, Ba
Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiên
|
0,0927
|
0,0927
|
|
|
|
|
* Đất sản xuất phi nông nghiệp, thương mại
- dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất dụng cụ thể thao
Outdoor Gear Việt Nam tại xã Nga Trường, huyện Nga Sơn
|
Công ty TNHH
Outdoor Gear Việt Nam
|
Xã Nga Trường
|
8,8963
|
8,8963
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Đông hang (giai đoạn 3), xã Hà
Sơn, Hà Trung
|
UBND xã Hà Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1,7745
|
1,7745
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn
(khu vực ao Lèn), xã Hà Đông, huyện Hà Trung
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Đông
|
0,2084
|
|
0,2084
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217
|
UBND xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,3651
|
0,0007
|
0,3644
|
|
|
4
|
Đất ở xen cư khu cửa trạm y tế
|
UBND xã Hà Hài
|
Xã Hà Hải
|
0,0352
|
0,0352
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư mạ Bái thôn Trạng Sơn
|
UBND xã Hà Bắc
|
Xã Hà Bắc
|
1,1464
|
1,1464
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung
|
Tổng công ty cổ phần
Đầu tư xây dựng Minh Tuấn
|
Xã Yến Sơn
|
8,9966
|
8,9966
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư đồng ông Xén, xã Hà Thái
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Thái
|
0,7459
|
0,7459
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên
Dương (hạng mục: Đường giao thông và mương thoát nước)
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Yên Dương
|
1,7899
|
1,7899
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà
Bình
|
UBND xã Hà Bình
|
Xã Hà Bình
|
1,4
|
|
1,4
|
|
|
10
|
Trường Mầm non, Trường tiểu học Hà Lĩnh (dự án
hoàn trả cao tốc)
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Lĩnh
|
2,2727
|
2,2727
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non (khu Xuân Áng)
xã Hà Bình, huyện Hà Trung
|
UBND xã Hà Bình
|
Xã Hà Bình
|
0,182
|
|
0,182
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa, sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoàn trả nhà văn hóa thôn 6 xã Hà Lĩnh (DA hoàn trả
cao tốc Bắc - Nam)
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,1928
|
0,1928
|
|
|
|
13
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình
hoàn trả cao tốc)
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,5172
|
0,5172
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9
đi trường mầm non xã Hà Sơn
|
UBND xã Hà Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
0,3140
|
0,3140
|
|
|
|
15
|
Xây dựng tuyến đường gom, hàng rào ngăn cách để từng
bước xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn huyện Hà Trung. Hạng mục:
Đoạn 1 từ Km 146+425 đến Km146+890, chiều dài L=465m và Đoạn 2 từ Km 149+205
đến Km149+400, chiều dài L=195m
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã: Yên Dương, Hà
Bình; Thị trấn Hà Trung
|
0,6304
|
0,6304
|
|
|
|
16
|
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao
xã Hà Giang, huyện Hà Trung)
|
UBND xã Hà Giang
|
Xã Hà Giang
|
0,642
|
0,642
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thuý Sơn
đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc
|
Xã Thúy Sơn
|
0,4999
|
0,4999
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc
Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc
|
Xã Ngọc Trung
|
0,0772
|
0,0772
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên -
Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc
|
Xã Ngọc Trung
|
0,3125
|
0,2947
|
0,0178
|
|
|
4
|
Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện
Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc
|
Xã Minh Sơn
|
0,0856
|
0,0642
|
0,0214
|
|
|
IX
|
TP. THANH HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ tổng hợp Ngọc Hồng
|
Công ty cổ phần ĐT
Tiến Lộc
|
Phường Quảng Thịnh
|
1,0578
|
1,0578
|
|
|
|
X
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư nông thôn xã
Ninh Khang (Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Ninh Khang
|
0,8655
|
0,8655
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư nông thôn xã
Ninh Khang (Điểm dân cư Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Ninh Khang
|
0,7611
|
0,7611
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện
Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Ninh Khang
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại)
xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc.
|
Xã Vĩnh Yên
|
0,1841
|
0,1841
|
|
|
|
5
|
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh
Yên, huyện Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Yên
|
0,1108
|
0,1108
|
|
|
|
6
|
Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến,
huyện Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Tiến
|
1,0840
|
1,0840
|
|
|
|
7
|
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, Xã Vĩnh Tiến,
huyện Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Tiến
|
0,7724
|
0,7724
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại
nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Phúc
|
0,1755
|
0,1755
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh
Lộc
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,1125
|
0,1125
|
|
|
|
|
* Đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa
khoa huyện Vĩnh Lộc
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,5807
|
0,5807
|
|
|
|
|
* Đất thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sân vận động xã Vĩnh An
|
UBND xã Vĩnh An
|
Xã Vĩnh An
|
0,1699
|
0,1699
|
|
|
|
|
* Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Vĩnh Lộc (Xây dựng
xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vĩnh Lộc)
|
Công ty điện lực Thanh
Hóa
|
Thị trấn Vĩnh Lộc;
xã: Vĩnh Phúc, Vĩnh Hòa
|
0,0267
|
0,0267
|
|
|
|
13
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473 Vĩnh Lộc và Cải tạo
lộ 974 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22KV (Xây dựng xuất tuyến 22kV trạm
110kV Vĩnh Lộc)
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
các xã: Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Quang và Vĩnh Phúc
|
0,0528
|
0,0528
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Thành, thị trấn Vĩnh
Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và hạ tầng kỹ thuật
khác
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,3211
|
0,3211
|
|
|
|
|
* Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long
|
UBND xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Long
|
0,2445
|
0,2445
|
|
|
|
XI
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai, giai đoạn
2, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân.
|
Ban quản lý Dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
6,341
|
6,347
|
|
|
|
|
* Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân
|
Ban quản lý Dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Xã Xuân Tín
|
0,0799
|
0,0799
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư đô thị Xuân Lai, giai đoạn
2, xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân (Phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm
công nghiệp Xuân Lai).
|
Ban quản lý Dự án đầu
tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
2,9751
|
2,9751
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc
gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập, huyện Thọ Xuân.
|
Ban quản lý Dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Xã Xuân Lập
|
1,4181
|
1,4181
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện
Thọ Xuân, giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Thị trấn Lam Sơn,
xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương
|
6,5402
|
6,5402
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị
trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Thị trấn Lam Sơn;
xã: Xuân Thiên, Thuận Minh
|
8,9446
|
8,9028
|
0,0418
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ xã
Thọ Lập đi Xuân Tín)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Xã: Thuận Minh,
Xuân Tín, Phú Xuân, Thọ Lân
|
5,8635
|
5,3948
|
0,4687
|
|
|
8
|
Đường nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm
Thị Ngọc Trần
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân
|
Xã Xuân Hòa, xã Thọ
Hải
|
1,9353
|
1,9353
|
|
|
|
XII
|
TP. SẦM SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường
Quảng Vinh
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
Phường Quảng Vinh
|
0,089
|
0,089
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng
Thọ, thành phố Sầm Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
Phường Quảng Thọ
|
3,3
|
3,3
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng
Cư, thành phố Sầm Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
0,9295
|
0,9295
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang, xã Quảng
Minh, thành phố Sầm Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn
|
Xã Quảng Minh
|
1,0218
|
1,0218
|
|
|
|
XIII
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Tiền Thịnh (VT1),
huyện Quảng Xương
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã: Quảng Đức, Quảng
Định
|
5,0106
|
5,0106
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ
dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Chính
|
5,8581
|
5,8581
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3)
xã Quảng Trạch
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Trạch
|
3,3874
|
3,3874
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch xã Quảng Giao
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Giao
|
3,3051
|
3,3051
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình, xã
Quảng Định
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Định
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn Phú Đa, xã Quảng Đức
|
UBND xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Đức
|
0,346
|
0,346
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân
- Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Các xã: Quảng Ngọc,
Quảng Văn, Quảng Long; huyện Quảng Xương
|
6,9575
|
6,9575
|
|
|
|
Các xã: Tế Tân,
Hoàng Giang; huyện Nông Cống
|
2,7772
|
2,7772
|
|
|
|
8
|
Đường giao thông nối từ đường ven biển vào khu
tái định cư và từ khu tái định cư đến khu dân cư thôn 1
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Quảng Hải
|
0,1216
|
0,1216
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Câu Đồng, xã Quảng Trạch
|
UBND xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trạch
|
0,2399
|
0,2399
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đa Phú, xã Quảng Trạch
|
UBND xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trạch
|
0,2485
|
0,2485
|
|
|
|
11
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nhân Trạch, xã Quảng Trạch
|
UBND xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trạch
|
0,2492
|
0,2492
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường mầm non xã Quảng Trạch
|
UBND xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Trạch
|
0,9563
|
0,9563
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu
Xuân Minh
|
Công ty TNHH Xuân
Minh
|
Xã Quảng Bình
|
0.8775
|
0,8775
|
|
|
|
XIV
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Tượng Lĩnh
|
1,3398
|
1,3398
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Đồng Ngang thôn Hồng Sơn, Xã Thăng
Bình
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Thăng Bình
|
3,6626
|
3,6626
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư thôn Lý Đông, xã Thăng Bình
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Thăng Bình
|
0,7758
|
0,7758
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Ngọc Chẩm (Giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Thăng Long
|
1,325
|
1,325
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư khu đồng Má, thôn Yên Bái, xã Tế Lợi
(Giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Tế Lợi
|
2,1461
|
2,1461
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn Trường Quang, xã Minh Nghĩa
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Minh Nghĩa
|
1,9201
|
1,9201
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Thăng Thọ
|
1,6342
|
1,6342
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư Đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân, xã Tượng
Sơn
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Tượng Sơn
|
2,2103
|
2,2103
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Hoàng Giang
|
1,8663
|
1,8663
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường giao thông từ đường Nghi Sơn - Sao Vàng đi
đê Trung Ý kết nối Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47C
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Trung Chính
|
1,7996
|
1,7996
|
|
|
|
11
|
Đường kết nối Khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi tỉnh
lộ 525, huyện Nông Cống
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã: Tượng Lĩnh, Tượng
Văn
|
2,4820
|
2,4820
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông kết nối QL45 với đường Vạn Thiện
- Bến En đoạn qua huyện nông cống giai đoạn I
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Vạn Thắng
|
2,4523
|
2,4523
|
|
|
|
13
|
Xây dựng đường gom xóa bỏ lối đi tự mở qua đường
sắt đoạn KM190+320 - Km191+780 (phải tuyến) trên địa bàn huyện Nông Cống.
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Tế Nông
|
1,0063
|
1,0063
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, Tuyến đường
sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống (Cầu vượt
đường sắt)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Nông Cống
|
Xã Hoàng Giang
|
0,2585
|
0,2585
|
|
|
|
15
|
Đường vào trạm y tế xã Thăng Bình
|
UBND xã Thăng Bình
|
Xã Thăng Bình
|
0,1770
|
0,1770
|
|
|
|
|
* Đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã
Thăng Thọ, huyện Nông Cống
|
Công ty cổ phần nông
nghiệp Samex Nông Cống
|
Xã Thăng Thọ
|
0,3513
|
|
0,3513
|
|
|
17
|
Dự án Nhà máy sản xuất đồ chơi xuất khẩu tại xã
Tân Thọ, huyện Nông Cống
|
Công ty cổ phần
Fantastic International Thanh Hóa
|
Xã Tân Thọ
|
7,3077
|
7,3077
|
|
|
|
XV
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Vôi Mau, thôn 5, xã Nông Trường,
huyện Triệu Sơn
|
UBND xã Nông
Trường
|
Xã Nông Trường
|
0,3401
|
0,3401
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ), xã Thọ Phú, huyện
Triệu Sơn
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Thọ Phú
|
0,5677
|
0,5677
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư ông Sự, thôn Tiến Thành, xã Hợp Lý
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Hợp Lý
|
0,0786
|
0,0786
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư Đít Chứm, thôn 4, xã Dân Quyền, huyện
Triệu Sơn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Dân Quyền
|
0,3232
|
|
0,3232
|
|
|
5
|
Khu dân cư thôn 1, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn
|
UBND xã Thọ Thế
|
Xã Thọ Thế
|
0,4050
|
0,4050
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn Doãn Thái (xóm 7), xã Khuyến Nông
|
UBND Xã Khuyến
Nông
|
Xã Khuyến Nông
|
0,7442
|
0,7442
|
|
|
|
|
* Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư mở rộng, khôi phục Chùa làng Quần Hậu,
xã An Nông, huyện Triệu Sơn
|
Chùa làng Quần Hậu
|
Xã An Nông
|
0,2618
|
0,2618
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp
đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã: Dân Lý, Dân
Quyền
|
7,775
|
4,2353
|
3,5403
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thọ
Sơn đến ĐT.514B, xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã: Thọ Sơn, Thọ
Bình
|
0,2923
|
0,2923
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 7, thị trấn Nưa
|
UBND thị trấn Nưa
|
Thị trấn Nưa
|
0,1532
|
0,0766
|
0,0766
|
|
|
XVI
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520 B đoạn qua xã Hóa
Quỳ
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Như Xuân
|
Xã Hóa Quỳ
|
0,0506
|
0,0130
|
0,0376
|
|
|
XVII
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Thành Thiện
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
0,5961
|
0,5961
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, tái định cư xã Thiệu
Quang, huyện Thiệu Hóa (Khu tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL1 với QL 45
từ xã Hoằng Kim huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Thiệu Quang
|
3,9146
|
3,9146
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư đồng Ải, thôn Quy Xá, xã Thiệu Vận
|
UBND Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Vận
|
0,3863
|
0,3863
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu
Phú
|
UBND xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Phú
|
0,1531
|
0,1531
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Nguyên Thắng,
xã Thiệu Nguyên
|
UBND xã Thiệu
Nguyên
|
Xã Thiệu Nguyên
|
0,2497
|
0,2497
|
|
|
|
6
|
Điểm dân cư Đồng Dinh Cao xã Thiệu Chính
|
UBND Xã Thiệu
Chính
|
Xã Thiệu Chính
|
0,3346
|
0,3346
|
|
|
|
|
* Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường mầm non Thiệu Viên
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
Xã Thiệu Viên
|
0,4501
|
0,4501
|
|
|
|
XVIII
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu C)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3,881
|
3,881
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu A)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Tiến
|
4,1107
|
4,1107
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu B)
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Tiến
|
6,2748
|
6,2748
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc
Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Thanh
|
0,984
|
0,984
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng điểm dân cư thôn Thế Giới, thôn Thành
Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Ninh
|
3,971
|
3,971
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA DO QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUA
|
Trong đó
|
RPH
|
RDD
|
LUC
|
LUK
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
9
|
Tổng cộng:
|
|
|
16,1219
|
16,1219
|
|
|
|
I
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và DVTM
Tổng Hợp Hoằng Kim
|
Công ty TNHH Dịch
Vụ Thương Mại Khang Thịnh Phát
|
Xã Hoằng Kim
|
0,5148
|
0,5148
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại Xã
Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến
đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Xã Hoằng Tiến
|
0,7534
|
0,7534
|
|
|
|
II
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm
vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
Công ty TNHH Hiền
Thuận
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,6125
|
0,6125
|
|
|
|
III
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)
|
Công ty Cổ phần Tập
đoàn Việt Hưng
|
Thị trấn Nông Cống
|
4,2147
|
4,2147
|
|
|
|
|
* Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn
Nông Cống, huyện Nông Cống.
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư phát triển môi trường đô thị và Điện năng Hà Nội
|
Thị trấn Nông Cống
|
0,7152
|
0,7152
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới thôn Tân Dân
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
4,08
|
4,08
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư mới đối diện công ty Thái Long,
thôn Hiệp Khởi, Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Tiến
|
1,2888
|
1,2888
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện
Đông Sơn
|
Công ty cổ phần Đầu
tư xây dựng và Thương mại Minh Hương
|
Xã Đông Thịnh
|
1,53
|
1,53
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy may Quảng Lợi
|
Công ty TNHH xây dựng
và thương mại Quảng Lợi
|
Xã Quảng Định
|
2,4125
|
2,4125
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày
06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích đất của
dự án
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất
|
LUC
|
RPH
|
RDD
|
Các loại đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
4
|
Tổng cộng:
|
|
|
132,477
|
110,86
|
|
|
|
I
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với Xã Định Công,
huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang huyện Thiệu Hóa
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Yên Định
|
Các xã: Định Bình,
Định Thành, Định Hòa, Định Công
|
23,952
|
17,8
|
|
|
|
II
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị mới Đông Tân Phong
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Quảng Xương Center
|
Thị trấn Tân Phong,
xã Quảng Đức
|
21,0405
|
17,49
|
|
|
|
III
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Hợp Thắng
|
Công ty TNHH Đầu
tư Trường Đại Lộc
|
Các xã: Hợp Thắng,
Vân Sơn
|
69,9125
|
62,87
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Hậu Hiền
|
Công ty TNHH Lắp đặt
Bảo ôn Hoa Năng
|
Xã Minh Tâm
|
17,572
|
12,7
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích rừng
chuyển mục đích
|
Đối tượng rừng
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
8
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
57,864
|
56,884
|
0,98
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Cụm công nghiệp APG
|
Thị trấn Phong
Sơn, xã Cẩm Yên
|
Huyện Cẩm Thủy
|
38,57
|
38,57
|
|
|
2
|
Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công,
huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Yên Định
|
Xã Định Thành
|
Huyện Yên Định
|
0,973
|
0,973
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thọ Sơn
đến ĐT.514B, xã Thọ Sơn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn
|
Xã Thọ Sơn
|
Huyện Triệu Sơn
|
1,87
|
1,87
|
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Phú Sơn, thị
trấn Hà Trung
|
UBND huyện Hà
Trung
|
thị trấn Hà Trung,
xã Yến Sơn
|
huyện Hà Trung
|
3,2
|
3,2
|
|
|
5
|
Mỏ sét Tam Diên giai đoạn 2
|
Công ty Cổ phần Xi
măng Bỉm Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
9,38
|
9,38
|
|
|
6
|
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường
giao thông)
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1,493
|
1,493
|
|
|
7
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục
Trạm bơm Sông Âm, Trạm bơm chuyển tiếp, Trạm xử lý nước thải)
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Xã Mỹ Tân, Vân Am
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1,292
|
0,312
|
0,98
|
|
8
|
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
Ban quản lý dự án
các công trình điện miền Bắc
|
Xã Triệu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
1,086
|
0,738
|
|
|
Xã Hoằng Xuân
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,348
|
|
|
Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|