|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
297/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
297/2019/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
07 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số
122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 124/TTr-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự
án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số
388/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp; ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm
2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự
án có thu hồi đất: 66 dự án;
2. Tổng diện
tích đất thu hồi là 118,85ha.
a) Danh mục dự
án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, diện tích 0,25ha
(kèm theo biểu 01).
b) Danh mục
dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 13, diện tích 41,64ha
(kèm theo biểu 02).
c) Danh mục dự
án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 50, diện tích 75,45ha
(kèm theo biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước
và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, diện tích 1,51ha (kèm
theo biểu 04).
Điều 2.
Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II);
- Ban CTĐB, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND tỉnh, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKTTU, ĐĐBQH Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, KT-NS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2020 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,2500
|
0,0000
|
0,2500
|
0,2500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Cầu
ông Sĩ (cầu Đại đội địa phương)
|
0,2500
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
Công văn số 76/UBND-ĐTXD ngày 06/3/2019 của
UBND Tỉnh
|
Biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2020 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Thanh Bình
|
1,4100
|
0,0000
|
1,4100
|
1,4100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới Trường Tiểu học Tân Quới 2 (điểm chính)
|
1,0000
|
|
1,0000
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Quới
|
Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày
02/4/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây
dựng mới Trường Tiểu học Tân Quới 2 (điểm phụ)
|
0,4100
|
|
0,4100
|
0,4100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Quới
|
II
|
Thị xã Hồng Ngự
|
25,9000
|
0,0000
|
25,9000
|
22,5000
|
0,7000
|
1,8600
|
0,0000
|
0,5900
|
0,2500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu
đô thị Tây An Lạc
|
9,9600
|
|
9,9600
|
8,5000
|
0,5000
|
0,8600
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Lạc
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
của UBND thị xã Hồng Ngự
|
2
|
Khu
đô thị Bắc An Thành
|
7,8500
|
|
7,8500
|
6,5000
|
0,2000
|
1,0000
|
|
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Thạnh
|
Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của
UBND thị xã Hồng Ngự
|
3
|
Công
viên nghĩa trang xã Bình Thạnh
|
8,0900
|
|
8,0900
|
7,5000
|
|
|
|
0,5900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 24/5/2019
của UBND thị xã Hồng Ngự
|
III
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp
|
53,7164
|
41,1933
|
12,5231
|
3,9093
|
3,0943
|
0,8569
|
0,0000
|
0,1383
|
0,8189
|
2,5763
|
0,0592
|
0,8397
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1149
|
0,1053
|
0,0100
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2
|
5,1587
|
0,9587
|
4,2000
|
2,7633
|
|
0,7495
|
|
|
0,5925
|
|
|
|
|
|
|
0,0947
|
|
Phường An Lạc, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng
Ngự
|
Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 06/11/2019
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường ĐT841
và xây dựng mới cầu Nguyễn Tất Thành 2
|
2
|
Nâng
cấp đường ĐT848 đoạn từ Nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng
|
16,5129
|
14,1700
|
2,3429
|
0,0441
|
0,3817
|
0,0085
|
|
0,0893
|
|
1,6667
|
0,0592
|
0,0097
|
|
|
0,0631
|
0,0106
|
0,0100
|
Tân Mỹ, Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, huyện
Lấp Vò
|
Quyết định số 973/QĐ-UBND-HC ngày
12/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Mở
rộng đường ĐT849 đoạn từ ĐT848 đến Quốc lộ 80
|
17,9746
|
14,5340
|
3,4405
|
0,7629
|
2,2108
|
0,0506
|
|
0,0233
|
|
0,3564
|
|
0,0080
|
|
|
0,0285
|
|
|
Tân Mỹ, Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 08/10/2019
của HĐND tỉnh
|
4
|
Dự
án mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An- Bằng Lăng
|
14,0703
|
11,5306
|
2,5396
|
0,3390
|
0,5018
|
0,0482
|
|
0,0257
|
0,2264
|
0,5532
|
|
0,8219
|
|
|
0,0234
|
|
|
Thị trấn Mỹ An, Đốc Binh Kiều, Mỹ An, huyện
Tháp Mười
|
Quyết định số 1177/QĐ-UBND-HC ngày
14/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
|
IV
|
Huyện Tân Hồng
|
0,4700
|
0,0000
|
0,4700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3600
|
0,1100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trung
tâm văn hóa học tập cộng đồng Bình Phú
|
0,1100
|
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú
|
Công văn số 952/UBND-HC ngày 22/10/2019 của
UBND huyện
|
2
|
Chống
ngập úng thị trấn Sa Rài giai đoạn 2
|
0,3600
|
|
0,3600
|
|
|
|
|
|
0,3600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Sa Rài
|
V
|
Thành phố Cao Lãnh
|
1,7720
|
0,4400
|
1,3320
|
0,2640
|
0,6310
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2370
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 1)
|
1,5220
|
0,4400
|
1,0820
|
0,0140
|
0,6310
|
|
|
|
0,2370
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6 và xã Tịnh Thới
|
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày
18/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
2
|
Dự
án xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp
|
0,2500
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Mỹ Phú
|
Công văn số 475/UBND-ĐTXD ngày 31/10/2019
của UBND tỉnh về vị trí xây dựng Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp
|
Tổng
|
83,2684
|
41,6333
|
41,6351
|
28,0833
|
4,4253
|
2,7169
|
0,0000
|
0,7283
|
1,6659
|
2,8863
|
0,0592
|
0,8397
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1149
|
0,1053
|
0,0100
|
|
|
Biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2020 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5 )
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Lấp Vò
|
9,4800
|
0,0000
|
9,4800
|
7,1400
|
1,9300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3000
|
|
|
1
|
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ An Hưng A
|
2,5000
|
|
2,5000
|
1,5000
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ An Hưng A
|
Công văn số 210/UBND-XDCB ngày 11/11/2019
của UBND huyện Lấp Vò về việc điều chỉnh vị trí thực hiện quy hoạch nghĩa
trang
|
2
|
Dự
án xây dựng khu sản xuất, chế biến nông sản tập trung
|
5,5000
|
|
5,5000
|
4,9000
|
0,5000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung
|
Công văn số 2174/SKHĐT-HTĐT ngày
10/9/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, về việc đề nghị cho ý kiến
đề xuất điều chỉnh, mở rộng CCN Bắc Sông Xáng tại huyện Lấp Vò
|
3
|
Đường
Vành đai xã Tân Khánh Trung
|
0,5500
|
|
0,5500
|
0,1500
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung
|
Quyết định số 580/.QĐ-UBND.HC ngày
01/8/2019 của UBND huyện Lấp Vò
|
4
|
Đường
nối từ Đ15 đến Đ14 (đường cầu Chín Huấn-TKĐ)
|
0,5900
|
|
0,5900
|
0,5900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung
|
Công văn số 177/UBND-XDCB ngày 04/10/2019
của UBND huyện Lấp Vò
|
5
|
Đường
nối ĐT 848 đến Cồn Ông
|
0,3400
|
|
0,3400
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
0,3000
|
Tân Khánh Trung
|
Quyết định số 527/.QĐ-UBND.HC ngày 29/7//2019
của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
II
|
Thành phố Sa Đéc
|
20,6600
|
0,0000
|
20,6600
|
17,2100
|
1,7200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1900
|
0,4400
|
0,4000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7000
|
|
|
1
|
Cầu
và đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
1,2800
|
|
1,2800
|
0,0200
|
0,7600
|
|
|
|
0,1000
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường .2; xã Tân Phú Đông
|
Quyết định số 140/QĐ-UBND-XDCB, ngày
21/8/2019 của UBND TP. Sa Đéc
|
2
|
Đường
Phạm Hữu Lầu nối dài (đoạn từ rạch bà Nhị đến đường Vành đai Tây Bắc)
|
3,3200
|
|
3,3200
|
3,0900
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2000
|
phường An Hòa
|
Thông báo số 50/VPUBND, ngày 22/8/2019 của
UBND TP Sa Đéc
|
3
|
Đường
Phạm Hữu Lầu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường ĐT848)
|
1,8400
|
|
1,8400
|
0,1000
|
0,9600
|
|
|
|
0,2800
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5000
|
phường An Hòa
|
Thông báo số 50/VPUBND, ngày 22/8/2019 của
UBND TP Sa Đéc
|
4
|
Khu
tái định cư cho các dự án phát triển đô thị (khu số 01)
|
7,5000
|
|
7,5000
|
7,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
Quyết định số 173/QĐ-UBND-XDCB, ngày 26/9/2019
của UBND TP. Sa Đéc
|
5
|
Khu
tái định cư cho các dự án phát triển đô thị (khu số 02)
|
6,5000
|
|
6,5000
|
6,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
Quyết định số 174/QĐ-UBND-XDCB, ngày
26/9/2019 của UBND TP. Sa Đéc
|
6
|
Mở
rộng Trụ sở UBND phường Tân Quy Đông
|
0,2200
|
|
0,2200
|
|
|
|
|
0,1900
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND-XDCB, ngày
25/4/2019 của UBND thành phố Sa Đéc
|
III
|
Huyện Tam Nông
|
9,3700
|
0,0000
|
9,3700
|
7,0000
|
0,0000
|
1,9000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,2700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Chỉnh
trang Khu dân cư Khóm 2, thị trấn Tràm Chim
|
2,1000
|
|
2,1000
|
|
|
1,9000
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Tràm Chim
|
Thông báo số 789/TB- UBND ngày 04/9/2019 của
UBND huyện Tam Nông
|
2
|
Cầu
kênh Mười Tải
|
1,0000
|
|
1,0000
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Cường
|
Thông báo số 790/TB- UBND ngày 04/9/2019
của UBND huyện Tam Nông
|
3
|
Trụ
sở Ban nhân dân ấp Long An B, xã Phú Thọ
|
0,0800
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND-HC ngày
30/10/2018 của UBND huyện Tam Nông
|
4
|
Trụ
sở Ban nhân dân ấp Phú Thọ A, xã Phú Thọ
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
Quyết định số: 1127/QĐ-UBND-HC
|
5
|
Trụ
sở Ban nhân dân ấp Thống Nhất, xã Phú Thọ
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
6
|
Trụ
sở Ban nhân dân ấp Hiệp Bình, xã Phú Hiệp
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hiệp
|
ngày 02/8/2019 của UBND huyện Tam Nông
|
7
|
Trụ
sở Ban nhân dân ấp An Phú, xã Phú Thành A
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
8
|
Chỉnh
trang khu dân cư An Long (giai đoạn 1)
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
An Long
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND-HC ngày 23/9/2019
của UBND huyện Tam Nông
|
9
|
Sân
vận động huyện Tam Nông
|
0,0400
|
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Tràm Chim
|
Thông báo số 122/TB- UBND ngày 25/4/2019
của UBND huyện Tam Nông
|
10
|
Nghĩa
trang nhân dân huyện Tam Nông
|
6,0000
|
|
6,0000
|
6,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
Công văn số 779/UBND-KTN ngày 02/7/2019 của
UBND huyện Tam Nông
|
IV
|
Huyện Lai Vung
|
1,7641
|
0,0000
|
1,7641
|
0,0000
|
1,1293
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0500
|
0,5848
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Mở
rộng Chợ Tân Phước
|
0,6348
|
|
0,6348
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,5848
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
Quyết định 32/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/2/2019
về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch Mở rộng chợ Tân Phước
|
2
|
Trường
Tiểu học thị trấn Lai Vung 2
|
0,7381
|
|
0,7381
|
|
0,7381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung
|
Quyết định 142/QĐ-UBND-XDCB ngày
18/7/2017 về việc phê duyệt chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình
|
3
|
Trường
Mầm non Long Hậu 2
|
0,3912
|
|
0,3912
|
|
0,3912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hậu
|
Quyết định 143/QĐ-UBND-XDCB ngày
18/7/2017 về việc phê duyệt chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình
|
V
|
Huyện Cao lãnh
|
5,3640
|
0,5740
|
4,7900
|
0,2500
|
0,1460
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7920
|
3,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4020
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Bình Thạnh 3
|
0,3080
|
0,2680
|
0,0400
|
|
0,0360
|
|
|
|
|
0,0040
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
Quyết định 347/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của
UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Hạ
tầng khu dân cư và Chợ Bình Hàng Trung
|
4,3610
|
|
4,3610
|
|
|
|
|
|
|
0,7840
|
3,2000
|
|
|
|
|
|
0,3770
|
Bình Hàng Trung
|
Công văn số 122/UBND-XDCB ngày 25/7/2019
của UBND huyện về quy hoạch chi tiết
|
3
|
Trường
Mầm non Giáo Giồng
|
0,3400
|
0,0900
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gáo Giồng
|
Công văn số 230/UBND-TNMT ngày 14/10/2019
của UBND huyện
|
4
|
Trường
Tiểu học Tân Hội Trung 1
|
0,3300
|
0,2160
|
0,1140
|
|
0,1100
|
|
|
|
|
0,0040
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung
|
5
|
Cầu
Rạch Tre
|
0,0250
|
|
0,0250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0250
|
Phương Trà
|
VI
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,7500
|
0,0000
|
0,7500
|
0,5000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường
nội đồng kênh Mương Lớn (đường vào bãi rác) trên địa bàn 02 xã Long Khánh A,
Long Khánh B
|
0,2500
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh A
|
Thông báo số 191/TB- VP ngày 06/12/2018 của
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
2
|
Chỉnh
trang đô thị, xử lý môi trường bờ Đông kênh Út Gốc
|
0,5000
|
|
0,5000
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Thới Tiền
|
Thông báo số 134/TB- VP ngày 30/8/2019 của
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
VII
|
Thành phố cao lãnh
|
22,3650
|
0,0000
|
22,3650
|
12,8200
|
6,9800
|
0,0000
|
0,0000
|
0,9850
|
0,0000
|
0,8500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7300
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư ven sông Tiền
|
9,8200
|
|
9,8200
|
6,0700
|
2,5600
|
|
|
|
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
0,7300
|
Hòa An
|
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 23/7/2019
của UBND TPCL phê duyệt danh mục đầu tư công
|
2
|
Đường
Lê Văn Tám
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1
|
3
|
Đường
Bà Triệu nối dài kết với đường Nguyễn Trãi
|
0,0650
|
|
0,0650
|
|
0,0300
|
|
|
0,0350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
Công văn số 786/UBND-KTN ngày 03/11/2016
của UBND tỉnh
|
4
|
Trường
tiểu học Trưng Vương
|
1,5000
|
|
1,5000
|
|
1,4000
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11
|
Công văn số 1561/UBND-TNMT ngày
16/10/2019 của UBND TPCL
|
5
|
Trường
Mầm non Bình Minh
|
0,6000
|
|
0,6000
|
|
0,5000
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11
|
6
|
Tuyến
dân cư đường Nguyễn Văn Tre
|
10,2800
|
|
10,2800
|
6,7500
|
2,3900
|
|
|
0,7500
|
|
0,3900
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
Thông báo số 14/TB- VPUBND ngày 15/3/2019
của Văn phòng UBND Tỉnh
|
VIII
|
Huyện Tân Hồng
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Cầu
Cả Sơ; hạng mục: Cầu và đường vào cầu
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành A
|
Công văn số 952/UBND-HC ngày 22/10/2019 của
UBND huyện
|
IX
|
Huyện Tháp Mười
|
0,1200
|
0,0000
|
0,1200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công
trình nạo vét tạo nguồn đắp bờ bao bờ Tây kênh Nhất (kênh 8000 - ĐT 846)
|
0,1200
|
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ An
|
Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 28/6/2019
của HĐND huyện
|
X
|
Huyện Châu Thành
|
6,1180
|
0,0000
|
6,1180
|
0,0000
|
6,1180
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường
dẫn vào cầu Sông Dưa
|
0,0110
|
|
0,0110
|
|
0,0110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
Công văn số 3318/UBND-KTN ngày 18/10/2019
của UBND huyện
|
2
|
Khu
Văn hóa Thể thao Huyện
|
1,7500
|
|
1,7500
|
|
1,7500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn
|
3
|
Khu
hành chính xã An Khánh
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
4
|
Trường
Trung học cơ sở Tân Phú
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
5
|
Trường
Tiểu học Phú Long (Điểm Chính)
|
0,5700
|
|
0,5700
|
|
0,5700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Long
|
6
|
Trụ
sở Ban nhân dân ấp An Lợi
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
7
|
Nhà
văn hóa ấp Tây
|
0,5100
|
|
0,5100
|
|
0,5100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
8
|
Xây
dựng nhà văn hóa liên ấp Tân Nghĩa - Tân An
|
0,0500
|
|
0,0500
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
9
|
Mở
rộng chợ Kênh Mới
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
10
|
Trường
tiểu học Hòa Tân 1
|
0,8000
|
|
0,8000
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân
|
11
|
Tuyến
nối đường vào cầu và đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nguyễn Huệ
|
1,8970
|
|
1,8970
|
|
1,8970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cái Tàu Hạ, An Nhơn
|
Tổng
|
76,0211
|
0,5740
|
75,4471
|
44,9200
|
18,0233
|
1,9000
|
0,0000
|
1,1750
|
0,7600
|
2,7520
|
3,7848
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
2,1320
|
|
|
Biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM
2020 VỐN DO NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm
theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
1,5100
|
0,0000
|
1,5100
|
1,5100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường
nội đồng Cây Gáo
|
0,4500
|
|
0,4500
|
0,4500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND.HC ngày
22/01/2018 của UBND Tỉnh
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp đê bao tuyến kênh Trà Đư - Cây Da
|
1,0600
|
|
1,0600
|
1,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
của UBND huyện Hồng Ngự
|
Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.762
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|