|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua dự án thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa Đồng Nai
Số hiệu:
|
38/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2016/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
vi phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
11386/TTr-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về các dự án
thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng
Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh
mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2017 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 234 dự án cần thu hồi
đất trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích các dự án là 1.150,75 ha, trong đó diện tích đất cần thu hồi là 857,6 ha (đính kèm Phụ lục 01).
2. Danh mục 44 dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 663,59 ha (trong đó, đất trồng lúa
là 55,43 ha, đất rừng phòng hộ 1,81 ha) và 29 trường hợp chuyển mục đích từ đất
trồng lúa sang các mục đích khác của hộ gia đình cá nhân với tổng diện tích đất
trồng lúa là 164,05 ha (đính kèm Phụ lục 02 và Phụ lục 03).
Đối với các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được
HĐND tỉnh thông qua mà chưa hoàn thành thủ tục đất đai
trong năm 2015 và 2016, chấp thuận cho UBND tỉnh được chuyển sang tiếp tục thực
hiện trong năm 2017 (đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Điều chỉnh danh mục thu hồi đất đã thông qua tại
các nghị quyết của HĐND tỉnh, cụ thể:
Đưa ra khỏi danh mục thu hồi 07 dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị
quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015
và Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. Các dự án trên có 02 dự án chưa
có trong kế hoạch đầu tư công, 01 dự án không triển khai thực hiện và 04 dự án
không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất (các khu vực khai thác đá xây dựng)
(đính kèm Phụ lục 04).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết
này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đồng thời tăng cường chỉ đạo các ngành,
các cấp tập trung triển khai thực hiện nhằm hoàn thành việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận.
b) Thông báo danh mục các dự án đã
được HĐND tỉnh chấp thuận thông qua tại Nghị quyết này đến UBND các huyện, thị
xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các sở, ban, ngành có liên quan để căn cứ
triển khai thực hiện trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của địa phương, đơn vị;
đồng thời tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo cho việc
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Cụ thể giải
pháp xử lý đối với các dự án chậm hoặc không triển
khai đảm bảo tiến độ trong danh mục thu hồi đất hàng năm, đồng thời rà soát,
phân tích tình hình triển khai thực hiện các dự án thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh để kịp thời báo cáo điều chỉnh cho phù
hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương khi cần thiết.
d) Đối với 73 dự án với diện tích
thu hồi đất là 54,3 ha nằm trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Đồng Nai đã được HĐND
tỉnh khóa IX nhiệm kỳ 2016 - 2021 thông qua tại kỳ họp thứ 2 và hiện đang trình
Chính phủ, trường hợp Chính phủ phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất có thay đổi
so với nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua, UBND tỉnh có trách nhiệm tổng hợp
nội dung thay đổi, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo HĐND tỉnh
vào kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND
và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức
và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp
thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này
đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ
họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng
12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Huyện
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích
thu hồi (ha)
|
Cơ sở đề xuất
|
|
|
|
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
|
45,68
|
37,76
|
|
|
1
|
Trường thực hành của Đại học Đồng Nai
|
Biên Hòa
|
Tân Phong
|
8,53
|
7,18
|
Thông báo thu hồi đất số 8192/TB-UBND ngày
21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
2
|
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)
|
Biên Hòa
|
Tam Hiệp
|
0,89
|
0,61
|
Văn bản số 3909/UBND-CNN ngày 18/5/2016 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Biên Hòa
|
Quyết Thắng
|
1,00
|
1,00
|
Công văn số 9756/UBND-XDCB ngày 30/9/2016 của UBTP
v/v điều chỉnh hồ sơ và tiếp tục triển khai dự án
|
|
4
|
Trường TH Tân Hiệp
|
Biên Hòa
|
Tân Hiệp
|
0,90
|
0,90
|
Thông báo thu hồi đất số 453/TB-UBND ngày
09/7/2010 của UBND TP. Biên Hòa
|
|
5
|
Mở rộng Trường THCS Hòa Hưng
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
0,21
|
0,21
|
Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 16/02/2016 của
UBND xã An Hòa
|
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học Hiệp Hòa
|
Biên Hòa
|
Hiệp Hòa
|
0,26
|
0,26
|
Công văn số 7032/UBND-ĐT ngày 29/7/2016 của UB
thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Trường TH Tam Phước 4
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
1,13
|
1,13
|
Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của
UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; dự án nông thôn
mới, đã được bố trí vốn đầu tư năm 2016
|
|
8
|
Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 02) mở rộng
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
0,12
|
0,12
|
VB số 5217/UBND-XDCB ngày 12/8/2014 của UBND
thành phố Biên Hòa (đã xây dựng xong ngoài thực địa)
|
|
9
|
Trường TH Phước Tân 2
|
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
1,11
|
1,11
|
Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của
UBND TP về duyệt chủ trương đầu tư dự án; dự án nông thôn mới, đã được bố trí
vốn đầu tư năm 2016
|
|
10
|
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Mỹ
|
0,47
|
0,47
|
Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày
20/7/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về kế hoạch vốn năm 2017
|
|
11
|
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Quế
|
0,50
|
0,50
|
Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016
của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ
|
|
12
|
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Mỹ
|
0,47
|
0,47
|
|
13
|
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
|
Định Quán
|
Phú Túc
|
0,16
|
0,16
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
14
|
Trung tâm VH - TT - HTCĐ xã Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
0,97
|
0,44
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
15
|
Phân hiệu Trường TH Trần Quốc Tuấn
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
0,09
|
0,09
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
16
|
Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng)
|
Định Quán
|
La Ngà
|
0,37
|
0,07
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
17
|
Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng)
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,38
|
0,24
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
18
|
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
|
Định Quán
|
Phú Hòa
|
0,80
|
0,41
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
19
|
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
1,17
|
1,00
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
20
|
Trường MN Thanh Sơn điểm chính (mở rộng)
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
1,27
|
0,97
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
21
|
Trụ sở Công an xã Ngọc Định
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,20
|
0,20
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
22
|
Trụ sở Công an xã Phú Lợi
|
Định Quán
|
Phú Lợi
|
0,20
|
0,20
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
23
|
Trụ sở Công an xã
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
0,22
|
0,22
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
24
|
Trường TH La Ngà
|
Định Quán
|
La Ngà
|
1,10
|
0,86
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
25
|
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,52
|
0,10
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
26
|
Trường MN Phú Hòa ấp 3
|
Định Quán
|
Phú Hòa
|
0,40
|
0,40
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
27
|
Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng)
|
Định Quán
|
Phú Tân
|
0,60
|
0,35
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
28
|
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
|
Định Quán
|
Phú Tân
|
0,75
|
0,35
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
29
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm chính
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
0,57
|
0,57
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
30
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Long Đức
|
Long Thành
|
Long Đức
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
31
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Sơn
|
Long Thành
|
Bình Sơn
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
32
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Phước Thái
|
Long Thành
|
Phước Thái
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
33
|
Trụ sở Công an xã Long Đức
|
Long Thành
|
Long Đức
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
34
|
Trụ sở Công an xã Bình Sơn
|
Long Thành
|
Bình Sơn
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
35
|
Trụ sở Công an xã Phước Thái
|
Long Thành
|
Phước Thái
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
36
|
Trụ sở Công an xã Lộc An
|
Long Thành
|
Lộc An
|
0,20
|
0,20
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
37
|
Trụ sở Công an xã Bàu Sen
|
Long Khánh
|
Bàu Sen
|
0,04
|
0,04
|
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã
|
|
38
|
Trụ sở Công an xã Bảo Vinh
|
Long Khánh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã
|
|
39
|
Ban Chỉ huy Quân sự phường Phú Bình
|
Long Khánh
|
Phú Bình
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã
|
|
40
|
Ban Chỉ huy Quân sự xã Bảo Quang
|
Long Khánh
|
Hàng Gòn
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn 2017 thị xã; Nghị quyết số
47/NQ-HĐND của HĐND thị xã v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
năm 2016
|
|
41
|
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh
kết hợp NVH ấp 2
|
Nhơn Trạch
|
Phú Thạnh
|
0,32
|
0,32
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh số
2034/UBND-ĐT ngày 22/3/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 1646/UBND-KT
ngày 07/4/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Phú Thạnh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
|
42
|
Trường Mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
|
Nhơn Trạch
|
Phú Thạnh
|
0,72
|
0,72
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 2034/UBND-ĐT ngày 22/3/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số
1648/UBND-KT ngày 07/4/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Phú Thạnh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
|
43
|
Trường TH Nguyễn Du
|
Tân Phú
|
Phú Sơn
|
1,53
|
1,53
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
44
|
Trường TH Phú Trung (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Trung
|
0,48
|
0,10
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
45
|
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
0,88
|
0,29
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
46
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Tân Phú
|
Phú Điền
|
0,14
|
0,14
|
Công trình đã được ghi vốn năm 2016
|
|
47
|
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
1,03
|
0,62
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
48
|
Trường MN Trà Cổ
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,77
|
0,77
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
49
|
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,76
|
0,10
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
50
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
|
Tân Phú
|
TT. Tân Phú
|
0,40
|
0,40
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
51
|
Trụ sở BHXH tại thị trấn Tân Phú
|
Tân Phú
|
TT. Tân Phú
|
0,15
|
0,15
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
52
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
2,70
|
2,70
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
53
|
Trung tâm VH - TT xã Trà Cổ
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,86
|
0,86
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
54
|
Trụ sở Công an xã Gia Tân 2
|
Thống Nhất
|
Gia Tân 2
|
0,10
|
0,10
|
Theo QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của
UBND huyện Thống Nhất về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở Công
an xã Gia Tân 2
|
|
55
|
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom
|
Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
1,30
|
VB số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc triển
khai Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh lập hồ sơ đầu tư
trường
|
|
56
|
Ban Chỉ huy Quân sự, trụ sở Công an xã
|
Trảng Bom
|
Bàu Hàm
|
0,33
|
0,33
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
57
|
Mở rộng Trường TH phân hiệu Phú Sơn
|
Trảng Bom
|
Bắc Sơn
|
0,30
|
0,30
|
VB số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc triển
khai Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh lập hồ sơ đầu tư
trường học
|
|
58
|
Trụ sở Công an xã
|
Trảng Bom
|
Bình Minh
|
0,20
|
0,20
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
59
|
Trụ sở Công an xã
|
Trảng Bom
|
Giang Điền
|
0,10
|
0,10
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
60
|
Trụ sở Công an xã
|
Trảng Bom
|
Hố Nai 3
|
0,15
|
0,15
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
61
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
Vĩnh Cửu
|
Thiện Tân
|
0,96
|
0,72
|
Phục vụ nông thôn mới
|
|
62
|
Trường Mầm non Mã Đà (phân hiệu chính)
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
0,97
|
0,97
|
Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của
UBND tỉnh Đồng Nai về giới thiệu địa điểm cho dự án
|
|
63
|
Trạm Kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm
|
Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
0,05
|
0,05
|
VB số 454/CV-HKL ngày 11/10/2016 của Hạt Kiểm
lâm Vĩnh Cửu về đăng ký KH 2017
|
|
64
|
Trạm Kiểm lâm địa bàn Phú Lý
|
Vĩnh Cửu
|
Phú Lý
|
0,06
|
0,06
|
VB số 454/CV-HKL ngày 11/10/2016 của Hạt Kiểm
lâm Vĩnh Cửu về đăng ký KH 2017
|
|
65
|
Trụ sở Công an xã Mã Đà
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số 4314/UBND ngày 16/8/2016 của
UBND huyện về ghi vốn đầu tư
|
|
66
|
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường)
|
Vĩnh Cửu
|
Thiện Tân
|
0,70
|
0,70
|
Phục vụ nông thôn mới
|
|
67
|
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
0,37
|
0,37
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
68
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hưng
|
0,05
|
0,05
|
Đã có kế hoạch bố trí vốn năm 2017; đã có thông
báo thu hồi đất của UBND huyện tại Thông báo số 71/TB-UBND ngày 02/3/2016
|
|
69
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp
4)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hưng
|
0,17
|
0,17
|
Đã có Thông báo thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày
02/3/2016; đã được Ban Quản lý huyện đề xuất tại Công văn số 270/BC-QLDA ngày
12 tháng 11 năm 2016 dựa trên kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 của huyện Xuân Lộc
|
|
70
|
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7,
TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
0,12
|
0,12
|
Đã có Công văn số 4488/UBND-CNN ngày 02/6/2016
của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan
trắc tại huyện Xuân Lộc; Văn bản số 1740/UBND-KT ngày 07/6/2016 của UBND huyện
về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc
|
|
71
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
0,04
|
0,04
|
Đã có Công văn số 4488/UBND-CNN ngày 02/6/2016
của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan
trắc tại huyện Xuân Lộc; Văn bản số 1740/UBND-KT ngày 07/6/2016 của UBND huyện
về việc lập thủ tục đất đai để thực hiện các giếng khoan quan trắc
|
|
72
|
Trụ sở làm việc ấp Suối Cát 2
|
Xuân Lộc
|
Suối Cát
|
0,18
|
0,18
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
73
|
Hội trường làng Dân tộc Stiêng
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hòa
|
0,11
|
0,11
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
74
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thọ
|
1,20
|
0,33
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới nâng cao
|
|
75
|
Nhà Văn hóa dân tộc Chăm xã Xuân Hưng
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hưng
|
0,33
|
0,33
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 2907/UBND-KT ngày
25/8/2016 v/v thỏa thuận địa điểm cho Ban Quản lý dự án lập dự án đầu tư xây
dựng NVH dân tộc Chăm xã Xuân Hưng; nguồn vốn năm 2017
|
|
|
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
528,89
|
364,62
|
|
|
76
|
Xây dựng đường D1 khu dân cư theo quy hoạch tại
khu phố Bình Dương - Công ty An Hưng Phát
|
Biên Hòa
|
Long Bình Tân
|
1,07
|
0,07
|
Văn bản số 3683/UBND-XDCB ngày 11/5/2016 của
UBND thành phố về việc thỏa thuận địa điểm
|
|
77
|
Đường vào Trường Nguyễn Thị Sáu
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
0,27
|
0,27
|
CV số 10299/UBND-XDCB ngày 13/10/2016 của UBTP
v/v chấp thuận chủ trương bổ sung hạng mục đường vào trường
|
|
78
|
Đường vào nhà tang lễ
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
0,37
|
0,37
|
Văn bản số 2636/UBND-ĐT ngày 08/4/2016 của UBND
thành phố về việc thỏa thuận địa điểm
|
|
79
|
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
7,40
|
7,40
|
Đầu tư theo hình thức BT theo kết luận của đồng
chí Trần Văn Vĩnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/6/2016
|
|
80
|
Đường song hành QL1 tại khu vực Amata
|
Biên Hòa
|
Long Bình
|
0,51
|
0,05
|
Văn bản số 2198/UBND-CNN ngày 25/3/2016 của
UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
81
|
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại
(QH-D1)
|
Biên Hòa
|
Quang Vinh
|
1,82
|
1,82
|
Thông báo thu hồi đất số 5088/TB-UBND ngày
27/7/2011 của UBND tỉnh ĐN
|
|
82
|
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Biên Hòa
|
Quyết Thắng
|
0,33
|
0,33
|
Quyết định thu hồi đất số 1697/QĐ-UBND ngày
19/6/2009 của UBND tỉnh ĐN
|
|
83
|
Hầm chui ngã tư Tân Phong
|
Biên Hòa
|
Tân Tiến, Trảng
Dài
|
2,93
|
0,02
|
Quyết định phê dự án số 3558/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
84
|
Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch
(đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu
|
Biên Hòa
|
Tân Vạn
|
7,88
|
7,88
|
Công văn số 4998/UBND-XDCB ngày 13/6/2016 của
UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
85
|
Đường vào Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi và Trường
MN Tân Vạn
|
Biên Hòa
|
Tân Vạn
|
1,27
|
0,07
|
Đã được ghi vốn thực hiện trong năm 2017
|
|
86
|
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn
Văn Hoa)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
1,87
|
1,87
|
CV số 406/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh
v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
87
|
Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp
|
Biên Hòa
|
Trảng Dài; Tân
Hiệp
|
6,79
|
6,79
|
Thông báo số 2104/TB-SGTVT ngày 06/5/2016 của
Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai đầu tư dự án theo hình thức BT
|
|
88
|
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài
(chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
|
Biên Hòa
|
Tân Phong
|
3,50
|
3,50
|
Thông báo số 2104/TB-SGTVT ngày 06/5/2016 của
Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai đầu tư dự án theo hình thức BT
|
|
89
|
Đường vào THCS Tân Phong
|
Biên Hòa
|
Tân Phong
|
0,23
|
0,23
|
Được bố trí vốn năm 2017
|
|
90
|
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm
cuối K6 + 052 đến sông Cái)
|
Biên Hòa
|
Tân Mai, Thống
Nhất
|
0,32
|
0,32
|
- Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai
- Văn bản số 305/BQL-KHKT ngày 13/9/2016 về bổ
sung kế hoạch SDĐ năm 2016 Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm
cuối K6 + 052 đến sông Cái)
|
|
91
|
Trạm biến áp 110 KV Giang Điền và đường dây đấu
nối
|
Biên Hòa
|
Tam Phước, Phước
Tân
|
0,27
|
0,27
|
Đã được thỏa thuận địa điểm
|
|
92
|
Hồ Thoại Hương
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Đông
|
50,00
|
50,00
|
Theo Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 20/7/2016
của HĐND huyện Cẩm Mỹ về kế hoạch vốn năm 2017
|
|
93
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Các xã
|
130,16
|
49,78
|
Văn bản số 1094/KQL-BQL ngày 23/10/2014 của Sở
GTVT Đồng Nai về lập hồ sơ dự án đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
|
94
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với
đường Trần Phú
|
Định Quán
|
TT. Định Quán
|
0,40
|
0,40
|
Văn bản số 128/BC-UBND ngày 14/10/2016 của
UBND TT. Định Quán về đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
95
|
Đường 107 - Tư Sở
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
23,39
|
6,46
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
96
|
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân
|
Định Quán
|
Phú Tân
|
2,02
|
2,02
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
97
|
Đường tổ 3, ấp Tân Phong
|
Long Khánh
|
Hàng Gòn
|
0,30
|
0,30
|
Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới
|
|
98
|
Đường tổ 24, ấp Hàng Gòn
|
Long Khánh
|
Hàng Gòn
|
0,30
|
0,30
|
Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới
|
|
99
|
Đường số 4 Xuân Tân
|
Long Khánh
|
Xuân Tân
|
2,57
|
2,57
|
Nguồn vốn XHHGTNT, phục vụ nông thôn mới
|
|
100
|
Xây dựng, nâng cấp hạ tầng Khu trung tâm hành
chính huyện Long Thành
|
Long Thành
|
TT.Long Thành
|
15,00
|
1,38
|
Họp UBND huyện Thống Nhất ngày 07/11/2016
|
|
101
|
Đường vào KDC biệt thự vườn Cầu Xéo
|
Long Thành
|
TT.Long Thành
|
0,85
|
0,85
|
Họp UBND huyện Thống Nhất ngày 07/11/2016
|
|
102
|
Đường Phước Bình
|
Long Thành
|
Các xã
|
17,10
|
3,27
|
VB số 4818/UBND-ĐT v/v đầu tư tuyến đường kết nối
QL51 vào Khu công nghiệp Phước Bình theo hình thức hợp đồng BT
|
|
103
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
Tân Phú
|
Phú Lâm, Phú
Bình
|
5,44
|
4,00
|
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
104
|
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km3+560 (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Phú Thanh
|
4,30
|
0,64
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
105
|
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến
đò)
|
Tân Phú
|
Phú Thịnh
|
3,37
|
1,52
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
106
|
Đường Phú Trung - Phú An
|
Tân Phú
|
Phú Trung, Phú
An
|
11,54
|
7,31
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
107
|
Đường 600B
|
Tân Phú
|
Phú Xuân, Phú
An
|
12,00
|
6,00
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
108
|
Đường kênh N2
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
1,15
|
1,15
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn
vốn huy động từ xã hội hóa
|
|
109
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ 02 (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
4,37
|
0,85
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
110
|
Đường Trương Công Định
|
Tân Phú
|
TT. Tân Phú,
Trà Cổ
|
1,61
|
0,77
|
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND huyện; có kế hoạch ghi
vốn năm 2017
|
|
111
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7
ha đến Trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn
hóa - Thể dục thể thao)
|
Tân Phú
|
TT. Tân Phú
|
2,67
|
1,30
|
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND huyện; có kế hoạch ghi
vốn năm 2017
|
|
112
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định
cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)
|
Tân Phú
|
TT. Tân Phú
|
0,43
|
0,43
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
113
|
Trạm bơm ấp 3
|
Tân Phú
|
Nam Cát Tiên
|
0,10
|
0,10
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn
vốn huy động từ xã hội hóa
|
|
114
|
Đường Song hành phía đông Quốc lộ 20
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
26,00
|
26,00
|
Theo VB số 609/BC-UBND ngày 12/10/2016 của UBND
huyện Thống Nhất về kế hoạch vốn đầu tư công 2017
|
|
115
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
0,40
|
0,40
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số
1520/QQĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND huyện
|
|
116
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Linh)
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
0,50
|
0,50
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 897/QQĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
|
|
117
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến đường Nguyễn Hoàng)
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
0,60
|
0,60
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 895/QQĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
|
|
118
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng
Hoàng đến QL 1A)
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
0,55
|
0,55
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 893/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
|
|
119
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn
Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
0,80
|
0,36
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 894/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 của UBND huyện
|
|
120
|
Đường Đinh Quang Ân
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
0,38
|
0,19
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1160/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016 của UBND huyện
|
|
121
|
Đường số 11
|
Trảng Bom
|
An Viễn
|
0,28
|
0,12
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
122
|
Đường Tây Hòa - Trung Hòa
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
10,83
|
7,57
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
123
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trảng Bom
|
TT. Trảng Bom
|
9,05
|
9,05
|
Thông báo số 8141/TB-UBND ngày 07/9/2016 của
UBND tỉnh thông báo kết luận của đồng chí Đinh Quốc Thái - Chủ tịch UBND tỉnh;
Văn bản số 5936/UBND-VP ngày 21/9/2016 của UBND huyện Trảng Bom về việc giao
Ban QLDA đề xuất dự án đầu tư
|
|
124
|
Mở rộng đường Sông Dinh (08 m)
|
Trảng Bom
|
Tây Hòa
|
1,82
|
0,42
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
125
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ
|
Trảng Bom
|
Thanh Bình
|
2,80
|
0,21
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
126
|
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110 KV từ
TBA 500 KV Sông Mây - TBA 110 KV Bắc Sơn (đoạn số 01) và từ TBA 110 Bắc Sơn -
TBA 110 KV Tân Hòa
|
Trảng Bom
|
Bắc Sơn
|
0,03
|
0,03
|
Công văn số 4543/PCĐN-BQLDA ngày 21/10/2016 của
Công ty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc đăng ký danh mục các công trình điện
110 KV cần thu hồi đất năm 2017
|
|
127
|
Đường dây Sông Mây, Uyên Hưng 220 KV
|
Vĩnh Cửu
|
Tân An
|
0,75
|
0,02
|
Văn bản số 752/UBND-CNN ngày 24/01/2008 của UBND
tỉnh Đồng Nai thống nhất thỏa thuận hướng tuyến
|
|
128
|
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện
đến giáp đường Lê Quý Đôn)
|
Vĩnh Cửu
|
TT. Vĩnh An
|
5,10
|
3,26
|
Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND
huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho công trình
|
|
129
|
Bến thủy nội địa (Công ty TNHH Bảo Kim Ngân)
|
Vĩnh Cửu
|
Thiện Tân
|
0,60
|
0,60
|
VB số 2239/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND huyện
về đăng ký công trình
|
|
130
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2
|
Thống Nhất
|
Bàu Hàm 2
|
0,15
|
0,15
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
|
|
131
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền
|
Tân Phú
|
Phú Điền
|
0,18
|
0,18
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
|
|
132
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm
|
Long Khánh
|
Xuân Lập
|
0,10
|
0,10
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
|
|
133
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ
|
Long Khánh
|
Xuân Lập
|
0,05
|
0,05
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh chủ trương đầu tư
|
|
134
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn
|
Long Thành
|
Bàu Cạn
|
0,24
|
0,24
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
135
|
Kênh mương (ấp Bưng Cần)
|
Xuân Lộc
|
Bảo Hòa
|
0,22
|
0,11
|
Nhu cầu nông thôn mới
|
|
136
|
Đường Xuân Trường - Trảng Táo
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
14,78
|
14,78
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2016
|
|
137
|
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
29,44
|
29,44
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
138
|
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
25,60
|
25,60
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
139
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Bắc
|
21,12
|
21,12
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
140
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
|
Xuân Lộc
|
TT. Gia Ray
|
0,30
|
0,30
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
141
|
Tỉnh lộ 765 (GĐ 02)
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
7,00
|
7,00
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký nhu cầu 7
ha tại Công văn số 144/TTPTD.CNXL ngày 12/10/2016
|
|
142
|
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng)
và đấu nối đường ống
|
Xuân Lộc
|
TT. Gia Ray
|
0,54
|
0,23
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
143
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
1,60
|
1,60
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
144
|
Hệ thống kênh mương
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
13,10
|
13,10
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới nâng
cao
|
|
145
|
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán
|
Định Quán
|
Gia Canh, Phú
Hòa
|
11,50
|
11,50
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
146
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi
|
Định Quán
|
Phú Lợi
|
0,12
|
0,12
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
147
|
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
6,40
|
6,40
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
148
|
Trạm 110 KV Khu đô thị Long Hưng và đường dây
đấu nối
|
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
0,40
|
0,40
|
Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số
5500/UBND-CNN ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh
|
|
149
|
Trạm BA 110 KV Định Quán 2 và đường dây đấu nối
|
Định Quán
|
La Ngà
|
0,64
|
0,64
|
Quyết định số 2273/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của
Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công
trình; sử dụng vốn vay ODA
|
|
150
|
Đường dây 110 KV Vĩnh An - Định Quán 2
|
Vĩnh Cửu, Trảng
Bom, Định Quán, Thống Nhất
|
Các xã
|
0,63
|
0,63
|
Quyết định số 2276/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của
Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công
trình; sử dụng vốn vay ODA
|
|
151
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
0,21
|
0,21
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
|
152
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
1,27
|
1,27
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
|
153
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Vĩnh Cửu
|
Tân An
|
1,00
|
1,00
|
Kế hoạch số 9668/KH-UBND ngày 20/11/2015 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
|
|
154
|
Hệ thống thủy lợi
|
Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
0,25
|
0,25
|
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
|
155
|
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Nhạn
|
2,55
|
2,55
|
Theo Văn bản số 5018/STNMT-QH ngày 24/10/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
156
|
Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Nhạn
|
0,19
|
0,19
|
Theo Văn bản số 5018/STNMT-QH ngày 24/10/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
157
|
Trạm trung chuyển rác
|
Cẩm Mỹ
|
Nhân Nghĩa
|
0,05
|
0,05
|
Theo Văn bản số 433/UBND-TNMT ngày 30/9/2016 của
P. TNMT huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận giao đầu tư trạm trung chuyển rác
|
|
158
|
Trạm trung chuyển rác
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Mỹ
|
0,04
|
0,04
|
|
159
|
Trạm 110 KV Xuân Đông và đường dây đấu nối
|
Cẩm Mỹ, Xuân Lộc
|
Xuân Đông
|
1,14
|
1,14
|
Quyết định số 2275/QĐ-PCĐN ngày 12/10/2016 của
Cty TNHHMTV Điện lực Đồng Nai về việc giao nhiệm vụ đầu tư xây dựng công
trình; sử dụng vốn vay ODA
|
|
160
|
Trạm bơm dã chiến ấp 8
|
Tân Phú
|
Đắk Lua
|
0,35
|
0,35
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
161
|
Trạm bơm ấp 6A, 6B
|
Tân Phú
|
Núi Tượng
|
0,04
|
0,04
|
Sở KHĐT có kế hoạch ghi vốn năm 2016 tại Công
văn số 2443/SKHĐT-KTN ngày 23 tháng 9 năm 2015; đã có chủ trương đầu tư Dự án
nâng cấp trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi Tượng, huyện Tân Phú của UBND tỉnh tại Quyết
định số 2301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2015
|
|
162
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
0,22
|
0,22
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
163
|
Đường từ cầu Tập Đoàn 7 vào cánh đồng lúa
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
0,08
|
0,08
|
Nhu cầu nông thôn mới
|
|
164
|
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
Long Khánh
|
Các xã
|
1,00
|
1,00
|
Công văn số 9608/UBND-CNN ngày 13/10/2016 của
UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện đầu tư xây dựng dự án thoát lũ xã Bình
Lộc
|
|
|
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
25,19
|
23,26
|
|
|
165
|
Khu nhà ở xã hội
|
Biên Hòa
|
Tam Hòa
|
0,75
|
0,75
|
QĐ số 1863/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBT chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
166
|
Khu tái định cư phục vụ Dự án mở rộng Trường
THCS Hòa Hưng
|
Biên Hòa
|
An Hòa
|
0,32
|
0,32
|
Văn bản số 8509/UBND-ĐT ngày 05/9/2016 của UBND
thành phố Biên Hòa về việc thỏa thuận địa điểm; dự án đã có nguồn kinh phí hỗ
trợ có mục tiêu
|
|
167
|
Chợ Phú Hòa (mở rộng)
|
Định Quán
|
Phú Hòa
|
0,57
|
0,20
|
Nhu cầu thực tế địa phương
|
|
168
|
Nhà Văn hóa ấp Hòa Đồng
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,03
|
0,03
|
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của
UBND huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
|
|
169
|
Nhà Văn hóa ấp Hòa Thành
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,10
|
0,10
|
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
|
|
170
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tâm
|
Định Quán
|
Phú Cường
|
0,07
|
0,07
|
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
|
|
171
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2
|
Định Quán
|
Phú Lợi
|
0,08
|
0,08
|
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
|
|
172
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3
|
Định Quán
|
Phú Lợi
|
0,10
|
0,10
|
Văn bản số 2285/UBND-NL ngày 26/10/2015 của UBND
huyện Định Quán về đăng ký chỉ tiêu xây dựng NTM năm 2016
|
|
173
|
Đường vào Khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi
|
Định Quán
|
Phú Lợi
|
10,70
|
10,70
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017
|
|
174
|
Khu tái định cư chợ Suối Nho
|
Định Quán
|
Suối Nho
|
0,24
|
0,24
|
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2017, Quyết định
3035/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Định Quán về phê duyệt phương án tổng
thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư chợ Suối Nho
|
|
175
|
Nhà Văn hóa ấp Ruộng Hời
|
Long Khánh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
0,05
|
Phục vụ nông thôn mới
|
|
176
|
Nhà Văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)
|
Long Khánh
|
Bình Lộc
|
0,02
|
0,01
|
Phục vụ nông thôn mới
|
|
177
|
Khu đất tái định cư 4D
|
Long Khánh
|
Xuân Lập
|
1,13
|
1,13
|
Đang triển khai thực hiện
|
|
178
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 3
|
Tân Phú
|
Đắk Lua
|
0,05
|
0,05
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn năm 2016
|
|
179
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 5a
|
Tân Phú
|
Đắk Lua
|
0,10
|
0,10
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn năm 2016
|
|
180
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú Lợi
|
Tân Phú
|
Phú Trung
|
0,04
|
0,04
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
181
|
Giáo xứ Bình Lộc
|
Thống Nhất
|
Xuân Thiện
|
0,89
|
0,20
|
Theo Tờ trình số 427/TTr-HĐBT, HT&TĐC ngày
30/5/2016 của Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện Thống Nhất về
việc ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo
|
|
182
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Trảng Bom
|
Bàu Hàm
|
2,37
|
2,03
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
183
|
Chợ Mã Đà
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
0,84
|
0,84
|
Quyết định số 7960/UBND-KT ngày 01/9/2016 của UBND
tỉnh về chủ trương đầu tư
|
|
184
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
0,05
|
0,05
|
Quyết định số 5369/UBND ngày 18/10/2016 của
UBND huyện về đầu tư công trình nông thôn mới
|
|
185
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Vĩnh Cửu
|
Mã Đà
|
0,05
|
0,05
|
Quyết định số 5369/UBND ngày 18/10/2016 của
UBND huyện về đầu tư công trình nông thôn mới
|
|
186
|
Nhà văn hóa ấp Ông Hường
|
Vĩnh Cửu
|
Thiện Tân
|
0,05
|
0,05
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
187
|
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
|
Xuân Lộc
|
TT. Gia Ray
|
0,01
|
0,01
|
Đang thực hiện thỏa thuận địa điểm
|
|
188
|
Chùa Quan Âm
|
Xuân Lộc
|
Xuân Định
|
0,44
|
0,04
|
Đang thực hiện thủ tục giao đất
|
|
189
|
Nghĩa trang Trảng Táo
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
3,00
|
3,00
|
Phục vụ nhu cầu của địa phương
|
|
190
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 4
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
0,07
|
0,07
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
191
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 5
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
0,20
|
0,20
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
192
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp 7
|
Vĩnh Cửu
|
Thạnh Phú
|
0,50
|
0,50
|
Đã đưa vào KHSDĐ 2016 nhưng điều chỉnh vị trí;
phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
193
|
Sân bóng đá xã
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
0,60
|
0,60
|
Phục vụ nông thôn mới
|
|
194
|
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)
|
Cẩm Mỹ
|
Sông Ray
|
0,47
|
0,47
|
Huyện có chủ trương cho thực hiện trước (công
trình cấp bách)
|
|
195
|
Nhà Văn hóa ấp Đồng Tâm
|
Cẩm Mỹ
|
Xuân Mỹ
|
0,09
|
0,09
|
Phục vụ nhu cầu nông thôn mới
|
|
196
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 11
|
Tân Phú
|
Đắk Lua
|
0,10
|
0,10
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
197
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4
|
Tân Phú
|
Đắk Lua
|
0,10
|
0,10
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
198
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú
Dũng
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
199
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Phú
Kiên
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
200
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1
|
Tân Phú
|
Phú Điền
|
0,05
|
0,05
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
201
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4
|
Tân Phú
|
Phú Điền
|
0,05
|
0,05
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
202
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Thắng
|
Tân Phú
|
Phú Trung
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
203
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2
|
Tân Phú
|
Phú Xuân
|
0,05
|
0,05
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
204
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Bàu
Chim
|
Tân Phú
|
Phú Xuân
|
0,03
|
0,03
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công trình
đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
205
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm
2
|
Tân Phú
|
Phú Xuân
|
0,04
|
0,04
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
206
|
Nhà Văn hóa kết hợp Trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm
3
|
Tân Phú
|
Phú Xuân
|
0,04
|
0,04
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; công
trình đã được ghi vốn trong năm 2016
|
|
207
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,04
|
0,04
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
208
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
209
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
210
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,13
|
0,13
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
211
|
Nhà Văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6
|
Tân Phú
|
Trà Cổ
|
0,05
|
0,05
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
212
|
Nhà Văn hóa Hòa Bình
|
Nhơn Trạch
|
Vĩnh Thanh
|
0,04
|
0,04
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 4292/UBND-KT ngày
05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Vĩnh Thanh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất (do điều chỉnh vị trí)
|
|
213
|
Nhà Văn hóa ấp Thống Nhất
|
Nhơn Trạch
|
Vĩnh Thanh
|
0,05
|
0,05
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 4293/UBND-KT
ngày 05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Vĩnh Thanh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất (do điều chỉnh vị trí)
|
|
214
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
Nhơn Trạch
|
Vĩnh Thanh
|
0,03
|
0,03
|
- Văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh
số 5992/UBND-ĐT ngày 14/7/2016
- Văn bản giới thiệu địa điểm số 4294/UBND-KT ngày
05/8/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch.
- Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới xã
Vĩnh Thanh
- Đang lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất (do điều chỉnh vị trí)
|
|
215
|
Chợ Thọ Lộc
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thọ
|
0,20
|
0,08
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới nâng
cao
|
|
|
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân
cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
424,99
|
305,96
|
|
|
216
|
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng
Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
12,00
|
12,00
|
Phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến
bến đò Trạm theo hình thức BT
|
|
217
|
Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành
Thái Thịnh)
|
Biên Hòa
|
Tân Mai
|
18,08
|
9,80
|
Văn bản TTĐĐ số 503/UBND-ĐT ngày 20/01/2015 của
UBND tỉnh
|
|
218
|
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia
Sài Gòn)
|
Biên Hòa
|
Long Bình
|
2,96
|
2,96
|
CV số 2971/UBND-ĐT ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh
v/v đầu tư xây dựng
|
|
219
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty Cổ
phần Đinh Thuận)
|
Biên Hòa
|
Quang Vinh
|
1,72
|
1,72
|
VB TTĐĐ số 5242/UBND-ĐT ngày 20/6/2016 của
UBND thành phố Biên Hòa
|
|
220
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công
ty giấy Tân Mai)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
28,86
|
28,86
|
QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBT v/v duyệt
ĐC cục bộ QH phân khu xây dựng 1/2.000 phường Thống Nhất: ĐC tuyến đường D9
và khu vực xung quanh có liên quan
|
|
221
|
Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến
QL1K (dự án BT)
|
Biên Hòa
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
40,00
|
40,00
|
Nguồn vốn của chủ đầu tư dự án tuyến đường từ
cầu Bửu Hòa đến QL 1K
|
|
222
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Biên Hòa
|
Tam Phước
|
8,98
|
8,98
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3785/QĐ-UBND
ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
223
|
Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 03)
|
Long Thành
|
Long An
|
47,60
|
47,60
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 9650/UBND-ĐT
ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
224
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH
MTV Nam Long Long Thành)
|
Long Thành
|
TT. Long Thành
|
4,60
|
4,60
|
VB số 4582/UBND-NN ngày 01/8/2016 của UBND huyện
Long Thành v/v chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Nam Long Long Thành đầu tư khu
dân cư theo quy hoạch tại TT. Long Thành
|
|
225
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư
phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
|
Long Thành
|
Long Phước
|
5,69
|
5,69
|
VB chấp thuận số 424/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của
UBND tỉnh
|
|
226
|
Cụm CN Phú Túc
|
Định Quán
|
Phú Túc
|
50,00
|
50,00
|
Văn bản số 2309/UBND-NL ngày 24/10/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện kiến nghị thỏa thuận địa điểm và Sở KHĐT đã tổ chức khảo
sát
|
|
227
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
|
Nhơn Trạch
|
Phú Thạnh
|
8,16
|
8,16
|
VB số 6280/UBND-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
|
|
228
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
|
Nhơn Trạch
|
Phước Thiền
|
9,90
|
9,90
|
VB số 5999/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
|
|
229
|
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa)
|
Nhơn Trạch
|
Đại Phước
|
130,75
|
20,00
|
CV 180/CV-TCT ngày 25/8/2016 vv đăng ký kế hoạch
sử dụng đất các dự án tại huyện Nhơn Trạch của TCT Tín Nghĩa năm 2017; Văn bản
giới thiệu địa điểm lại số 8948/UBND-ĐT ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
230
|
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
|
Trảng Bom
|
Hưng Thịnh
|
35,00
|
35,00
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 9652/UBND-ĐT
ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
231
|
Cụm công Nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hưng
|
20,69
|
20,69
|
Văn bản số 3746/UBND-KT ngày 19/10/2016 của
UBND huyện Xuân lộc về việc đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp Xuân Hưng
|
|
|
đ) Dự án khai thác khoáng sản (đưa vào để đấu
giá quyền khai thác khoáng sản theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 14 Thông tư
Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường - Bộ Tài chính)
|
|
|
126,00
|
126,00
|
|
|
232
|
Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2
|
Long Khánh
|
Xuân Lập
|
50,00
|
50,00
|
- Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Văn bản số 10941/UBND-CNN ngày 15/11/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản mỏ đá Núi
Nứa thuộc xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh
|
|
233
|
Mỏ cát xây dựng Long An
|
Long Thành
|
Long An
|
30,00
|
30,00
|
- Quyết định số 61/QDD-UBND ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Văn bản số 9898/UBND-CNN ngày 21/10/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc xây dựng kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
234
|
Mỏ đá xây dựng Gia Canh
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
46,00
|
46,00
|
- Quyết định số 61/QDD-UBND ngày 12/01/2016 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch, thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Văn bản số 4144/STNMT-KS ngày 07/9/2016 của
Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi đất, bồi thường để đấu giá quyền
khai thác khoáng sản mỏ đá xây dựng Gia Canh, huyện Định Quán
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Huyện
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Tổng diện
tích công trình (ha)
|
Trong đó:
|
Cơ sở đề xuất
|
|
Đất trồng
lúa (ha)
|
Đất rừng
phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
|
|
|
1. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
50,00
|
0,51
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cụm CN Phú Túc
|
Định Quán
|
Phú Túc
|
50,00
|
0,51
|
-
|
|
Văn bản số 2309/UBND-NL ngày 24/10/2016 của Ủy
ban nhân dân huyện kiến nghị thỏa thuận địa điểm và Sở KHĐT đã tổ chức khảo
sát
|
|
|
2. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Trạm xăng dầu
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
7,91
|
5,30
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Làng nghề mây tre đan Gia Canh
|
Định Quán
|
Gia Canh
|
2,64
|
0,03
|
-
|
|
Đã có hiện trạng, đăng ký làm thủ tục thuê đất
|
|
4
|
Công ty Hùng Tân
|
Xuân Lộc
|
Xuân Phú
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
5
|
Khu lò gạch
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hòa
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
343,12
|
9,27
|
1,81
|
-
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
0,90
|
0,06
|
-
|
|
|
|
6
|
Trường TH Tân Hiệp
|
Biên Hòa
|
Tân Hiệp
|
0,90
|
0,06
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 453/TB-UBND ngày
09/7/2010 của UBND TP. Biên Hòa
|
|
|
4.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
0,65
|
0,29
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Sân bóng đá và nhà văn hóa (ấp 4)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
0,65
|
0,29
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
4.3. Đất giao thông
|
|
|
320,27
|
5,46
|
1,81
|
-
|
|
|
8
|
Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
7,40
|
0,51
|
|
|
Đầu tư theo hình thức BT theo kết luận của đồng
chí Trần Văn Vĩnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 29/6/2016
|
|
9
|
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn
Văn Hoa)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
1,87
|
0,32
|
|
|
CV số 406/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh
v/v chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
10
|
Đường Tây Hòa - Trung Hòa
|
Trảng Bom
|
Các xã
|
10,83
|
0,18
|
|
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
11
|
Mở rộng đường Sông Dinh (08 m)
|
Trảng Bom
|
Tây Hòa
|
1,82
|
0,18
|
|
|
Danh mục đầu tư công năm 2017
|
|
12
|
Đường vào KDC biệt thự vườn Cầu Xéo
|
Long Thành
|
TT. Long Thành
|
0,85
|
0,85
|
|
|
Có chấp thuận chủ trương của UBND huyện
|
|
13
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
Tân Phú
|
Phú Lâm, Phú
Bình
|
5,44
|
0,15
|
-
|
-
|
Đã có chủ trương thực hiện dự án của UBND huyện
tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
14
|
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến
đò)
|
Tân Phú
|
Phú Thịnh
|
3,37
|
|
|
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
15
|
Đường 600B
|
Tân Phú
|
Phú Xuân, Phú
An
|
12,00
|
-
|
0,19
|
-
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
16
|
Đường kênh N2
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
1,15
|
|
|
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới; nguồn
vốn huy động từ xã hội hóa
|
|
17
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ 02 (mở rộng)
|
Tân Phú
|
Thanh Sơn
|
4,37
|
0,01
|
|
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
18
|
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện
đến giáp đường Lê Quý Đôn)
|
Vĩnh Cửu
|
TT. Vĩnh An
|
5,10
|
0,40
|
|
|
Quyết định 5037/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của
UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho công trình
|
|
19
|
Đường Tà Lài - Trà Cổ (mở rộng)
|
Định Quán
|
Các xã
|
11,44
|
0,16
|
-
|
|
Nhu cầu địa phương
|
|
20
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Định Quán
|
Các xã
|
130,16
|
0,03
|
-
|
|
Văn bản 1094/KQL-BQL ngày 23/10/2014 của Sở GTVT
Đồng Nai về lập hồ sơ dự án đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
|
21
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với
đường Trần Phú
|
Định Quán
|
TT. Định Quán
|
0,40
|
0,24
|
-
|
|
Văn bản số 128/BC-UBND ngày 14/10/2016 của UBND
TT. Định Quán về đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017; Thông báo kết luận của
UBND huyện số 278/TB-UBND ngày 04/11/2016
|
|
22
|
Đường 107 - Tư Sở
|
Định Quán
|
Thanh Sơn
|
23,39
|
0,01
|
0,07
|
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
23
|
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
29,44
|
0,11
|
|
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
24
|
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
25,60
|
0,42
|
1,55
|
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
25
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Bắc
|
21,12
|
0,19
|
|
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
26
|
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (đường Xuân Trường
- Xuân Thọ)
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
17,52
|
1,31
|
-
|
-
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
27
|
Tỉnh lộ 765 (GĐ 02)
|
Xuân Lộc
|
Các xã
|
7,00
|
0,39
|
-
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
4.4. Đất thủy lợi
|
|
|
21,30
|
3,46
|
-
|
|
|
|
28
|
Kênh mương nội đồng
|
Tân Phú
|
Phú Bình
|
5,59
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất đăng ký nhu cầu
đăng ký nhu cầu 7 ha theo Văn bản số 144/TTPTD.CNXL ngày 12/10/2016; Thông
báo thu hồi đất số 5677/TB-UBND ngày 16/7/2010
|
|
29
|
Tuyến kênh N15 (hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia
Măng)
|
Xuân Lộc
|
Lang Minh
|
1,68
|
1,25
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 4313/TB-UBND ngày
03/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai (trong hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng)
|
|
30
|
Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ
Gia Măng)
|
Xuân Lộc
|
Xuân Hiệp
|
12,43
|
1,53
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 4313/TB-UBND ngày
03/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai (trong hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng)
|
|
31
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
1,60
|
0,68
|
|
|
Có kế hoạch ghi vốn năm 2017
|
|
|
5. Đất ở
|
|
|
251,06
|
36,94
|
-
|
-
|
|
|
32
|
Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng
Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT)
|
Biên Hòa
|
Bửu Long
|
12,00
|
0,41
|
|
|
Phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến
bến đò Trạm theo hình thức BT
|
|
33
|
Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành
Thái Thịnh)
|
Biên Hòa
|
Tân Mai
|
18,08
|
0,89
|
|
|
Văn bản TTĐĐ số 503/UBND-ĐT ngày 20/01/2015 của
UBND tỉnh
|
|
34
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty Cổ
phần Đinh Thuận)
|
Biên Hòa
|
Quang Vinh
|
1,72
|
0,20
|
|
|
VB TTĐĐ số 5242/UBND-ĐT ngày 20/6/2016 của
UBND thành phố Biên Hòa
|
|
35
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công
ty giấy Tân Mai)
|
Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
28,86
|
0,99
|
|
|
QĐ 2946/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBT v/v duyệt
ĐC cục bộ QH phân khu xây dựng 1/2.000 phường Thống Nhất: ĐC tuyến đường D9
và khu vực xung quanh có liên quan
|
|
36
|
Khu dân cư thương mại dịch vụ
|
Biên Hòa
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
21,30
|
1,21
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua dự án cần thu hồi
đất tại Nghị quyết số 144 nhưng thiếu diện tích đất trồng lúa, nay đăng ký bổ
sung dự án có sử dụng đất trồng lúa vào kế hoạch năm 2017
|
|
37
|
Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH Đầu tư
phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)
|
Long Thành
|
Long Phước
|
5,69
|
1,85
|
|
|
VB chấp thuận số 424/UBND-ĐT ngày 18/01/2016 của
UBND tỉnh
|
|
38
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH
MTV Nam Long Long Thành)
|
Long Thành
|
TT. Long Thành
|
4,60
|
4,60
|
|
|
VB số 4582/UBND-NN ngày 01/8/2016 của UBND huyện
Long Thành
|
|
39
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
|
Nhơn Trạch
|
Phú Thạnh
|
8,16
|
5,50
|
|
|
VB số 6280/UBND-ĐT ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
|
|
40
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
|
Nhơn Trạch
|
Phước Thiền
|
9,90
|
9,50
|
|
|
VB số 5999/UBND-ĐT ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh
v/v thỏa thuận địa điểm đầu tư
|
|
41
|
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa)
|
Nhơn Trạch
|
Đại Phước
|
130,75
|
8,92
|
|
|
CV số 180/CV-TCT ngày 25/8/2016 v/v đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án tại huyện Nhơn Trạch của TCT Tín Nghĩa năm 2017
|
|
42
|
Khu tái định cư Trường bắn
|
Xuân Lộc
|
Xuân Tâm
|
10,00
|
2,87
|
|
-
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0,20
|
0,20
|
-
|
|
|
|
43
|
Trụ sở Công an xã Ngọc Định
|
Định Quán
|
Ngọc Định
|
0,20
|
0,20
|
-
|
|
Phục vụ nhu cầu xây dựng nông thôn mới
|
|
|
7. Đất làm nông nghiệp khác
|
|
|
11,10
|
3,01
|
-
|
-
|
|
|
44
|
Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn
Tâm
|
Xuân Lộc
|
Xuân Thành
|
11,10
|
3,01
|
|
|
Đã có trong KHSDĐ năm 2016, sau khi rà soát hồ
sơ thì dự án có sử dụng đất trồng lúa
|
|
B
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
|
|
19,75
|
19,75
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
3,00
|
3,00
|
-
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
6,55
|
6,55
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
7
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
II
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
52,20
|
52,20
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
9,20
|
9,20
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
7,00
|
7,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
6
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
7
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
-
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
8
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
|
b) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
76,00
|
76,00
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
11,00
|
11,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
15,00
|
15,00
|
-
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
25,00
|
25,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
|
c) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
III
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
|
|
|
8,10
|
8,10
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã, thị trấn
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
PHỤ LỤC 03
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN NĂM
2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Loại đất
|
Huyện
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Tổng diện
tích công trình (ha)
|
Trong đó:
|
Cơ sở đề xuất
|
|
Đất trồng
lúa (ha)
|
Đất rừng
phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
|
|
I
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
|
|
|
19,75
|
19,75
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
ONT
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
ONT
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
3,00
|
3,00
|
-
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
6,55
|
6,55
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
7
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
|
ONT
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
II
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
52,20
|
52,20
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
9,20
|
9,20
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
|
Long Thành
|
Các xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Long Khánh
|
Các xã, phường
|
7,00
|
7,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
6
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
7
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
-
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
8
|
Chuyển từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
|
b) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
76,00
|
76,00
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
Thống Nhất
|
Các xã
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
11,00
|
11,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang
đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
15,00
|
15,00
|
-
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
25,00
|
25,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
|
c) Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Cẩm Mỹ
|
Các xã
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
III
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
|
|
|
|
8,10
|
8,10
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
PNK
|
Tân Phú
|
Các xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
|
Trảng Bom
|
Các xã, thị trấn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
|
Vĩnh Cửu
|
Các xã, thị trấn
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
PNK
|
Định Quán
|
Các xã, thị trấn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
|
PNK
|
Xuân Lộc
|
Các xã, thị trấn
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Theo nhu cầu thực tế của địa phương
|
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Loại đất
|
Huyện
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích
thu hồi (ha)
|
Cơ sở đề xuất
|
|
|
1
|
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc
|
DGT
|
Long Khánh
|
Các xã
|
20,24
|
10,93
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Tuy nhiên chưa có trong kế hoạch đầu tư công
|
|
2
|
Đường Trảng Bom - Xuân Lộc
|
DGT
|
Trảng Bom, Thống
Nhất
|
Các xã
|
32,02
|
28,20
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Tuy nhiên chưa có trong kế hoạch đầu tư công
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện
|
NTD
|
Long Thành
|
Long Phước
|
9,50
|
2,50
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015. UBND huyện Long Thành đề nghị không thực hiện tại
Văn bản số 2781/UBND-KT ngày 19/5/2016
|
|
4
|
Mỏ đá Bình Lợi (75K-2b)
|
SKX
|
Vĩnh Cửu
|
Bình Lợi
|
40,00
|
40,00
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
|
|
5
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân
|
SKX
|
Vĩnh Cửu
|
Thiện Tân
|
13,40
|
13,40
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
|
|
6
|
Mỏ đá Thiện Tân 1A (Công ty TNHH Vĩnh Hải)
|
SKX
|
Vĩnh Cửu
|
Thiện Tân
|
4,00
|
4,00
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
|
|
7
|
Mỏ đá thị trấn Vĩnh An (Công ty Tín Nghĩa)
|
SKX
|
Vĩnh Cửu
|
Thị trấn Vĩnh
An
|
17,90
|
1,03
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015. Dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất
|
|
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
2.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|