Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 329/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 21/09/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 329/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 21 tháng 9 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công văn số 12991/UBND-NN ngày 18 tháng 9 năm 2020 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; Báo cáo số 472/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; cụ thể như sau:

1. Chấp thuận bổ sung 57 công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2020 với diện tích 280,188 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 68 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020 với diện tích 92,245 ha đất lúa và 0,315 ha đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 96,419 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất là 96,104 ha; rừng phòng hộ là 0,315 ha) để thực hiện 12 công trình, dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Chưa chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và chưa quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020; cụ thể như sau:

1. Chưa chấp thuận việc thu hồi 73,46 ha đất đối với 02 dự án.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

2. Chưa cho phép chuyển mục đích đất đồng lúa để thực hiện 05 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020 với diện tích đất lúa chuyển mục đích là 8,552 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

3. Chưa quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất để thực hiện 02 dự án với tổng diện tích rừng là 5,1 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 21 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến


PHỤ LỤC I:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích thu hồi đất (ha)

Phân theo loại đất (ha)

LUA

RSX

RPH

RDD

Các loại đất còn lai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

57

TỔNG CỘNG

280,188

89,108

37,37

153,713

I

Dự án Khu dân cư đô thị

123,67

53,98

69,69

1

Khu dân cư Đồng Vèn

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

4,9

3,8

1,1

2

Khu đô thị mới Khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa

Lựa chọn nhà đầu tư

Phường Tân Sơn, phường Điện Biên

Thành phố Thanh Hóa

22

22

3

Khu đô thị mới thuộc Khu vực trường chính trị và các lô đất lân cận, xã Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

Lựa chọn nhà đầu tư

Xã Quảng Thắng

Thành phố Thanh Hóa

46,76

33,24

13,52

4

Khu dân cư Lộc Tân - TT Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1)

Lựa chọn nhà đầu tư

TT Hậu Lộc

Hậu Lộc

11,4

8,75

2,65

5

Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa

UBND thị trấn Nưa

Thị trấn Nưa

Triệu Sơn

3,36

3,34

0,02

6

Khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn

UBND thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

Triệu Sơn

4,1

4,08

0,02

7

Khu dân cư Nam Núi Phấn

UBND thị trấn Hà Trung

Thị trấn Hà Trung

Hà Trung

2

0,77

1,23

8

Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn

Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á

Phường Trường Sơn; Phường Quảng Vinh

TP.Sầm Sơn

28,31

28,31

9

Khu đô thị du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn

Công ty cổ phần Tập đoàn FLC

Phường Quảng Cư

TP Sầm Sơn

0,23

0,23

10

Khu dân cư Đồng Chon (Khu 3)

UBND thị trấn Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,17

0,17

11

Khu dân cư Chợ Phú Thọ (Khu 1)

UBND thị trấn Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,31

0,31

12

Khu dân cư Trạm Thú y (Khu 5)

UBND thị trấn Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

Thọ Xuân

0,13

0,13

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

13,391

9,703

3,688

1

Khu dân cư thương mại và chợ Vực.

Công ty cổ phần Đầu tư Lightland

Hoằng Tiến

Hoằng Hoá

0,213

0,057

0,156

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mó 1

UBND xã Cán Khê

Cán Khê

Như Thanh

0,72

0,72

3

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn 7

UBND xã Cán Khê

Cán Khê

Như Thanh

0,053

0,026

0,027

4

Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc

UBND xã Phú Lộc

Phú Lộc

Hậu Lộc

1,78

1,7

0,08

5

Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hà Trung

UBND huyện Hà trung

Hà Bình

Hà Trung

3,25

3,25

6

Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2

UBND xã Hà Ngọc

Hà Ngọc

Hà Trung

0,36

0,36

7

Khu dân cư Trung tâm thương mại

UBND xã Yến Sơn

Yến Sơn

Hà Trung

0,163

0,127

0,036

8

Khu dân cư Cổng Đình xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh

UBND xã Thuận Minh

Thuận Minh

Thọ Xuân

0,85

0,85

9

Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Xã Vạn Thiện

Nông Cống

0,423

0,423

10

Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Xã Vạn Thiện

Nông Cống

0,115

0,11

0,005

11

Điểm tái định cư xen cư xã Tân Khang phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Xã Tân Khang

Nông Cống

0,158

0,15

0,008

12

Điểm tái định cư xen cư xã Tế Lợi phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

xã Tế Lợi

Nông Cống

0,086

0,086

13

Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Xã Trung Thành

Nông Cống

0,27

0,26

0,01

14

Khu dân cư mới xã Dân Quyền, Dân Lý

UBND huyện Triệu Sơn

Dân Quyền, Dân Lý

Triệu Sơn

4,95

4,92

0,03

III

Dự án giao thông

4,821

2,737

2,084

1

Mở rộng đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân Điền.

UBND thị trấn Bến Sung

TT Bến Sung

Như Thanh

0,054

0,054

2

Đường khu dân cư mới tại tổ dân phố 2 thị trấn Nưa

UBND thị trấn Nưa

Thị trấn Nưa

Triệu Sơn

0,12

0,12

3

Dự án nút cổ chai đường Phạm Hồng Thái và đường Nguyễn Thị Minh Khai

UBND TP Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

TP Sầm Sơn

0,2

0,2

4

Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

UBND xã Hoằng Xuyên

Hoằng Xuyên

Hoằng Hóa

0,37

0,13

0,24

5

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trung tâm xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

UBND xã Hoằng Xuyên

Hoằng Xuyên

Hoằng Hóa

0,43

0,22

0,21

6

Xây dựng đường giao thông xã Hoàng Đồng - huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A

UBND xã Hoằng Đồng

Hoằng Đồng

Hoằng Hóa

0,748

0,748

7

Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Phủ Vàng

Cty cổ phần Quản lý đường thủy nội địa và xây dựng giao thông Thanh Hóa

Hoằng Xuân

Hoằng Hóa

0,1

0,1

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ QL1A đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

0,95

0,75

0,2

9

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa.

UBND xã Hoằng Quỳ

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

0,65

0,65

10

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa.

UBND xã Hoằng Phong

Hoằng Phong

Hoằng Hóa

0,399

0,009

-

-

0,39

11

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,8

0,11

-

-

0,69

IV

Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước

3,957

3,054

0,903

1

Nhà máy nước sạch Sông Chu

Công ty Cổ phần cấp nước Sông Chu

Thiệu Phúc

Thiệu Hóa

1,9

1,038

0,862

2

Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

Công ty TNHH Hai thành viên Thái Học

Thọ Ngọc

Triệu Sơn

2

2

3

Tràn Hón Thành

Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân

Thanh Xuân

Như Xuân

0,057

0,016

0,041

V

Dự án sản xuất kinh doanh trong KCN

21,04

18,569

2,474

1

Xưởng gia công, đóng gói công nghệ phẩm

Công ty TNHH Thương mại Thạch Thành

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

TP. Thanh Hoá

0,28

0,27

0,01

2

Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

UBND thành phố Thanh Hóa

Xã Long Anh, xã Hoằng Quang

TP. Thanh Hóa

19,5

17,8

1,7

3

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Á

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,307

0,188

0,119

4

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí

Công ty TNHH Cơ khí Trường Hải

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,2

0,2

5

Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas

Công ty cổ phần Năng lượng Quốc tế Việt Lào

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,248

0,181

0,07

6

Xưởng sản xuất cơ khí, vật liệu xây dựng và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa

Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Vận tải biển Khắc Ánh

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,505

0,13

0,375

VI

Dự án Văn hóa, thể dục thể thao

1,376

0,799

0,577

1

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa, khu thể thao thôn Mó 2

UBND xã Cán Khê

Cán Khê

Như Thanh

0,19

0,19

2

Mở rộng sân vận động Thôn 1

UBND xã Xuân Phong

Xuân Phong

Thọ Xuân

0,178

0,178

3

Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho người cao tuổi

Công ty TNHH xử lý môi trường và công trình đô thị Hà Trung

Hà Lai, Hà Bình

Hà Trung

0,58

0,003

0,577

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

Hoằng Phú

Hoằng Hóa

0,428

0,428

VII

Dự án đất cơ sở giáo dục

0,26

0,246

0,014

1

Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Xuân Phúc

UBND xã Xuân Phúc

Xuân Phúc

Như Thanh

0,023

0,009

0,014

2

Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng

Trường THPT Lương Đắc Bằng

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,237

0,237

VIII

Đất hạ tầng (Công trình trụ sở)

0,04

0,02

0,02

1

Xây dựng mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,04

0,02

0,02

IX

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo

2,633

1,25

1,383

1

Mở rộng khuôn viên Giáo xứ Phúc Lạc

Giáo xứ Phúc Lạc

Nga Liên

Nga Sơn

0,233

0,233

2

Khôi phục chùa Đồi Mai

Ban Trị sự phật giáo huyện Hậu Lộc

Đại Lộc

Hậu Lộc

2,4

1,25

1,15

X

Đất khai thác khoáng sản

104

36,12

67,88

1

Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã Hà Vinh

Công ty TNHH Long Sơn

Hà Vinh

Huyện Hà Trung

104

36,12

67,88

XI

Dự án khu xử lý rác

5

5

1

Khu xử lý rác thải

UBND huyện Triệu Sơn

Vân Sơn

Triệu Sơn

5

5

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Được lấy từ các loại đất (ha)

Diện tích đất (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Các loại đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

68

Tổng

208,266

92,245

0,315

10360

94,825

I

Dự án Khu dân cư đô thị

17,786

15,416

2,37

1

Khu Dân Cư Đồng Vèn

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

4,9

3,8

1,1

2

Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa

UBND thị trấn Nưa

Thị trấn Nưa

Triệu Sơn

3,36

3,34

0,02

3

Khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn

UBND thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Triệu Sơn

Triệu Sơn

4,1

4,08

0,02

4

Khu dân cư Nam Núi Phấn

UBND thị trấn Hà Trung

Thị trấn Hà Trung

Hà Trung

2

0,77

1,23

5

Khu dân cư Bắc Sơn 1 thuộc lô 4 và biệt thự khu dân cư xóm Bắc tại phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa

Công ty TNHH Tổng công ty Thương mại và Dịch vụ Đông Bắc

Phường An Hưng

TP Thanh Hóa

3,426

3,426

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

10,141

9,703

0,358

1

Khu dân cư thương mại và chợ Vực

Công ty cổ phần Đầu tư Lightland

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,213

0,057

0,156

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mó 1

UBND xã Cán Khê

Cán Khê

Như Thanh

0,72

0,72

3

Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc

UBND xã Phú Lộc

Phú Lộc

Hậu Lộc

1,78

1,7

0,08

4

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 7

UBND xã Cán Khê

Cán Khê

Như Thanh

0,053

0,026

0,027

5

Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2

UBND xã Hà Ngọc

Hà Ngọc

Hà Trung

0,36

0,36

6

Khu dân cư Trung tâm thương mại

UBND xã Yến Sơn

Yến Sơn

Hà Trung

0,163

0,127

0,036

7

Khu dân cư cổng Đình xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh

UBND xã Thuận Minh

Thuận Minh

Thọ Xuân

0,85

0,85

8

Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Vạn Thiện

Nông Cống

0,423

0,423

9

Điểm tái định cư xen cư xã Vạn Thiện phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Vạn Thiện

Nông Cống

0,115

0,11

0,005

10

Điểm tái định cư xen cư xã Tân Khang phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Tân Khang

Nông Cống

0,158

0,15

0,008

11

Điểm tái định cư xen cư xã Tế Lợi phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Tế Lợi

Nông Cống

0,086

0,086

12

Điểm tái định cư xen cư xã Trung Thành phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

UBND huyện Nông Cống

Trung Thành

Nông Cống

0,27

0,26

0,01

13

Khu dân cư mới xã Dân Quyền, Dân Lý

UBND huyện Triệu Sơn

Dân Quyền, Dân Lý

Triệu Sơn

4,95

4,92

0,03

III

Dự án giao thông

13,155

1,769

0,115

0

0,83

1

Đường khu dân cư mới tại tổ dân phố 2 thị trấn Nưa

UBND thị trấn Nưa

Thị trấn Nưa

Triệu Sơn

0,12

0,12

2

Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

UBND xã Hoằng Xuyên

Hoằng Xuyên

Hoằng Hóa

0,37

0,13

0,24

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ QL1A đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

UBND huyện Hoằng Hóa

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

0,95

0,75

0,2

4

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa.

UBND xã Hoằng Quỳ

Hoằng Quỳ

Hoằng Hóa

0,65

0,65

5

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa.

UBND xã Hoằng Phong

Hoằng Phong

Hoằng Hóa

0,399

0,009

0,39

6

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1

UBND xã Hoằng Thái

Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,11

0,11

7

Dự án nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hoá - Tiểu dự án 3: Nâng Cấp đoạn KM 53+00 - KM 109+00 (qua tỉnh Thanh Hóa)

Sở Giao thông Vận tải

Ngọc Lặc, Lang Chánh, Bá Thước; Trong đó:

10,556

0,115

10,441

Ngọc Lặc

0,561

0,561

Lang Chánh

2,919

2,919

Bá Thước

7,076

0,115

6,961

IV

Dự án đất công trình thủy lợi, cấp nước

2,057

2,016

0,041

1

Tràn Hón Thành

Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân

Thanh Xuân

Như Xuân

0,057

0,016

0,041

2

Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

Công ty TNHH hai thành viên Thái Học

Thọ Ngọc

Triệu Sơn

2

2

V

Dự án sản xuất kinh doanh trong KCN

1,340

0,769

0,571

1

Xưởng gia công, đóng gói công nghệ phẩm

Công ty TNHH Thương mại Thạch Thành

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,28

0,27

0,01

2

Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Á

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,307

0,188

0,119

3

Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas

Công ty cổ phần Năng lượng Quốc tế Việt Lào

KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,248

0,181

0,067

4

Xưởng sản xuất cơ khí, vật liệu xây dựng và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa

Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Vận tải biển Khắc Ánh

KCN Đình Hương Tây Bắc Ga

Tp. Thanh Hóa

0,505

0,13

0,375

VI

Dự án Văn hóa, thể dục thể thao

1,376

0,799

0,577

1

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa, khu thể thao thôn Mó 2

UBND xã Cán Khê

Cán Khê

Như Thanh

0,19

0,19

0

2

Mở rộng sân vận động Thôn 1

UBND xã Xuân Phong

Xuân Phong

Thọ Xuân

0,178

0,178

3

Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho người cao tuổi

Công ty TNHH xử lý môi trường và công trình đô thị Hà Trung

Hà Lai, Hà Bình

Hà Trung

0,58

0,003

0,577

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

Hoằng Phú

Hoằng Hóa

0,428

0,428

VII

Dự án đất cơ sở giáo dục

0,286

0,268

0,018

1

Trường mầm non Thanh Quân, huyện Như Xuân

Ban QLDA ĐTXD huyện Như Xuân

Thanh Quân

Như Xuân

0,049

0,031

0,018

2

Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng

Trường THPT Lương Đắc Bằng

TT Bút Sơn

Hoằng Hóa

0,237

0,237

VIII

Đất hạ tầng

0,04

0,02

0,02

1

Xây dựng mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái

UBND xã Hoằng Thái

xã Hoằng Thái

Hoằng Hóa

0,04

0,02

0,02

IX

Dự án sản xuất phi nông nghiệp,thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp

161,935

61,335

0,2

10,36

90,04

1

Nhà máy may xuất khẩu SPEED MOTION Thanh Hóa

Công ty TNHH SPEED MOTION Việt Nam

Xuân Minh

Thọ Xuân

4,0

3,602

0,398

2

Cửa hàng xăng dầu Quảng Định

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi

Quảng Định

Quảng Xương

0,165

0,016

0,149

3

Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn tổ chức sự kiện Xuân Thành

Công ty TNHH MTV Dịch vụ vận tải và Đầu tư xây dựng Xuân Thành

TT Phong Sơn

Cẩm Thủy

0,969

0,797

0,172

4

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Cẩm Phong

Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Hải Ngoan

TT Phong Sơn

Cẩm Thủy

0,945

0,935

0,01

5

Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển Lam Kinh

Đồng Tiến

Triệu Sơn

4,7

4,513

0,187

6

Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu

Công ty CP Dược -Vật tư Y tế Thanh Hóa

Hoằng Quý

Hoằng Hóa

5,0

4,76

0,24

7

Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và máy móc thiết bị nông nghiệp

Công ty TNHH Thương mại Lộc Phú Quý

Hoằng Quý

Hoằng Hóa

0,325

0,325

0

8

Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Tân Hoàng Minh

Công ty CP Thương mại vận tải Tân Hoàng Minh

Hoằng Trinh

Hoằng Hóa

0,543

0,519

0,024

9

Nhà máy may Quảng Trạch

Công ty TNHH May Tùng Phương

Quảng Trạch

Quảng Xương

4,69

4,25

0,44

10

Nhà máy may Quảng Yên

Công ty TNHH TBGD Thịnh An

Quảng Yên

Quảng Xương

4,5

4,09

0,41

11

Trồng cây nông nghiệp

Công ty TNHH DV TM Minh Hưng

Quảng Định

Quảng Xương

4,12

3,297

0,823

12

Xưởng gia công, lắp ráp hoàn thiện đồ gỗ

Công ty TNHH Doan Lộc

Mỹ Lộc

Hậu Lộc

0,22

0,22

13

Khu sản xuất kinh doanh Đại Dương

Công ty TNHH Đầu tư hạ tầng Đại Dương

Hà Long

Hà Trung

0,85

0,76

0,09

14

Nhà máy may xuất khẩu Thọ Hải

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Gia Hùng

Thọ Hải

Thọ Xuân

3,0

2,74

0,26

15

Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt

Công ty TNHH Thương mại - Xuất nhập khẩu Thịnh Đạt 888

Xuân Minh

Thọ Xuân

0,61

0,56

0,05

16

Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng

Công ty Cổ phần May Minh Anh Trường Thẳng

Thị trấn Nưa

Triệu Sơn

5,81

5,63

0,18

17

Nhà máy may công nghiệp xuất khẩu

Công ty Cổ phần Tiên Sơn Thanh Hoá

Quý Lộc

Yên Định

4,277

4,131

0,146

18

Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may

Công ty TNHH SEWING T&T

Định Hưng

Yên Định

1,67

1,56

0,11

19

Kho nguyên liệu, sản xuất và gia công đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ tổng hợp

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phúc Quang

Định Hưng

Yên Định

0,49

0,49

20

Cửa hàng xăng dầu Điền Trung

Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Trọng Phát

Điền Trung

Bá Thước

0,38

0,38

21

Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại

Công ty TNHH Vận tải và Thương mại Thực Hằng

Thạch Quảng

Thạch Thành

1,05

1,05

22

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Ngọc Nhâm

Công ty TNHH Thương mại Ngọc Nhâm

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

0,23

0,22

0,01

23

Showroom trưng bày và trung-tâm sửa chữa ô tô

Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải

Thọ Xương.

Thọ Xuân

2,11

1,48

0,63

24

Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trại gà thịt 4A

Công ty CP Đầu tư nông nghiệp - Du lịch Như Thanh

xã Mậu Lâm

Như Thanh

27,0

9,763

17,217

25

Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch Ngôi Sao

Công ty Cổ phần Xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây

Xuân Phú

Thọ Xuân

26,579

1,965

5,46

19,154

26

Trang trại tổng hợp, chăn nuôi, trồng trọt theo tiêu chuẩn hữu cơ công nghệ cao

Hộ gia đình ông Nguyễn Khánh Toàn

Hoằng Hà

Hoằng Hóa

1,95

0,105

1,845

27

Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật liệu xây dựng Thực Hằng

Công ty TNHH Vận tải và TM Thực Hằng

Vĩnh Hùng

Vĩnh Lộc

0,4

0,4

28

Nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông Asphalt, nhà máy gạch không nung và các dịch vụ hỗn hợp khác tại thị trấn Nưa

Công ty TNHH Đầu tư XD và TM Bắc Nam

Thị trấn Nưa

Triệu Sơn

3,224

2,777

0,447

29

Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa

Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam

Thạch Tượng, Thạch Lâm

Thạch Thành

52,128

0,2

4,9

47,028

X

Đất An ninh

0,15

0,15

1

Mở rộng trụ sở Công an huyện Nông Cống

Công an tỉnh

Thị trấn Nông Cống

Nông Cống

0,15

0,15

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

Ghi chú

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

Tổng

96,419

96,104

0,315

1

Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thanh Hóa

Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam

Thạch Tượng, Thạch Lâm

Thạch Thành

5,1

4,9

0,2

2

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

Công ty Cổ phần Thương mại tổng hợp Phú Thịnh Phát

Tân Dân

Thị xã Nghi Sơn

5,6

5,6

3

Chùa Đại Hóa

Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

Xã Tén Tằn

Mường Lát

4,81

4,81

4

Dự án nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp đoạn KM 53+00 - KM 109+00 (qua tỉnh Thanh Hóa)

Sở Giao thông Vận tải

Ngọc Lặc, Lang Chánh, Bá Thước; Trong đó:

10,556

10,441

0,115

Ngọc Lặc

0,561

0,561

Lang Chánh

2,919

2,919

Bá Thước

7,076

6,961

0,115

5

Thiền viện Tịnh Lạc

Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa

Thị trấn Vân Du

Thạch Thành

3,9

3,9

6

Khu nghĩa trang

Tổng công ty cổ phần Hợp Lực

Thị trấn Sao Vàng

Thọ Xuân

12,48

12,48

7

Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã Hà Vinh

Công ty TNHH Long Sơn

Hà Vinh

Huyện Hà Trung

36,12

36,12

8

Trang trại chăn nuôi lợn thịt Cẩm Tú

Công ty TNHH Xây dựng vận tải Thành Tín

Cẩm Phú

Cẩm Thủy

10,0

10,0

9

Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch Ngôi Sao

Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây

Xuân Phú

Thọ Xuân

5,46

5,46

10

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL 45 Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía Đông, giai đoạn 2017- 2020, đoạn qua thị xã Nghi Sơn

UBND thị xã Nghi Sơn

Xã Phú Lâm, Phú Sơn

Thị xã Nghi Sơn

0,043

0,043

11

Hoàn trả hồ Ông Già, xã Trường Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường bộ cao tốc Bắc Nam, phía Đông đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa

UBND thị xã Nghi Sơn

Xã Trường Lâm

Thị xã Nghi Sơn

1,1

1,1

12

Khôi phục chùa Đồi Mai

Ban Trị sự phật giáo huyện Hậu Lộc

Đại Lộc

Hậu Lộc

1,25

1,25

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo nghị định số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Diện tích thu hồi đất (ha)

Phân theo loại đất (ha)

Ghi chú

LUA

RSX

RPH

RDD

Các loại đất còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2

TỔNG CỘNG

73,46

27,227

8,154

38,079

I

Dự án Khu dân cư nông thôn

36,96

5,727

6,854

24,379

1

Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang

Công ty TNHH SOTO

Quảng Thái, Tiên Trang, Quảng Thạch

Quảng Xương

36,96

5,727

6,854

24,379

Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành chức năng kiểm tra lại tiến độ triển khai thực hiện dự án, diện tích đất đã giao và hiệu quả sử dụng đất của dự án; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận thu hồi đất.

II

Dự án giao thông

36,5

21,5

1,3

13,7

1

Dự án Đường giao thông từ Khu CN Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn- Hoằng Hóa

Sở Giao thông vận tải

Phường Đông Sơn và các xã: Hà Lan, Hà Vinh, Nga Vinh, Nga Trường, Nga Yên, Nga Hài, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy

Thị xã Bỉm Sơn, huyện Hà Trung và Nga Sơn

36,5

21,5

1,3

13,7

Dự án chưa đủ hồ sơ thủ tục; giao UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan hoàn thiện đầy đủ hồ sơ để trình duyệt theo quy định.

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Được lấy từ các loại đất (ha)

Ghi chú

Diện tích đất (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất RPH

Đất RSX

Các loại đất khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

5

Tổng (I+II)

39,793

8,552

6,854

24,387

I

Dự án Khu dân cư nông thôn

36,96

5,727

6,854

24,379

1

Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang

Công ty TNHH SOTO

Quảng Thái, Tiên Trang, Quảng Thạch

Quảng Xương

36,96

5,727

6,854

24,379

Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành chức năng kiểm tra lại tiến độ triển khai thực hiện dự án, diện tích đất đã giao và hiệu quả sử dụng đất của dự án; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ.

II

Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, trang trại tổng hợp

2,833

2,825

0,008

1

Trang trại tổng hợp

Ông Lê Xuân Thảo

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,809

0,809

a) UBND huyện Hoằng Hóa quyết định chấp thuận chủ Trương đầu tư không đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư năm 2014 (các dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; không có quy định về việc UBND tỉnh được phân cấp hoặc ủy quyền chấp thuận chủ trương đầu tư cho UBND huyện, thị xã, thành phố).

b) Giao UBND tỉnh chỉ đạo các cơ quan chức năng kiểm tra lại vị trí đất của dự án có ảnh hưởng đến rừng ven biển cần phải bảo vệ, tuyến đường bộ ven biển hay không (bao gồm cả hành lang bảo vệ đường). Trường hợp, không ảnh hưởng đến rừng ven biển, tuyến đường bộ ven biển và vị trí phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì hướng dẫn thực hiện đúng trình tự thủ tục và thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo đúng quy định của Luật Đầu tư trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất tại kỳ họp gần nhất.

2

Trang trại tổng hợp tại xã Hoằng Tiến của bà Lê Thị Thu Hà

Hộ kinh doanh Lê Thị Thu Hà

Hoằng Tiến

Hoằng Hóa

0,817

0,817

3

Trang trại tổng hợp

Hộ kinh doanh Ngô Thị Hạnh

Hoằng Đạo

Hoằng Hóa

0,122

0,114

0,008

4

Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả tại xã Hoằng Phong

Công ty TNHH Thanh Trung

Hoằng Phong

Hoằng Hóa

1,085

1,085

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

Ghi chú

RSX

RPH

HDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2

Tổng

5,1

5,1

1

Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Khai thác và xây dựng Quyết Thắng

Hà Bình

Hà Trung

2,6

2,6

UBND tỉnh chỉ đạo làm rõ việc có trùng lặp với các vị trí đã cấp phép khai thác theo Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 23/02/2017, hoặc vị trí các mỏ này chưa có trong quy hoạch được duyệt; báo cáo Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.

2

Khai thác mỏ đá Spilit làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh

Hà Bình

Hà Trung

2,5

2,5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


98

DMCA.com Protection Status
IP: 18.190.160.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!