|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
332/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lương Nguyễn Minh Triết
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 332/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 09
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM
2021 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG; CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC CỦA DỰ ÁN KHU VỰC PHÒNG THỦ VÀ THAO TRƯỜNG HUẤN LUYỆN CỦA LỮ ĐOÀN
74/TCII MỞ RỘNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2016 - 2021, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 7322/TTr-UBND ngày 06 tháng 11
năm 2020; Tờ trình số 7875/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Tờ trình số
8048/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số 8088/TTr-UBND ngày 05
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Danh
mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 của thành phố Đà Nẵng;
Tờ trình số 7649/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc liên quan đến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự
án Khu vực phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng, xã
Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 492/BC-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2020 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận
của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng năm 2021 của thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Thông qua Danh mục 78 công trình, dự án cần thu
hồi đất năm 2021 với tổng diện tích thu hồi đất khoảng 1.988,9010ha theo Phụ lục
I đính kèm,
2. Thông qua Danh mục 25 công trình, dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 với tổng diện tích
dự kiến khoảng 87,2272 ha (trong đó, tổng diện tích dự kiến thu hồi đất trồng
lúa trong năm 2021 là 38,2479ha và 48,9793ha đất khác) theo Phụ lục II đính
kèm.
3. Thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng
1,086ha rừng trồng là rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án Khu vực
phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng theo đề nghị của
Ủy ban nhân dân thành phố tại Tờ trình số 7649/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm
2020.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội
đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, lưu ý một số nội
dung, đề nghị của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố tại Báo cáo thẩm tra số
492/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2020; việc chuyển đổi đất trồng lúa phải thực
hiện thu phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày
11/8/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các
Ban, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc của Thành ủy;
- Đại biểu HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, Huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam các quận, huyện; HĐND, UBND phường,
xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 332/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố)
STT
|
Tổ chức đề nghị
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Diện tích đất dự
kiến thu hồi đất năm 2021
(m2)
|
Chủ trương thực
hiện
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
UBND quận Cẩm Lệ
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Xuân, Hòa Phước
|
96.002,00
|
96.002,00
|
Quyết định số
2548/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND thành phố
|
Kè khẩn cấp chống
sạt lở sông Quá Giáng
|
2
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Liên, Hòa Bắc
|
17.290,00
|
17.290,00
|
Công văn số
1593/BGTVT- CQLXD ngày 09/02/2018 của Bộ Giao thông Vận tải
|
Các hạng mục phụ
trợ dự án đường Hồ Chí Minh (02 vị trí)
|
3
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Bắc
|
183.837,00
|
183.837,00
|
Quyết định số
2358/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố
|
Khu TĐC Trung tâm
xã Hòa Bắc (phục vụ dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan)
|
4
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Nhơn
|
11.018,00
|
11.018,00
|
Quyết định số
2852/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND thành phố
|
Khớp nối hạ tầng kỹ
thuật thuộc dự án Khu TĐC phục vụ giải tỏa cụm công nghiệp Hòa Nhơn
|
5
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Nhơn
|
744,00
|
744,00
|
Quyết định số
2060/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND thành phố
|
Khớp nối hạ tầng kỹ
thuật thuộc dự án Trường Mầm non Hòa Nhơn khu vực Phú Hòa 2
|
6
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Nhơn
|
2.629,00
|
2.629,00
|
Quyết định số
1132/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND thành phố
|
Khớp nối hạ tầng kỹ
thuật thuộc dự án Chợ Hòa Nhơn
|
7
|
UBND quận Thanh
Khê
|
Thanh Khê Đông
|
15.152,00
|
15.152,00
|
Quyết định số
3164/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND thành phố
|
Khu vực 36 thửa đất
sau khi di dời mồ mả tại phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê
|
8
|
UBND quận Hải Châu
|
Thuận Phước
|
96,80
|
96,80
|
Quyết định số
3512/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND thành phố
|
Khu đất số 48 Phan
Kế Bính
|
9
|
UBND quận Hải Châu
|
Hòa Cường Nam
|
6.698,50
|
6.698,50
|
Quyết định số
5947/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố
|
Trạm trung chuyển rác
thải khu vực đường Lê Thanh Nghị
|
10
|
UBND quận Hải Châu
|
Phước Ninh
|
1.616,00
|
840,00
|
Quyết định số
3768/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND thành phố
|
Cải tạo, mở rộng
Nghĩa Trủng Phước Ninh
|
11
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây
|
9.891,00
|
9.891,00
|
Quyết định số 1892/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND thành phố
|
Trường Mầm non Hòa
Thọ Tây (Khu vực phía Bắc đường 14B)
|
12
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây
|
85.234,00
|
85.234,00
|
Quyết định số
2146/QĐ-UBND ngày 22/6/2019 của UBND thành phố
|
Khu dân cư Trung
tâm hành chính phường Hòa Thọ Tây
|
13
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Phát
|
12.167,00
|
12.167,00
|
Quyết định số
1080/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND thành phố
|
Mở rộng trường Tiểu
học Thái Thị Bôi
|
14
|
UBND quận Sơn Trà
|
Thọ Quang
|
92,00
|
28,00
|
Quyết định số
5638/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND thành phố
|
Xử lý tuyến cống
thoát nước đi dưới nhà các hộ dân số 42, 44, 46 Yết Kiêu
|
15
|
UBND quận Sơn Trà
|
Phước Mỹ
|
322,00
|
37,89
|
Quyết định số
5843/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND thành phố
|
Mở rộng Kiệt K277
Nguyễn Văn Thoại, Phước Mỹ
|
16
|
UBND quận Sơn Trà
|
An Hải Bắc
|
4.403,00
|
4.403,00
|
Quyết định số
7078/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND thành phố
|
Xử lý ngập úng tổ
58-59 phường An Bắc Hải
|
17
|
UBND quận Sơn Trà
|
Thọ Quang
|
25.110,00
|
25.110,00
|
Quyết định số
1986/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND thành phố
|
Doanh trại Hải đội
dân quân thường trực
|
18
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp Nam
|
17.217,00
|
17.217,00
|
Quyết định số
381/QĐ-UBND ngày 01/02/2020 của UBND thành phố
|
Quảng trường kết hợp
đậu xe cuối tuyến đường Nguyễn Tất Thành
|
19
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Bắc
|
15.739,00
|
6.000,00
|
Quyết định số
379/QĐ-UBND ngày 01/02/2020 của UBND thành phố
|
Quảng trường kết hợp
đậu xe cuối tuyến đường Nguyễn An Ninh
|
20
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
379,00
|
379,00
|
Quyết định số
2974/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND thành phố
|
Đường nối từ đường
Đà Sơn đến đường Hoàng Minh Thảo
|
21
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
19.197,00
|
19.197,00
|
Quyết định số
3831/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND thành phố
|
Khu TMDV tại khu vực
phía Đông Nam khu ký túc xá sinh viên
|
22
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Minh
|
4.298,00
|
4.298,00
|
Quyết định số
5200/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND thành phố
|
Quảng trường kết hợp
bãi đậu xe cuối đường Nguyễn Sinh Sắc
|
23
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
985.190,00
|
10.793,00
|
Quyết định số
3748/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 của UBND thành phố
|
Khu phức hợp, dịch
vụ thương mại, chung cư và đất ở
|
24
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp Bắc
|
152.913,00
|
1.571,00
|
Quyết định số
1043/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 của UBND thành phố
|
Mở rộng Hầm đường
bộ Hải Vân
|
25
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Hiệp Nam
|
126.325,00
|
940,00
|
Quyết định số
6964/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 của UBND thành phố
|
Khu TĐC Hòa Hiệp mở
rộng (phía nam nhà máy nước)
|
26
|
UBND quận Liên Chiểu
|
Hòa Khánh Nam
|
5.371.903,00
|
179.096,00
|
Quyết định số
2382/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND thành phố
|
Quy hoạch khớp nối
tổng thể khu vực bãi rác Khánh Sơn
|
27
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Châu
|
2.592,00
|
2.592,00
|
Quyết định số
1669/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND thành phố
|
Nhà văn hóa xã Hòa
Châu
|
28
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
10.571,00
|
5.476,00
|
Quyết định số
5780/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND thành phố
|
Trường mầm non Hòa
Phong
|
29
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Bắc
|
7.153,00
|
7.153,00
|
Quyết định số
1993/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND thành phố
|
Trụ sở UBND xã Hòa
Bắc
|
30
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
23.625,00
|
23.625,00
|
Quyết định số
4899/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố
|
Tuyến An Phước đi
Nam Thành (trục chính thôn Cẩm Toại Tây)
|
31
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phước
|
9.984,00
|
9.984,00
|
Quyết định số
3209/QĐ-UBND ngày 29/8/2020 của UBND thành phố
|
Trường tiểu học số
2 Hòa Phước
|
32
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Tiến
|
35.000,00
|
35.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng
|
Cải tạo tuyến đường
DH4 (Đoạn Bara An Trạch đến hầm chui dân sinh)
|
33
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
20.000,00
|
20.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Cải tạo tuyến đường
nối từ DH2 - Hội trường thôn - Hòa Khương Tây
|
34
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
12.000,00
|
12.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Đường giao thông ô
tô đến trung tâm xã (Giai đoạn 2), Tuyến QL14b đi Phú Sơn 2 (GĐ 5)
|
35
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Châu
|
42.000,00
|
42.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường Giáng
Đông - ĐT605
|
36
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
18.000,00
|
18.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng
|
Đường từ Dương Lâm
2 đi An Tân
|
37
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
20.000,00
|
20.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường từ Bưu
điện Túy Loan đến đường QL 14G
|
38
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
40.000,00
|
40.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường liên
thôn 5 (doanh trại bộ đội 355) - Phú Sơn 2 (Hố Đề)
|
39
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
15.000,00
|
15.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Đường vào trụ sở
công an Hòa Khương
|
40
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
16.000,00
|
16.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến QL 14B đi
khu nuôi cá tập trung thôn Phú Sơn 1 - 2
|
41
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Châu
|
4.000,00
|
4.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường giao
thông tại Khu dân cư Phong Nam 2
|
42
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
30.000,00
|
30.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường GTNT Cẩm
Toại Trung, xã Hòa Phong
|
43
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Nhơn
|
8.000,00
|
8.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Cải tạo tuyến đường
liên thôn từ cổng chào thôn Phước Thái - Thái lai
|
44
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phước
|
6.800,00
|
6.800,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường từ nhà
Văn Hóa Quá Giáng 2 đến đình làng
|
45
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Nhơn
|
7.000,00
|
7.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường giao
thông thôn Phú Hòa 2
|
46
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
8.000,00
|
8.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường giao
thông từ ĐH5 đi Nghĩa trang Hòa Phong
|
47
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
20.000,00
|
20.000,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Đường vào khu di
tích mộ Lê Thống Chế
|
48
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Nhon
|
17.250,00
|
17.250,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Ninh An - Trước Đông
|
49
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
2.875,00
|
2.875,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Đường vào khu chiến
tích Lê Thị Hồng Gấm
|
50
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Sơn
|
22.443,00
|
22.443,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Giao thông nông thôn Phú Thượng - Hòa Khê
|
51
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
7.000,00
|
7.000,00
|
Thông báo số 242/TB-VP
ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH4 (Cầu Bung- Bara An Trạch)
|
52
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Tiến
|
27.050,00
|
27.050,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Tuyến đường đi Lệ
Sơn Nam (đoạn đường từ DT605 đi Nam Sơn)
|
53
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Tiến
|
28.650,00
|
28.650,00
|
Thông báo số
242/TB-VP ngày 18/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố
|
Đường giao thông Lệ
Sơn Nam đi Nam Sơn
|
54
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Các xã: Hòa Bắc, Hòa
Liên, Hòa Ninh, Hòa Phú, Hòa Nhơn, Hòa Phong, Hòa Khương
|
1.191.275,00
|
5.000,00
|
Quyết định số
1797/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND thành phố
|
Đường dây 500KV Quảng
Trạch - Dốc Sỏi, đoạn đi qua địa bàn TPĐN
|
55
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Khánh Bắc
|
3.422.800,00
|
10.000,00
|
Quyết định số
9215/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND thành phố
|
Khu đô thị sinh
thái Quang Nam - Thủy Tú (Khu đô thị Golden Hill City)
|
56
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Liên
|
446.224,00
|
350.000,00
|
Quyết định số
6937/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND thành phố
|
Khu TĐC Hòa liên 4
(gđ 3, 4)
|
57
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Liên
|
346.476,00
|
3.000,00
|
Quyết định
4398/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND thành phố
|
Khu dân cư phía
Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
58
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Liên
|
227.853,00
|
10.000,00
|
Quyết định số
6190/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND thành phố
|
vệt 50m đường Nguyễn
Tất Thành
|
59
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Các xã: Hòa Ninh,
Hòa Phú
|
1.372.000,00
|
30.000,00
|
Quyết định số
4111/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 của UBND thành phố
|
Mờ rộng quần thể
KDL Bà Nà - Suối Mơ
|
60
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Các xã: Hòa Ninh,
Hòa Phú, Hòa Sơn, Hòa Nhơn
|
1.181.451,00
|
5.000,00
|
Quyết định số
7398/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND thành phố
|
Đường Hoàng Văn
Thái nối dài đi Bà Nà
|
61
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Liên, Hòa Sơn,
Hòa Nhơn
|
885.000,00
|
885.000,00
|
Thông báo số
494/TB-VP ngày 13/10/2020 của Văn phòng UBND thành phố
|
Đường Hồ Chí Minh
đoạn La Sơn - Túy Loan, phân đoạn Hòa Liên - Túy Loan
|
62
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Khuê Mỹ
|
33.000,00
|
2.500,00
|
Nghị quyết số
125/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố
|
Khu dân cư chợ-
khu phố chợ Khuê Mỹ
|
63
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý, Hòa Hải
|
388.000,00
|
30.000,00
|
Nghị quyết số
125/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố
|
Dự án Tây Nam làng
nghề đá Mỹ Nghệ Non Nước (giai đoạn 2)
|
64
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
822.090,00
|
10.000,00
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố
|
Dự án Khu Tái định
cư Bình Kỳ
|
65
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Hải
|
9.770,00
|
7.570,00
|
Nghị quyết số
125/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố
|
Dự án Khu tái định
cư tiếp giáp phía Tây Khu đô thị công nghệ FPT
|
66
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Mỹ An
|
3.800,00
|
3.700,00
|
Nghị quyết số
70/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố
|
Dự án Khu đất
thương mại dịch vụ Nam đường Nguyễn Văn Thoại
|
67
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Mỹ An
|
72.000,00
|
72.000,00
|
Nghị quyết
131/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố
|
Khu tổ hợp công
trình phục vụ Lễ hội pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng
|
68
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
260.000,00
|
15.000,00
|
Quyết định số
5563/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố
|
Dự án Khu đô thị
biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể du lịch sông nước
Hoà Quý (Khu Đồng Nò)
|
69
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Hải
|
15.840,00
|
3.000,00
|
Quyết định số 9573/QĐ-UBND
ngày 23/12/2009 của UBND thành phố
|
Khu đô thị Hòa Hải
H1-3 (giai đoạn 2)
|
70
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Hải
|
588.616,00
|
4.500,00
|
Quyết định số
6987/QĐ-UBND ngày 7/11/2003 của Chủ tịch UBND thành phố
|
Dự án Khu tái định
cư Đông Hải
|
71
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
104.600,00
|
69.732,33
|
Quyết định số
4508/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Dự án Trường Cao đẳng
nghề Đà Nẵng
|
72
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Khuê Mỹ
|
1 1.974,00
|
11.974,00
|
Quyết định số 7790/QĐ-UBND
ngày 08/9/2011 của UBND thành phố
|
Dự án mở rộng trạm
xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn
|
73
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
128.825,00
|
128.825,00
|
Quyết định số
2981/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết
|
Khu tái định cư phục
vụ giải tỏa Làng đại học Đà Nẵng
|
74
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
284.599,00
|
284.599,00
|
Quyết định số
2744/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND thành phố
|
Khu dân cư phía
Tây đường Mai Đăng Chơn
|
75
|
UBND quận Thanh
Khê
|
Thạc Gián
|
469,8
|
469,8
|
Quyết định số
4423/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND thành phố
|
Trường Mầm non Tường
Vy (cơ sở 1)
|
76
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Liên
|
225.754,00
|
25.953,00
|
Quyết định số
4150/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND thành phố
|
Khu tái định cư
Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1
|
77
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Phú
|
24.968,00
|
24.968,00
|
Quyết định số
4250/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của UBND thành phố
|
Vùng
sản xuất rau sạch tại xã Hòa Phú
|
78
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Hòa Châu
|
215.639,00
|
215.639,00
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018 của UBND thành phố
|
Khu đô thị Phong
Nam
|
Tổng
|
19.889.010,30
|
3.374.527,52
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 332/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố)
Số TT
|
Tổ chức đề nghị
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Trong đó
|
Mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(m2)
|
Đất rừng phòng
hộ (m2)
|
Đất rừng đặc dụng
(m2)
|
Các loại đất khác
(m2)
|
1
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
Hòa Thọ Tây
|
85.234,00
|
85.234,00
|
|
|
0
|
Khu dân cư Trung
tâm hành chính phường Hòa Thọ Tây
|
2
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phước
|
9.984,00
|
4.700,00
|
|
|
5.284,00
|
Trường tiểu học số
2 Hòa Phước
|
3
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
10.571,00
|
5.476,00
|
|
|
5.095,00
|
Trường mầm non Hòa
Phong
|
4
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Bắc
|
7.153,00
|
5.250,00
|
|
|
1.903,00
|
Trụ sở UBND xã Hòa
Bắc
|
5
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
35.000,00
|
10.000,00
|
|
|
25.000,00
|
Cải tạo tuyến đường
DH4 (Đoạn Bara An Trạch đến hầm chui dân sinh)
|
6
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Châu
|
42.000,00
|
10.000,00
|
|
|
32.000,00
|
Tuyến đường Giáng
Đông - ĐT605
|
7
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
18.000,00
|
5.000,00
|
|
|
13.000,00
|
Đường từ Dương Lâm
2 đi An Tân
|
8
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
30.000,00
|
12.000,00
|
|
|
18.000,00
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong
|
9
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
16.000,00
|
12.000,00
|
|
|
4.000,00
|
Tuyến QL 14B đi
khu nuôi cá tập trung thôn Phú Sơn 1-2
|
10
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
40.000,00
|
10.000,00
|
|
|
30.000,00
|
Tuyến đường liên
thôn 5 (doanh trại bộ đội 355) - Phú Sơn 2 (Hố Đề)
|
11
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Nhơn
|
8.000,00
|
5.500,00
|
|
|
2.500,00
|
Cải tạo tuyến đường
liên thôn từ cổng chào thôn Phước Thái - Thái lai
|
12
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hào Phước
|
6.800,00
|
3.000,00
|
|
|
3.800,00
|
Tuyến đường từ nhà
Văn Hóa Quá Giáng 2 đến đình làng
|
13
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Nhơn
|
7.000,00
|
2.000,00
|
|
|
5.000,00
|
Tuyến đường giao
thông thôn Phú Hòa 2
|
14
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
8.000,00
|
3.000,00
|
|
|
5.000,00
|
Tuyến đường giao
thông từ ĐH5 đi Nghĩa trang Hòa Phong
|
15
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
20.000,00
|
1.000,00
|
|
|
19.000,00
|
Đường vào khu di
tích mộ Lê Thống Chế
|
16
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Nhơn
|
17.250,00
|
1.000,00
|
|
|
16.250,00
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Ninh An - Trước Đông
|
17
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Phong
|
2.875,00
|
500
|
|
|
2.375,00
|
Đường vào khu chiến
tích Lê Thị Hồng Gấm
|
18
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Sơn
|
22.443,00
|
1.500,00
|
|
|
20.943,00
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Giao thông nông thôn Phú Thượng - Hòa Khê
|
19
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
6.000,00
|
1.000,00
|
|
|
5.000,00
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phú Sơn Tây- Phú Sơn 2
|
20
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Khương
|
7.000,00
|
1.000,00
|
|
|
6.000,00
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH4 (Cầu Bung- Bara An Trạch)
|
21
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Tiến
|
27.050,00
|
5.000,00
|
|
|
22.050,00
|
Tuyến đường đi Lệ
Sơn Nam (đoạn đường từ DT605 đi Nam Sơn)
|
22
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Tiến
|
28.650,00
|
5.000,00
|
|
|
23.650,00
|
Đường giao thông Lệ
Sơn Nam đi Nam Sơn
|
23
|
UBND huyện Hòa
Vang
|
Xã Hòa Bắc
|
183.837,00
|
92.000,00
|
|
|
91.837,00
|
Khu TĐC Trung tâm
xã Hòa Bắc (phục vụ dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan)
|
24
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
104.600,00
|
4.700,00
|
|
|
99.900,00
|
Dự án Trường Cao đẳng
nghề Đà Nẵng
|
25
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
Hòa Quý
|
128.825,00
|
96.619,00
|
|
|
32.206,00
|
Khu tái định cư phục
vụ giải tỏa Làng đại học Đà Nẵng
|
Tổng
|
1.149.281,00
|
557.103,70
|
|
|
592.177,30
|
|
Nghị quyết 332/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2021 của thành phố Đà Nẵng; chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Khu vực phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 332/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2021 của thành phố Đà Nẵng; chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Khu vực phòng thủ và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng
151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|