|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
674/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 674/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
05 tháng 3 năm 2021.
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2018 của Ủy ban thường vụ quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 03/2/2021; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60 ngày 26 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của huyện Vân Đồn với các chỉ tiêu sau:
1. Nội dung phương án Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng
sử dụng năm 2020 có 42.315,30 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 37.392,68
ha, giảm 4.922,62 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện
trạng sử dụng năm 2020 có 6.568,02 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là
12.891,97 ha, tăng 6.323,95 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện
trạng sử dụng năm 2020 có 9.508,06 ha, quy hoạch năm 2030 là 8.405,75 ha, giảm
1.102,31 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 1 chi tiết
kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 5.225,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 661,19ha.
- Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở là 73,23 ha.
(Có Bảng số 2 chi tiết
kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 302,54 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 799,77 ha.
(Có Bảng số 3 chi tiết
kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Vân Đồn.
Điều
2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021.
a. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng
sử dụng năm 2020 có 42.315,30 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 41.412,11 ha,
giảm 903,19 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện
trạng sử dụng năm 2020 có 6.568,02 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 7.883,37
ha, tăng 1.315,35 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện
trạng sử dụng năm 2020 có 9.508,06 ha, kế hoạch năm 2030 là 9.195,02 ha, giảm
313,04 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 4 chi tiết
kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 914,12 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 518,71ha.
- Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở là 29,67 ha.
(Có Bảng số 5 chi tiết
kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các
loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu
hồi là 1.191,24 ha;
- Đất phi nông nghiệp
nghiệp cần thu hồi 322,47 ha;
(Có Bảng số 6 chi tiết
kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 10,93 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 302,16 ha.
(Có Bảng số 7 chi tiết
kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Vân Đồn.
Điều
3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện
Vân Đồn.
2.1. Công bố công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh
thông qua.
2.3. Xác định ranh giới
và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời
kỳ 2021 - 2030 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch
chung xây dựng huyện Vân Đồn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã
có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân
dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai tại huyện Vân Đồn.
- Đối với khu vực chuyển
mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia
đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện
Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo điều kiện theo quy định
của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
2.6. Phải tiến hành rà
soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên
hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục
đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh,
UBND huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng
Thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, P1, P2;
- V0, V1, QH2-3, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10bản - QĐ16.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Bảng 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
58,391,38
|
100.00
|
58,690.40
|
100.00
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
42,315.30
|
72.47
|
37,392.68
|
63.71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
719.19
|
1.23
|
270.67
|
0.46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
293.22
|
0.50
|
92.30
|
0.16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
257.66
|
0.44
|
86.29
|
0.15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
860.79
|
1.47
|
1,020.84
|
1.74
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
23,118.61
|
39.59
|
19,817.18
|
33.76
|
1.5
|
Đất hộ rừng phòng hộ
|
10,773.47
|
18.45
|
9,877.40
|
16.83
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
5.309.76
|
9.09
|
5,277.88
|
8.99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,268.47
|
2.17
|
1,032.82
|
1.76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
7.35
|
0.01
|
9.60
|
0.02
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
6,565.02
|
11.25
|
12,891.97
|
21.97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
508.23
|
0.87
|
696.40
|
1.19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6.71
|
0.01
|
14.40
|
0.02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
-
|
1,699.57
|
2.90
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
93.91
|
0.16
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
476.68
|
0.82
|
2,043.09
|
3.48
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
134.03
|
0.23
|
67.25
|
0.11
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã
|
1,922.90
|
3.29
|
3,015.48
|
5.14
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
11.14
|
0.02
|
67.29
|
0.11
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.31
|
0.00
|
19.87
|
0.03
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
377.18
|
0.65
|
687.31
|
1.17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
182.81
|
0.31
|
1,006.23
|
1.71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7.12
|
0.01
|
47.56
|
0.08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4.10
|
0.01
|
3.60
|
0.01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9.93
|
0.02
|
9.32
|
0.02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
91.54
|
0.16
|
111.90
|
0.19
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
457.84
|
0.78
|
324.64
|
0.55
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9.17
|
0.02
|
6.83
|
0.01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
29.64
|
0.05
|
476.19
|
0.82
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
5.98
|
0.01
|
15.75
|
0.03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,079.37
|
3.56
|
2,011.72
|
3.43
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
252.38
|
0.43
|
472.89
|
0.81
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
0.96
|
0.00
|
0.77
|
0.00
|
3.
|
Đất chưa sử dụng
|
9,508.06
|
16.28
|
8,405.75
|
14.32
|
4.
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
5.
|
Đất đô thị*
|
696.84
|
|
16,578.71
|
|
6.
|
Đất khu kinh tế*
|
217,133,0
|
|
217,133,0
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Bảng
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch phân bổ đến từng đơn
vị của huyện Vân Đồn
(Kèm theo Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cái Rồng
|
Đông Xá
|
Hạ Long
|
Vạn Yên
|
Đoàn Kết
|
Bình Dân
|
Đài Xuyên
|
Bản Sen
|
Thắng Lợi
|
Ngọc Vừng
|
Quan Lạn
|
Minh Châu
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,225.16
|
21.85
|
183.36
|
227.35
|
612.43
|
661.40
|
470.93
|
1,834.29
|
294.29
|
142.68
|
259.81
|
405.04
|
111.73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
419.30
|
0.04
|
23.58
|
13.51
|
39.30
|
71.05
|
99.25
|
109.45
|
6.30
|
|
12.61
|
40.92
|
3.29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
174.23
|
|
0.11
|
0.67
|
|
44.22
|
61.98
|
49.94
|
4.82
|
|
12.49
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
171.07
|
2.69
|
26.07
|
32.63
|
19.41
|
30.16
|
17.81
|
11.62
|
1.74
|
|
0.50
|
14.43
|
14.01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
579.74
|
6.35
|
50.75
|
87.44
|
87.26
|
99.76
|
29.68
|
60.76
|
52.88
|
5.59
|
10.49
|
50.52
|
38.26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
884.03
|
|
45.36
|
21.15
|
38.25
|
77.55
|
192.73
|
94.68
|
5.70
|
72.85
|
161.93
|
170.69
|
3.14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
31.88
|
|
|
|
7.53
|
|
|
|
|
|
|
|
24.35
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,903.49
|
11.84
|
20.96
|
32.39
|
372.04
|
361.97
|
103.83
|
1,540.86
|
227.08
|
64.24
|
39.91
|
105.25
|
23.12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
235.65
|
0.93
|
16.64
|
40.23
|
48.64
|
20.91
|
27.63
|
16.92
|
0.59
|
|
34.37
|
23.23
|
5.56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
661.19
|
|
|
|
275.96
|
238.46
|
|
|
146.77
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
29.22
|
|
|
|
|
|
|
|
29.22
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1.92
|
|
|
|
0.43
|
1.49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
630.05
|
|
|
|
275.53
|
236.97
|
|
|
117.55
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
73.23
|
1.12
|
7.26
|
29.79
|
1.05
|
22.39
|
3.99
|
4.65
|
0.31
|
0.02
|
1.39
|
1.24
|
0.02
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Bảng
số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích phân bổ đến
từng đơn vị của huyện Vân Đồn
(Kèm theo Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cái Rồng
|
Đông Xá
|
Hạ Long
|
Vạn Yên
|
Đoàn Kết
|
Bình Dân
|
Đài Xuyên
|
Bản Sen
|
Thắng Lợi
|
Ngọc Vừng
|
Quan Lạn
|
Minh Châu
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
302.54
|
|
0.86
|
10.32
|
17.52
|
3.04
|
9.33
|
48.28
|
11.06
|
21.90
|
32.98
|
86.76
|
60.49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
37.35
|
|
|
|
5.95
|
0.26
|
|
|
|
|
|
1.85
|
29.29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
148.30
|
|
0.86
|
10.32
|
0.79
|
1.78
|
9.15
|
21.18
|
5.00
|
10.59
|
5.42
|
56.45
|
26.76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
114,75
|
|
|
|
10.78
|
1.00
|
0.18
|
27.10
|
4.36
|
11.31
|
27.12
|
28.46
|
4.44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
799.77
|
38.47
|
136.53
|
215.81
|
185.47
|
47.52
|
18.63
|
47.91
|
5.77
|
4.91
|
10.05
|
62.77
|
25.93
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.14
|
|
|
0.03
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.30
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
53.77
|
|
|
|
27.16
|
15.07
|
4.66
|
6.88
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3.52
|
|
|
|
|
1.02
|
|
|
|
|
|
2.50
|
|
2.6
|
Đất Thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
205.86
|
2.44
|
24.90
|
60.12
|
50.78
|
4.53
|
4.80
|
12.98
|
1.28
|
|
4.70
|
31.23
|
8.10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã
|
DHT
|
219.35
|
12.82
|
42.04
|
73.33
|
37.83
|
6.41
|
6.88
|
19.88
|
3.07
|
2.96
|
0.39
|
12.52
|
1.22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7.17
|
7.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
39.82
|
|
|
|
23.65
|
|
0.87
|
5.78
|
1.16
|
1.85
|
3.20
|
|
3.31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
112.02
|
9.51
|
37.47
|
49.24
|
|
3.96
|
|
|
|
|
|
11.84
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1.38
|
|
|
0.04
|
|
0.14
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.28
|
|
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
0.02
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí
|
DKV
|
84.43
|
2.14
|
21.13
|
22.57
|
2.00
|
16.11
|
0.22
|
2.39
|
|
|
1.76
|
4.66
|
11.45
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3.70
|
2.79
|
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
67.75
|
1.60
|
10.99
|
9.83
|
44.05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.28
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
04: Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Rồng
|
Đông Xá
|
Hạ Long
|
Vạn Yên
|
Đoàn Kết
|
Bình Dân
|
Đài Xuyên
|
Bản Sen
|
Thắng Lợi
|
Ngọc Vừng
|
Quan Lạn
|
Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
58,490.50
|
365.79
|
1,934.27
|
2,888.60
|
10,624.69
|
3,912.25
|
3,467.91
|
9,989.61
|
7,112.43
|
2,708.64
|
3,147.96
|
7,013.87
|
5,324.47
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41,412.11
|
98.65
|
569.03
|
1,274.78
|
8,610.79
|
2,231.66
|
2,449.28
|
7,628.88
|
5,280.64
|
2,298.95
|
2,661.08
|
4,468.64
|
3,839.73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
642.76
|
|
19.49
|
7.45
|
35.94
|
61.77
|
175.72
|
179.66
|
67.12
|
|
32.91
|
53.21
|
9.49
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
282.61
|
|
0.11
|
|
|
46.46
|
91.66
|
65.28
|
46.42
|
|
32.68
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
233.88
|
1.27
|
28.04
|
38.51
|
27.48
|
23.86
|
3811
|
25.23
|
6.09
|
0.04
|
1.77
|
23.93
|
19.55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,290.61
|
0.47
|
44.35
|
91.37
|
443.67
|
318.88
|
26.93
|
79.69
|
132.14
|
7.05
|
10.15
|
69.60
|
66.31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,592.72
|
0.14
|
318.39
|
728.90
|
743.48
|
562.64
|
1,581.31
|
1,329.53
|
1,340.23
|
1,215.84
|
1,431.88
|
1,316.52
|
23.86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,309.14
|
|
|
135.56
|
2,836.39
|
|
|
|
|
|
|
|
2,337.19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,137.37
|
96.57
|
146.64
|
240.40
|
4,435.43
|
1,224.76
|
542.65
|
5,944.41
|
3,696.13
|
1,049.63
|
1,150.24
|
2,255.41
|
1,355.10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,198.28
|
0.20
|
12.12
|
32.59
|
81.05
|
39.75
|
84.56
|
70.36
|
38.93
|
26.39
|
34.13
|
749.97
|
28.23
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
7.35
|
|
|
|
7.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,883.37
|
217.32
|
541.77
|
941.37
|
1,304.16
|
1,344.89
|
758.09
|
1,537.27
|
194.43
|
100.52
|
284.32
|
414.83
|
244.39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
586.68
|
1.98
|
143.14
|
2.07
|
154.00
|
12.88
|
56.32
|
|
7.90
|
1.43
|
133.17
|
12.46
|
61.33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.02
|
0.68
|
|
|
0.11
|
3.94
|
|
0.20
|
|
|
|
2.09
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
53.72
|
|
5.51
|
|
|
48.21
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
813.00
|
7.36
|
24.21
|
212.09
|
382.47
|
37.67
|
|
0.36
|
12.92
|
0.77
|
37.27
|
97.84
|
0.04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
102.64
|
15.67
|
8.81
|
33.33
|
7.28
|
0.66
|
|
0.07
|
|
4 71
|
21.09
|
4.02
|
7.00
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng,
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,188.18
|
80.05
|
171.30
|
324.87
|
366.56
|
434.08
|
206.89
|
293.73
|
69.99
|
58.63
|
31.64
|
108.87
|
41.57
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
11.14
|
2.50
|
1.99
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
6.18
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2.87
|
|
|
|
0.87
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
546.48
|
|
81.63
|
175.18
|
72.12
|
51.67
|
14.97
|
27.77
|
15.82
|
13.82
|
24.15
|
46.92
|
22.43
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
205.69
|
87.49
|
69.46
|
48.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8 80
|
2.01
|
0.11
|
2.50
|
0.22
|
0.60
|
0.09
|
0.85
|
0.36
|
0.14
|
0.53
|
1.01
|
0.38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.10
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.47
|
|
|
|
|
3.60
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9.65
|
|
|
3.23
|
6.25
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
90.74
|
1.66
|
10.77
|
9.14
|
6.75
|
31.40
|
6.82
|
0.36
|
2.47
|
7.11
|
3.73
|
9.95
|
0.58
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
723.32
|
|
12.87
|
|
99.85
|
194.58
|
39.65
|
181.03
|
21.81
|
|
3.55
|
77.63
|
92.35
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
8.76
|
0.95
|
0.80
|
0.95
|
0.69
|
0.43
|
1.25
|
0.18
|
0.71
|
0.21
|
0.67
|
1.54
|
0.38
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
98.71
|
7.57
|
9.76
|
40.59
|
16.71
|
4.04
|
0.15
|
0.17
|
|
0.38
|
8.06
|
0.37
|
10.91
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9.75
|
3.35
|
0.06
|
0.10
|
0.01
|
1.08
|
|
0.03
|
|
0.01
|
1.13
|
3.37
|
0.61
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,027.67
|
1.99
|
|
8.98
|
30.78
|
494.08
|
431.95
|
1,004.14
|
52.88
|
0.05
|
0.96
|
1.45
|
0.40
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
384.29
|
4 03
|
1.35
|
79.13
|
159.49
|
30.37
|
|
27.91
|
9.57
|
11.26
|
12.19
|
46.18
|
2.81
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.96
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9,195.02
|
49.82
|
823.47
|
672.45
|
709.74
|
335.70
|
260.54
|
823.46
|
1,637.36
|
309.17
|
202.56
|
2,130.40
|
1,240.35
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
483.99
|
365.79
|
69.46
|
48.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn
(Kèm theo Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Rồng
|
Đông Xá
|
Hạ Long
|
Vạn Yên
|
Đoàn Kết
|
Bình Dân
|
Đài Xuyên
|
Bản Sen
|
Thắng Lợi
|
Ngọc Vừng
|
Quan Lạn
|
Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
914.12
|
8.21
|
41.42
|
28.32
|
381.78
|
118.04
|
57.67
|
129.83
|
40.61
|
2.30
|
45.84
|
50.22
|
9.88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
76.43
|
0.04
|
4.09
|
6.06
|
35.37
|
14.62
|
0.03
|
2.31
|
0.33
|
|
6.44
|
6.92
|
0.22
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
10.61
|
|
|
0.67
|
|
2.79
|
0.01
|
0.18
|
0.49
|
|
6.47
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
23.78
|
1.42
|
4.38
|
2.55
|
3.12
|
8.94
|
0.05
|
0.20
|
|
|
0.10
|
2.87
|
0.15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
90.81
|
5.88
|
6.97
|
7.16
|
25.17
|
26.57
|
2.75
|
4.79
|
1.72
|
0.30
|
3.14
|
2.25
|
4.11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
180.01
|
|
17.26
|
|
42.17
|
1.51
|
20.05
|
49.75
|
5.55
|
|
29.87
|
13.85
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
472.28
|
|
4.09
|
4.91
|
226.84
|
61.54
|
34.78
|
71.48
|
32.99
|
2.00
|
4.65
|
24.27
|
4.73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
70.19
|
0.87
|
4.63
|
7.64
|
49.11
|
4.86
|
0.01
|
1.30
|
0.02
|
|
1.64
|
0.06
|
0.05
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
518.71
|
|
|
|
281.48
|
237.23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
518.71
|
|
|
|
281.48
|
237.23
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29.67
|
0.36
|
0.94
|
25.38
|
1.40
|
0.51
|
|
|
|
|
0.82
|
0.21
|
0.05
|
Bảng
06: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của huyện Vân Đồn
(Kèm theo Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Cái Rồng
|
Đông Xá
|
Hạ Long
|
Vạn Yên
|
Đoàn Kết
|
Bình Dân
|
Đài Xuyên
|
Bản Sen
|
Thắng Lợi
|
Ngọc Vừng
|
Quan Lạn
|
Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1191.24
|
3.81
|
39.22
|
22.49
|
690.83
|
112.54
|
54.92
|
127.08
|
39.51
|
2.00
|
43.09
|
48.02
|
7.73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
79.85
|
0.04
|
4.09
|
6.06
|
38.79
|
14.62
|
0.03
|
2.31
|
0.33
|
|
6.44
|
6.92
|
0.22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
10.61
|
|
|
0.67
|
|
2.79
|
0.01
|
0.18
|
0.49
|
|
6.47
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25.27
|
1.42
|
4.38
|
2.22
|
4.94
|
8.94
|
0.05
|
0.20
|
|
|
0.10
|
2.87
|
0.15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
71.70
|
1.48
|
4.77
|
1.66
|
3826
|
21.07
|
|
2.04
|
0.62
|
|
0.39
|
0.05
|
1.36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
233.68
|
|
17.26
|
|
95.84
|
1.51
|
20.05
|
49.75
|
5.55
|
|
29.87
|
13.85
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
690.97
|
|
4.09
|
4.91
|
445.53
|
61.54
|
34.78
|
71.48
|
32.99
|
2.00
|
4.65
|
24.27
|
4.73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
88.55
|
0.87
|
4.63
|
7.64
|
67.47
|
4.86
|
0.01
|
1.30
|
0.02
|
|
1.64
|
0.06
|
0.05
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
322.47
|
1.17
|
7.86
|
127.70
|
95.74
|
45.07
|
1.59
|
27.65
|
0.35
|
0.05
|
13.52
|
0.43
|
1.34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.26
|
|
0.16
|
|
0.25
|
1.85
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56.55
|
0.95
|
|
|
55.34
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
39.61
|
|
4.69
|
20.20
|
4.28
|
|
|
|
|
|
10.35
|
|
0.09
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
138.75
|
|
1.04
|
103.15
|
11.33
|
5.99
|
1.39
|
12.52
|
0.10
|
|
2.78
|
0.23
|
0.22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14.71
|
|
0.49
|
3.08
|
8.90
|
1.02
|
0.14
|
0.13
|
0.23
|
0.05
|
0.24
|
0.20
|
0.23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.28
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
hỏa táng
|
NTD
|
2.81
|
|
|
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
1.39
|
|
|
|
|
0.83
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.53
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.41
|
|
0.05
|
|
0.35
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2.67
|
|
1.43
|
1.02
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.21
|
|
|
|
0.19
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
51.53
|
|
|
0.25
|
2.26
|
34.38
|
0.03
|
14.59
|
0.02
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10.79
|
|
|
|
9.41
|
0.99
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
07: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số 674/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Cái Rồng
|
Đông Xá
|
Hạ Long
|
Vạn Yên
|
Đoàn Kết
|
Bình Dân
|
Đài Xuyên
|
Bản Sen
|
Thắng Lợi
|
Ngọc Vừng
|
Quan Lạn
|
Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng
|
|
313.09
|
28.22
|
9.37
|
96.93
|
142.87
|
8.60
|
|
3.00
|
3.33
|
0.16
|
10.91
|
0.16
|
9.54
|
1.
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.93
|
|
|
|
10.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.18
|
|
|
|
1.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.75
|
|
|
|
9.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
302.16
|
28.22
|
9.37
|
96.93
|
131.94
|
8.60
|
|
3.00
|
3.33
|
0.16
|
10.91
|
0.16
|
9.54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1.02
|
|
|
|
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
61.91
|
1.70
|
1.37
|
16.20
|
38.29
|
1.97
|
|
|
|
|
2.38
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
102.21
|
11.83
|
2.25
|
42.41
|
37.26
|
0.80
|
|
3.00
|
3.07
|
0.16
|
1.09
|
0.13
|
0.21
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
45.25
|
|
3.50
|
21.76
|
12.68
|
4.81
|
|
|
|
|
2.43
|
|
0.07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15.88
|
8.26
|
|
7.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.26
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
0.03
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
23.69
|
2.08
|
1.44
|
5.66
|
0.32
|
|
|
|
|
|
5.01
|
|
9.18
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.79
|
2.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48.78
|
1,56
|
0.81
|
3.02
|
43.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 674/QĐ-UBND quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 674/QĐ-UBND quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2021 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|