|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
333/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 333/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày
24 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT, CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC ĐỢT 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 1642/TTr-UBND ngày 22 tháng 3
năm 2021, Tờ trình số 1589/TTr-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 159/BC-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh
tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục
các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 1
trên địa bàn tỉnh năm 2021, bao gồm:
1. Danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có
nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, gồm:
- Danh mục 91 dự án, công trình thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 298,74 ha
(Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 95 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng 104,00 ha đất trồng lúa; 04 dự án, công trình cần chuyển mục đích
30,79 ha đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 (Biểu
số 02 kèm theo).
2. Chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác để thực hiện 43 dự án, công trình theo quy định tại khoản 3 Điều 20
Luật Lâm nghiệp năm 2017; Điều 1 Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ với tổng diện tích 582,27 ha, trong đó có 539 ha rừng
sản xuất là rừng trồng và 43,27 ha rừng phòng hộ là rừng trồng (Biểu số 03
kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về pháp lý, tính hợp
pháp, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, các số liệu trình Hội đồng nhân
dân tỉnh; tiếp tục chỉ đạo rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá
tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng
dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm; theo dõi chặt chẽ thường
xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và xử lý trách nhiệm các trường để
xảy ra vi phạm pháp luật đất đai, lâm nghiệp; hoàn thiện các thủ tục hồ sơ đối
với các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác trước khi quyết định, chỉ thực hiện thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng khi đã đảm bảo tất cả
các quy định của pháp luật hiện hành và phải được triển khai đồng bộ; đảm bảo
tuân thủ nguyên tắc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác theo đúng quy định tại Điều 14 Luật Lâm nghiệp năm 2017.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ninh Khóa XIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các ban Đảng và VP Tỉnh ủy;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, NS1.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Ký
|
Biểu
số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỢT 1
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
LUA
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất NN
còn lại
|
Đất phi nông
nghiệp và đất chưa sử dụng
|
I
|
Thành phố Uông Bí (04
công trình, dự án)
|
71.85
|
65.45
|
9.69
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
27.90
|
27.86
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục chính Khu phức hợp đô thị công nghiệp,
công nghệ cao, đoạn từ nút giao giữa đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố
Uông Bí đến ranh giới Khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên (Quy hoạch
tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài (giai đoạn 2))
|
Yên Thanh
|
5.50
|
5.50
|
4.08
|
|
|
|
1.22
|
0.20
|
Nghị quyết số 1049/NQ-HĐND ngày 21/11/2020 của
HĐND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định
số 8959/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
1098/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố Uông Bí về dự toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách thành
phố và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách năm 2021; Quyết định số
8236/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021
|
|
2
|
Đầu tư tạ tầng cấp đất ở dân cư khu 9 phường
Quang Trung
|
Quang Trung
|
2.35
|
2.35
|
1.80
|
|
|
|
0.30
|
0.25
|
Nghị quyết số 743/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND
thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư hạ tầng theo QH chi tiết 1/500
cấp đất dân cư khu 9, phường Quang Trung; Quyết định số 8970/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 phê duyệt dự án đầu tư hạ tầng theo quy hoạch chi tiết 1/500 cấp đất
dân cư khu 9, phường Quang Trung; Nghị quyết số 1098/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
của HĐND thành phố Uông Bí về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương, phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố và cơ chế, biện pháp điều
hành ngân sách năm 2021; Quyết định số 8236/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2021
|
|
3
|
Khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông,
thành phố Uông Bí (hạ tầng theo QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 Nhà văn hóa, trường
mầm non và khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố
|
Phương Đông
|
1.40
|
1.40
|
1.20
|
|
|
|
0.03
|
0.17
|
Nghị quyết 1047/NQ-HĐND ngày 21/11/2020 của HĐND
thành phố Uông Bí phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 390/QĐ-UBND ngày
3/2/2021 phê duyệt dự án; Quyết định số 823 6/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2021
|
Phần công trình Nhà văn hóa và trường mầm non đã
trình và được thông qua chủ trương TH đất, CMĐ tại NQ 243/NQ- HĐND ngày
31/3/2020
|
4
|
Cụm Công nghiệp Phương Nam
|
Phường Phương Nam
|
62.6
|
56.2
|
2.61
|
|
|
|
26.35
|
27.24
|
Quyết định số 4796/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phát triển cụm công
nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 729/QĐ-UBND
ngày 9/3/2021 của UBND tỉnh thành lập cụm công nghiệp Phương Nam, phường
Phương Nam, thành phố Uông Bí.
|
|
II
|
Thành phố Hạ Long (32
công trình, dự án)
|
164.52
|
42.95
|
4.52
|
1.48
|
0.00
|
6.18
|
14.68
|
16.09
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Hòn Gai, phường
Hồng Hải
|
Hồng Hải
|
1.99
|
0.91
|
|
|
|
|
|
0.91
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021
sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
|
6
|
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến phố nhánh cột 3,
5, 8 phường Hồng Hải, Hồng Hà
|
Hồng Hà, Hồng Hải
|
82.73
|
0.50
|
|
|
|
|
0.01
|
0.49
|
Quyết định số 119/QĐ-HĐND ngày 21/9/2019 của HĐND
thành phố Hạ Long phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 114 ngày
21/9/2019 HĐND thành phố Hạ Long phê chuẩn danh mục các dự án; Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
7
|
Tuyến đường đấu nối giữa đường Lê Thánh Tông và
đường 25/4 (giáp nhà hàng Bạch Đằng Nhật Hà), phường Bạch Đằng
|
Bạch Đằng
|
0,61
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 21/9/2019 của HĐND
thành phố Hạ Long phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày
21/9/2019 của HĐND thành phố phê chuẩn danh mục các dự án; Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
8
|
Hoàn thiện HTKT các khu dân cư đô thị trên địa
bàn phường Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
3,75
|
0,18
|
|
|
|
|
0,01
|
0,17
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 232/QĐ-HĐND ngày
07/12/2020 của HĐND thành phố về chủ trương đầu tư; Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
9
|
HTKT khu dân cư, tái định cư phía Bắc ga Hạ Long
tại phường Giếng Đáy
|
Giếng Đáy
|
2,16
|
1,36
|
|
|
|
|
0,44
|
0,92
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày
18/3/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự
án đầu tư xây dựng công trình: HTKT khu dân cư, TĐC phía Bắc Ga Hạ Long; Văn
bản số 5086/UBND-QLĐ Đ1 ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Bắc Ga Hạ Long tại
phường Giếng Đáy
|
|
10
|
Xây dựng cây xanh, bãi đỗ xe khu vực Công an Tỉnh
|
Hồng Hà
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,68
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố; Quyết định số 14300/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 của thành phố Hạ Long về việc phê duyệt tổng mặt bằng; Quyết định
số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ 9, tổ 11, khu 7 phường Bãi
Cháy
|
Bãi Cháy
|
0,33
|
0,10
|
|
|
|
|
0,04
|
0,06
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 212/QĐ-HĐND ngày
07/12/2020 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường tổ 9, tổ 11 khu
7 phường Bãi Cháy; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành
phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ 1, khu 7, phường Bãi
Cháy
|
Bãi Cháy
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 8303/QĐ-UBND ngày 2/10/2019
của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; Quyết định
số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước khu 6 Bãi
Cháy
|
Bãi Cháy
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Nghị quyết số 45/NQ-HDND ngày 16/11/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn của TP giai
đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP Hạ
Long phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây công trình. QĐ số 3967/QĐ-UBND
ngày 20/7/2018 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 (diện tích quy hoạch 0,0193 ha); Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần)
|
Bãi Cháy
|
6,15
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,28
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn của TP giai
đoạn 2016 - 2020; QĐ số 10229/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND TP Hạ Long phê
duyệt điều chỉnh cục bộ QH tổng mặt bằng 1/500 (diện tích quy hoạch 1,07 ha);
Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng đường Hậu
Cần
|
|
15
|
Đầu tư tuyến rãnh thoát nước tổ 9, 10 khu 2 phường
Tuần Châu
|
Tuần Châu
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
|
16
|
Đầu tư tuyến rãnh thoát nước tổ 16 khu 3 phường
Tuần Châu
|
Tuần Châu
|
0,19
|
0,05
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021
sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
|
17
|
Cải tạo nâng cấp đường và xây dựng cống thoát nước
tuyến đường chính thuộc khu 8 (từ đường đồng đăng vào tổ 2 khu 8, qua trụ sở
công an phường Việt Hưng và đại đội 4 Thông tin thuộc Quân khu 3) và ba tuyến
đường nhánh thuộc tổ 3, tổ 4, khu 8
|
Việt Hưng
|
0,39
|
0,006
|
|
|
|
|
|
0,006
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND thành
phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 sử
dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
|
18
|
Đầu tư hoàn thiện Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư Xóm Làng, xã Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
6,91
|
0,10
|
|
|
|
|
0,06
|
0,04
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Cao - Đò Bang,
xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long
|
Thống Nhất
|
5,54
|
1,88
|
0,04
|
|
|
|
0,23
|
1,61
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021
|
|
20
|
Dự án trường THPT Hoành Bồ (tại khuôn viên trụ sở
Huyện ủy Hoành Bồ cũ)
|
Hoành Bồ
|
2,92
|
2,92
|
|
|
|
|
1,08
|
1,84
|
… ngày 08/4/2020 của UBND thành phố Hạ Long phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới trường THPT Hoành Bồ,
thành phố Hạ Long (tại khuôn viên trụ sở Huyện ủy Hoành Bồ cũ); Quyết định số
950/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh v/v điều chuyển tài sản công; Quyết
định số 2776/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án của
UBND thành phố Hạ Long; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND
thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
…
|
|
21
|
Hạ tầng điểm lẻ xen cư khu vực Điểm trường tiểu học
Đá Trắng, thôn Đá Trắng, xã Thống Nhất (giai đoạn 2)
|
Thống Nhất
|
4,68
|
0,44
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,29
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021
sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
Dự án được HĐND tỉnh thông qua danh mục công
trình, dự án thu hồi đất theo Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019, diện
tích thu hồi 3.56 ha; Ngày 17/7/2020, UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án (tăng thêm 0,44 ha).
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường đấu nối Quốc
lộ 279 đến Tỉnh lộ 342, thành phố Hạ Long
|
Lê Lợi, Sơn Dương
|
33,17
|
23,27
|
1,83
|
1,48
|
|
5,73
|
9,90
|
4,33
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định phê duyệt chủ trương số
210/QĐ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long; Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
23
|
Khắc phục sạt trợt tuyến đường Mỏ Đông - Đèo Bút
và tuyến đường Đèo Bút - Trung tâm xã Đồng Sơn
|
Đồng sơn
|
0,40
|
0,4
|
|
|
|
0,40
|
|
|
QĐ số 13333/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tp.
Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khắc phục sạt trợt tuyến đường
Mỏ Đông - Đèo Bút và tuyến đường Đèo Bút - Trung tâm xã Đồng Sơn
|
Hiện trạng không có rừng
|
24
|
Bệnh viện Da liễu Trung ương - cơ sở 2 - Quảng
Ninh
|
Đại Yên
|
2,35
|
2,35
|
1,99
|
|
|
|
|
0,36
|
Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (kèm
theo thiết kế kiến trúc công trình) Bệnh viện Da liễu tại phường Đại Yên,
thành phố Hạ Long; Quyết định số 1667/QĐ- BVDLTW ngày 20/7/2020 của Bệnh viện
Da liễu Trung ương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
312/QĐ- BVDLTW ngày 19/03/2021 của Bệnh viện Da liễu TW về việc phê duyệt kế
hoạch phân khai kinh phí đầu tư xây dựng dự án
|
|
25
|
TTKT khắc phục, xử lý ngập
úng khu vực khu 7 phường Cao Thắng và khu 5 phường Hà Lầm
|
Cao Thắng, Hà Lầm
|
1,86
|
1,86
|
|
|
|
|
1,01
|
0,85
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm
2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021
|
|
26
|
Hạ tầng điểm dân cư, tái định cư tại thôn Đồng
Sang, xã Vũ Oai (GĐ 2)
|
Vũ Oai
|
1,64
|
1,64
|
0,18
|
|
|
|
1,13
|
0,33
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố; QĐ số 219/QĐ- HĐND ngày
07/12/2020 của HĐND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Hạ tầng điểm dân cư, tái định cư tại thôn Đồng Sang, xã Vũ Oai (GĐ 2); Quyết
định số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
27
|
Trường mầm non xã Đồng Lâm
|
Đồng Lâm
|
0,21
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
0,11
|
NQ số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND thành
phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 của thành phố Hạ Long;
|
Vốn nông thôn mới
|
28
|
Nhà ở nội trú, Trường TH& THCS Đồng Sơn
|
Đồng Sơn
|
0,80
|
0,17
|
|
|
|
|
0,03
|
0,14
|
NQ số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND thành
phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 của thành phố Hạ Long; Công văn số 1241/UBND ngày 19/02/2021 của
UBND thành phố Hạ Long về việc thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư một số dự
án, công trình phát sinh, dự kiến bổ sung vào Kế hoạch đầu tư công năm 2021.
|
Vốn nông thôn mới
|
29
|
HTKT khu tái định cư, khu dân cư tự xây thuộc khu
đa giác 4, khu đô thị dịch vụ Hùng Thắng, phường Hùng Thắng
|
Hùng Thắng
|
1,42
|
1,42
|
|
|
|
|
0,32
|
1,10
|
Quyết định số 9114 ngày 29/10/2019 của UBND thành
phố Hạ Long phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 15518/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
|
30
|
Công trình Nghè và Chùa
|
phường Việt Hưng
|
0,87
|
0,87
|
0,06
|
|
|
|
|
0,81
|
Quyết định số 6865/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công trình
Nghè và Chùa tại phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long
|
Hoán đổi vị trí thực hiện dự án Khu công nghiệp
Việt Hưng (Giai đoạn 2) của Tập đoàn Thành Công
|
31
|
Xây dựng bổ sung phòng học và các phòng chức năng
Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Đồng Lâm 1 (điểm trung tâm)
|
Đồng Lâm
|
0,73
|
0,41
|
0,36
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020;
|
|
32
|
Xây mới trường mầm non xã Đồng Lâm
|
Đồng Lâm
|
0,21
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
0,11
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020;
|
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp chợ xã Đồng Sơn
|
Đồng Sơn
|
0,31
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Đồng Sơn tại xã Đồng
Sơn
|
|
34
|
Xây dựng điểm vui chơi, giải trí thanh thiếu nhi
khu trung tâm xã Đồng Sơn
|
Đồng Sơn
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Đồng Sơn tại xã Đồng
Sơn
|
|
35
|
Đầu tư xây dựng trụ sở công an xã kết hợp cải tạo
hạ tầng khuôn viên trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đồng Sơn
|
Đồng Sơn
|
0,42
|
0,22
|
|
|
|
|
0,10
|
0,12
|
Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Đồng Sơn tại xã Đồng
Sơn
|
|
36
|
Xây dựng bổ sung phòng ở nội trú trường Tiểu học
và THCS Đồng Sơn
|
Đồng Sơn
|
0,80
|
0,17
|
|
|
|
|
0,03
|
0,14
|
Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Đồng Sơn tại xã Đồng
Sơn
|
|
III
|
Thị xã Quảng Yên (09
công trình, dự án)
|
2,00
|
1,90
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,37
|
0,82
|
|
|
37
|
Giải phóng mặt bằng các hộ dân trước cửa miếu
Tiên Công, tại xã Cẩm La, thị xã Quảng Yên
|
Xã Cẩm La
|
0,25
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,17
|
Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND thị xã về phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
của UBND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
26/12/2020 của HĐND thị xã Quảng Yên về việc phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
38
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Quảng Yên tại
khu phố Bãi, phường Quảng Yên.
|
P. Quảng Yên
|
0,36
|
0,36
|
0,22
|
|
|
|
0,14
|
|
Quyết định số 4299/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của
UBND thị xã về phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày
18/11/2020 của viện kiểm sát nhân dân tối cao về phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; Quyết định 666/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ
chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 (đợt 2), nguồn tăng thu ngân sách tỉnh
năm 2020
|
|
39
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv mạch
kép trạm biến áp 220kv Hoành Bồ tại thị xã Quảng Yên và TP Hạ Long
|
Phường Đông Mai,
Minh Thành
|
0,55
|
0,53
|
0,05
|
|
|
0,11
|
0,16
|
0,21
|
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBDN thị xã về phê duyệt mặt bằng tuyến; QD 743/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2020 của
Tổng công ty điện lực miền Bắc về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
40
|
Khu dân cư số 17 tại khu Thống Nhất 2, phường Tân
An, thị xã Quảng Yên
|
P.Tân An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
0,07
|
0,43
|
Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của
UBND thị xã Quảng Yên “Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình;
Nghị quyết số 26/NĐ-HĐND ngày 26/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Quảng
Yên về bố trí vốn
|
|
41
|
Trạm y tế xã Hiệp Hoà
|
xã Hiệp Hoà
|
0,34
|
0,34
|
0,33
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 06/3/2021 về phê
duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND
thị xã về phương án phân bổ vốn 2021; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14/9/2020
của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
|
IV
|
Thị xã Đông Triều (24
công trình, dự án)
|
69,76
|
69,76
|
19,77
|
0,00
|
0,00
|
37,95
|
4,53
|
7,51
|
|
|
42
|
Đường nối ngã ba đường tránh Hưng Đạo đến khu đô
thị Hồng Phong
|
Hưng Đạo, Hồng
Phong
|
9,49
|
9,49
|
4,36
|
-
|
-
|
|
1,24
|
3,89
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND
thị xã Đông Triều v/v phê duyệt hướng tuyến; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết
số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm
2021; Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về
thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án
ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông
Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
43
|
Điều chỉnh, mở rộng Khai thác lộ thiên kết hợp cải
tạo các hồ mỏ Nam Tràng Bạch
|
Phường Hoàng Quế,
xã Hồng Thái Tây
|
39,48
|
39,48
|
-
|
-
|
-
|
37,95
|
1,53
|
-
|
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND
thị xã v/v phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v Điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
44
|
Trụ sở Toà án nhân dân thị xã Đông Triều
|
phường Xuân Sơn
|
0,92
|
0,92
|
0,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Quyết định số 1360/QĐ-UBND thị xã ngày 31/12/2020
về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
298/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 22/10/2020 v/v phê duyệt chủ hương đầu tư; công văn số
599- CV/BCĐ của Ban cán sự đảng tỉnh Quảng Ninh ngày 20/11/2020 v/v hỗ trợ vốn
đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
45
|
Đất dân cư điểm phía Bắc nhà văn hóa khu Đoàn Xá
1.
|
Hồng Phong
|
0,41
|
0,41
|
0,31
|
-
|
-
|
|
0,04
|
0,06
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1183/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND
thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
46
|
Đất dân cư điểm phía Tây chợ mới xã An Sinh
|
An Sinh
|
1,46
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
|
0,26
|
1,20
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt ĐCQH; Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách
nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết
định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao dự
toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
47
|
Đất dân cư, xen cư khu xóm Trại thôn Đồn Sơn, xã
Yên Đức
|
Yên Đức
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
|
0,08
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 948/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
48
|
Điểm dân cư phía Tây trường THCS Hưng Đạo, khu Thủ
Dương
|
Hưng Đạo
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
0,20
|
-
|
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND
thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đất dân cư, xen
cư (điểm nhỏ lẻ) tại phường Hưng Đạo, thị xã Đông Triều; Nghị quyết
19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ
sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
49
|
Khu dân cư khu Đông Tân điểm phía Bắc Quốc lộ 18A
|
Hồng Phong
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
0,02
|
-
|
Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của
UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị
quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh,
bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách địa phương năm 2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND
thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
50
|
Điểm phía Đông khu dân cư An Bình Phát, khu Bình
Lục Thượng
|
Hồng Phong
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,21
|
0,09
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1183/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND
thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
51
|
Khu dân cư điểm thôn Đông Thành
|
Bình Dương
|
0,26
|
0,26
|
0,22
|
-
|
-
|
|
-
|
0,04
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của
UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; NQ
19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ
sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
52
|
Đất dân cư điểm phía Tây hộ bà Hoàng Thị Thuận
thôn Tân Lập
|
Hồng Thái Đông
|
0,44
|
0,44
|
0,31
|
-
|
-
|
|
0,09
|
0,04
|
NQ 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt điều chỉnh QH
chi tiết; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều
về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án
ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông
Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
53
|
Đất dân cư điểm phía Đông đường vào trại giam
Hang Son
|
Hồng Thái Đông
|
0,38
|
0,38
|
0,31
|
-
|
|
|
0,07
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1173/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết;
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu,
ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân
sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về
giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
54
|
Đất dân cư điểm phía Tây hộ bà Đỗ Thị Mến, thôn
Tân Yên
|
Hồng Thái Đông
|
0,36
|
0,36
|
0,35
|
-
|
-
|
|
-
|
0,01
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 951/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
55
|
Khu dân cư Hồng Thái Tây
|
Hồng Thái Tây
|
0,57
|
0,57
|
0,56
|
-
|
-
|
|
-
|
0,01
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
1177/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND
thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
56
|
Đất ở dân cư điểm giáp cổng làng thôn Hổ Lao
|
Tân Việt
|
0,15
|
0,15
|
0,01
|
-
|
-
|
|
0,05
|
0,09
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
947/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
5
|
57
|
Đất ở dân cư điểm bám đường nối vào khu di tích
chùa Hổ Lao đến trường THCS Tân Việt
|
Tân Việt
|
0,54
|
0,54
|
0,47
|
-
|
-
|
|
0,04
|
0,03
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1168/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách đĩa phương năm
2021.
|
|
58
|
Điểm dân cư phía Bắc chợ Bình Khê, thôn Trại Mới
A (điểm số 2)
|
Bình Khê
|
0,56
|
0,56
|
0,35
|
-
|
-
|
|
0,15
|
0,06
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
950/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
59
|
Đất dân cư điểm phía Bắc TL 186 khu Dộc Lán thôn
Trại Thông
|
Bình Khê
|
0,46
|
0,46
|
0,36
|
-
|
-
|
|
0,07
|
0,03
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1167/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
60
|
Đất dân cư điểm phía Nam trường THCS, thôn 3, 4
xã Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Huệ
|
0,50
|
0,50
|
0,41
|
-
|
-
|
|
0,07
|
0,02
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
61
|
Đất dân cư thôn 7 giáp trường mầm non xã Nguyễn
Huệ
|
Nguyễn Huệ
|
0,17
|
0,17
|
0,15
|
-
|
-
|
|
0,01
|
0,01
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ- UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
62
|
Nâng cấp tuyến đường từ đầu thôn Trại Dọc đi thôn
Ninh Bình: Hạng mục: Mở rộng đường cua đầu tuyến
|
Bình Khê
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
0,00
|
0,02
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND
xã Bình Khê "v/v phê duyệt chủ trương đầu tư"; QĐ số 130/QĐ-UBND
ngày 18/10/2020 của UBND xã Bình Khê "v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật"; Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND thị xã vv bổ
sung kế hoạch nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện chương trình xây dựng
NTM năm 2020 xã Bình Khê;
|
|
63
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự án bảo
quản, tu bổ di tích lịch sử đền An Biên xã Thủy An
|
Thủy An
|
0,30
|
0,30
|
0,19
|
-
|
-
|
|
-
|
0,11
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 137/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
64
|
Khu tái định cư và giao đất ở phục vụ GPMB dự án
cải tạo nút giao và bãi đỗ xe đền An Sinh
|
Đức Chính
|
0,70
|
0,70
|
0,57
|
-
|
-
|
|
0,03
|
0,10
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 138/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
65
|
Nhóm nhà ở, khu dịch vụ gắn với cải tạo cảnh quan
khu vực trung tâm văn hóa thể thao tại phường Đức Chính và phường Đông Triều
|
Đức Chính, Đông
Triều
|
11,79
|
11,79
|
9,74
|
-
|
-
|
|
0,37
|
1,68
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; NQ 19/NQ-HĐND
ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều
về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án
ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông
Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
V
|
Huyện Đầm Hà (18 công
trình, dự án)
|
39,82
|
26,22
|
4,05
|
0,00
|
0,00
|
16,72
|
3,82
|
1,63
|
|
|
66
|
Chỉnh trang đô thị thị trấn Đầm Hà
|
TT. Đầm Hà
|
3,73
|
0,16
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
0,02
|
Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500
dự án chỉnh trang đô thị thị trấn Đầm Hà; Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày
16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang
đô thị thị trấn Đầm Hà; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện
Đầm Hà phê duyệt danh mục đầu tư công năm 2021;
|
|
67
|
Cải tạo nâng cấp đường từ quốc lộ 18 đi xã Tân
Bình
|
Xã Tân Bình
|
3,60
|
0,31
|
0,03
|
|
|
|
0,25
|
0,03
|
Quyết định số 4313/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500
dự án cải tạo, nâng cấp đường từ quốc lộ 18 đi xã Tân Bình; Quyết định số
03/QĐ-HĐND ngày 16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án cải tạo, nâng cấp đường từ quốc lộ 18 đi xã Tân Bình; Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt danh mục đầu tư
công năm 2021;
|
|
68
|
Chỉnh trang vỉa hè 18 A đoạn từ phố Trần Phú đến
Trung tâm xã Dực Yên
|
TT. Đầm Hà, xã Dực
Yên
|
1,58
|
0,12
|
|
|
|
|
0,11
|
0,01
|
Quyết định số 4314/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500
Chỉnh trang vỉa hè 18A đoạn từ phố Trần Phú đến Trung tâm xã Dực Yên; Quyết định
số 04/QĐ-HĐND ngày 16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Chỉnh trang vỉa hè 18A đoạn từ phố Trần Phú đến Trung tâm xã Dực
Yên; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt
danh mục đầu tư công năm 2021;
|
|
69
|
Nâng cấp đường trung tâm huyện đi xã Quảng An
|
Xã Quảng Tân, xã
Quảng An
|
4,77
|
1,17
|
1,17
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500
dự án Nâng cấp đường trung tâm huyện đi xã Quảng An; Quyết định số 05/QĐ- HĐND
ngày 16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp
đường trung tâm huyện đi xã Quảng An; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt danh mục đầu tư công năm 2021;
|
|
70
|
Khu dân cư chia lô dân cư thôn Yên Sơn phục vụ
tái định cư dự án đường cao tốc Vân Đồn-Móng Cái (gồm 4ô tại lô K, lô L)
|
Xã Dực Yên
|
0,35
|
0,35
|
0,08
|
|
|
|
0,27
|
|
Bản đồ quy hoạch chi lô dân cư thôn Yên Sơn; Sơ đồ
hiện trạng; Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc đính chính, bổ sung quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh vv phê duyệt điều chỉnh dự án hỗ trợ giải phóng mặt bằng
tuyến đường ven biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
|
71
|
Đường vào Bãi đổ thải tại xã Tân Bình
|
Xã Tân Bình
|
1,02
|
1,02
|
0,19
|
|
|
0,83
|
|
|
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Bãi đổ thải tại xã Tân Bình; Sơ đồ hiện trạng; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 25/12/2020 về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị
quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 với diện tích 9,53 ha, nay thu hồi thêm
1,02 ha diện tích đường vào
|
72
|
Đường vào Mỏ khai thác đất thuộc địa phận núi nhà
thờ xã Đầm Hà
|
Xã Đầm Hà
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
|
Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 5/8/2020 của UBND
huyện Đầm Hà vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Mỏ khai thác đất thuộc địa phận núi Nhà thờ xã Đầm Hà; Sơ đồ hiện trạng; Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công
năm 2021
|
Đã được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị
quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 với diện tích 24,19 ha, nay thu hồi thêm
0,23 ha diện tích đường vào
|
73
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại huyện Đầm Hà (điểm số 3)
|
Xã Dực Yên
|
5,82
|
5,82
|
|
|
|
5,82
|
|
|
Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại
thôn Đồng Tâm, xã Dực Yên, huyện Đầm Hà (điểm số 3); Quyết định số
2073/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc đính chính, bổ
sung quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh vv
phê duyệt điều chỉnh dự án hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường ven biển
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
|
74
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại huyện Đầm Hà (điểm số 4)
|
Xã Quảng Tân
|
12,38
|
12,38
|
2,54
|
|
|
9,84
|
|
|
Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại
thôn An Lợi, xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà (điểm số 4); Quyết định số
2073/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc đính chính, bổ
sung quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh vv
phê duyệt điều chỉnh dự án hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường ven biển
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
|
75
|
Khu dân cư trung tâm thị trấn Đầm Hà thuộc quy hoạch
khu dân cư phía bắc thị trấn Đầm Hà
|
Thị trấn Đầm Hà
|
2,44
|
2,10
|
|
|
|
|
1,11
|
0,99
|
Quyết định số 5735/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 các khu cơ quan và dân cư trung tâm thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm
Hà; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 về việc thông qua Kế hoạch đầu
tư công năm 2021; Quyết định số 19/QĐ- HĐND ngày 12/10/2020 của HĐND huyện Đầm
Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày
03/3/2021 của UBND huyện Đầm Hà về việc phân bổ nguồn vốn cấp quyền sử dụng đất
năm 2021
|
|
76
|
Khu đô thị mới hai bên đường 18A và phía đông cầu
sắt trung tâm huyện Đầm Hà
|
Thị trấn Đầm Hà
|
3,91
|
2,56
|
|
|
|
|
1,98
|
0,58
|
Quyết định số 5734/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 khu hai bên đường 18A và phía đông cầu sắt trung tâm huyện lỵ Đầm
Hà; Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
|
|
VI
|
Thành phố Cẩm Phả (04
công trình, dự án)
|
48,95
|
9,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,22
|
0,84
|
8,49
|
|
|
77
|
Dự án nâng cấp, cải tạo và làm mới bổ sung hệ thống
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc phía Nam QL18 đoạn từ cầu 1 phường Cẩm Đông đến
cầu B5 phường Cẩm Sơn (Khu Cao Sơn 1, Cao Sơn 2, Cao Sơn 3, phường Cẩm Sơn)-
bổ sung thu hồi đất
|
Cẩm Sơn
|
29,20
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 22/2/2016 của UBND
thành phố Cẩm Phả về phê duyệt quy hoạch chi tiết quỹ đất dọc hai bên tuyến
đường sắt đoạn từ Khe Sim phường Quang Hanh đến ga cọc 4 phường Cẩm Phú;
Quyết định số 4971/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND thành phố Cẩm Phả về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết;
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND thành phố Cẩm Phả về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định
số 4642/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về phê duyệt điều
chỉnh dự án;
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của HĐND tỉnh
về thông qua danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
Dự án được HĐND tỉnh thông qua danh mục công
trình, dự án thu hồi đất theo Nghị quyết 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, diện tích
thu hồi 1,28 ha; Ngày 27/11/2018, UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh dự án,
bổ sung diện tích và loại đất thu hồi để thực hiện dự án (tăng thêm 0,124
ha).
|
78
|
Tuyến đường nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả
với Trung tâm thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh (đoạn 1)
|
Phường Quang Hanh,
Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Cẩm Trung
|
15,21
|
5,08
|
|
|
|
|
0,29
|
4,79
|
Quyết định số 7533/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500;
Nghị Quyết số 128/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND thành phố Cẩm Phả về điều
chỉnh Nghị Quyết số 118/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND thành phố Cẩm Phả;
Quyết định số 6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5469/QĐ-UBND ngày
21/9/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố
|
|
79
|
Tuyến đường nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả
với Trung tâm thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh (đoạn 2)
|
Phường Cẩm Bình, Cẩm
Đông, thành phố Cẩm Phả.
|
3,93
|
3,93
|
|
|
|
|
0,46
|
3,47
|
Quyết định số 7533/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ
1/500; Nghị Quyết số 128/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND thành phố Cẩm Phả về
điều chỉnh Nghị Quyết số 118/NQ- HĐND ngày 28/8/2020 của HĐND thành phố Cẩm
Phả; Quyết định số 6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5469/QĐ-UBND
ngày 21/9/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2020 nguồn vốn ngân sách thành phố
|
|
80
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
và mương thoát nước tại tổ 9, khu 8, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Phường Mông Dương
|
0,61
|
0,42
|
|
|
|
0,22
|
0,09
|
0,11
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn Thành phố;
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 22/1/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả về phê
duyệt Báo cáo KTKT;
Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 về nguồn
vốn
|
|
VII
|
Huyện Tiên Yên (06
công trình, dự án)
|
75,33
|
60,82
|
4,67
|
0,00
|
0,00
|
49,32
|
1,47
|
5,36
|
|
|
81
|
Mỏ đất số 02 phục vụ thi công dự án đường cao tốc
Tiên Yên - Móng Cái
|
Xã Đông Ngũ, Đông
Hải
|
15,91
|
15,91
|
|
|
|
15,91
|
|
|
Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái (điểm số
2) địa điểm xã Đông Hải, Đông Ngũ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh; Thông báo
kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy số 1741-TB/TU ngày 4/5/2020 của Tỉnh ủy Quảng
Ninh về chủ trương điều chỉnh dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái; Bản đồ
(dạng sơ lược) khu đất đề nghị thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
82
|
Mỏ đất số 3 phục vụ thi công dự án đường cao tốc
Tiên Yên - Móng Cái
|
Xã Đông Hải
|
17,42
|
17,42
|
0,17
|
|
|
16,89
|
0,28
|
0,08
|
Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái (điểm số
3) địa điểm thôn Cái Khánh, xã Đông Hải, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh;
Thông báo kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy số 1741-TB/TU ngày 4/5/2020 của
Tỉnh ủy Quảng Ninh về chủ trương điều chỉnh dự án đường cao tốc Vân Đồn -
Móng Cái; Bản đồ (dạng sơ lược) khu đất đề nghị thu hồi và chuyển mục đích sử
dụng đất
|
|
83
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị vùng lõi thị trấn Tiên
Yên, huyện Tiên Yên
|
Thị trấn Tiên Yên
|
3,52
|
1,98
|
|
|
|
|
0,24
|
1,74
|
Quyết định số 6247/QĐ-UBND ngày 9/11/2018 của
UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 chỉnh trang nâng cấp đô thị vùng lõi thị trấn Tiên Yên, huyện
Tiên Yên; Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Tiên Yên về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công của huyện Tiên Yên; Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện Tiên Yên về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm
2021;
|
|
84
|
Trụ sở BHXH huyện Tiên Yên
|
Xã Tiên Lãng
|
0,30
|
0,30
|
0,11
|
|
|
0,17
|
|
0,02
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch chi
tiết xây dựng trụ sở BHXH huyện Tiên Yên tại xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên;
Quyết định số 1466/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của BHXHVN về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh; Bản đồ (dạng
sơ lược) đề nghị thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất; Bản đồ chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500;
|
|
85
|
Đường giao thông đấu nối từ trung tâm xã Đại Dực
sang trung tâm xã Đại Thành cũ huyện Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
34,68
|
21,71
|
0,99
|
|
|
16,35
|
0,94
|
3,43
|
Quyết định số 5142/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của
UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 đường
giao thông nối từ trung tâm xã Đại Dực sang trung tâm xã Đại Thành cũ huyện Tiên
Yên; Quyết định số 5270/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Tiên Yên về việc
phê duyệt dự án đường giao thông nối từ trung tâm xã Đại Dực sang trung tâm
xã Đại Thành cũ, huyện Tiên Yên; Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của
HĐND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Tiên Yên; Nghị
quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08/3/2021 của HĐND huyện Tiên Yên về việc điều chỉnh
cơ cấu nguồn vốn và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
86
|
Trạm thu phí đầu tuyến tại Km 87+ 900 xã Đông
Ngũ, thuộc dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái
|
Xã Đông Ngũ
|
3,50
|
3,50
|
3,40
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND
huyện Tiên Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm
thu phí đầu tuyến tại KM 87+900 xã Đông Ngũ, thuộc dự án đường cao tốc Tiên
Yên - Móng Cái; Thông báo số 26/TB-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh về ý kiến
kết luận của đồng chí Cao Tường Huy - Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh
|
|
VIII
|
Huyện Ba Chẽ (01 công
trình, dự án)
|
5,10
|
4,35
|
|
|
|
3,20
|
1,15
|
|
|
|
87
|
Đường Nà Làng (xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ) - Khe
Phương (xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long)
|
Xã Đồn Đạc, huyện
Ba Chẽ
|
5,10
|
4,35
|
|
|
|
3,20
|
1,15
|
|
Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của
HĐND huyện Ba Chẽ kế hoạch đầu tư công; Bản trích lục; Bản đồ hướng tuyến;
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định
số 114/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Ba Chẽ phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2021
|
|
IX
|
Huyện Bình Liêu (05
công trình, dự án)
|
20,43
|
15,80
|
10,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,93
|
0,86
|
|
|
88
|
Hạ tầng Kỹ thuật dân cư ngã ba Tình Húc, thị trấn
Bình Liêu (Lô DO-04; DO-05)
|
thị trấn Bình Liêu
|
4,85
|
4,85
|
4,60
|
|
|
|
0,10
|
0,15
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND huyện Bình Liêu về
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của
HĐND huyện Bình Liêu về phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn
ngân sách huyện)
|
|
89
|
Khu du lịch sinh thái danh
thắng Thác Khe Vằn
|
xã Húc Động
|
5,09
|
5,09
|
2,80
|
|
|
|
1,78
|
0,51
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 20/6/2020 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500; Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh về xếp hạng di
tích cấp tỉnh; Quyết định chủ trương đầu tư số 4881/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND tỉnh;
|
|
90
|
Dự án nâng cấp, cải tạo hệ thống đường tràn vượt
lũ trên địa bàn huyện
|
Thị trấn Bình
Liêu, xã: Húc Động, Vô Ngại, Lục Hồn, Đồng Tâm, Đồng Văn
|
6,89
|
2,26
|
0,37
|
|
|
|
1,86
|
0,03
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND
huyện Bình Liêu về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021; Bản vẽ phục vụ công tác lập
danh mục công trình; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND huyện
Bình Liêu về phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn ngân sách huyện)
|
|
91
|
Nâng cấp, mở rộng chợ Đồng Văn, xã Đồng Văn
|
xã Đồng Văn
|
0,80
|
0,80
|
0,67
|
|
|
|
0,08
|
0,05
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND
huyện Bình Liêu về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021; Quyết định số 397/QĐ-UBND
ngày 19/01/2021 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND huyện Bình Liêu về
phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn ngân sách huyện)
|
|
92
|
Hạ tầng Kỹ thuật khu đất ở số 03 Khu Bình Quân,
(Lô 34;B6;B9)
|
thị trấn Bình Liêu
|
2,80
|
2,80
|
1,57
|
|
|
|
1,11
|
0,12
|
Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND huyện Bình Liêu về
phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách huyện năm 2021; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND
huyện Bình Liêu về phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn ngân
sách huyện)
|
|
X
|
Huyện Hải Hà (01 công
trình, dự án)
|
1,94
|
1,94
|
0,37
|
|
|
|
0,98
|
0,59
|
|
|
93
|
Trạm thu phí nút giao Hải Hà kết hợp hạt quản lý
đường cao tốc thuộc dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái
|
xã Quảng Thịnh
|
1,94
|
1,94
|
0,37
|
|
|
|
0,98
|
0,59
|
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái theo hình thức
đối tác công tư (PPP), hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT);
Quyết định 4626/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái theo hình thức đối tác công tư
(PPP), hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mặt bằng
tuyến đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái; Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày
25/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch mặt bằng hướng
tuyến đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày
05/3/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Trạm thu phí nút giao Hải Hà kết hợp hạt quản lý đường cao tốc
thuộc dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái
|
|
Tổng cộng
|
|
499,70
|
298,74
|
53,68
|
1,48
|
0,00
|
113,70
|
60,67
|
69,21
|
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỢT 1 NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực hiện
dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần
chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng
lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng
lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa
khác (LUK)
|
I
|
Thành phố Uông Bí
(04 công trình, dự án)
|
71.85
|
9.69
|
9.69
|
2.61
|
7.08
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục chính Khu phức hợp đô thị công nghiệp,
công nghệ cao, đoạn từ nút giao giữa đường Trần Hưng Đạo kéo dài, thành phố
Uông Bí đến ranh giới Khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên (Quy hoạch
tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài (giai đoạn 2))
|
Yên Thanh
|
5.50
|
4.08
|
4.08
|
|
4.08
|
|
|
Nghị quyết số 1049/NQ-HĐND ngày 21/11/2020 của
HĐND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và Dự án: QĐ
số 8959/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
1098/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố Uông Bí về dự toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách thành
phố và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách năm 2021; Quyết định số
8236/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021
|
|
2
|
Đầu tư tạ tầng cấp đất ở dân cư khu 9 phường
Quang Trung
|
Quang Trung
|
2.35
|
1.80
|
1.80
|
|
1.80
|
|
|
Nghị quyết số 743/NQ-HĐND thành phố Uông Bí ngày 24/7/2019
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư hạ tầng theo QH chi tiết 1/500 cấp đất
dân cư khu 9, phường Quang Trung; Quyết định số 8970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
phê duyệt dự án XD PT nhà ở đầu tư hạ tầng theo QH chi tiết 1/500 cấp đất dân
cư khu 9, phường Quang Trung; Nghị quyết số 1098/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của
HĐND thành phố Uông Bí về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương, phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố và cơ chế, biện pháp điều
hành ngân sách năm 2021; Quyết định số 8236/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
TP Uông Bí về việc giao dự toán thu, chi ngàn sách nhà nước và đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2021
|
|
3
|
Khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông,
thành phố Uông Bí (hạ tầng theo QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 Nhà Văn hóa, trường
mầm non và khu xen cư tại khu Tân Lập, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí)
|
Phương Đông
|
1,40
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
Nghị quyết 1047/NQ-HĐND ngày 21/11/2020 của HĐND
thành phố Uông Bí phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 390/QĐ-UBND ngày
3/2/2021 phê duyệt dự án; Quyết định số 8236/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2021
|
|
4
|
Cụm Công nghiệp Phương Nam
|
Phường Phương Nam
|
62,6
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
|
|
|
QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của thành phố
Uông Bí; QĐ số 4796/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh QN về việc
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Quảng
Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 729/QĐ-UBND, ngày
9/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc thành lập cụm công nghiệp Phương
Nam, phường Phương Nam, thành phố Uông Bí.
|
|
II
|
Thành phố Hạ Long
(11 công trình, dự án)
|
91,29
|
23,98
|
4,63
|
4,60
|
0,03
|
19,35
|
0,00
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Cao - Đò Bang,
xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long
|
Thống Nhất
|
5,54
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 sử dụng nguồn
vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND
thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
6
|
Trụ sở làm việc công an xã Tân Dân
|
Tân Dân
|
0,10
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường đấu nối Quốc
lộ 279 đến Tỉnh lộ 342, thành phố Hạ Long
|
Lê Lợi, Sơn Dương
|
33,17
|
3,31
|
1,83
|
1,83
|
1,48
|
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND thành
phố Hạ Long v/v phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021 sử
dụng nguồn vốn ngân sách thành phố; Quyết định số 210/QĐ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND thành phố Hạ Long phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
8
|
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Lâm
|
Đồng Lâm
|
0,37
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố; Quyết định số 15518/QĐ-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021
|
|
9
|
Bệnh viện Da liễu Trung ương - cơ sở 2 - Quảng
Ninh
|
Đại Yên
|
2,35
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
|
|
|
Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của
UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
(kèm theo thiết kế kiến trúc công trình) Bệnh viện Da liễu tại phường Đại
Yên, thành phố Hạ Long; Quyết định số 1667/QĐ-BVDLTW ngày 20/7/2020 của Bệnh
viện Da liễu Trung ương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
10
|
Hạ tầng điểm dân cư, tái định cư tại thôn Đồng
Sang, xã Vũ Oai (GĐ 2)
|
Vũ Oai
|
1,64
|
0,18
|
0,18
|
0,17
|
0,01
|
|
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công
năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố; Quyết định số 219/QĐ-HĐND ngày
07/12/2020 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
15518/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố Hạ Long về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
|
|
11
|
Trường mầm non xã Đồng Lâm
|
Đồng Lâm
|
0,21
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
thành phố phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-
2020; Quyết định số 11036/QĐ-UBND ngày 6/10/2020 của UBND thành phố Hạ Long về
việc phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
Vốn nông thôn mới
|
12
|
Khai thác đất đồi làm vật liệu san lấp mặt bằng
cho dự án khu công nghiệp Việt Hưng
|
Khu Trới 2, phường
Hoành Bồ và khu Vạn Yên, phường Việt Hưng
|
46,1
|
17,87
|
|
|
|
17,87
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 25/6/2020 của UBND
tỉnh; Quyết định số 9173/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND thành phố Hạ Long về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án khai thác đất đồi làm vật
liệu san lấp mặt bằng cho dự án khu công nghiệp Việt Hưng, tại khu Trới 2,
phường Hoành Bồ và Khu Vạn Yên, phường Việt Hưng; Quyết định số 3 796/QĐ-UBND
ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đấu giá quyền khai
thác khoáng sản đối với đất làm vật liệu san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh
Quảng Minh (đợt 1)
|
|
13
|
Công trình Nghè và Chùa
|
phường Việt Hưng
|
0,87
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 6865/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công
trình Nghè và Chùa tại phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long
|
Hoán đổi vị trí thực
hiện dự án Khu công nghiệp Việt Hưng (Giai đoạn 2) của Tập đoàn Thành Công
|
14
|
Xây dựng bổ sung phòng học và các phòng chức năng
Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Đồng Lâm 1 (điểm trung tâm)
|
Đồng Lâm
|
0,73
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
tp. Hạ Long vv phê duyệt ĐC kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-
2020 của TP. Hạ Long; Văn bản số 1241/UBND ngày 19/02/2021 vv thực hiện công
tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình phát sinh dự kiến bổ sung vào Kế
hoạch đầu tư công năm 2021; QĐ số 10182/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 phê duyệt quy
hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Đồng Lâm
1 (điểm trung tâm)
|
|
15
|
Xây mới trường mầm non xã Đồng Lâm
|
Đồng Lâm
|
0,21
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020; Văn bản số 1241/UBND ngày 19/02/2021 vv thực hiện công tác chuẩn bị
đầu tư một số dự án, công trình phát sinh dự kiến bổ sung vào Kế hoạch đầu tư
công năm 2021; Quyết định số 11036/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 phê duyệt quy hoạch
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Xây mới trường mầm non xã Đồng Lâm
|
|
III
|
Thị xã Quảng Yên (07
công trình, dự án)
|
12,76
|
4,81
|
4,81
|
0,67
|
4,14
|
0,00
|
0,00
|
|
|
16
|
Mặt bằng ranh giới quỹ đất hoán đổi tại vị trí tiếp
giáp Tiểu đoàn 473/Lữ đoàn 147 - Hải quân tại xã Tiền An
|
Xã Tiền An
|
11,47
|
4,18
|
4,18
|
0,06
|
4,12
|
|
|
Kinh phí thực hiện lấy từ nguồn dự án Đường báo
biển (Quyết định phê duyệt dự án số 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh); Quyết định số 4276/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân
thị xã Quảng Yên về phê duyệt mặt bằng
|
|
17
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Quảng Yên tại
khu phố Bãi, phường Quảng Yên.
|
P. Quảng Yên
|
0,36
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Quyết định số: 4299/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của
UBND thị xã về phê duyệt QH chi tiết; Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày
18/11/2020 của viện kiểm sát nhân dân tối cao về phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
|
18
|
Phòng giao dịch quản lý cấp nước - CTCP Nước sạch
Quảng Ninh
|
Xã Tiền An
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của
UBND thị xã Quảng Yên V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/200;
Quyết định số 107/PDBCKTKT/CTN-KH ngày 17/10/2014 của Chủ tịch HĐQT Công ty
CP nước sạch Quảng Ninh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
19
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv mạch
kép trạm biến áp 220kv Hoành Bồ tại thị xã Quảng Yên và TP Hạ Long
|
Phường Đông Mai,
Minh Thành
|
0,55
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBDN thị xã về phê duyệt mặt bằng tuyến; QD 743/QĐ-EVNNPC ngày 03/4/2020 của
Tổng công ty điện lực miền Bắc về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
20
|
Dự án biển quảng cáo thương hiệu tập đoàn BCVT
Vgiáp bên trái đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng, phường Phong Hải, thị xã Quảng
Yên
|
Phường Phong Hải
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định số 4319/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của
UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt QH chi tiết; Quyết định số 326/QĐ-
TTKD-QNh ngày 24/4/2020 về bố trí vốn
|
|
21
|
Trạm y tế xã Hiệp Hoà
|
xã Hiệp Hoà
|
0,34
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 06/3/2021 về phê
duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 về phương
án phân bổ vốn 2021; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 về phê duyệt chủ
trương đầu tư.
|
|
IV
|
Thị xã Đông Triều
(20 công trình, dự án)
|
41,13
|
24,19
|
24,19
|
24,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
22
|
Đường nối ngã ba đường tránh Hưng Đạo đến khu đô
thị Hồng Phong
|
Hưng Đạo, Hồng
Phong
|
10,10
|
4,36
|
4,36
|
4,36
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND
thị xã Đông Triều v/v phê duyệt hướng tuyến; NQ 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách
nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết
định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao dự
toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
23
|
Khu dân cư điểm thôn Đông Thành
|
Bình Dương
|
0,26
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của
UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; NQ
19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ
sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
24
|
Đất dân cư điểm phía Đông đường vào trại giam
Hang Son
|
Hồng Thái Đông
|
0,38
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1173/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết;
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu,
ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân
sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về
giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
25
|
Đất dân cư điểm phía Tây hộ bà Hoàng Thị Thuận
thôn Tân Lập
|
Hồng Thái Đông
|
0,44
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt điều chỉnh QH chi
tiết; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về
thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án
ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông
Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
26
|
Khu dân cư Hồng Thái Tây
|
Hồng Thái Tây
|
0,57
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1177/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
27
|
Đất ở dân cư điểm giáp cổng làng thôn Hổ Lao
|
Tân Việt
|
0,15
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
947/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
28
|
Đất ở dân cư điểm bám đường nối vào khu di tích
chùa Hổ Lao đến trường THCS Tân Việt
|
Tân Việt
|
0,54
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1168/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
29
|
Điểm dân cư phía Bắc chợ Bình Khê thôn Trại Mới A
(điểm số 2)
|
Bình Khê
|
0,56
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
950/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
30
|
Đất dân cư điểm phía Bắc TL 186 khu Dộc Lán thôn
Trại Thông
|
Bình Khê
|
0,46
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1167/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
31
|
Đất dân cư điểm phía Nam trường THCS, thôn 3, 4
xã Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Huệ
|
0,50
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 946/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND
thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
32
|
Đất dân cư thôn 7 giáp trường mầm non xã Nguyễn
Huệ
|
Nguyễn Huệ
|
0,17
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
33
|
Khu dân cư tại thôn Đạm Thủy xã Thủy An
|
Thủy An
|
9,80
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của
UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
khu dân cư tại thị xã Đông Triều. Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ninh v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND , nay trình bổ
sung danh mục dự án chuyển mục đích đất lúa
|
34
|
Trụ sở TAND thị xã Đông Triều
|
Xuân Sơn
|
0,92
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số 1360/QĐ-UBND thị xã ngày 31/12/2020
về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 298/QĐ-
TANDTC-KHTC ngày 22/10/2020 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; công văn số 599-
CV/BCĐ của Ban cán sự đảng tỉnh Quảng Ninh ngày 20/11/2020 v/v hỗ trợ vốn đầu
tư xây dựng; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông
Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ
dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã
Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
35
|
Đất dân cư điểm phía Bắc nhà văn hóa khu Đoàn Xá
1.
|
Hồng Phong
|
0,41
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 1183/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND
thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
36
|
Điểm phía Đông khu dân cư An Bình Phát, khu Bình
Lục Thượng
|
Hồng Phong
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
1183/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
37
|
Đất dân cư điểm phía Tây hộ bà Đỗ Thị Mến, thôn
Tân Yên
|
Hồng Thái Đông
|
0,36
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020
của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
951/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thị xã v/v phê duyệt QH chi tiết; Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân
sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương, phân bổ dự án ngân sách;
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND thị xã Đông Triều về giao
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
38
|
Bảo quản, tu bổ phục hồi quần thể đền thờ Đức
Thánh Hang Son
|
Yên Đức
|
2,22
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND
thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
02/QĐ-BQLHS ngày 02/2/2021 của Ban quản lý Đền thờ Đức thánh Hang Son về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
|
39
|
Khu tái định cư và giao đất ở phục vụ GPMB dự án
cải tạo nút giao và bãi đỗ xe đền An Sinh
|
Đức Chính
|
0,70
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển
khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định
số 138/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của
HĐND thị xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa
phương, phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
|
|
40
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB thực hiện dự án bảo
quản, tu bổ di tích lịch sử đền An Biên xã Thủy An
|
Thủy An
|
0,30
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai
trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số
138/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị
xã Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
41
|
Nhóm nhà ở, khu định cư gắn với cải tạo cảnh quan
khu vực trung tâm văn hóa thể thao tại Đức Chính và phường Đông Triều
|
Đức Chính, Đông
Triều
|
11,79
|
9,74
|
9,74
|
9,74
|
|
|
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của
UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; NQ
19/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh, bổ
sung nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04/9/2020 của HĐND thị xã v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND thị xã
Đông Triều về thu, ngân sách nhà nước, chi ngân sách ngân sách địa phương,
phân bổ dự án ngân sách; Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 26/12/2020 của UBND
thị xã Đông Triều về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
|
|
V
|
Huyện Đầm Hà (18
công trình, dự án)
|
27,24
|
5,24
|
5,24
|
0,76
|
4,48
|
0,00
|
0,00
|
|
|
42
|
Chỉnh trang đô thị thị trấn Đầm Hà
|
TT. Đầm Hà
|
3,73
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND
huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự
án chỉnh trang đô thị thị trấn Đầm Hà; Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày
16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang
đô thị thị trấn Đầm Hà; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện
Đầm Hà phê duyệt danh mục đầu tư công năm 2021;
|
|
43
|
Cải tạo nâng cấp đường từ quốc lộ 18 đi xã Tân
Bình
|
Xã Tân Bình
|
3,60
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Quyết định số 4313/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND
huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự
án cải tạo, nâng cấp đường từ quốc lộ 18 đi xã Tân Bình; Quyết định số
03/QĐ-HĐND ngày 16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án cải tạo, nâng cấp đường từ quốc lộ 18 đi xã Tân Bình; Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt danh mục đầu tư
công năm 2021; sơ đồ hiện trạng
|
|
44
|
Nâng cấp đường trung tâm huyện đi xã Quảng An
|
Xã Quảng Tân, xã
Quảng An
|
4,77
|
1,17
|
1,17
|
0,17
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500
dự án Nâng cấp đường trung tâm huyện đi xã Quảng An; Quyết định số 05/QĐ-HĐND
ngày 16/9/2020 của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp
đường trung tâm huyện đi xã Quảng An; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
của HĐND huyện Đầm Hà phê duyệt danh mục đầu tư công năm 2021; sơ đồ hiện trạng
|
|
45
|
Khu dân cư chia lô dân cư thôn Yên Sơn phục vụ
tái định cư dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái (gồm 4 ô tại lô K, lô L)
|
Xã Dực Yên
|
0,35
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Bản đồ quy hoạch chi lô dân cư thôn Yên Sơn; Sơ đồ
hiện trạng; Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc đính chính, bổ sung quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh vv phê duyệt điều chỉnh dự án hỗ trợ giải phóng mặt bằng
tuyến đường ven biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
|
46
|
Đường vào Bãi đổ thải tại xã Tân Bình
|
Xã Tân Bình
|
1,02
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Bãi đổ thải tại xã Tân Bình; Sơ đồ hiện trạng; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 25/12/2020 về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
47
|
Trụ sở Công an chính quy xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Tân
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Quyết định số 5072/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở
Công an chính quy xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà; Bản đồ quy hoạch; Sơ đồ hiện trạng
|
|
48
|
Trụ sở Công an chính quy xã Đầm Hà
|
Xã Đầm Hà
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 5020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở
Công an chính quy xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà; Bản đồ quy hoạch; Sơ đồ hiện trạng
|
|
49
|
Trụ sở Công an chính quy xã Tân Bình
|
Xã Tân Bình
|
0,19
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 5021/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở
Công an chính quy xã Tân Bình, huyện Đầm Hà; Bản đồ quy hoạch; Sơ đồ hiện trạng
|
|
50
|
Trụ sở Công an chính quy xã Quảng An
|
Xã Quảng An
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
Quyết định số 5019/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở
Công an chính quy xã Quảng An, huyện Đầm Hà; Bản đồ quy hoạch; Sơ đồ hiện trạng
|
|
51
|
Trụ sở Công an chính quy xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng Lâm
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
Quyết định số 5023/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở
Công an chính quy xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà; Bản đồ quy hoạch; Sơ đồ hiện trạng
|
|
52
|
Trụ sở Công an chính quy xã Dực Yên
|
Xã Dực Yên
|
0,27
|
0,23
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
Quyết định số 5017/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Đầm Hà vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Công
an chính quy xã Dực Yên, huyện Đầm Hà; Bản đồ quy hoạch; Sơ đồ hiện trạng
|
|
53
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại huyện Đầm Hà (điểm số 4)
|
Xã Quảng Tân
|
12,38
|
2,54
|
2,54
|
0,25
|
2,29
|
|
|
Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của
UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại
thôn An Lợi, xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà (điểm số 4); Bản đồ quy hoạch chi tiết;
Sơ đồ hiện trạng; Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc đính chính, bổ sung quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh vv phê duyệt điều chỉnh dự án hỗ trợ giải phóng mặt bằng
tuyến đường ven biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
|
VI
|
Huyện Tiên Yên (04
công trình, dự án)
|
55,90
|
4,67
|
4,67
|
3,51
|
1,16
|
0,00
|
0,00
|
|
|
54
|
Mỏ đất số 3 phục vụ thi công dự án đường cao tốc
Tiên Yên - Móng Cái
|
Xã Đông Hải
|
17,42
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái (điểm số
3) địa điểm thôn Cái Khánh, xã Đông Hải, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh;
Thông báo kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy số 1741-TB/TU ngày 4/5/2020 của
Tỉnh ủy Quảng Ninh về chủ trương điều chỉnh dự án đường cao tốc Vân Đồn -
Móng Cái; Bản đồ (dạng sơ lược) khu đất đề nghị thu hồi và chuyển mục đích sử
dụng đất
|
|
55
|
Trụ sở BHXH huyện Tiên Yên
|
Xã Tiên Lãng
|
0,30
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Quyết định số 5186/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch chi
tiết xây dựng trụ sở BHXH huyện Tiên Yên tại xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên;
Quyết định số 1466/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của BHXHVN về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh; Bản đồ (dạng
sơ lược) đề nghị thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất; Bản đồ chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500;
|
|
56
|
Đường giao thông đấu nối từ trung tâm xã Đại Dực
sang trung tâm xã Đại Thành cũ huyện Tiên Yên
|
Xã Đại Dực
|
34,68
|
0,99
|
0,99
|
|
0,99
|
|
|
Quyết định số 5142/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND
huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 đường
giao thông nối từ trung tâm xã Đại Dực sang trung tâm xã Đại Thành cũ huyện
Tiên Yên; Quyết định số 5270/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Tiên Yên
về việc phê duyệt dự án đường giao thông nối từ trung tâm xã Đại Dực sang
trung tâm xã Đại Thành cũ, huyện Tiên Yên; Nghị quyết số 117/NQ- HĐND ngày
27/10/2020 của HĐND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Tiên
Yên; Bản đồ quy hoạch; Bản đồ trích đo khu đất đăng ký thu hồi và chuyển mục
đích sử dụng đất;
|
|
57
|
Trạm thu phí đầu tuyến tại Km 87+ 900 xã Đông Ngũ
thuộc dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái
|
Xã Đông Ngũ
|
3,50
|
3,40
|
3,40
|
3,4
|
|
|
|
Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND
huyện Tiên Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm
thu phí đầu tuyến tại KM 87+900 xã Đông Ngũ, thuộc dự án đường cao tốc Tiên
Yên - Móng Cái; Thông báo số 26/TB-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh về ý kiến
kết luận của đồng chí Cao Tường Huy - Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh
|
|
VII
|
Huyện Bình Liêu (06
công trình, dự án)
|
22,20
|
10,22
|
10,22
|
2,74
|
7,48
|
0,00
|
0,00
|
|
|
58
|
Hạ tầng Kỹ thuật dân cư ngã ba Tình Húc, thị trấn
Bình Liêu (Lô DO-04; DO-05)
|
thị trấn Bình Liêu
|
4,85
|
4,60
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND huyện Bình Liêu về
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của
HĐND huyện Bình Liêu về phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn
ngân sách huyện)
|
|
59
|
Khu du lịch sanh thái danh thắng Thác Khe Vằn
|
xã Húc Động
|
5,09
|
2,8
|
2,8
|
2,2
|
0,6
|
|
|
Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 20/6/2020 của
UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500; Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh về xếp hạng di
tích cấp tỉnh; Quyết định chủ trương đầu tư số 4881/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND tỉnh
|
|
60
|
Xây dựng Công trình quốc phòng
|
xã Lục Hồn
|
1,77
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Quyết định số 1996/QĐ-BTL ngày 03/4/2020 của Quân
khu 3 về việc phê duyệt vị trí xây dựng
|
|
61
|
Dự án nâng cấp, cải tạo hệ thống đường tràn vượt
lũ trên địa bàn huyện
|
Thị trấn Bình
Liêu, xã: Húc Động, Vô Ngại, Lục Hồn, Đồng Tâm, Đồng Văn
|
6,89
|
0,37
|
0,37
|
0,33
|
0,04
|
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND
huyện Bình Liêu về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021; Bản vẽ phục vụ công tác lập
danh mục công trình; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND huyện
Bình Liêu về phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn ngân sách huyện)
|
|
62
|
Nâng cấp, mở rộng chợ Đồng Văn, xã Đồng Văn
|
xã Đồng Văn
|
0,80
|
0,67
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND
huyện Bình Liêu về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế
hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021; Quyết định số 397/QĐ-UBND
ngày 19/01/2021 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND huyện Bình Liêu về
phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn ngân sách huyện)
|
|
63
|
Hạ tầng Kỹ thuật khu đất ở số D3 Khu Bình Quân,
(Lô B4; B6; B9)
|
thị trấn Bình Liêu
|
2,80
|
1,57
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND
huyện Bình Liêu về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500;
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 của HĐND huyện Bình Liêu về phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án triển khai trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân
sách huyện năm 2021; Nghị quyết số 262/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND huyện
Bình Liêu về phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (phần vốn ngân sách huyện)
|
|
VIII
|
Huyện Hải Hà (07
công trình, dự án)
|
26,37
|
6,04
|
6,01
|
5,74
|
0,27
|
0,03
|
0,00
|
|
|
64
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Hà
|
thị trấn Quảng Hà
|
5,60
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 5/11/2010 của
UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định Số
4515/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt lựa chọn nhà đầu
tư
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
65
|
Khu giáo dục Quốc tế chất lượng cao
|
xã Quảng Phong; Quảng
Điền; Quảng Trung
|
12,26
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
|
|
|
Quyết định số 4515/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư
|
|
66
|
Hạ Tầng tái định cư TCC3,TCD4,TCD5,TCD6 TC D7 thuộc
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ
trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCN Texhong Hải Hà
|
thị trấn Quảng Hà
|
4,86
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
Quyết định số 3915/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của
UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
67
|
Nhà Văn hóa Pò Hèn
|
xã Quảng Đức
|
0,1
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 2503A-QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của
UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
68
|
Trạm thu phí nút giao Hải Hà kết hợp hạt quản lý
đường cao tốc thuộc dự án đường cao tốc Tiên Yên- Móng Cái
|
xã Quảng Thịnh
|
1,94
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái theo hình thức
đối tác công tư (PPP), hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT);
Quyết định 4626/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái theo hình thức đối tác công tư
(PPP), hợp đồng xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mặt bằng
tuyến đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái; Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày
25/6/2020 của UBND tỉnh và việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch mặt bằng hướng
tuyến đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày
05/3/2021 của UBND huyện Hải Hà về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Trạm thu phí nút giao Hải Hà kết hợp hạt quản lý đường cao tốc
thuộc dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng Cái
|
|
69
|
Điểm vui chơi giải trí, thể thao xã Quảng Đức
|
Quảng Đức
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
Quyết định số 3293 A/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của
UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
3524/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật; Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 3/11/2020 của UBND huyện Hải Hà phê
duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT; văn bản số 1412/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của
UBND huyện Hải Hà phê duyệt phân bổ nguồn vốn dôi dư do sáp nhập xã
|
Dự án trong khu
kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh
|
70
|
Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền mặt đường vào công
trình trên tuyến đoạn từ Km77+000- KM80+650 Quốc lộ 18 C
|
Quảng Đức
|
1,10
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Quyết định số 5159/QĐ-TCĐBVN ngày 30/10/2020 của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư
|
Dự án trong khu
kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh
|
IX
|
Thành phố Móng Cái
(24 công trình, dự án)
|
264,95
|
43,94
|
32,53
|
23,47
|
9,06
|
11,41
|
0,00
|
|
|
71
|
Hạ tầng đất ở tái định cư tại khu 5, phường Hải
Yên
|
phường Hải Yên
|
9,70
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
Quyết định số 9225/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định
số 10302/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
dự án đầu tư; Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố
Móng Cái phê chuẩn dự án ngân sách nhà nước, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát
triển; sửa đổi, bổ sung cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2021
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
72
|
Hạ tầng khu dân cư tại khu Hạ Long, phường Ninh
Dương, thành phố Móng Cái
|
phường Ninh Dương
|
9,86
|
6,42
|
6,42
|
4,66
|
1,76
|
|
|
Quyết định số 9241/QĐ-UBND ngày 28/11/2020 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định
số 10303/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
dự án đầu tư; Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố
Móng Cái phê chuẩn dự án ngân sách nhà nước, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát
triển; sửa đổi, bổ sung cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2021
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
73
|
Hạ Tầng Đất ở tái định cư tại khu Thượng Trung,
phường Ninh Dương
|
phường Ninh Dương
|
10,70
|
5,99
|
5,99
|
3,49
|
2,50
|
|
|
Quyết định số 9226/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định
số 10301/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt
dự án đầu tư; Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố
Móng Cái phê chuẩn dự án ngân sách nhà nước, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát
triển; sửa đổi, bổ sung cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2021
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
74
|
Đường ven biển liên kết khu kinh tế Vân Đồn với khu
kinh tế cửa khẩu Móng Cái, đoạn từ Cầu Voi xã Vạn Ninh đến tỉnh lộ 335 (giai
đoạn 1), thành phố Móng Cái
|
xã Vạn Ninh, xã Hải
Xuân
|
13,20
|
6,10
|
6,10
|
5,6
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 6313/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch 1/500; Quyết định số
4486/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Ke Cầu và liên kết với hồ
Cái Vĩnh, xã Vĩnh Trung
|
xã Vĩnh Trung
|
11,53
|
0,14
|
0,14
|
0,0
|
0,13
|
|
|
Quyết định số 5370/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt dự án đầu tư; Nghị quyết số
150/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố Móng Cái phê chuẩn dự án ngân
sách nhà nước, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển; sửa đổi, bổ sung cơ chế
biện pháp điều hành ngân sách năm 2021
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
76
|
Xây dựng hồ chứa nước Đầm Ván xã Vĩnh Thực
|
xã Vĩnh Thực
|
2,10
|
1,62
|
1,62
|
0,01
|
1,61
|
|
|
Quyết định số 4366/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt dự án đầu tư; Nghị quyết số
150/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố Móng Cái phê chuẩn dự án ngân
sách nhà nước, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển; sửa đổi, bổ sung cơ chế
biện pháp điều hành ngân sách năm 2021
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
77
|
Hạ Tầng đất ở tái định cư phục vụ các dự án phát
triển kinh tế xã hội trên địa bàn phường Hải Yên
|
phường Hải Yên
|
4,42
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
Quyết định số 6313/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND
thành phố Móng Cái về việc phê duyệt quy hoạch 1/500; Nghị Quyết số 138/NQ-
HĐND ngày 07/9/2020 của HĐND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt dự án đầu
tư; Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND thành phố Móng Cái phê
chuẩn dự án ngân sách nhà nước, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển; sửa đổi,
bổ sung cơ chế biện pháp điều hành ngân sách năm 2021
|
Trong khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
78
|
Khu xử lý nước, cấp nước cho Khu công nghiệp Hải
Yên và khu dân cư lân cận tại phường Hải Yên
|
phường Hải Yên
|
1,05
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
Quyết định số 153QĐ-UBND ngày 08/12/2012 của Ban
quản lý KKT về việc phê duyệt quy hoạch 1/500; Quyết định số 2923/QĐ-UBND
ngày 08/11/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Trung khu kinh tế
cửa khẩu Móng Cái
|
79
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái, thuộc địa bàn thành phố Móng Cái (điểm số 9)
|
xã Quảng Nghĩa
|
26,76
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2018 của UBND
tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực thăm
dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2020- 2025; Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ninh V/v bổ sung kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực thăm dò,
khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2020-2025.
|
|
80
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái, thuộc địa bàn thành phố Móng Cái (điểm số 10)
|
xã Quảng Nghĩa
|
42,30
|
0,85
|
0,85
|
0,00
|
0,85
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực
thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2020- 2025; Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh V/v bổ sung kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực
thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2020-2025.
|
|
81
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công các dự án đầu
tư công trên địa bàn thành phố Móng Cái (điểm số 7)
|
xã Quảng Nghĩa
|
30,30
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2018 của UBND
tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực thăm
dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2020- 2025; Quyết định số 4300/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ninh V/v bổ sung kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực thăm dò,
khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2020-2025.
|
|
82
|
Điểm quy hoạch bên cạnh nhà ông Phúc, thôn 4 xã Hải
Đông, thành phố Móng Cái
|
xã Hải Đông
|
0,50
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Hải Đông, thành phố Móng Cái”
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
83
|
Điểm quy hoạch xen cư thôn 3B, xã Hải Tiến, thành
phố Móng Cái
|
xã Hải Tiến
|
0,22
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Hải Tiến, Quảng nghĩa, thành phố Móng
Cái”,
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
84
|
Điểm quy hoạch xen cư thôn 4 (khu vực nhà bà Vi
Thị Viên), xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái
|
xã Hải Tiến
|
0,14
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Hải Tiến, Quảng nghĩa, thành phố Móng
Cái”;
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
85
|
Điểm quy hoạch xen cư thôn 5 (khu vực từ nhà bà
Sen đến nhà ông Nhục), xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái
|
xã Hải Tiến
|
0,18
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Hải Tiến, Quảng nghĩa, thành phố Móng
Cái”;
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
86
|
Điểm quy hoạch xen cư thôn 5 (khu vực từ nhà ông
Nhục đến nhà ông Vương), xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái
|
xã Hải Tiến
|
0,17
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “ V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Hải Tiến, Quảng nghĩa, thành phố Móng
Cái”.
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
87
|
Điểm quy hoạch tại thôn Lục Chấn - xã Hải Sơn,
thành phố Móng Cái
|
xã Hải Sơn
|
0,59
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Hải Sơn, thành phố
Móng Cái”.
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
88
|
Điểm quy hoạch tại thôn 3, xã Vĩnh Thực, thành phố
Móng Cái (Điểm số 4)
|
xã Vĩnh Thực
|
0,68
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Quyết định số: 6200/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Các điểm đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Thực, thành phố Móng Cái,
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
89
|
Điểm quy hoạch tại Thôn 1, xã Vĩnh Thực, thành phố
Móng Cái (Điểm số 5)
|
xã Vĩnh Thực
|
0,44
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Quyết định số: 6200/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm đất ở trên địa bàn xã Vĩnh Thực, thành phố Móng Cái.
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
90
|
Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
tại khu Hòa Bình, phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái
|
phường Ninh Dương
|
0,51
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Dự án: Lập quy hoạch 04 điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn-Móng Cái
tại phường Ninh Dương”.
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
91
|
Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
tại khu Hồng Kỳ, phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái
|
phường Ninh Dương
|
2,15
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Dự án: Lập quy hoạch 04 điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn-Móng Cái
tại phường Ninh Dương”,
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
92
|
Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
tại khu Hạ Long, phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái
|
phường Ninh Dương
|
5,37
|
2,03
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của
UBND thành phố Móng Cái “về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Dự án: Lập quy hoạch 04 điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn-Móng Cái
tại phường Ninh Dương”,
|
Bổ sung diện tích
chuyển mục đích đất trồng lúa do thu hồi bổ sung đường vào khu quy hoạch
|
93
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Hải Tiến - Hồ
Tràng Vinh đến trạm biên phòng Pò Hèn
|
xã Hải Tiến, xã Hải
Sơn
|
49,65
|
11,47
|
0,06
|
0,06
|
|
11,41
|
|
Được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại
Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND thành phố Móng Cái phê chuẩn dự án ngân sách nhà nước,
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển; sửa đổi, bổ sung cơ chế biện pháp điều
hành ngân sách năm 2021
|
|
94
|
Mỏ khai thác đất phục vụ san lấp mặt bằng thi
công các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố Móng Cái giai đoạn
2021-2025 (Điểm số 11)
|
xã Quảng Nghĩa
|
42,43
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực
thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2020- 2025; Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ninh V/v khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối
với đất làm vật liệu san lấp mặt bằng trên địa bàn thành phố Móng Cái (đợt
1); Công văn số 8169/UBND-QH2 ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu
lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Mỏ khai thác đất phục vụ san lấp
mặt bằng thi công các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố Móng Cái giai
đoạn trung hạn 2021-2025;
Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của
UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Mỏ khai thác đất phục vụ san lấp mặt bằng thi công các dự án đầu tư
công trên địa bàn thành phố Móng Cái giai đoạn 2021-2025 (Điểm số 11) .
|
|
X
|
Huyện Vân Đồn (03
công trình, dự án)
|
57,87
|
2,01
|
2,01
|
2,01
|
0,00
|
0,001
|
0,00
|
|
|
95
|
Dự án Mở rộng tuyến đường 334 đoạn từ sân Golf Ao
Tiến đến nút giao giữa đường 334 và đường vào công viên phức hợp Khu kinh tế
Vân Đồn
|
xã Hạ Long, Vạn
Yên
|
42,13
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 của HĐND
tỉnh Quảng Ninh “Về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trong Kế hoạch
đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh”; Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày
26/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc điều chỉnh quy mô, chỉ tiêu và số
lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Vân Đồn”; Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ninh “Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
huyện Vân Đồn”; Quyết định số 101/QĐ- BQLKKTVĐ ngày 16/11/2020 của Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Đồn phê duyệt Quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500; Quyết
định số 4458/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
96
|
Tuyến đường trục chính trung tâm Khu đô thị Cái Rồng
- Giai đoạn 2
|
xã Đông Xá, thị trấn
Cái Rồng
|
12,38
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh “Về chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công
trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh”; Nghị quyết số
287/2020/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh “về việc
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn
2016-2020; phương án phân bổ, điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và bổ
sung cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách năm 2020”;
Quyết định số 85/QĐ-BQLKKTVĐ ngày 13/10/2020 của
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mặt bằng
tỷ lệ 1/500 Tuyến đường trục chính trung tâm Khu đô thị Cái Rồng (Đoạn 1, đoạn
2 - Phần 1); Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND
|
|
97
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Đài Xuyên (Khu
hành chính và hạ tầng xã hội xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn)
|
xã Đài Xuyên
|
3,36
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
671,55
|
134,79
|
104,00
|
70,30
|
33,70
|
30,79
|
0,00
|
|
|
Biểu
số 03
Phụ lục: DANH MỤC CÁC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH, ĐỢT 1 NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên Dự án, Công
trình
|
Địa điểm thực
hiện (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực
hiện dự án (ha)
|
Diện tích có rừng
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)
|
Thành phần hồ
sơ của Dự án theo Quy định Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính
phủ
|
Ghi chú
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
I
|
TP Cẩm Phả (06 dự
án, công trình)
|
286.44
|
0.00
|
58.33
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
(i)
|
Dự án khai thác lộ vỉa (Khu Đông Bắc Mông Dương
và Khu Cánh Tây) mỏ than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
8.77
|
|
8.05
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 733/CV-TMD ngày 28/10/2020 của Công ty cổ phần than Mông Dương;
(2) Giấy chứng nhận đầu tư số 22.121.000.274 ngày
01/3/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Quyết định số 327/QĐ-BTNMT ngày 8/02/2010 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021;
(2) Đã tác động một phần hiện trạng; Xử phạt Vi
phạm hành chính tại Quyết định số 7872/QĐ-XPVPHC ngày 07/12/2020 của UBND
thành phố Cẩm Phả;
(3) Dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của thành phố Cẩm Phả đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2621/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; Được cập nhật chuyển tiếp vào Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả
tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả, báo
cáo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
|
2
|
(ii)
|
Dự án Hệ thống băng tải cấp than cho nhà máy tuyến
Khe Chàm công suất 4,5 triệu tấn/năm tại phường Cẩm Đông và Mông Dương, thành
phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Phường Cẩm Đông và Mông Dương, thành phố Cẩm Phả,
tỉnh Quảng Ninh
|
4.07
|
|
2.25
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 194/MT-ĐT ngày 02/02/2021 của Công ty môi trường - TKV;
(2) Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của
UBND tính Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Hệ thống băng
tải cấp than cho nhà máy tuyến Khe Chàm công suất 4,5 triệu tấn/năm tại phường
Mông Dương và phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 2017/QĐ- TKV
ngày 20/11/2019 của Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam V/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình "Hệ thống băng tải cấp than cho Nhà máy
tuyến Khe Chàm - công suất 4,5 triệu tấn/năm,
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường tại
văn bản số 4590/TNMT-BVMT ngày 31/7/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường; văn
bản số 134/MT-ĐT ngày 21/01/2021 của Công ty TNHH MTV Môi trường - TKV V/v
cam kết bảo vệ môi trường trong quá trình thi công công trình: Hệ thống băng
tải cấp than cho nhà máy tuyến Khe Chàm công suất 4,5 triệu tấn/năm;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021;
(2) Dự án đã tác động một phần để xây dựng Băng tải;
Xử phạt vi phạm hành chính tại Quyết định số 630/QĐ-XPVPHC ngày 08/02/2021 của
UBND TP Cẩm Phả;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả tại
Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả, báo cáo
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
|
3
|
(iii)
|
Dự án xây dựng Hệ thống cung cấp nước ngọt phục vụ
Dự án trung tâm nhiệt điện Mông Dương
|
Phường Mông Dương, xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả
|
159.70
|
|
10.18
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 193/NĐMD-HCLĐ ngày 28/01/2021 của Công ty nhiệt điện Mông Dương;
(2) Văn bản số 6839/VPCP - CN ngày 17/11/2006 của
Văn phòng Chính phủ V/v đầu tư dự án nhiệt điện Mông Dương 1; Quyết định số
2808/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Hạng mục hệ thống cấp nước ngọt Dự án nhà máy
nhiệt điện Mông Dương I tại xã Cộng Hòa, xã Cẩm Hải và phường Mông Dương, thị
xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Quyết định số 136/QĐ-TNMT ngày 02/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường V/v
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Nhà máy nhiệt
điện Mông Dương I, công suất 1000 MW;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021;
(2) Dự án đã hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay
thế (xác nhận tại Văn bản số 1515/SNN&PTNT-KL ngày 16/5/2017 của Sở
NN&PTNT);
(3) Dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2017
của thành phố Cẩm Phả được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1266/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017; được cập nhật chuyển tiếp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021
- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình số
101/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả, báo cáo UBND tỉnh xem
xét phê duyệt
|
4
|
(iv)
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường và mương thoát nước tại tổ 9, khu 8, phường Mông Dương, thành phố
Cẩm Phả
|
phường Mông Dương
|
0.61
|
|
0.22
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 1089/UBND- KT ngày 08/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả.
(2) Nghị quyết 143/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội
đồng nhân dân thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu
tư công trên địa bàn thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày
22/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả Quyết định V/v phê duyệt Báo
cáo Kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
và mương thoát nước tại tổ 9, khu 8, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả.
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 04/GXN-UBND ngày
20/01/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả xác nhận.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2 000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng Dự án người dân đã khai thác khi đến
chu kỳ khai thác cây; chưa có hoạt động san gạt;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả tại
Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả, báo cáo
UBND tỉnh xem xét phê duyệt
|
5
|
(v)
|
Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống,
tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa,
thành phố Cẩm Phả
|
xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả
|
18.67
|
|
5.63
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 1074/UBND- KT ngày 08/03/2021 V/v đăng ký chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án Hạ tầng giao thông vào
khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ
cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả;
(2) Quyết định số 73/QĐ-HĐND ngày 12/9/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 4460/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống,
tôm thương phàm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa,
thành phố Cẩm Phả; Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành
phố Cẩm Phả về việc phê duyệt Quy hoạch dự án hạ tầng giao thông vào khu sản
xuất tôm giống thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng
Hòa, thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 56/GXN-UBND ngày
26/8/2019 của Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương
phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm
Phả
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng đã tác động một phần; Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính số 848/QĐ-XPVPHC ngày 05/3/2021 và Quyết định xử phạt
vi phạm hành chính số 846/QĐ-XPVPHC ngày 05/3/2021 của UBND TP Cẩm Phả; Quyết
định xử phạt vi phạm hành chính số 847/QĐ-XPVPHC ngày 05/3/2021 của UBND TP Cẩm
Phả;
(3) Dự án phù hợp với kế hoạch sử dụng đất năm
2019 của thành phố Cẩm Phả tại Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh; được cập nhật chuyển tiếp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình
số 101/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả, báo cáo UBND tỉnh
xem xét phê duyệt.
|
6
|
(vi)
|
Dự án Cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty
CP than Đèo Nai - Vinacomin
|
phường Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cẩm Đông, Cẩm Tây, xã
Dương Huy- thành phố Cẩm Phả
|
94.62
|
|
32.00
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 626/TĐN- ĐM ngày 25/02/2021 V/v chuyển mục đích sử dụng rừng đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - thành phố
Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh;
(2) Chủ trương đầu tư: Hội đồng quản trị Công ty
CP than Đèo Nai phê duyệt chủ trương đầu tư dự án tại Quyết định số
2000/QĐ-HĐQT ngày 11/7/2008 "V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư và kế hoạch
đấu thầu tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo mở rộng mỏ than
Đèo Nai - Công ty CP than Đèo Nai - TKV"; Quyết định số 377/QĐ-HĐQT ngày
09/2/2009 của Hội đồng quản trị Công ty CP than Đèo Nai "V/v phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty CP
than Đèo Nai TKV”;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án “Cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai" được Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) tại Quyết định số
1191/QĐ-BTNMT ngày 01/7/2009 "V/v Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo
Nai, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Dự án phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất Dự
2020 của thành phố Cẩm Phả được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1466/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số
3981/QĐ-UBND ngày 21/10/2020; được cập nhật chuyển tiếp Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cẩm Phả tại
Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thành phố Cẩm Phả, báo cáo
UBND tỉnh xem xét phê duyệt;
(3) Dự án nộp tiền trồng rừng thay thế đối với diện
tích 42,14 ha vào năm 2016 với tổng số tiền là 2.349.136.000 đồng. Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã có văn bản số 39/SNN&PTNT-KL ngày
06/1/2017 V/v xác nhận nộp tiền.
|
|
II
|
Huyện Đầm Hà (04 dự án, công trình)
|
19.45
|
0.00
|
15.72
|
0.00
|
0.00
|
|
|
7
|
(i)
|
Đường vào Bãi đổ thải tại xã Tân Bình, huyện Đầm
Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
xã Tân Bình, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
1.02
|
|
0.83
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 203/UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Đầm Hà.
(2) Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt chủ trương địa điểm lập quy hoạch; Quyết định
số 2368/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện Đầm Hà, về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày
08/6/2020 của UBND huyện Đầm Hà, về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Bãi đổ thải tại xã tại Tân Bình, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc
phụ lục II Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021;
(2) Hiện trạng Dự án đã tác động một phần; UBND
huyện Đầm Hà đã ban hành QĐ số 5751/QĐ-XPVPHC ngày 27/12/2021 xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực xây dựng;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà tại Tờ
Bình số 90/TTr-UBND ngày 17/03/2021 của UBND huyện Đầm Hà, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
8
|
(ii)
|
Đường vào Dự án Mỏ khai thác đất thuộc địa phận
núi Nhà Thờ xã Đầm Hả, huyện Đầm Hà
|
xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà
|
0.23
|
|
0.23
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 202/UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Đầm Hà;
(2) Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt chủ trương địa điểm lập quy hoạch; Quyết định
số 2355/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện Đầm Hà, về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày
05/8/2020 của UBND huyện Đầm Hà về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 của Mỏ khai thác đất thuộc địa phận núi Nhà Thờ, xã Đầm Hà, huyện
Đầm Hà;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc
phụ lục II Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021,
(2) Hiện trạng chưa bị tác động,
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà tại Tờ
trình số 90/TTr-UBND ngày 17/03/2021 của UBND huyện Đầm Hà, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
9
|
(iii)
|
Điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc
Tiên Yên - Móng Cái tại thôn Đồng Tâm, xã Dực Yên, huyện Đầm Hà (điểm số 3)
|
tại thôn Đồng Tâm, xã Dực Yên huyện Đầm Hà
|
5.82
|
|
5.73
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 250/VDI- KHKT ngày 05/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025, Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày
18/01/2021 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên
- Móng Cái tại thôn Đồng Tâm, xã Dực Yên, huyện Đầm Hà (điểm số 3);
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng)
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà tại Tờ
trình số 90/TTr-UBND ngày 17/03/2021 của UBND huyện Đầm Hà, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
10
|
(iv)
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái tại thôn An Lợi, xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà (điểm
số 4)
|
tại thôn An Lợi, xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà
|
12.38
|
|
8.93
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 250/VDI- KHKT ngày 05/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025, Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày
18/01/2021 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên
- Móng Cái tại thôn An Lợi, xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà (điểm số 4)
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà tại Tờ
trình số 90/TTr-UBND ngày 17/03/2021 của UBND huyện Đầm Hà, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
|
III
|
Huyện Bình Liêu (02
dự án, công trình)
|
33.27
|
0.00
|
16.47
|
0.00
|
0.00
|
|
|
11
|
(i)
|
Dự án công trình đường hầm Phân đội bộ binh số 2
thuộc Cụm điểm tựa số 3 Bình Liêu, Quảng Ninh
|
thôn Lục Nà, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu
|
1.77
|
|
1.18
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 164/BCH-TM ngày 01/02/2021 của Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh;
(2) Quyết định số 1996/QĐ-BTL ngày 03/4/2020 của
Tư lệnh Quân khu về việc Quyết định phê duyệt vị trí đường hầm Phân đội bộ
binh số 2 thuộc Cụm điểm tựa số 3 Bình Liêu, Quảng Ninh; Văn bản số
4353/BTL-TM ngày 25/8/2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 3 về việc giao đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng trên địa bàn xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 56/GXN-UBND ngày
08/01/2021 của UBND huyện Bình Liêu;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021;
(2) Hiện trạng chưa bị tác động;
(3) Dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Bình Liêu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2625/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình
Liêu tại Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 27/6/2019; được cập nhật chuyển tiếp
vào Quy hoạch sử dụng đất thời ký 2021- 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 98/TTr- UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện
Bình Liêu, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt
|
12
|
(ii)
|
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại,
huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
|
xã Vô Ngại
|
31.50
|
|
15.29
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 651/VB- UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu;
(2) Quyết định số 38/QĐ-HĐND ngày 20/8/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Xây
dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu; Quyết định số
4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại,
huyện Bình Liêu;
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án được Sở Tài nguyên và môi trường tổ
chức thẩm định và có thông báo kết quả thẩm định tại thông báo số
1507/TNMT-BVMT ngày 19/3/2020; Văn bản số 4165/TTr-UBND ngày 22/11/2020 của
UBND huyện Bình Liêu gửi Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Sở Tài nguyên và
môi trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hiện trạng Dự án đã tác động một phần; Quyết
định số 425/QĐ-XPVPHC ngày 08/3/2021 của UBND huyện Bình Liêu xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng;
(2) Dự án trong Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2019
của huyện Bình Liêu được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số
2567/QĐ-UBND ngày 27/6/2019; được cập nhật chuyển tiếp vào Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu tại
Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện Bình Liêu, báo cáo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
|
IV
|
Huyện Tiên Yên (05 dự án, công trình)
|
72.17
|
0.00
|
48.24
|
0.00
|
0.00
|
|
|
13
|
(i)
|
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ
sau tràn hồ chứa nước Khe Cát tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên
|
Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên
|
3.87
|
|
0.33
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 09/BQLDANN- KTTĐ ngày 05/01/2021 của BQL Dự án đầu tư xây dựng công
trình NN&PTNT (đề nghị bổ sung 0,33 ha).
(2) Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án tràn xả lũ dự
phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát tại xã Hải Lạng, huyện
Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh; về việc phê duyệt dự án đầu tư tràn xả lũ dự phòng
và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát tại xã Hải Lạng, huyện
Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 832/GXN-UBND ngày
18/5/2020 của UBND huyện Tiên Yên;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/3/2021;
(2) Hiện trạng chưa bị tác động;
(3) trong ranh giới Dự án có 2,46 ha rừng trồng sản
xuất; trong đó 2,13 ha rừng trồng sản xuất được thông qua danh mục chuyển mục
đích sử dụng rừng Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ninh và đã hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế (xác nhận tại
VB số 15/QBVPTR ngày 19/02/2021 của QBVPTR);
(4) Dự án trong Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của huyện Tiên Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1523/QĐ-UBND
ngày 11/5/2020; được cập nhật chuyển tiếp vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên tại Tờ trình số
100/TTr-UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện Bình Liêu, báo cáo UBND tỉnh phê
duyệt
|
14
|
(ii)
|
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở BHXH huyện Tiên Yên,
tỉnh Quảng Ninh.
|
xã Tiên Lãng
|
0.29
|
|
0.15
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 262/UBND-TNMT ngày 02/03/2021 của UBND huyện Tiên Yên.
(2) Quyết định số 1466/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của
Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số
5603/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 trụ sở BHXH huyện Tiên Yên tại
thôn Xóm Nương, xã Tiên Lãng, huyên Tiên Yên.
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc
phụ lục II Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng Dự án người dân đã khai thác cây
khi đến chu kỳ khai thác; chưa có các hoạt động san gạt;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên tại Tờ
trình số 100/TTr-UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện Bình Liêu, báo cáo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
15
|
(iii)
|
Dự án Đường giao thông nối từ trung tâm xã Đại Dực
sang trung tâm xã Đại Thành (cũ), huyện Tiên Yên
|
xã Đại Dực, huyện Tiên Yên
|
34.68
|
|
15.74
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 268/UBND-TNMT ngày 03/03/2021 cứa UBND huyện Tiên Yên V/v chuyển mục
đích sử dụng rừng đối với Dự án Đường giao thông nối từ trung tâm xã Đại Dực
sang trung tâm xã Đại Thành (cũ), huyện Tiên Yên.
(2) Quyết định số 5270/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên về việc phê duyệt dự án Đường giao thông nối từ
trung tâm xã Đại Dực sang trung tâm xã Đại Thành (cũ), huyện Tiên Yên, Quyết
định số 5142/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên V/v
phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 Đường giao thông nối từ trung
tâm xã Đại Dực sang trung tâm xã Đại Thành (cũ), huyện Tiên Yên
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 221/GXN-UBND ngày
23/02/2021 của UBND huyện Tiên Yên xác nhận.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện hạng rừng (tỷ
lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên tại Tờ trình
số 100/TTr-UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện Bình Liêu, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
16
|
(iv)
|
Điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc
Tiên Yên - Móng Cái (điểm số 2) địa điểm xã Đông Hải, Đông Ngũ, huyện Tiên
Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
xã Đông Ngũ, Đông Hải
|
15.91
|
|
15.85
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 250/VDI- KHKT ngày 05/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện Tiên Yên V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng
Cái (điểm số 2) địa điểm xã Đông Hải, Đông Ngũ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng
Ninh;
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng chưa tác động;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên tại Tờ
trình số 100/TTr-UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện Bình Liêu, báo cáo UBND
tỉnh phê duyệt.
|
17
|
(v)
|
Điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc
Tiên Yên - Móng Cái (điểm số 3) địa điểm thôn Cái Khánh, xã Đông Hải, huyện
Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh;
|
Xã Đông Hải
|
17.42
|
|
16.17
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 250/VDI- KHKT ngày 05/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND huyện Tiên Yên V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 điểm khai thác đất phục vụ dự án đường cao tốc Tiên Yên - Móng
Cái (điểm số 3) địa điểm thôn Cái Khánh, xã Đông Hải, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng
Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Tài liệu đánh giá tác động môi trường. Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự
án.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng
rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/3/2021;
(2) Hiện trạng chưa tác động.
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Yên tại Tờ
trình số 100/TTr-UBND ngày 18/03/2021 của UBND huyện Bình Liêu, báo cáo UĐND
tỉnh phê duyệt.
|
|
V
|
Thành phố Hạ Long
(06 dự án, công trình)
|
258.67
|
0.00
|
59.69
|
0.00
|
27.85
|
|
|
18
|
(i)
|
Dự án Khu công nghiệp Việt Hưng, thành phố Hạ
Long (giai đoạn II)
|
Phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long
|
149.04
|
|
|
|
9.98
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 1446/UBND- KT ngày 25/02/2021 và Văn bản số 1641/UBND-KT ngày
04/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long;
(2) Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ
sở hạ tầng Khu công nghiệp Việt Hưng, thành phố Hạ Long; Văn bản số
727/TTg-CN ngày 15/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ V/v dự án KCN Việt Hưng, tỉnh
Quảng Ninh; Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 của UBND tỉnh Quảng
Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Quyết định số 1992/QĐ-BTNMT ngày 31/7/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021,
(2) Dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của thành phố Hạ Long được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
2219/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; được cập nhật chuyển tiếp vào Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long
tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 15/03/2021 của UBND thành phố Hạ Long, báo
cáo UBND tỉnh phê duyệt.
|
19
|
(ii)
|
Dự áo Trụ sở công an xã Đồng Lâm
|
xã Đồng Lâm, thành phố Hạ Long.
|
0.36
|
|
0.32
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 1446/UBND- KT ngày 25/02/2021 và Văn bản số 1641/UBND-KT ngày
04/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long;
(2) Chủ trương đầu tư dự án được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hạ Long thông qua tại Quyết định số 227/QĐ-HĐND ngày 07/12/2020
về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 14729/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 Trụ sở Công an xã Đồng Lâm, thành phố Hạ Long.
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Văn bản số 1312/GXN-UBND ngày 22/02/2021 của UBND thành phố Hạ Long về việc
xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021,
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long tại
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 15/03/2021 của UDND thành phố Hạ Long, báo cáo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
20
|
(iii)
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường đấu nối Quốc
lộ 279 đến tỉnh lộ 342, thành phố Hạ Long
|
xã Sơn Dương, Lê Lợi thành phố Hạ Long
|
33.17
|
|
5.73
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 1446/UBND-KT ngày 25/02/2021 và Văn bản số 1641/UBND-KT ngày
04/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long;
(2) Chủ trương đầu tư dự án: Quyết định số
210/QĐ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về phê duyệt Chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 15330/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về việc phê
duyệt dự án Đường đấu nối Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342, thành phố Hạ Long; Quyết
định số 14008/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
UBND Thành phố đã có Văn bản số 1301/GXN-UBND ngày 22/02/2021 về việc xác nhận
đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long tại
Tờ trình số 88/TTr-UĐND ngày 15/03/2021 của UBND thành phố Hạ Long, báo cáo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
21
|
(iv)
|
Dự án khai thác đất đồi làm vật liệu san lấp mặt
bằng cho dự án Khu công nghiệp Việt Hưng tại khu 2, phường Hoành Bồ và khu Vạn
Yên phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long
|
Phường Hoành Bồ
|
46.10
|
|
28.23
|
|
17.87
|
(1) Văn bản số 1640/UBND-KT ngày 04/03/2021 của
UBND TP Hạ Long V/v đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khai thác đất
đồi làm vật liệu san lấp mặt bằng cho dự án khu công nghiệp Việt Hưng, thành
phố Hạ Long;
(2) Quyết định phê duyệt Quy hoạch số
9173/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND thành phố Hạ Long "về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án khai thác đất đồi làm vật liệu san lấp mặt
bằng cho dự án Khu công nghiệp Việt Hưng tại khu 2 thị trấn Trới, phường
Hoành Bồ và khu Vạn Yên phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long”;
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Thủ tục lập, thẩm định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường /thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường của Dự án (Mã số hồ sơ: 000.00 20.H49-210305-004).
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch Sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long tại
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 15/03/2021 của UBND thành phố Hạ Long, báo cáo
UBND tỉnh phê duyệt
|
22
|
(v)
|
Dự án Thao trường huấn luyện của BCH quân sự tại
Phường Việt Hưng
|
Khu Vạn Yên, Phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long
|
25.32
|
|
24.26
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 1446/UBND-KT ngày 25/02/2021 của UBND thành phố Hạ Long; Văn bản đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng: Văn bản 1446/UBND-KT ngày 25/02/2021 và Văn bản
số 1641/UBND-KT ngày 04/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long;
(2) Quyết định số 5279/QĐ-BTL ngày 15/9/2017 của
Bộ Tư lệnh Quân khu 3 - Bộ Quốc Phòng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
thao trường huấn luyện tổng hợp của Ban CHQS TP hạ Long/ BCHQS tỉnh Quảng
Ninh; Quyết định số 8586/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 V/v phê duyệt Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Thao trường huấn luyện tổng hợp tại khu Vạn Yên, phường Việt
Hưng, thành phố Hạ Long;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Quyết định 5904/QĐ-BTL ngày 21/12/2020 của Bộ tư lệnh Quân khu 3- Bộ quốc
phòng và việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Thao trường
huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự thành phố Hạ Long tại khu Vạn Yên, phường
Việt Hưng, thành phố Hạ Long.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án đã tác động một phần: Quyết
định xử phạt vi phạm hành chính số 131/QĐ-XPVPHC ngày 09/3/2021 của UBND
thành phố Hạ Long;
(3) Dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Hạ Long được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND
ngày 04/05/2018; được cập nhật chuyển tiếp vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long tại Tờ trình
số 38/TTr-UBND ngày 15/03/2021 của UBND thành phố Hạ Long, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
23
|
(vi)
|
Dự án Hạ tầng Điểm lẻ xen cư khu vực trường Tiểu
học tại thôn Đá Trắng, xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long
|
xã Thống Nhất, thành phố Hạ Long
|
4.68
|
|
1.15
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản 1446/UBND- KT ngày 25/02/2021 và Văn bản số 1641/UBND-KT ngày
04/3/2021 của UBND thành phố Hạ Long;
(2) Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của
UBND huyện Hoành Bồ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Dự án Hạ tầng
Điểm lẻ xen cư khu vực trường Tiểu học tại thôn Đá Trắng, xã Thống Nhất thành
phố Hạ Long (giai đoạn 1); Quyết định 6843/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND
thành phố Hạ Long V/v phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ
tầng điểm 16 xen cư khu vực trường tiểu học tại thôn Đá Trắng, xã Thống Nhất,
thành phố Hạ Long, Chủ trương đầu tư dự án được HĐND TP Hạ Long thông qua tại
Quyết định số 217/QĐ-HĐND ngày 07/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Hạ tầng điểm lẻ xen cư khu vực trường tiểu học tại thôn Đá Trắng, xã
Thống Nhất, thành phố Hạ Long (giai đoạn 2). Quyết định số 15325/QB-UBND ngày
18/12/2020 của UBND TP Hạ Long V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình: Hạ tầng điểm 16 xen cư khu vực trường tiểu học tại thôn Đá Trắng, xã
Thống Nhất, thành phố Hạ Long (giai đoạn 2).
(3) Văn bản số 1322/GXN-UBND ngày 22/02/2021 về
việc xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường của UBND Thành phố Hạ Long.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ
lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án đã tác động một phần; Quyết
định xử phạt vi phạm hành chính số 130/QB-XPVPHC ngày 09/3/2021 của UBND
thành phố Hạ Long;
(3) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sứ dung đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long tại
Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 15/03/2021 của UBND thành phố Hạ Long, báo cáo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
|
VI
|
Huyện Ba Chẽ (07 dự án, công trình)
|
123.69
|
0.00
|
84.35
|
0.00
|
10.26
|
|
|
24
|
(i)
|
Dự án Cấp nước sinh hoạt sản xuất tập trung cho 4
xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh và Thanh Lâm), huyện Ba Chẽ.
|
(xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh và Thanh
Lâm), huyện Ba Chẽ
|
47.60
|
|
23.74
|
|
10.26
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Tờ trình số 173/UBND- STXD ngày 03/02/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ
(2) Quyết định số 54/QĐ-HĐND ngày 11/9/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp
nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 4 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm,
Đạp Thanh và Thanh Lâm), huyện Ba Chẽ; Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình: Cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 4 xã vùng cao
(xã Lương Mông, Minh Cầm, Sạp Thanh và Thanh Lảm), huyện Ba Chẽ
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Quyết định số 4217/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021,
(2) Hiện trạng đã tác động một phần; Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính số 03a/QĐ-XPVPHC ngày 09/10/2020 của Hạt Kiểm lâm huyện
Ba Chẽ
(3) Dự án đã nộp tiền trồng rừng thay thế, xác nhận
tại Văn bản số 16/QBVPTR của Quỹ BVPTR ngày 19/02/2021
(4) Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021.
|
25
|
(ii)
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp một số
ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ
|
Xã Thanh Lâm, Thanh Sơn, Nam Sơn
|
3.20
|
|
1.92
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Tờ trình số 174/UBND-ĐTXD ngày 03/02/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ
trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
thuộc Dự án Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ.
(2) Quyết định số 68/QĐ-HĐND ngày 12/9/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng
cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ; Quyết định số
3323/QĐ- UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường
tỉnh 330, huyện Ba Chẽ; Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng công trình. Dự toán gói thầu số 04: Thi công xây dựng công
trình Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ.
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ được UBND
huyện Ba Chẽ chấp thuận kế hoạch bảo vệ môi trường tại Công văn số
10/UBND-ĐTXD ngày 16/5/2019
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện trạng đã tác động một phần; Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính số 03/QĐ-XPVPHC ngày 21/07/2020 của Hạt Kiểm lâm huyện
Ba Chẽ
(3) Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
26
|
(iii)
|
Dự án Đường Nà Làng (xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ) -
Khe Phương (xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long).
|
Xã Đồn Đạc
|
4.35
|
|
3.20
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Tờ trình số 175/UBND- ĐTXD ngày 03/02/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ
trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
thuộc Dự án Đường Nà Làng (xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ) - Khe Phương (xã Kỳ Thượng,
thành phố Hạ Long)
(2) Nghị Quyết số 113/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của
HĐND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án triển khai
trong kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách huyện năm 2021;
Căn cứ Công văn số 493/SGTVT-QLCL ngày 29/01/2021
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh về việc thông báo kết quả thẩm định
dự án: thiết kế cơ sở dự án Đường Nà Làng (xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ) - Khe
Phương (xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long);
(3) Dự án Đường Nà Làng (xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ)
- Khe Phương (xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long) được lập Kế hoạch bảo vệ môi
trường và đã được UBND huyện Ba Chẽ xác nhận tại Văn bản số 01/UBND-ĐTXD ngày
04/02/2021;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng)
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021.
|
27
|
(iv)
|
Dự án Nhà máy sản xuất gạch, ngói cao cấp và vùng
nguyên liệu tại thôn Làng Mới, xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ
|
38.06
|
|
36.82
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 88/KSTĐ ngày 03/02/2021 của Công ty cổ phần XNK Tiến Đạt
(2) Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nhà máy gạch,
ngói cao cấp và vùng nguyên liệu tại thôn Làng Mới, xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ,
tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND huyện Ba
Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà máy sản xuất gạch,
ngói cao cấp và vùng nguyên liệu tại thôn Làng Mới, xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ,
tỉnh Quảng Ninh;
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 của
UBND huyện Ba Chẽ v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Vùng
nguyên liệu, Nhà máy sản xuất gạch, ngói cao cấp tại thôn Làng Mới, xã Nam
Sơn, huyện Ba Chẽ;
(3) Tài liệu và đánh giá tác động đến môi trường:
Quyết định số 4937/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường của Dự án nhà máy gạch, ngói cao cấp và vùng nguyên liệu tại thôn
Làng Mới, xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện Dự án chưa tác động;
(3) Đối với diện tích 41,33 ha diện tích đất, rừng,
còn lại trong phạm vi dự án chưa được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường; chủ đầu tư dự án cam kết giữ nguyên trạng, không thực hiện tác động
khi chưa được cấp thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
theo quy định;
(4) Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021.
|
28
|
(v)
|
Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương
pháp đốt tại xã Thanh Sơn, huyện Ba Chẽ, công suất 500kg/giờ
|
Xã Thanh Sơn
|
1.89
|
|
1.84
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Tờ trình số 294/ĐN-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ
trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích Sử dụng rừng sang mục đích khác
thuộc Xây dựng khu xử lý rác thái sinh hoạt bằng phương pháp đốt tại xã Thanh
Sơn, huyện Ba Chẽ, công suất 500kg/giờ
(2) Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của
UBND huyện Ba Chẽ V/v phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án: Xây
dựng khu xử lý rác thái sinh hoạt bằng phương pháp đất tại xã Thanh Sơn, huyện
Ba Chẽ, công suất 500kg/giờ; Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của
UBND huyện Ba Chẽ V/v phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Xây dựng khu xử lý rác thái sinh hoạt bằng phương pháp đất tại xã Thanh Sơn,
huyện Ba Chẽ, công suất 500kg/giờ; Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh V/v chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập
quy hoạch chi tiết khu xử lý rác thải bằng phương pháp đốt tại xã Thanh Sơn,
huyện Ba Chẽ; Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 V/v phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp đốt
tại xã Thanh Sơn, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo
cáo đánh giá tác động sơ bộ môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa bị tác động,
(3) Dự án phù hợp với Quy hoạch Sử dụng đất thời
kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
29
|
(vi)
|
Đường giao thông Ba Chẽ - Hạ Long
|
Xã Đồn Đạc
|
25.89
|
|
14.13
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 211/UBND-DTXD ngày 09/2/2021 của UBND huyện Ba Chẽ
(2) Quyết định số 69a/QĐ-HĐND Ngày 05/10/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường
giao thông Ba Chẽ - Hạ Long; Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đường giao
thông Ba Chẽ - Hạ Long: Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc đính chính Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày
12/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án Đường giao thông Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến
đường vành đai phía Bắc, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động môi trường: Kế
hoạch bảo vệ môi trường và đã được UBND huyện Ba Chẽ xác nhận tại Văn bản số
05/UBND-ĐTXD ngày 10/7/2019;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/03/2021;
(2) Hiện trạng đã tác động một phần; Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính số 200/QĐ-XPVPHC ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh,
(3) Dự án phù hợp với Quy hoạch Sử dụng đất thời
kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021.
|
30
|
(vii)
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Ba Chẽ,
huyện Ba Chẽ; Hạng mục: Hạ tầng giai đoạn I
|
Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ
|
2.70
|
|
2.70
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 305/UBND-BTXD ngày 03/3/2021 của UBND huyện Ba Chẽ
(2) Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 22/05/2017 của
Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500; Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Ba Chẽ về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn
Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ; Hạng mục: Hạ tầng giai đoạn l.
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ đã lập Kế
hoạch bảo vệ môi trường môi trường và đã được xác nhận tại Văn bản số
05/UBND-TNMT ngày 02/3/2021 của UBND huyện Ba Chẽ về việc xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường của dự án Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Ba
Chẽ, huyện Ba Chẽ; Hạng mục: Hạ tầng giai đoạn I;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 10/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa bị tác động,
(3) Dự án phù hợp với Quy hoạch Sử dụng đất thời
kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Chẽ được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
|
VII
|
Đông Triều (01 công trình, Dự án
|
39.48
|
0.00
|
34.20
|
0.00
|
0.00
|
|
|
31
|
(i)
|
Dự án: Khai thác lộ thiên kết hợp cải tạo các hố
mỏ Nam Tràng Bạch (điều chỉnh) thuộc phường Hoàng Quế và xã Hồng Thái Tây, thị
xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
phường Hoàng Quế và xã Hồng Thái Tây
|
39.48
|
|
34.20
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 1103/ĐB- ĐTXD ngày 23/02/2021 của Tổng Công ty Đông Bắc V/v chuyển
mục đích sử dụng đất rừng đối với Dự án Khai thác lộ thiên kết hợp cải tạo
các hồ mỏ Nam Tràng Bạch (điều chỉnh) thuộc phường Hoàng Quế và xã Hồng Thái
Tây, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
(2) Dự án được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 2754/QĐ-UBND ngày 04/08/2020 về việc “Điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án:
Khai thác lộ thiên kết hợp cải tạo các hồ mỏ Nam Tràng Bạch (điều chỉnh) tại
phường Yên Thọ, phường Hoàng Quế và xã Hồng Thái Tây, thị xã Đông Triều của Tổng
Công ty Đông Bắc”.
(3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đã
được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 1061/QĐ-BTNMT
ngày 11/05/2020 “Về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án Khai thác lộ thiên kết hợp cải tạo các hồ mỏ Nam Tràng Bạch (điều chỉnh)”.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(3) Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 05/3/2021.
|
|
VIII
|
Huyện Hải Hà (03 Công trình, Dự án)
|
283.66
|
0.00
|
24J4
|
0.00
|
0.00
|
|
|
32
|
(i)
|
Dự án Khu khai thác đất phục vụ thi công san lấp
mặt bằng dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng KCN Texhong Hải Hà giai đoạn
2 thuộc thôn 6, xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.
|
|
12.80
|
|
12.80
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 2021- 023/THGYQ-0225 ngày 25/02/2021 V/v chuyển mục đích sử dụng rừng
đối với Dự án Khu khai thác đất phục vụ thi công san lấp mặt bằng dự án đầu
tư xây dựng kinh doanh hạ tầng KCN Texhong Hải Hà giai đoạn 1 thuộc thôn 6,
xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.
(2) Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ninh chấp thuận địa điểm lập Quy hoạch khu khai thác đất phục
vụ thi công san lấp mặt bằng và được chấp thuận địa điểm khai thác đất tại
Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
(3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đã
được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày
24/09/2020 “về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
Khu khai thác đất tại xã Quảng Phong, huyện Hải Hả tính Quảng Ninh phục vụ
thi công san lấp mặt bằng dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng KCN
Texhong Hải Hà giai đoạn 1”.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã thẩm định tại Biên bản
ngày 02/03/2021;
(2) Theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày
14/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v Phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh
cục bộ 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh, 12,8 ha trong quy hoạch rừng sản xuất.
(3) Dự án đã nộp tiền trồng rừng thay thế, có xác
nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản số
2853/SNN&PTNT-KL ngày 22/8/2018
(4) Hiện trạng Dự án chưa tác động.
(5) Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hải
Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 10/11/2014;
được cập nhật chuyển tiếp vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày
10/03/2021 của UBND huyện Hải Hà, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt.
|
33
|
(ii)
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng KCN
Texhong Hải Hà giai đoạn 1 (phân kỳ 1.4 và 1.5) tại Khu công nghiệp - cảng biển
Hải Hà, huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Phong và Thị trấn Quảng Hà
|
262.00
|
|
2.74
|
|
0.00
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 2020- 309/THGYQ-1225 ngày 25/12/2020 của công ty TNHH Khu công
nghiệp Texhong Việt Nam;
(2) Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000 Khu công nghiệp Hải Hà thuộc KCN - Cảng biển Hải Hà, huyện Hải Hà, tỉnh
Quảng Ninh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (CNĐKĐT) mã số dự án 4366842623 do
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh cấp chứng nhận lần đầu ngày 25 tháng 4 năm
2014 và chứng nhận thay đổi lần thứ tư ngày 08/01/2021.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Quyết
định số 141/QĐ-BTNMT ngày 22/01/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng kinh
doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hả, huyện Hải Hà, tỉnh
Quảng Ninh; Phiếu tiếp nhận hồ sơ ngày 08/01/2021, mã hồ sơ: 000.01.23.G13- 210108-0008
của Bộ TN&MT
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày
16/12/2020; hiện trạng Dự án chưa bị tác động,
(2) Đối với 32,68 ha rừng phòng hộ trong ranh giới
Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác của Thủ tướng Chính phủ; UBND tỉnh đã có tờ trình số 1076/TTr-UBND
ngày 25/02/2021 báo cáo Bộ NN&PTNT xem xét tổ chức thẩm định;
(3) 2,74 ha rừng trồng sản xuất còn lại trong
ranh giới thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
(4) Dự án được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà tại Tờ
trình số 81/TTr-UBND ngày 10/03/2021 của UBND huyện Hải Hà, báo cáo UBND tỉnh
phê duyệt
|
34
|
(iii)
|
Dự án Khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Vân Đồn-Móng Cái, điểm số 1 tại Xã Quảng Thành, huyện Hải Hả, tỉnh Quảng
Ninh
|
xã Quảng Thành, huyện Hải Hà
|
816
|
|
8 80
|
|
0.00
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng;
Văn bản số 282/VDI-KHHT ngày 13/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn.
(2) Quyết định số 4625/QĐ-UBND ngày 29/11/ 2017 của
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập
quy hoạch chi tiết khai thác đất phục vụ thi công Dự án đường cao tốc Vân Đồn
- Móng Cái tại các địa phương Vân Đồn, Tiên Yên, Hải Hà, Móng Cái; Quyết định
số 620/QĐ-UBND ngày 21/ 03/ 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khai thác đất đất thuộc dự án
đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái, điểm số 1 tại xã Quảng Thành, huyện Hải Hà,
tỉnh Quảng Ninh.
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường Quyết định
số 5617/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khai thác đất phục vụ thi công
dự án đường cao tốc Vân Đồn-Móng Cái, điểm số 1 tại xã Quảng Thành, huyện Hải
Hà, tỉnh Quảng Ninh.
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hiện trạng Dự án đã tác động một phần; Quyết
định số 500/QĐ-XPCPHC ngày 19/3/2021 của UBND huyện Hải Hà xử phạt vi phạm
hành chính;
(2) Trước thời điểm Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 có hiệu lực; diện tích rừng ngoài quy hoạch ba loại rừng không phải
thực hiện quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác, Chủ đầu tư phải thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế theo quy định,
Sau thời điểm Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 có hiệu lực, thực hiện
theo Điều 41b (khoản 3 Điều 1 bổ sung) Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020, chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với diện tích rừng 8,8 ha rừng sản xuất đã đưa ra ngoài quy hoạch
ba loại rừng để làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ bằng rừng thay thế và chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
(3) Dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
huyện Hải Hà được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số
1332/QB-UBND ngày 23/4/2020; được cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà tại Tờ trình số
81/TTr-UBND ngày 10/03/2021 của UBND huyện Hải Hà, báo cáo UBND tỉnh phê duyệt.
|
|
IX
|
Huyện Vân Đồn (01 Dự án, công trình)
|
21.57
|
0.00
|
19.18
|
0.00
|
0.00
|
|
|
35
|
(i)
|
Dự án Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính tại
xã Vạn Yên (vị trí tại thôn Đài Làng, xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn)
|
thôn Đài Làng, xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn
|
21.57
|
|
19.18
|
|
0.00
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 149/BQLKKTVĐ-NV4 ngày 05/3/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn
(2) Dự án đã được HĐND tỉnh phê duyệt Chủ trương
đầu tư tại Nghị Quyết số 265/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, UBND tỉnh phê duyệt dự
án tại Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; Văn bản số 416/UBND-QH2 ngày
22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh vị trí, địa
điểm thực hiện dự án Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính tại xã Vạn Yên
phục vụ các dự án phát triển kinh tế xã hội Khu kinh tế Vân Đồn nằm trong địa
giới xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn; Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch dự án tại Quyết
định số 46/QĐ-BQLKKTVĐ ngày 04/3/2021 của Ban QL KKT Vân Đồn.
(3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án: Văn bản số 7890/TNMT-BVMT ngày 10/12/2020 của Sở TN&MT V/v thông báo
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Hạ tầng Khu
tái định cư khu hành chính tại xã Vạn Yên phục vụ các dự án phát triển kinh tế
xã hội Khu kinh tế Vân Đồn
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày
10/03/2021; hiện trạng Dự án chưa bị tác động;
(2) Dự án Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính
tại xã Vạn Yên được Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 tại Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 26/11/2020; cập nhật chuyển tiếp
vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 của huyện Vân Đồn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 674/QĐ-UBND
ngày 05/3/2021,
(3) Vị trí Dự án vào Khu vực địa hình loại 1, Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn đang phối hợp với Bộ CHQS tỉnh tham mưu đề xuất
cho UBND tỉnh báo cáo Bộ Quốc Phòng, Quân khu chuyển ra 21,57 ha khu vực địa
hình loại 1 để thực hiện Dự án.
|
|
X
|
Thành phố Móng Cái (07 Công trình, Dự án)
|
224.79
|
0.00
|
170.74
|
0.00
|
5.16
|
|
|
36
|
(i)
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công các dự án đầu
tư công trên địa bán thành phố Móng Cái (điểm số 7)
|
Xã Quảng Nghĩa
|
30.30
|
|
28.05
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 972/UBND-VP ngày 09/3/2021 của UBND TP Móng Cái;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày
05/3/2021 của UBND TP Móng Cái V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lộ
1/500 Các điểm khai thác đất phục vụ thi công các dự án đầu tư công trên địa
bàn thành phố Móng Cái (gồm 02 mỏ: Điểm số 7, điểm số 8);
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày
10/03/2021; hiện trạng Dự án chưa bị tác động;
(2) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái, báo cáo UBND
tỉnh xem xét phê duyệt.
|
37
|
(ii)
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công các dự án đầu
tư công trên địa bàn thành phố Móng Cái (điểm số 8)
|
Xã Quảng Nghĩa
|
28.50
|
|
28.38
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 972/UBND-VP ngày 09/3/2021 của UBND TP Móng Cái;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban Hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày
05/3/2021 của UBND TP Móng Cái V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm khai thác đất phục vụ thi công các dự án đầu tư công trên địa
bàn thành phố Móng Cái (gồm 02 mỏ: Điểm số 7, điểm số 8)
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày 10/03/2021;
hiện trạng Dự án chưa bị tác động;
(2) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái, báo cáo UBND
tỉnh xem xét phê duyệt.
|
38
|
(iii)
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái thuộc địa bàn thành phố Móng Cái (điểm số 9)
|
Xã Quảng Nghĩa
|
26.76
|
|
26.46
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 250/VDI- KHKT ngày 05/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày
02/3/2021 của UBND TP Móng Cái V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên -
Móng Cái thuộc địa bán thành phố Móng Cái (gồm 02 mỏ: Điểm số 9, điểm số 10);
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày
10/03/2021; hiện trạng Dự án chưa bị tác động;
(2) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND, ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái, báo cáo
UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
|
39
|
(iv)
|
Điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường
cao tốc Tiên Yên - Móng Cái, thuộc địa bàn thành phố Móng Cái (điểm số 10)
|
Xã Quảng Nghĩa
|
42.30
|
|
39.75
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 250/VDI- KHKT ngày 05/03/2021 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển
hạ tầng Vân Đồn;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa
điểm, khu vực thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025; Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày
02/3/2021 của UBND TP Móng Cái V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Các điểm khai thác đất phục vụ thi công dự án đường cao tốc Tiên Yên -
Móng Cái thuộc địa bàn thành phố Móng Cái (gồm 02 mỏ: Điểm số 9, điểm số 10);
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày
10/03/2021; hiện trạng Dự án chưa bị tác động;
(2) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UĐND ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái, báo cáo UBND
tỉnh xem xét phê duyệt
|
40
|
(v)
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ xã Hải Tiến - hồ
Tràng Vinh đến trạm Biên Phòng Pò Hèn, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái
|
Xã Hải Tiến, Hải Sơn
|
49.65
|
|
6.90
|
|
5.16
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 971/UBND-VP ngày 09/3/2021 của UBND TP Móng Cái;
(2) Quyết định số 49/QĐ-HĐND ngày 10/9/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Ninh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn, xã Hải
Sơn, thành phố Móng Cái; Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ninh V/v phê duyệt dự án Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ xã Hải Tiến
- hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn, xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái;
Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 mặt bằng tuyến dự án: Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ xã
Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn, xã Hải Sơn, thành phố
Móng Cái:
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hội đồng thẩm định đã họp thẩm định ngày
10/03/2021;
(2) Hiện trạng đã tác động một phần, san gạt thi
công đường; UBND thành phố Móng Cái đã Quyết định xử phạt vi phạm hành chính
số 1778/QĐ-XPVPHC ngày 11/3/2021;
(3) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thánh phố Móng Cái, báo cáo UBND
tỉnh xem xét phê duyệt
(4) Tuyến đường Quy hoạch đi qua khu vực địa hình
loại 2 (khoảng 05 ha) và 06 công trình quốc phòng (mốc pháo binh) do Ban chỉ
huy Quân sự TP Móng Cái quản lý; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đề nghị các cơ quan
liên quan phối hợp, nghiên cứu tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo đề nghị Bộ Tư lệnh
Quân Khu 3 và Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định
|
41
|
(vi)
|
Mỏ khai thác đất phục vụ san lấp mặt bằng, thi
công các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố Móng Cái giai đoạn trung hạn
2021-2025 (điểm số 11)
|
Xã Quảng Nghĩa
|
42.43
|
|
36.35
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
Văn bản số 1023/UBND-VP ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái;
(2) Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch nghiên cứu các địa điểm, khu vực
thăm dò, khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2020-2025; Văn bản số 8169/UBND-QH2 ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết 1/500 Mỏ khai thác đất
phục vụ san lấp mặt bằng, thi công các dự án đầu tư công trên địa bàn thành
phố Móng Cái giai đoạn trung hạn 2021-2025; Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
09/02/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v khoanh định khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản đối với đất làm vật liệu san lấp mặt bằng trên địa bàn
TP Móng Cái (đợt 1); Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 V/v phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mỏ khai thác đất phục vụ san lấp mặt
bằng, thi công các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố Móng Cái giai đoạn
trung hạn 2021-2025 (điểm số 11);
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(2) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái, báo cáo UBND
tỉnh xem xét phê duyệt.
|
42
|
(vii)
|
Căn cứ chiến đấu thành phố Móng Cái tại Km 9 thuộc
xã Hải Đông và phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
|
xã Hải Đông và phường Hải Yên
|
4.85
|
|
4.85
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Văn bản số 1147/UBND-VP ngày 19/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Móng
Cái.
(2) Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu Quy hoạch chi tiết
Căn cứ chiến đấu thành phố Móng Cái tại Km 9 thuộc xã Hải Đồng và phường Hải
Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 5612/QĐ-BTL ngày
03/10/2017 của Bộ Tư lệnh Quân khu 3 về việc phê duyệt Quy hoạch vị trí căn cứ
chiến đấu thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày
29/3/2018 của UBND thành phố Móng Cái “Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Căn cứ chiến đấu thành phố Móng Cái tại Km 9
thuộc xã Hải Đông và phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh”;
(3) Tài liệu về đánh giá tác động đến môi trường:
Dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc
phụ lục II Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ tệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng)
|
(1) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(2) Dự án được cập nhật Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái tại Tờ
trình số 86/TTr-UBND ngày 12/3/2021 của UBND thành phố Móng Cái, báo cáo UBND
tỉnh xem xét phê duyệt.
|
|
XI
|
Thị xã Quảng Yên (01 Dự án, công trình)
|
8.52
|
|
7.74
|
|
|
|
|
43
|
(i)
|
Căn cứ chiến đấu thị xã Quảng Yên (giai đoạn 1)
|
Phường Minh Thành, phường Đông Mai, thị xã Quảng
Yên
|
8.52
|
|
7.74
|
|
|
(1) Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng:
Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 18/3/2021 của UBND thị xã Quảng Yên:
(2) Quyết định số 4704/QĐ-BTL ngày 18/8/2017 của
Bộ Tư lệnh quân khu 3 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí Căn cứ chiến đấu;
Quyết định số 832/QĐ-BTL ngày 7/2/2018 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể
xây dựng công trình Căn cứ chiến đấu; Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Căn cứ chiến đấu thị xã Quảng Yên; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 07/8/2019 của
Hội đồng nhân dân thị xã về việc phê duyệt danh mục dự án cần triển khai
trong giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 74B/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND
thị xã Quảng Yến về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Căn cứ
chiến đấu thị xã Quảng Yên (giai đoạn 1);
(3) Tài liệu đánh giá tác động môi trường: Dự án
không thuộc đối tượng phải thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc phụ lục
II Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ
môi trường;
(4) Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng
(tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
(1) Hiện trạng Dự án chưa tác động;
(2) Dự án phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Thị xã Quảng Yên được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26/2/2021.
|
|
Tổng (43 công
trình, dự án)
|
1371.71
|
0.00
|
539.00
|
0.00
|
43.27
|
|
|
Nghị quyết 333/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 333/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đợt 1 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
89
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|